|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 103/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tiên Yên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ
và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 146/TTr-UBND
ngày 22/12/2022 và Tờ trình số 524/TTr-TNMT-QHKH ngày 30/12/2022 của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất
nông nghiệp năm 2022 là 56.168,95 ha, đến năm 2023 là 56.044,51 ha, giảm 124,44
ha so với năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích
đất phi nông nghiệp năm 2022 là 6.923,27 ha, đến năm 2023 là 7.049,83 ha, tăng
126,56 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử
dụng năm 2022 là 2.078,06 ha, đến năm 2023 là 2.075,94 ha, giảm 2,12 ha so với
năm 2022.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 01 kèm
theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp là 124,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 0,63 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: Không có.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 02 kèm
theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 101,99 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần
thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 6,77 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 03 kèm
theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa sử dụng
là đất phi nông nghiệp là: 2,12 ha; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
là đất nông nghiệp: 0 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và
các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau
khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng,
quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch
chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá
nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chỉ
đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.
- Đối với các công trình, dự án có diện
tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung
bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc
sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự
nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
1. Các Ông, bà:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể
thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện
Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Tiên Yên theo đúng quy định
hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2;
- V0, V1, V2, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ01.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện diện
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền
Xá
|
Xã Đông Hải
|
Xã
Đông Ngũ
|
Xã Đồng
Rui
|
Xã
Hà Lâu
|
Xã Hải
Lạng
|
Xã Phong
Dụ
|
Xã
Tiên Lãng
|
Xã
Yên Than
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+…+...
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
56,044.51
|
408.66
|
4,334.03
|
5,122.76
|
3,419.65
|
4,815.63
|
2,988.10
|
14,807.34
|
6,308.55
|
6,358.57
|
2,642.17
|
4,839.04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,557.94
|
34.61
|
287.57
|
85.93
|
320.33
|
513.37
|
182.73
|
154.36
|
387.20
|
307.70
|
128.77
|
155.37
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,417.06
|
7.35
|
110.68
|
29.03
|
221.97
|
364.73
|
150.42
|
59.48
|
195.39
|
119.46
|
126.67
|
31.89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
840.70
|
17.88
|
67.21
|
38.22
|
125.14
|
161.71
|
46.19
|
64.01
|
49.23
|
161.50
|
49.16
|
60.47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
883.94
|
41.47
|
45.84
|
23.49
|
78.43
|
255.64
|
27.82
|
27.66
|
79.12
|
101.51
|
74.07
|
128.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,477.74
|
|
230.50
|
607.99
|
782.64
|
961.58
|
2,162.53
|
2,475.57
|
958.51
|
1,237.09
|
562.83
|
498.48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
39,037.54
|
308.72
|
3,702.12
|
4,366.56
|
1,837.39
|
2,767.53
|
28.55
|
12,084.14
|
3,677.05
|
4,547.36
|
1,729.80
|
3,988.31
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,306.60
|
|
134.37
|
|
251.35
|
|
5.64
|
|
116.32
|
88.14
|
710.78
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,241.69
|
5.98
|
0.49
|
0.57
|
275.71
|
155.81
|
539.93
|
0.71
|
1,157.44
|
3.18
|
94.36
|
7.50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4.95
|
|
0.30
|
|
|
|
0.35
|
0.89
|
|
0.23
|
3.18
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PM
|
7,049.83
|
274.88
|
228.58
|
125.24
|
1,087.30
|
534.12
|
1,477.74
|
305.42
|
1,506.49
|
383.24
|
863.44
|
263.40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
133.45
|
80.04
|
|
|
|
|
|
|
|
7.19
|
36.35
|
9.87
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.07
|
0.43
|
0.12
|
0.17
|
0.10
|
0.13
|
0.15
|
0.11
|
0.10
|
0.10
|
4.04
|
0.62
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
13.67
|
2.82
|
|
0.65
|
1.00
|
0.34
|
0.75
|
|
4.78
|
0.24
|
2.85
|
0.24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
77.79
|
3.35
|
|
|
0.37
|
26.61
|
1.28
|
|
10.95
|
11.50
|
18.94
|
4.79
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
75.44
|
|
|
|
43.62
|
24.60
|
|
|
|
7.22
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,479.35
|
73.46
|
145.55
|
41.65
|
204.28
|
221.85
|
67.56
|
85.28
|
215.65
|
153.70
|
177.89
|
92.49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,111.76
|
48.98
|
128.03
|
33.18
|
145.80
|
186.87
|
43.26
|
74.03
|
136.89
|
121.68
|
116.66
|
76.40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
183.69
|
2.47
|
4.43
|
1.50
|
22.71
|
17.24
|
15.58
|
4.82
|
68.54
|
21.13
|
14.38
|
10.89
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15.78
|
9.55
|
1.14
|
|
|
0.36
|
0.17
|
0.89
|
1.22
|
2.12
|
0.33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.38
|
2.46
|
0.35
|
0.10
|
0.04
|
0.41
|
0.38
|
0.09
|
0.06
|
0.12
|
0.29
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
42.99
|
2.20
|
3.22
|
1.35
|
5.80
|
3.86
|
1.50
|
4.62
|
2.19
|
3.19
|
12.74
|
2.32
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
10.93
|
1.49
|
1.25
|
1.93
|
1.06
|
1.14
|
1.69
|
0.32
|
0.66
|
1.09
|
|
0.30
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.65
|
0.50
|
|
|
|
0.01
|
0.02
|
|
0.12
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.96
|
0.25
|
0.02
|
|
0.02
|
0.04
|
0.11
|
|
0.01
|
|
0.47
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6.42
|
|
|
1.00
|
5.42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19.26
|
|
|
|
18.32
|
|
|
|
|
|
0.94
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1.17
|
0.27
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
0.82
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79.03
|
4.35
|
7.11
|
2.48
|
4.81
|
11.71
|
4.30
|
0.33
|
5.96
|
4.37
|
31.15
|
2.46
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.33
|
0.94
|
|
0.11
|
0.30
|
0.22
|
0.47
|
0.18
|
|
|
0.11
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9.30
|
0.53
|
0.53
|
0.71
|
0.64
|
1.18
|
0.28
|
1.21
|
0.64
|
1.05
|
1.15
|
1.39
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6.63
|
4.53
|
|
|
1.67
|
|
0.10
|
|
|
|
0.33
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
389.98
|
|
23.84
|
8.96
|
54.35
|
72.18
|
25.96
|
19.13
|
51.72
|
43.67
|
55.42
|
34.74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46.72
|
46.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8.50
|
2.38
|
0.75
|
0.22
|
0.50
|
0.35
|
0.32
|
0.45
|
0.23
|
0.30
|
2.05
|
0.96
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.85
|
0.25
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.86
|
|
0.59
|
0.10
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3.58
|
0.07
|
0.02
|
0.10
|
0.16
|
1.52
|
0.58
|
|
0.22
|
0.48
|
0.30
|
0.13
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.570.15
|
60.16
|
57.66
|
72.53
|
763.70
|
152.17
|
1,264.93
|
199.24
|
1.176.23
|
157.49
|
548.35
|
117.69
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
204.10
|
|
0.06
|
|
1.25
|
31.71
|
115.83
|
|
45.11
|
0.30
|
9.46
|
0.38
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
RNK
|
23.25
|
0.14
|
|
0.25
|
15.66
|
1.48
|
|
|
|
|
5.72
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2,075.94
|
8.51
|
69.02
|
23.33
|
345.35
|
141.85
|
579.24
|
233.41
|
239.27
|
231.04
|
157.59
|
47.33
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện diện
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Yên
|
Xã Đại
Dực
|
Xã Điền
Xá
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải
Lạng
|
Xã Phong
Dụ
|
Xã
Tiên Lãng
|
Xã
Yên Than
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
124.44
|
20.2
|
10.14
|
1.71
|
45.65
|
13.17
|
2.22
|
2.46
|
3.76
|
4.42
|
13.56
|
7.15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
41.87
|
7.14
|
0.44
|
0.22
|
22.43
|
7.3
|
0.57
|
0.12
|
0.09
|
-
|
3.36
|
0.2
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
40.99
|
7.14
|
0.35
|
0.13
|
22.23
|
7.1
|
0.57
|
-
|
0.09
|
-
|
3.36
|
0.02
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16.13
|
2.91
|
0.68
|
0.52
|
2.06
|
1.49
|
0.58
|
0.36
|
1.05
|
1.25
|
4.29
|
0.94
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17.17
|
3.77
|
1.05
|
0.97
|
1.39
|
1.18
|
0.99
|
0.77
|
1.56
|
0.17
|
3.92
|
1.4
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
48.69
|
5.98
|
7.97
|
-
|
19.77
|
3.2
|
-
|
1.21
|
1.01
|
3
|
1.99
|
4.56
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.58
|
0.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
0.05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.63
|
0.22
|
-
|
-
|
0.4
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện diện
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền
Xá
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đồng Rui
|
Xã
Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã
Tiên Lãng
|
Xã
Yên Than
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+...+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.99
|
17.07
|
8.95
|
0.24
|
43.66
|
11.44
|
0.6
|
2.26
|
1.26
|
3
|
8.3
|
5.21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41.87
|
7.14
|
0.44
|
0.22
|
22.43
|
7.3
|
0.57
|
0.12
|
0.09
|
-
|
3.36
|
0.2
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
40.99
|
7.14
|
0.35
|
0.13
|
22.23
|
7.1
|
0.57
|
-
|
0.09
|
-
|
3.36
|
0.02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.09
|
1.41
|
0.15
|
0.02
|
1.07
|
0.16
|
|
0.36
|
0.08
|
|
1.83
|
0.01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6.11
|
2.34
|
0.39
|
-
|
0.39
|
0.78
|
-
|
0.57
|
0.08
|
|
1.12
|
0.44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
48.69
|
5.98
|
7.97
|
-
|
19.77
|
3.2
|
-
|
1.21
|
1.01
|
3
|
1.99
|
4.56
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.23
|
0.2
|
-
|
-
|
-
|
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.77
|
0.79
|
0.59
|
0.02
|
0.68
|
0.43
|
0.16
|
0.11
|
0.12
|
0.1
|
3.33
|
0.44
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.48
|
0.33
|
0.36
|
0.02
|
0.65
|
0.27
|
0.12
|
0.07
|
0.12
|
0.08
|
1.45
|
0.01
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.51
|
0.21
|
0.02
|
-
|
0.37
|
-
|
0.01
|
0.06
|
-
|
-
|
0.84
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.48
|
0.03
|
0.15
|
0.02
|
0.12
|
0.04
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
0.1
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0.44
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
0.23
|
-
|
-
|
0.05
|
0.08
|
0.05
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0.87
|
0.09
|
0.19
|
-
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.46
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
0.67
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.1
|
-
|
0.12
|
-
|
0.03
|
0.03
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
0.85
|
0.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0.3
|
0.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.29
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.71
|
0.1
|
0.11
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.37
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện diện
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị Trấn Tiên Yên
|
Xã Đại
Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã
Đông Hải
|
Xã Đông
Ngũ
|
Xã Đồng Rui
|
Xã
Hà Lâu
|
Xã Hải
Lạng
|
Xã Phong
Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã
Yên Than
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.12
|
0.41
|
0.45
|
-
|
0.01
|
0.25
|
-
|
0.15
|
0.1
|
-
|
0.55
|
0.2
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.24
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.47
|
-
|
0.45
|
-
|
0.01
|
0.25
|
-
|
0.15
|
0.1
|
-
|
0.31
|
0.2
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.22
|
-
|
0.45
|
-
|
0.01
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.31
|
0.2
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
0.1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0.37
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|