|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1020/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Tân Yên Bắc Giang
Số hiệu:
|
1020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1020/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
14 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 15/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 588/TTr-STNMT ngày 13/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân
Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các
công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Tân yên;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, T H; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ Cấu
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.830,64
|
100,00
|
943,96
|
559,36
|
1.512,34
|
914,59
|
767,06
|
1.206,94
|
1.042,99
|
1.003,21
|
581,34
|
1.085,15
|
575,60
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
14.989,44
|
71,96
|
464,48
|
332,73
|
1.052,01
|
657,86
|
571,49
|
960,80
|
695,40
|
792,06
|
403,29
|
873,35
|
412,69
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó :
|
LUA
|
7.317,52
|
48,82
|
204,12
|
163,26
|
495,12
|
349,43
|
205,78
|
407,04
|
427,70
|
386,88
|
255,37
|
228,25
|
260,14
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
6.020,95
|
82,28
|
172,32
|
146,04
|
261,72
|
338,25
|
144,68
|
225,44
|
295,94
|
292,19
|
252,62
|
144,65
|
261,14
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
998,79
|
6,66
|
32,49
|
46,89
|
98,12
|
38,94
|
16,62
|
122,19
|
69,24
|
47,20
|
10,09
|
30,35
|
24,42
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.059,51
|
27,08
|
98,46
|
79,34
|
302,99
|
192,78
|
228,25
|
197,08
|
41,56
|
247,60
|
71,20
|
519,28
|
85,12
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
972,02
|
6,48
|
82,09
|
29,33
|
48,60
|
24,48
|
82,05
|
145,05
|
46,12
|
59,64
|
2,49
|
27,76
|
27,27
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.601,85
|
10,69
|
47,33
|
13,91
|
104,33
|
48,43
|
38,68
|
89,45
|
106,07
|
47,33
|
64,14
|
63,47
|
14,92
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
39,74
|
0,27
|
|
|
2,85
|
3,80
|
0,10
|
|
4,72
|
3,40
|
|
4,24
|
0,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.768,01
|
27,69
|
478,73
|
225,81
|
457,81
|
256,47
|
193,10
|
246,13
|
329,27
|
208,83
|
177,82
|
211,05
|
162,76
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
53,59
|
0,93
|
1,30
|
|
0,12
|
|
2,00
|
|
8,33
|
|
|
5,79
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
99,67
|
1,73
|
2,20
|
3,37
|
44,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
115,24
|
2,00
|
47,97
|
|
44,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,94
|
0,12
|
0,14
|
0,63
|
0,52
|
0,13
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
119,49
|
2,07
|
8,12
|
2,23
|
9,47
|
7,66
|
0,83
|
1,79
|
7,53
|
1,17
|
2,50
|
|
2,62
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,09
|
0,16
|
|
|
9,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,95
|
0,59
|
|
|
3,50
|
|
|
10,90
|
6,65
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.889,05
|
19,27
|
204,83
|
113,35
|
186,34
|
148,77
|
115,91
|
120,19
|
194,60
|
109,70
|
94,91
|
96,67
|
87,19
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.823,82
|
63,13
|
120,36
|
70,07
|
107,83
|
97,58
|
70,27
|
95,99
|
89,28
|
73,21
|
60,64
|
70,85
|
57,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
537,36
|
18,60
|
23,08
|
12,42
|
38,31
|
23,51
|
18,63
|
11,09
|
68,71
|
18,36
|
21,21
|
13,09
|
16,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,37
|
1,74
|
7,97
|
1,52
|
3,70
|
3,44
|
1,57
|
1,44
|
0,95
|
1,96
|
0,87
|
1,59
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,64
|
0,47
|
3,35
|
0,24
|
0,44
|
0,09
|
0,22
|
0,21
|
4,66
|
0,23
|
0,13
|
0,17
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
85,47
|
2,96
|
9,25
|
4,31
|
5,55
|
4,53
|
4,58
|
2,93
|
15,31
|
3,28
|
0,63
|
1,78
|
2,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
105,82
|
3,66
|
9,01
|
1,43
|
12,72
|
5,96
|
4,15
|
1,51
|
3,36
|
2,62
|
5,39
|
1,43
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,05
|
0,04
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,06
|
0,14
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,25
|
0,18
|
2,10
|
1,77
|
0,08
|
0,38
|
|
|
0,09
|
|
0,04
|
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,45
|
0,42
|
1,42
|
4,07
|
4,23
|
|
0,05
|
|
0,02
|
2,42
|
0,50
|
1,05
|
0,50
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,06
|
2,93
|
13,97
|
7,95
|
7,17
|
10,67
|
10,86
|
5,63
|
9,93
|
7,56
|
4,85
|
6,52
|
3,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,38
|
0,32
|
0,03
|
0,22
|
3,23
|
0,12
|
0,57
|
1,19
|
|
0,07
|
0,15
|
0,17
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,22
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,36
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,27
|
0,29
|
1,07
|
1,28
|
|
0,00
|
|
0,17
|
0,29
|
|
|
|
0,31
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
34,00
|
0,59
|
13,00
|
8,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.774,93
|
30,77
|
|
|
142,55
|
82,74
|
70,91
|
79,60
|
98,91
|
90,38
|
62,98
|
82,98
|
58,77
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
292,39
|
5,07
|
197,39
|
95,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,95
|
0,40
|
7,93
|
0,74
|
0,22
|
0,68
|
1,35
|
0,47
|
3,07
|
0,39
|
0,50
|
1,35
|
0,25
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,58
|
0,03
|
0,43
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,67
|
0,10
|
2,00
|
2,63
|
|
0,04
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,35
|
0,44
|
1,44
|
1,84
|
2,33
|
0,76
|
1,11
|
2,80
|
0,72
|
2,03
|
0,21
|
1,14
|
0,18
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
255,23
|
4,42
|
|
3,58
|
12,63
|
13,31
|
|
27,45
|
8,56
|
3,11
|
14,28
|
8,77
|
10,82
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,36
|
1,01
|
4,87
|
2,22
|
0,93
|
2,09
|
|
2,95
|
|
2,06
|
2,42
|
14,35
|
2,94
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,54
|
0,08
|
0,12
|
|
1,05
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
73,19
|
0,35
|
0,76
|
0,82
|
2,52
|
0,27
|
2,48
|
|
18,32
|
2,32
|
0,22
|
0,75
|
0,16
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
(tiếp theo):
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ Cấu
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.830,64
|
100,00
|
1.113,48
|
1.444,72
|
1.080,10
|
957,44
|
1.392,09
|
911,46
|
834,77
|
977,25
|
862,24
|
562,93
|
501,63
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
14.989,44
|
71,96
|
866,82
|
1.072,06
|
805,42
|
695,27
|
1.011,37
|
590,13
|
624,00
|
744,46
|
593,12
|
419,08
|
351,56
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
7.317,52
|
48,82
|
349,20
|
447,03
|
477,82
|
301,28
|
676,33
|
322,87
|
362,07
|
197,90
|
355,64
|
208,15
|
236,14
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
6.020,95
|
82,28
|
304,11
|
332,58
|
452,57
|
223,22
|
616,04
|
321,56
|
341,45
|
161,84
|
341,42
|
170,42
|
220,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
998,79
|
6,66
|
39,11
|
42,34
|
44,63
|
18,75
|
57,86
|
25,14
|
52,30
|
66,53
|
91,46
|
6,56
|
17,57
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.059,51
|
27,08
|
204,16
|
258,79
|
207,22
|
241,54
|
167,85
|
137,17
|
159,83
|
353,16
|
97,96
|
102,91
|
65,25
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
972,02
|
6,48
|
150,03
|
121,94
|
15,94
|
10,95
|
1,92
|
11,52
|
6,07
|
24,37
|
10,41
|
44,01
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.601,85
|
10,69
|
122,03
|
201,96
|
53,42
|
122,75
|
107,41
|
93,43
|
43,73
|
102,50
|
35,24
|
53,28
|
28,05
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
39,74
|
0,27
|
2,28
|
|
6,39
|
|
|
|
|
|
2,42
|
4,18
|
4,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.768,01
|
27,69
|
246,42
|
361,28
|
272,95
|
259,19
|
377,74
|
301,84
|
209,13
|
232,66
|
265,30
|
143,74
|
149,97
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
53,59
|
0,93
|
22,12
|
10,89
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
99,67
|
1,73
|
|
0,20
|
|
|
|
49,29
|
|
0,40
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
115,24
|
2,00
|
|
19,27
|
|
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,94
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,05
|
0,20
|
0,11
|
|
3,69
|
0,41
|
|
0,02
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
119,49
|
2,07
|
4,50
|
1,99
|
7,33
|
25,75
|
8,15
|
0,72
|
0,15
|
2,84
|
20,85
|
0,20
|
3,10
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,09
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,95
|
0,59
|
2,00
|
10,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.889,05
|
19,27
|
129,01
|
206,13
|
146,21
|
115,84
|
192,78
|
148,78
|
122,51
|
87,07
|
104,90
|
84,64
|
78,74
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.823,82
|
63,13
|
67,35
|
148,80
|
95,73
|
67,01
|
109,91
|
97,86
|
76,49
|
62,01
|
63,76
|
67,69
|
53,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
537,36
|
18,60
|
42,11
|
33,88
|
29,11
|
22,68
|
44,02
|
28,87
|
27,46
|
8,93
|
17,11
|
7,24
|
10,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,37
|
1,74
|
1,88
|
2,63
|
2,78
|
2,04
|
2,82
|
2,55
|
1,62
|
1,45
|
3,10
|
1,81
|
1,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,64
|
0,47
|
0,17
|
0,79
|
0,12
|
0,14
|
0,28
|
0,19
|
0,38
|
0,19
|
1,03
|
0,12
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
85,47
|
2,96
|
2,70
|
3,17
|
3,40
|
2,52
|
3,92
|
3,15
|
2,89
|
2,71
|
3,48
|
1,62
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
105,82
|
3,66
|
4,94
|
7,55
|
3,22
|
4,92
|
11,09
|
8,60
|
1,96
|
2,74
|
3,28
|
2,32
|
5,36
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,05
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,06
|
0,14
|
|
|
0,47
|
1,04
|
0,89
|
|
2,46
|
|
0,28
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,25
|
0,18
|
1,38
|
1,01
|
0,59
|
|
0,68
|
0,08
|
1,00
|
0,36
|
0,15
|
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,45
|
0,42
|
0,66
|
1,36
|
|
0,88
|
2,99
|
0,97
|
1,19
|
1,36
|
|
0,48
|
0,30
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,06
|
2,93
|
7,55
|
5,06
|
9,37
|
7,12
|
14,87
|
5,77
|
6,44
|
6,18
|
9,83
|
3,32
|
5,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,38
|
0,32
|
0,27
|
1,20
|
0,34
|
0,11
|
0,30
|
0,04
|
0,60
|
0,14
|
0,56
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,36
|
0,25
|
|
|
|
7,36
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,27
|
0,29
|
|
0,64
|
1,05
|
|
0,99
|
0,67
|
|
0,98
|
0,29
|
|
0,55
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
34,00
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.774,93
|
30,77
|
80,33
|
110,75
|
90,62
|
87,27
|
151,34
|
84,88
|
71,57
|
101,35
|
116,39
|
48,66
|
61,98
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
292,39
|
5,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,95
|
0,40
|
0,53
|
0,15
|
0,92
|
0,34
|
0,60
|
0,56
|
1,61
|
0,37
|
0,17
|
0,18
|
0,57
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,58
|
0,03
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,67
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,35
|
0,44
|
1,98
|
0,43
|
2,10
|
1,03
|
1,81
|
0,41
|
0,21
|
1,09
|
1,40
|
0,03
|
0,31
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
255,23
|
4,42
|
2,73
|
|
21,49
|
25,91
|
19,81
|
13,46
|
11,92
|
35,04
|
15,33
|
4,63
|
2,40
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,36
|
1,01
|
3,24
|
0,43
|
3,38
|
0,04
|
2,81
|
0,48
|
1,05
|
0,81
|
3,13
|
5,31
|
2,86
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,54
|
0,08
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,11
|
|
2,73
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
73,19
|
0,35
|
0,25
|
11,38
|
1,73
|
2,98
|
2,98
|
19,49
|
1,64
|
0,13
|
3,82
|
0,11
|
0,09
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(40)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
798,61
|
125,38
|
53,41
|
67,05
|
24,31
|
62,02
|
38,32
|
31,46
|
22,93
|
20,68
|
9,70
|
24,34
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
625,85
|
110,06
|
44,07
|
42,24
|
20,71
|
43,74
|
24,02
|
28,01
|
17,30
|
16,30
|
7,90
|
19,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
591,35
|
101,66
|
42,37
|
42,24
|
19,71
|
42,44
|
22,32
|
27,48
|
15,80
|
15,30
|
7,90
|
18,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,82
|
4,00
|
3,63
|
3,96
|
2,25
|
4,00
|
2,90
|
2,05
|
3,03
|
1,40
|
0,20
|
2,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,96
|
3,52
|
2,00
|
10,60
|
0,40
|
1,78
|
1,30
|
0,20
|
0,96
|
1,55
|
0,30
|
0,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,70
|
5,90
|
2,20
|
9,30
|
0,20
|
11,30
|
9,50
|
0,50
|
1,30
|
0,60
|
1,20
|
2,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
21,28
|
1,90
|
1,51
|
0,95
|
0,75
|
1,20
|
0,60
|
0,70
|
0,34
|
0,83
|
0,10
|
0,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,00
|
|
|
2,20
|
1,60
|
1,70
|
2,40
|
0,90
|
4,60
|
1,80
|
5,40
|
0,30
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,80
|
|
|
0,70
|
0,80
|
0,20
|
1,20
|
0,10
|
1,20
|
0,90
|
2,70
|
0,10
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
20,00
|
|
|
0,70
|
0,80
|
1,20
|
1,20
|
0,60
|
1,20
|
0,90
|
2,70
|
0,10
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,20
|
|
|
0,80
|
|
0,30
|
|
0,20
|
2,20
|
|
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
11,17
|
4,73
|
0,50
|
1,30
|
0,37
|
1,10
|
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(40)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
798,61
|
12,62
|
70,65
|
41,24
|
22,18
|
34,15
|
28,75
|
20,84
|
23,13
|
27,07
|
23,92
|
14,46
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
625,85
|
8,72
|
52,80
|
31,79
|
19,68
|
27,17
|
21,65
|
16,29
|
21,03
|
23,49
|
16,37
|
13,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
591,35
|
7,72
|
47,00
|
30,64
|
17,56
|
24,97
|
20,75
|
15,09
|
20,03
|
23,49
|
16,37
|
12,36
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,82
|
0,90
|
2,75
|
4,10
|
0,90
|
3,78
|
2,05
|
1,80
|
1,00
|
2,18
|
1,45
|
0,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,96
|
0,40
|
1,20
|
1,90
|
0,70
|
1,70
|
3,40
|
1,65
|
0,50
|
0,70
|
1,80
|
0,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,70
|
2,50
|
10,70
|
0,30
|
0,30
|
0,60
|
0,90
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
2,90
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
21,28
|
0,10
|
3,20
|
3,15
|
0,60
|
0,90
|
0,75
|
0,90
|
0,40
|
0,60
|
1,40
|
0,30
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,00
|
3,00
|
0,60
|
2,00
|
2,40
|
2,40
|
3,00
|
0,80
|
1,00
|
3,00
|
1,90
|
1,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,80
|
1,50
|
0,20
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,50
|
0,30
|
0,50
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
20,00
|
1,50
|
0,20
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,50
|
0,30
|
0,50
|
1,50
|
1,20
|
0,50
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
11,17
|
|
0,15
|
1,57
|
|
0,50
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
681,36
|
108,91
|
52,41
|
60,17
|
15,80
|
59,19
|
17,42
|
29,56
|
24,63
|
18,72
|
7,50
|
23,54
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
659,40
|
101,68
|
51,91
|
57,92
|
15,43
|
57,19
|
17,42
|
29,06
|
24,13
|
18,08
|
7,50
|
23,34
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
552,07
|
87,96
|
43,87
|
38,84
|
14,28
|
42,24
|
16,92
|
26,81
|
17,80
|
15,70
|
6,50
|
18,85
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
527,52
|
79,56
|
42,17
|
38,84
|
14,28
|
40,94
|
16,92
|
26,28
|
16,30
|
14,70
|
6,50
|
17,85
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,77
|
3,50
|
3,43
|
2,53
|
1,15
|
3,00
|
0,50
|
1,75
|
2,93
|
1,00
|
|
2,19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,93
|
2,92
|
1,40
|
10,20
|
|
1,45
|
|
|
0,46
|
0,95
|
|
0,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
30,90
|
5,50
|
1,80
|
5,50
|
|
9,80
|
|
|
2,80
|
|
1,00
|
1,70
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
12,73
|
1,80
|
1,41
|
0,85
|
|
0,70
|
|
0,50
|
0,14
|
0,43
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,06
|
7,23
|
0,50
|
2,25
|
0,37
|
1,70
|
|
0,50
|
0,35
|
0,54
|
|
0,20
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,84
|
7,23
|
0,50
|
2,20
|
0,37
|
1,50
|
|
0,50
|
0,35
|
0,54
|
|
0,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,00
|
3,00
|
0,30
|
1,00
|
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,99
|
1,00
|
0,20
|
0,70
|
|
0,50
|
|
0,30
|
0,35
|
0,54
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,53
|
1,33
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,45
|
1,90
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,85
|
|
|
0,05
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,90
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
681,36
|
9,42
|
48,60
|
35,89
|
21,08
|
28,45
|
17,20
|
14,44
|
21,23
|
26,52
|
24,52
|
16,16
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
659,40
|
9,42
|
47,45
|
34,07
|
21,08
|
27,45
|
16,05
|
14,14
|
21,23
|
26,07
|
22,62
|
16,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
552,07
|
8,42
|
45,00
|
26,99
|
19,38
|
21,87
|
13,70
|
11,29
|
20,33
|
23,19
|
16,07
|
16,06
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
527,52
|
7,42
|
41,00
|
26,99
|
17,26
|
21,87
|
13,70
|
11,29
|
19,33
|
23,19
|
16,07
|
15,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,77
|
0,70
|
1,25
|
3,48
|
0,80
|
3,18
|
0,25
|
1,20
|
0,70
|
1,98
|
1,25
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,93
|
0,30
|
0,50
|
1,10
|
0,40
|
1,30
|
2,10
|
1,05
|
|
0,60
|
1,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
30,90
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
12,73
|
|
0,70
|
2,50
|
0,50
|
0,80
|
|
0,60
|
0,20
|
0,30
|
1,30
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,06
|
|
1,15
|
1,57
|
|
1,00
|
1,15
|
0,30
|
|
0,45
|
1,80
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,84
|
|
1,00
|
1,50
|
|
0,90
|
|
0,30
|
|
0,45
|
1,30
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,00
|
|
0,50
|
0,80
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,99
|
|
0,50
|
0,70
|
|
0,40
|
|
0,30
|
|
0,30
|
1,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,85
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,90
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
202 2
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
1,80
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,80
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,80
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,80
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
202 2 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
1,80
|
|
|
0,25
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,80
|
|
|
0,25
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,80
|
|
|
0,25
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,80
|
|
|
0,25
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Các dự án bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Tân Yên
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Mã Loại đất
|
Diện tích điều chỉnh bổ sung KHSDĐ 2022
|
Địa điểm
|
Vị trí Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Lúa
|
Đất khác
|
1
|
Khu đô thị mới OM7, cạnh trường
Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, quy mô 8,6ha, giao đất đợt 1là
4,9ha
|
ODT
|
3,3
|
|
TT Cao Thượng
|
160
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021
|
QĐ 826/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Khu đô thị mới OM7, cạnh trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
2
|
Dự án Xưởng chế biến và bảo
quản rau củ (Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang)
|
SKC
|
0,5
|
|
Xã Cao Xá
|
36
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 và Quyết định số 568/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư cho Hợp tác xã sản xuất
- kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang thuê đất để thực hiện dự án Xưởng chế biến
và bảo quản rau củ tại thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên
|
TỔNG
|
|
3,8
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1020/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1020/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/10/2022 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
1.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|