|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1020/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thị xã Quảng Trị
Số hiệu:
|
1020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1020/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-NĐND ngày
14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác
trong năm 2018;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ
trình số: 325/TTr-UBND ngày 12/4/2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 993/TTr-STNMT ngày 02 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị
với các nội dung chủ yếu theo phụ lục đính kèm:
(Có phụ lục và
danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng
Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hải Lệ
|
Phường 1
|
Phường An Đôn
|
Phường 2
|
Phường 3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.607,19
|
5.419,80
|
13,65
|
87,39
|
44,38
|
41,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
282,37
|
219,89
|
-
|
3,53
|
35,31
|
23,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
282,37
|
219,89
|
-
|
3,53
|
35,31
|
23,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
196,51
|
162,67
|
1,88
|
21,41
|
4,33
|
6,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
468,52
|
387,95
|
11,77
|
56,93
|
1,59
|
10,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.886,25
|
1.886,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.702,26
|
2.697,82
|
-
|
4,44
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
71,28
|
65,22
|
-
|
1,09
|
3,15
|
1,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.511,33
|
924,73
|
154,32
|
150,59
|
152,39
|
129,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,70
|
25,93
|
19,65
|
-
|
1,12
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,79
|
0,80
|
0,53
|
0,12
|
0,15
|
1,19
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46,33
|
46,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,73
|
-
|
0,56
|
-
|
1,29
|
0,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,68
|
-
|
11,59
|
0,14
|
1,77
|
2,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,10
|
0,50
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
355,12
|
177,22
|
33,01
|
47,95
|
64,26
|
32,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
54,91
|
54,91
|
-
|
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
179,65
|
-
|
47,14
|
17,72
|
46,21
|
68,59
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,89
|
1,74
|
3,51
|
0,93
|
2,19
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
27,77
|
3,96
|
3,85
|
4,28
|
5,42
|
10,26
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,71
|
0,45
|
-
|
0,74
|
2,22
|
0,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
93,01
|
46,85
|
18,89
|
23,96
|
2,28
|
1,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,72
|
4,16
|
0,06
|
1,53
|
0,06
|
0,91
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
399,61
|
312,99
|
6,72
|
51,48
|
20,55
|
7,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
266,17
|
248,71
|
8,82
|
1,14
|
4,87
|
2,63
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
163,78
|
122,47
|
4,48
|
28,42
|
6,00
|
2,41
|
2. Kế hoạch thu hồi đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
179,48
|
0,44
|
0,75
|
0,20
|
5,81
|
172,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,88
|
|
0,50
|
|
1,50
|
3,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,88
|
|
0,50
|
|
1,50
|
3,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,34
|
|
|
|
3,24
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,22
|
0,44
|
0,25
|
0,20
|
0,83
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
167,04
|
|
|
|
0,24
|
166,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,12
|
0,45
|
0,26
|
1,21
|
0,20
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,29
|
0,40
|
|
0,87
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
|
0,04
|
|
0,07
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
0,05
|
|
0,11
|
0,07
|
|
2.6
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,83
|
0,19
|
|
0,04
|
0,60
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
63,11
|
0,99
|
2,73
|
0,51
|
6,38
|
52,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,03
|
|
0,50
|
|
1,50
|
4,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,03
|
|
0,50
|
|
1,50
|
4,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,90
|
|
|
|
3,78
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,14
|
0,99
|
2,23
|
0,51
|
0,85
|
0,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
47,04
|
|
|
|
0,24
|
46,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,45
|
0,05
|
|
0,33
|
0,07
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
0,19
|
|
0,04
|
0,40
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,45
|
0,11
|
|
0,04
|
0,30
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
162,24
|
1
|
Đường dây 500KV (Quảng Trạch - Dốc Sỏi) đi qua địa
phận thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải Lệ
|
0,90
|
2
|
Xây dựng kho vật chứng Chi cục THADS thị xã Quảng
Trị
|
Xã Hải Lệ
|
0,24
|
3
|
Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải Lệ
|
0,24
|
4
|
Kho vật chứng và nhà tạm giữ phương tiện CA thị
xã Quảng Trị
|
Xã Hải Lệ
|
0,40
|
5
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị.
Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống nước thô đoạn
qua thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải Lệ
|
6,00
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến tránh Quốc
lộ 1, đoạn qua thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị. Hạng mục cầu Thành Cổ và đường
dẫn;
|
Phường An Đôn
|
0,24
|
7
|
Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt
lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, thị xã Q Trị
|
Xã Hải Lệ
|
10,00
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất
|
Phường An Đôn
|
0,30
|
9
|
Hạ tầng Cụm Công nghiệp Hải Lệ
|
Xã Hải Lệ
|
12,30
|
10
|
Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh và viên nén năng
lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ)
|
Xã Hải Lệ
|
3,00
|
11
|
Nhà máy chế biến Lâm Sản (Cụm CN Hải Lệ)
|
Xã Hải Lệ
|
3,00
|
12
|
Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh, Gỗ dăm và viên nén
năng lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ)
|
Xã Hải Lệ
|
3,20
|
13
|
Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất than hoạt tính (Cụm
Công nghiệp Hải Lệ)
|
Xã Hải Lệ
|
1,50
|
14
|
Cây xăng tuyến tránh QL 1
|
Phường 2
|
0,50
|
15
|
Xây dựng kho hàng
|
Phường 1
|
0,08
|
16
|
Phòng khám đa khoa Quang Trung
|
Phường 2
|
0,04
|
17
|
Bãi tập kết cát sỏi phường An Đôn
|
Phường An Đôn
|
0,30
|
18
|
Thu hồi đất của Công ty MTV Lâm nghiệp Triệu Hải
giao cho UBND thị xã quản lý
|
Xã Hải Lệ
|
120,00
|
II
|
Dự án năm 2018
|
|
24,44
|
1
|
Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường
An Đôn (Đường An Đôn - Thượng Phước)
|
Phường An Đôn
|
5,50
|
2
|
Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh
Quảng Trị
|
Xã Hải Lệ
|
3,50
|
3
|
Dự án nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị,
thị xã Quảng Trị
|
Các phường, xã
|
0,70
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất
|
Phường 3
|
0,04
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để
đấu giá QSD đất (Công ty Lương thực)
|
Phường 3
|
0,33
|
6
|
Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất
|
Phường 1
|
0,30
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để
đấu giá QSD đất
|
Phường An Đôn
|
0,07
|
8
|
Thu hồi trụ sở các cơ quan đơn vị sử dụng kém hiệu
quả chuyển sang sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ
|
Các phường 1,2,3
|
1,50
|
9
|
Khai thác cát sạn của Công ty TNHH MTV Nguyên Hà
|
Xã Hải Lệ
|
12,50
|
Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/05/2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|