Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
102/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành:
01/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 102/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM
YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: số 253/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; số
335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện
thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa
bản tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm
Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
CHỈ TIÊU
Mã đất
Tổng diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
90.054,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
84.049,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.726,42
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.045,12
1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
681,30
1.1.3
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.157,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14.503,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.794,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.559,73
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47.545,83
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
6.264,85
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
741,90
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.606,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,78
2.2
Đất an ninh
CAN
4,44
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,85
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
94,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
278,44
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
130,20
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.227,81
-
Đất giao thông
DGT
1.496,54
-
Đất thuỷ lợi
DTL
291,78
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
28,87
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- Đào tạo
DGD
74,54
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
27,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
126,48
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,60
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
3,92
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
12,80
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,52
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
143,17
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
11,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,38
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.157,28
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
72,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,44
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,65
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.554,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
399,48
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
720,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
101,19
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
91,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
168,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
376,83
1.6.1
Trong đó: đất trồng rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
9,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,35
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,56
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
8,00
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,45
-
Đất giao thông
DGT
2,10
-
Đất thủy lợi
DTL
3,17
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
6,43
-
Đất chợ
DCH
0,12
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,80
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,14
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,56
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,59
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
728,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
91,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
174,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
377,54
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
9,64
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
11,54
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,45
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,00
2.2
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
20,10
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
11,49
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án
thu hồi đất
Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án, diện tích 2,24
ha.
5.2. Dự án sử dụng đất
theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án, diện tích 52,36 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của
các hộ gia đình, cá nhân; tổ chức: 02 danh mục, diện tích 7,01 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 dự án
- Đấu giá quyền sử dụng đất ở
(chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 16 dự án, diện tích 21,29 ha.
- Đấu giá quyền sử dụng đất
thương mại, dịch vụ (chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 02 dự án,
diện tích 1,11 ha.
5.4. Công trình, dự án đã
có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai
thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 27 dự
án.
- Các công trình, dự án thu hồi
đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 20 công trình, dự án, diện tích
73,84 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều
73 Luật Đất đai 2013 nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 07 dự án, diện tích 10,95 ha.
5.5. Công trình,
dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều
chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 dự án, diện tích 6,21 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị
trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công
trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hàm Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng
của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Yên tiếp tục rà soát diện tích đất tại điểm 7 phần II.2 mục B Biểu số 05 kèm
theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Xa
Xã Bình Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Đức Ninh
Xã Hùng Đức
Xã Minh Dân
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Phù Lưu
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
Xã Yên Phú
Xã Yên Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6) +…
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
LOẠI
ĐẤT
90.054,59
2.370,72
2.676,74
2.856,99
2.160,27
6.362,56
3.180,62
6.439,80
2.874,07
1.427,86
8.863,81
5.056,83
3.399,76
4.065,84
5.288,27
12.904,74
9.352,47
7.495,84
1
Đất
nông nghiệp
NNP
84.049,06
2.147,40
2.425,91
2.740,23
1.868,27
5.937,92
2.957,91
6.222,37
2.636,07
1.209,43
8.519,04
4.480,90
2.954,86
3.590,59
4.914,29
12.656,39
8.708,96
7.194,48
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.726,42
116,58
190,36
150,17
275,32
317,74
136,39
381,06
83,71
181,66
327,54
214,23
225,47
266,92
263,53
89,24
204,39
170,24
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.045,12
83,44
141,26
117,79
167,87
271,76
119,17
367,64
70,53
152,75
286,51
190,25
137,41
251,19
198,33
83,59
168,49
107,67
1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
681,30
33,14
49,09
32,39
107,45
45,99
17,22
13,42
13,18
28,92
41,03
23,98
88,06
15,73
65,20
5,66
35,89
62,57
1.1.3
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.157,84
323,97
362,30
59,30
55,67
256,19
177,18
178,73
188,21
56,65
222,66
506,63
224,80
172,97
88,31
79,74
64,86
105,13
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
14.503,80
550,21
362,52
374,96
767,69
324,52
813,25
506,46
947,64
174,80
2.593,38
1.348,64
691,68
708,35
411,72
735,29
1.226,92
1.262,19
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8.794,19
-
160,27
48,74
-
508,66
514,31
1.479,40
598,01
-
988,46
-
-
-
298,16
3.100,09
1.098,08
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
5.559,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.063,30
-
-
-
-
-
-
3.496,43
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
47.545,83
1.104,36
1.336,59
2.060,11
719,06
4.489,47
1.289,24
3.651,25
808,07
759,61
2.283,64
2.377,23
1.755,85
2.358,87
3.810,29
8.632,28
6.078,99
2.109,27
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.264,85
180,96
417,45
191,64
5,16
55,73
159,00
613,00
465,40
25,15
1.283,35
107,13
152,61
104,47
312,23
123,12
533,93
1.128,35
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
741,90
52,28
13,88
38,53
50,54
41,33
27,54
25,48
10,42
25,77
40,06
34,17
57,05
83,49
42,27
19,74
35,72
51,23
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
19,36
-
-
8,42
-
-
-
-
-
10,94
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.606,05
216,52
244,30
114,90
292,00
364,49
212,79
217,43
194,22
216,14
344,77
503,70
412,78
473,72
373,98
248,35
504,57
288,58
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
33,78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25,00
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,44
0,12
0,15
0,15
0,10
0,12
0,15
0,11
0,10
0,12
0,12
0,12
0,49
0,10
0,10
0,11
0,36
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm cụng nghiệp
SKN
14,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,85
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
18,35
-
0,44
-
1,14
-
0,32
0,09
0,26
0,26
0,28
1,73
0,27
0,38
1,09
0,22
0,36
0,56
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
94,13
-
9,87
-
12,63
0,47
-
-
-
-
-
6,80
1,25
9,25
-
0,66
44,26
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
278,44
-
-
-
-
120,47
-
-
-
1,28
5,59
46,15
10,07
2,41
66,12
-
26,34
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
130,20
0,24
2,35
-
-
-
-
-
-
-
0,10
15,30
-
46,87
58,18
1,00
6,15
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.227,81
95,27
71,66
46,66
147,40
128,28
83,13
90,99
86,46
67,44
142,26
193,48
173,12
191,40
148,52
66,97
132,33
159,06
-
Đất
giao thông
DGT
1.496,54
75,25
43,24
40,00
90,64
99,43
64,95
59,74
70,58
34,61
110,05
114,76
109,85
98,59
119,61
54,46
95,06
56,48
-
Đất
thuỷ lợi
DTL
291,78
10,62
12,83
0,61
30,74
13,78
3,25
16,88
1,22
14,94
6,78
46,59
37,72
57,41
10,13
0,54
8,50
12,26
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
28,87
0,42
0,90
0,71
3,22
2,10
0,61
1,12
1,34
1,61
1,55
2,36
2,52
2,24
1,41
0,58
1,20
0,95
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,23
0,11
0,21
0,11
0,24
0,15
0,11
0,40
0,18
0,41
0,30
0,24
0,32
0,32
0,11
0,42
0,19
0,10
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
DGD
74,54
2,56
2,43
2,78
2,85
3,79
2,34
3,86
3,25
1,66
6,28
7,40
6,20
3,57
3,02
3,59
4,84
2,67
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
27,04
0,50
3,83
0,78
3,20
1,26
0,35
1,62
1,01
0,72
2,19
0,86
4,28
2,81
1,41
0,79
-
1,11
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
126,48
1,83
0,51
0,02
0,66
0,55
1,39
0,55
3,55
0,24
2,12
6,20
0,99
5,79
3,07
3,14
4,41
82,66
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,60
0,01
0,04
-
0,01
0,02
0,04
0,02
0,03
0,03
0,01
0,02
0,02
0,06
0,03
0,03
0,09
0,02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,22
-
3,70
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,80
-
0,46
-
-
-
5,00
-
-
-
-
-
-
5,00
-
-
1,84
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
3,52
0,98
0,22
-
-
-
0,26
-
-
-
-
0,07
0,12
-
0,11
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
143,17
2,27
6,57
1,03
15,41
6,14
4,38
6,47
4,74
11,94
12,51
13,26
10,37
15,09
9,03
3,18
12,16
2,45
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
11,32
0,71
0,41
0,64
0,43
1,06
0,44
0,34
0,57
1,29
0,47
1,73
0,75
0,52
0,39
0,25
0,33
0,35
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.157,28
34,66
67,87
32,51
72,75
62,06
51,03
67,11
42,34
124,81
99,53
76,68
107,54
86,28
62,31
52,75
66,09
50,96
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
72,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,44
0,51
0,64
1,74
0,72
0,68
0,24
0,39
0,22
0,22
0,61
0,88
1,35
0,80
0,15
0,74
0,24
0,33
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,25
-
-
-
0,08
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,65
0,04
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,19
-
-
-
0,15
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.554,80
85,68
91,30
33,84
57,18
52,40
77,91
58,74
64,79
22,01
96,28
147,71
118,49
136,24
37,49
125,89
203,28
77,45
2.2
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
399,48
6,80
6,54
1,86
-
60,15
9,92
-
43,78
2,29
-
72,23
32,13
1,52
-
-
138,94
12,78
II
KHU CHỨC NĂNG
-
1
Đất
đô thị
KDT
3.277,41
2
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
17.548,92
633,65
503,78
492,75
935,56
596,28
932,41
874,10
1.018,17
327,55
2.879,89
1.538,89
829,09
959,54
610,05
818,88
1.395,41
1.369,85
3
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
61.899,74
1.104,36
1.496,85
2.108,86
719,06
4.998,14
1.803,55
5.130,65
1.406,08
759,61
5.335,41
2.377,23
1.755,85
2.358,87
4.108,45
11.732,37
7.177,08
5.605,70
4
Khu
du lịch
KDL
-
5
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
5.559,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.063,30
-
-
-
-
-
-
3.496,43
6
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
14,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,85
-
-
-
-
-
-
7
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
72,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
18,35
-
0,44
-
1,14
-
0,32
0,09
0,26
0,26
0,28
1,73
0,27
0,38
1,09
0,22
0,36
0,56
9
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
83,20
-
10
Khu
dân cư nông thôn
DNT
1.157,28
34,66
67,87
32,51
72,75
62,06
51,03
67,11
42,34
124,81
99,53
76,68
107,54
86,28
62,31
52,75
66,09
50,96
11
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.242,47
34,66
77,73
32,51
85,37
62,54
51,03
67,11
42,34
124,81
99,53
83,48
108,79
95,53
62,31
53,42
110,35
50,96
Biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Yên
Xã Bạch Xa
Xã Bình Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Đức Ninh
Xã Hùng Đức
Xã Minh Dân
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Phù Lưu
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
Xã Yên Phú
Xã Yên Thuận
-1
-2
-3
4=(5) +…+()
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-11
-12
-13
-14
-15
-16
-17
-18
-19
-20
-21
-22
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
728,64
91,76
45,79
5,77
3,11
29,98
49,01
41,36
0,64
37,63
2,64
49,50
38,88
58,31
93,24
112,93
5,48
54,51
8,11
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
101,28
15,76
6,97
2,35
1,26
6,93
5,16
5,37
0,08
6,25
0,96
6,84
4,62
9,25
12,91
5,57
0,28
9,16
1,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
91,45
15,29
5,83
2,16
0,28
5,68
4,76
5,19
0,08
5,71
0,74
5,67
4,45
7,55
12,44
5,15
0,28
9,16
1,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,33
6,36
3,40
1,78
0,74
1,81
5,85
6,26
0,05
11,13
0,71
4,10
4,78
5,96
5,78
2,29
0,90
3,12
0,31
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
174,85
30,75
17,38
0,45
0,72
6,56
6,55
7,01
0,04
9,14
0,60
12,18
16,69
11,18
25,05
8,18
2,30
15,20
4,87
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
377,54
37,94
17,84
1,16
0,39
13,84
29,45
22,53
0,47
10,66
0,37
25,08
11,84
31,21
48,10
96,29
2,00
27,03
1,33
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
9,64
0,95
0,20
0,02
-
0,85
2,00
0,20
-
0,45
-
1,30
0,95
0,70
1,40
0,60
-
-
0,02
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
11,54
-
-
0,03
-
-
0,02
-
-
-
-
-
0,16
0,14
-
0,65
-
10,44
0,10
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,33
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
0,14
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.6
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
11,21
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,65
-
10,44
0,10
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,45
1,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Yên
Xã Bạch Xa
Xã Bình Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Đức Ninh
Xã Hùng Đức
Xã Minh Dân
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Phù Lưu
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
Xã Yên Phú
Xã Yên Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
720,74
90,30
45,31
5,30
2,77
29,93
48,29
40,86
0,55
37,10
2,56
49,23
38,27
57,66
92,44
112,66
5,11
54,36
8,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
101,19
15,76
6,97
2,33
1,26
6,93
5,16
5,37
0,08
6,25
0,96
6,84
4,62
9,23
12,91
5,55
0,28
9,16
1,55
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
91,38
15,29
5,83
2,16
0,28
5,68
4,76
5,19
0,08
5,71
0,74
5,67
4,45
7,53
12,44
5,13
0,28
9,16
1,01
1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
9,81
0,47
1,14
0,17
0,97
1,25
0,40
0,17
-
0,54
0,22
1,17
0,17
1,70
0,47
0,42
-
-
0,54
1.1.3
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,56
6,36
3,40
1,71
0,74
1,81
5,80
6,26
-
11,13
0,64
4,10
4,55
5,95
5,71
2,29
0,73
3,08
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
168,56
29,29
17,00
0,13
0,40
6,51
6,11
6,61
-
8,61
0,59
11,91
16,31
10,78
24,32
7,93
2,10
15,09
4,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
376,83
37,94
17,74
1,12
0,37
13,84
29,22
22,43
0,47
10,66
0,37
25,08
11,84
30,99
48,10
96,29
2,00
27,03
1,33
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
9,60
0,95
0,20
-
-
0,85
2,00
0,20
-
0,45
-
1,30
0,95
0,70
1,40
0,60
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,35
5,15
1,79
-
-
4,53
1,92
1,06
0,11
1,91
-
1,95
12,71
5,86
1,57
2,22
0,11
2,36
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm cụng nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
0,12
-
-
0,03
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,56
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
8,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,80
1,20
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,45
2,25
-
-
-
4,18
1,12
-
0,11
0,18
-
0,22
2,90
0,50
0,39
-
-
0,50
0,10
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2,10
0,55
-
-
-
0,85
0,50
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
3,17
0,10
-
-
-
1,00
0,50
-
-
0,18
-
-
0,80
-
0,09
-
-
0,50
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,23
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
Đào tạo
DGD
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
0,10
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
0,10
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
6,43
1,60
-
-
-
2,33
-
-
-
-
-
-
2,00
0,50
-
-
-
-
-
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,12
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,80
-
1,77
-
-
0,10
0,80
0,94
-
1,63
-
1,73
2,89
4,01
0,94
2,19
-
0,80
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,14
1,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,56
1,06
0,02
-
-
0,10
-
0,12
-
-
-
-
-
0,15
-
-
0,11
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,59
0,70
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
-
0,50
-
2.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG
NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Yên
Xã Bạch Xa
Xã Bình Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Đức Ninh
Xã Hùng Đức
Xã Minh Dân
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Phù Lưu
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
Xã Yên Phú
Xã Yên Thuận
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48,59
-
-
-
-
-
6,50
-
-
-
-
-
11,49
-
-
-
-
30,60
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17,00
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm cụng nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
20,10
-
-
-
-
-
6,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13,60
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
11,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11,49
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
CỦA HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
STT
Hạng Mục
Tổng số công trình, dự án
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Diện tích
(ha)
Sử dụng vào loại đất
1
2
3
(4)=(5)+(6)
5
6
7
8
TỔNG CỘNG
62
187,71
31,60
156,11
A
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
B
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN
LẠI
62
187,71
31,60
156,11
I
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
7
2,24
2,24
1
Mở rộng khuân viên trường Mầm
Non (điểm trường chính) xã Bằng Cốc
1
0,25
0,25
LUK
Xã Bằng Cốc
2
Mở rộng khuân viên trường
TH&THCS (điểm trường chính) xã Bằng Cốc
1
1,10
1,10
LUK; BHK; CLN
Xã Bằng Cốc
3
Trạm cấp nước tập trung xã Bạch
Xa
1
0,12
0,12
RSX
Xã Bạch Xa
4
Xây dựng mạch kép đường dây
22 kV lộ 471 và 472 từ TBA 110kV E14.11 đến TBA TGHY, cấp nguồn cho lộ 971, 972
sau TBA 110kV Hàn Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV
1
0,10
0,10
RSX
TT Tân Yên
5
XDM lộ 473 E14.11 từ tủ xuất
tuyến TBA 110kV E14.11 kết nối mạch vòng với lộ 472E14.11
1
0,03
0,03
RSX
TT Tân Yên
6
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV
lộ 971 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV
1
0,47
0,02
LUC
TT Tân Yên
0,45
LUC; CLN
Xã Nhân Mục
7
Cải tạo nâng cấp đường dây
10kV lộ 972 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp
22kV
1
0,17
0,17
RSX
TT Tân Yên
II
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ NÔNG NGHIỆP
8
72,07
72,07
II.1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
5
52,36
52,36
1
Mỏ đá vôi An Thạch, xã Thái
Sơn
1
15,00
15,00
ONT; RSX; CLN
Xã Thái Sơn
2
Mỏ đá vôi Đồng Lệnh, xã Tân
Thành
1
15,30
15,30
NCS;RSX
Xã Tân Thành
3
Dự án đầu tư xưởng tuyển quặng
thiếc thôn 4, Mỏ Nghiều, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
1
6,80
6,80
SKS
Xã Tân Thành
4
Mở rộng mỏ đá vôi Thái Sơn,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
4,26
4,26
RSX
Xã Thái Sơn
5
Mở rộng khu phụ trợ, chế biến
mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
11,00
11,00
CLN; RSX
Xã Thái Sơn
II.2
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
3
19,71
19,71
6
Chuyển mục đích đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp
2
7,01
7,01
6.1
Chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở
1
6,45
6,45
CLN, NTS
Các xã và thị trấn
6.2
Chuyển mục đích sử dụng trong
nội bộ đất nông nghiệp
0,36
0,36
CLN, RSX
Bình Xa, Tân Thành, TT Tân Yên, Thái Hoà, Hùng Đức, Yên Thuận
6.3
Dự án đầu tư xây dựng cửa
hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
0,20
0,20
SKC
Xã Yên Phú
7
Đất nông nghiệp (phù hợp quy
hoạch sử dụng đất) chuyển mục đích sử dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân bị
thu hồi đất thực hiện Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn
qua huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục
rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
1
1,44
1,44
CLN, RSX
Các xã: Hùng Đức, Thái Hoà, Thành Long, Thái Sơn, Phù Lưu, Minh Dân,
Minh Khương, Bạch Xa
Diện tích đất rừng sản xuất
chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã: Bình Xa,
Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp
tục rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
11,26
11,26
RSX
Các xã: Bình Xa, Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận
III
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
18
22,40
22,40
III.1
Đấu giá QSD đất đối với đất
ở
16
21,29
21,29
1
Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn
Tân Yên (02 khu)
1
1,60
1,60
TT Tân Yên
2
Khu dân cư Cống Đôi
1
0,10
0,10
TT Tân Yên
3
Khu dân cư thôn 2 Thái Bình,
xã Thái Sơn
1
0,60
0,60
Xã Thái Sơn
4
Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã
Thái Hòa
1
2,10
2,10
Xã Thái Hòa
5
Khu dân cư thôn Phù Hương, xã
Bạch Xa
1
0,50
0,50
Xã Bạch Xa
6
Khu dân cư trung tâm xã Bình
Xa (thôn Đồng Chùa 1,2)
1
2,00
2,00
Xã Bình Xa
7
Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận
(đường lên thôn Cao Đường)
1
2,00
2,00
Xã Yên Thuận
8
Khu dân cư thôn 2 Minh Thái,
xã Thái Sơn
1
0,60
0,60
Xã Thái Sơn
9
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng
Cốc
1
0,50
0,50
Xã Bằng Cốc
10
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân
Mục
1
0,95
0,95
Xã Nhân Mục
11
Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã
Nhân Mục
1
1,50
1,50
Xã Nhân Mục
12
Khu dân cư trung tâm xã Yên
Lâm
1
1,20
1,20
Xã Yên Lâm
13
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù
Lưu
1
3,50
3,50
Xã Phù Lưu
14
Khu dân cư thôn Cây Chanh 1,
xã Đức Ninh
1
0,60
0,60
Xã Đức Ninh
15
Khu dân cư trung tâm xã Thái
Sơn
1
2,24
2,24
Xã Thái Sơn
16
Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên
đường Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa
1
1,30
1,30
Xã Thái Hòa
III.2
Đấu giá QSD đất đối với đất
thương mại, dịch vụ, nhà ở
2
1,11
1,11
0,00
17
Khu dịch vụ thương mại tổ dân
phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
0,21
0,21
TT Tân Yên
18
Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐND-UBND huyện cũ, TT Tân Yên
1
0,90
0,90
TT Tân Yên
IV
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03
NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
27
84,79
9,20
75,59
IV.1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
20
73,84
9,20
64,64
1
Chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu,
Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
1
1,24
1,24
LUC; RSX
Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn,
Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên
2
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang
1
0,27
0,27
LUC; RSX
Xã Hùng Đức, xã Minh Khương
3
Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên
1
0,80
0,80
NTD
TT Tân Yên
4
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
cấp III
1
0,28
0,28
CLN
Xã Yên Thuận
5
Cải tạo nâng cấp đường Tân
Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
14,45
6,70
7,75
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK
TT Tân Yên; xã Thái Sơn; xã Thái Hoà, xã Đức Ninh
6
Cải tạo, nâng cấp đường Thái Sơn
- Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00 - Km18+200, huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
5,00
5,00
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK
Xã Thái Sơn; xã Thành Long; xã Bằng Cốc; xã Nhân Mục
7
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - thôn Lục Khang, xã Yên Thuận, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang)
1
10,00
10,00
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK
Xã Bình Xa; xã Tân Thành; xã Phù Lưu; xã Minh Dân; xã Minh Khương; xã Bạch
Xa; Xã Yên Thuận
8
Dự án kè chống sạt lở bờ suối
Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
1
1,00
1,00
SON; DTL
Xã Yên Phú
9
Xây dựng mạch vòng giữa lộ
371E14.11 với lộ 377E14.11 và cấy thêm TBA để giảm bán kính cấp điện và giảm
số lượng khách hàng có điện áp thấp khu vực xã Tân Thành và xã Yên Thuận, huyện
Hàm Yên năm 2021
1
0,60
0,60
RSX
Xã Tân Thành, xã Yên Thuận
10
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực huyện Hàm Yên bổ sung năm 2020
1
1,20
1,20
RSX
Xã Tân Thành, xã Bình Xa, xã Yên Thuận, xã Yên Phú, xã Thái Sơn, xã Phù
Lưu
11
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân
Mục
1
0,95
0,95
LUC; BHK
Xã Nhân Mục
12
Xây dựng bến xe khách huyện
Hàm Yên
1
4,00
4,00
RSX; CLN; NTS; LUC
TT Tân Yên
13
Xây dựng đường trục phát triển
đô thị thị trấn Tân Yên
1
20,00
20,00
LUC; BHK; CLN; RSX; DGT; ODT
TT Tân Yên
14
Nâng cấp, mở rộng trục đường
tuyến đường ĐH02 Đức Ninh-Hùng Đức
1
0,71
0,71
LUC; CLN
Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức
15
Chống quá tải giảm tổn thất
điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện
Hàm Yên bổ sung năm 2021
1
0,27
0,27
RSX
Xã Phù Lưu và xã Minh Khương
16
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc,
Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022
1
0,20
0,20
RSX
Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa
17
Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh
Dân
1
0,02
0,02
TSC
Xã Minh Dân
18
Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên,
xã Tân Thành
1
2,00
2,00
RSX
Xã Tân Thành
19
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu
Mới, thị trấn Tân Yên
1
9,95
2,50
7,45
LUC; BHK; CLN; SON; ODT
TT Tân Yên
20
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân
Yên
1
0,90
0,90
TSC
TT Tân Yên
IV.2
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
7
10,95
10,95
1
Nhà máy may công nghệ cao
Tuyên Quang LGG 3, tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
8,50
8,50
LUC; BHK; CLN; ONT; DGT; DTL; SON
Xã Thái Sơn
2
Xây dựng khu dịch vụ thương mại
và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư)
1
1,00
1,00
CLN
Xã Tân Thành
3
Bãi tập kết cát, sỏi Thôn 1A
Thống Nhất, Xã Yên Phú và Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu
1
0,20
0,20
CLN
Xã Yên Phú; xã
Phù Lưu
4
Xây dựng Khu phụ trợ khai
thác cát, sỏi lòng sông Lô tại xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
1
0,98
0,98
BHK
Xã Bình Xa
5
Trụ sở Hợp tác xã rau quả an toàn
xã Đức Ninh và các hạng mục phụ trợ
1
0,20
0,20
NTS
Xã Đức Ninh
6
Trụ sở Hợp tác xã sản xuất,
kinh doanh cá đặc sản Thái Hòa
1
0,04
0,04
NHK
Xã Thái Hòa
7
Trụ sở Hợp tác xã Vịt bầu
Minh Hương
1
0,03
0,03
NHK
Xã Bình Xa
V
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG DIỆN TÍCH THỰC HIỆN (ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 59/NQ-HDND
NGÀY 07/12/2023)
2
6,21
6,21
1
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lộ 371E14.11 với lộ 377E14.11 sau TBA 110kV Hàm Yên, khu vực huyện Hàm
Yên theo phương pháp đa chia-đa nối.
1
0,29
0,29
LUC,HNK
Xã Thái Sơn, Xã Tân Thành, Xã Yên Lâm
2
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.32
km12+640 ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận (Tiểu dự án giao thông huyện
Hàm Yên - TDA4)
1
5,92
5,92
LUC,CLN
Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận
Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2024 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
616
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng