Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 102/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 01/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 253/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Mã đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

90.054,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.049,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.726,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.045,12

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

681,30

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.157,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.503,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.794,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.545,83

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.264,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

741,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.606,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,78

2.2

Đất an ninh

CAN

4,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

278,44

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

130,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.227,81

-

Đất giao thông

DGT

1.496,54

-

Đất thuỷ lợi

DTL

291,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

28,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

74,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

126,48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

143,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

11,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.157,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,65

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.554,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

399,48

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

720,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,19

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

376,83

1.6.1

Trong đó: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,35

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,45

-

Đất giao thông

DGT

2,10

-

Đất thủy lợi

DTL

3,17

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6,43

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,59

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

728,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

174,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

377,54

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11,54

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,45

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,10

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,49

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất

Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án, diện tích 2,24 ha.

5.2. Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án, diện tích 52,36 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân; tổ chức: 02 danh mục, diện tích 7,01 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 dự án

- Đấu giá quyền sử dụng đất ở (chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 16 dự án, diện tích 21,29 ha.

- Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ (chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 02 dự án, diện tích 1,11 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 27 dự án.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 20 công trình, dự án, diện tích 73,84 ha.

- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 07 dự án, diện tích 10,95 ha.

5.5. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 dự án, diện tích 6,21 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

4. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát diện tích đất tại điểm 7 phần II.2 mục B Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn


Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +…

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

LOẠI ĐẤT

90.054,59

2.370,72

2.676,74

2.856,99

2.160,27

6.362,56

3.180,62

6.439,80

2.874,07

1.427,86

8.863,81

5.056,83

3.399,76

4.065,84

5.288,27

12.904,74

9.352,47

7.495,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.049,06

2.147,40

2.425,91

2.740,23

1.868,27

5.937,92

2.957,91

6.222,37

2.636,07

1.209,43

8.519,04

4.480,90

2.954,86

3.590,59

4.914,29

12.656,39

8.708,96

7.194,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.726,42

116,58

190,36

150,17

275,32

317,74

136,39

381,06

83,71

181,66

327,54

214,23

225,47

266,92

263,53

89,24

204,39

170,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.045,12

83,44

141,26

117,79

167,87

271,76

119,17

367,64

70,53

152,75

286,51

190,25

137,41

251,19

198,33

83,59

168,49

107,67

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

681,30

33,14

49,09

32,39

107,45

45,99

17,22

13,42

13,18

28,92

41,03

23,98

88,06

15,73

65,20

5,66

35,89

62,57

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.157,84

323,97

362,30

59,30

55,67

256,19

177,18

178,73

188,21

56,65

222,66

506,63

224,80

172,97

88,31

79,74

64,86

105,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.503,80

550,21

362,52

374,96

767,69

324,52

813,25

506,46

947,64

174,80

2.593,38

1.348,64

691,68

708,35

411,72

735,29

1.226,92

1.262,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.794,19

-

160,27

48,74

-

508,66

514,31

1.479,40

598,01

-

988,46

-

-

-

298,16

3.100,09

1.098,08

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.063,30

-

-

-

-

-

-

3.496,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.545,83

1.104,36

1.336,59

2.060,11

719,06

4.489,47

1.289,24

3.651,25

808,07

759,61

2.283,64

2.377,23

1.755,85

2.358,87

3.810,29

8.632,28

6.078,99

2.109,27

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.264,85

180,96

417,45

191,64

5,16

55,73

159,00

613,00

465,40

25,15

1.283,35

107,13

152,61

104,47

312,23

123,12

533,93

1.128,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

741,90

52,28

13,88

38,53

50,54

41,33

27,54

25,48

10,42

25,77

40,06

34,17

57,05

83,49

42,27

19,74

35,72

51,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

-

-

8,42

-

-

-

-

-

10,94

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.606,05

216,52

244,30

114,90

292,00

364,49

212,79

217,43

194,22

216,14

344,77

503,70

412,78

473,72

373,98

248,35

504,57

288,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,44

0,12

0,15

0,15

0,10

0,12

0,15

0,11

0,10

0,12

0,12

0,12

0,49

0,10

0,10

0,11

0,36

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

14,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,85

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,35

-

0,44

-

1,14

-

0,32

0,09

0,26

0,26

0,28

1,73

0,27

0,38

1,09

0,22

0,36

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,13

-

9,87

-

12,63

0,47

-

-

-

-

-

6,80

1,25

9,25

-

0,66

44,26

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

278,44

-

-

-

-

120,47

-

-

-

1,28

5,59

46,15

10,07

2,41

66,12

-

26,34

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

130,20

0,24

2,35

-

-

-

-

-

-

-

0,10

15,30

-

46,87

58,18

1,00

6,15

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.227,81

95,27

71,66

46,66

147,40

128,28

83,13

90,99

86,46

67,44

142,26

193,48

173,12

191,40

148,52

66,97

132,33

159,06

-

Đất giao thông

DGT

1.496,54

75,25

43,24

40,00

90,64

99,43

64,95

59,74

70,58

34,61

110,05

114,76

109,85

98,59

119,61

54,46

95,06

56,48

-

Đất thuỷ lợi

DTL

291,78

10,62

12,83

0,61

30,74

13,78

3,25

16,88

1,22

14,94

6,78

46,59

37,72

57,41

10,13

0,54

8,50

12,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

28,87

0,42

0,90

0,71

3,22

2,10

0,61

1,12

1,34

1,61

1,55

2,36

2,52

2,24

1,41

0,58

1,20

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

0,11

0,21

0,11

0,24

0,15

0,11

0,40

0,18

0,41

0,30

0,24

0,32

0,32

0,11

0,42

0,19

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

74,54

2,56

2,43

2,78

2,85

3,79

2,34

3,86

3,25

1,66

6,28

7,40

6,20

3,57

3,02

3,59

4,84

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,04

0,50

3,83

0,78

3,20

1,26

0,35

1,62

1,01

0,72

2,19

0,86

4,28

2,81

1,41

0,79

-

1,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

126,48

1,83

0,51

0,02

0,66

0,55

1,39

0,55

3,55

0,24

2,12

6,20

0,99

5,79

3,07

3,14

4,41

82,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

0,01

0,04

-

0,01

0,02

0,04

0,02

0,03

0,03

0,01

0,02

0,02

0,06

0,03

0,03

0,09

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

3,70

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,80

-

0,46

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

1,84

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,52

0,98

0,22

-

-

-

0,26

-

-

-

-

0,07

0,12

-

0,11

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

143,17

2,27

6,57

1,03

15,41

6,14

4,38

6,47

4,74

11,94

12,51

13,26

10,37

15,09

9,03

3,18

12,16

2,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,32

0,71

0,41

0,64

0,43

1,06

0,44

0,34

0,57

1,29

0,47

1,73

0,75

0,52

0,39

0,25

0,33

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.157,28

34,66

67,87

32,51

72,75

62,06

51,03

67,11

42,34

124,81

99,53

76,68

107,54

86,28

62,31

52,75

66,09

50,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,44

0,51

0,64

1,74

0,72

0,68

0,24

0,39

0,22

0,22

0,61

0,88

1,35

0,80

0,15

0,74

0,24

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

-

-

-

0,08

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,65

0,04

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

0,15

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.554,80

85,68

91,30

33,84

57,18

52,40

77,91

58,74

64,79

22,01

96,28

147,71

118,49

136,24

37,49

125,89

203,28

77,45

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

399,48

6,80

6,54

1,86

-

60,15

9,92

-

43,78

2,29

-

72,23

32,13

1,52

-

-

138,94

12,78

II

KHU CHỨC NĂNG

-

1

Đất đô thị

KDT

3.277,41

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.548,92

633,65

503,78

492,75

935,56

596,28

932,41

874,10

1.018,17

327,55

2.879,89

1.538,89

829,09

959,54

610,05

818,88

1.395,41

1.369,85

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

61.899,74

1.104,36

1.496,85

2.108,86

719,06

4.998,14

1.803,55

5.130,65

1.406,08

759,61

5.335,41

2.377,23

1.755,85

2.358,87

4.108,45

11.732,37

7.177,08

5.605,70

4

Khu du lịch

KDL

-

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

5.559,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.063,30

-

-

-

-

-

-

3.496,43

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

14,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,85

-

-

-

-

-

-

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

72,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

18,35

-

0,44

-

1,14

-

0,32

0,09

0,26

0,26

0,28

1,73

0,27

0,38

1,09

0,22

0,36

0,56

9

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

83,20

-

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.157,28

34,66

67,87

32,51

72,75

62,06

51,03

67,11

42,34

124,81

99,53

76,68

107,54

86,28

62,31

52,75

66,09

50,96

11

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.242,47

34,66

77,73

32,51

85,37

62,54

51,03

67,11

42,34

124,81

99,53

83,48

108,79

95,53

62,31

53,42

110,35

50,96

Biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

-1

-2

-3

4=(5) +…+()

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

728,64

91,76

45,79

5,77

3,11

29,98

49,01

41,36

0,64

37,63

2,64

49,50

38,88

58,31

93,24

112,93

5,48

54,51

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,28

15,76

6,97

2,35

1,26

6,93

5,16

5,37

0,08

6,25

0,96

6,84

4,62

9,25

12,91

5,57

0,28

9,16

1,58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,45

15,29

5,83

2,16

0,28

5,68

4,76

5,19

0,08

5,71

0,74

5,67

4,45

7,55

12,44

5,15

0,28

9,16

1,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,33

6,36

3,40

1,78

0,74

1,81

5,85

6,26

0,05

11,13

0,71

4,10

4,78

5,96

5,78

2,29

0,90

3,12

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

174,85

30,75

17,38

0,45

0,72

6,56

6,55

7,01

0,04

9,14

0,60

12,18

16,69

11,18

25,05

8,18

2,30

15,20

4,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

377,54

37,94

17,84

1,16

0,39

13,84

29,45

22,53

0,47

10,66

0,37

25,08

11,84

31,21

48,10

96,29

2,00

27,03

1,33

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,64

0,95

0,20

0,02

-

0,85

2,00

0,20

-

0,45

-

1,30

0,95

0,70

1,40

0,60

-

-

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11,54

-

-

0,03

-

-

0,02

-

-

-

-

-

0,16

0,14

-

0,65

-

10,44

0,10

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,14

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,21

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

-

10,44

0,10

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,45

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

720,74

90,30

45,31

5,30

2,77

29,93

48,29

40,86

0,55

37,10

2,56

49,23

38,27

57,66

92,44

112,66

5,11

54,36

8,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,19

15,76

6,97

2,33

1,26

6,93

5,16

5,37

0,08

6,25

0,96

6,84

4,62

9,23

12,91

5,55

0,28

9,16

1,55

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,38

15,29

5,83

2,16

0,28

5,68

4,76

5,19

0,08

5,71

0,74

5,67

4,45

7,53

12,44

5,13

0,28

9,16

1,01

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9,81

0,47

1,14

0,17

0,97

1,25

0,40

0,17

-

0,54

0,22

1,17

0,17

1,70

0,47

0,42

-

-

0,54

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,56

6,36

3,40

1,71

0,74

1,81

5,80

6,26

-

11,13

0,64

4,10

4,55

5,95

5,71

2,29

0,73

3,08

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,56

29,29

17,00

0,13

0,40

6,51

6,11

6,61

-

8,61

0,59

11,91

16,31

10,78

24,32

7,93

2,10

15,09

4,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

376,83

37,94

17,74

1,12

0,37

13,84

29,22

22,43

0,47

10,66

0,37

25,08

11,84

30,99

48,10

96,29

2,00

27,03

1,33

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,60

0,95

0,20

-

-

0,85

2,00

0,20

-

0,45

-

1,30

0,95

0,70

1,40

0,60

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,35

5,15

1,79

-

-

4,53

1,92

1,06

0,11

1,91

-

1,95

12,71

5,86

1,57

2,22

0,11

2,36

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,12

-

-

0,03

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,80

1,20

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,45

2,25

-

-

-

4,18

1,12

-

0,11

0,18

-

0,22

2,90

0,50

0,39

-

-

0,50

0,10

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,10

0,55

-

-

-

0,85

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

3,17

0,10

-

-

-

1,00

0,50

-

-

0,18

-

-

0,80

-

0,09

-

-

0,50

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,43

1,60

-

-

-

2,33

-

-

-

-

-

-

2,00

0,50

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,12

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,80

-

1,77

-

-

0,10

0,80

0,94

-

1,63

-

1,73

2,89

4,01

0,94

2,19

-

0,80

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

1,06

0,02

-

-

0,10

-

0,12

-

-

-

-

-

0,15

-

-

0,11

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,59

0,70

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

0,50

-

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,59

-

-

-

-

-

6,50

-

-

-

-

-

11,49

-

-

-

-

30,60

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,10

-

-

-

-

-

6,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,60

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,49

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Hạng Mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Sử dụng vào loại đất

1

2

3

(4)=(5)+(6)

5

6

7

8

TỔNG CỘNG

62

187,71

31,60

156,11

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

62

187,71

31,60

156,11

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

7

2,24

2,24

1

Mở rộng khuân viên trường Mầm Non (điểm trường chính) xã Bằng Cốc

1

0,25

0,25

LUK

Xã Bằng Cốc

2

Mở rộng khuân viên trường TH&THCS (điểm trường chính) xã Bằng Cốc

1

1,10

1,10

LUK; BHK; CLN

Xã Bằng Cốc

3

Trạm cấp nước tập trung xã Bạch Xa

1

0,12

0,12

RSX

Xã Bạch Xa

4

Xây dựng mạch kép đường dây 22 kV lộ 471 và 472 từ TBA 110kV E14.11 đến TBA TGHY, cấp nguồn cho lộ 971, 972 sau TBA 110kV Hàn Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV

1

0,10

0,10

RSX

TT Tân Yên

5

XDM lộ 473 E14.11 từ tủ xuất tuyến TBA 110kV E14.11 kết nối mạch vòng với lộ 472E14.11

1

0,03

0,03

RSX

TT Tân Yên

6

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV

1

0,47

0,02

LUC

TT Tân Yên

0,45

LUC; CLN

Xã Nhân Mục

7

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV

1

0,17

0,17

RSX

TT Tân Yên

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ NÔNG NGHIỆP

8

72,07

72,07

II.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

5

52,36

52,36

1

Mỏ đá vôi An Thạch, xã Thái Sơn

1

15,00

15,00

ONT; RSX; CLN

Xã Thái Sơn

2

Mỏ đá vôi Đồng Lệnh, xã Tân Thành

1

15,30

15,30

NCS;RSX

Xã Tân Thành

3

Dự án đầu tư xưởng tuyển quặng thiếc thôn 4, Mỏ Nghiều, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

1

6,80

6,80

SKS

Xã Tân Thành

4

Mở rộng mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

4,26

4,26

RSX

Xã Thái Sơn

5

Mở rộng khu phụ trợ, chế biến mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

11,00

11,00

CLN; RSX

Xã Thái Sơn

II.2

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

3

19,71

19,71

6

Chuyển mục đích đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

2

7,01

7,01

6.1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở

1

6,45

6,45

CLN, NTS

Các xã và thị trấn

6.2

Chuyển mục đích sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

0,36

0,36

CLN, RSX

Bình Xa, Tân Thành, TT Tân Yên, Thái Hoà, Hùng Đức, Yên Thuận

6.3

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

0,20

0,20

SKC

Xã Yên Phú

7

Đất nông nghiệp (phù hợp quy hoạch sử dụng đất) chuyển mục đích sử dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất thực hiện Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất

1

1,44

1,44

CLN, RSX

Các xã: Hùng Đức, Thái Hoà, Thành Long, Thái Sơn, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa

Diện tích đất rừng sản xuất chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã: Bình Xa, Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất

11,26

11,26

RSX

Các xã: Bình Xa, Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận

III

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

18

22,40

22,40

III.1

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

16

21,29

21,29

1

Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (02 khu)

1

1,60

1,60

TT Tân Yên

2

Khu dân cư Cống Đôi

1

0,10

0,10

TT Tân Yên

3

Khu dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn

1

0,60

0,60

Xã Thái Sơn

4

Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã Thái Hòa

1

2,10

2,10

Xã Thái Hòa

5

Khu dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa

1

0,50

0,50

Xã Bạch Xa

6

Khu dân cư trung tâm xã Bình Xa (thôn Đồng Chùa 1,2)

1

2,00

2,00

Xã Bình Xa

7

Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận (đường lên thôn Cao Đường)

1

2,00

2,00

Xã Yên Thuận

8

Khu dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn

1

0,60

0,60

Xã Thái Sơn

9

Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc

1

0,50

0,50

Xã Bằng Cốc

10

Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục

1

0,95

0,95

Xã Nhân Mục

11

Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục

1

1,50

1,50

Xã Nhân Mục

12

Khu dân cư trung tâm xã Yên Lâm

1

1,20

1,20

Xã Yên Lâm

13

Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu

1

3,50

3,50

Xã Phù Lưu

14

Khu dân cư thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh

1

0,60

0,60

Xã Đức Ninh

15

Khu dân cư trung tâm xã Thái Sơn

1

2,24

2,24

Xã Thái Sơn

16

Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên đường Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa

1

1,30

1,30

Xã Thái Hòa

III.2

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ, nhà ở

2

1,11

1,11

0,00

17

Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

0,21

0,21

TT Tân Yên

18

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐND-UBND huyện cũ, TT Tân Yên

1

0,90

0,90

TT Tân Yên

IV

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024

27

84,79

9,20

75,59

IV.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

20

73,84

9,20

64,64

1

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

1

1,24

1,24

LUC; RSX

Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên

2

Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang

1

0,27

0,27

LUC; RSX

Xã Hùng Đức, xã Minh Khương

3

Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên

1

0,80

0,80

NTD

TT Tân Yên

4

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III

1

0,28

0,28

CLN

Xã Yên Thuận

5

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

14,45

6,70

7,75

LUC; LUK; RSX; CLN; BHK

TT Tân Yên; xã Thái Sơn; xã Thái Hoà, xã Đức Ninh

6

Cải tạo, nâng cấp đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00 - Km18+200, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

5,00

5,00

LUC; LUK; RSX; CLN; BHK

Xã Thái Sơn; xã Thành Long; xã Bằng Cốc; xã Nhân Mục

7

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - thôn Lục Khang, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang)

1

10,00

10,00

LUC; LUK; RSX; CLN; BHK

Xã Bình Xa; xã Tân Thành; xã Phù Lưu; xã Minh Dân; xã Minh Khương; xã Bạch Xa; Xã Yên Thuận

8

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

1

1,00

1,00

SON; DTL

Xã Yên Phú

9

Xây dựng mạch vòng giữa lộ 371E14.11 với lộ 377E14.11 và cấy thêm TBA để giảm bán kính cấp điện và giảm số lượng khách hàng có điện áp thấp khu vực xã Tân Thành và xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên năm 2021

1

0,60

0,60

RSX

Xã Tân Thành, xã Yên Thuận

10

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Hàm Yên bổ sung năm 2020

1

1,20

1,20

RSX

Xã Tân Thành, xã Bình Xa, xã Yên Thuận, xã Yên Phú, xã Thái Sơn, xã Phù Lưu

11

Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục

1

0,95

0,95

LUC; BHK

Xã Nhân Mục

12

Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên

1

4,00

4,00

RSX; CLN; NTS; LUC

TT Tân Yên

13

Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên

1

20,00

20,00

LUC; BHK; CLN; RSX; DGT; ODT

TT Tân Yên

14

Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02 Đức Ninh-Hùng Đức

1

0,71

0,71

LUC; CLN

Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức

15

Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung năm 2021

1

0,27

0,27

RSX

Xã Phù Lưu và xã Minh Khương

16

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022

1

0,20

0,20

RSX

Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa

17

Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh Dân

1

0,02

0,02

TSC

Xã Minh Dân

18

Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên, xã Tân Thành

1

2,00

2,00

RSX

Xã Tân Thành

19

Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên

1

9,95

2,50

7,45

LUC; BHK; CLN; SON; ODT

TT Tân Yên

20

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên

1

0,90

0,90

TSC

TT Tân Yên

IV.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

7

10,95

10,95

1

Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 3, tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

8,50

8,50

LUC; BHK; CLN; ONT; DGT; DTL; SON

Xã Thái Sơn

2

Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)

1

1,00

1,00

CLN

Xã Tân Thành

3

Bãi tập kết cát, sỏi Thôn 1A Thống Nhất, Xã Yên Phú và Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu

1

0,20

0,20

CLN

Xã Yên Phú; xã

Phù Lưu

4

Xây dựng Khu phụ trợ khai thác cát, sỏi lòng sông Lô tại xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

1

0,98

0,98

BHK

Xã Bình Xa

5

Trụ sở Hợp tác xã rau quả an toàn xã Đức Ninh và các hạng mục phụ trợ

1

0,20

0,20

NTS

Xã Đức Ninh

6

Trụ sở Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh cá đặc sản Thái Hòa

1

0,04

0,04

NHK

Xã Thái Hòa

7

Trụ sở Hợp tác xã Vịt bầu Minh Hương

1

0,03

0,03

NHK

Xã Bình Xa

V

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THỰC HIỆN (ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 59/NQ-HDND NGÀY 07/12/2023)

2

6,21

6,21

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ 371E14.11 với lộ 377E14.11 sau TBA 110kV Hàm Yên, khu vực huyện Hàm Yên theo phương pháp đa chia-đa nối.

1

0,29

0,29

LUC,HNK

Xã Thái Sơn, Xã Tân Thành, Xã Yên Lâm

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.32 km12+640 ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận (Tiểu dự án giao thông huyện Hàm Yên - TDA4)

1

5,92

5,92

LUC,CLN

Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2024 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


493

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.54.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!