|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1019/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 30
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM
(2011-2015) THỊ TRẤN CỦNG SƠN, HUYỆN SƠN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai;
số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị
quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định
số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Tỉnh về Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của
UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày
26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Củng
Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
Cấp thị trấn xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
|
2.227,14
|
100,00
|
2.227,14
|
-
|
2.227,14
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.593,53
|
71,55
|
1.481,20
|
-10,32
|
1.470,88
|
66,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
228,85
|
10,28
|
226,56
|
-0,23
|
226,33
|
10,16
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
201,75
|
9,06
|
234,21
|
1,01
|
235,22
|
10,56
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
289,30
|
12,99
|
121,49
|
-11,17
|
110,32
|
4,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
1,51
|
0,07
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn lại
|
|
873,63
|
39,23
|
897,43
|
0,07
|
897,50
|
40,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
600,95
|
26,98
|
728,37
|
7,82
|
736,19
|
33,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
CTS
|
6,70
|
0,30
|
6,98
|
0,32
|
7,30
|
0,33
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,60
|
0,66
|
19,20
|
-
|
19,20
|
0,86
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,27
|
0,06
|
4,59
|
-
|
4,59
|
0,21
|
2.4
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
0,18
|
0,01
|
0,18
|
-
|
0,18
|
0,01
|
2.5
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
18,77
|
0,84
|
31,77
|
6,79
|
38,56
|
1,73
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
SKX
|
43,76
|
1,96
|
43,76
|
-
|
43,76
|
1,96
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,21
|
0,05
|
1,21
|
-
|
1,21
|
0,05
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
33,07
|
1,48
|
33,00
|
-0,09
|
32,91
|
1,48
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dụng
|
SMN
|
129,76
|
5,83
|
129,15
|
0,61
|
129,76
|
5,83
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
154,24
|
6,93
|
201,61
|
3,37
|
204,98
|
9,20
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác còn
lại
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
197,39
|
8,86
|
256,92
|
-3,18
|
253,74
|
11,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32,66
|
1,47
|
17,57
|
-2,50
|
20,07
|
0,90
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
4,00
|
-4,00
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị (chỉ tiêu
quan sát)
|
DTD
|
2.227,14
|
100,00
|
2.227,14
|
-
|
2.227,14
|
100,00
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,41
|
66,26
|
64,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
2,52
|
1,52
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
112,17
|
58,42
|
53,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,83
|
1,83
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
13,89
|
4,49
|
9,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,09
|
165,09
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
165,09
|
165,09
|
-
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,76
|
7,76
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
4,60
|
4,60
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,16
|
3,16
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,83
|
3,66
|
1,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,49
|
0,49
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,45
|
0,30
|
0,15
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,31
|
2,29
|
1,02
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,58
|
-
|
Vị trí các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa xác lập ngày 24
tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng
Sơn, huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Củng
Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Thống kê 2011
|
Thống kê 2012
|
Thống kê 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.593,53
|
1.595,75
|
1.598,68
|
1.598,50
|
1.580,17
|
1.535,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
228,85
|
228,85
|
228,85
|
228,85
|
228,65
|
227,33
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
873,63
|
878,84
|
908,93
|
908,75
|
990,01
|
951,25
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
201,75
|
264,46
|
235,79
|
235,79
|
235,79
|
235,22
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
289,30
|
223,60
|
223,60
|
223,60
|
124,21
|
119,72
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
600,95
|
605,85
|
606,08
|
606,26
|
624,59
|
670,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
CTS
|
6,70
|
6,60
|
6,60
|
6,60
|
6,80
|
7,30
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,60
|
14,60
|
14,60
|
14,60
|
14,60
|
19,20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,27
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
2,92
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
18,77
|
18,77
|
18,77
|
18,77
|
25,77
|
34,53
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
SKX
|
43,76
|
43,76
|
43,76
|
43,76
|
43,76
|
43,76
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
33,07
|
33,07
|
33,01
|
33,01
|
33,01
|
32,91
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
23,76
|
23,76
|
23,76
|
23,76
|
23,76
|
23,76
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
106,00
|
106,00
|
106,00
|
106,00
|
106,00
|
106,00
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
154,24
|
158,74
|
158,74
|
158,74
|
169,42
|
180,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
85,69
|
90,19
|
90,19
|
90,19
|
90,19
|
99,84
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
49,67
|
49,67
|
49,67
|
49,67
|
49,67
|
49,67
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
5,36
|
5,36
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
9,51
|
9,51
|
9,51
|
9,51
|
9,76
|
9,76
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
DTT
|
4,88
|
4,88
|
4,88
|
4,88
|
11,88
|
13,24
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
197,39
|
197,79
|
198,08
|
198,26
|
198,71
|
218,67
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32,66
|
25,54
|
22,38
|
22,38
|
22,38
|
21,24
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị (chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2.227,14
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,26
|
2,38
|
0,23
|
0,18
|
18,33
|
45,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
58,42
|
1,12
|
0,23
|
0,18
|
18,13
|
38,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,83
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,09
|
65,70
|
-
|
-
|
99,39
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
165,09
|
65,70
|
-
|
-
|
99,39
|
-
|
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,76
|
4,60
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
4,60
|
4,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,16
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,66
|
2,52
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,29
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,29
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hòa có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Củng Sơn thực hiện các
nội dung sau:
1. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để
huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích.
6. Định kỳ hàng
năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Củng Sơn báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1019/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
3.802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|