|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1011/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Giồng Trôm Bến Tre
Số hiệu:
|
1011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1011/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIỒNG TRÔM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 1268/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng
Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Thành
|
Xã Châu Bình
|
Xã Châu Hòa
|
Xã Hưng Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
24.352,10
|
1225,95
|
1363,72
|
2068,22
|
1577,46
|
1054,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
906,69
|
0,30
|
327,74
|
40,28
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
900,05
|
0,30
|
327,74
|
40,28
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
206,38
|
0,54
|
27,18
|
13,12
|
0,78
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22.922,89
|
1.224,56
|
1.006,81
|
2.013,49
|
1.576,55
|
1.016,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
316,14
|
0,55
|
1,99
|
1,34
|
0,13
|
36,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.906,99
|
232,94
|
232,43
|
647,56
|
306,55
|
663,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,31
|
1,05
|
3,20
|
6,06
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
246,46
|
|
2,30
|
244,14
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
76,11
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
27,69
|
2,73
|
2,05
|
0,98
|
2,39
|
0,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,53
|
2,35
|
0,81
|
1,29
|
1,56
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.244,82
|
35,69
|
137,51
|
137,25
|
67,12
|
63,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
519,11
|
13,97
|
45,25
|
67,15
|
42,36
|
18,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,91
|
16,66
|
78,21
|
62,83
|
17,57
|
37,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,75
|
0,02
|
3,19
|
0,10
|
0,43
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,17
|
0,05
|
0,16
|
0,20
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,74
|
2,28
|
3,42
|
3,05
|
1,55
|
3,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,64
|
|
0,53
|
0,04
|
1,05
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,39
|
|
1,22
|
0,05
|
0,02
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,78
|
0,03
|
0,01
|
0,11
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,18
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,89
|
|
|
|
0,24
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,44
|
0,90
|
0,95
|
0,26
|
1,21
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,35
|
1,66
|
4,67
|
3,29
|
2,28
|
3,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
17,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,55
|
|
|
0,21
|
0,22
|
0,32
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,37
|
0,01
|
|
0,10
|
0,07
|
0,17
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,26
|
|
0,52
|
|
0,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.221,30
|
62,64
|
78,66
|
60,35
|
78,23
|
45,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,98
|
1,28
|
2,20
|
0,83
|
0,79
|
0,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,66
|
0,54
|
0,01
|
0,43
|
0,27
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.939,09
|
126,65
|
5,18
|
196,13
|
156,10
|
552,69
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Hưng Nhượng
|
Xã Hưng Phong
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Lương Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
24.352,10
|
1648,72
|
590,37
|
1031,93
|
1374,00
|
886,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
906,69
|
1,39
|
|
|
5,20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
900,05
|
1,39
|
|
|
5,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
206,38
|
3,97
|
|
0,01
|
27,15
|
1,16
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22.922,89
|
1.642,90
|
576,72
|
1.031,92
|
1.340,47
|
885,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
316,14
|
0,45
|
13,65
|
|
1,17
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.906,99
|
275,43
|
687,40
|
184,09
|
323,59
|
159,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,31
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
246,46
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
76,11
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
27,69
|
0,84
|
1,15
|
1,11
|
1,10
|
0,93
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,53
|
0,52
|
3,81
|
0,26
|
1,27
|
0,77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.244,82
|
112,25
|
42,32
|
21,85
|
73,60
|
12,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
519,11
|
28,02
|
12,01
|
14,45
|
29,85
|
5,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,91
|
67,82
|
26,44
|
|
8,34
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,75
|
0,10
|
0,32
|
0,08
|
2,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,08
|
0,12
|
0,11
|
0,05
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,74
|
3,09
|
0,88
|
1,94
|
10,78
|
1,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,64
|
0,36
|
|
1,02
|
0,11
|
0,54
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,39
|
0,26
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,78
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,18
|
|
|
|
1,47
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,89
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,44
|
2,44
|
0,26
|
0,26
|
0,09
|
0,95
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,35
|
9,58
|
2,08
|
3,79
|
3,53
|
3,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
17,03
|
|
|
|
17,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,55
|
0,47
|
0,20
|
0,20
|
0,07
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,37
|
|
|
0,07
|
0,17
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,26
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.221,30
|
90,54
|
38,19
|
56,66
|
77,46
|
50,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,98
|
0,36
|
0,85
|
0,82
|
0,60
|
1,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,66
|
0,84
|
0,08
|
0,01
|
0,34
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.939,09
|
70,08
|
600,99
|
103,31
|
169,04
|
92,90
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Lương Quới
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Phong Nam
|
Xã Phước Long
|
Xã Sơn Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.352,10
|
515,35
|
528,85
|
1611,09
|
1218,60
|
1044,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
906,69
|
0,01
|
|
125,50
|
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
900,05
|
0,01
|
|
125,50
|
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
206,38
|
0,71
|
0,71
|
38,94
|
4,36
|
16,71
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22.922,89
|
513,57
|
527,76
|
1.442,08
|
1.189,89
|
936,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
316,14
|
1,06
|
0,38
|
4,58
|
24,36
|
91,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.906,99
|
90,24
|
201,42
|
439,39
|
282,69
|
427,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,31
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
246,46
|
|
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
76,11
|
|
|
76,11
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
27,69
|
0,85
|
0,74
|
0,80
|
0,71
|
0,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,53
|
1,39
|
9,22
|
3,13
|
1,37
|
5,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.244,82
|
26,88
|
44,87
|
104,19
|
27,68
|
54,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
519,11
|
10,31
|
24,87
|
33,25
|
18,66
|
22,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,91
|
6,16
|
9,83
|
60,53
|
1,68
|
25,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,75
|
0,10
|
0,07
|
0,33
|
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,07
|
0,14
|
0,33
|
0,29
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,74
|
1,72
|
2,03
|
2,70
|
2,16
|
1,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,64
|
|
0,64
|
0,77
|
1,17
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,39
|
0,03
|
0,50
|
0,32
|
0,14
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,78
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,18
|
|
0,45
|
0,22
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,89
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,44
|
1,20
|
1,57
|
1,81
|
0,61
|
0,39
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,35
|
6,73
|
4,18
|
3,90
|
1,86
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
17,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,55
|
0,56
|
0,57
|
|
1,02
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,37
|
0,05
|
0,52
|
0,03
|
0,14
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,26
|
0,47
|
|
0,40
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.221,30
|
33,87
|
51,63
|
77,00
|
65,37
|
61,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,98
|
0,70
|
0,62
|
1,07
|
4,35
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,66
|
0,04
|
0,61
|
0,46
|
0,02
|
0,31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.939,09
|
26,00
|
93,20
|
176,19
|
183,04
|
305,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Tân Hào
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Xã Thuận Điền
|
TT. Giồng Trôm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
24.352,10
|
886,65
|
1056,65
|
1508,78
|
1300,61
|
874,06
|
985,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
906,69
|
|
|
406,27
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
900,05
|
|
|
399,63
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
206,38
|
3,02
|
|
64,72
|
0,68
|
|
1,69
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22.922,89
|
883,34
|
1.056,52
|
1.036,30
|
1.164,82
|
874,06
|
982,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
316,14
|
0,30
|
0,13
|
1,49
|
135,11
|
|
1,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.906,99
|
160,62
|
152,51
|
214,86
|
888,36
|
137,89
|
198,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,31
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
246,46
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
76,11
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
27,69
|
1,26
|
0,61
|
3,68
|
2,28
|
0,78
|
2,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,53
|
0,33
|
0,04
|
1,64
|
2,56
|
1,51
|
0,67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.244,82
|
32,74
|
22,86
|
93,11
|
47,18
|
17,90
|
69,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
519,11
|
18,00
|
12,31
|
29,40
|
26,92
|
12,17
|
32,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,91
|
0,17
|
2,00
|
42,35
|
13,11
|
0,06
|
19,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,75
|
0,14
|
0,07
|
0,18
|
0,23
|
0,19
|
1,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,17
|
0,09
|
0,15
|
0,13
|
0,03
|
1,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,74
|
3,67
|
1,50
|
3,33
|
2,73
|
1,31
|
4,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,64
|
0,61
|
0,15
|
|
0,18
|
0,32
|
0,14
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,39
|
|
|
0,20
|
0,02
|
|
0,57
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,78
|
0,04
|
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,89
|
|
|
0,65
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,44
|
0,10
|
0,13
|
2,27
|
0,66
|
0,03
|
1,25
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,35
|
9,43
|
6,61
|
14,44
|
2,90
|
3,57
|
6,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
17,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,55
|
0,42
|
|
0,12
|
0,26
|
0,20
|
0,54
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,37
|
0,06
|
0,33
|
0,08
|
0,24
|
0,22
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,26
|
|
|
|
|
|
2,86
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.221,30
|
51,01
|
54,93
|
81,10
|
51,33
|
54,66
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,19
|
|
|
|
|
|
63,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,98
|
0,78
|
0,50
|
0,40
|
0,75
|
0,46
|
5,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,66
|
0,60
|
0,09
|
0,43
|
0,02
|
|
1,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.939,09
|
73,85
|
73,14
|
34,42
|
783,99
|
62,37
|
54,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn
các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện,
trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm)
nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng
được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Thành
|
Xã Châu Bình
|
Xã Châu Hòa
|
Xã Hưng Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
280,93
|
5,91
|
12,88
|
8,43
|
15,86
|
13,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,77
|
3,00
|
9,82
|
2,39
|
0,01
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,77
|
3,00
|
9,82
|
2,39
|
0,01
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,37
|
0,05
|
0,70
|
1,01
|
0,36
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
230,56
|
2,86
|
2,36
|
5,03
|
15,49
|
12,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,38
|
0,02
|
0,55
|
0,12
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,71
|
0,02
|
|
0,11
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
|
0,53
|
0,01
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,19
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Hưng Nhượng
|
Xã Hưng Phong
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Lương Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
280,93
|
6,84
|
25,61
|
2,97
|
30,46
|
2,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,77
|
2,84
|
|
|
2,95
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,77
|
2,84
|
|
|
2,95
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,37
|
0,36
|
|
0,28
|
|
0,24
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
230,56
|
3,64
|
25,61
|
2,69
|
27,51
|
1,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,23
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,38
|
0,19
|
0,03
|
0,05
|
0,59
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,71
|
0,05
|
|
0,04
|
0,06
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,41
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
0,04
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,47
|
|
0,03
|
0,01
|
0,26
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
|
|
|
0,09
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,19
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Lương Quới
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Phước Long
|
Xã Sơn Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
280,93
|
4,97
|
13,36
|
71,11
|
1,48
|
7,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,77
|
0,43
|
|
18,34
|
|
0,49
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,77
|
0,43
|
|
18,34
|
|
0,49
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,37
|
0,25
|
0,08
|
0,49
|
0,01
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
230,56
|
4,29
|
13,28
|
52,28
|
1,47
|
6,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,23
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,38
|
0,02
|
0,09
|
|
0,01
|
0,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,71
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,47
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
|
0,05
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,19
|
|
|
|
|
0,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Tân Hào
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Xã Thuận Điền
|
TT Giồng Trôm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
280,93
|
3,27
|
2,74
|
6,94
|
20,29
|
1,39
|
23,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,77
|
|
|
5,24
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,77
|
|
|
5,24
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,37
|
|
|
0,14
|
0,13
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
230,56
|
3,27
|
2,74
|
1,56
|
20,16
|
1,39
|
23,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,38
|
0,29
|
0,15
|
0,33
|
0,49
|
0,53
|
4,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,71
|
0,23
|
0,12
|
0,21
|
0,46
|
0,53
|
1,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
0,10
|
0,12
|
0,40
|
0,22
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,05
|
0,23
|
|
|
|
0,21
|
0,61
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
0,02
|
0,07
|
|
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,47
|
0,04
|
|
0,08
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
0,73
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
|
|
1,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,19
|
|
|
|
|
|
0,55
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Thành
|
Xã Châu Bình
|
Xã Châu Hòa
|
Xã Hưng Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
252,87
|
2,91
|
7,08
|
6,13
|
15,85
|
12,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,95
|
|
4,02
|
0,09
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,95
|
|
4,02
|
0,09
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
0,05
|
0,70
|
1,01
|
0,36
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
230,56
|
2,86
|
2,36
|
5,03
|
15,49
|
12,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,82
|
3,00
|
5,80
|
2,30
|
0,01
|
0,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
27,82
|
3,00
|
5,80
|
2,30
|
0,01
|
0,26
|
-
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
|
|
0,01
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Hưng Nhượng
|
Xã Hưng Phong
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Lương Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
252,87
|
4,54
|
25,61
|
2,97
|
27,56
|
1,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,95
|
0,54
|
|
|
0,05
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,95
|
0,54
|
|
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
0,36
|
|
0,28
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
230,56
|
3,64
|
25,61
|
2,69
|
27,51
|
1,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,82
|
2,30
|
|
|
2,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
27,82
|
2,30
|
|
|
2,90
|
|
-
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Lương Quới
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Phước Long
|
Xã Sơn Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
252,87
|
4,97
|
13,36
|
65,05
|
1,48
|
6,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,95
|
0,43
|
|
12,28
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,95
|
0,43
|
|
12,28
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
0,25
|
0,08
|
0,49
|
0,01
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
230,56
|
4,29
|
13,28
|
52,28
|
1,47
|
6,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,82
|
|
|
6,06
|
|
0,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
27,82
|
|
|
6,06
|
|
0,49
|
-
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
|
|
|
0,01
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Tân Hào
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Xã Thuận Điền
|
TT. Giồng Trôm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
252,87
|
3,27
|
2,74
|
2,24
|
20,29
|
1,39
|
23,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,95
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,95
|
|
|
0,54
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
|
|
0,14
|
0,13
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
230,56
|
3,27
|
2,74
|
1,56
|
20,16
|
1,39
|
23,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,82
|
|
|
4,70
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
27,82
|
|
|
4,70
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
|
|
|
|
|
0,87
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Giồng Trôm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
3.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|