|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1009/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1009/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 1034/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1911/TTr-STNMT
ngày 05 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Thắng Tam
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Thắng Nhì
|
Phường 7
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
15.043,05
|
177,99
|
292,46
|
251,54
|
90,08
|
81,10
|
391,24
|
272,60
|
162,53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
6.085,63
|
37,33
|
67,40
|
18,79
|
3,99
|
|
149,27
|
83,16
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
145,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó,
đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
843,51
|
|
2,77
|
15,35
|
3,99
|
|
1,11
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
936,95
|
3,78
|
8,66
|
|
|
|
24,93
|
47,91
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
2.794,12
|
33,55
|
53,61
|
|
|
|
123,23
|
24,05
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
1.181,16
|
|
2,36
|
3,44
|
|
|
|
11,20
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
183,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
8.526,57
|
139,74
|
189,73
|
198,69
|
84,79
|
81,10
|
241,97
|
189,44
|
162,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
377,70
|
5,53
|
15,77
|
3,11
|
|
1,60
|
18,82
|
1,87
|
5,46
|
2.2
|
Đất an ninh
|
33,17
|
2,67
|
1,58
|
1,05
|
0,25
|
0,06
|
0,70
|
0,03
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
524,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
39,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
613,88
|
33,15
|
23,31
|
47,44
|
0,29
|
1,30
|
38,60
|
67,08
|
5,73
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
388,05
|
0,01
|
|
0,36
|
1,57
|
0,59
|
|
9,98
|
16,89
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.654,39
|
45,56
|
44,84
|
81,01
|
18,01
|
24,22
|
29,31
|
19,53
|
46,20
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
15,73
|
7,57
|
1,45
|
0,30
|
|
|
0,32
|
0,19
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
7,12
|
|
|
0,03
|
|
|
0,14
|
0,64
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
171,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.759,65
|
33,52
|
88,25
|
62,91
|
58,58
|
51,85
|
103,04
|
59,22
|
83,90
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
23,53
|
2,53
|
2,07
|
1,10
|
4,96
|
0,04
|
0,48
|
0,13
|
1,56
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7,31
|
|
1,17
|
0,68
|
0,26
|
0,28
|
|
0,55
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
65,57
|
2,99
|
7,16
|
0,24
|
0,51
|
0,79
|
32,49
|
8,90
|
0,66
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
16,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
2,60
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
0,08
|
0,11
|
0,08
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
19,51
|
5,15
|
2,72
|
0,43
|
0,32
|
0,10
|
|
0,50
|
1,73
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
5,24
|
|
0,21
|
|
|
0,26
|
0,26
|
0,85
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.780,65
|
|
|
|
|
|
17,73
|
19,86
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
12,74
|
1,03
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
430,85
|
0,92
|
35,33
|
34,06
|
1,30
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị
|
9.325,99
|
177,99
|
292,46
|
251,54
|
90,08
|
81,10
|
391,24
|
272,60
|
162,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường Thắng Nhất
|
Phường Rạch Dừa
|
Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
480,29
|
197,70
|
323,61
|
405,16
|
1.040,45
|
3.687,96
|
860,30
|
610,98
|
5.717,06
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
97,25
|
3,36
|
6,97
|
63,64
|
194,25
|
1.916,40
|
38,24
|
31,30
|
3.374,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145,96
|
|
Trong đó,
đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
57,31
|
2,97
|
3,35
|
56,33
|
61,17
|
403,68
|
25,33
|
8,86
|
201,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1,65
|
|
122,32
|
123,31
|
|
3,37
|
601,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
0,10
|
|
6,58
|
9,51
|
704,43
|
|
14,34
|
1.824,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
39,94
|
0,29
|
1,97
|
0,83
|
1,25
|
664,50
|
12,91
|
4,73
|
437,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
20,48
|
|
|
163,45
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
353,83
|
187,97
|
316,64
|
292,09
|
651,91
|
1.726,78
|
822,06
|
579,68
|
2.307,62
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
0,36
|
0,01
|
172,43
|
1,09
|
18,09
|
68,23
|
18,55
|
|
46,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,12
|
0,27
|
0,07
|
0,47
|
16,21
|
8,16
|
1,20
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
160,30
|
363,99
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
39,54
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
207,90
|
17,23
|
46,93
|
41,42
|
72,80
|
5,62
|
1,54
|
3,46
|
0,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
2,72
|
7,10
|
3,76
|
32,81
|
69,21
|
187,65
|
4,35
|
51,05
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
52,07
|
53,60
|
48,26
|
68,54
|
198,86
|
212,58
|
71,92
|
49,20
|
590,68
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,90
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
0,05
|
|
4,59
|
|
1,12
|
|
0,55
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
77,06
|
109,95
|
38,83
|
174,04
|
241,92
|
389,94
|
110,07
|
76,57
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,21
|
0,70
|
0,76
|
0,30
|
5,99
|
0,55
|
0,70
|
0,26
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
1,60
|
|
|
2,13
|
0,52
|
|
0,01
|
0,11
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
0,12
|
0,76
|
|
|
0,22
|
6,58
|
0,18
|
2,48
|
1,49
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
0,18
|
1,88
|
8,77
|
|
|
5,45
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
0,59
|
0,24
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,05
|
|
0,57
|
0,03
|
0,04
|
0,15
|
0,37
|
0,1
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
6,90
|
|
|
0,33
|
|
0,89
|
0,21
|
0,17
|
0,06
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
1,13
|
|
|
0,35
|
0,24
|
0,18
|
|
1,67
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
1,64
|
1,21
|
54,99
|
910,31
|
426,77
|
281,96
|
1.066,18
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
9,04
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
0,72
|
|
5,49
|
0,07
|
0,12
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
29,21
|
6,37
|
|
49,43
|
194,29
|
44,78
|
|
|
35,16
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị
|
480,29
|
197,70
|
323,61
|
405,16
|
1.040,45
|
3.687,96
|
860,30
|
610,98
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Thắng Tam
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Thắng Nhì
|
Phường 7
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
316,71
|
|
2,16
|
5,07
|
|
|
8,34
|
55,70
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
76,74
|
|
1,09
|
5,07
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
42,24
|
|
1,07
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
15,66
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
134,31
|
|
|
|
|
|
8,34
|
39,94
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
47,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
60,08
|
0,34
|
2,94
|
5,20
|
0,12
|
0,21
|
0,15
|
0,76
|
0,11
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
17,37
|
|
2,52
|
4,32
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
11,43
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,25
|
|
2.4
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất ở tại
nông thôn
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
26,48
|
0,31
|
0,39
|
0,66
|
0,08
|
0,21
|
|
0,05
|
0,11
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,22
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,15
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường Thắng Nhất
|
Phường Rạch Dừa
|
Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
6,00
|
0,52
|
37,01
|
6,78
|
15,44
|
153,41
|
8,89
|
1,53
|
15,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
6,00
|
0,26
|
0,02
|
6,78
|
6.86
|
40,95
|
5,72
|
0,66
|
3,33
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
0,23
|
|
|
8,58
|
18,47
|
1,97
|
0,87
|
10,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
0,03
|
36,99
|
|
|
46,70
|
1,20
|
|
1,1
|
1.6
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
47,25
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
0,06
|
0,37
|
|
4,31
|
22,33
|
18,62
|
2,79
|
1,34
|
0,43
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
10,53
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,25
|
|
2,66
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
0,03
|
|
|
8,70
|
1,41
|
0,03
|
0,99
|
|
2.4
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
2.7
|
Đất ở lại đô
thị
|
0,06
|
0,34
|
|
4,06
|
3,10
|
14,17
|
2,59
|
0,35
|
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,01
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Thắng Tam
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Thắng Nhì
|
Phường 7
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
491,57
|
1,05
|
4,69
|
5,98
|
0,30
|
0,48
|
9,19
|
56,88
|
0,49
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
11,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
117,98
|
|
1,69
|
5,65
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,49
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
121,85
|
1,05
|
2,47
|
0,33
|
|
0,48
|
0,75
|
1,28
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
51,46
|
|
0,53
|
|
|
|
|
15,66
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
141,39
|
|
|
|
|
|
8,34
|
39,94
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
47,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
47,59
|
|
|
1,26
|
0,20
|
|
0,01
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường Thắng Nhất
|
Phường Rạch Dừa
|
Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9,10
|
3,03
|
37,41
|
16,33
|
27,72
|
198,03
|
9,29
|
2,85
|
108,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,64
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
9,00
|
2,44
|
0,22
|
10,52
|
15,99
|
54,99
|
5,92
|
1,91
|
8,76
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
0,56
|
0,10
|
5,81
|
10,89
|
46,34
|
2,17
|
0,94
|
48,68
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
0,82
|
0,04
|
|
|
34,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,10
|
0,03
|
37,09
|
|
0,02
|
49,41
|
1,20
|
|
5,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
47,25
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,15
|
0,08
|
0,20
|
12,40
|
7,40
|
18,23
|
7,65
|
0,01
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyền An Ninh
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường Thắng Nhất
|
Phường Rạch Dừa
|
Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
53,10
|
|
|
|
|
53,00
|
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
20,41
|
|
|
|
|
20,41
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
32,59
|
|
|
|
|
32,59
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng
đất mà không triển khai thực hiện; các dự án đã hơn ba năm chưa hoàn thành nay
đưa vào thực hiện trong năm 2019;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của thành phố Vũng Tàu đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính
phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban
nhân dân Thành phố phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của Thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng
Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Lưu: VP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển
mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thu hồi năm 2019
|
Thực hiện CMĐ 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó:
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử
dụng
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất rừng PH
|
A
|
Tổng số công trình: 134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nuôi thủy sản (1)
|
172,00
|
172,00
|
|
172,00
|
|
|
|
172,00
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhu cầu chuyển mục đích phục
vụ giao đất lồng bè Long Sơn
|
|
Long Sơn
|
NTS
|
172,00
|
172.00
|
|
172,00
|
|
|
|
172,00
|
|
- QĐ số
1919/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch chi tiết 1/2.000 khu nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh vỏ trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
|
Đất mặt nước
|
|
Chuyển tiếp
|
II
|
Đất quốc phòng (2)
|
22,05
|
22,05
|
20,00
|
|
18,50
|
|
|
3,55
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở Doanh
trại Chi đội kiểm ngư số 2
|
Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
P12
|
CQP
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
18,50
|
|
|
1,50
|
|
- Văn bản số
1887/BTL-PHC ngày 15/9/2015 của Bộ tư lệnh vùng 2 Hải quan
|
Đất dân và đất công
|
Nguồn khác
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Vùng cảng nước
quân sự (giao đất mặt nước)
|
Hải đoàn 129
|
P12
|
CQP
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
- VB số 11412/UBND-VP
ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh v/v giao quyền sử dụng vùng nước khu vực
cầu cảng quân sự tại phường 12, TPVT;
- VB số 5719/UBND-VP
ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh v/v giải quyết các thủ tục cấp quyền
sử dụng, quản lý vùng nước khu vực cảng quân sự Hải đoàn
129.
|
Đất công
|
Nguồn khác
|
|
III
|
Đất an ninh (2)
|
3,17
|
3,17
|
3,06
|
|
1,21
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an
thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh BRVT
|
P11
|
CAN
|
3,06
|
3,06
|
3,06
|
|
1,21
|
|
|
1,85
|
|
- QĐ số
1949/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng trụ sở Công an TPVT
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trụ sở CA phường
3
|
Công an tỉnh BRVT
|
P3
|
CAN
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
- Quyết định
số 3344/QĐ-UBND ngày 8/12/2005 về phê duyệt dự án
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
IV
|
Đất cụm công nghiệp (1)
|
39,54
|
39,54
|
39,54
|
|
30,12
|
|
|
9,42
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu TTCN
phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm
trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
SKN
|
39,54
|
39,54
|
39,54
|
|
30,12
|
|
|
9,42
|
|
- Văn bản số
4958/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh v/v triển khai thực
hiện dự án đầu tư HTKT khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT
|
Đất dân
và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2)
|
20,24
|
20,24
|
0,72
|
19,52
|
14,58
|
0,43
|
|
5,66
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ
công nghiệp cơ khí hàng hải
|
Công ty TNHH Hải Dương
|
Long Sơn
|
SKC
|
19,52
|
19,52
|
|
19,52
|
14,58
|
0,43
|
|
4,94
|
|
- VD số
8799/UBND-VP ngày 13/10/2016 v/v chủ trương đầu tư xây dựng Khu du lịch vụ công nghiệp
cơ khí hàng hải tại đảo Long Sơn, TPVT
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Dự án Nhà
máy đóng táu VARD Vũng Tàu
|
Công ty TNHH VARD Vũng Tàu
|
Rạch Dừa
|
SKC
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
0,72
|
|
- QĐ số
5243/UBND-VP ngày 27/10/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
|
VI
|
Đất thương mại, dịch vụ (7)
|
68,12
|
29,29
|
|
0,94
|
2,31
|
|
|
7,24
|
19,74
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kinh
doanh xăng dầu
|
Cty TNHH Minh Thành
|
P10
|
TMD
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
0,17
|
|
|
0,09
|
|
- VB 6784/UBND-VP
ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương và địa điểm đầu
tư dự án Trạm kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH Minh Thành tại P10 TPVT
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Khu du lịch
Trùng Dương
|
Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương
|
P10, P11
|
TMD
|
22,28
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,44
|
- Quyết định
số 3333/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh
- Văn bản số 9032/UBND-VP
ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
3
|
Cảng cá
Cát Lở Vũng Tàu
|
CNCty TNHH dịch vụ khai thác hải sản
Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
|
P11
|
TMD
|
6,26
|
6,26
|
|
|
|
|
|
6,26
|
|
- QĐ số
2325/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh v/v cho Tổng công ty
Thủy sản VN - Công ty TNHH MTV thuế đất để
kinh doanh, khai thác Cảng cá Cát Lở
- QĐ số
2112/QĐ-BNN-QLDN ngày 05/6/2015 của Bộ NN&PTNT v/v chuyển giao Cty TNHH
MTV dịch vụ khai thác Hải sản Biển Đông về Bộ NN&PTNT quản lý và thực
hiện nhiệm vụ chủ sở hữu nhà nước theo quy định
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
Đưa vào KHSDĐ 2019 để làm phụ lục hợp đồng thuê đất (đổi chủ
sở hữu theo QĐ của Bộ NN&PTNT)
|
4
|
Khu du lịch
Đại Dương
|
Cty CP đầu tư xây dựng giải trí Đại
Dương
|
P11
|
TMD
|
19,60
|
19,60
|
|
|
|
|
|
0,30
|
19,30
|
- QĐ số
2866/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 v/v thu hồi và giao toàn bộ diện tích
195.979,4m2 đất cho Công ty TNHH Đại Dương để đầu tư
xây dựng Khu Du lịch Đại Dương.
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
Doanh nghiệp
|
Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp lại
giấy CNQSDĐ
|
5
|
Mở rộng
khách sạn Đồi Dừa
|
Công ty CPTM và DV Đồi Dừa Hoàn Mỹ
|
P2
|
TMD
|
1,46
|
1,46
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
- Văn bản số
1573/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2017 của Bộ TNMT về việc cho thuê đất mở rộng
KS Đồi Dừa
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Văn phòng
chi nhánh cho PV GAS (lô F - khu 240 đường Lê Lợi)
|
Tổng Công ty Khi Việt Nam - Công ty cổ phần
|
P7
|
TMD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
- Quyết định
số 1186/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
cho Tổng Công ty Khi thuê 1.526,7m2 đất (lô
F) tại khu 240 Lê Lợi, thành phố Vũng
Tàu để sử dụng mục đích làm văn phòng chi nhánh cho Tổng Công
ty Khí.
|
Nhà nước cho thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
7
|
Dự án Khu Hồ
Mây Park
|
Công ty
CPDL cáp treo Vùng Tàu
|
Thắng Nhì
|
TMD
|
18,11
|
0,68
|
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
- QĐ số
923/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT về việc
phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
1/500 khu Hồ Mây Park
Vũng Tàu, TPVT, tỉnh BRVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
VII
|
Đất cơ sở văn hóa (1)
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1
|
Rạp chiếu phim Điện
Biên
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
P1
|
DVH
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
- Văn bản số
2913/UBND-VP ngày 28/5/2004 của UBND tỉnh v/v cải tạo mở rộng kinh
doanh tại rạp Điện Biên, TPVT
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
VIII
|
Đất cơ sở y tế (4)
|
5,96
|
5,96
|
0,05
|
|
5,75
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm
y tế phường Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Nguyễn An Ninh
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
- UBND tỉnh
ban hành QĐ số 2038/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 về việc thu
hồi và hủy bỏ QĐ số 3060/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của chủ tịch UBND tỉnh
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Bệnh viện
Đa khoa thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA CNDD&CN
|
P11
|
DYT
|
5,80
|
5,80
|
0,05
|
|
5,74
|
|
|
0,06
|
|
- Quyết định
số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng
mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu
|
Đất dân vá đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trạm y tế phường
2
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P2
|
DYT
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
- Quyết định
9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trạm y tế phường 4
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P4
|
DYT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
- Quyết định
9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
IX
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (14)
|
20,75
|
20,75
|
18,11
|
|
7,30
|
|
|
13,45
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Bùi Thị Xuân
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P4
|
DGD
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
Đã thi công
và đưa sử dụng. Chờ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 sẽ làm thủ tục xin giao đất
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trường Mầm non
phường 5
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P5
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
- QĐ số
1521/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh thu
hồi 1.518 m2.
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Xây dựng cơ sở 2
trường Tiểu học Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P5
|
DGD
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
- QĐ phê
duyệt DAĐT số 9600/QĐ-UBND ngày 28/10/2017
|
Đất nhà nước và đất tổ chức quản lý
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trường Mầm non
Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P8
|
DGD
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
0,23
|
|
|
0,10
|
|
- Quyết định số
45/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh. Đang lập thỏa
thuận địa điểm
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Trường THCS
Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho Trường THCS phường 9)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGD
|
2,26
|
2,26
|
2,26
|
|
1,94
|
|
|
0,32
|
|
- Văn bản số
5605/UBND-VP ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh v/v về việc
chủ trương điều chỉnh quy mô khu đất xây dựng dự án Trường Trung học cơ sở Hàn
Thuyên tại phường 10
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Mở rộng
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P10
|
DGD
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
0,14
|
|
|
0,10
|
|
- QĐ số
15A/QĐ-HĐND ngày 30/10/2016
|
Đất doanh nghiệp
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Trường mầm
non Hàng Điểu
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGD
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
0,23
|
|
|
0,55
|
|
- QĐ
454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh mục dự án cho
các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân
sách tỉnh năm 2016
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Trường Tiểu học
phường 11 (Trường Phước Sơn)
|
Ban QLDA
ĐTXD 1
|
P11
|
DGD
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
|
0,60
|
|
|
0,46
|
|
- QĐ số
1959/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
Dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học phường 11, TPVT
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
|
9
|
Trường Đại
học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
P11
|
DGD
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
|
|
|
|
8,70
|
|
- Thông báo
số 216/TB-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 1860/SXD-QHKT ngày
08/6/2018 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư
|
Đất dân
và đất công
|
Nguồn khác
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
10
|
Trường Tiểu học
phường 12
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
DGD
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
|
1,32
|
|
|
0,88
|
|
- QĐ
454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh mục dự
án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư
từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Trường THPT
liên phường 10, 11, 12
|
Ban QLDA CNDD&CN
|
P12
|
DGD
|
1,95
|
1,95
|
|
|
1,82
|
|
|
0,13
|
|
- Quyết định
số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
12
|
Trường Tiểu học
Bến Nôm
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Rạch Dừa
|
DGD
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
0,97
|
|
- QĐ số
1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
giá;
- QĐ số
1674/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu dự án
|
Đất dân và
đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Trường Mầm non Rạch
Dừa
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Rạch Dừa
|
DGD
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
0,56
|
|
|
0,15
|
|
- QĐ
454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Vũng tàu v/v
giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ
nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Trường Tiểu
học Thắng Nhì
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Nhì
|
DGD
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
0,46
|
|
|
0,25
|
|
- QĐ số 3087/QĐ-UBND
ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường
TH Thắng Nhì. TPVT
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
X
|
Đất cơ sở thể dục thể thao (1)
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân bóng đá
|
Tổng Công ty Khi Việt Nam-Cy CP
|
Thắng Nhất
|
DTT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
- Quyết định
giao đất số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đặc khu Vũng Tàu
- Côn Đảo.
|
NN cho thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
XI
|
Đất giao thông (42)
|
398,65
|
393,31
|
36,56
|
49,46
|
65,17
|
0,42
|
19,89
|
321,53
|
0,10
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào căn cứ
Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng
2 Hải quân)
|
Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
Long Sơn
|
DGT
|
1,52
|
1,52
|
1,52
|
|
1,25
|
|
|
0,27
|
|
- QĐ số
779/QĐ-BQP ngáy 3/3/2016 của Bộ Quốc Phòng; văn bản số 3897/UBND-
VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng tuyến đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải
quân
|
Đất dân và đất công
|
Nguồn khác
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường vào
KCN Dầu khí Long Sơn (Hàng lang kỹ thuật)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Long Sơn
|
DGT
|
8,34
|
7,59
|
7,59
|
|
7,43
|
|
|
0,16
|
|
- Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thỏa thuận lai tuyến lập dự án
đầu tư.
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường vào
khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá cửa sông Dinh
|
Ban QLDA CNNN&PT NT
|
Long Sơn
|
DGT
|
7,18
|
7,18
|
0,61
|
|
0,61
|
0,01
|
|
|
|
- QĐ số
2447/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BRVT.
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Đường vào
khu công nghiệp dầu khí Long Sơn núi dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu
hóa dầu)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Long Sơn
|
DGT
|
19,89
|
19,89
|
|
19,89
|
19,89
|
|
19,89
|
|
|
- Quyết định
số 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh
BRVT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn
từ Khu lọc dầu đến Khu hóa dầu)
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đường vào
KCN Dầu khí Long Sơn (Đường điều chỉnh)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Long Sơn
|
DGT
|
1,18
|
1,18
|
|
1,18
|
1,12
|
0,01
|
|
0,06
|
|
- Văn bản số
6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu Về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án
đầu tư. Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Đất dân và đất
công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Đường vào khu công nghiệp
dầu khí Long Sơn
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Long Sơn
|
DGT
|
10,50
|
10,50
|
|
10,50
|
9,50
|
0,40
|
|
1,00
|
0,10
|
- Quyết định phê duyệt
dự án số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc
phê duyệt bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Đất dân
và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Cảng biển -
Tổ hợp hóa dầu Miền Nam
|
Công ty TNHH Hóa dầu Long
Sơn
|
Long Sơn
|
DGT
|
193,50
|
193,50
|
|
|
|
|
|
193,50
|
|
- Quyết định thu
hồi số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi số 461.784,4m2
đất tại xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu để đầu tư xây dựng: Khu Công nghiệp Dầu Khí Long Sơn.
|
Đất mặt nước
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
8
|
Cải tạo nâng cấp QL51B
(đoạn lệch tuyến)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
- Văn bản số 562/GPMB-DAGT
ban hành thông báo thu hồi đất dự án Nâng cấp cải tạo QL51B, TP. Vũng Tàu ngày
16/10/2017
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
9
|
Cải tạo và nâng cấp đường
30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến
Ẹo Ông Từ
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
P.Rạch Dừa, Thắng Nhất, 11,12
|
DGT
|
17,84
|
17.84
|
0,10
|
17,84
|
4,69
|
|
|
13,15
|
|
- Quyết định số
2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải
tạo nâng cấp Đường 30/4 - TP. Vũng Tàu (đoạn từ ngã ba chí Linh đến Ẹo Ông
Từ)
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
10
|
Cải tạo.
nâng cấp đường Đồ Chiểu
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P1
|
DGT
|
7,86
|
7,86
|
7,86
|
|
7,15
|
|
|
0,71
|
|
- QĐ số
06/QĐ-HĐND ngày 07/6/2018 của HĐND TPVT
|
Đất dân vá đất công
|
NS TP
|
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường
Trương Công Định (đoạn từ Ngã Sáu Trần Đồng đến đường Quang Trung)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P1, P2, P3
|
DGT
|
1,33
|
1,33
|
0,10
|
|
|
|
|
1,33
|
|
- Quyết định
số 3403/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của UBND TPVT về phê duyệt dự án
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
12
|
Nút giao thông Trương Công Định
- Trần Đồng - Lê Lai
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P1, P3
|
DGT
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
0,17
|
|
|
0,40
|
|
- Văn bản số
228/CCQLĐĐ-KTQH ngày 31/12/2014
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Đường vào Trụ sở
UBND phường 10
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGT
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
0,42
|
|
- Quyết định
số 2560/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh về phê
duyệt dự án
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Kết nối
tuyến đường vào trụ sở UBND phường 10 với dự án Khu đô thị
Chí Linh phường 10
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
0,09
|
|
|
0,32
|
|
- Văn bản số
1493/UBND-PTCKH ngày 25/04/2016 của UBND TPVT về chấp thuận chủ trương
triển khai xây dựng công trình.
|
Đất dân
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
15
|
Nâng cấp hẻm 1000
đường 30/4, phường 11
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P11
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
- QĐ số 4684/QĐ-UBND
ngày 28/09/2017 của UBND TPVT.
|
Đất dân và đất công
|
NSTP
|
Chuyển tiếp
|
16
|
Tuyến đường đấu nối
từ đường 51B vào dự án Khu Nhà ở Phước Sơn
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
P11
|
DGT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
- Văn bản số 1219/UBND-VP ngày 05/3/2010
của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình ngoài hàng và một số dự án kinh tế trên địa
bán tỉnh (trong đó có tuyến đường vào dự án Khu nhà ở
Phước Sơn)
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
17
|
Khu neo đậu tránh
trú bao cho táu cá cửa Sông Dinh tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Ban QLDA CNNN&PT NT
|
P11, P12 và xã Long Sơn
|
DGT
|
96,20
|
96,20
|
|
|
1,36
|
|
|
94,84
|
|
- Quyết định
số 1438/QĐ-BNN-TCTS ngày 27/06/2013 của Bộ NN & PTNT
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
18
|
Đường vào dự
án cơ sở doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2
|
Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
P12
|
DGT
|
1,89
|
1,66
|
1,66
|
|
1,61
|
|
|
0,05
|
|
- Văn bản số
1732/BTL-PHC ngày 21/8/2015 của Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
19
|
Sửa chữa các
vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa
bàn Tỉnh
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
P12
|
DGT
|
2,71
|
2,71
|
|
|
2,71
|
|
|
|
|
- Căn cứ
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày
27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa,
cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tỉnh
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
20
|
Đường vào
Trường tiểu học phường 12
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
DGT
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
0,66
|
|
|
0,11
|
|
- QĐ
09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội.
quốc phòng-an ninh, và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
|
Đất dân
và đất công
|
NS TP
|
|
21
|
Khu đất Dự
án xây dựng Cảng đường thủy nội địa sông Dinh
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
P12
|
DGT
|
2,59
|
2,59
|
2,59
|
|
|
|
|
2,59
|
|
- VB số 8102/UBND-VP
ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương
đầu tư dự án cảng thủy nội địa tại sông Dinh của
Công ty CP đầu tư phát triển Hàng hải VN
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
|
22
|
Đường Lương Văn Can
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P2
|
DGT
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
0,22
|
|
|
0,25
|
|
- Thông báo
THĐ số 475/TB-UBND ngà) 13/9/2016.
QĐ phê duyệt
DAĐT số 3019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Đất dân
và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
23
|
Đường lên Núi
Nhỏ
|
Ban QLDA DTXD2
|
P2
|
DGT
|
0,79
|
0,79
|
|
|
0,27
|
|
|
0,52
|
|
QĐ THĐ số
1495/QĐ-UBND ngày 18/5/2009.
QĐ số
4020/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 phê duyệt BCKTKT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
24
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường
Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P2, Thắng Tam
|
DGT
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
- Danh mục được bố
trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của thành phố Vũng Tàu. Tờ trình số
159/TTr-UBND ngày 29/9/2015 của UBND TP. Vũng Tàu
|
Đất dân và đất công
|
NSTP
|
Chuyển tiếp
|
25
|
Nâng cấp hẻm
188 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P3
|
DGT
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
- VB chủ trương
đầu tư số 5387/UBND-VP ngày 14/9/2018
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
|
26
|
Cải tạo nâng cấp
đường Triệu Việt Vương
|
Ban QLDA DTXD2
|
P4
|
DGT
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
- QĐ số 4899/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017 phê
duyệt BCKTKT.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
27
|
Mở rộng Hẻm số 90
đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường
Trương Công Định
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P7
|
DGT
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
0,06
|
|
|
0,30
|
|
- QĐ số
4252/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND TPVT.
- QĐ số 444/QĐ-UBND
ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh BR-VT.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
28
|
Đoạn cuối
đường Nguyễn Tri Phương (giáp Trương Công Định)
|
Ban QLDA DTXD2
|
P7
|
DGT
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
- QĐ số 10580/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016. Bản đồ THĐ xác nhận ngày 14/02/2015. Bản đồ THĐ
xác nhận ngày 20/4/2017 (HM khu tái định cư)
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
29
|
Xây dựng
tuyến đường hẻm kết nối
giữa đường
3/2 với đường Cống hộp phường 8
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P8
|
DGT
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
0,15
|
|
|
0,04
|
|
- QĐ số 5235/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 phê duyệt BCKTKT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
30
|
Nâng cấp đường
Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiếu đến Bình Giã),
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P8
|
DGT
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
0,36
|
|
QĐ
2637/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của tỉnh BR-VT.
QĐ số 3882/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND TPVT điều chỉnh BC KTKT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
31
|
Đường Cống
hộp
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P8
|
DGT
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
0,03
|
|
|
0,82
|
|
QĐ số
50/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND TPVT về phê duyệt điều chỉnh dự
án.
|
Đất dân và đất công
|
NSTP
|
Chuyển tiếp
|
32
|
Đường Bình Giã (đoạn đường
Lê Hồng Phong đến Vòng xoay Dầu khí)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P8, PNAN
|
DGT
|
2,57
|
2,57
|
|
|
0,20
|
|
|
2,37
|
|
- Quyết định
số 1032/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TPVT về phê duyệt dự án
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
33
|
Đường Ngô Quyền (từ Nơ
Trang Long đến Bình Giã)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Rạch Dứa
|
DGT
|
2,87
|
2,87
|
|
|
1,05
|
|
|
1,82
|
|
- QĐ
454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.VT giao danh mục dự án cho
các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ
nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
34
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Thắng Nhất
|
DGT
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
0,02
|
|
|
0,69
|
|
- QĐ số 9568/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 phê duyệt DAĐT và KH lựa chọn nhà thầu
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã 3 Hàng
Dương)
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Thắng Nhất
|
DGT
|
4,08
|
4,08
|
4,08
|
|
3,72
|
|
|
0,36
|
|
- QĐ số
09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
36
|
Đường Võ Văn Tần
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Thắng Nhất
|
DGT
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
|
0,03
|
|
|
0,88
|
|
- QĐ số
9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
37
|
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) (đoạn
180m)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Nhất
|
DGT
|
4,83
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
- Quyết định
số 1158/QĐ-TTg ngày 29/8/2001 của Thủ tướng về giao đất để xây dựng
nâng cấp đường Chí Linh
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
38
|
Cải tạo mở rộng hẻm 173 Lê Lợi
|
UBND phường Thắng Nhì
|
Thắng Nhì
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
- Quyết định
09/Đ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND thành phố Vũng Tàu
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
39
|
XD đường kết
nối Đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Nhì
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
- QĐ 09/QĐ-UBND
ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Tàu v/v
giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng-an ninh, vá dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trần
Quý Cáp
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Tam
|
DGT
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
0,05
|
|
|
0,90
|
|
- Văn bản số
4708/UBND-TNMT ngày 20/10/2016 của UBND thành phố Vũng Tàu
|
Đất dân và đất công
|
NSTP
|
Chuyển tiếp
|
41
|
Đường Hồ
Quý Ly (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Văn
Trị)
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Tam
|
DGT
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
0,03
|
|
|
0,56
|
|
- Quyết định
số 739/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND TPVT. Bản đồ thu hồi đất được
VP đăng ký QSD đất Tỉnh xác nhận ngày 14/02/2015.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
42
|
Cải tạo
nâng cấp hẻm 146 Xô Viết Nghệ Tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Thắng Tam
|
DGT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
- QĐ số
1405/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 phê duyệt BC KTKT;
- Thông báo THĐ
số 2309/TB-UBND ngày 25/4/2017.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
XII
|
Đất thủy lợi (2)
|
12.82
|
12,82
|
1,24
|
|
1,01
|
|
0,00
|
0,23
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
mương thoát nước cho lưu vực phường 10. Rạch Dừa ra hồ Rạch
Bà
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P10, Rạch Dừa
|
DTL
|
0.02
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
- Quyết định
1572/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND Tỉnh
- TB thu hồi đất số
6677/UBND ngày 19/11/2017 của
UBND TPVT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Nâng cấp đê Hải
Đăng
|
Ban QLDA CNNN&PT NT
|
P12
|
DTL
|
12,80
|
12,80
|
1,22
|
|
1,00
|
|
|
0,22
|
|
- QĐ số
2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BRVT. Quyết định số
2064/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
XII
|
Đất công trình bưu chính viễn thông (8)
|
13
|
1,29
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
1
|
Bưu cục
Long Sơn
|
Bưu điện tỉnh BRVT
|
Long Sơn
|
DBV
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
- VB số
7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Đất công
|
|
Đưa vào
KHSDĐ để tiếp tục giao đất
|
2
|
Trạm Viba
Núi Nỏ (lô 3)
|
Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT
|
P1
|
DBV
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
- VB số
3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh, VB số 7895/BTC-QLCS
ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính
|
Đất công
|
|
Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp
|
3
|
Trạm viễn thông
(lô 2)
|
Tổng Cty Hạ tầng mạng -Tập đoàn
BCVT
|
P2
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
- VB sổ
3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh,
- VB số
7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính
|
Đất công
|
|
Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp
|
4
|
Bưu cục Bến Đá
|
Bưu điện tỉnh BRVT
|
P5
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
- VB số 7894/UBND-VP
ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc
SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Đất công
|
|
Đưa vào KHSDĐ để
tiếp tục giao đất
|
5
|
Bưu cục Bến
Đình
|
Bưu điện tỉnh BRVT
|
P6
|
DBV
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
- VB số
7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Đất công
|
|
Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất
|
6
|
Bưu cục Thắng Nhất
|
Bưu điện tỉnh BR VT
|
Rạch Dừa
|
DBV
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
- VB số 7894/UBND-VP
ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Đất công
|
|
Đưa vào KHSDĐ để
tiếp tục giao đất
|
7
|
Trạm cáp
quang biển tại Vũng Tàu (lô
1)
|
Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT
|
Thắng Tam
|
DBV
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
- VB số
3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh.
VB số
7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính
|
Đất công
|
|
Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp
|
8
|
Trung tâm Bưu
điện tỉnh
|
Bưu điện tỉnh BRVT
|
Thắng Tam
|
DBV
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
- VB số
7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc
SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Đất công
|
|
Đưa vào
KHSDĐ để tiếp tục giao đất
|
XIV
|
Đất chợ (1)
|
1,74
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,71
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Long
Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Long Sơn
|
DCH
|
1,74
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,71
|
|
- Quyết định 1381/QĐ-UBND
ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ
1/2000 đối với lô đất ký hiệu N48 để hoàn thành thủ tục pháp lý dự án chợ Long Sơn và các lô
đất ký hiệu C56, C58 để thành khu dân cư hiện trạng tại xã Long Sơn TPVT
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
XV
|
Đất bãi thải xử lý chất thải (2)
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
0,10
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo môi trường cảnh quan
trạm trung chuyển rác (Thắng Nhất)
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Thắng Nhất
|
DRA
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
|
- QĐ số
7081/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT
|
Đất công
|
NS TP
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
2
|
Cải tạo môi trường
cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhì)
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Thắng Nhì
|
DRA
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
0,10
|
|
|
0,53
|
|
- QĐ số 7087/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT
|
Đất công
|
NS TP
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
XVI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (11)
|
0,79
|
0,79
|
0,74
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ
sở thôn 2
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Long Sơn
|
DSH
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
- Thông báo
số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Xây dựng Trụ
sở thôn 4
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Long Sơn
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
- Thông báo số
4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Xây dựng Trụ
sở thôn 10
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Long Sơn
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
- Thông báo
số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Xây dựng trụ
sở khu phố 1
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Nguyễn An Ninh
|
DSH
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
- QĐ số
4086/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng phường 12
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P12
|
DSH
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
- QĐ số
3630/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 phê duyệt DAĐT
- QĐ số 23/QĐ-HĐND
ngày 22/10/2015 về chủ trương đầu tư.
|
Đất dân và đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Xây dựng trụ
sở khu phố 6, P12
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
- QĐ 295/QĐ
- UBND ngày 18/01/2017
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Trụ sở khu
phố 3 phường 2 (số 10 Hoàng Hoa Thám)
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
P2
|
DSH
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
- QĐ số
10176/UBND-VP ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Xây dựng trụ
sở khu phố 2, P9
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
P9
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
- QĐ số
5093/UBND-VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT
|
Đất doanh nghiệp
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
9
|
Xây dựng trụ
sở khu phố 8
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Rạch Dừa
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
- QĐ số
4946/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
10
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Nhất
|
DSH
|
0,29
|
0.29
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
- QĐ
09/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh, chi ngân sách nhà nước
năm 2016
|
Đất dân
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Xây dựng Trụ
sở Liên khu phố 2 và 3
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Thắng Tam
|
DSH
|
0.02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
- Thông báo
số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
XVII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(2)
|
2,96
|
2,96
|
1,88
|
|
1,70
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang
xã Long Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD2
|
Long Sơn
|
NTD
|
1,08
|
1,08
|
|
|
0,04
|
|
|
1,04
|
|
- Quyết định
9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT
|
Đất công và đất dân
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Nhà Tang lễ thành
phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
NTD
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
|
1,66
|
|
|
0,22
|
|
- QĐ
3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội, quốc
phòng an ninh, chi ngân sách nhà
nước năm 2018
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
|
XVII
|
Đất ở tại đô thị (27)
|
504,47
|
250,15
|
144,89
|
88,17
|
176,73
|
|
0,02
|
62,78
|
10,64
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung
tâm Chí Linh
|
DIC corp
|
Nguyễn An Ninh
|
ODT
|
93,97
|
6,00
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
- Quyết định
số 344/TTg ngày 27/5/1996 của Chính phủ về việc phê
duyệt dự án
|
Đất dân và đất công
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Chung cư
Vũng Tàu Gateway
|
DIC Corp
|
Nguyễn An Ninh
|
ODT
|
2,25
|
1,99
|
|
1,99
|
1,84
|
|
|
0,15
|
|
- QĐ số
6871/QĐ-UB ngày 21/7/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng khu
Chí Linh, TPVT;
QĐ số
7877/UBND-VP ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh v/v quy hoạch xây dựng, đất đai đối với
công trình Chung cư Vũng Tàu Gateway thuộc dự án Khu trung tâm Chí Linh,
TPVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Khu tái định cư
10 ha trong 58ha, P.10
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
ODT
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
6,21
|
|
|
3,79
|
|
- QĐ 454/QĐ-UBND
ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự
án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm
2016
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Khu nhà ở Đồi 2,
phường 10
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P10
|
ODT
|
25,05
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
- VB số 6169/UB.VP
ngày 09/12-20103 của UBND tỉnh v/v Cty CP phát triển nhà quy hoạch, xây dựng
khu nhà ở tại P10, TPVT;
- QĐ số
3531/QĐ.UB ngày 07/6/2004 của UBND tỉnh phê duyệt
QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Đồi 2, P10, TPVT của Cty CP phát triển nhà.
|
Đấu giá
và nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Khu nhà ở
phía Đông đường 3/2
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P10
|
ODT
|
4,75
|
2,58
|
|
2,58
|
2,58
|
|
|
|
|
- VB số
1296/UBND-VP ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh v/v giao diện tích 1,5 ha đất có
nguồn gốc nhận từ Ngân hàng công
thương VN hiện do Trung tâm phát
triển quỹ đất quản lý cho Cty CP phát triển nhà lập dự
án đầu tư nhà ở.
|
Đấu giá
và nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Khu liên hợp
nhà ở, trường học thể thao phường 10
|
Công ty TNHH Khang Linh
|
P10
|
ODT
|
14,57
|
10,50
|
|
10,50
|
10,50
|
|
|
|
|
- Quyết định
2090/QĐ-UB ngày 28/4/2004 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500 khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10;
- Quyết định
2420/QĐ-UĐND ngày 24/8/2012 của UBND TP.Vũng Tàu v/v phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500
khu nhà ở phường 10.
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Khu nhà ở quân nhân
của quân chủng PK-KQ
|
Công ty CP Đầu tư Tiền Cảng
|
P10
|
ODT
|
9,74
|
9,74
|
|
|
|
|
|
9,74
|
|
- VB số
2842/BQ-TM ngày 02/4/2016 của BQP v/v chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng
để quy hoạch xây dựng khu gia đình
quân đội trên địa bàn tỉnh BR-VT;
- VB số
10868/UBND-VP ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất quốc phòng để
thực hiện dự án xây dựng
khu nhà ở quân nhân của quân chủng PK-KQ tại P10,TPVT.
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
|
8
|
Khu nhà ở phía
Tây đường 3/2
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P11
|
ODT
|
6,30
|
1,08
|
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
- QĐ phê
duyệt QH 1/500 số: 3111/QĐ-UBND ngày 13/9/2007
|
Đấu giá
và nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
9
|
Khu nhà ở thấp tầng (bao
gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí
Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.
|
Công ty TNHH Khang Linh
|
P11
|
ODT
|
11,09
|
9,70
|
|
9,70
|
0,14
|
|
0,02
|
6,83
|
2,73
|
- Quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 3832/QĐ-UBND
ngày 22/09/2008 của UBND Thành phố Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh, mở rộng
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500,
- Quyết định
5304/QĐ-UB ngày 30/72004 của UBND tỉnh BT-VT về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở thấp tầng Phường 11, TP Vũng Tàu.
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
10
|
Tổ hợp dịch
vụ và nhà ở Khang Gia Hân
|
Công ty Cổ phần đầu tư Khang Gia Hân
|
P11
|
ODT
|
6,93
|
4,75
|
|
4,75
|
0,26
|
|
|
1,20
|
3,29
|
- Văn bản
Chấp thuận chủ trương đầu tư số 6204/UBND - VP ngày 13/9/2010 của
UBND tỉnh
- Quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 476/QĐ - UBND
ngày 4/2/2013 của UBNDTPVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
11
|
Khu nhà ở
Phước Sơn
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
P11
|
ODT
|
12,23
|
12,23
|
|
12,23
|
5,45
|
|
|
2,16
|
4,62
|
- Quyết
dinh số 225/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND TPVT về việc
phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 Khu nhà ở Phước Sơn, phường
11.
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018. bổ sung năm 2019
|
12
|
Khu nhà ở Phước
Sơn mở rộng
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
P11
|
ODT
|
0,43
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
- Văn bản số
619/SXD-KTQH ngày 11/4/2012 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận
địa điểm mở rộng dự án Khu nhà ở Phước
Sơn tại phường 11
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
13
|
Khu tái định
cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
ODT
|
24,87
|
24,87
|
24,87
|
|
19,91
|
|
|
4,96
|
|
Quyết định
số 1226/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 phê duyệt lại dự án. Đang triển khai
công tác BT-GPMB
|
Đất dân
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
ODT
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
0,10
|
|
|
3,40
|
|
- UBND tỉnh
có Văn bản số 7000/UBND-VP ngày 26/8/2016 về việc
giao khu đất trại gà 2 khoảng 35.825,4m2 để lập dự án khu công trình công
cộng và tái định cư Phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Đất công
|
NS TP
|
Chuyển tiếp
|
15
|
Khu Nhà ở Hải Đăng
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P12
|
ODT
|
49,03
|
6,00
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
- Văn bản số
1618/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
(giai đoạn 1) dự án khu nhà ở kết hợp dịch vụ công cộng,
P12, TPVT;
|
Đấu giá và nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
16
|
Khu nhà ở
cao cấp Vườn Xuân
|
Công ty BĐS Đông Dương
|
P12
|
ODT
|
34,84
|
34,84
|
|
34,84
|
30,04
|
|
|
4,80
|
|
- QĐ số
3505/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH
chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu dân cư Bắc sân bay,
TPVT đối với khu đất 34,7 ha để lập dự án Khu nhà ở cao
cấp Vườn Xuân. P12, TPVT
- QĐ số
7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TPVT phê duyệt đề
án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân, P12,
TPVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
17
|
Khu đô thị
Phước Thắng
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P12
|
ODT
|
75,13
|
75,13
|
75,13
|
|
64,11
|
|
|
11,02
|
|
- QĐ số
1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự
án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng, P12, TPVT
|
Đất dân và đất công
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
18
|
Khu đô thị
mới Bắc Vũng Tàu
|
DIC corp
|
P12
|
ODT
|
90,50
|
20,00
|
20,00
|
|
15,00
|
|
|
5,00
|
|
- Quyết định
số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng
kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu, P12
|
Đất dân và đất công
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
19
|
Văn phòng kết
hợp chung cư TDC
|
CTCP tư vấn Đầu tư xây dựng Giao thông Tỉnh
|
P8
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
Quyết định
số 2112/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh cho công ty
CP tư vấn đầu tư xây dựng GT tỉnh BR-VT thuê 800m2
đất tại đường 3/2, phường 8, TPVT để đầu tư xây dựng; Trụ sở kết hợp
chung cư Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng GT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
20
|
Khu Biệt thự
Đồi Ngọc Tước 2
|
Công ty CPPT Nhà BRVT
|
P8
|
ODT
|
15,98
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Quyết định
số: 9983/QĐ-UB ngày 29/10/2003 thu hồi 176.333,6 m2 đất và giao toàn bộ diện
tích đất trên cho Công ty Cổ phần Phát Triển Nhà
|
Đấu giá
và nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Nhất
|
ODT
|
4,58
|
4,58
|
4,58
|
|
3,58
|
|
|
1,00
|
|
- QĐ
454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án
thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách
tỉnh năm 2016
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
22
|
Nhà ở cho
CBCNV
|
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Cty CP
|
Thắng Nhất
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
- Quyết định
giao đất số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đặc khu
Vũng Tàu - Côn Đảo.
|
NN cho thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019
|
23
|
Khu nhà ở
quân nhân E261 tại TPVT
|
Công ty CP đầu
tư CTK
|
Thắng Nhất
|
ODT
|
7,35
|
7,35
|
|
|
|
|
|
7,35
|
|
QĐ số 44/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh v/v thu hồi 73.463 m2 đất (diện
tích đo đạc thực tế) tại phường Thắng Nhất, TPVT do Trung đoàn 261 thuộc Sư
đoàn 367 QCPK-KQ quản lý để Công ty CP Đầu tư CTK lập thủ tục đầu tư dự án:
Khu gia đình quân nhân của QCPK- KQ.
|
Đất công
|
Doanh nghiệp
|
|
24
|
Chung cư tái định cư
phường Thắng Tam
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Tam
|
ODT
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
0,61
|
|
- Quyết định
phê duyệt dự án số 681/QĐ- UBND ngày 30/3/2016
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
25
|
HTKT khu
TĐC khu đất tại hẻm 151 đường Hoàng Hoa Thám và
khu đất hẻm 27 Phó Đức Chính
|
Ban QLDA ĐTXD 1
|
Thắng Tam
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
- Văn bản
5322/UBND-TNMT ngày 24/11/2016 của UBND TPVT
|
Đất công
|
NSTP
|
Chuyển tiếp
|
26
|
Khu nhà ở
Hương Phong
|
Công ty TNHH DVSX TM' Hương Phong
|
Thắng Tam
|
ODT
|
0,46
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
VB số 11783/UBND-VP
ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh v/v công nhận Cty TNHH DVSX TM' Hương Phong làm chủ đầu
tư dự án Khu nhà ở Hương Phong thuộc phường Thắng Tam,
TPVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
XIX
|
Đất ở tại nông thôn (2)
|
83,35
|
53,35
|
30,00
|
53,35
|
44,82
|
10,53
|
0,00
|
8,53
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu
tái định cư Long Sơn (đất ở +HTKT)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Long Sơn
|
ONT
|
60,00
|
30,00
|
30,00
|
30,00
|
21,50
|
9,80
|
|
8,50
|
|
- Văn bản số 5647/UBND-VP ngày
05/08/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc đề xuất xây dựng
mở rộng giai đoạn tiếp theo dự án. QĐ 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
của UBND tỉnh BR-VT
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu nhà ở Long
Sơn 1
|
LD Công ty CP ĐTXDTM Sông Hồng Phương Nam; Công ty
TNHH MTV DVDL Trí Dũng
|
Long Sơn
|
ONT
|
23,35
|
23,35
|
|
23,35
|
23,32
|
0,73
|
|
0,03
|
|
- Văn bản số 9662/UBND-VP
ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
XX
|
Đất cơ sở tôn giáo (1)
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiền viện
Bồ Đề
|
Thiền viện Bồ Đề
|
P8
|
TON
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
- Văn bản
8848/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND Tỉnh
|
Đất dân
|
Nguồn khác
|
Chuyển tiếp
|
XXI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2)
|
5,03
|
5,03
|
5,00
|
0,03
|
4,90
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Thanh
tra thủy sản
|
Ban QLDA CNNN&PT NT
|
Long Sơn
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
- QĐ số
3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh về chủ trương
đầu tư 02 trạm thanh tra thủy sản tại huyện Đất Đỏ và TPVT;
- QĐ số
3171/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng 02 trạm thanh tra thủy sản tại huyện Đất Đỏ và TPVT
|
Đất công
|
NS tỉnh
|
|
2
|
Dự án đền bù giải phóng mặt
bằng Trung tâm HCCT TPVT
|
Ban QLDA DTXD2
|
P11
|
TSC
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
4,90
|
|
|
0,10
|
|
- VB
887/UBND-XD ngày 18/2/2009 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận
địa điểm lập dự án đầu tư trung tâm hành
chính TP.VT. Quyết định bố trí vốn 3088
|
Đất dân và đất công
|
NS tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
B
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân (3)
|
12,00
|
12,00
|
|
12,00
|
11,50
|
0,20
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho
thuê, đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
(16 phường)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Các phường
|
ODT
|
8,50
|
8,50
|
|
8,50
|
8,00
|
|
|
0,50
|
|
|
Đất dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Giao đất,
cho thuê, đất, chuyển mục đích sang đất ở tại
nông thôn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Long Sơn
|
ONT
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
0,20
|
|
|
|
|
Đất dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
3
|
Giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích từ các loại đất khác sang đất
Thương mại dịch vụ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Các phường, xã
|
TMD
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đất dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm
2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng
|
Loại đất đưa
ra đấu giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
A
|
Các hạng mục bán đấu giá chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất cụm
5
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 1
|
2,76
|
TSC
|
ODT+TMD
|
QĐ số 279/QĐ-UBND
ngày 13/2/2017 của UBND tỉnh
|
NN giao đất
|
|
2
|
Khu đất NH
Công thương phía Tây (0,85 ha)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 11
|
0,85
|
Đất trống
|
ODT+ DGT
|
QĐ số
3138/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tình v/v đấu giá QSDĐ khu
đất có diện tích 8.479,7m2 tại P11, TPVT, tỉnh BR-VT
|
NHCT
|
|
3
|
Khu đất
1,82 ha (NH Công thương phía Đông)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 11
|
1,82
|
Đất trống
|
ODT
|
QĐ đấu giá
3064/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc đấu giá
QSD đất khu đất có diện tích 18.165,8 m2 đất tại
P.10, TPVT
|
NN giao đất
|
|
4
|
Khu đất
1,51 ha (NH Công thương phía Đông)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 10
|
1,51
|
Đất trống
|
ODT
|
QĐ đấu giá
2037/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSD 15.073 m2 đất tại
phường 10, TPVT, tỉnh BR-VT
|
NN giao đất
|
|
5
|
Khu đất 0,01
thu hồi của Công ty Bình Dương
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 5
|
0,01
|
TSC
|
ODT
|
QĐ đấu giá 1978/QĐ-UBND
ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh v/v đấu giá
quyền sử dụng đất 143,9m2 đất tại P5, TPVT, tỉnh
BRVT
|
NN giao đất
|
|
6
|
Khu đất
42,37ha tại mũi Nghinh phong
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường 2
|
42,37
|
Đất phi NN
|
TMD
|
- VB số
645UBND-VP ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh v/v đưa khu đất, mặt nước thực hiện
dự án Tổ hợp du lịch DIC Star Vũng Tàu tại Mũi Nghinh Phong vào KH đấu
giá QSDĐ năm 2018
|
Đất Nhà nước
|
|
7
|
Khu đất
0,37ha tại phường 5, TPVT (khu Thành Phát)
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường 5
|
0,37
|
Đất phi NN
|
TMD
|
- QĐ số
2940/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Khu dịch vụ hải sản Thành Phát tại P5, TPVT
|
Đất Nhà nước
|
|
8
|
Khu đất 123,75ha
tại Cù Lao Bến Đình
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
P5, P9, Thắng Nhì
|
123,75
|
Đất Rừng PH+ Đất phi
NN
|
TMD
|
- TB số
657/TB-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
|
9
|
Khu đất
3,44ha tại Phường Rạch Dừa, TPVT (Dự án Bến thuyền du lịch)
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường Rạch Dừa
|
3,44
|
Đất phi nông nghiệp
|
TMD
|
- VB số 417/UBND-VP
ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về chấp thuận bổ sung phần mặt nước liền kề.
- VB số
871/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh v/v gia hạn thời gian giải quyết thủ
tục thuê phần mặt nước thuộc dự án Bến thuyền du lịch đến ngày
30/7/2015
|
Đất Nhà nước
|
|
10
|
Khu đất tại
đường Thi Sách
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường 8
|
0,23
|
Đất phi nông nghiệp
|
TMD
|
- VB số
4700/UBND-VP ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
|
11
|
Khu đất chợ
du lịch Vũng Tàu
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Thắng Tam
|
3,7
|
Đất phi nông nghiệp
|
TMD
|
- VB số
9340/UBND-VP ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
|
12
|
Khu đất góc
đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Thắng Tam
|
4,39
|
Đất phi nông nghiệp
|
TMD
|
- VB số 239/STNMT-QLĐĐ
ngày 22/01/2015 của Sở TNMT đề nghị thu hồi giao TTPTQĐ đấu giá QSDĐ
|
Đất Nhà nước
|
|
13
|
Khu đất đấu giá
DT 18,7 ha
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường 11
|
18,7
|
Đất phi nông nghiệp + đất chưa sử dụng
|
ODT
|
- VB số 12575/UBND-VP
ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
|
B
|
Các hạng mục bán đấu giá đăng ký thực hiện năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thuộc
khu nhà ở phía Tây đường 3/2
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 11
|
0,36
|
Đất trống
|
ODT
|
VB số
12598/UBND-VP ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSDĐ phần đất do NM
quản lý tại dự án Khu nhà ở phía Tây đường 3/2,
TPVT.
|
NN giao đất
|
|
2
|
Khu đất đấu
giá 4,12 ha
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 12
|
4,12
|
Đất trống
|
TMD
|
QĐ số 3576/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt phương án đấu giá QSDĐ khu đất có diện tích 41.217,1 m2 tại phường 12,
TPVT
|
NN giao đất
|
|
3
|
Khu đất 4ha
tại Phường 2, TPVT (dự án Captorini)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 2
|
4,00
|
TMD+DKV+CSD
|
TMD
|
- VB số 5706/UBND-VP
ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh v/v thủ tục đầu tư Dự án Captorini Resort tại
mũi Nghinh Phong, TPVT
|
|
|
4
|
Đất giá khu
đất trụ sở cũ của UBND tỉnh tại P1
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường 1
|
1,43
|
TSC
|
ODT
|
- VB số
5250/UBND-VP ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh
|
NN giao đất
|
|
5
|
Khu đất đấu
giá DT 11,2 ha
|
Trung tâm phát triển QĐ tỉnh
|
Phường 11
|
11,2
|
Đất phi NN + Đất chưa sử dụng
|
TMD
|
- VB số
9497/UBND-VP ngày 25/09/2018 của UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
|
Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/04/2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|