|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1001/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
13 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Yên Dũng tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh
Bắc Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định
này, gồm: Phụ lục 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 2. Điều
chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 3. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Yên Dũng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND
tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định
pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định
này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Dũng đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
huyện Yên Dũng theo quy định.
2. UBND huyện Yên Dũng:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Yên Dũng;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định
này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công
bố công khai nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định
của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Dũng;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TH, KTN;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
+ Lưu: VT, TN.Toàn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
Phụ lục 1: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm
2023 huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /9/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
113,50
|
|
21,07
|
|
1,70
|
|
|
5,90
|
|
9,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104,16
|
|
20,93
|
|
1,70
|
|
|
5,90
|
|
9,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
89,75
|
|
20,57
|
|
1,60
|
|
|
5,10
|
|
9,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
84,31
|
|
15,13
|
|
1,60
|
|
|
5,10
|
|
9,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,40
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,86
|
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,15
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,64
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,64
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất
năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
113,50
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
75,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104,16
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
65,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
89,75
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
52,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
84,31
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
52,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Phụ lục 2: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
104,16
|
|
20,93
|
|
1,70
|
|
|
5,90
|
|
9,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
89,75
|
|
20,57
|
|
1,60
|
|
|
5,10
|
|
9,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
84,31
|
|
15,13
|
|
1,60
|
|
|
5,10
|
|
9,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,40
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,86
|
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
9,15
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
104,16
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
65,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
89,75
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
52,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
84,31
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
52,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
9,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Danh mục công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh
tên, điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
STT trên BĐ bổ sung Kế hoạch 2023
|
STT trong ĐCQH 2021- 2030
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng PH, ĐD
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
113,50
|
89,75
|
|
23,75
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KCN-Đô thị-Dịch vụ Yên Lư (Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Yên Lư (phần mở rộng,
tỉnh Bắc Giang - giai đoạn 1)
|
SKK
|
Xã Yên Lư
|
70,00
|
52,30
|
|
17,70
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Yên Lư (phần mở rộng), huyện
Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/2.000); Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày
16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đến
năm 2030 huyện Yên Dũng
|
Bổ sung mới
|
BS-01
|
3.3
|
II
|
KHU ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị số 5, thị trấn Tân
An, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng
|
ONT+ ODT
|
TT Tân An, Xã Lão Hộ, Quỳnh Sơn
|
30,50
|
30,00
|
|
0,5
|
Nghị quyết số 30/NQ- HĐND tỉnh ngà y 04/10/2022, tổng diện tích 30,5 ha
(Biểu số 01, số thứ tự 63)
|
Điều chỉnh diện tích tăng 5,5 ha, từ 25,0 ha lên 30,5 ha (trong đó: Đất
lúa tăng 7,0 ha, đất khác giảm 1,5ha)
|
BS-02
|
33.37
|
3
|
Dự án khu phía Bắc, Khu đô thị
số 22 thuộc phân khu số 2 thành phố Bắc Giang (trong đó thành phố Bắc Giang
38,16 ha, huyện Yên Dũng 5,90 ha)
|
ONT
|
Xã Hương Gián
|
5,90
|
5,10
|
|
0,80
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 03, số thứ tự
30)
|
Điều chỉnh tên; điều chỉnh diện tích tăng từ 5,55 ha lên 5,90 ha (tăng
0,35 ha đất khác)
|
BS-03
|
33.26
|
III
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Đồng Phúc
|
DGD
|
Xã Đồng Phúc
|
1,70
|
1,60
|
|
0,10
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 02, số thứ tự
05)
|
Bổ sung mới
|
BS-04
|
13.12
|
5
|
Khu văn hóa thể thao thôn Bắc
Am
|
DTT
|
Xã Tư Mại
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 02, số thứ tự
06)
|
Bổ sung mới
|
BS-05
|
14.19
|
6
|
Xây dựng đường ĐH.5B (Đoạn từ
đê Tả Cầu Ba Tổng xã Yên Lư đi Việt Yên)
|
DGT
|
Xã Yên Lư
|
5,00
|
0,35
|
|
4,65
|
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 03, số thứ tự
22)
|
Điều chỉnh tăng từ 3,5 ha lên 5,0 ha (tăng thêm 1,5 ha: trong đó diện
tích đất lúa giảm từ 1,1 ha xuống còn 0,35 ha; đất khác tăng từ 2,4 ha lên
4,65 ha)
|
BS-06
|
8.49
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/09/2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|