|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 05
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011 - 2015) XÃ PHƯỚC LONG, HUYỆN PHƯỚC LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long
tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Phước Long, huyện
Phước Long với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên phân bổ
(ha)
|
Xã xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng DTTN (1 + 2 + 3)
|
7.640,07
|
|
7.640,07
|
|
7.640,07
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.168,68
|
93,83
|
7.059,93
|
-3,75
|
7.056,18
|
92,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
1.899,92
|
-3,10
|
1.896,82
|
26,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn
lại
|
|
|
|
1.896,82
|
1.896,82
|
26,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
610,95
|
8,52
|
533,62
|
-0,65
|
532,97
|
7,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6.557,73
|
91,48
|
4.626,39
|
|
4.626,39
|
65,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
471,39
|
6,17
|
580,14
|
3,75
|
583,89
|
7,64
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
0,76
|
0,16
|
0,7
|
|
0,70
|
0,12
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
|
|
83,79
|
|
83,79
|
14,35
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
|
|
0,40
|
0,25
|
0,65
|
0,11
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,17
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
4,48
|
0,95
|
4,48
|
|
4,48
|
0,77
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
3,69
|
0,78
|
3,69
|
|
3,69
|
0,63
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
69,59
|
14,76
|
|
69,59
|
69,59
|
11,92
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
332,33
|
70,50
|
350,11
|
3,50
|
353,61
|
60,56
|
-
|
Đất giao thông
|
152,46
|
32,34
|
|
168,75
|
168,75
|
28,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
176,41
|
37,42
|
|
176,41
|
176,41
|
30,21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
0,02
|
0,00
|
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
0,25
|
0,15
|
0,40
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
0,12
|
0,03
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
2,75
|
0,58
|
5,51
|
|
5,51
|
0,94
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,57
|
0,12
|
|
0,87
|
0,87
|
0,15
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
32,21
|
34,14
|
66,35
|
11,36
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
60,54
|
12,84
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
|
|
7.640,07
|
|
7.640,07
|
100
|
5
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
1.084,12
|
14,19
|
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
112,50
|
39,55
|
72,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,36
|
1,33
|
1,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
110,14
|
38,22
|
71,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.896,82
|
996,90
|
899,92
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa
nước còn lại
|
CLN/LUK
|
75,62
|
|
75,62
|
2.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa
nước còn lại
|
NTS/LUK
|
1.821,20
|
996,90
|
824,30
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) của xã Phước Long.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) của xã Phước Long, huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm
2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1 + 2 + 3)
|
|
7.640,07
|
7.640,07
|
7.640,07
|
7.640,07
|
7.640,07
|
7.640,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.168,68
|
7.168,43
|
7.168,43
|
7.167,67
|
7.136,51
|
7.129,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
996,90
|
996,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
996,90
|
996,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
610,95
|
610,70
|
610,70
|
610,01
|
609,81
|
609,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.557,73
|
6.557,73
|
6.557,73
|
6.557,66
|
5.529,80
|
5.522,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
471,39
|
471,64
|
471,64
|
472,40
|
503,56
|
510,94
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
0,03
|
29,79
|
29,79
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
0,65
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
69,59
|
69,59
|
69,59
|
69,59
|
69,59
|
69,59
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
332,33
|
332,58
|
332,58
|
334,16
|
335,59
|
343,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
152,46
|
152,46
|
152,46
|
152,96
|
154,16
|
159,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
176,41
|
176,41
|
176,41
|
176,41
|
176,41
|
176,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
0,25
|
0,25
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,15
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
3,68
|
3,88
|
4,36
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
1,50
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
0,87
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
60,54
|
60,54
|
60,54
|
59,72
|
59,69
|
58,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.084,12
|
1.084,12
|
1.084,12
|
1.090,57
|
1.090,57
|
1.090,57
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,55
|
0,25
|
|
0,76
|
31,16
|
7,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,33
|
0,25
|
|
0,69
|
0,20
|
0,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
38,22
|
|
|
0,07
|
30,96
|
7,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
996,90
|
|
|
|
996,90
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng lúa nước còn lại
|
NTS/LUK
|
996,90
|
|
|
|
996,90
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phước Long có trách nhiệm như sau:
1. Xác định ranh giới và công khai,
công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai đã được phê duyệt; đồng thời, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt; trong đó, cần phải thu hồi cả phần diện tích đất công
trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất
đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.
3. Tăng cường tuyên truyền pháp luật
về đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật phải sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển khu đô thị, cụm công nghiệp
(nếu có), đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ theo đúng
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 05/06/2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
3.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|