Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 08/2017/QĐ-UBND giá đất 2015 2019 theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 08/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 27/02/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2017/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015-2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019:

a) Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ được xác định bởi mốc lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính”.

b) Điều 3 được sửa đổi như sau:

Bỏ khoản 9 Điều 3.

c) Tiêu đề Điều 6, Khoản 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 6. Xác định giá đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn theo từng vị trí tương ứng

6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn, đồng thời không thấp hơn giá đất ở được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 8 của Quy định này”.

d) Khoản 4 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Sửa đổi cụm từ “Chợ Giồng Bông (Tân Thủy) thành Chợ Tân An (Tân Thủy).

Sửa đổi Chợ An Ngãi Tây, Chợ An Hòa Tây lên nhóm Chợ có giá 1.200.000 đồng/m2.

Sửa đổi Chợ Bến Tranh giảm giá từ chợ loại 1.200.000 đồng/m2 sang chợ có giá 600.000 đồng/m2.

Sửa đổi Chợ Cái Mít: dãy phố 2 (đoạn từ thửa đất số 38 đến thửa số 64, tờ bản đồ số 19, xã Thạnh Phú Đông giảm 75% so với dãy phố 1) giá 900.000 đồng/m2.

đ) Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 20. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản được xác định tương tự như vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm quy định tại Điều 18 Quy định này”

e) Điều 22 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 22. Vị trí để tính giá đất làm muối

Vị trí để tính giá đất làm muối được xác định tương tự như vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm quy định tại Điều 18 Quy định này”

g) Điều 26 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 26. Đất bằng chưa sử dụng

Đất bằng chưa sử dụng bao gồm: bãi bồi ven sông, ven biển, các cồn mới nổi trên sông, trên biển mà chưa xác định mục đích sử dụng, được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng. Trường hợp được xác định mục đích sử dụng theo quyết định giao, cho thuê của nhà nước thì giá đất được xác định theo mục đích được giao, thuê đất.

h) Bổ sung Mục 6 và Điều 27 như sau:

“Mục 6. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN

Điều 27. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, thuộc quyền quản lý của tỉnh, đang được sử dụng; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản, đất mặt nước ven biển có rừng, đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản.”

2. Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Phụ lục I về Bảng giá đất ở, như sau:

(Có Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này)

3. Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Phụ lục II về Bảng giá đất ở của các hẻm thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre và các ấp, khu phố của thị trấn, như sau:

(Có Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này)

4. Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Phụ lục III về vị trí đất khu vực chợ xã, như sau:

(Có Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và Thông tư  số 36/2014/TT-BTNMT.

Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng  02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường, phố, thị trấn

Đơn giá

Từ
(Đầu ranh thửa đất)

Đến
(Hết ranh thửa đất)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

1.1

 

Vòng xoay An Hội

Phan Ngọc Tòng

 

23.000

1.6

 

Cống An Hòa (Cống số 2)

Cầu Gò Đàng

 

5.000

 

 

- Thửa số 28 tờ 27 Phường 8

- Thửa số 42 tờ 22 Phường 8

 

 

 

 

- Thửa số 122 tờ 19 Phường 8

- Thửa số 39 tờ 22 Phường 8

 

 

2

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

2.1

 

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

 

10.000

 

 

- Thửa 338 tờ 11 Phường 1

- Thửa số 170 tờ 5 Phường 1

 

 

 

 

- Thửa 341 tờ 11 Phường 1

- Thửa 171 tờ 5 Phường 1

 

 

2.2

 

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

 

7.000

 

 

- Thửa 167 tờ 5 Phường 1

- Thửa số 476 tờ 4 Phường 4

 

 

 

 

- Thửa số 179 tờ 5 Phường 1

- Thửa số 1 tờ 2 Phường 1

 

 

2.3

 

Phan Đình Phùng

Nguyễn Thị Định

 

5.000

 

 

- Thửa số 197 tờ 55 Phú Khương

- Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương

 

 

 

 

- Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương

- Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương

 

 

4

Đường Hùng Vương

 

 

 

4.3

 

Đồng Khởi

Cầu Kiến Vàng

 

12.000

 

 

- Thửa số 12 tờ 9 Phường 3

- Thửa số 180 tờ 10 Phường 5

 

 

4.4

 

Cầu Kiến Vàng

Bến phà Hàm Luông

 

8.000

 

 

- Thửa số 31 tờ 12 Phường 7

- Thửa số 51 tờ 34 Phường 7

 

 

15

Đường Đồng Khởi

 

 

 

15.2

 

Cầu Bến Tre (đường Hùng Vương)

Vòng xoay An Hội

 

19.000

 

 

- Thửa số 74 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 6 tờ 5 Phường 2

 

 

 

 

- Thửa số 12 tờ 9 Phường 3

- Thửa số 11 tờ 9 Phường 3

 

 

15.3

 

Vòng xoay An Hội

Công viên Đồng Khởi

 

17.000

 

 

- Thửa số 4 tờ 9 Phường 3

- Thửa số 31 tờ 3 Phường 3

 

 

 

 

- Thửa số 1 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 2 tờ 8 Phường 4

 

 

15.4

 

Cổng chào thành phố

Vòng xoay Đông Tây

 

15.000

 

 

- Thửa số 19 tờ 3 Phường 4

- Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương

 

 

 

 

- Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương

- Thửa số 44  tờ 45 Phú Khương

 

 

15.5

 

Vòng xoay Đông Tây

Vòng xoay Phú Khương

 

12.000

15.6

 

Vòng xoay Phú Khương

Vòng xoay Tân Thành

 

8.000

18

Đường Hai Bà Trưng nối dài

 

 

 

18.1

 

Đoạn 1

 

 

4.000

 

 

- Thửa 14 tờ 6, Phường 3

- Thửa 166 tờ 5 Phường 3

 

 

 

 

- Thửa 25 tờ 6, Phường 3

- Thửa 168 tờ 5 Phường 3

 

 

18.2

 

Đoạn 2

 

 

3.000

 

 

- Thửa 160 tờ 5 Phường 3

- Thửa 98 tờ 5 Phường 3

 

 

 

 

- Thửa 159 tờ 5 Phường 3

- Thửa 132 tờ 5 Phường 3

 

 

25

Đường 30 tháng 4

 

 

 

 

 

Đường Hùng Vương

Cổng chào thành phố

 

12.000

 

 

- Thửa 21 tờ 9 Phường 3

- Thửa 196 tờ 3 Phường 4

 

 

 

 

- Thửa 19 tờ 9 Phường 3

- Thửa 85 tờ 3 Phường 4

 

 

31

Đường Đoàn Hoàng Minh

 

 

 

31.1

 

Cầu Nhà Thương

Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức

 

8.000

 

 

- Thửa số 17 tờ 9 Phường 5

- Thửa 3 tờ 1 Phường 5

 

 

 

 

- Thửa số 130 tờ 6 Phường 5

- Thửa số 148 tờ 23 Phường 6

 

 

31.2

 

Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức

Đường Đồng Khởi

 

6.000

 

 

- Thửa số 2 tờ 1 Phường 5

- Thửa 44 tờ 30 Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa số 101 tờ 22 Phường 6

- Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương

 

 

32

Đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

32.1

 

Đồng Khởi

Nguyễn Huệ

 

6.000

 

 

- Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân

- Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa số 49 tờ 30 Phú Khương

- Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương

 

 

32.2

 

Nguyễn Huệ

Lộ Thầy Cai

 

4.000

 

 

- Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng

 

 

 

 

- Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 56  tờ 18  Phú Hưng

 

 

32.3

 

Lộ Thầy Cai

Ngã ba Phú Hưng

 

3.000

 

 

- Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng

 

 

 

 

- Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng

- Thửa số 7  tờ 41  Phú Hưng

 

 

33

Đường Nguyễn Văn Tư

 

 

 

33.1

 

Vòng xoay Ngã Năm

Vòng xoay Mỹ Hóa

 

6.000

 

 

- Thửa số 449 tờ 8 Phường 5

- Thửa số 6 tờ 14 Phường 7

 

 

 

 

- Thửa số 255 tờ 5 Phường 5

- Thửa số 167 tờ 8 Phường 7

 

 

33.2

 

Vòng xoay Mỹ Hóa

Bến phà Hàm Luông

 

4.000

 

 

- Thửa số 25 tờ 13 Phường 7

- Thửa số 51 tờ 34  Phường 7

 

 

 

 

- Thửa số 184 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 5 tờ 33 Phường 7

 

 

35

Đường Trương Định

Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)

 

3.000

 

 

- Thửa số 202 tờ 5 Phường 5

- Thửa số 38 tờ 8 Phường 6

 

 

 

 

- Thửa số 303 tờ 5 Phường 5

- Thửa số 36  tờ 6 Phường 6

 

 

 

 

- Thửa số 213, thửa 5 tờ 8 Phường 6

- Thửa số 95 tờ 5 Phường 6

 

 

 

 

- Thửa số 8, thửa 287 tờ 8 Phường 6

- Thửa số 3 tờ 5 Phường 6

 

 

36

Đường Nguyễn Ngọc Nhựt

Trọn đường

 

5.000

37

Quốc lộ 60

 

 

 

 

 

Vòng xoay Tân Thành

Giáp ranh huyện Châu Thành

 

3.000

39

ĐT.884 

 

 

 

39.1

 

Vòng xoay Tân Thành

Cầu Sân Bay

 

3.000

 

 

- Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông

Cầu Sân Bay

 

 

 

 

- Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân

Cầu Sân Bay

 

 

39.2

 

Cầu Sân Bay

Cầu Sơn Đông

 

1.500

40

ĐT.887

Vòng xoay Mỹ An

Hết ranh thành phố

 

1.500

43

Đường Nguyễn Văn Trung

Trọn đường

 

1.000

45

Lộ Đình Phú Tự

Trọn đường

 

800

46

Đường Nguyễn Thanh Trà

 

 

 

46.1

 

Từ Phường 7

Hết ranh Phường 7

 

800

 

 

- Thửa số 33 tờ 28 Phường 7

- Thửa số 32 tờ 28 Phường 7

 

 

46.2

 

Hết ranh Phường 7

Hết ranh Bình Phú

 

600

 

 

- Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú

- Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú

 

 

 

 

- Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú

- Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú

 

 

47

Đường Võ Văn Phẩm

 

 

 

47.1

 

Từ vòng xoay Bình Nguyên

Hết ranh phường 6

 

1.000

 

 

- Thửa số 1 tờ 2 Phường 6

- Thửa số 18 tờ 1 Phường 6

 

 

 

 

- Thửa số 102 tờ 5 Phường 6

- Thửa số 2 tờ 4 Phường 6

 

 

47.2

 

Hết ranh Phường 6

Ngã ba Bình Phú

 

700

 

 

- Thửa số 1028 tờ 5 Bình Phú

- Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú

 

 

 

 

- Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú

- Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú

 

 

48

Đường Võ Văn Khánh

 

 

48.1

 

Đường Đồng Văn Cống

Cầu Bình Phú

 

1.000

 

 

- Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú

- Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú

 

 

 

 

- Thửa số 148 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú

 

 

48.2

 

Cầu Bình Phú

Hết ranh Bình Phú

 

700

 

 

- Thửa 37 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú

 

 

 

 

- Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú

 

 

52

Lộ Tiểu dự án

 

 

 

52.1

 

Ranh Sơn Phú

Cầu Thơm

 

1.000

52.2

 

Cầu Thơm

Đường Âu Cơ

 

1.500

 

 

 

- Thửa số 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

- Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An

 

 

52.3

 

Cầu Cá Trê

Lộ 19 tháng 5

 

500

 

 

 

- Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

55

Lộ Thống Nhất

 

 

5.000

56

Khu dân cư Ao Sen-Chợ Chùa

 

 

3.000

58

Khu dân cư 225

 

 

 

58.1

 

Đường số 1, 2

 

 

4.000

 

 

Đường số 1

 

 

 

 

 

Đồng Văn Cống

- Thửa số 460 tờ 8 Phường 7

 

 

 

 

Đường số 2

 

 

 

 

 

Đồng Văn Cống

- Thửa số 582 tờ 8 Phường 8

 

 

58.2

 

Đoạn còn lại

 

 

2.800

 

 

- Thửa số 461 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 499 tờ 8 Phường 7

 

 

 

 

- Thửa số 583 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 621 tờ 8 Phường 7

 

 

58.3

 

Đường số 3 (trọn đường)

 

 

4.000

 

 

- Thửa 696 tờ 8 Phường 7

- Thửa 706 tờ 8 Phường 7

 

 

61

Lộ Sơn Đông - Bình Phú

Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành

Ngã 3 đường Phường 6 - Bình Phú

 

500

62

Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an)

 

 

 

62.1

Đường N1

 

 

 

 

 

Đoạn 1

 

 

3.000

 

 

- Thửa 781 tờ 3 Phường 7

- Thửa 630 tờ 3 Phường 7

 

 

 

 

Đoạn 2

 

 

1.500

 

 

- Thửa 711 tờ 3 Phường 7

- Thửa 725 tờ 3 Phường 7

 

 

 

 

- Thửa 726 tờ 3 Phường 7

- Thửa 747 tờ 3 Phường 7

 

 

62.2

Đường N2 (trọn đường)

 

 

1.500

 

 

- Thửa 760 tờ 3 Phường 7

Đường D4

 

 

 

 

- Thửa 780 tờ 3 Phường 7

Đường D4

 

 

62.3

Đường D1

- Thửa 781 tờ 3 Phường 7

- Thửa 781 tờ 3 Phường 7

 

3.000

62.4

Đường D4 (trọn đường)

 

 

1.500

 

 

- Thửa 726 tờ 3 Phường 7

- Thửa 765 tờ 3 Phường7

 

 

65

Đường Trần Văn Cầu

 

 

800

 

 

Đường tỉnh 887

Đường tiểu dự án

 

 

66

Đường Nguyễn Văn Khước

Trọn đường

 

4.000

69

Hẻm Hoa Nam (đường quanh siêu thị Coopmart

 

 

6.000

70

Đường phía Bắc Công an thành phố

 

 

 

 

 

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Huệ

 

3.000

71

Đường Huỳnh Tấn Phát

 

1.200

 

 

Đường Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố Bến Tre

 

 

 

 

- Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng

 

 

 

 

- Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng

 

 

72

Đường vành đai thành phố

 

 

 

72.1

 

Quốc lộ 60

Cầu Phú Dân

 

800

 

 

- Thửa 420 tờ 36 Phú Tân

- Thửa 9 tờ 33 Phú Tân

 

 

72.2

 

Cầu Phú Dân

Bãi rác Phú Hưng

 

800

 

 

- Thửa 110 tờ 2 Phú Khương

- Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng

 

 

72.3

 

Cầu Phú Thành

Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

 

800

73

Lộ Phú Nhơn

 

 

 

 

 

Lộ Cầu Nhà Việc

Lộ 19 tháng 5

 

500

74

Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh

 

 

 

 

 

Quốc lộ 60

Hết đường

 

2.500

 

 

- Thửa 250 tờ 37 Phú Tân

- Thửa 258 tờ 37 Phú Tân

 

 

77

Đường Phạm Ngọc Thảo (từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án)

 

3.000

 

 

- Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

- Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An

 

 

78

Đường Võ Nguyên Giáp 

 

 

 

78.1

 

Vòng xoay Tân Thành

Vòng xoay Bình Nguyên

 

4.000

78.2

 

Vòng xoay Phường 6

Cầu Hàm Luông

 

3.000

 

 

Địa phận phường 6

 

 

 

 

 

- Thửa 10 tờ 4 Phường 6

- Thửa 25 tờ 4 Phường 6

 

 

 

 

- Thửa 101 tờ 5 Phường 6

- Thửa 63 tờ 4 Phường 6

 

 

79

Đường Đồng Văn Cống 

Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương)

 

 

79.1

 

Vòng xoay Bình Nguyên

 

 

4.000

79.2

 

Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ)

Vòng xoay Mỹ An

 

2.000

 

 

- Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

- Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

80

Đường Nguyễn Văn Nguyễn 

 

 

 

 

 

Cầu An Thuận

Vòng xoay Mỹ An

 

3.200

 

 

- Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

- Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An

 

 

81

Đường Trương Vĩnh Ký 

 

 

 

 

 

Vòng xoay Mỹ An

Đường Âu Cơ

 

2.500

 

 

- Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

- Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An

 

 

82

Đường Âu Cơ 

 

 

 

82.2

 

Cầu Trôm

Cầu Cái Cối

 

2.000

 

 

- Thửa 66 tờ 1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

 

 

83

Đường Lạc Long Quân 

 

 

 

83.1

 

Cầu Cái Cối

Cầu Kinh

 

2.000

 

 

- Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

 

 

86

Đường Ngô Quyền nối dài

 

 

3.000

87

Đường Chợ Chùa-Hữu Định

 

 

3.000

88

Đường Quanh sân vận động tỉnh 

 

 

3.000

89

Nguyễn Văn Cánh

 

 

 

 

Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố

 

3.000

 

 

- Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân

- Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương

 

 

90

Đường An Dương Vương 

 

 

 

90.1

 

Cầu rạch Vong

Ranh xã Nhơn Thạnh

 

1.000

 

 

- Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

90.2

 

Ranh xã Nhơn Thạnh

Cầu Cá Trê

 

500

 

 

- Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh

 

 

 

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 60 cũ

 

 

1.000

1.1

 

Bến phà Rạch Miễu

Nhà thờ Tin lành

 

 

 

 

- Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch

- Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch

 

 

 

 

- Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch

- Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch

 

 

3

Đường tỉnh 883

 

 

 

3.2

 

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

Hết ranh xã Phú An Hòa

 

1.500

 

 

- Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa

- Thửa 6 tờ 6 Phú An Hòa

 

 

 

 

- Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch

- Thửa 243 tờ 24 Quới Sơn

 

 

3.3

 

Hết ranh xã Phú An Hòa

Cầu An Hóa

 

1.200

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 4 tờ 7 An Hóa

 

 

- Thửa 935 tờ 24 Quới Sơn

- Thửa 42 tờ 5 An Hóa

 

 

4

Đường tỉnh 884

 

 

 

4.2

 

Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy

Cầu Tre Bông

 

1.200

 

 

- Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy

 

 

 

 

- Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy

 

 

5

Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175))

 

 

 

5.2

 

Cầu Kinh Điều

Giáp đường tỉnh 884

 

600

 

 

- Thửa 143 tờ 12 An Khánh

- Thửa 251 tờ 25 Tân Phú

 

 

 

 

- Thửa 166 tờ 12 An Khánh

- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

 

 

6

Đường huyện 01 (ĐH.173)

 

 

 

6.1

 

Ngã tư Tuần Đậu

Xuống 500m phía Hữu Định

 

800

 

 

- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định

- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định

 

 

 

 

- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định

 

 

6.3

 

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước

Cầu kênh sông Mã

 

600

 

 

- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

 

 

 

 

- Thửa 98 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

 

 

6.5

 

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định

Bệnh viện Lao và Phổi

 

600

 

 

- Thửa 122 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 665 tờ 15 Hữu Định

 

 

 

 

- Thửa 179 tờ 5 Hữu Định

-Thửa 202 tờ 15 Hữu Định

 

 

11

Lộ số 3 Thị trấn

Giáp QL.60 cũ

QL.60 mới

 

1.200

 

 

- Thửa 30 tờ 24 Thị trấn

- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

 

 

12

Lộ Giồng Da

 

 

 

12.2

 

Giáp lộ số 11 Thị trấn

Giáp Lộ Điệp

 

600

 

 

- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

 

 

 

 

- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

 

 

13

Lộ số 9 Thị trấn

Trọn đường

 

 

700

 

 

- Thửa 60 tờ 22 thị trấn

- Thửa 100 tờ 24 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 62 tờ 22 thị trấn

- Thửa 66 tờ 25 thị trấn

 

 

14

Lộ số 11 Thị trấn

Trọn đường

 

 

700

 

 

- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 37 tờ 25 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa

 

 

15

Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa)

 

600

 

 

Trọn đường

 

 

 

 

 

- Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa

 

 

 

 

- Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa

 

 

16

Lộ ngang (An Phước - Phú An Hòa)

 

 

 

16.1

 

ĐT.883

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

 

700

 

 

- Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa

- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

 

 

 

 

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 49 tờ 2 An Phước

 

 

18

Đường Huỳnh Tấn Phát

 

1.000

 

 

Giáp ĐT 883

Giáp thành phố Bến Tre

 

 

 

 

- Thửa 87 tờ 10 Giao Long

- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

 

 

 

 

- Thửa 236 tờ 10 Giao Long

- Thửa 270 tờ 23 Hữu Định

 

 

20

Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác)

 

600

 

 

Trọn đường

 

 

 

 

 

- Thửa 278 tờ 16 Hữu Định

- Thửa 183 tờ 22 Hữu Định

 

 

 

 

- Thửa 647 tờ 17 Hữu Định

- Thửa 130 tờ 22 Hữu Định

 

 

21

Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa)

 

 

600

 

 

Trọn đường

 

 

 

 

 

- Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa

 

 

 

 

- Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa

- Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa

 

 

28

Đường vào Cảng Giao Long

 

 

600

 

 

Giáp đường tỉnh 883

Hết Cảng Giao Long

 

 

 

 

- Thửa 191 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

 

 

 

 

- Thửa 190 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

 

 

V

MỎ CÀY NAM

10.1

Đường Khu phố 4 (ấp 1 cũ)

Ngã tư QL.60

Trường tiểu học thị trấn 1

 

3.000

14.5

ĐH.22

UBND xã Định Thủy

Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông

 

700

14.8

Ngã ba nạn thun xã An Thới

Ngã ba Thành Thiện xã Thành Thới B

 

700

15.1

ĐH.23

Ngã ba QL.57

Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ

 

1.500

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

5

ĐHMC 32

 

 

 

 

5.1

 

Quốc lộ 60 cũ

Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông

 

800

 

 

- Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân

- Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân

 

 

 

 

- Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân

- Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân

 

 

5.2

 

Vòng xoay đường vào cầu Hàm luông

 Ngã tư đường vào UBND
xã Thanh Tân

 

700

 

 

- Thửa 274 tờ 20 Thanh Tân

- Thửa 30 tờ 36 Thanh Tân

 

 

 

 

- Thửa 256 tờ 20 Thanh Tân

- Thửa 40 tờ 36 Thanh Tân

 

 

5.3

 

Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

Giáp sông Cái Cấm
(Bến đò Trường Thịnh)

 

500

 

 

- Thửa 27 tờ 36 Thanh Tân

- Thửa 125 tờ 6 Thanh Tân

 

 

 

 

- Thửa 29 tờ 36 Thanh Tân

- Thửa 126 tờ 6 Thanh Tân

 

 

5.4

 

Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)

Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)

 

660

 

 

- Thửa 14 tờ 8 Phước Mỹ Trung

- Thửa 1 tờ 1 Phước Mỹ Trung

 

 

 

 

- Thửa 32 tờ 8 Phước Mỹ Trung

- Thửa 19 tờ 1 Phước Mỹ Trung

 

 

6

ĐHMC01

Ngã Tư Tân Long

Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m

 

600

 

 

- Thửa 137 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 242 tờ 6 Tân Thành Bình

 

 

 

 

- Thửa 159 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 254 tờ 6 Tân Thành Bình

 

 

7

ĐHMC30

Từ Lộ Bờ Mè

Bến đò Vàm nước trong

 

500

 

 

- Thửa 180 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 116 tờ 23 Tân Thành Bình

 

 

 

 

- Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 120 tờ 23 Tân Thành Bình

 

 

8

ĐHMC39

Quốc Lộ 57

Cống Cầu Mai

 

500

 

 

- Thửa 387 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 28 tờ 26 Hưng Khánh Trung A

 

 

 

 

- Thửa 404 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 17 tờ 26 Hưng Khánh Trung A

 

 

9

ĐHMC20

Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20

Cầu Thơm

 

500

 

 

- Thửa 276 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 413 tờ 14 Khánh Thạnh Tân

 

 

 

 

- Thửa 295 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 457 tờ 14 Khánh Thạnh Tân

 

 

10

Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân

Tiếp giáp ĐH 20

Giáp xã Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam

 

600

 

 

- Thửa 307 tờ 14 Khánh Thạnh Tân

- Thửa 38 tờ 15 Khánh Thạnh Tân

 

 

 

 

- Thửa 318 tờ 14 Khánh Thạnh Tân

- Thửa 83 tờ 15 Khánh Thạnh Tân

 

 

11

ĐH 18

Cống cầu Mai

Cầu Lò Quay

 

600

 

 

- Thửa 3 tờ 5 xã Nhuận Phú Tân

- Thửa 29 tờ 20 Nhuận Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa 24 tờ 9 Tân Thanh Tây

- Thửa 88 tờ 20 Nhuận Phú Tân

 

 

12

ĐH 18 và ĐH 19

Cầu Lò Quay

 Cầu Tân Nhuận

 

1.000

 

 

- Thửa 89 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 24 tờ 33 Nhuận Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa 69 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 44 tờ 33 Nhuận Phú Tân

 

 

13

ĐH 19

Cầu Tân Nhuận

    Giáp ranh xã Tân Bình

 

600

 

 

- Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 209 tờ 17 Nhuận Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 247 tờ 17 Nhuận Phú Tân

 

 

14

ĐH 21

Hết khu phố chợ Bang Tra

Cầu Cái Hàn

 

600

 

 

- Thửa 54 tờ 19 Nhuận Phú Tân

- Thửa 37 tờ 2 Nhuận Phú Tân

 

 

 

 

- Thửa 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân

- Thửa 38  tờ 2 Nhuận Phú Tân

 

 

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ)

 

 

3.000

 

 

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)

Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá

 

 

 

 

- Thửa 160 tờ 72 thị trấn

- Thửa 167 tờ 77 thị trấn

 

 

3

Đường Tán kế (Dãy phố chợ thị trấn (đối diện Bưu điện cũ)

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)

Dãy nhà ngang cuối đường

 

2.800

 

 

- Thửa 163 tờ 75 thị trấn

- Thửa 76 tờ 75 thị trấn

 

 

4

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn

 

 

 

4.1

Đường 30 tháng 4

 

 

5.000

 

 

- Thửa 176 tờ 72 thị trấn

- Thửa 188 tờ 72 thị trấn

 

 

4.2

Đường 2 tháng 9

 

 

3.300

 

 

- Thửa 171 tờ 75 thị trấn

- Thửa 43 tờ 75 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 42 tờ 75 thị trấn

- Thửa 67 tờ 75 thị trấn

 

 

5

Đường Bưu điện cũ

Đường đô thị (nội ô thị trấn)

Hết ranh đường đan

 

2.200

 

 

- Thửa 19 tờ 75 thị trấn

- Thửa 37 tờ 73 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 52 tờ 75 thị trấn

- Thửa 38 tờ 73 thị trấn

 

 

7

Đường Nguyễn Thị Định (đường đô thị)

 

 

 

7.1

 

Tuyến tránh ĐT.885

Chùa Huệ Quang

 

3.000

 

 

- Thửa 40 tờ 27 thị trấn

- Thửa 33 tờ 51 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 33 tờ 27 thị trấn

- Thửa 38 tờ 51 thị trấn

 

 

7.2

 

Hết ranh Chùa Huệ Quang

Giáp ranh Ngân hàng Sacombank

 

3.900

 

 

- Thửa 100 tờ 42 thị trấn

- Thửa 33 tờ 51 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 9 tờ 41 thị trấn

- Thửa 38 tờ 51 thị trấn

 

 

7.3

 

Giáp ranh Ngân hàng Sacombank

Ngã ba đường vào Huyện ủy

 

4.200

 

 

- Thửa 217 tờ 72 thị trấn

- Thửa 144 tờ 75 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 86 tờ 72 thị trấn

- Thửa 167 tờ 75 thị trấn

 

 

8

Đường Đồng Văn cống (Đường huyện 10)

 

 

 

8.1

 

Giáp ranh huyện Ba Tri

Hết ranh ngã tư Bình Đông

 

900

 

 

- Thửa 56 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 50 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 115 tờ 13 Bình Thành

 

 

8.2

 

Hết ranh ngã tư Bình Đông

Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)

 

3.000

 

 

- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 134 tờ 75 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 6 tờ 6 thị trấn

 

 

8.3

 

Ngã ba đường vào Huyện ủy

Ranh trên trạm bơm Bình Thành

 

3.800

 

 

- Thửa 3 tờ 6 Bình Thành

- Thửa 96 tờ 8 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

- Thửa 105 tờ 8 Bình Thành

 

 

8.4

 

Ranh trên Trạm bơm Bình Thành

Ranh trên ngã ba Bình Thành

 

2.600

 

 

- Thửa 111 tờ 8 Bình Thành

- Thửa 86 tờ 26 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 112 tờ 8 Bình Thành

- Thửa 107 tờ 26 Bình Thành

 

 

8.5

 

Ranh trên ngã ba Bình Thành

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

 

1.800

 

 

- Thửa 105 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

 

 

 

 

- Thửa 44 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh

 

 

8.6

 

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

 

1.400

 

 

- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

 

 

- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

12

ĐH.173 (đường huyện 173)

 

 

 

12.1

 

Sông Chẹt Sậy (đường 173 cũ)

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

 

800

 

 

- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

 

- Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

12.2

 

Giáp Cầu Phong Nẫm

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

 

1.000

 

 

- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

 

- Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

12.3

 

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

Giáp Đường K20

 

800

 

 

- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 179 tờ 36 Châu Bình

 

 

 

 

- Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 173 tờ 36 Châu Bình

 

 

12.4

 

Giáp đường K20

Giáp ranh huyện Ba Tri

 

800

 

 

- Thửa 137 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 34 tờ 19 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 8 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 24 tờ 36 Bình Thành

 

 

18.2

 

Cầu Đình

Sông Hàm Luông

 

600

 

 

- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

 

 

 

 

- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

 

 

25

Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình)

Ngã ba đường Bình Tiên

Giáp ranh Ba Tri

 

1.100

 

 

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

- Thửa 29 tờ 27 Châu Bình

 

 

 

 

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

- Thửa 32 tờ 27 Châu Bình

 

 

29

Đường 3 tháng 2 (đường khu phố 3)

Giáp đường nội ô

Giáp ĐT.885

 

1.500

 

 

- Thửa 50 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 119 tờ 58 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 120 tờ 58 thị trấn

 

 

36

Đường Lãnh Binh Thăng (đường vào cầu Hậu Cứ)

Giáp đường nội ô

Cầu Hậu Cứ

 

1.500

 

 

- Thửa 81 tờ 51 thị trấn

- Thửa 1 tờ 46 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 69 tờ 51 thị trấn

- Thửa 63 tờ 51 thị trấn

 

 

37

Đường Bến Miễu

Giáp đường nội ô

Giáp ĐT.885

 

1.500

 

 

- Thửa 44 tờ 42 thị trấn

- Thửa 31 tờ 31 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 45 tờ 42 thị trấn

- Thửa 11 tờ 42 thị trấn

 

 

43

Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã)

Giáp đường huyện 11

Cuối đường

 

800

 

 

- Thửa 33 tờ 9 Tân Hào

- Thửa 119 tờ 9 Long Mỹ

 

 

 

 

- Thửa 33 tờ 12 Tân Hào

- Thửa 100 tờ 9 Long Mỹ

 

 

47

Đường Đồng Khởi

 

 

2.500

 

 

- Thửa 220 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 23 tờ 78 Thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 53 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 34 tờ 78 Thị trấn

 

 

48

Đường Phan Văn Trị

 

 

2.500

 

 

- Thửa 10 tờ 10 Bình Thành

- Thửa 1 tờ 77 Thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 11 tờ 10 Bình Thành

- Thửa 42 tờ 77 Thị trấn

 

 

49

Đường Hoàng Lam

 

 

800

 

 

- Thửa 4 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 84 tờ 68 Thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 85 tờ 68 Thị trấn

 

 

50

Đường Trũng Sình

 

 

 

 

 

Giáp ranh Đường huyện 10 nối dài

Cầu

 

900

 

 

- Thửa 48 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 285 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 211 tờ 10 Bình Thành

- Thửa 162 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

 

Cầu

Đường ấp Bình Đông

 

700

 

 

- Thửa 17 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành

 

 

 

 

- Thửa 320 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

 

 

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Hai bên ĐT.883 

 

 

 

1.3

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến

 

4.500

 

 

- Thửa 01 tờ 41 thị trấn

- Thửa 28 tờ 41 thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 165 tờ 40 thị trấn

- Thửa 26 tờ 41 thị trấn

 

 

23

Hai bên đường khu vực cảng cá 

 

 

2.000

 

 

Đường Đồng Khởi

Giáp Cầu Bà Nhựt

 

 

 

 

Thị trấn

Thị trấn

 

 

 

 

- Thửa 2 tờ 3 thị trấn

- Thửa 133 tờ 3 thị trấn

 

 

 

 

Bình Thắng

Bình Thắng

 

 

 

 

- Thửa 01 tờ 3 Bình Thắng

- Thửa 143 tờ 3 Bình Thắng

 

 

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

28

ĐH 24

Tường tiểu học Huỳnh Thanh Mua

Hết Trường mẫu giáo trung tâm

 

580

 

 

- Thửa 2 tờ 22 Phú Khánh

- Thửa 105 tờ 18 Phú Khánh

 

 

 

 

- Thửa 3 tờ 22 Phú Khánh

- Thửa 119 tờ 18 Phú Khánh

 

 

36

Xã An Thuận 

 

 

 

36.5

 

Cổng Chùa An Phú

Mé Sông Cổ Chiên

 

700

 

 

- Thửa 256 tờ 12

- Sông Cổ Chiên

 

 

 

 

- Thửa 273 tờ 12

- Sông Cổ Chiên

 

 

40

Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

40.2

 

Cầu Hòa Lợi

Hết Huyện lộ 26 (dài 300m)

 

450

 

 

- Thửa 184 tờ 12

- Thửa 42 tờ 17

 

 

 

 

- Thửa 195 tờ 12

- Thửa 68 tờ 18

 

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Độ rộng của hẻm

Lớn hơn 3m

Từ 2m-3m

Nhỏ hơn 2m

Chiều sâu của
hẻm so với

mép lộ

 

 

 

 

Giá đất ở mặt tiền đường chính

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ  85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ  185m trở lên

3.900

1.950

1.560

1.365

1.170

1.560

1.248

1.092

936

1.170

936

819

702

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III VỀ VỊ TRÍ ĐẤT KHU VỰC CHỢ XÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên xã

Tên chợ

Đoạn đường

Đường

Từ đầu ranh

Đến cuối ranh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

III

HUYỆN BA TRI

22

 An Ngãi Tây

Chợ An Ngãi Tây

Dãy A

Thửa 373 (5)

Thửa 383 (5)

Dãy B

Thửa 384 (5)

Thửa 399 (5)

Dãy C

Thửa 400 (5)

Thửa 406 (5)

Dãy D

Thửa 407 (5)

Thửa 412 (5)

Dãy E

Thửa 413 (5)

Thửa 415 (5)

Dãy G

Thửa 416 (5)

Thửa 419 (5)

Dãy H

Thửa 424 (5)

Thửa 433 (5)

Dãy I

Thửa 420 (5)

Thửa 423 (5)

23

 Tân Thủy

Chợ Tân An

Dãy phố chợ

Thửa 636 (4)

Thửa 643 (4)

Thửa 647 (4)

Thửa 652 (4)

Thửa 669 (4)

Thửa 678 (4)

V

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

3

Tân Bình

Chợ Giồng Keo

Hai bên đường phố chính

Thửa 65 (21)

Thửa 109 (21)

Thửa 83 (21)

Thửa 88 (21)

 

Thửa 33 (21)

Thửa 45 (21)

VII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Long Hòa

 

 

 

 

1.2

 

Chợ mới

Đường tỉnh 883

Thửa 10 (5)

Thửa 40 (tờ 5)

Khu dân cư

Thửa 230 (5)

Thửa 234 (5)

Thửa 235 (5)

Thửa 242 (5)

Thửa 243 (5)

Thửa 245 (5)

Thửa 246 (5)

Thửa 253 (5)

Thửa 275 (5)

Thửa 277 (5)

18

Thới Thuận

Chợ Thới Thuận

Hai bên ĐT-883

Thửa 269 (13)

Thửa 367 (13)

Thửa 272 (13)

Thửa 390 (13)

Trung tâm chợ

Thửa 595 (13)

Thửa 602 (13)

Thửa 594 (13)

Thửa 723 (13)

VIII

HUYỆN THẠNH PHÚ

2

 Đại Điền

Chợ Giồng Luông

 

UBND xã (thửa 28  tờ bản đồ 15)

Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ bản đồ 15)

Dài:142m

 

Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ bản đồ 15)

Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ bản đồ 15)

Dài: 142m

3

 Tân Phong

Chợ Tân Phong

 

Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ bản đồ 15)

Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ bản đồ 15)

Dài: 153m

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.697

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.69.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!