|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
05 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Tân Uyên tại Tờ trình số 4350/TTr-UBND ngày 15/11/2021; Tờ trình số
404/TTr-STNMT ngày 24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị
xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Số
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng
|
Quy
hoạch
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
19.175,72
|
100
|
19.175,72
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.085,13
|
57,81
|
5.735,26
|
29,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.000,76
|
5,22
|
40
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
106,89
|
0,56
|
30
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
880,77
|
4,59
|
300
|
1,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.953,03
|
46,69
|
5.326,67
|
27,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
68,59
|
0,36
|
68,59
|
0,36
|
|
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
145,96
|
0,76
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
36,01
|
0,19
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.090,59
|
42,19
|
13.440,46
|
70,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6,08
|
0,03
|
5,89
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,55
|
0,03
|
18,19
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.408,82
|
7,35
|
1.950,68
|
10,17
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
273,43
|
1,43
|
252,12
|
1,31
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
78,65
|
0,41
|
572,62
|
2,99
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2.243,93
|
11,7
|
2.456,56
|
12,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
114,42
|
0,6
|
20,75
|
0,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.588,73
|
8,29
|
2.981,84
|
15,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
982,36
|
5,12
|
2.141,68
|
11,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
43,74
|
0,23
|
266,04
|
1,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
9,87
|
0,05
|
31,75
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
100,29
|
0,52
|
28,64
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
79,02
|
0,41
|
153,49
|
0,8
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
190,21
|
0,99
|
190,21
|
0,99
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
15,54
|
0,08
|
23,96
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,63
|
0
|
0,63
|
0
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
8,94
|
0,05
|
8,94
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,86
|
0,02
|
3,86
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15,3
|
0,08
|
15,3
|
0,08
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
121,64
|
0,63
|
97,41
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
17,33
|
0,09
|
19,94
|
0,1
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,95
|
0,05
|
11,32
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
46,68
|
0,24
|
1.509,20
|
7,87
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
95,27
|
0,5
|
170
|
0,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.470,41
|
7,67
|
2.700,00
|
14,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,47
|
0,08
|
57,79
|
0,3
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
1,94
|
0,01
|
1,94
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
29,82
|
0,16
|
29,82
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
642,6
|
3,35
|
642,6
|
3,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
58,82
|
0,31
|
58,82
|
0,31
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
0,3
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Uyên Hưng
|
Tân Phước Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
5.349,87
|
1.077,75
|
331,22
|
458,28
|
276,91
|
190,11
|
744,50
|
286,28
|
182,84
|
89,61
|
690,72
|
259,53
|
762,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
722,76
|
39,95
|
65,97
|
114,23
|
135,64
|
112,59
|
115,02
|
66,72
|
54,63
|
18,01
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
54,63
|
|
|
|
|
|
|
|
54,63
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
580,77
|
137,03
|
120,26
|
89,39
|
12,67
|
46,10
|
81,93
|
18,85
|
0,49
|
33,51
|
2,05
|
3,34
|
35,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
3.864,36
|
876,08
|
132,00
|
151,02
|
120,50
|
29,58
|
530,89
|
199,62
|
127,61
|
37,54
|
687,44
|
256,19
|
715,89
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
145,96
|
0,63
|
12,99
|
102,75
|
7,97
|
1,46
|
16,34
|
|
0,11
|
0,13
|
1,23
|
|
2,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
36,01
|
24,07
|
|
0,89
|
0,14
|
0,37
|
0,32
|
1,09
|
|
0,41
|
|
|
8,73
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
238,00
|
30,00
|
15,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
30,00
|
18,00
|
30,00
|
25,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
238,00
|
30,00
|
15,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
30,00
|
18,00
|
30,00
|
25,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
834,73
|
218,28
|
34,89
|
81,07
|
35,66
|
219,64
|
162,86
|
30,68
|
|
|
24,16
|
0,07
|
27,42
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng: Trên địa bàn thị xã Tân Uyên hiện không còn quỹ đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 thị xã Tân Uyên thực hiện theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
06/5/2021 và Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng
cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm
của từng ngành trong tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giám
sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử
dụng đất bền vững.
4. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thị xã Tân Uyên được phê duyệt, trong quá trình
thực hiện nếu có mâu thuẫn với Quy hoạch tỉnh Bình Dương
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (có tích hợp Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai cấp tỉnh) thì Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên
phải điều chỉnh theo quy hoạch cao hơn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc
Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban
ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND thị xã Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
5.275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|