Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 03/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 03 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo Phụ lục).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý cấp trên (cơ quan chủ quản), cơ quan quản lý nhà nước được ủy quyền quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Các đơn vị, tổ chức thực hiện đấu giá và các tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đấu giá quyền sử dụng đất.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu xây dựng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 02 năm 2025 và thay thế Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 06/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí thực hiện hoạt động tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

2. Các khoản chi phí gồm: Chi phí chung và chi phí khác (chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu...) được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm định mức lao động, định mức vật tư và định mức công tác phí, như sau:

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Nội dung của định mức lao động kỹ thuật: Là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan, gồm: Quản lý đất đai, trắc địa bản đồ, xây dựng, luật, kinh tế...

- Thành phần định mức lao động gồm:

+ Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện các bước công việc.

+ Định biên: Quy định số lượng lao động kỹ thuật; loại và cấp bậc lao động kỹ thuật thực hiện công việc theo tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy định chung về các ngạch tương đương như: Kỹ sư (KS) và kế toán viên (KTV).

+ Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành thực hiện một bước công việc, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm, ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

- Công lao động bao gồm:

+ Công đơn (công cá nhân): Là mức (08 giờ đối với lao động bình thường và 06 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.

+ Công nhóm: Là mức lao động xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.

+ Công tháng: Là mức lao động xác định cho một người hoặc một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước hoặc một phần công việc tạo ra sản phẩm trong tháng.

- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi thực hiện theo quy định của pháp luật về lao động.

Tùy thuộc vào khối lượng công việc và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động có định biên theo quy định của định mức này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.

b) Định mức vật tư: Là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công để đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; nội dung định mức sử dụng vật liệu gồm:

- Vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện công việc.

- Số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện tương ứng với định mức lao động.

c) Định mức công tác phí: Là khoản chi phí để trả cho người đi công tác trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, bao gồm:

- Chi phí đi lại (nhiên liệu): Được tính theo mức hỗ trợ trung bình cho từng huyện, thị xã, thành phố.

- Chi phí phụ cấp lưu trú cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi công tác thực hiện nhiệm vụ tại các huyện, thị xã, thành phố sẽ được thanh toán theo quy định tại Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

4. Từ ngữ viết tắt

Từ viết tắt

Diễn giải

KS3

Kỹ sư bậc 3

KS4

Kỹ sư bậc 4

KS5

Kỹ sư bậc 5

KS6

Kỹ sư bậc 6

KTV4

Kế toán viên bậc 4

Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Thành phần công việc gồm 02 nội dung: Trường hợp đấu giá thành và trường hợp đấu giá không thành.

1. Đối với khu đất có giá trị đến 02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất), định mức tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất cho tổ chức, hộ gia đình cá nhân được xác định như sau:

STT

Nội dung công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức (công nhóm/01 khu đất trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Trường hợp đấu giá thành

1

Rà soát điều kiện để trình cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

1.1

Kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát sinh

Công lao động kỹ thuật (LĐKT): Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Thước dây

cuộn

01

Bút bi

cây

01

Sổ ghi chép

cuốn

01

Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể:

Tại thành phố Trà Vinh

lít

00

Tại huyện Châu Thành

lít

02

Tại huyện Càng Long

lít

03

Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang

lít

04

Tại huyện Trà Cú

lít

05

Tại huyện Cầu Kè

lít

06

Tại thị xã Duyên Hải

lít

07

Tại huyện Duyên Hải

lít

08

Chi phí phụ cấp lưu trú

Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

ngày/ 02 người

02

1.2

Tổ chức, phối hợp các đơn vị có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,15

Mực in A4 Laser

hộp

0,05

2

Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất

2.1

Dự thảo Phương án lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5)

công

06

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

Ghim bấm

hộp

0,2

2.2

Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

2.3

Trình thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất; phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình phê duyệt phương án

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

3

Tổ chức xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất

Chuẩn bị hồ sơ của khu đất, thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định giá khởi điểm

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

Ghim bấm

hộp

0,2

4

Quyết định bước giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

4.1

Trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,03

Mực in A4 Laser

hộp

0,01

4.2

Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

0,5

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

Ghim bấm

hộp

0,2

5

Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

5.1

Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,18

Mực in A4 Laser

hộp

0,06

Ghim bấm

hộp

0,2

5.2

Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

6

Lựa chọn đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023)

6.1

Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn

Trường hợp chỉ định đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá

6.1.1

Tổ chức lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành

Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,2

Trường hợp lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng

6.1.2

Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành

Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,2

6.2

Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá QSDĐ thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

03

6.3

Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KTV4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,06

Ghim bấm

hộp

0,08

7

Phối hợp thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá; thông báo tổ chức đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên cổng thông tin chuyên ngành và niêm yết công khai….)

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+01KS5)

công

03

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,16

Mực in A4 Laser

hộp

0,05

Ghim bấm

hộp

0,06

8

Tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

8.1

Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 4 (01KS3+01KS4+01KTV 4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,40

8.2

Thông báo về kết quả xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,03

Mực in A4 Laser

hộp

0,01

8.3

Tổ chức cuộc bán đấu giá/Buổi công bố giá

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5)

công

01

Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể:

Tại thành phố Trà Vinh

lít

00

Tại huyện Châu Thành

lít

02

Tại huyện Càng Long

lít

03

Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang

lít

04

Tại huyện Trà Cú

lít

05

Tại huyện Cầu Kè

lít

06

Tại thị xã Duyên Hải

lít

07

Tại huyện Duyên Hải

lít

08

Chi phí phụ cấp lưu trú

Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

ngày/ 03 người

01

8.4

Báo cáo kết quả cuộc đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

9

Công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất

9.1

Lập hồ sơ gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình cấp thẩm quyền phê duyệt

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

9.2

Phối hợp với cơ quan quản lý đất đai trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,04

Mực in A4 Laser

hộp

0,013

II

Trường hợp đấu giá không thành

10

Rà soát điều kiện để trình cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

10.1

Kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát sinh

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Thước dây

cuộn

01

Bút bi

cây

01

Sổ ghi chép

cuốn

01

Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể:

Tại thành phố Trà Vinh

lít

00

Tại huyện Châu Thành

lít

02

Tại huyện Càng Long

lít

03

Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang

lít

04

Tại huyện Trà Cú

lít

05

Tại huyện Cầu Kè

lít

06

Tại thị xã Duyên Hải

lít

07

Tại huyện Duyên Hải

lít

08

Chi phí phụ cấp lưu trú

Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

ngày/ 02 người

02

10.2

Tổ chức, phối hợp các đơn vị có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,15

Mực in A4 Laser

hộp

0,05

11

Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất

11.1

Dự thảo Phương án lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5)

công

06

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

Ghim bấm

hộp

0,2

11.2

Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

11.3

Trình thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất; Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình phê duyệt phương án

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

12

Tổ chức xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất

Chuẩn bị hồ sơ của khu đất, thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định giá khởi điểm

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,07

Ghim bấm

hộp

0,2

13

Quyết định bước giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

13.1

Trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,03

Mực in A4 Laser

hộp

0,01

13.2

Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

0,5

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

Ghim bấm

hộp

0,2

14

Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

14.1

Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,18

Mực in A4 Laser

hộp

0,06

Ghim bấm

hộp

0,2

14.2

Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

15

Lựa chọn đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023)

15.1

Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn

Trường hợp chỉ định đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá

15.1.1

Tổ chức lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành

Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,2

Trường hợp lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng

15.1.2

Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành

Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,2

15.2

Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

03

15.3

Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KTV4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,2

Mực in A4 Laser

hộp

0,06

Ghim bấm

hộp

0,08

16

Phối hợp thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá; thông báo tổ chức đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên cổng thông tin chuyên ngành và niêm yết công khai….)

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5)

công

03

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,16

Mực in A4 Laser

hộp

0,05

Ghim bấm

hộp

0,06

17

Tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

17.1

Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 4 (01KS3+01KS4+01KTV 4 + 01KS5)

công

02

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,3

Mực in A4 Laser

hộp

0,1

Ghim bấm

hộp

0,40

17.2

Thông báo về kết quả xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,03

Mực in A4 Laser

hộp

0,01

17.3

Tổ chức cuộc bán đấu giá/Buổi công bố giá

Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5)

công

01

Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể:

Tại thành phố Trà Vinh

lít

00

Tại huyện Châu Thành

lít

02

Tại huyện Càng Long

lít

03

Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang

lít

04

Tại huyện Trà Cú

lít

05

Tại huyện Cầu Kè

lít

06

Tại thị xã Duyên Hải

lít

07

Tại huyện Duyên Hải

lít

08

Chi phí phụ cấp lưu trú

Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

ngày/ 03 người

01

17.4

Báo cáo kết quả cuộc bán đấu giá

Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)

công

01

Vật liệu:

Giấy A4

gram

0,1

Mực in A4 Laser

hộp

0,03

Ghi chú:

- Chi phí tiền đi lại và phụ cấp lưu trú cho công tác kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và công tác tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, như sau:

+ Định mức chi phí đi lại (nhiên liệu): Định mức đã bao gồm cả lượt đi và lượt về.

+ Định mức chi phí phụ cấp lưu trú nêu trên tính theo điểm 2.2 khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đối với chi phí thanh toán cho đơn vị tư vấn tại điểm 6.1.2 mục 6; điểm 15.1.2 mục 15 (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá thì thực hiện theo quy định tại điểm c, d khoản 4; điểm b khoản 5, khoản 6 Điều 12 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

2. Đối với các khu đất có giá trị trên 02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất) thì định mức được xác định tương tự như Bảng định mức nêu trên, cụ thể: điểm 1.1 mục 1; điểm 2.1, 2.2 mục 2; điểm 5.1, 5.2 mục 5; điểm 6.2, 6.3 mục 6; mục 7; điểm 8.1, 8.3 mục 8; điểm 10.1 mục 10; điểm 11.1, 11.2 mục 11; điểm 14.1, 14.2 mục 14; điểm 15.2, 15.3 mục 15; mục 16; điểm 17.1, 17.3 mục 17 nhân với hệ số K, cụ thể như sau:

+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 02 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 1,5.

+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 2,5.

+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 3,5.

+ Đối với khu đất có giá trị trên 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 4,5.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


30

DMCA.com Protection Status
IP: 27.71.99.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!