|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2025/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản
ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật đấu giá tài sản ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số
45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định
tại Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa
chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
hoạt động tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Cơ quan quản lý cấp trên (cơ
quan chủ quản), cơ quan quản lý nhà nước được ủy quyền quyết định giao nhiệm vụ,
đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tổ chức thực hiện đấu giá quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị, tổ chức thực hiện
đấu giá và các tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan tham mưu xây dựng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước đối với hoạt động tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và triển khai thực hiện đảm bảo
đúng theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 02 năm 2025 và thay thế Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 06/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí thực hiện hoạt động tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường
hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
2. Các khoản chi phí gồm: Chi
phí chung và chi phí khác (chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm
tra, nghiệm thu...) được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
bao gồm định mức lao động, định mức vật tư và định mức công tác phí, như sau:
a) Định mức lao động là mức
tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Nội dung của định mức lao động
kỹ thuật: Là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về
tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan, gồm: Quản lý đất
đai, trắc địa bản đồ, xây dựng, luật, kinh tế...
- Thành phần định mức lao động
gồm:
+ Nội dung công việc: Liệt kê
các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện các bước công việc.
+ Định biên: Quy định số lượng
lao động kỹ thuật; loại và cấp bậc lao động kỹ thuật thực hiện công việc theo
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy
định chung về các ngạch tương đương như: Kỹ sư (KS) và kế toán viên (KTV).
+ Định mức: Quy định thời gian
lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành thực hiện một bước công việc, đơn vị
tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm, ngày công (ca) tính bằng 8
giờ làm việc.
- Công lao động bao gồm:
+ Công đơn (công cá nhân): Là mức
(08 giờ đối với lao động bình thường và 06 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao
động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một
bước công việc tạo ra sản phẩm.
+ Công nhóm: Là mức lao động
xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một
bước công việc tạo ra sản phẩm.
+ Công tháng: Là mức lao động
xác định cho một người hoặc một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp
thực hiện một bước hoặc một phần công việc tạo ra sản phẩm trong tháng.
- Thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi thực hiện theo quy định của pháp luật về lao động.
Tùy thuộc vào khối lượng công
việc và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động
có định biên theo quy định của định mức này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.
b) Định mức vật tư: Là mức tiêu
hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một
dịch vụ sự nghiệp công để đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành; nội dung định mức sử dụng vật liệu gồm:
- Vật liệu là số lượng vật liệu
cần thiết để thực hiện công việc.
- Số lượng vật liệu cần thiết để
thực hiện tương ứng với định mức lao động.
c) Định mức công tác phí: Là
khoản chi phí để trả cho người đi công tác trong thời gian thực hiện nhiệm vụ,
bao gồm:
- Chi phí đi lại (nhiên liệu):
Được tính theo mức hỗ trợ trung bình cho từng huyện, thị xã, thành phố.
- Chi phí phụ cấp lưu trú cho
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi công tác thực hiện
nhiệm vụ tại các huyện, thị xã, thành phố sẽ được thanh toán theo quy định tại
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Từ ngữ viết tắt
Từ viết tắt
|
Diễn giải
|
KS3
|
Kỹ sư bậc 3
|
KS4
|
Kỹ sư bậc 4
|
KS5
|
Kỹ sư bậc 5
|
KS6
|
Kỹ sư bậc 6
|
KTV4
|
Kế toán viên bậc 4
|
Phần II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thành phần công việc gồm 02 nội
dung: Trường hợp đấu giá thành và trường hợp đấu giá không thành.
1. Đối với khu đất có giá trị đến
02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất), định mức tổ chức thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất cho
tổ chức, hộ gia đình cá nhân được xác định như sau:
STT
|
Nội dung công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công nhóm/01 khu đất trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Trường hợp đấu giá thành
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát điều kiện để trình
cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra lại ranh giới, hiện
trạng sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát
sinh
|
Công lao động kỹ thuật
(LĐKT): Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5)
|
công
|
|
02
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Thước dây
|
cuộn
|
|
01
|
Bút bi
|
cây
|
|
01
|
Sổ ghi chép
|
cuốn
|
|
01
|
Chi phí đi lại: Xăng
A92, cụ thể:
|
|
|
|
Tại thành phố Trà Vinh
|
lít
|
|
00
|
Tại huyện Châu Thành
|
lít
|
|
02
|
Tại huyện Càng Long
|
lít
|
|
03
|
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu
Ngang
|
lít
|
|
04
|
Tại huyện Trà Cú
|
lít
|
|
05
|
Tại huyện Cầu Kè
|
lít
|
|
06
|
Tại thị xã Duyên Hải
|
lít
|
|
07
|
Tại huyện Duyên Hải
|
lít
|
|
08
|
Chi phí phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
Các huyện, thị xã; xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh
|
ngày/ 02 người
|
|
02
|
1.2
|
Tổ chức, phối hợp các đơn vị
có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,15
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,05
|
|
2
|
Lập phương án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự thảo Phương án lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3+01KS4+ 01KS5)
|
công
|
06
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
2.2
|
Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp
thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3 +01KS4+01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
2.3
|
Trình thẩm định phương án đấu
giá quyền sử dụng đất; phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình
phê duyệt phương án
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
3
|
Tổ chức xác định giá khởi điểm
để đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ của khu đất,
thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định
giá khởi điểm
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS4)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
4
|
Quyết định bước giá để tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
4.1
|
Trình cơ quan có chức năng quản
lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,03
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,01
|
|
4.2
|
Phối hợp cơ quan có chức năng
quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
0,5
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
5
|
Quyết định đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
5.1
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu
giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất
đai
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS4)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,18
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,06
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
5.2
|
Phối hợp cơ quan có chức năng
quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết
định đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
6
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức thực
hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023)
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ định đơn vị
thực hiện cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị thực
hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành
|
Công LĐKT: Nhóm 2:
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
|
Trường hợp lựa chọn đơn vị
thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn
(lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu;
thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá
theo quy định hiện hành
|
Công LĐKT: Nhóm 2:
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
6.2
|
Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ
chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá QSDĐ thực hiện theo quy
định của pháp luật về đấu thầu.
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
03
|
|
6.3
|
Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức
thực hiện cuộc bán đấu giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,06
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,08
|
|
7
|
Phối hợp thực hiện cuộc
bán đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá;
thông báo tổ chức đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên
cổng thông tin chuyên ngành và niêm yết công khai….)
|
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+01KS5)
|
công
|
03
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,16
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,05
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,06
|
|
8
|
Tổ chức cuộc bán đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
8.1
|
Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu
giá
|
Công LĐKT: Nhóm 4 (01KS3+01KS4+01KTV
4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,40
|
|
8.2
|
Thông báo về kết quả xét hồ
sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,03
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,01
|
|
8.3
|
Tổ chức cuộc bán đấu
giá/Buổi công bố giá
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3 +01KS4+01KS5)
|
công
|
|
01
|
Chi phí đi lại: Xăng A92,
cụ thể:
|
|
|
|
Tại thành phố Trà Vinh
|
lít
|
|
00
|
Tại huyện Châu Thành
|
lít
|
|
02
|
Tại huyện Càng Long
|
lít
|
|
03
|
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu
Ngang
|
lít
|
|
04
|
Tại huyện Trà Cú
|
lít
|
|
05
|
Tại huyện Cầu Kè
|
lít
|
|
06
|
Tại thị xã Duyên Hải
|
lít
|
|
07
|
Tại huyện Duyên Hải
|
lít
|
|
08
|
Chi phí phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
Các huyện, thị xã; xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh
|
ngày/ 03 người
|
|
01
|
8.4
|
Báo cáo kết quả cuộc đấu giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
9
|
Công nhận kết quả trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
9.1
|
Lập hồ sơ gửi cơ quan có chức
năng quản lý đất đai trình cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS4)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
9.2
|
Phối hợp với cơ quan quản lý
đất đai trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,04
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,013
|
|
II
|
Trường hợp đấu giá không
thành
|
|
|
|
|
10
|
Rà soát điều kiện để trình
cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
10.1
|
Kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng
sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát sinh
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
|
02
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Thước dây
|
cuộn
|
|
01
|
Bút bi
|
cây
|
|
01
|
Sổ ghi chép
|
cuốn
|
|
01
|
Chi phí đi lại: Xăng
A92, cụ thể:
|
|
|
|
Tại thành phố Trà Vinh
|
lít
|
|
00
|
Tại huyện Châu Thành
|
lít
|
|
02
|
Tại huyện Càng Long
|
lít
|
|
03
|
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu
Ngang
|
lít
|
|
04
|
Tại huyện Trà Cú
|
lít
|
|
05
|
Tại huyện Cầu Kè
|
lít
|
|
06
|
Tại thị xã Duyên Hải
|
lít
|
|
07
|
Tại huyện Duyên Hải
|
lít
|
|
08
|
Chi phí phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
Các huyện, thị xã; xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh
|
ngày/ 02 người
|
|
02
|
10.2
|
Tổ chức, phối hợp các đơn vị
có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,15
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,05
|
|
11
|
Lập phương án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
11.1
|
Dự thảo Phương án lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+
01KS5)
|
công
|
06
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
11.2
|
Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp
thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3 +01KS4+01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
11.3
|
Trình thẩm định phương án đấu
giá quyền sử dụng đất; Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình
phê duyệt phương án
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
12
|
Tổ chức xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ của khu đất,
thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định
giá khởi điểm
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS4)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,07
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
13
|
Quyết định bước giá để tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
13.1
|
Trình cơ quan có chức năng quản
lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,03
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,01
|
|
13.2
|
Phối hợp cơ quan có chức năng
quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
0,5
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
14
|
Quyết định đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
14.1
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu
giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất
đai
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS4)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,18
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,06
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
14.2
|
Phối hợp cơ quan có chức năng
quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết
định đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
15
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức thực
hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023)
|
|
|
|
|
15.1
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư
vấn
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ định đơn vị
thực hiện cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị thực
hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành
|
Công LĐKT: Nhóm 2:
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
|
Trường hợp lựa chọn đơn vị
thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn
(lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định
hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện
hành
|
Công LĐKT: Nhóm 2:
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,2
|
|
15.2
|
Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ
chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
03
|
|
15.3
|
Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức
thực hiện cuộc bán đấu giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KTV4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,2
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,06
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,08
|
|
16
|
Phối hợp thực hiện cuộc bán
đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá; thông báo tổ chức
đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên cổng thông tin chuyên
ngành và niêm yết công khai….)
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3+01KS4+ 01KS5)
|
công
|
03
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,16
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,05
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,06
|
|
17
|
Tổ chức cuộc bán đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
17.1
|
Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu
giá
|
Công LĐKT: Nhóm 4
(01KS3+01KS4+01KTV 4 + 01KS5)
|
công
|
02
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,3
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,1
|
|
Ghim bấm
|
hộp
|
0,40
|
|
17.2
|
Thông báo về kết quả xét hồ
sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,03
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,01
|
|
17.3
|
Tổ chức cuộc bán đấu giá/Buổi
công bố giá
|
Công LĐKT: Nhóm 3
(01KS3 +01KS4+01KS5)
|
công
|
|
01
|
Chi phí đi lại: Xăng
A92, cụ thể:
|
|
|
|
Tại thành phố Trà Vinh
|
lít
|
|
00
|
Tại huyện Châu Thành
|
lít
|
|
02
|
Tại huyện Càng Long
|
lít
|
|
03
|
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu
Ngang
|
lít
|
|
04
|
Tại huyện Trà Cú
|
lít
|
|
05
|
Tại huyện Cầu Kè
|
lít
|
|
06
|
Tại thị xã Duyên Hải
|
lít
|
|
07
|
Tại huyện Duyên Hải
|
lít
|
|
08
|
Chi phí phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
Các huyện, thị xã; xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh
|
ngày/ 03 người
|
|
01
|
17.4
|
Báo cáo kết quả cuộc bán đấu
giá
|
Công LĐKT: Nhóm 2
(01KS3 + 01KS5)
|
công
|
01
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,1
|
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,03
|
|
Ghi chú:
- Chi phí tiền đi lại và phụ cấp
lưu trú cho công tác kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và công
tác tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, như sau:
+ Định mức chi phí đi lại (nhiên
liệu): Định mức đã bao gồm cả lượt đi và lượt về.
+ Định mức chi phí phụ cấp lưu
trú nêu trên tính theo điểm 2.2 khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với chi phí thanh toán
cho đơn vị tư vấn tại điểm 6.1.2 mục 6; điểm 15.1.2 mục 15 (lập hồ sơ mời thầu,
thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để
lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá thì thực hiện theo quy định tại điểm
c, d khoản 4; điểm b khoản 5, khoản 6 Điều 12 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
2. Đối với các khu đất có giá
trị trên 02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất) thì định mức được xác
định tương tự như Bảng định mức nêu trên, cụ thể: điểm 1.1 mục 1; điểm 2.1, 2.2
mục 2; điểm 5.1, 5.2 mục 5; điểm 6.2, 6.3 mục 6; mục 7; điểm 8.1, 8.3 mục 8; điểm
10.1 mục 10; điểm 11.1, 11.2 mục 11; điểm 14.1, 14.2 mục 14; điểm 15.2, 15.3 mục
15; mục 16; điểm 17.1, 17.3 mục 17 nhân với hệ số K, cụ thể như sau:
+ Đối với khu đất có giá trị từ
trên 02 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 1,5.
+ Đối với khu đất có giá trị từ
trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 2,5.
+ Đối với khu đất có giá trị từ
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 3,5.
+ Đối với khu đất có giá trị
trên 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 4,5.
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
30
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|