|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
05/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2021/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG
12 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn
2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1) tai Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo
Quyết đinh nay.
Điều 2.
Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng
làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất
để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả
lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25
tháng 3 năm
2021. Những nội dung tại Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hanh kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực
thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, TP;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, các tổ chức, đoàn thể tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: THNC, KGVX;
Trung tâm TH-CB;
- Công báo tỉnh, báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024 (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi,
bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
b) Đối với đất sử dụng vào
các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần
định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy
định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất
ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.
2. Sửa đổi
tiết thứ nhất điểm b khoản 1 Điều 4 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Đối với thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường phố chính:
3. Sửa đổi,
bổ sung tiết thứ hai điểm c khoản 1 Điều 4 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Vị trí 2: tính từ mét thứ
21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt
tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá Vị trí 2 của
tuyến đường giao thông chính gần nhất).
PHỤ LỤC 02
Thành phố Lạng Sơn
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên các đoạn đường
tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Mai Pha
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Đình Kinh, Đoạn 3
|
Từ hết đất thuộc khu tập thể
Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa
|
Quốc Lộ 1
|
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 3
|
Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà
máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ
|
Quốc Lộ 1
|
II
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Quốc Lộ 1, Đoạn 2
|
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10
+ 800, QL1)
|
Đường rẽ vào thôn Phai Trần
(ngã 4 Phai Trần)
|
Quốc Lộ 1, đoạn 2
|
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10
+ 800 QL1)
|
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm
(ngã 4 Phai Trần)
|
3
|
Quốc Lộ 1, Đoạn 3
|
Đường rẽ vào thôn Phai Trần
(ngã 4 Phai Trần)
|
Đường Bông Lau
|
Quốc Lộ 1, đoạn 3
|
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm
(ngã 4 Phai Trần)
|
Đường Bông Lau
|
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất
các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên xã
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
1
|
Xã Mai Pha
|
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên,
Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
|
Pò Đứa, Trung Cấp, Khòn Pát,
Pò Mỏ, Phai Duốc
|
Nà Chuông I, Nà Chuông II,
Bình Cằm
|
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn
Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
|
Pò Đứa - Pò Mỏ, Trung Cấp,
Khòn Pát, Phai Duốc
|
Nà Chuông, Bình Cằm
|
2
|
Xã Hoàng Đồng
|
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi
Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn
Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh,
Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng).
|
Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang,
Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà
Sèn).
|
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực
Hoàng Sơn), Hoàng Thủy
|
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi
Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Phai Trần - Nặm Thoỏng),
Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én (Chỉ tính khu vực Đồng Én), Hoàng Sơn
(Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ
tính khu vực Tổng Huồng).
|
Đồng Én (Chỉ tính khu vực Nà
Lượt), Nà Pàn, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Lục Khoang), Tằng Khảm - Phả Lạn -
Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn).
|
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực
Hoàng Sơn), Hoàng Thủy
|
3. Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Quảng Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 234
|
Cầu Bản Loỏng
|
Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã
|
400.000
|
432.000
|
|
|
720.000
|
432.000
|
|
|
4. Bổ sung giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Phố Thác Mạ 6
|
Phố Thác Mạ 2
|
Phố Thác Mạ 5
|
III
|
4.640.000
|
2.784.000
|
1.856.000
|
928.000
|
2
|
Đường đi Mai Pha (cũ)
|
Đường Hùng Vương (Cổng trường
Chính trị)
|
Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng
Vương
|
IV
|
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
|
3
|
Tuyến phố phía sau UBND phường
Đông Kinh
|
Thác Mạ 6
|
Bờ sông
|
III
|
4.640.000
|
2.784.000
|
1.856.000
|
928.000
|
4
|
Đường Võ Thị Sáu, đoạn 1
|
Từ QL 1A mới
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
III
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
5
|
Đường Võ Thị Sáu, đoạn 2
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Trường Mầm non 2/9
|
IV
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
6
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp
đường Võ Thị Sáu)
|
III
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
5. Bổ sung bảng giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Thác
Mạ 6
|
Thác
Mạ 2
|
Thác
Mạ 5
|
III
|
5.800.000
|
3.480.000
|
2.320.000
|
1.160.000
|
4.060.000
|
2.436.000
|
1.624.000
|
812.000
|
2
|
Đường
đi Mai Pha (cũ)
|
Đường
Hùng Vương (cổng Trường Chính trị)
|
Qua
cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương
|
IV
|
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
|
1.610.000
|
966.000
|
644.000
|
|
3
|
Tuyến
phố phía sau UBND P. Đông Kinh
|
Thác
Mạ 6
|
Bờ
sông
|
III
|
5.800.000
|
3.480.000
|
2.320.000
|
1.160.000
|
4.060.000
|
2.436.000
|
1.624.000
|
812.000
|
4
|
Đường
Võ Thị Sáu, đoạn 1
|
Từ
QL 1A mới
|
Phố
Hồ Tùng Mậu
|
III
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
5
|
Đường
Võ Thị Sáu, đoạn 2
|
Phố
Hồ Tùng Mậu
|
Trường
Mầm non 2/9
|
IV
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
6
|
Phố
Hồ Tùng Mậu
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Đến
hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)
|
III
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
Huyện Cao Lộc
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC (LẦN
1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đường tại Bảng
5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
ĐH.29 (Bình Trung + Song
Giáp)
|
|
|
ĐH.29 (Bình Trung)
|
|
|
1
|
Đoạn 1
|
Địa phận Thành phố Lạng Sơn
|
Hết địa phận xã Song Giáp
|
Đoạn 1
|
Địa phận Thành phố Lạng Sơn
|
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)
|
2
|
Đoạn 2
|
Hết địa phận xã Song Giáp
|
Cầu Khánh Khê
|
Đoạn 2
|
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)
|
Cầu Khánh Khê
|
2. Sửa đổi
phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo
Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Trung
|
|
|
|
Xã Bình Trung
|
|
|
|
|
|
- An Tri
|
- Đoàn Kết
|
- Các thôn còn lại
|
- An Tri
|
- Đoàn Kết
|
- Các thôn còn lại
|
|
|
- Lũng Pảng
|
- Còn Coóc
|
|
- Thống Nhất
|
- Còn Coóc
|
|
|
|
- Chục Pình
|
- Xuân Lũng
|
|
- Bản Mới
|
- Xuân Lũng
|
|
|
|
- Pò Xe
|
|
|
- Nà Riềng
|
- Nà Ngườm
|
|
|
|
- Pá Péc
|
|
|
- Khuổi Mạ
|
|
|
2
|
Xã Song Giáp
|
- Nà Tậu
|
- Nà Ngườm
|
|
|
|
|
|
|
- Hang Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khuổi Mạ
|
|
|
|
|
|
Huyện Lộc Bình
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÔC BINH
(LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Thị trấn Na Dương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Km 31+800 (đường rẽ vào làng
Khòn Tòng)
|
Đến đường rẽ vào cổng Trường
THPT Na Dương
|
Đường Trần Phú
|
Km 31+800 (đường rẽ vào làng
Khòn Tòng)
|
Đến đường rẽ cung giao thông
|
2
|
Đường 12 tháng 01, đoạn 1
|
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B
|
Hết cổng Trường THPT Na Dương
50m về phía xã Đông Quan
|
Đường 12 tháng 01, đoạn 1
|
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B
|
Đầu cầu Khuổi Phục
|
3
|
Đường 12 tháng 01, đoạn 2
|
Hết cổng Trường THPT Na Dương
50m về phía xã Đông Quan
|
Hết địa phận thị trấn Na
Dương
|
Đường 12 tháng 01, đoạn 2
|
Đầu cầu Khuổi Phục
|
Hết cổng Trường Tiểu học Na Dương
50 m về phía xã Đông Quan
|
2. Sửa đổi giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng
6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Đường Na Dương - Xuân
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Na Dương -Xuân Dương: Đoạn
1
|
Địa phận thị trấn Na Dương
|
Hết địa phận xã Đông Quan
|
900.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
126.000
|
Huyện Đình Lập
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐINH LÂP
(LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 43 chạy dọc thôn Còn Quan
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan
|
II
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km74+680m
|
Km76+570m (Khu trung tâm xã)
|
Đường quốc lộ 4B
|
Km69+600m
|
Km70+500m (Khu trung tâm xã)
|
3
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe
Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà
Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)
|
III
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
4
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 43 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng
|
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan
|
160.000
|
96.000
|
|
|
2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón
|
288.000
|
|
|
|
II
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá
- Bản Chắt), đoạn 4
|
Ngã ba Nông lâm trường 461
|
Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa
khẩu Bản Chắt)
|
192.000
|
115.200
|
|
|
4
|
Đường vào Trường Mầm non Pò
Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
Điểm đấu nối Quốc lộ 31
|
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
5
|
Hết ranh giới thửa đất số 139,
tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
|
Hết thửa đất số 64 của Đội
Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
6
|
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Pò Háng
|
Thửa đất số 64 của Đội Lâm
nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
3. Bổ sung giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón
|
360.000
|
|
|
|
252.000
|
|
|
|
II
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào Trường Mầm non Pò Háng
và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
Điểm đấu nối quốc lộ 31
|
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
3
|
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
|
Hết thửa đất số 64 của Đội
Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
4
|
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Pò Háng
|
Thửa đất số 64 của của Đội
Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
Huyện Hữu Lũng
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG (LẦN
1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Chợ xã Thiện Kỵ
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã giao đường
đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục
chính 300m
|
Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã
Thiện Tân Mới)
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện
Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía
xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi
phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo
Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vân Nham
|
Các thôn còn lại
|
Toàn Tâm
|
|
Vân Nham
|
Các thôn còn lại
|
Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ;
Phủ Đô
|
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới;
Chùa Lầy
|
Đô Lương
|
Cốc Lùng
|
Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô
|
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới;
Chùa Lầy
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiện Kỵ
|
Các thôn còn lại
|
Dân Tiến; Quyết Tiến
|
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ
Vàng
|
Thiện Tân
|
Các thôn còn lại
|
Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân
Châu; Hợp Thành
|
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ
Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu
|
Tân Lập
|
Các thôn còn lại
|
Tân Châu; Hợp Thành
|
Lân Mơ; Lân Vầu
|
3. Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Đường 243
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 2
|
Đầu Cầu Gốc Sau I
|
Cổng trường Mầm non Yên Vượng
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
2
|
Đoạn 5
|
Ngã ba đường đất giao đường
243 đầu thôn Diễn
|
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt
sỹ xã Yên Thịnh
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
3
|
Đoạn 7
|
Cầu Mò thôn Liên Hợp
|
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn
Kết
|
240.000
|
144.000
|
|
|
II
|
Đường 244
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường 244 giao đường
242
|
Hết địa phận xã Minh Tiến
giáp xã Yên Bình
|
240.000
|
144.000
|
|
|
5
|
Đoạn 4
|
Đầu cầu Yên Bình
|
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
6
|
Đoạn 8
|
Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã
Quyết Thắng
|
Hết địa phận xã Quyết Thắng
giáp huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
240.000
|
144.000
|
|
|
III
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đoạn 1
|
Ngã ba
thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL.1 (xã
Hòa Lạc)
|
320.000
|
192.000
|
|
|
IV
|
Đường ĐH 96
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đoạn 8
|
Cổng Trường THCS Tân Thành
|
Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân
Thành
|
360.000
|
216.000
|
|
|
V
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đoạn 2
|
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND
xã Hoà Lạc
|
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
|
VI
|
Đường liên xã Thanh Sơn
- Vân Nham
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Đường 242
|
Cổng Kho KV1
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
|
VII
|
Đường liên xã Sơn Hà -
Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đoạn 2
|
Cống
ông Đang
|
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa
|
240.000
|
|
|
|
VIII
|
Chợ xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng
Tiến
|
Cổng đơn vị K78
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
IX
|
Đường xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
Ngã 3 Gốc Quýt
|
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
|
360.000
|
216.000
|
|
|
X
|
Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện
Kỵ (cũ))
|
|
|
|
|
|
14
|
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện
Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về
phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
XI
|
Đường xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã
Yên Bình 100m
|
Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình
|
280.000
|
168.000
|
|
|
XII
|
Đường xã Yên Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh
|
Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh
|
360.000
|
216.000
|
|
|
XIII
|
Đường
xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
Cổng Đền Suối Ngang
|
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng
|
360.000
|
216.000
|
|
|
XIV
|
Đường vào Trung đoàn 12
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đoạn 1
|
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu
Sẩy)
|
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
|
XV
|
Đường xã Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Ngã ba đường 245
|
Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn
|
320.000
|
192.000
|
|
|
XVI
|
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
Đường sắt
|
Ngã ba thôn Thịnh Hòa
|
240.000
|
144.000
|
|
|
XVII
|
Đường xã Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đoạn 1
|
Đầu cầu Yên Bình
|
Trường Mần non xã Yên Bình
|
200.000
|
120.000
|
|
|
22
|
Đoạn 2
|
Đầu cầu Ngầm
|
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình
|
200.000
|
120.000
|
|
|
VVIII
|
Đường xã Minh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường ĐH 90
|
Giáp thị trấn Hữu Lũng
|
Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng
Văn Các thôn Coóc Mò
|
320.000
|
|
|
|
24
|
Đường ĐH 95
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm suối Đình Bé
|
320.000
|
|
|
|
25
|
Đường ĐH 97
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần
Công Ân
|
320.000
|
|
|
|
26
|
Đường Bồ Các - Minh Hòa
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các -
Minh Hòa
|
320.000
|
|
|
|
4. Sửa đổi giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Đường 243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 2
|
Đầu Cầu Gốc Sau I
|
Cổng trường Mầm non Yên Vượng
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
2
|
Đoạn 5
|
Ngã ba đường đất giao đường
243 đầu thôn Diễn
|
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt
sỹ xã Yên Thịnh
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
3
|
Đoạn 7
|
Cầu Mò thôn Liên Hợp
|
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn
Kết
|
300.000
|
180.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
II
|
Đường 244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường 244 giao đường
242
|
Hết địa phận xã Minh Tiến
giáp xã Yên Bình
|
300.000
|
180.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
5
|
Đoạn 4
|
Đầu cầu Yên Bình
|
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
6
|
Đoạn 8
|
Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã
Quyết Thắng
|
Hết địa phận xã Quyết Thắng
giáp huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
300.000
|
180.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
III
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đoạn 1
|
Ngã ba
thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL 1 (xã
Hòa Lạc)
|
400.000
|
240.000
|
|
|
280.000
|
168.000
|
|
|
IV
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đoạn 2
|
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở
UBND xã Hoà Lạc
|
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
9
|
Đoạn 5
|
Cầu Ba Nàng
|
Ngã ba đường ĐH98
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
10
|
Đoạn 7
|
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa
|
Đường rẽ vào nghĩa trang
Trung Quốc
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
11
|
Đoạn 8
|
Đường rẽ vào nghĩa trang
Trung Quốc
|
Cột mốc km 92
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
V
|
Đường liên xã Thanh Sơn -
Vân Nham
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Đường 242
|
Cổng Kho KV1
|
900.000
|
540.000
|
360.000
|
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
|
VI
|
Đường
liên xã Sơn Hà - Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đoạn 1
|
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà
|
Cống ông Đang
|
450.000
|
270.000
|
|
|
315.000
|
189.000
|
|
|
14
|
Đoạn 2
|
Cống ông Đang
|
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa
|
300.000
|
|
|
|
210.000
|
|
|
|
VII
|
Chợ xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng
Tiến
|
Cổng đơn vị K78
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
VIII
|
Đường xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
Ngã 3 Gốc Quýt
|
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
|
450.000
|
270.000
|
|
|
315.000
|
189.000
|
|
|
IX
|
Chợ xã Thiện Tân
(xã Thiện Kỵ (cũ))
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện
Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía
xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
X
|
Đường xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã
Yên Bình 100m
|
Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình
|
350.000
|
210.000
|
|
|
245.000
|
147.000
|
|
|
XI
|
Đường xã Yên Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh
|
Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh
|
450.000
|
270.000
|
|
|
315.000
|
189.000
|
|
|
XII
|
Đường
xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
Cổng Đền Suối Ngang
|
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng
|
450.000
|
270.000
|
|
|
315.000
|
189.000
|
|
|
XIII
|
Đường vào Trung
đoàn 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đoạn 1
|
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu
Sẩy)
|
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
22
|
Đoạn 2
|
Ngã ba thôn Sẩy Hạ
|
Cổng Trung đoàn 12
|
600.000
|
360.000
|
|
|
420.000
|
252.000
|
|
|
XIV
|
Đường xã Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
Ngã ba đường 245
|
Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn
|
400.000
|
240.000
|
|
|
280.000
|
168.000
|
|
|
XV
|
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung
đoàn 141)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
Đường sắt
|
Ngã ba thôn Thịnh Hòa
|
300.000
|
|
|
|
210.000
|
|
|
|
XVI
|
Đường xã Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đoạn 1
|
Đầu cầu Yên Bình
|
Trường Mầm non xã Yên Bình
|
250.000
|
150.000
|
|
|
175.000
|
105.000
|
|
|
26
|
Đoạn 2
|
Đầu cầu Ngầm
|
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình
|
250.000
|
150.000
|
|
|
175.000
|
105.000
|
|
|
XVII
|
Đường xã Minh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường ĐH 90
|
Giáp thị trấn Hữu Lũng
|
Đường rẽ vào khu nhà ông
Hoàng Văn Các, thôn Coóc Mò
|
400.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
|
28
|
Đường ĐH 95
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm suối Đình Bé
|
400.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
|
29
|
Đường ĐH 97
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần
Công Ân
|
400.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
|
30
|
Đường Bồ Các - Minh Hòa
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các -
Minh Hòa
|
400.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
|
5. Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn
giao đường Chu Văn An
|
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Minh Sơn
|
680.000
|
408.000
|
|
|
2
|
Đường Thụy Hùng
|
Từ ngã ba đường Thụy Hùng
giao đường Chu Văn An
|
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Sơn Hà
|
680.000
|
408.000
|
|
|
6. Sửa đổi giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại,
dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn
giao đường Chu Văn An
|
Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng
giáp xã Minh Sơn
|
850.000
|
510.000
|
|
|
595.000
|
357.000
|
|
|
2
|
Đường Thụy Hùng
|
Từ ngã ba đường Thụy Hùng
giao đường Chu Văn An
|
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Sơn Hà
|
850.000
|
510.000
|
|
|
595.000
|
357.000
|
|
|
Huyện Tràng Định
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5
và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Đề Thám
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 3)
|
Đường vào Trạm Ra Đa
|
Cống Nà Tra
|
Huyện Văn Quan
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên xã, tên đường
tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Văn An
|
|
|
Xã Điềm He (xã Văn An trước
khi sáp nhập)
|
|
|
1
|
Đường QL 1B cũ
|
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND
xã Văn An
|
Khu vực chợ Điềm He
|
Đường QL 1B cũ
|
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND
xã Điềm He
|
Khu vực chợ Điềm He
|
2
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Đoạn từ cây xăng
|
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã
Song Giang
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Đoạn từ cây xăng
|
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã
Song Giang cũ
|
3
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2
|
Cây xăng Văn An (Km 17+700)
|
Cầu Nà Làn
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2
|
Cây xăng Điềm He (Km 17+700)
|
Cầu Nà Làn
|
4
|
Đường tỉnh 239
|
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân
Đoàn
|
Hết địa phận xã Văn An (giáp
xã Chu Túc)
|
Đường tỉnh 239
|
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân
Đoàn
|
Hết địa phận xã Điềm He (giáp
xã An Sơn)
|
5
|
ĐH.50: Đường Văn An - Song
Giang
|
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song
Giang
|
Hết địa phận xã Văn An
|
ĐH.50
|
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song
Giang cũ
|
Hết địa phận xã Điềm He
|
6
|
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng
Các
|
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng
Các
|
Hết địa phận xã Văn An
|
ĐH.52: Đường Điềm He - Tràng
Các
|
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường
Tràng Các
|
Hết địa phận xã Điềm He
|
II
|
Xã Xuân Mai
|
|
|
Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai
trước khi sáp nhập)
|
|
|
7
|
Đường nhánh
|
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong
|
Hết phố Đức Thịnh- thị trấn
Văn Quan
|
Đường nhánh
|
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong
|
Cầu sắt qua phố Đức Tâm
|
III
|
Xã Bình Phúc
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Quốc lộ 279, đoạn 2
|
Điểm bưu điện xã Bình Phúc
|
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai
|
Đường quốc lộ 279, đoạn 2
|
Điểm bưu điện xã Bình Phúc
|
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
|
IV
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
|
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại
trước khi sáp nhập)
|
|
|
V
|
Xã Tràng Phái
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường tỉnh 239, đoạn 2
|
Km8+700
|
Km8+00
|
Đường tỉnh 239, đoạn 2
|
Ngã 3 Phai Làng Km8+700
|
Km 6+00
|
10
|
Đường tỉnh 239, đoạn 3
|
Km8+700
|
Km6+00
|
Đường tỉnh 239, đoạn 3
|
Km6+00
|
Km5+00
|
11
|
Đường tỉnh 239, đoạn 4
|
Km8+700 theo đường huyện lộ
240 đi chợ Bãi
|
Km1+500
|
Đường tỉnh 239, đoạn 4
|
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59
đi chợ Bãi
|
Km1+500
|
VI
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
|
|
12
|
Quốc lộ 1B
|
Giáp với xã Văn An (Km
14+500)
|
Đầu cầu Nà Lốc
|
Quốc lộ 1B
|
Giáp với xã Điềm He (xã Văn
An cũ) (Km 14+500)
|
Đầu cầu Nà Lốc
|
VII
|
Xã Vân Mộng
|
|
|
Xã Liên Hội (xã Vân Mộng
trước khi sáp nhập)
|
|
|
VIII
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Hòa Bình
|
Địa giới hành chính từ thị trấn
Văn Quan và Hòa Bình
|
Ngã ba đường rẽ đi thôn Trung
Thượng
|
Đường Tỉnh lộ 233
|
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp
giáp với thị trấn Văn Quan)
|
Km 7 + 200 thôn Trung Thượng
(tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
IX
|
Xã Chu Túc
|
|
|
Xã An Sơn
|
|
|
14
|
ĐH.52 (qua các thôn Phai Xả,
Bản Nóoc, Nà Mìn)
|
Hết địa phận xã Văn An
|
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
|
ĐH.52 (qua các thôn Phai Xả,
Bản Nóoc, Nà Mìn)
|
Hết địa phận xã Điềm He
|
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
|
15
|
Đường tỉnh lộ 239 (qua các
thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)
|
Hết địa phận xã Văn An
|
Hết địa phận xã Chu Túc- giáp
xã Tân Đoàn
|
Đường tỉnh lộ 239 (qua các
thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)
|
Hết địa phận xã Điềm He
|
Hết địa phận xã An Sơn - giáp
xã Tân Đoàn
|
2. Sửa đổi
phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội)
STT
|
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chu Túc
|
|
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Thôn Đoàn Kết (ghép thôn Nà
Pài với thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thoà
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
|
- Các vị trí, các thôn, bản
còn lại
|
Xã An Sơn
|
|
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Thôn Đoàn Kết (ghép thôn Nà
Pài với thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thoà
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
|
- Khau Thán
- Các vị trí, các thôn, bản
còn lại
|
2
|
Xã Đại An
|
|
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
- Pá Tuồng (áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
|
Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
|
|
- Pá Tuồng (áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép với
thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon).
- Thôn Bản Thí (ghép thôn
Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)
- Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng
cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
|
|
3
|
Xã Tràng Sơn
|
|
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép với
thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon)
- Thôn Bản Thí (ghép thôn
Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)
- Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng
cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
|
Khau Thán
|
3. Bổ sung giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 239
|
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản
Nầng qua Trạm Truyền hình
|
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
4. Bổ sung giá đất ở; đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 239
|
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản
Nầng qua Trạm Truyền hình
|
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
5. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Lương Văn Tri
|
Km 29 +500
|
Km 31 +300
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
|
Km 29 +500
|
Km 31 +300
|
2
|
Đường Tân Xuân
|
Ngã ba Tu Đồn
|
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan và Xã Xuân Mai
|
Đường
Thanh Xuân
|
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình
Phúc)
|
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan
|
3
|
Đường Hòa Bình
|
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
|
Giáp cầu Hòa Bình
|
Đường Hòa Bình, đoạn 1
|
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
|
Giáp cầu Hòa Bình
|
4
|
Đường Lương Văn Tri
|
Km 31 +300
|
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
Đường Lương Văn Tri , đoạn 3
|
Km 31 +300
|
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
5
|
Đường Hòa Bình
|
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
|
Km 0+900
|
Đường Hòa Bình, đoạn 2
|
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
|
Km 0+900
|
6
|
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
|
Từ Km 28 + 100
|
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại
|
Đường
Lương Văn Tri, đoạn 4
|
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm
He)
|
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan
|
7
|
Đường đi xã Hòa Bình
|
Km 0+900
|
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
Đường Hòa Bình, đoạn 3
|
Km 0+900
|
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
|
Km 28 +100
|
Km 29 +500
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.080.000
|
1.040.000
|
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
Đường Lương Văn Tri (Km
28+530/Quốc lộ 1B)
|
Giáp chân núi đá
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
3
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Tân An (Km0+943/Đường
huyện 54)
|
Đường Lương Văn Tri (Km
28+940/Quốc lộ 1B)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
4
|
Đường Trần Phú
|
Đường Lương Văn Tri (Km
28+459/Quốc lộ 1B)
|
Cổng Trường PTTH Lương Văn Tri
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
5
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lương Văn Tri (km
28+709/Quốc lộ 1B).
|
Đường Lê Quý Đôn (Km0 +
377/nhánh I)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
6
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
|
Km 29 +500
|
Km 31 +300
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
7
|
Đường
Thanh Xuân
|
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình
Phúc)
|
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
8
|
Đường Hòa Bình, đoạn 1
|
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
|
Giáp cầu Hòa Bình
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
9
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
|
Km 31 +300
|
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
10
|
Đường Tân An (đi Lùng Hang),
đoạn 1
|
Km 29 + 150
|
Trên bể nước cống qua đường +
50m
|
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
11
|
Đường Hòa Bình, đoạn 2
|
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
|
Km 0+900
|
1.240.000
|
744.000
|
496.000
|
248.000
|
12
|
Đường
Lương Văn Tri, đoạn 4
|
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm
He)
|
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
|
13
|
Đường Hòa Bình, đoạn 3
|
Km 0+900
|
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
|
14
|
Đường Lùng Cà, đoạn 1
|
Đầu cầu Đức Hinh
|
Nhà máy nước thị trấn Văn
Quan
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
|
15
|
Đường Lùng Cà, đoạn 2
|
Nhà máy nước thị trấn Văn
Quan
|
Hết phố Đức Thịnh
|
600.000
|
360.000
|
|
|
16
|
Đường Tân
An (đi Lùng Hang), đoạn 2
|
Trên bể nước cống qua đường
+50m
|
Hết phố Tân An
|
600.000
|
360.000
|
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
Đường
Lương Văn Tri (km 28+530/Quốc lộ 1B)
|
Giáp
chân núi đá
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
3
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
Đường
Tân An (Km0+943/Đường huyện 54)
|
Đường
Lương Văn Tri (Km 28+940/Quốc lộ 1B)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
4
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Lương Văn Tri (Km 28+459/Quốc lộ 1B)
|
Cổng
trường PTTH Lương Văn Tri
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.092.000
|
546.000
|
5
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lương Văn Tri (km 28+709 /Quốc lộ 1B).
|
Đường
Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
6
|
Đường
Lương Văn Tri, đoạn 2
|
Km
29 +500
|
Km
31 +300
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.092.000
|
546.000
|
7
|
Đường Thanh Xuân
|
Ngã
ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)
|
Đến
hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.092.000
|
546.000
|
8
|
Đường
Hòa Bình, đoạn 1
|
Đường
Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình
|
Giáp
cầu Hòa Bình
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
Lương Văn Tri, đoạn 3
|
Km
31 +300
|
Đầu
cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
1.610.000
|
966.000
|
644.000
|
322.000
|
10
|
Đường
Tân An (đi Lùng Hang), đoạn 1
|
Km
29 + 150
|
Trên
bể nước cống qua đường + 50m
|
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
1.610.000
|
966.000
|
644.000
|
322.000
|
11
|
Đường
Hòa Bình, đoạn 2
|
Đầu
cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)
|
Km
0+900
|
1.550.000
|
930.000
|
620.000
|
310.000
|
1.085.000
|
651.000
|
434.000
|
217.000
|
12
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 4
|
Từ
Km 28 + 100 (đi xã Điềm He)
|
Hết
mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan
|
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
|
805.000
|
483.000
|
322.000
|
|
13
|
Đường
Hòa Bình, đoạn 3
|
Km
0+900
|
Hết
mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
14
|
Đường
Lùng Cà, đoạn 1
|
Đầu
cầu Đức Hinh
|
Nhà
máy nước thị trấn Văn Quan
|
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
|
805.000
|
483.000
|
322.000
|
|
15
|
Đường
Lùng Cà, đoạn 2
|
Nhà
máy nước thị trấn Văn Quan
|
Hết
phố Đức Thịnh
|
750.000
|
450.000
|
|
|
525.000
|
315.000
|
|
|
16
|
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2
|
Trên
bể nước cống qua đường +50m)
|
Hết
phố Tân An
|
750.000
|
450.000
|
|
|
525.000
|
315.000
|
|
|
Huyện Bình Gia
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Ngã tư Tô Hiệu
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
Đường quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Ngã tư thị trấn Bình Gia
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
2
|
Đường quốc lộ 1B, đoạn 6
|
Ngã tư Tô Hiệu
|
Cầu Đông Mạ
|
Đường quốc lộ 1B, đoạn 6
|
Ngã tư thị trấn Bình Gia
|
Cầu Đông Mạ
|
3
|
Đường 19 - 4
|
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)
|
Cầu Phố Cũ
|
Đường 19 - 4
|
Km60+120 (Ngã tư thị trấn
Bình Gia)
|
Cầu Phố Cũ
|
4
|
Đường tỉnh 226, đoạn 5
|
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
|
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và
xã Minh Khai
|
Đường tỉnh 226, đoạn 5
|
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
|
Mốc ranh giới thị trấn Bình
Gia và xã Minh Khai
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ
|
Ngã ba đường N279
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ (cũ)
|
Ngã ba đường N279
|
6
|
Đường N279 Đoạn 1
|
Ngã ba (tiếp giáp Quốc lộ 1B)
|
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ
(chân đồi Pò Nà Gièn)
|
Đường N279 (Đoạn 1 -
xã Hoàng Văn Thụ)
|
Cầu (Km 184+800)
|
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ
(chân đồi Pò Nà Gièn)
|
2. Sửa đổi
phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tô Hiệu
|
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim
- Pác Nàng (Pác Sào, Pác
Nàng)
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
|
- Yên Bình
- Tân Thành
|
- Các thôn còn lại
|
Thị trấn Bình Gia
|
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim
- Pác Nàng (Pác Sào, Pác
Nàng)
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
- Tòng Chu 1
- Tòng Chu 2
|
- Yên Bình
- Tân Thành
|
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
- Tòng Chu 1
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
- Tòng Chu 2
|
- Bản Phân
- Nà Lùng
- Cốc Quẻo
|
- Các thôn còn lại
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
|
- Bản Phân
- Nà Cốc
|
- Các thôn còn lại
|
3. Chuyển các tuyến đường từ
Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị
quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Tô Hiệu
|
|
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Ngã tư Tô Hiệu
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1
|
Ngã tư thị trấn Bình Gia
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
2
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2
|
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
|
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
3
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 3
|
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Đường rẽ vào mỏ đá
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 3
|
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Đường rẽ vào mỏ đá
|
4
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 4
|
Đường rẽ vào mỏ đá
|
Cầu Nà Me
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 4
|
Đường rẽ vào mỏ đá
|
Cầu Nà Me
|
5
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 5
|
Cầu Nà Me
|
Cầu Tý Gắn
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 5
|
Cầu Nà Me
|
Cầu Tý Gắn
|
6
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 6
|
Ngã tư Tô Hiệu
|
Cầu Đông Mạ
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 6
|
Ngã tư thị trấn Bình Gia
|
Cầu Đông Mạ
|
7
|
Đường 19 - 4
|
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)
|
Cầu Phố Cũ
|
Đường 19 - 4
|
Km60+120 (Ngã tư thị trấn
Bình Gia)
|
Cầu Phố Cũ
|
8
|
Đường tỉnh 226, đoạn 1
|
Ngã tư điểm giao với quốc lộ
1B
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
|
Đường tỉnh 226 , đoạn 1
|
Ngã tư điểm giao với quốc lộ
1B
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
|
9
|
Đường tỉnh 226, đoạn 2
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
|
Cầu Pắc Sào
|
Đường tỉnh 226, đoạn 2
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
|
Cầu Pắc Sào
|
10
|
Đường tỉnh 226, đoạn 3
|
Cầu Pắc Sào
|
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
|
Đường tỉnh 226, đoạn 3
|
Cầu Pắc Sào
|
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
|
11
|
Đường tỉnh 226, đoạn 4
|
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
|
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn
Yên Bình
|
Đường tỉnh 226, đoạn 4
|
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
|
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn
Yên Bình
|
12
|
Đường tỉnh 226, đoạn 5
|
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
|
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và
xã Minh Khai
|
Đường tỉnh 226, đoạn 5
|
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
|
Mốc ranh giới thị trấn Bình
Gia và xã Minh Khai
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
|
13
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ
|
Ngã ba đường N279
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ (cũ)
|
Ngã ba đường N279
|
14
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Ngã ba đường N279
|
Cống Nà Rường
|
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
|
Ngã ba đường N279
|
Cống Nà Rường
|
15
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 7
|
Cống Nà Rường
|
Cầu Ải
|
Đường Quốc lộ 1B, đoạn 7
|
Cống Nà Rường
|
Cầu Ải
|
16
|
Đường N279, đoạn 1
|
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)
|
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ
(chân đồi Pò Nà Gièn)
|
Đường N279 (đoạn 1 - Thị
trấn Bình Gia)
|
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)
(Km 183+750)
|
Cầu (Km 184+800)
|
4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 7
và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
|
1
|
Đường 19/4
|
Đường rẽ lên trường Mầm non
thị trấn (Phân trường Phai Cam)
|
Đường bê tông rẽ lên Phai Cam
(Ngã ba đường đấu nối với khu tái định cư)
|
Huyện Bắc Sơn
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN (LẦN
1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Tuyến QL 1B
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Đống
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Văn Cao
|
Đoạn từ đầu cầu cấp III
|
Mốc 3x1 (địa giới xã Long Đống
giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn)
|
Đường Văn Cao
|
Đoạn từ đầu cầu cấp III
|
Mốc 3x1 (địa giới xã Long Đống
giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
II
|
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me
- Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ)
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Quỳnh Sơn (Khu trung tâm
xã)
|
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn
giáp xã Long Đống
|
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn
giáp xã Bắc Sơn.
|
Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn
cũ, khu trung tâm xã)
|
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ
giáp xã Long Đống
|
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ
giáp xã Bắc Sơn cũ
|
3
|
Xã Bắc Sơn (khu trung tâm xã)
|
Cổng trường Mầm non xã Bắc
Sơn
|
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng
II
|
Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ,
khu trung tâm xã)
|
Cổng trường Mầm non xã Bắc
Sơn cũ
|
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng
II
|
III
|
Các đoạn đường khu vực
giáp ranh đô thị
|
|
|
|
4
|
Đường
cách mạng tháng 8 đoạn 1
|
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh
giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh
|
Đường cách mạng tháng 8, đoạn
1
|
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh
cũ giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
5
|
Đường
cách mạng tháng 8 đoạn 2
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh
|
Đường cách mạng tháng 8, đoạn
2
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
6
|
Đường
Trường Chinh
|
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc
Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)
|
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc
Đa)
|
Đường Trường Chinh
|
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc
Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc
Đa)
|
7
|
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn
|
Ngã ba giao nhau với điểm cuối
đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã
Quỳnh Sơn
|
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn
|
Ngã ba giao nhau với điểm cuối
đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã
Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
8
|
Đường
Lương Văn Tri, đoạn 1
|
Đầu cầu Tắc Ka
|
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp
xã Quỳnh Sơn
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
|
Đầu cầu Tắc Ka
|
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn
(xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
9
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
|
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp
xã Quỳnh Sơn
|
Điểm cuối đường Văn Cao
|
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
|
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn
(xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
Điểm cuối đường Văn Cao
|
10
|
Đường Văn Cao
|
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn
Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống)
|
Nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri
|
Đường Văn Cao
|
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn
Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống)
|
Nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri
|
2. Sửa đổi
phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo
Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội)
STT
|
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
|
|
Khu vực I
|
|
|
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Xã Hữu Vĩnh
|
- Hợp Thành Pác Lũng
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Khu dân cư Pá Nim, thôn Hợp
Tiến 1
|
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Hợp
Tiến 1
- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp
Tiến 2
|
Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Hợp
Tiến 1)
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
- Hợp Thành Pác Lũng
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến
Hợp 1
|
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn
Tiến Hợp 1
- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến
Hợp 2
|
Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến
Hợp 1)
|
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
6.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|