|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND đơn giá bồi thường hỗ trợ về nhà khi Nhà nước thu hồi đất Bình Phước
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2018/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 12 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMTngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 4331/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật
kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
như sau:
1. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở,
nhà xưởng được quy định tại Phụ lục 1.
2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ vật kiến trúc, công trình phụ, công trình sản xuất được quy định tại Phụ lục
2.
3. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ di dời
cây trồng được quy định tại Phụ lục 3.
Điều 2. Xử lý những
trường hợp phát sinh
Trong từng dự án cụ thể, đối với những
tài sản không có trong quy định tại Quyết định này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm áp giá tính toán của tài sản cùng
nhóm hoặc tương đương. Trường hợp không áp được mức giá bồi thường, hỗ trợ tài
sản cùng nhóm hoặc tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng
mặt bằng lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán chi phí
bồi thường, hỗ trợ của những tài sản đó, gửi cơ quan quản lý chuyên ngành chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành, địa
phương có liên quan xem xét, thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt đơn giá,
chi phí bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư,
đã hoặc đang tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo quyết định
này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện chi trả tiền
bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt thì áp dụng hoặc điều chỉnh
đơn giá theo Quyết định này để thực hiện xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ.
3. Đối với những
dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại
thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng đơn giá tại Quyết định
này để thực hiện xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22/01/2018 và thay thế Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011
của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến
trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Quyết
định số 1804/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá bồi
thường, hỗ trợ cây gỗ sưa”.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT, UVUBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm THCB
- LĐVP; Phòng KTTH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ NHÀ Ở, NHÀ XƯỞNG
(Kèm theo Quyết định Số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
A. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
Loại
|
Quy
mô, kết cấu công trình
|
Đơn
giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)
|
A. Bảng giá xây dựng nhà ở
|
1
|
Nhà 6 đến 8 tầng
|
6.374.000
|
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; tường bao xây
gạch dày 20cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung
nhôm.
|
2
|
Nhà 4 đến 5 tầng
|
5.775.000
|
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp
tôn; tường bao xây gạch dày 20cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic hoặc lát đá; có đóng trần; cửa
kính khung sắt hoặc kính khung nhôm.
|
3
|
Nhà 2 đến 3 tầng
|
5.250.000
|
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng
BTCT; mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; tường bao xây gạch dày
20cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung nhôm.
|
4
|
Nhà 01 tầng, chiều cao ≥ 3m (không tính
chiều cao tường thu hồi).
|
4.500.000
|
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng
BTCT; mái lợp tôn; xà gỗ bằng gỗ hoặc
bằng thép; tường bao xây gạch dày 20cm..
|
Vật liệu hoàn
thiện; Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic; nền lát gạch
hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính
khung sắt hoặc kính khung nhôm.
|
5
|
Nhà 01 tầng, chiều cao ≥ 3m (không
tính chiều cao tường thu hồi).
|
3.375.000
|
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng
gạch, giằng móng, giang tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng
thép; tường bao xây gạch dày 20cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
sơn nước có bả mastic, nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần;
cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa
kính khung nhôm.
|
6
|
Nhà 01 tầng, chiều cao ≥3m (không
tính chiều cao tường thu hồi).
|
3.000.000
|
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao
xây gạch dày 10cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
sơn nước có bả mastic, nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần;
cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
7
|
Nhà 01 tầng, chiều cao ≥3m (không tính
chiều cao tường thu hồi).
|
2.690.000
|
Kết cấu: Móng
xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn;
xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày
20cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
quét vôi, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu; không đóng trần; cửa kính khung
sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung
nhôm.
|
8
|
Nhà 01 tầng, chiều cao ≥3m (không
tính chiều cao tường thu hồi).
|
2.375.000
|
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng
gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng
thép; tường bao xây gạch dày 10cm.
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch,
quét vôi, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu; không đóng trần; cửa kính khung
sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
Nhà
bán kiên cố
|
Kết cấu: Cột gỗ
vuông hoặc tròn, đường kính cột ≥ 15cm hoặc xây gạch; vách ván gỗ nhóm 1 - 4
hoặc xây gạch; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lót ván xẻ
|
1.500.000
|
Nhà
tạm 1
|
Kết cấu: Cột
kèo gỗ (xẻ hoặc tròn) có đường kính < 15cm hoặc cột bê tông; vách tôn hoặc ván tạp; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch
tàu.
|
810.000
|
Nhà
tạm 2
|
Kết cấu: Cột kèo gỗ, tre, vách bằng
vật liệu dễ cháy; mái tranh tre, nứa, lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.
Hoặc loại nhà có kết cấu như nhà tạm loại 1 nhưng không có vách hoặc vách lừng
|
560.000
|
Nhà
tạm 3
|
Kết cấu; Cột kèo gỗ, tre; mái tranh tre, nứa, lá; nền gạch tàu hoặc xi măng; không có
vách hoặc vách lừng bằng vật liệu dễ cháy
|
440.000
|
B. Bảng giá xây dựng nhà xưởng
|
1
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu
< 12m
|
1.550.000
|
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng
BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc
dầm thép; xà gồ bằng thép
|
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn,
khung vách bằng tôn, khung lưới B40 hoặc xây lửng kết hợp vách tôn, nền bê
tông < 100mm
|
2
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ
12m đến 15m
|
1.800.000
|
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng
BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc dầm thép; xà gồ bằng
thép
|
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn;
vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền
bê tông < 100mm
|
3
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ
15m đến 18m
|
2.000.000
|
Kết cấu: Kết cấu mỏng, đà kiềng bằng
BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép
|
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn; vách
tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông ≥ 100mm
|
4
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ
18m đến 24m
|
2.350.000
|
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng
BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép
|
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn;
vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền
bê tông ≥ 100mm
|
5
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu
> 24m
|
2.750.000
|
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng
BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép
|
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn;
vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông ≥ 100mm
|
B. Quy định điều chỉnh
I. Đối với công trình nhà ở
1. Đơn giá trên
đã bao gồm thuế GTGT.
2. Đơn giá trên
chưa bao gồm hầm tự hoại.
3. Đơn giá gác lửng (sàn BTCT, vật liệu
hoàn thiện theo cấp nhà tương ứng) được tính bằng 40% đơn
giá của nhà ở tương ứng; đơn giá gác gỗ: 700.000 đồng/m2.
4. Nhà loại 1, 2, 3, 4 có mái hiên bằng
BTCT thì đơn giá mái hiên được tính thêm 250.000 đồng/m2.
5. Nhà loại 5, 6, 7, 8 nếu thay lợp
tôn bằng lợp ngói được tính thêm 5% giá trị công trình; nhà loại 7, 8 mà thay lợp
tôn bằng mái BTCT được tính thêm 10% giá trị công trình.
6. Nhà loại 7, 8 nếu có đóng trần thì
tính thêm 6% giá trị công trình.
7. Nhà loại 4, 5, 6 nếu không đóng trần
thì giảm 4% giá trị công trình.
8. Nhà cùng loại nếu thay các loại nền
khác bằng đá granit hoặc đá thạch anh thì được tính thêm 8% giá trị công trình;
nhà cùng loại nếu nên láng xi măng hoặc lát gạch tàu thay bằng lát gạch ceramic
thì được tính thêm 100.000 đồng/m2 gạch.
9. Nhà loại 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 nếu
chưa lát nền thì giảm 190.000 đồng/m2 sàn xây dựng; nhà bán kiên cố,
nhà tạm nếu chưa lát nền thì giảm 80.000 đồng/m2 sàn xây dựng.
10. Nhà cùng loại nếu tường quét vôi
thay bằng sơn nước có bả mastic thì tính thêm 50.000 đồng/m2 sàn xây
dựng; nếu tường sơn nước có bả mastic thay bằng quét vôi giảm 50.000 đồng/m2
sàn xây dựng; nhà cùng loại nếu tường quét vôi thay bằng không quét vôi giảm
100.000 đồng/m2 sàn xây dựng; nếu tường sơn nước có bả mastic thay bằng
không sơn nước giảm 150.000 đồng/m2 sàn xây dựng.
11. Nhà cùng loại nếu tường ốp gạch
men thì tính thêm 100.000 đồng/m2 gạch ốp.
12. Nhà cùng loại nếu xây tường không
tô thì giảm 100.000 đồng/m2 sàn xây dựng.
13. Nhà cùng loại nếu có một phần tường
xây dày 20cm thì tính thêm 100.000 đồng/m2 tường hoàn thiện hoặc
tính thêm 50.000 đồng/m2 nếu tường không tô (chỉ tính đối với phân
tường xây dày 20cm).
14. Biệt thự được tính bằng đơn giá
nhà ở riêng lẻ cùng loại và được tính thêm giá trị đầu tư xây dựng sân vườn.
15. Nhà ở mượn vách (nhưng có móng, cột,
đà kiềng riêng) của nhà khác thì giảm 5% tổng giá trị nếu mượn 1 bên vách; giảm 10% tổng giá trị nếu mượn 2 bên vách.
16. Đơn giá hỗ trợ di dời nhà tiền chế
khung thép, vì kèo thép, mái tôn, vách tôn hoặc lưới B40: 300.000 đồng/m2.
II. Đối với công trình nhà xưởng
1. Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm hệ thống
chống sét và thiết bị PCCC.
3. Nhà cùng loại mà thay nền bê tông
bằng nền láng xi măng thì giảm 6% trên giá trị công trình.
4. Nhà cùng loại mà thay cửa sắt cuốn
bằng cửa khung sắt bịt tôn thì giảm 6,5% trên giá trị công trình.
5. Nhà cùng loại mà thay nền bê tông
≤ 100mm bằng nền bê tông lưới thép < 100mm thì tăng thêm 1,5% trên giá trị
công trình.
6. Nhà cùng loại mà thay nền nền bê
tông > 100mm bằng nền bê tông lưới thép > 100mm thì tăng thêm 2,5% trên tổng
giá trị công trình.
7. Đối với nhà cùng loại được xây dựng
02 tầng hoặc một phần được xây dựng 02 tầng thì mỗi mét vuông diện tích của tầng
2 được tính bằng 35% đơn giá trên mỗi mét vuông của nhà tương ứng.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VẬT KIẾN TRÚC,
CÔNG TRÌNH PHỤ, CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
A. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
1
|
Ao, bờ đất
|
đồng/m3
|
28.000
|
2
|
Bờ kè, móng đá hộc
|
đồng/m3
|
1.312.000
|
3
|
Bờ kè, móng đá chẻ
|
đồng/m3
|
2.130.000
|
4
|
Bể chứa xây gạch,
có tô trát
|
đồng/m3
|
1.560.000
|
5
|
Nhà tắm riêng biệt: Móng xây đá chẻ
hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch ống có tô trát, ốp gạch ceramic; mái lợp
tôn (hoặc mái firô ximăng); nền lát gạch ceramic; cửa nhôm kính (nếu không lát
gạch ceramic giảm 100.000 đồng/m2 xây dựng; trường hợp mái ngói
tính thêm 100.000 đồng/m2; trường hợp mái BTCT thì tính thêm
250.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
2.550.000
|
6
|
Nhà tắm riêng biệt: Móng xây đá chẻ
hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch ống không tô trát; mái lợp tôn (hoặc mái firô ximăng); nền láng ximăng hoặc lát gạch tàu (nếu lát gạch ceramic tăng 100.000 đồng/m2 xây dựng; trường hợp mái ngói tính thêm
100.000 đồng/m2; trường hợp mái BTCT thì tính
thêm 250.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
1.650.000
|
7
|
Nhà tắm riêng
biệt tường gạch, không mái, có lót nền (trường hợp có mái tính thêm 100.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
600.000
|
8
|
Nhà tắm: Tranh, tre, gỗ có lót nền
|
đồng/m2
|
250.000
|
9
|
Nhà vệ sinh riêng biệt: Móng xây đá
chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch có tô, trát, ốp gạch ceramic; mái tôn
(hoặc mái firô ximăng); nền lát gạch ceramic; cửa nhôm kính; không tính hầm tự
hoại (nếu không lát gạch ceramic giảm 100.000 đồng/m2 xây dựng; trường
hợp mái ngói tính thêm 100.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
3.600.000
|
10
|
Nhà vệ sinh riêng biệt: Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch không tô; mái tôn
(hoặc mái firô ximăng); nền láng
ximăng hoặc lát gạch tàu; cửa nhôm kính; không tính hầm
tự hoại (trường hợp mái ngói tính thêm 100.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
2.250.000
|
11
|
Nhà vệ sinh riêng biệt tường gạch,
không mái, có lót nền (chưa tính hầm tự hoại, chứa)
|
đồng/m2
|
1.000.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tạm tranh, tre, gỗ
có lót nền, chưa tính hầm chứa
|
đồng/m2
|
250.000
|
13
|
Hầm tự hoại có bê tông lót móng,
móng bê tông, thành xây gạch, có nắp đan BTCT
|
đồng/m3
|
1.575.000
|
14
|
Hầm chứa nhà vệ sinh đào đất
|
đồng/m3
|
700.000
|
15
|
Chuồng trại xây, tường gạch, mái
tôn hoặc ngói, có lót nền
|
đồng/m2
|
592.000
|
16
|
Chuồng trại tạm: nền láng xi măng
hoặc lát gạch tàu, cột các loại, mái tranh tre, vách tạm
|
đồng/m2
|
357.000
|
17
|
Chuồng trại tạm: nền đất, cột các loại,
mái tranh tre, vách tạm hoặc không vách
|
đồng/m2
|
220.000
|
18
|
Rào kẽm gai, trụ các loại
|
đồng/m2
|
60.000
|
19
|
Tường rào xây gạch không tô trát hoặc
rào khung lưới B40, trụ các loại có khung
|
đồng/m2
|
210.000
|
20
|
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có
khung lưới B40 (có tô, trát)
|
đồng/m2
|
290.000
|
21
|
Tường rào có móng đá chẻ, cột gạch,
khung bao song sắt
|
đồng/m2
|
400.000
|
22
|
Tường rào có móng đá chẻ (hoặc móng
gạch); cột gạch (hoặc BTCT); giằng bằng BTCT; tường xây gạch dày 10cm có tô trát
|
đồng/m2
|
450.000
|
23
|
Tường rào có
móng, cột, đà bằng BTCT; tường xây gạch dày 10 cm có tô
trát
|
đồng/m2
|
500.000
|
24
|
Tường rào có móng, cột, đà bằng
BTCT; tường xây gạch dày 20cm có tô trát
|
đồng/m2
|
600.000
|
25
|
Trụ cổng bê tông, có tô trát
|
đồng/m3
|
2.595.000
|
26
|
Trụ cổng gạch,
có tô trát, đắp chỉ.
|
đồng/m3
|
1.945.000
|
27
|
Di dời cánh cổng sắt
|
đồng/m2
|
185.000
|
28
|
Mái cổng bằng BTCT, trên lợp ngói
|
đồng/m2
|
2.000.000
|
29
|
Mái cổng lợp ngói
|
đồng/m2
|
775.000
|
30
|
Sân gạch, xi măng, gạch tàu
|
đồng/m2
|
175.000
|
31
|
Sân đá kẹp đất
|
đồng/m2
|
70.000
|
32
|
Sân bê tông
|
đồng/m2
|
195.000
|
33
|
Sân bóng đá cỏ nhân tạo
|
đồng/m2
|
372.000
|
34
|
Bậc tam cấp láng xi măng hoặc lát gạch
tàu
|
đồng/m2
|
355.000
|
35
|
Bậc tam cấp lát gạch ceramic
|
đồng/m2
|
655.000
|
36
|
Bậc tam cấp lát đá granit
|
đồng/m2
|
1.310.000
|
37
|
Bàn thiên xây
|
đồng/cái
|
310.000
|
38
|
Bàn thiên gỗ
|
đồng/cái
|
125.000
|
39
|
Hồ cá kiểng xây; hòn non bộ xây
|
đồng/m2
|
1.250.000
|
40
|
Di dời tượng cao ≤ 1 m
|
đồng/cái
|
375.000
|
41
|
Di dời tượng cao > 1m
|
đồng/cái
|
625.000
|
42
|
Điện kế chính
|
đồng/cái
|
2.500.000
|
43
|
Di dời điện kế (trường hợp không
thu hết đất)
|
đồng/cái
|
750.000
|
44
|
Đồng hồ nước chính
|
đồng/cái
|
1.375.000
|
45
|
Di dời đồng hồ nước (trường hợp
không thu hết đất)
|
đồng/cái
|
375.000
|
46
|
Di dời điện thoại hữu tuyến thuê bao; cáp truyền hình, internet
|
đồng/cái
|
375.000
|
47
|
Di dời bảng hiệu
|
đồng/m2
|
125.000
|
48
|
Di dời bảng hiệu (có hộp đèn)
|
đồng/m2
|
310.000
|
49
|
Di dời mái hiên di động
|
đồng/m2
|
40.000
|
50
|
Giếng khoan dân dụng (tính tối đa
60m)
|
đồng/m
sâu
|
575.000
|
51
|
Giếng đào sâu < 5m
|
đồng/m
sâu
|
575.000
|
52
|
Giếng đào sâu từ 5 đến 10m
|
đồng/m
sâu
|
675.000
|
53
|
Giếng đào sâu trên 10m
|
đồng/m
sâu
|
825.000
|
54
|
Giếng vuông có chiều dài, chiều rộng
> 2m
|
đồng/m3
|
575.000
|
55
|
Trụ giếng bê tông cốt thép
|
đồng/giếng
|
375.000
|
56
|
Trụ giếng bằng gỗ
|
đồng/giếng
|
250.000
|
57
|
Ống bi bê tông đường kính ≥
1m
|
đồng/m
dài
|
310.000
|
58
|
Ống bi bê tông đường kính < 1 m
|
đồng/m
dài
|
250.000
|
59
|
Xây gạch lòng giếng, thành giếng
|
đồng/m
dài
|
425.000
|
60
|
Di dời nắp đậy giếng bằng tôn
|
đồng/cái
|
125.000
|
61
|
Di dời nắp đậy giếng bằng thép tấm
|
đồng/cái
|
250.000
|
62
|
Nắp đậy giếng (hoặc cống) đan BTCT
|
đồng/cái
|
300.000
|
63
|
Di dời bồn nước chân bằng sắt, thép
|
đồng/cái
|
625.000
|
64.
|
Di dời trụ điện BTCT cao > 4,5m
|
đồng/cái
|
1.000.000
|
65
|
Di dời trụ điện gỗ hoặc sắt Φ =
100; cao > 4,5m
|
đồng/cái
|
625.000
|
66
|
Di dời trụ điện khác cao > 4,5m
|
đồng/cái
|
375.000
|
67
|
Mộ đất
|
đồng/cái
|
3.000.000
|
68
|
Mộ xây đá ong
|
đồng/cái
|
7.500.000
|
69
|
Mộ xây kiên cố (xây gạch có tô
trát)
|
đồng/cái
|
10.500.000
|
70
|
Mộ xây kiên cố có ốp gạch men
|
đồng/cái
|
15.000.000
|
71
|
Mộ mới chôn từ 3 năm trở xuống hỗ trợ thêm
|
đồng/cái
|
7.000.000
|
B. Quy định điều chỉnh
1. Chi phí di dời thiết bị, máy móc, nguyên
vật liệu và hàng hóa tồn kho tính theo chi phí thực tế phát sinh.
2. Trường hợp nhà tắm, nhà vệ sinh
chưa lót nền xi măng, gạch tàu thì giảm trừ 100.000 đồng/m2.
3. Đơn giá các loại ống nước, dây điện áp dụng theo đơn giá của Thông báo giá vật liệu xây dựng
do Xây dựng công bố tại thời điểm áp giá bồi thường, hỗ trợ.
4. Các công trình đặc biệt (mộ xây có
kiểu trang trí đặc biệt, nhà thờ các loại, đền, chùa...) thực hiện bồi thường
theo giá trị thực tế.
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DI DỜI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
A. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
I
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
1
|
Cây cao su (mật độ tối đa 555
cây/ha. Riêng đối với cây cao su giống: mật độ tối đa stum trồng trong bầu là
12.000 cây/ha; mật độ tối thiểu đối với vườn ươm
là 7 cây/m2, đối với vườn nhân giống là 2 cây/m2)
|
|
Vườn ươm cây cao su
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
Vườn nhân giống cây cao su
|
đồng/m2
|
35.000
|
|
Di dời stum cây cao su giống trồng
trong bầu
|
đồng/cây
|
1.000
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây 4 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
Cây 6-8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây 9-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây 11-15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
420.000
|
|
Cây 16-20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
Cây 21-25 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây trên 25 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
2
|
Cây điều (mật độ tối đa 200
cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
291.000
|
|
Cây 6-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
388.000
|
|
Cây 11-15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
484.000
|
|
Cây 16-20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
388.000
|
|
Cây trên 20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
218.000
|
3
|
Cây
tiêu (mật độ tối đa 2,000 nọc/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/nọc
|
55.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
84.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
112.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
140.000
|
|
Cây 4 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
288.000
|
|
Cây 5-15 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
432.000
|
|
Cây trên 15 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
144.000
|
|
Hỗ trợ thêm đơn giá nọc:
|
|
|
|
Nọc xây gạch chóp, cao tối thiểu
2,5m; đường kính gốc 0,6m
|
đồng/nọc
|
250.000
|
|
Nọc xây khối vuông cao tối thiểu
2,5m; cạnh 10-20cm
|
đồng/nọc
|
85.000
|
|
Nọc cây sống
|
đồng/nọc
|
40.000
|
|
Các loại nọc khác
|
đồng/nọc
|
20.000
|
4
|
Cà phê (mật độ tối đa 1.111
cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
Cây 3-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 6-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Cây 11-15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
Cây từ 15 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
109.000
|
5
|
Cây Ca cao (mật độ tối đa 1.111
cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
48.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
69.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây từ 4 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
180.000
|
6
|
Cây chè cành (mật độ tối đa
9.000 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây từ 4 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
25.000
|
II
|
Cây ăn trái
|
1
|
Sầu riêng/ măng cụt (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
900.000
|
|
Cây 6-7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
1.080.000
|
|
Cây 8-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
1.440.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
1.920.000
|
|
Riêng đối với cây sầu riêng giống cao
sản, chất lượng cao và được đầu tư thâm canh theo quy trình kỹ thuật hiện đại,
ngoài đơn giá trên được hỗ trợ thêm
|
|
Sầu riêng 4-7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
1.120.000
|
|
Sầu riêng 8-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
2.520.000
|
|
Sầu riêng từ 10 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
4.200.000
|
2
|
Xoài (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
330.000
|
|
Cây 6-7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
430.000
|
|
Cây 8-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
590.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
750.000
|
3
|
Mít, dừa, me, vú sữa (mật độ tối
đa 240 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
53.000
|
|
Cây 2-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
95.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
188.000
|
|
Cây 6-7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
338.000
|
|
Cây 8-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
488.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
638.000
|
4
|
Chôm chôm, nhãn (mật độ tối đa
300 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 2-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
Cây 6-8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
540.000
|
|
Cây 9-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
720.000
|
|
Cây từ 11 năm trở lên
|
đồng/cây
|
900.000
|
5
|
Bưởi, cam (Cây bưởi mật độ tối đa
240cây/ha; cây cam mật độ tối đa 625cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 2-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây 6-8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
Cây từ 9 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
840.000
|
6
|
Sabôchê, sơri, mận, hồng quân, chanh, quýt, tắc (quất),
táo, mãng cầu, càri (mật độ tối đa 625 cây/ha); cóc, ổi (mật độ tối đa 1.100 cây/ha); thanh long (mật độ tối đa 2.000 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây 2-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây 4-6 năm tuổi
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Cây 7-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
245.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
330.000
|
7
|
Bơ (mật độ tối đa 280 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 2-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 4-6 năm tuổi
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây 7-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
590.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
830.000
|
8
|
Khế; chùm ruột (mật độ tối đa
1.100 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 1-2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây 3-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 6-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
9
|
Đu đủ (mật độ tối đa 2000
cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
Cây từ 2 năm trở lên
|
đồng/cây
|
41.000
|
10
|
Chuối (mật độ tối đa: 5.500
cây/ha; bụi không quá 05 cây)
|
|
Chuối chưa có trái
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Chuối có trái
|
đồng/cây
|
50.000
|
11
|
Thơm
(mật độ tối đa 16.000 cây/ha; bụi không quá 03 cây)
|
|
Thơm chưa có trái
|
đồng/cây
|
4.500
|
|
Thơm có trái
|
đồng/cây
|
7.000
|
III
|
Một số loại cây ngắn ngày khác
(mật độ gieo trồng theo quy trình kỹ thuật)
|
1
|
Lúa nước
|
đồng/m2
|
5.000
|
2
|
Lúa rẫy
|
đồng/m2
|
3.000
|
3
|
Bắp
|
đồng/m2
|
5.000
|
4
|
Mía 1 vụ
|
đồng/m2
|
5.000
|
5
|
Mía vụ 2, 3
|
đồng/m2
|
3.000
|
6
|
Đậu phộng, đậu khác
|
đồng/m2
|
6.000
|
7
|
Mì, khoai các loại
|
đồng/m2
|
3.000
|
8
|
Rau gia vị, sả nghệ
|
đồng/m2
|
5.000
|
9
|
Cây thuốc bắc, thuốc nam trồng
trong vườn nhà (trường hợp cây thuốc trồng đại trà sẽ có đơn giá riêng)
|
đồng/m2
|
10.000
|
10
|
Thuốc lá, thuốc cá
|
đồng/m2
|
5.000
|
11
|
Rau các loại, bầu, bí, mướp, cây
rau ăn trái khác
|
đồng/m2
|
7.000
|
12
|
Cỏ trồng (dùng cho chăn nuôi gia
súc)
|
đồng/m3
|
12.000
|
IV
|
Đơn giá
hỗ trợ chi phí di dời cây cảnh trồng trên đất (mật
độ tối đa 1.111 cây/ha)
|
|
Cây 1-3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây 4-5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 6-10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Trường hợp cây có đường kính thân
cây trên 20cm (không tính năm tuổi của cây)
|
đồng/cây
|
500.000
|
V
|
Cây
lấy gỗ, lấy củi
|
1
|
Cây gỗ nhóm I (mật độ tối đa 400
cây/ha)
|
|
Cây có đường kính <10cm
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
640.000
|
|
Cây đường kính 31 -45 cm
|
đồng/cây
|
560.000
|
|
Cây đường kính >45cm
|
đồng/cây
|
110.000
|
1
|
Cây gỗ từ nhóm II đến nhóm IV (mật
độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây có đường kính <10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Cây đường kính 31-45 cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây đường kính >45cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
2
|
Xà cừ (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính
<10cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây đường kính 31-45 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây đường kính >45cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
3
|
Cây gỗ nhóm V, VI (mật độ tối đa
400 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính
<10cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
125.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây đường kính 31-45 cm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
Cây đường kính >45cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
4
|
Cây keo lá tràm, keo tai tượng,
keo lai, bạch đàn, tràm bông vàng (mật độ tối đa 3.300 cây/ha)
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở xuống
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính
<10cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây đường kính >30 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
5
|
Cây gỗ nhóm VII, VIII và các cây gỗ tạp khác (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
17.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính
<10cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây đường kính 10-20 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đường kính 21-30 cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây đường kính 31-45 cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
Cây đường kính >45cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
6
|
Tre tàu, gai, mạnh tông (mật độ
tối đa 200 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
28.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
35.000
|
7
|
Tre mỡ, tầm vông, lồ ô (mật độ tối
đa 1.100 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
11.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
18.000
|
8
|
Trúc (mật độ tối đa 1.100 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
7.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
9.000
|
9
|
Gió bầu (mật độ tối đa 1.100
cây/ha)
|
|
Cây dưới 6 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây 3-4 năm tuổi
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây 5-6 năm tuổi
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
700.000
|
|
Cây có đường kính 20-30cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
|
Cây có đường kính trên 30cm
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
B. Quy định điều chỉnh
1. Đối với cây công nghiệp, cây ăn trái khi xác định theo năm tuổi, nếu cây không tròn năm thì tuổi cây
trồng xác định theo tỷ lệ tháng tương ứng. Trường hợp số tháng lẻ từ 6 tháng trở lên thì tính tròn tuổi cây.
2. Đối với cây lấy gỗ đơn giá xác định
theo đường kính cây. Vị trí đo xác định đường kính cây là 1,3m tính từ gốc trở
lên.
3. Đối với các loại cây trồng xen
theo chủ trương trồng xen thì được tính bồi thường 100% theo đơn giá của cây trồng
xen. Mật độ cây trồng xác định theo từng loại cây.
4. Đối với cây trồng ngắn ngày trồng
xen với cây trồng lâu năm chưa khép tán được hỗ trợ 50% giá trị bồi thường cây
trồng tương ứng. Nếu cây lâu năm đã khép tán thì không xem
xét bồi thường cây ngắn ngày mà chỉ bồi thường cây lâu năm.
5. Đối với trường hợp nhiều loại cây
trồng lâu năm trồng trên một thửa đất thì cây trồng chính được bồi thường 100%,
cây trồng xen được hỗ trợ 50% giá trị bồi thường cây trồng
tương ứng (chỉ hỗ trợ đối với cây trồng xen từ 1 năm tuổi trở lên). Mật độ cây trồng xác định theo từng loại
cây.
6. Cây trồng theo ranh đất không tính
mật độ, nhưng khoảng cách cây phải tối thiểu bằng khoảng
cách cây tiêu chuẩn trong hàng của loại cây trồng đó.
7. Trường hợp thời gian từ kiểm kê đến
chi trả kéo dài từ 6 tháng trở lên thì cây trồng được bồi
thường bổ sung theo quy định tại mục 1 phần B này.
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
13.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|