|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Lâm Hà Lâm Đồng
Số hiệu:
|
04/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2018/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM
HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh
Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất
(đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại
các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của
Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho
chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho
thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự
án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ
chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
3
|
Xã Tân Văn
|
20
|
16
|
10
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
24
|
16
|
10
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
7
|
Xã Liên Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
11
|
Xã Mê Linh
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
24
|
19
|
12
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
2. Đất trồng
cây lâu năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
37
|
31
|
21
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
37
|
31
|
21
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
30
|
24
|
15
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
3. Đất nuôi trồng
thủy sản:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
3
|
Xã Tân Văn
|
20
|
16
|
10
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
24
|
16
|
10
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
7
|
Xã Liên Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
3,0
|
2,5
|
11
|
Xã Mê Linh
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
24
|
19
|
12
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
24
|
19
|
12
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
24
|
19
|
12
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
4. Đất nông nghiệp
khác:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
37
|
31
|
21
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
37
|
31
|
21
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,5
|
3,0
|
3,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,7
|
2,5
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
30
|
24
|
15
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
5. Đất lâm Nghiệp:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
Số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ TÂN
VĂN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống
(giáp đất nhà ông Lễ, thửa số 923, TBĐ 16)
|
1.333
|
2,5
|
2
|
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16) tới
cầu cơ giới
|
926
|
2,3
|
3
|
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn
|
397
|
2,3
|
4
|
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới
trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41)
|
147
|
2,3
|
5
|
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba
Phúc Tân-Tân Hà
|
397
|
2,3
|
6
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập
thể giáo viên
|
1.111
|
2,3
|
1.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ trạm xá xã Tân Văn tới nga ba đi
Tân Lin
|
794
|
2,3
|
2
|
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân
Hòa
|
426
|
2,3
|
3
|
Từ ngã ba Tân Hòa tới nga ba Tân Đức
|
337
|
2,3
|
4
|
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân
Thuận
|
198
|
3,0
|
5
|
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh
xã Phúc Thọ
|
144
|
2,5
|
1.2
|
Khu Vực 2
|
|
|
1.2.1
|
Đường liền kề khu trung tâm trụ
sở UBND xã
|
421
|
2,3
|
1.2.2
|
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu
máng
|
167
|
2,5
|
1.2.3
|
Đường từ ngã ba Trại giống đi
thôn Văn Minh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường
thôn Hà Trung
|
141
|
3,0
|
2
|
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà
ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, TBD32)
|
107
|
2,5
|
3
|
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới
giá xã Tân Hà
|
86
|
2,3
|
1.2.4
|
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội
trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19)
|
160
|
2,5
|
1.2.5
|
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận
|
|
|
1
|
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn
Tân Hòa (thửa số 1351, TBĐ22)
|
93
|
3,0
|
2
|
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa
số 1351, TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuận
|
80
|
2,3
|
1.3
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
56
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
47
|
1,7
|
2
|
XÃ TÂN
HÀ
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
2.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc
Hưng
|
1
|
1,2
|
2
|
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi
thôn Phúc thọ 1
|
1.88
|
1,2
|
3
|
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới
ngã ba đi xã Phúc Thọ
|
3.147
|
1,2
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân
Viện Y tế
|
4.478
|
1,2
|
5
|
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây
xăng ông Bạ
|
6.497
|
1,2
|
6
|
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa
số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
7.5
|
1,2
|
7
|
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất
ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89, TBĐ 04)
|
5.993
|
1,2
|
8
|
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,
TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà
|
4.478
|
1,2
|
9
|
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa
số 145 và 156, TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà
|
3.376
|
1,2
|
10
|
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa
số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548)
|
2.143
|
1,2
|
11
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã
Liên Hà
|
840
|
1,2
|
2.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên
Hà (TL 725 mới)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới
ngã ba cổng thôn Tân Đức
|
1.989
|
3,7
|
2
|
Từ ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông
Hùng, ngã ba nhà thờ (hết thửa 203, TBĐ 05)
|
1.34
|
3,7
|
3
|
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 202) tới cột
điện trung thế số 286/128/10
|
614
|
3,0
|
4
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới
cột điện trung thế số 286/128/51
|
393
|
3,0
|
5
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới
ngã ba Trần Quốc Toản
|
497
|
3,0
|
6
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,
TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà
|
336
|
2,5
|
2.1.3
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (thửa 331/TBĐ02) tới
ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02)
|
544
|
3,3
|
2
|
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba
thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03)
|
336
|
3,3
|
3
|
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết
thửa 107, 111, TBĐ 03) tới giáp xã Hoài Đức
|
269
|
3,3
|
2.1.4
|
Đường đi xã Đan Phượng
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan
Phượng
|
198
|
3,5
|
2.2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.2.1
|
Các đường nhánh thôn Liên Trung
|
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch
Thất II (thửa 01, TBĐ06)
|
68
|
2,0
|
2
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc
Hưng (thửa 01, TBĐ57)
|
90
|
2,0
|
3
|
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền
hình (Thửa 14, TBĐ 57)
|
96
|
2,0
|
4
|
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa
14, TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, TBĐ 18)
|
80
|
2,0
|
5
|
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ
I (thửa 34, TBĐ09)
|
140
|
2,0
|
6
|
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông
Trí (thửa 227.TBĐ02)
|
168
|
2,0
|
7
|
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227, TBĐ
02) tới đường xóm 2
|
69
|
2,0
|
8
|
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào
500 m (từ thửa 469 đến thửa 186, TBĐ09)
|
281
|
3,6
|
9
|
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc
(từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02)
|
828
|
2,4
|
10
|
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã
Phúc Thọ (thửa 107, TBĐ03)
|
500
|
2,5
|
11
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông
Nhâm
|
666
|
2,0
|
12
|
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn
Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04)
|
882
|
2,0
|
13
|
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm
Non Tân Hà
|
180
|
2,5
|
14
|
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT
Tân Hà
|
200
|
2,5
|
2.2.2
|
Các đường thôn Phúc Hưng
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa
468 đến hết thửa 253, TBĐ09)
|
135
|
2,5
|
2
|
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng
|
68
|
3,0
|
2.2.3
|
Đường thôn Phúc Thọ I
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới
phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
67
|
3,5
|
2.2.4
|
Đường thôn Tân Trung
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm
|
1.106
|
2,0
|
2
|
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa
400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149, TBĐ10)
|
270
|
2,0
|
3
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 87, TBĐ25) tới
ngã tư (thửa 61, TBĐ25)
|
135
|
2,0
|
4
|
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và
thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46, TBĐ
04)
|
166
|
2,0
|
5
|
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất
1 đến chợ Tân Hà
|
1.106
|
2,0
|
2.2.5
|
Đường thôn Thạch Thất I
|
|
|
1
|
Đoạn từ công văn hóa thôn Liên
Trung tới giáp thôn Thạch Tân
|
67
|
3,0
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến
giáp thôn Thạch Tân
|
66
|
3,0
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường
thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09)
|
40
|
3,0
|
2.2.6
|
Đường thôn Tân Đức
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m
(hết nhà ông Lân) - từ thửa 185, TBĐ 05 đến hết thửa 192, TBĐ25 và thửa 424,
TBĐ 04
|
497
|
2,0
|
2
|
Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào
200m
|
173
|
2,0
|
3
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức
(thửa 58, TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, TBĐ28)
|
168
|
2,0
|
2.2.7
|
Đường
thôn Đan Phượng I
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 360, TBĐ 25) tới
đất ông Thông (thửa 575, TBĐ 24)
|
199
|
3,0
|
2
|
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa
575) đến đường đi xã Đan Phượng
|
69
|
3,0
|
3
|
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn Phúc
Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24)
|
67
|
3,0
|
4
|
Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân
Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng
|
86
|
2,0
|
2.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
2.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
50
|
2,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
2,5
|
2.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
39
|
2,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
2,5
|
3
|
XÃ HOÀI
ĐỨC
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
Đường Tân Hà - Tân Thanh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m
|
882
|
2,5
|
2
|
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa
|
551
|
2,5
|
3
|
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập
(gần UBND xã)
|
331
|
2,5
|
4
|
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà
ông Công)
|
386
|
3,0
|
5
|
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân
Thanh
|
221
|
2,5
|
3.2.2
|
Đường TL 725 (cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà
Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08)
|
1.386
|
2,0
|
2
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới
cột điện trung thế số 286/128/10
|
604
|
3,0
|
3
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới
cột điện trung thế số 286/128/51
|
384
|
3,0
|
4
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới
ngã ba Trần Quốc Toản
|
491
|
3,0
|
5
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã
Tân Hà đến giáp xã Phúc Thọ
|
145
|
4,5
|
3.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết
trường Trần Quốc Toản
|
145
|
3,0
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết
phân trường Hoài Đức
|
95
|
3,0
|
3
|
Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã
ba thôn Hải Hà
|
97
|
3,0
|
4
|
Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất
196) đến đập Đa Sa
|
78
|
3,0
|
5
|
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng
trường tiểu học Hoài Đức 1
|
66
|
3,5
|
6
|
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài
Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu)
|
92
|
3,5
|
7
|
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông
Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện
|
265
|
2,5
|
8
|
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa
|
66
|
2,5
|
3.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
4
|
XÃ TÂN
THANH
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
4.1.1
|
Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân
Thanh)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn
Đông Thanh (thửa 1167 TBĐ 21)
|
166
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế
(thửa 116, TBĐ21)
|
200
|
2,5
|
3
|
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ
|
280
|
3,0
|
4
|
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt
(thửa 103, TBĐ131)
|
250
|
3,0
|
5
|
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt
(thửa 27, TBĐ 36)
|
120
|
2,5
|
6
|
Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất
nhà ông Bùi Đức Tường
|
120
|
2,5
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến
trường THCS Lê Văn Tám
|
150
|
3,0
|
8
|
Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân
bóng thôn Tân Hợp (nhà ông Trịnh Danh Thạnh)
|
150
|
3,0
|
4.2
|
Khu vực 2
|
|
|
4.2.1
|
Đường liên thôn
|
|
|
1
|
Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi
thôn Thanh Hà (đến thửa 83 tờ BĐ 15)
|
66
|
2,5
|
2
|
Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa
đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23)
|
66
|
2,0
|
3
|
Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi
thôn Tân Bình (đến thửa 54 tờ BĐ 25)
|
100
|
2,0
|
4
|
Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23)
đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ BĐ 9)
|
66
|
2,0
|
5
|
Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31)
đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21)
|
66
|
2,0
|
6
|
Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ
30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ BĐ 23)
|
100
|
2,0
|
7
|
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa
19 tờ BĐ 35)
|
100
|
2,0
|
8
|
Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ
25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13
|
100
|
2,0
|
9
|
Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26
thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26
|
150
|
2,0
|
10
|
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ
08) đến giáp xã Hoài Đức
|
66
|
2,3
|
11
|
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa -
thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02)
|
66
|
2,3
|
12
|
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ
15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học)
|
66
|
2,3
|
13
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông
Tướng (hết thửa 103 tờ BĐ 29)
|
66
|
2,0
|
14
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ
36) đến hết thửa 57 tờ BĐ 36
|
66
|
2,0
|
15
|
Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông
Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35)
|
66
|
2,0
|
4.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn
2,5 m
|
39
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,7
|
5
|
XÃ LIÊN
HÀ
|
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
|
|
5.1.1
|
Đường Tân Hà - Đang Phượng -
Liên Hà (Đường TL 725-CII)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân
500 KV
|
125
|
4,0
|
2
|
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ
|
205
|
3,0
|
3
|
Từ Hồ tới trường CII
|
112
|
4,0
|
5.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên
Hà (Đường TL 725 dự án ODA)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới tới ngã ba
thôn Phúc Thọ
|
184
|
3,5
|
2
|
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng
trường C2
|
150
|
3,5
|
3
|
Từ cổng trường C2 đến cổng trường
Lán Tranh II
|
374
|
3,3
|
4
|
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã
ba ông Nhâm
|
175
|
3,5
|
5
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối
Lạnh
|
113
|
3,0
|
5.2
|
Khu vực 2
|
|
|
5.2.1
|
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản
đi đập Đa Sa
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết
trường Trần Quốc Toản
|
145
|
3,0
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối
diện phân trường Hoài Đức
|
95
|
2,5
|
3
|
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến
ngã ba ông Sánh
|
97
|
2,5
|
4
|
Đoạn còn lại
|
78
|
2,5
|
5.2.2
|
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn
Chiến Thắng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa
32, 337, TBĐ 50)
|
187
|
3,0
|
2
|
Từ 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) đến
thôn Chiến thắng -
|
94
|
2,5
|
3
|
Đoạn còn lại
|
81
|
2,5
|
5.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
62
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
39
|
1,7
|
6
|
XÃ PHÚC THỌ
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
6.1.1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hoài Đức (thửa 24,7 TBĐ
38) đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33)
|
145
|
4,5
|
6.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược
Liệu (thửa 540, TBD 33)
|
125
|
3,0
|
2
|
Từ ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ
33) đến bờ đập (thửa 439, TBĐ 27)
|
159
|
3,0
|
3
|
Từ bờ đập (thửa 459) đến ngã ba đi
Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27)
|
265
|
3,0
|
4
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439,
TBĐ 27) đến ngã ba Nông trường I (thửa 187, TBĐ 59)
|
210
|
3,0
|
5
|
Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187,
TBĐ 59) đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55)
|
140
|
3,0
|
6
|
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54, TBĐ
55) đến nhà ông Vũ Ngọc Sản (thửa 409, TBĐ 13)
|
132
|
3,0
|
7
|
Từ nhà ông Vũ Ngọc Nam (hết thửa
409, TBĐ 13) đến ngã ba Lâm Bô (thửa 141, TBĐ 13) nhà ông Phạm Thanh Hải
|
185
|
3,0
|
6.2
|
Khu vực 2
|
|
|
6.2.1
|
Các đường liên thôn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nông trường I (thửa 187)
đến thủy điện SARDEUNG
|
120
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Tắc đến thôn Đạ
Pe
|
70
|
2,5
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 tờ
59 đến nhà ông Biên thửa 274 tờ 14
|
66
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba Lâm Bô đến ngã ba nhà ông
Cường Phi
|
66
|
2,5
|
5
|
Từ ngã ba Lâm Bô vào đến thôn Phúc
Cát đất nhà ông Hồ Tắc Và
|
66
|
2,5
|
6
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức thửa 439 TBĐ
số 27 đến giáp xã Hoài Đức
|
70
|
3,0
|
6.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
6.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
49
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
6.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
7
|
XÃ ĐAN PHƯỢNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường
THCS Đan Phượng
|
306
|
2,5
|
2
|
Từ hết trường THCS Đan Phượng đến
nghĩa địa thôn Phượng Lâm
|
306
|
2,5
|
3
|
Từ ngã ba Đan Phượng (Thửa số 468,
TBĐ số 01) đến hết trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết
|
295
|
2,5
|
4
|
Từ hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết
đến ngã ba trường tiểu học Đan Phượng II
|
156
|
2,5
|
5
|
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến
ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 266, TBĐ số 10)
|
140
|
2,5
|
6
|
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng
II đến ngã ba thôn Nhân Hòa (thửa số 226, TBĐ số 01)
|
132
|
2,5
|
7
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm
đến hết ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 494, TBĐ số 10)
|
140
|
2,5
|
8
|
Từ ngã 3 (thửa 463, TBĐ 01) đến hết
nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thuộc thửa đất số 494, TBĐ 10)
|
140
|
3,0
|
9
|
Từ ngã 3 trường tiểu học Đan Phượng
II đến hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04)
|
130
|
2,5
|
10
|
Từ hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa
đất số 80 TBĐ 04) đến hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
120
|
2,5
|
11
|
Từ hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Phượng Lâm ngã ba bà Ngan (Giáp thửa số 441, TBĐ 10)
|
140
|
2,5
|
12
|
Từ nhà bà Ngan (thuộc thửa đất số
441, TBĐ 10) đến hết đường
|
130
|
2,5
|
13
|
Từ ngã ba ông Thủy (thửa số 417,
TBĐ số 03) đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số 874, TBĐ số 03)
|
130
|
1,7
|
14
|
Từ thửa đất 395, TBĐ 01 đến hết thửa
đất số 92, TBĐ 01 (đối diện cửa hàng VLXD Tuyên Phấn thửa đất số 253, TBĐ 01)
|
130
|
1,7
|
7.2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Các đường liên thôn lớn hơn 2,5 m đấu
nối với đường khu vực 1 đến hết đường
|
110
|
1,7
|
7.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2 đến hết đường
|
50
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
35
|
1,7
|
8
|
XÃ GIA LÂM
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
8.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5
|
1.200
|
3,3
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn
hóa thôn 4
|
700
|
2,3
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu
giáo
|
667
|
2,3
|
4
|
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa
thôn 3
|
325
|
2,3
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối
cạn
|
288
|
2,3
|
6
|
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá
thôn 1
|
205
|
2,5
|
7
|
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1
|
190
|
2,5
|
8
|
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng
|
150
|
2,5
|
8.1.2
|
Đường đi xã Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn
5
|
275
|
2,5
|
2
|
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn
hóa thôn 6
|
225
|
2,5
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã
Đông Thanh
|
187
|
2,5
|
8.2
|
Khu vực 2
|
|
|
8.2.1
|
Khu vực chợ Gia Lâm
|
|
|
1
|
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa
154, TBĐ 11)
|
270
|
2,5
|
2
|
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến
đất ông Hiến (thửa 27, TBĐ 17)
|
190
|
2,5
|
3
|
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến
đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11)
|
190
|
2,5
|
4
|
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến
ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11)
|
255
|
2,5
|
5
|
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ
An Tuyên
|
158
|
2,5
|
6
|
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11)
đến đất ông Truyền (thửa 71, TBĐ 11)
|
135
|
2,5
|
7
|
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba
ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02)
|
100
|
2,5
|
8.2.2
|
Các đường liên thôn 3, thôn 4,
thôn 5 - Gan Thi
|
|
|
1
|
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276, TBĐ04)
đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03)
|
137
|
2,0
|
2
|
Từ ngã tư đi
thôn 5 đến phân trường thôn 5
|
135
|
2,0
|
3
|
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48
TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thưa 460, TBĐ 03)
|
107
|
2,0
|
4
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông
Vị (thửa 181, TBĐ 04)
|
110
|
2,0
|
5
|
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã
ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06)
|
98
|
2,0
|
6
|
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu
thôn 5
|
95
|
2,0
|
7
|
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ
06) đến cầu thôn 6
|
88
|
2,0
|
8.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn
hơn 2,5 m
|
73
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
59
|
1,5
|
9
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
9.1
|
Khu vực 1
|
|
|
9.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại
gà (thôn 2)
|
232
|
2,0
|
2
|
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2)
đến trường tiểu học Mê Linh
|
285
|
2,5
|
3
|
Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã
ba đi bãi đá thôn 3
|
207
|
3,0
|
4
|
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã
ba đi đồi Tùng
|
300
|
2,5
|
5
|
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam
Ly
|
357
|
2,5
|
9.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn
Quyền (thửa số 41, TBĐ11)
|
132
|
2,3
|
2
|
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41)
đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà)
|
80
|
2,3
|
3
|
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang
Hớt, Buôn Chuối
|
96
|
2,3
|
4
|
Đường thôn 2 đi thôn 3, Từ nhà ông
Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05)
|
90
|
2,3
|
9.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
9.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
49
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
9.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
10
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
10.1
|
Khu vực 1
|
|
|
10.1.1
|
Đường Nam Ban - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi
thôn Hoàn Kiếm I
|
94
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến
ngã ba Hoàn kiếm II
|
137
|
3,0
|
3
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối
diện trụ sở UBND xã
|
137
|
3,5
|
4
|
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến
bưu điện văn hóa xã
|
201
|
3,0
|
5
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường
cấp I Nam Hà
|
121
|
3,0
|
6
|
Đoạn còn lại
|
95
|
3,0
|
10.1.2
|
Đường Nam Hà - Đinh Văn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17)
đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17)
|
121
|
3,0
|
2
|
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến
giáp TT Đinh Văn
|
107
|
3,0
|
10.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa
123, 12, TBĐ 27
|
103
|
2,5
|
2
|
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa
118, TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23)
|
107
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186,
TBĐ 27
|
106
|
2,5
|
4
|
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa
02, TBĐ 24
|
90
|
2,5
|
5
|
Đường thôn Hai Bà Trưng
|
93
|
2,5
|
6
|
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa
124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17)
|
81
|
2,5
|
7
|
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã
ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24)
|
81
|
2,5
|
10.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
58
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
48
|
1,7
|
11
|
XÃ ĐÔNG
THANH
|
|
|
11.1
|
Khu vực 1
|
|
|
11.1.1
|
Đường Gia Lâm - Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh
Trì - Trung Hà
|
166
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm
Xá
|
235
|
3,0
|
3
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền
Lâm
|
150
|
2,5
|
4
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam
Ban
|
210
|
2,5
|
11.2
|
Khu vực 2
|
|
|
11.2.1
|
Đường Trung Hà - Đông Hà
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ giáp đường liên xã đến
hội trường thôn Đông Anh
|
95
|
2,5
|
2
|
Tuyến đường từ ngã tư cổng văn hóa
thôn Đông Hà đến ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã)
|
80
|
2,5
|
11.2.2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải
(thửa 226, TBĐ 04)
|
85
|
2,5
|
2
|
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện
Tầm Xá
|
83
|
2,5
|
3
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông
Chiến (giáp đường liên xã)
|
80
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông
Kiên (thửa 48, TBĐ 18)
|
70
|
2,5
|
5
|
3. Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư
ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07)
|
85
|
2,5
|
6
|
4. Từ ngã tư ông Long Hiền đến ngã
tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07)
|
80
|
2,5
|
7
|
5. Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến
ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09)
|
100
|
2,5
|
8
|
6. Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến
cầu treo đi Nam Ban
|
80
|
2,5
|
9
|
7. Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh
Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08)
|
90
|
2,5
|
10
|
8. Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông
Năm
|
85
|
2,5
|
11
|
9. Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã
ba ông Bình Tuyết
|
80
|
2,5
|
12
|
10. Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà đến
ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, TBĐ 04)
|
80
|
2,5
|
13
|
11. Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam
Ban (đỉnh dốc bà Mão)
|
100
|
2,5
|
11.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
11.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
70
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
61
|
1,7
|
11.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
42
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
35
|
1,7
|
12
|
XÃ PHI TÔ
|
|
|
12.1
|
Khu vực 1
|
|
|
12.1.1
|
Đường Nam Ban- Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn
|
77
|
2,0
|
2
|
Từ cầu suối cạn đến cổng giữa thôn
1 và thôn 2
|
165
|
2,5
|
3
|
Từ cổng giữa thôn 1 và thôn 2 đến
ngã ba đồi sim
|
220
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4
|
135
|
2,5
|
5
|
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà
|
115
|
2,0
|
12.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579
đến thửa 53, TBĐ 04)
|
77
|
2,0
|
2
|
Đường thôn 1, 2, 6 từ thửa 222, TBĐ
02 đến thửa 561, TBĐ 03
|
80
|
2,5
|
3
|
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15
và 38, TBĐ 07
|
80
|
2,0
|
4
|
Đường thôn Lâm Nghĩa từ thửa 503 đến
thửa 360 TBĐ số 04
|
78
|
2,5
|
5
|
Phần đường cấp phối còn lại của 03
đường trên
|
95
|
2,0
|
6
|
Đường cấp phối thôn 2, từ thửa 701,
242 đến thửa 251, TBĐ 04
|
95
|
2,0
|
7
|
Đường bê tông từ thửa số 251 tờ BĐ
04 đến thửa 345 tờ BĐ 05
|
95
|
2,0
|
8
|
Đường cấp phối đi đồi sim từ thửa
329 đến thửa 341 TBĐ số 04
|
90
|
2,0
|
12.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
55
|
1,5
|
2
|
Các đường còn lại
|
45
|
1,5
|
13
|
XÃ ĐẠ ĐỜN
|
|
|
13.1
|
Khu vực 1
|
|
|
13.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch
ông Vân (hết thửa 765 và 661, TBĐ35)
|
2.221
|
2,0
|
2
|
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và
658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35)
|
2.083
|
1,7
|
3
|
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu
Đam Pao
|
675
|
2,5
|
4
|
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi
qua đường- Trụ sở UBND xã
|
430
|
2,5
|
5
|
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến
cống An Phước
|
401
|
2,5
|
6
|
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn
Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17)
|
342
|
2,5
|
7
|
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống
hộp thủy lợi
|
385
|
2,5
|
8
|
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba
RLơm
|
500
|
2,8
|
9
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn
|
340
|
2,5
|
13.1.2
|
Đường Đạ Đờn - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm
(thửa 112, TBĐ 11)
|
435
|
3,2
|
2
|
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến
nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05)
|
247
|
3,0
|
3
|
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến
nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05)
|
152
|
3,0
|
4
|
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến
chân dốc giáp xã Phi Tô
|
120
|
3,0
|
13.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
112
|
2,5
|
2
|
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng
|
87
|
2,5
|
3
|
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cổng thủy
lợi (đường vào trường DTNT)
|
160
|
2,5
|
4
|
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A
|
140
|
2,5
|
5
|
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao
|
150
|
2,5
|
6
|
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty
|
125
|
2,5
|
7
|
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo
(thửa 601, TBĐ27)
|
117
|
2,5
|
8
|
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa
625, TBĐ 35)
|
115
|
2,5
|
9
|
Từ nhà Minh Định đến nhà ông ứng
(thửa 531, TBĐ12)
|
109
|
2,5
|
10
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm
|
131
|
2,5
|
11
|
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn
Yên Thành
|
100
|
2,5
|
12
|
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết
khu dân cư
|
80
|
2,5
|
13
|
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại
giống
|
161
|
2,5
|
14
|
Đường từ QL 27 đi trường tiểu học
Đarkoh
|
135
|
2,3
|
13.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
13.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
13.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
14
|
XÃ PHÚ
SƠN
|
|
|
14.1
|
Khu vực 1
|
|
|
14.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn
|
536
|
2,0
|
2
|
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào
trường cấp I Phú Sơn
|
606
|
2,0
|
3
|
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng
chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24)
|
316
|
2,0
|
4
|
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào
Rteng
|
433
|
2,0
|
5
|
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc
Sơn
|
261
|
2,0
|
6
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận
Đam Rông
|
106
|
1,8
|
14.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng
|
209
|
2,5
|
2
|
Từ QL27 đến cầu Preteing
|
82
|
3,5
|
3
|
Từ cầu Preteing đến hết thôn
Preteing 1, 2
|
189
|
2,0
|
4
|
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần
Vũ
|
173
|
2,5
|
5
|
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc
Sơn 1
|
184
|
2,5
|
6
|
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú
|
92
|
2,7
|
7
|
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xinh
thôn Ngọc Sơn 3
|
140
|
2,5
|
8
|
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn đến hết
thửa số 295, tờ BĐ 25
|
184
|
2,0
|
9
|
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn 1 đến
hết thửa số 163, tờ BĐ30
|
214
|
2,0
|
10
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 3
(theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
11
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 2
(theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
12
|
Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 1
(theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
13
|
Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 2
(theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
14.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
14.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
83
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
14.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
1
|
THỊ TRẤN
ĐINH VĂN
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ Bình Thạnh đến Cống xoan (từ
thửa 60 TBĐ 80 đến hết thửa 562 TBĐ 15 và hết thửa 6 TBĐ 79)
|
1.125
|
1,2
|
2
|
- Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh
(thửa 91, 93 TBĐ 73)
|
2.083
|
1,5
|
3
|
- Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91
TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 tờ bản đồ 69)
|
4.167
|
1,5
|
4
|
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63)
|
6.435
|
1,7
|
5
|
- Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa
367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63)
|
7.722
|
1,7
|
6
|
- Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63)
đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, TBĐ 62)
|
10.725
|
1,7
|
7
|
- Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa
331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366)
|
12.870
|
1,7
|
8
|
- Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa
903, TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199)
|
15.000
|
1,7
|
9
|
- Từ hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa
199) đến cống Kiểm Lâm
|
12.870
|
1,7
|
10
|
- Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà
Khoa (thửa 103, tờ BĐ59)
|
12.012
|
1,7
|
11
|
- Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103,
TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, TBĐ 56)
|
7.722
|
1,7
|
12
|
- Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm
Hà, thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn.
|
3.333
|
1,7
|
1.2
|
Tỉnh Lộ 725
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất
ông Trường (thửa số 53, TBĐ 58 )
|
1.300
|
5,0
|
2
|
- Từ cống hết đất ông Trường (hết
thửa số 53, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn.
|
1.000
|
3,5
|
1.3
|
Đường Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Quảng Đức (hết thửa
476, 474 TBĐ 63) đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa 168, 170 TBĐ
76)
|
1.600
|
4,5
|
2
|
- Từ hết trường TH Đinh Văn V tới
ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11, 227 TBĐ 71)
|
1.400
|
4,5
|
3
|
- Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa
số 11, 227 TBĐ 71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28, 37
TBĐ 76)
|
900
|
4,5
|
4
|
- Từ hết cống ông Hữu đến hết đất
ông Thành (hết thửa 189, 178 TBĐ 82)
|
700
|
4,5
|
5
|
Từ hết đất ông Thành đến ngã ba chợ
Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 TBĐ 86)
|
450
|
3,5
|
6
|
- Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa
292, 290 TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 TBĐ 90)
|
331
|
3,5
|
7
|
- Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng
(hết thửa 230 TBĐ 7)
|
300
|
3,0
|
1.4
|
Đường nhánh của tổ dân phố
|
|
|
1
|
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh
|
120
|
5,0
|
2
|
Đường nhánh Cô Gia
|
120
|
6,5
|
3
|
Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc
|
120
|
6,5
|
4
|
Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng
|
120
|
5,0
|
5
|
Đường nhánh Gia Thạnh
|
120
|
5,5
|
6
|
Đường nhánh Hòa Lạc
|
120
|
5,0
|
7
|
Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung
|
120
|
5,0
|
8
|
Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng
Đức
|
150
|
6,5
|
9
|
Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến
|
150
|
6,5
|
10
|
Đường nhánh Yên Bình
|
150
|
6,5
|
11
|
Đường nhánh Văn Hà
|
150
|
6,5
|
12
|
Đường nhánh TDP Riong Se, Tân Tiến,
An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong
|
120
|
5,0
|
13
|
Đường nhánh TDP Cam Ly
|
120
|
4,0
|
14
|
Đường nhánh TDP Hòa Bình, Sơn Hà
|
120
|
6,0
|
15
|
Trục đường chính trong khu tái định
cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1, 1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định
cư)
|
1.256
|
1,1
|
1.5
|
Các nhánh của tuyến QL 27
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Thông kiểm lâm Gia Thạnh
(hết thửa 70, 71 TBĐ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, TBĐ 13)
|
150
|
5,0
|
2
|
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số
106, 107 TBĐ số 78) đến hết đường (hết thửa 76, 79 TBĐ 77)
|
259
|
5,0
|
1.6
|
Từ ngã ba Gia Thạnh đến ngã tư sạc
bình
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 Gia Thạnh (hết thửa 90,
91 TBĐ 73) đến cống N1-11 (hết thửa 145 TBĐ 72)
|
350
|
5,0
|
2
|
- Từ cống N1-11
đến ngã tư sạc bình (hết thửa 129, 143 TBĐ 82)
|
259
|
5,0
|
1.7
|
Đường từ cơ quan cầu đường đến
đường Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
1
|
- Từ cơ quan cầu đường (thửa số
146, 70 TBĐ 72) đến kênh N1-11 (hết thửa 89, 92 TBĐ 72)
|
230
|
4,0
|
2
|
- Từ kênh N1-11
đến hết đường (hết thửa 229, 201, TBĐ 76)
|
159
|
4,0
|
3
|
Đường từ nhà bà Gléo, TDP Cô Gia (hết
thửa số 493, TBĐ 69) đến hết đường (thửa 1731 TBĐ 21)
|
230
|
4,0
|
4
|
Đường từ nhà ông Hường, TDP Yên
Bình (hết thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường (thửa 342, 355 TBĐ 21)
|
256
|
4,0
|
5
|
Đường từ nhà ông Tú, TDP Văn Minh
(hết thửa số 121, TBĐ 68) đến hết đường (thửa 261 TBĐ 20)
|
256
|
4,0
|
6
|
Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương,
TDP Văn Minh (hết thửa số 73, 74, TBĐ 68) đến hết đường (thửa số 127 TBĐ68)
|
256
|
4,0
|
7
|
Đường từ VLXD Mai Toản, TDP Văn
Minh (hết thửa số 537, 556, TBĐ 63) đến hết đường (thửa 139, 326 TBĐ 67)
|
256
|
4,0
|
8
|
Đường từ cầu Cô Gia, TDP Đồng Tâm đến
hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 TBĐ 67)
|
209
|
4,0
|
9
|
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) đến
nhà ông Táu:
|
|
|
|
- Từ QL 27 (hết thửa 456, 458 TBĐ
62 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29 TBĐ số 66)
|
256
|
4,0
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 26, 29 TBĐ
66 đến thửa số 308 TBĐ 67)
|
230
|
3,5
|
1.8
|
Đường vào trụ sở UBND huyện và
khu phố Se Nhắc
|
|
|
1
|
- Từ QL 27 (hết thửa số 408 TBĐ 61)
đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 TBĐ 61)
|
2.076
|
5,0
|
2
|
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến
hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675, TBĐ số 61)
|
1.457
|
6,0
|
3
|
- Đoạn còn lại (từ thửa 880 đến thửa
891 TBĐ 61)
|
313
|
4,0
|
4
|
Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc (hết
thửa 482 TBĐ 61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa 188, 259 TBĐ số 61)
|
313
|
4,0
|
5
|
Từ Trụ sở thanh tra Huyện (thửa 497
TBĐ 62) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mần (thửa số 131, TBĐ số 66)
|
313
|
4,0
|
6
|
Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt
(hết thửa số 130, 146 TBĐ 61) Bổ Liêng đến hết đường (thửa 436 TBĐ 61)
|
300
|
4,5
|
1.9
|
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa
số 324, TBĐ 59) - sông Đa Dâng
|
|
|
1
|
- Từ QL 27 (hết thửa số 324 TBĐ 59
đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179, 100 TBĐ số 61)
|
313
|
5,0
|
2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 179,
100 TBĐ 61 đến hết thửa 5 TBĐ 60)
|
280
|
4,5
|
1.10
|
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào
hết khu phố Riông Se
|
|
|
1
|
- Từ kênh N1-9
(hết thửa 101, 102 TBĐ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, 1462 TBĐ số 21)
|
250
|
4,0
|
2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 304,
1462 TBĐ số 21 đến hết thửa 580, 1893 TBĐ 26)
|
156
|
4,0
|
1.11
|
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số
424 TBĐ số 68) đến đập tràn
|
|
|
1
|
- Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số
424, TBĐ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, TBĐ số 64)
|
256
|
4,5
|
2
|
- Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số
158, TBĐ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, TBĐ số 64)
|
256
|
4,0
|
3
|
- Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47, TBĐ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 TBĐ 63)
|
350
|
2,0
|
4
|
- Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số
230 TBĐ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 TBĐ 26)
|
206
|
2,5
|
1.12
|
Đường từ QL 27 đi đập tràn
|
|
|
1
|
- Đoạn từ hết đất ông Kim đến ngã
tư (từ thửa số 194, TBĐ số 64 và thửa số 625 TBĐ số 63 đến hết thửa số 35 TBĐ
số 64, thửa số 290 TBĐ số 63)
|
400
|
4,5
|
2
|
- Đoạn từ ngã tư đến đập tràn (từ
thửa số 230, 231 TBĐ Số 63 đến hết thửa số 1, 13 TBĐ số 63)
|
306
|
4,5
|
3
|
Đường từ nhà ông Ba cà phê đến giáp
trường Mầm non I (từ thửa số 343, 319 TBĐ số 63 đến hết thửa số 234, 236 TBĐ số 63)
|
206
|
3,5
|
4
|
Đường từ nhà ông Thạnh đến giáp đất
ông Cảnh (từ thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262, 274 TBĐ số 62)
|
409
|
4,5
|
5
|
Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần
Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62) đến kênh tiêu
|
559
|
5,0
|
6
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa
số 102, TBĐ 62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 TBĐ 63)
|
256
|
5,5
|
7
|
Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết
thửa số 291, TBĐ 62) - mương tiêu
|
670
|
7,5
|
8
|
Đường từ VLXD sang (hết thửa số 148
TBĐ 62) - mương tiêu
|
900
|
5,5
|
9
|
Đường từ quán Quyền Lưỡng (hết thửa
355, 886, TBĐ 61) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà)
|
1.550
|
3,5
|
10
|
Đường từ Ngân Hàng (hết thửa 211,
294 TBĐ 61) - mương tiêu
|
900
|
5,5
|
11
|
Đường từ ngã 4 Long Hương (hết thửa
229, 302, TBĐ số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng(thửa 415 TBĐ 59)
|
350
|
5,5
|
12
|
Đường từ VLXD Lâm Hà (thửa 144, 167
TBĐ 56) đến hết đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29, 70 TBĐ 56)
|
258
|
5,0
|
1.13
|
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01,
TBĐ số 56, giáp trại giống) - đến nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se
Nhắc
|
|
|
1
|
- Từ hết đất nhà ông Dui (hết thửa
05 TBĐ 56) đến cống N1 - 1 (hết thửa
1224 TBĐ 30)
|
209
|
4,0
|
2
|
- Cống N1 - 1
đến nghĩa trang dân tộc (hết thửa 177 TBĐ 36)
|
150
|
3,5
|
1.14
|
Đường từ ngã ba bệnh viện đi
đoàn kết
|
|
|
1
|
- Từ hết nhà ông Hiện QL 27 (hết thửa
số 201, 140 TBĐ 69) đến cống N1 - 9
(hết thửa 41 TBĐ69)
|
550
|
4,0
|
2
|
- Cống N1 - 9 đến
ngã 3 ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, 404 TBĐ 27)
|
350
|
5,0
|
3
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa số 83,
75 TBĐ 52 đến hết thửa 150, 8 TBĐ 44- giáp xã Nam Hà)
|
200
|
6,0
|
1.15
|
Đường đi ngã ba Nam Hà
|
|
|
1
|
- Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh
Chương (hết thửa 21, 23 TBĐ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết thửa 83, 75 TBĐ
52)
|
300
|
3,0
|
2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 83, 75
TBĐ 52 đến giáp xã Nam Hà thửa 150, 8 TBĐ 44)
|
200
|
2,5
|
1.16
|
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499,
TBĐ 63) đến hết đường (thửa số 673 TBĐ 63)
|
140
|
3,0
|
2
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc
(thửa 248, 305 TBĐ 71) đến hết đường (thửa 131 TBĐ 71)
|
140
|
3,7
|
3
|
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa
119, 126 TBĐ 76) đến hết đường (thửa số 135 TBĐ 76 và thửa 43 TBĐ 81)
|
140
|
3,7
|
4
|
Đường từ nhà ông Ha PútB (thửa 37
TBĐ 81) đến hết đường (thửa 65TBĐ 81)
|
140
|
3,7
|
5
|
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa
51 TBĐ 82) đến hết đường (thửa 627 TBĐ 12)
|
140
|
3,7
|
6
|
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285,
281 TBĐ 84) đến hết đường (thửa 429 TBĐ 12)
|
140
|
3,7
|
7
|
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa
số 297, 64 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 150 TBĐ 67)
|
159
|
4,0
|
8
|
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 170, 171 TBĐ 67) đến hết đường (thửa số 1110, 1145 TBĐ 20)
|
159
|
4,0
|
9
|
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (hết
thửa số 331 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 353 TBĐ 67)
|
159
|
4,0
|
10
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt
(thửa số 371 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 370 TBĐ 67)
|
159
|
4,0
|
11
|
Đường từ nhà ông Miền (thửa số 11,
14 TBĐ số 71) đến hết đường (hết thửa 175 TBĐ 20)
|
180
|
4,0
|
12
|
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên
(thửa số 254, 255 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 349)
|
159
|
4,0
|
13
|
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa
số 322, 323 TBĐ số 68) đến hết đường (thửa 459 TBĐ 68)
|
159
|
4,0
|
14
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa
số 345 TBĐ 68) đến hết đường (thửa 454 TBĐ 68)
|
159
|
4,0
|
15
|
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa số
369 TBĐ 68) đến hết đường (thửa 339 TBĐ 68)
|
159
|
4,0
|
16
|
Đường từ nhà ông Phương (thửa số
196, 173 TBĐ số 71) đến hết đường (thửa 192 TBĐ 71)
|
159
|
4,5
|
1.17
|
Đường từ cống ông Hữu (thửa số
46, TBĐ 76) - hết TDP ContáchĐăng
|
|
|
1
|
- Đường từ cống ông Hữu (thửa số
28, 54 TBĐ số 76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 TBĐ số 20)
|
350
|
2,5
|
2
|
- Từ hết nhà ông Trương Đông hết đất
nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa số 158, TBĐ 12)
|
300
|
2,5
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Tư Sài Gòn đến
sông Đa Dâng.
|
200
|
3,0
|
4
|
Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ 76)
đến nhà K' Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà
|
140
|
4,0
|
5
|
Từ nhà ông Diệu (thửa 160, 451 TBĐ
số 83) đến hết đường (thửa 192 TBĐ 83)
|
140
|
4,0
|
6
|
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa
số 46, 63 TBĐ 83) đến hết đường (thửa 214, 336 TBĐ 84)
|
140
|
3,5
|
7
|
Đường từ hết đất nhà bà Liệp (thửa
343 TBĐ 86 - cống N1/10) đến hết đường (thửa 36 TBĐ 8)
|
155
|
3,0
|
8
|
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56,
TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90)
|
154
|
3,5
|
9
|
Đường từ ngã tư xạc bình (hết thửa
151, 162 TBĐ 82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288 TBĐ 86)
|
154
|
3,7
|
1.18
|
Các đường nhánh của TL725
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa
13 TBĐ 57) đến hết đường
|
209
|
2,5
|
2
|
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ
(thửa 11, 12 TBĐ 58) đến hết đường.
|
250
|
2,0
|
2
|
THỊ TRẤN
NAM BAN
|
|
|
2.1
|
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường
Điện Biên Phủ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường
tiểu học Từ Liêm
|
1.050
|
1,2
|
2
|
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học
Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm
|
2.500
|
1,2
|
3
|
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến
giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 TBĐ25)
|
5.502
|
1,2
|
4
|
Từ vườn chè (thửa 60 TBĐ25) đến ngã
ba Đông Anh II (ông Viên)
|
8.247
|
1,2
|
5
|
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông
Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban
|
11.000
|
1,2
|
6
|
Từ hết Trạm biến thế điện Thị trấn
Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36)
|
8.247
|
1,2
|
7
|
Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ
36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4
cũ)
|
5.502
|
1,2
|
8
|
Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ
sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình)
|
6.417
|
1,2
|
9
|
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến
Gia Lâm (cầu Thác Voi)
|
8.000
|
1,2
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
1
|
Ngã ba Đông Từ (thửa 146 TBĐ 23) đến
ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400 TBĐ 23)
|
210
|
3,5
|
2
|
Từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 209, 26
TBĐ 23) đến giáp xã Đông Thanh
|
210
|
3,5
|
3
|
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ (thửa 33, 35
TBĐ 37) đến ngã ba đường vào xóm bắc Hà (chi Lăng III) (thửa 04 tờ 32)
|
110
|
3,5
|
4
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng
III) (thửa 300, 253 TBĐ 32) đến ngã 3 Chi Lăng II (giáp xã Nam Hà và Thác
Voi) (thửa 147 TBĐ 31)
|
95
|
3,5
|
5
|
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà
và Thác Voi) (thửa 03 TBĐ 31) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) (thửa 113 TBĐ 31)
|
94
|
3,5
|
6
|
Từ bùng binh đường ĐT 725 (thửa 194
TBĐ 56) đến cổng chùa Linh Ẩn (thửa 44 TBĐ 57)
|
595
|
4,0
|
7
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn (thửa 42 TBĐ
57) đến đỉnh dốc công an (thửa 28, 90 TBĐ 57)
|
159
|
3,5
|
8
|
Đường từ đỉnh dốc công an (hết thửa
28, 90 TBĐ 57) đến ngã ba Chi Lăng 2 (đi xã Nam Hà - thác voi) (thửa 301, 336
TBĐ 57)
|
93
|
3,5
|
9
|
Đường từ ngã tư Nông trường 4 cũ
(thửa 134 TBĐ 38) đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh)
|
139
|
3,5
|
2.3
|
Đường Liên Thôn khu TDP
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99
TBĐ 12) đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207 TBĐ 14)
|
136
|
3,5
|
2
|
Từ giáp trường tiểu học Từ Liêm (thửa
15, 13 TBĐ 14) đến hồ Từ Liêm (thửa 378, 261 TBĐ 14)
|
99
|
3,5
|
3
|
Đường từ ngã 4 Hùng Vương (thửa
138, 132 TBĐ 26) đến cầu Đông Anh 3 (thửa 252, 253 TBĐ 26).
|
99
|
3,5
|
4
|
Đường từ ngã 3 Đông Anh II (Nhà ông
Biên, thửa 26, 95 TBĐ 25) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170, BĐ 22)
|
248
|
3,5
|
5
|
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa
TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II
|
2.287
|
1,2
|
6
|
Đường từ giáp trường tiểu học Nam
Ban II (thửa 70 TBĐ 24) đến hồ Bãi Công TDP Thành Công (thửa 168, 169 TBĐ 24)
|
99
|
3,5
|
7
|
Đường từ sau chợ Thăng Long đất nhà
ông Thuấn (thửa số 351, 361 TBĐ số 36) đến hết đất nhà bà Lê Thị Trọng (thửa
45, 118 TBĐ 34)
|
248
|
3,5
|
8
|
Đường từ ngã
ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng
Long (thửa 194, 197 TBĐ 50) đến cổng vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện
Nam Ban, thửa 147, 151 TBĐ 51)
|
206
|
3,5
|
9
|
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường
nhựa (thửa 276, 279 TBĐ 32) đến hồ Bãi Công - Thành Công (thửa 204, 205 TBĐ
32).
|
99
|
3,5
|
10
|
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non
II (thửa 14 TBĐ 49) đến chùa Linh Ẩn (thửa 139 TBĐ 56)
|
216
|
3,5
|
11
|
Đường từ TDP cổng nhà văn hóa Ba
Đình (thửa 286, 288 TBĐ 56) vào trường THPT Thăng Long (thửa 254, 115 TBĐ 56)
|
277
|
4,0
|
12
|
Đường từ ngã ba cổng nhà văn hóa
TDP Bạch Đằng (thửa 21 TBĐ 38) đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng
Long (thửa 211, 29 TBĐ 43).
|
132
|
3,5
|
13
|
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc (thửa
140 TBĐ 19) đến giáp xã Mê Linh (thửa 1, 2 TBĐ 16)
|
99
|
3,5
|
14
|
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số
79, 80 tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III, thửa
76, 97 TBĐ 17)
|
88
|
3,5
|
15
|
Đường từ hồ Bãi Công (thửa 204, 205
TBĐ 19) đến giáp xã Mê Linh
|
88
|
3,5
|
16
|
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng
II - III, thửa 137, 138 TBĐ 18) đến ngã ba đường đi Nam
Hà (thửa 228, 110 TBĐ 31).
|
83
|
3,5
|
17
|
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc (thửa 246 TBĐ 25) đến ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh 4 (thửa
119, 291 TBĐ 25)
|
129
|
3,5
|
18
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An
Đông Anh 4 (hết thửa 119, 291 TBĐ 25) đến giáp xã Đông Thanh
|
88
|
3,5
|
19
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luận -
Hiệp (thửa 371, 408 TBĐ 21) đến hồ Từ Liêm (thửa 441, 380 TBĐ 21)
|
132
|
3,0
|
20
|
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm
(thửa 100 TBĐ 23) đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm
|
132
|
3,0
|
21
|
Đường từ hồ Từ Liêm (từ thửa 274
TBĐ 21) đến đường liên TDP Đông Anh I (thửa 312, 56 TBĐ 21)
|
70
|
3,5
|
22
|
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe
ông cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II
|
1.992
|
1,2
|
23
|
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa
số 261, 260 TBĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (hết thửa số 182, TBĐ
31)
|
70
|
3,5
|
24
|
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng
(thửa 410, 198 TBD 38) đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I)
|
88
|
3,5
|
25
|
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải
(thửa 61 tờ BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 (thửa 250 TBĐ 15)
|
75
|
3,5
|
26
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa
số 331, 194 tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 (thửa 239, 246
TBĐ 12)
|
75
|
3,5
|
27
|
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ
Liêm 2 (thửa 74 TBĐ 14) đến giáp xã Mê Linh
|
88
|
3,5
|
28
|
Từ cầu Đông Anh 3 (thửa 237, 238
TBĐ 08) đến giáp xã Mê Linh
|
75
|
3,5
|
29
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa
số 100, 102 TBĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 (thửa 127, 129 TBD 24)
|
138
|
3,5
|
30
|
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 311,
241 TBĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 137 TBĐ 43)
|
88
|
3,5
|
31
|
Từ ngã ba TL
725 nhà Trung -Thanh (thửa số 251, 252 TBĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước
(thửa 246, 240 TBĐ 51)
|
138
|
3,5
|
32
|
Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND
TT Nam Ban (thửa 339, 368 TBĐ 56) đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo)
|
176
|
3,5
|
33
|
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 (thửa
128, 131 TBĐ 49) đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa
256, 265 TBĐ 56)
|
110
|
4,0
|
34
|
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa 297,
29 TBĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa 141, 142 tờ BĐ 40)
|
75
|
4,0
|
35
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1
(thửa 337, 465 TBĐ 33) đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459, 447 TBĐ 20)
|
75
|
4,0
|
36
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo
(thửa 439, 461 TBĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa 285, 286
TBĐ 20)
|
75
|
4,0
|
37
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa 496, 594 TBD 33) đến Hồ bà Huân (thửa 211, 248 TBĐ 41)
|
75
|
4,0
|
38
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2
(thửa 91, 93 TBĐ 31) đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161, 160
BĐ 31)
|
75
|
4,0
|
39
|
Từ ngã ba nhà ông Tình (thửa 76, 50
TBĐ 31) đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55, 56 TBĐ 31)
|
75
|
4,0
|
40
|
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa
221, 22 TBĐ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 81, 67 TBĐ 17)
|
75
|
4,0
|
41
|
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời
(thửa 230, 228 TBĐ 36) đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa 313, 314 TBĐ 34)
|
104
|
3,5
|
42
|
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 286,
287 TBĐ 22) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 -xã Đông Thanh, thửa 196, 198
TBĐ 26)
|
154
|
3,5
|
43
|
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số
38, 39 TBĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa 180, 182 TBĐ 9)
|
75
|
3,5
|
44
|
Đường bê tông khu dân cư sân bóng
cũ - TDP chợ Thăng Long
|
953
|
2,0
|
45
|
Đường từ ngã ba đường liên xã, đất
nhà ông Quang (thửa số 98, 341 TBĐ số 31) đến hồ bà Huân (thửa số 243 TBĐ số
32)
|
75
|
3,5
|
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 04/04/2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
1.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|