|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2014/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 07 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA CẢI TẠO, XÂY
DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số
17/2008/QĐ-TTg, ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số
11/2008/TT-BXD, ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của
Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Tài
chính, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở, thủ trưởng các sở, ban
ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân,
hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày
19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được đăng Công báo tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU
NHÀ NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Long)
STT
|
Tên phường,
đường
|
Giá
chuẩn cho thuê nhà ở (Đồng/m2/ tháng)
|
Đô thị loại 3 (K1)
|
Khu vực trong
đô thị (K2)
|
Hệ số tầng cao (K3)
|
Điều kiện hạ tầng
kỹ thuật (K4)
|
Giá
sau khi tính toán
các hệ số điều chỉnh (Đồng/m2/
tháng)
|
Hệ số
điều chỉnh lương cơ bản
|
Giá
cho thuê nhà ở (Đồng/m2/
tháng)
|
Ghi Chú
|
Trung tâm
|
Cận T. Tâm
|
Ven nội
|
Trệt
|
Lầu 1
|
Lầu 2
|
Lầu 3
|
Lầu 4
|
Tốt
|
Tr. Bình
|
Kém
|
Cấp
III
|
Cấp
IV
|
-0, 10
|
0, 00
|
-0, 10
|
-0, 20
|
+0, 15
|
+0, 05
|
0, 00
|
-0, 10
|
-0, 20
|
0, 00
|
-0, 10
|
-0, 20
|
6100
|
4100
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19= 17 x 18
|
20
|
|
PHƯỜNG 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 305
|
2. 13
|
9. 170
|
|
|
Lầu 1
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
5. 185
|
2. 13
|
11. 044
|
(Hẻm > 3m)
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
(Hẻm > 3m)
|
|
Lầu 2
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
|
-0, 10
|
|
4. 270
|
2. 13
|
9. 095
|
(Hẻm > 3m)
|
|
(gác gỗ)
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
(Hẻm > 3m)
|
3
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 305
|
2. 13
|
9. 170
|
|
|
Lầu 1
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 485
|
2. 13
|
7. 423
|
(Hẻm < 2m)
|
4
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 305
|
2. 13
|
9. 170
|
|
|
Lầu 1
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 795
|
2. 13
|
12. 343
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
|
6
|
Đường Hoàng
Thái Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 305
|
2. 13
|
9. 170
|
|
7
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
Hẻm 2m-3m
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
|
PHƯỜNG 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lê Thái
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 305
|
2. 13
|
9. 170
|
|
|
Lầu 1
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 895
|
2. 13
|
8. 296
|
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 795
|
2. 13
|
12. 343
|
Hẻm 71
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 185
|
2. 13
|
11. 044
|
Hẻm 71
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
Hẻm <2m
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 965
|
2. 13
|
8. 445
|
Hẻm <2m
|
|
Lầu 2
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
|
0, 00
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 660
|
2. 13
|
7. 796
|
Hẻm <2m
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 185
|
2. 13
|
11. 044
|
Hẻm <2m
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
Hẻm <2m
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
Hẻm <2m
|
|
Lầu 1
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
2. 665
|
2. 13
|
5. 676
|
Hẻm <2m
|
10
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
|
11
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
6. 405
|
2. 13
|
13. 643
|
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
0, 00
|
|
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 795
|
2. 13
|
12. 343
|
|
12
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 485
|
2. 13
|
7. 423
|
|
|
PHƯỜNG 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Cầu Kinh
Cụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 965
|
2. 13
|
8. 445
|
|
|
PHƯỜNG 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Phạm
Thái Bường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 965
|
2. 13
|
8. 445
|
|
|
Lầu 2
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
|
0, 00
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 660
|
2. 13
|
7. 796
|
|
|
PHƯỜNG 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
|
|
PHƯỜNG 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Phan
Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 185
|
2. 13
|
11. 044
|
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
|
|
Trệt
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
5. 185
|
2. 13
|
11. 044
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 485
|
2. 13
|
7. 423
|
|
|
Lầu 1
|
6. 100
|
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
|
0, 05
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
4. 575
|
2. 13
|
9. 745
|
|
|
PHƯỜNG 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
-0, 10
|
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 485
|
2. 13
|
7. 423
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
0, 00
|
|
|
3. 485
|
2. 13
|
7. 423
|
Hẻm 2m-3m
|
18
|
Quốc lộ 53 nối dài (Lộ Bờ Gòn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4. 100
|
-0, 10
|
|
|
-0, 20
|
0, 15
|
|
|
|
|
|
-0, 10
|
|
3. 075
|
2. 13
|
6. 550
|
|
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/03/2014 về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
3.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|