|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây trồng phục vụ giải phóng mặt bằng Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
03/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Vĩnh Phúc, ngày
10 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 25/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,hỗ trợ,tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
40/TTr-STC ngày 03/02/2023, văn bản số 461/STC-QLGCS&TCDN ngày 10/3/2023 của
Sở Tài chính về việc ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục
vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; Văn bản số
321/BC-STP ngày 16/12/2022 của Sở Tư Pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật; Văn bản số 446/BC-STP ngày 08/3/2023 của Sở Tư pháp về việc
báo cáo kết quả nghiên cứu dự thảo quyết định của UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối
với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
năm 2023.
2. Đối tượng áp dụng
Người sử dụng đất (theo quy định tại Điều 5 Luật Đất
đai năm 2013) bị thu hồi, người sở hữu tài sản trên đất bị thu hồi trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc.
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, giải
phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều
2. Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác
giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
1.Mức bồi thường các loại cây trồng
được tính theo Bảng số 1 kèm theo Quyết định này.
Mật độ cây trồng được áp dụng theo
Bảng số 2 kèm theo Quyết định này.
2. Đối với cây trồng hàng năm
không quy định tại Bảng số 1 kèm theo Quyết định này, mức bồi thường được tính
theo quy định tại Mục a, Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013.
3. Đối với các loại cây quý hiếm có giá trị kinh tế
cao không có trong Bảng giá, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
khảo sát giá các vùng lân cận, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết
định.
4. Khi thực hiện lập phương án bồi
thường GPMB nếu giá cây trồng tăng quá 10% so với quy định tại quyết định này.
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá, lập phương
án và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện Quyết định,
nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố gửi Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành rà soát thống nhất báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 03 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BẢNG SỐ 01
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Quy cách, phẩm
chất
|
Phân loại
|
ĐV tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Vải, Nhãn, Hồng ngâm
|
|
|
|
a / Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 40cm tán lá 25m2
|
A
|
“
|
3.000.000
|
- 30cm < ĐK thân ≤ 40cm¸ tán lá >20m2
|
B
|
“
|
2.400.000
|
- 20cm < ĐK thân ≤ 30cm¸ tán lá >15m2
|
C
|
“
|
2.100.000
|
- 15cm < ĐK thân ≤ 20cm¸ tán lá >12m2
|
D
|
“
|
1.200.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- 9cm < ĐK thân ≤ 15cm¸ tán lá >10m2
|
E
|
“
|
720.000
|
- 5cm < ĐK thân ≤ 9cm¸ tán lá >7m2
|
F
|
“
|
540.000
|
- 4cm < ĐK thân ≤ 5cm
|
G
|
“
|
250.000
|
- ĐK thân từ 3-4cm tán lá từ 3m2 hoặc
trồng 2 năm
|
H
|
“
|
180.000
|
- Trồng 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2
|
I
|
“
|
120.000
|
- Trồng dưới 1 năm
|
K
|
“
|
72.000
|
- Trồng không đúng mật độ
|
|
|
8.000
|
2
|
Muỗm Quéo, xoài
|
|
|
|
a / Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 40cm tán lá 25m2
|
A
|
“
|
1.800.000
|
- 30cm < ĐK thân ≤ 40cm¸ tán lá >20m2
|
B
|
“
|
1.400.000
|
- 20cm < ĐK thân ≤ 30cm¸ tán lá >15m2
|
C
|
“
|
1.100.000
|
- 15cm < ĐK thân ≤ 20cm¸ tán lá >12m2
|
D
|
“
|
800.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- 12cm < ĐK thân ≤ 15cm¸ tán lá >10m2
|
E
|
“
|
500.000
|
- 9cm < ĐK thân ≤ 12cm¸ tán lá >7m2
|
F
|
“
|
360.000
|
- ĐK thân ≤ 9cm¸ tán lá >5m2
|
G
|
“
|
120.000
|
- Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2
|
H
|
“
|
40.000
|
- Trồng dưới 1 năm
|
I
|
'
|
8.000
|
3
|
Trám, Hồng chín
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 40cm tán lá 25m2
|
A
|
“
|
840.000
|
- 30cm < ĐK thân ≤ 40cm¸ tán lá >20m2
|
B
|
“
|
650.000
|
- 15cm < ĐK thân ≤ 30cm¸ tán lá >15m2
|
C
|
“
|
360.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- 9cm < ĐK thân ≤ 15cm¸ tán lá >10m2
|
D
|
“
|
220.000
|
- ĐK thân ≤ 9cm¸ tán lá >5m2
|
E
|
“
|
150.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2
|
F
|
“
|
75.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
G
|
|
45.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
8.000
|
4
|
Sấu Mít
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 40cm tán lá 25m2
|
A
|
“
|
1.500.000
|
- 30cm < ĐK thân ≤ 40cm¸ tán lá >20m2
|
B
|
“
|
1.300.000
|
- 15cm < ĐK thân ≤ 30cm¸ tán lá >15m2
|
C
|
“
|
1.100.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- 9cm < ĐK thân ≤ 15cm¸ tán lá >10m2
|
D
|
“
|
450.000
|
- ĐK thân ≤ 9cm¸ tán lá >5m2
|
E
|
“
|
300.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2
|
F
|
“
|
150.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
G
|
“
|
60.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
6.000
|
5
|
Bưởi, Na, Lê, Đào, Mận, Mơ, Hồng Xiêm, Vú sữa,
Bơ
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 10cm tán lá 20m2
|
A
|
“
|
550.000
|
- 5cm < ĐK thân ≤ 10cm¸ tán lá >10m2
|
B
|
“
|
350.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- ĐK thân ≤ 4cm tán lá 5m2 hoặc trồng
2 - 3 năm
|
C
|
“
|
200.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 3m2
|
D
|
“
|
85.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2
|
E
|
“
|
85.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
G
|
“
|
30.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
6.000
|
6
|
Ổi, thị, Khế, Chay, Cà phê, Trứng gà, Quất, Hồng
bì, Táo, Dâu, Da, Roi, Thừu lựu
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 5cm tán lá 10m2
|
A
|
“
|
330.000
|
- 3cm < ĐK thân ≤ 5cm, tán lá >5m2
|
B
|
“
|
210.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- ĐK thân ≤ 2cm, tán lá >5m2 hoặc trồng 2-3
năm
|
C
|
“
|
110.000
|
-Trồng từ 1 năm dưới 2 năm tán lá 3m2
|
D
|
“
|
80.000
|
-Trồng dưới 1 năm tán lá 2m2
|
E
|
“
|
60.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
6.000
|
7
|
Cam Sành
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 5cm tán lá 10m2
|
A
|
“
|
600.000
|
- 3cm < ĐK thân ≤ 5cm, tán lá >5m2
|
B
|
“
|
325.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
0
|
- ĐK thân ≤ 3cm, tán lá >3m2 hoặc trồng 2-3
năm
|
C
|
“
|
200.000
|
-Trồng từ 1 năm dưới 2 năm tán lá 2m2
|
D
|
“
|
100.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
E
|
“
|
60.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
10.000
|
8
|
Cam thường, Quất, Quýt, Chanh
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 5cm tán lá 10m2
|
A
|
“
|
400.000
|
- 3cm < ĐK thân ≤ 5cm, tán lá >5m2
|
B
|
“
|
270.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- ĐK thân ≤ 3cm, tán lá >3m2 hoặc trồng 2-3
năm
|
C
|
“
|
150.000
|
-Trồng từ 1 năm dưới 2 năm tán lá 3m2
|
D
|
“
|
100.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
E
|
“
|
60.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
|
10.000
|
9
|
Dừa
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- Cao ≥ 4m
|
A
|
“
|
400.000
|
- Cao từ 2-3m
|
B
|
“
|
200.000
|
b/Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- Trồng từ 2-5 năm
|
C
|
“
|
120.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
D
|
|
75.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
E
|
“
|
60.000
|
10
|
Cau ăn quả
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- Cao ≥ 5m
|
A
|
“
|
500.000
|
- Cao từ 2-4m
|
B
|
“
|
360.000
|
b/Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
“
|
|
-Trồng từ 2-5 năm
|
C
|
“
|
200.000
|
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
D
|
“
|
70.000
|
-Trồng dưới 1 năm
|
E
|
“
|
45.000
|
-Trồng không đúng mật độ
|
|
“
|
10.000
|
11
|
Đu Đủ
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 5cm cao từ 1,5-2,5m
|
A
|
“
|
120.000
|
- ĐK thân > 5cm cao >2,5m
|
B
|
“
|
70.000
|
b/Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
|
|
- 2< ĐK thân <5 cm cao từ 1-1,4m
|
C
|
“
|
60.000
|
- ĐK thân 1-2cm hoặc cao từ 0,7-09m
|
D
|
|
45.000
|
- Trồng dưới 1 năm
|
E
|
“
|
12.000
|
12
|
Chuối các Loại
|
|
|
|
- Đang có quả non chưa thu hoạch
|
A
|
Cây
|
80.000
|
- Chưa có quả, thân cao > 1,6m
|
B
|
“
|
50.000
|
- Chưa có quả, thân cao ≤ 1,6m
|
C
|
“
|
30.000
|
Mới trồng ≤ 6 tháng hoặc cây cằn cỗi
|
D
|
“
|
20.000
|
13
|
Dứa vườn các loại
|
|
|
|
- Cây chính có quả non chưa cho thu hoạch
|
A
|
Cây
|
3.500
|
- Cây nhánh hoặc cây chính sắp cho quả non
|
B
|
“
|
2.500
|
- Mới trồng chưa có nhánh
|
C
|
“
|
1.000
|
14
|
Thanh long cả vật liệu
|
|
|
|
- Cây chính có quả non chưa cho thu hoạch
|
A
|
Cây
|
100.000
|
- Cây nhánh hoặc cây chính sắp cho quả non
|
B
|
“
|
50.000
|
- Mới trồng chưa có nhánh
|
C
|
“
|
15.000
|
15
|
Cây trồng theo giàn (cả vật liệu công làm
giàn) như Mướp, Su su, Thiên lý, Gấc, Nhót, Đỗ ván, Bầu, Bí đao
|
|
|
|
-Một giàn leo tốt > 25m2
|
A
|
Giàn
|
180.000
|
-Một giàn leo tốt từ 15m2 đến ≤ 25m2
|
B
|
“
|
120.000
|
-Một giàn leo tốt từ7m2 đến < 15m2
|
C
|
“
|
85.000
|
- Một giàn leo tốt từ = 6m2
|
D
|
“
|
50.000
|
- Một giàn leo tốt 4-5m2
|
F
|
“
|
25.000
|
- Một giàn leo tốt rộng 1-3m2
|
E
|
“
|
18.000
|
- Một giàn chưa leo tới giàn (<1m2)
|
G
|
“
|
12.000
|
16
|
Sắn dây
|
|
|
|
Cây mới trồng < 1 tháng (đã có mầm)
|
A
|
Bụi
|
10.000
|
Cây trồng từ >1 tháng đến <3 tháng
|
B
|
Bụi
|
40.000
|
Cây trồng từ >=3 tháng đến <6 tháng
|
C
|
Bụi
|
60.000
|
Cây trồng từ >=6 tháng đến <12 tháng
|
D
|
Bụi
|
80.000
|
Cây trồng từ>=12 tháng (hỗ trợ công đào)
|
E
|
Bụi
|
50.000
|
17
|
Chè hái lá hoặc chè búp
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Khóm
|
|
- Tán lá >0,5m2
|
A
|
“
|
6.000
|
- Tán lá từ 0,4 ‑ 0,49m2
|
B
|
“
|
5.000
|
- Tán lá từ 0,3 ‑ 0,39m2
|
C
|
“
|
4.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
“
|
|
- Trồng từ 2- 3 năm
|
D
|
“
|
3.000
|
- Trồng 1 năm
|
E
|
“
|
2.000
|
18
|
Cọ
|
|
|
|
-Thân cao từ 5-7m
|
A
|
Cây
|
120.000
|
-Thân cao từ 3 < 5m
|
B
|
“
|
85.000
|
-Thân cao 2 < 3m
|
C
|
“
|
60.000
|
-Thân cao < 2m
|
D
|
“
|
35.000
|
- Mới trồng 1 năm
|
E
|
“
|
25.000
|
19
|
Bồ kết
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
|
Cây
|
|
- Đường kính thân > 20cm tán lá > 10m2
|
A
|
“
|
300.000
|
- 10cm< Đường kính thân ≤ 20cm tán lá ≤ 10m2
|
B
|
“
|
200.000
|
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
|
“
|
|
- 5cm<Đường kính thân ≤ 9cm
|
C
|
“
|
150.000
|
- Đường kính thân ≤ 5cm
|
D
|
“
|
75.000
|
- Trồng 1 năm
|
E
|
“
|
30.000
|
20
|
Sơn, Quế
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
A
|
Cây
|
300.000
|
- Trồng từ 2 ‑ 4 năm
|
C
|
“
|
200.000
|
- Trồng 1 năm
|
D
|
“
|
75.000
|
21
|
Trầu, Sở, Dọc
|
|
|
|
- Đang thu hoạch > 15cm
|
A
|
Cây
|
180.000
|
- 8cm<Đường kính thân ≤ 15cm
|
B
|
“
|
120.000
|
- Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch từ 3 -8cm
|
C
|
“
|
60.000
|
- Trồng ≤1 năm
|
D
|
“
|
25.000
|
22
|
Sung ăn quả, Vối, Cây Nhội
|
|
|
|
- Đường kính > 15cm
|
A
|
Cây
|
120.000
|
-Từ 8-15cm
|
B
|
"
|
60.000
|
- Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch từ 3-7cm
|
C
|
"
|
40.000
|
Trồng ≤1 năm
|
D
|
"
|
20.000
|
23
|
Rau các loại
|
|
|
|
Đang thu hoạch
|
|
m2
|
18.000
|
Mới trồng chưa thu hoạch
|
|
m2
|
6.000
|
24
|
Cây Mía
|
|
m2
|
8.000
|
25
|
Cỏ Voi
|
|
m2
|
4.000
|
26
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
a/ Hết thời gian XDCB
|
|
Cây
|
|
- ĐK thân > 40cm
|
A
|
“
|
150.000
|
- 25cm < ĐK thân ≤ 40 cm
|
B
|
“
|
100.000
|
- 15cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
C
|
“
|
72.000
|
b/ Đang trong thời gian XDCB
|
|
|
|
- 10cm < ĐK thân ≤ 15cm hoặc trồng 3 năm
|
C
|
“
|
73.000
|
- 5cm < ĐK thân ≤ 10cm hoặc trồng 2-3 năm
|
D
|
“
|
65.000
|
- ĐK thân ≤ 4cm hoặc trồng 1 năm
|
E
|
“
|
26.000
|
- Cây bạch đàn chồi dưới 1 năm (tính BQ 03 chồi/gốc
cây cũ)
|
F
|
Gốc
|
8.000
|
27
|
Tre, măng, mai, diễn, nứa, mây
|
|
|
|
a/ Đã đến tuổi khai thác
|
|
Cây
|
|
- Tre gai
|
|
“
|
24.000
|
- Bương, diễn, mai,vầu,hốp các loại
|
|
“
|
18.000
|
- Nứa các loại
|
|
“
|
5.000
|
b/ Chưa đến tuổi khai thác
|
|
“
|
|
- Tre, bương, mai, diễn, vầu còn non không sử dụng
được (có lá đuôi én )
|
|
“
|
18.000
|
- Măng tre, bương, mai, diễn, vầu cao≥ 3m
|
|
“
|
12.000
|
- Măng tre, mai, diễn, vầu mới trồng
|
|
khóm
|
15.000
|
- Hốp, nứa các loại mới trồng
|
|
“
|
8.500
|
Măng bát độ trồng trên một năm đã có thu hoạch
|
|
“
|
48.000
|
Măng bát độ trồng dưới một năm chưa có thu hoạch
|
|
“
|
25.000
|
Mây đã được thu hoạch
|
|
“
|
25.000
|
Mây chưa được thu hoạch
|
|
“
|
12.000
|
28
|
Cây bóng mát (Bàng, gạo gai, bằng lăng…)
|
|
|
|
- ĐK thân > 40cm
|
A
|
Cây
|
450.000
|
- 30cm < ĐK thân ≤ 40cm
|
B
|
“
|
300.000
|
- 20cm < ĐK thân ≤ 30cm
|
C
|
“
|
215.000
|
- 10cm < ĐK thân ≤ 20cm
|
D
|
“
|
180.000
|
- 5cm < ĐK thân ≤ 10cm
|
E
|
“
|
150.000
|
- Cây có đường kính ≤ 5cm
|
F
|
Cây
|
100.000
|
29
|
Cây Cau vua, Cau Cảnh
|
|
|
|
- Thân cao ≥ 6m; ĐK gốc ≥40cm
|
|
Cây
|
400.000
|
- 5m < thân cao ≤ 6m; đường kính gốc ≥ 40cm
|
|
“
|
250.000
|
- Thân cao từ 2m đến 5m :
|
|
|
|
+ 20cm < ĐK gốc ≤ 40cm
|
|
“
|
200.000
|
- Thân cao từ 1,5m đến 2m :
|
|
“
|
|
+ 10cm < ĐK gốc ≤ 20cm
|
|
'
|
140.000
|
+ 5cm < ĐK gốc ≤ 10cm
|
|
“
|
70.000
|
- Thân cao ≤ 1,5cm; đường kính gốc < 5cm, trồng
vườnươm
|
|
“
|
20.000
|
30
|
Hàng rào, cây xanh
|
|
|
|
Loại cây cao < 0,5 m
|
|
m
|
12.000
|
Loại cây cao ≥ 0,5m đến 1m
|
|
m
|
25.000
|
Loại cây cao > 1m
|
|
m
|
30.000
|
31
|
Đinh lăng, giềng, gừng, lá rong,…..
|
|
|
|
a/ Đang thu hoạch
|
A
|
Khóm
|
30.000
|
b/Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch
|
B
|
Khóm
|
15.000
|
32
|
Cây Sưa
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
m2
|
42.000
|
1 cm ≤ ĐK < 3 cm
|
|
cây
|
50.000
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
|
cây
|
50.000
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
|
cây
|
100.000
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
cây
|
215.000
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
|
cây
|
315.000
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
cây
|
430.000
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
|
cây
|
580.000
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
Mật độ 800 cây/ha
|
cây
|
720.000
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
|
cây
|
1.000.000
|
Ghi chú:
+ Đối với cây mới trồng, cây cảnh
chỉ hỗ trợ công di chuyển.
+ Đối với những cây trồng xen, tùy
từng trường hợp cụ thể, hội đồng bồi thường GPMB xác định mức bồi thường theo tỷ
lệ % so với cây trồng nhưng tối đa không vượt quá 50% mức bồi thường cây chính.
+ Đối với những cây lấy gỗ,
mức bồi thường trên nguyên tắc người có cây tự chặt hạ thu hồi cây, trả lại mặt
bằng áp dụng cho cây trồng lẻ tẻ, rải rác hoặc theo hàng đo đếm từng cây.
+ Đối với cây trồng thành rừng, áp
dụng với cây chưa đến tuổi khai thác: Mức bồi thường được tính theo chi phí trồng,
chăm sóc đến thời kỳ thu hồi đất.
+ Đường kính thân cây đo xác định
trong bảng giá được đo tại vị trí cách mặt mặt đất 1,3m hoặc tán lá là diện
tích đo bình quân độ phát triển của cành cây chiếu xuống mặt đất.
+ Đối với các loại cây chưa có
trong bảng giá thì tuỳ từng loại cây Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng
mặt bằng xem xét áp dụng tính theo giá các loại cây cùng họ trong bảng giá.
+ Đối với loài cây lấy gỗ đa mục đích như lấy nhựa,
quả,tinh dầu, trầm… được trồng phân tán không phải là rừng tập trung áp dụng tại
Mục 3 Bảng 2 theo điều kiện thực tế
BẢNG
SỐ 2
MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
1. Cây ăn quả
- Nhãn, vải, hồng ngâm, muỗm, quéo, trám, mít, sấu,
hồng xiêm, xoài, bơ: 20-30 m2/cây.
- Táo, lê, mơ, đào, mận, dừa, khế, chay, hồng chín:
15-20 m2/cây.
- Ổi, trứng gà, roi, bưởi, cam, quýt, chanh, bồ kết:
8-10 m2/cây.
- Cây Đào lấy hoa, hàng năm thu hoạch: 2m2/cây.
- Cây Đào thế tọa dáng, 2-3 năm thu hoạch: 5m2/cây.
- Na, sơn, trầu: 5m2/cây.
- Đu đủ, chuối: 1m2/cây.
- Cau ăn quả: 1m2/cây.
- Cau vua, cau cảnh: 5 m2/cây.
- Dứa: 2 gốc/m2.
- Chè: 1,5 khóm/m2.
2. Cây lấy gỗ
- Bạch đàn, keo: từ 1.600 ‑ 3.000 cây/ha. Chu kỳ
sinh trưởng là 8 năm, thời gian XDCB là 3 năm.
- Thông: từ 1.600 ‑ 2.500 cây/ha, thời gian sinh
trưởng 25-30 năm, thời gian XDCB là 5 năm.
3. Đối với các loại
cây chưa có trong bảng mật độ cây trồng
-Tuỳ từng loại cây Tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB xem xét thực tế và tham khảo quy trình
kỹ thuật để xác định mật độ.
-Mật độ cây trồng chỉ
áp dụng trong trường hợp cây trồng theo mô hình trang trại, trồng chuyên canh,
Không áp dụng đối với dạng vườn tạp, số lượng ít, nhỏ lẻ.
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
2.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|