|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
03/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2020/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
21 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ Trình số 4011/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất
làm căn cứ để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất,
áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a)
Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính
tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b)
Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
c)
Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d)
Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh
nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền
thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Tổ
chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển
sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định
lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép
chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê theo quy định;
e)
Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất
còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự
án;
g) Đối
với các trường hợp thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê
đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo;
h) Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm;
i) Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
thuê khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
k)
Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất;
l)
Trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến
độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư thì người sử dụng đất phải
nộp cho Nhà nước khoản tiền tương ứng với mức tiền sử dụng đất.
Đối với các trường hợp được quy định tại điểm a,
b, c, d, đ, e, i, k Khoản này được áp dụng đối với các thửa đất hoặc khu đất có
dự án có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất).
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể
bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá
đất nhóm đất phi nông nghiệp
1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (Chi tiết
kèm theo Phụ lục 1).
2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (Chi
tiết kèm theo Phụ lục 2).
3. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ:
1,0.
4. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: 1,0.
Điều 3. Hệ số
điều chỉnh giá đất nhóm đất nông nghiệp
1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng
cây hàng năm
a) Hệ số điều chỉnh giá đất
trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết kèm theo Phụ lục 3);
b) Hệ số điều chỉnh giá đất
trồng cây hàng năm trừ đất trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết kèm theo Phụ lục 4).
2. Hệ số điều
chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (Chi tiết kèm theo Phụ lục 5).
3. Hệ số điều chỉnh giá đất
rừng sản xuất (Chi tiết kèm theo Phụ lục 6).
4. Hệ số điều chỉnh giá đất
nuôi trồng thủy sản (Chi tiết kèm theo Phụ lục 7).
5. Hệ số điều chỉnh giá đất
làm muối (Chi tiết kèm theo Phụ lục 8).
Điều 4. Hệ số
điều chỉnh giát đất các đảo
Hệ số điều chỉnh giá đất các đảo (Chi
tiết kèm theo Phụ lục 9).
Điều 5. Hệ số điều chỉnh giá
đất các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất.
Đối với các loại đất mà Chính phủ không quy định
khung giá đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng 1,0.
Điều
6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05/02/2020. Bãi bỏ các
Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 về việc
ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
số 32/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019; số 38/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
25/3/2019; số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 về việc sửa đổi bổ sung một số điều
của Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019; số 50/2019/QĐ-UBND ngày
15/11/2019 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019.
Điều
7. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra
và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều
8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc
kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Đại Lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công
Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đại Lộ Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường
8 và phường 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh
giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết
Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch
phía Tây rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số
11 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn
Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình
Phùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn
Tất Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành
Phương đến Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đường Cao Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào
đến đường An Dương Vương
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào
đến đường An Dương Vương
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ
6m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1
thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú
cũ)
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng
Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường
Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Độc Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Đồng Khởi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện
Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ
đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
19
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ
Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên
Phủ
|
1,0
|
|
|
|
20
|
Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ
phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Đường Hoàng Diệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao
phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương
đến đường Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường
9 và xã Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường Lê Lai
|
1,0
|
|
|
|
30
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn
Tất Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Đường Lê Trung Kiên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản
Đà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36
|
Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)
|
1,0
|
|
|
|
37
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành
phố đến đường Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn
Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện
Phủ
|
1,0
|
|
|
|
38
|
Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
1,0
|
|
|
|
39
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư
hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn
từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ
tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên
Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường
đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường
8, Ninh Tịnh cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến
giáp xã Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44
|
Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê
Duẩn)
|
1,0
|
|
|
|
45
|
Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ
Hùng Vương)
|
1,0
|
|
|
|
46
|
Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn
Huệ đến đường Điện Biên Phủ)
|
1,0
|
|
|
|
47
|
Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn
Huệ đến đường Điện Biên Phủ)
|
1,0
|
|
|
|
48
|
Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường
Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân)
|
1,0
|
|
|
|
49
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
50
|
Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía
Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
51
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
52
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
53
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng
Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ
Hùng Vương cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng
Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
54
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
55
|
Đường Nguyễn Du
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
56
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
57
|
Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn
Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An
Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp
đoạn)
|
1,0
|
|
|
|
58
|
Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
1,0
|
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
60
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía
tây Bệnh viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến
đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
61
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh
đến đường Chi Lăng
|
1,0
|
|
|
|
62
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn
Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63
|
Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường
Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu
|
1,0
|
|
|
|
64
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
65
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công
Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn
Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi
đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên
Phủ
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1,0
|
|
|
|
66
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
67
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
68
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
69
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía
Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường
Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường
9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn
từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến
gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn)
|
1,0
|
|
|
|
70
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
71
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu
tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
72
|
Đường Phan Bội Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
73
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
74
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
75
|
Đường Phan Lưu Thanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
76
|
Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
77
|
Đường Phù Đổng
|
1,0
|
|
|
|
79
|
Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ
án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000
|
1,0
|
|
|
|
80
|
Đường Tản Đà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
81
|
Đường Tân Trào
|
1,0
|
|
|
|
82
|
Đường Tây Sơn (toàn tuyến)
|
1,0
|
|
|
|
83
|
Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân
đến đường Lương Văn Chánh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
84
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường Trần Suyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
85
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê
Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
86
|
Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
87
|
Đường Trần Hào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
88
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình
Phùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn
Tất Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
89
|
Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn
Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
90
|
Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý
Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
91
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành
Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành
đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
92
|
Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93
|
Đường Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công
Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
94
|
Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh
đến đường Chi Lăng
|
1,0
|
|
|
|
95
|
Đường Trần Suyền
|
1,0
|
|
|
|
96
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn
Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn
từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương
Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ)
|
1,0
|
|
|
|
97
|
Đường Trương Định (toàn tuyến)
|
1,0
|
|
|
|
98
|
Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
99
|
Đường vào Công ty cổ phần An Hưng
|
1,0
|
|
|
|
100
|
Đường Yersin
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch
Tuyền
|
1,0
|
|
|
|
101
|
Khu vực cảng cá phường 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
102
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
103
|
Khu dân cư Cây Muồng
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m
cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m
|
1,0
|
|
|
|
104
|
Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Chí Linh
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng đến
Nguyễn Văn Huyên
|
1,0
|
|
|
|
105
|
Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần
Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Suyền
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N3 quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 14m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
106
|
Khu dân cư FBS
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m
cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13,5m còn lại
|
1,0
|
|
|
|
107
|
Khu dân cư Hưng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Quang Diệu (Đoạn Trần Phú
đến Hoàng Văn Thụ) (Trục đường 10 - 13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 -
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 -
13,5m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
108
|
Khu dân cư Nghị Trần
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
1,0
|
|
|
|
109
|
Khu dân cư Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
110
|
Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên
phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m)
|
1,0
|
|
|
|
111
|
Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn
từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến,
thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m): Đoạn từ đại
lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Rộng 16m): Đoạn từ
đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m): Đoạn từ
đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch N rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
112
|
Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn
từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh (rộng 20m): Đoạn từ
đường Trần Nhân Tông đến đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ
đường Nguyễn văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N7B (rộng 16m): Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường
nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m): Đoạn từ đường
Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m): Đoạn từ đường
Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
113
|
Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m - dưới 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
1,0
|
|
|
|
114
|
Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m
cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 8m và rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
115
|
Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại
Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội
bộ rộng từ 10m đến 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
116
|
Khu phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
-
|
Đường D1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện
Biên Phủ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường nội bộ rộng 5m
|
1,0
|
|
|
|
117
|
Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú
Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ
10m đến 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
118
|
Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung
Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
119
|
Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở
tại phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế rộng 25m (Đoạn từ đường
Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường số D2 đến
đường Lê Đài)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập
đến đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường Hà
Huy Tập đến đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (Đoạn từ
đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch
rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
120
|
Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ
giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập
đến đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
121
|
Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng
giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2 (Rộng 42m) (Đoạn từ đường An
Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường An Dương Vương (Đoạn từ đường số
01 đến đường N4)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến
đường N4)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông (Đoạn từ đường Hà
Huy Tập đến đường N2)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (Đoạn từ đường số 1 đến đường
N4)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường số 1
đến đường N2)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường Trần
Nhân Tông đến đường D2)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường
N4 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
122
|
Khu Tái định cư phường 9
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
123
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành
|
1,0
|
|
|
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh,
phường Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông
Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1)
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường
Phú Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút
giao thông quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường 27 tháng 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường
mầm non Phường Phú Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú
Thạnh đến đường sắt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Cao Bá Quát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân
cư chợ Phú Lâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên
phòng cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà
máy đóng tàu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Chiến Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến
giáp cầu sắt Hòa Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự
đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ
Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Nguyễn Anh Hào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn
Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa
Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu
nhà ở xã hội Nam Hùng Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường
bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự
án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương
|
1,0
|
|
|
|
22
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt
và đường 3 tháng 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến
giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Đường Trần Kiệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Trần Rến (Toàn tuyến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng
Long đến Đại lộ Hùng Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường
Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư cơ sở nhà hát
nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô
thị mới Nam Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường
N1)
|
1,0
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng
42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh, thành phố
Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ
chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi
đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng
25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh, thành phố
Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động
vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất
số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục
vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại
phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m
|
1,0
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục
vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú
Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục
vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú
Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Kiệt
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
37
|
Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
38
|
Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ
trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 7m
|
1,0
|
|
|
|
39
|
Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh
|
1,0
|
|
|
|
40
|
Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
41
|
Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại
phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo
quy hoạch được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 42m (đoạn từ đường
Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Hồng Sơn)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 11m
|
1,0
|
|
|
|
42
|
Khu tái định cư phường Phú Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Khánh Dư (Trục đường rộng
20m - dưới 25m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Toại (Trục đường rộng 16m
- dưới 20m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Hiệu (Trục đường rộng 12m -
dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Thì Nhậm (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Đoàn Khuê (Trục đường rộng 12m
- dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Duy Từ (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Vụ (Trục đường rộng 12m -
dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Phan Huy Chú (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Phùng Chí Kiên (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Sĩ Liên (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Cẩm Giàng(Trục đường rộng 12m
- dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Tô Ngọc Vân(Trục đường rộng 12m
- dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường Bình Giang (Trục đường rộng
12m - dưới 16m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư để di dời các hộ
dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 42m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường
N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng
9m
|
1,0
|
|
|
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
(Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân
Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ
Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã
Sông Cầu cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm
Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) đến
giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh
(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm
Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến
giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến
giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà
ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng)
đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía
Nam chân dốc Quýt cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo
Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân
đèo Gành Đỏ cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long)
đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu
tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường
vào khu phố Bình Thạnh cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân
dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến
giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)
đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh
huyện Tuy An cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến
ngã ba trong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường ĐT 644, đoạn từ Quốc lộ 1 đến
giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp
ranh xã Xuân Lâm cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường 1 tháng 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường
Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng
đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở
Công an thị xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Kim Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang
2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường
gom Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu
(Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến
giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường
Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng
xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường
Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn
Hồng Sơn)
|
1,0
|
|
|
|
16
|
Đường Lương Văn Chánh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường Ngô Quyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường
Mẫu giáo Mỹ Thành)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu
giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc
lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1,0
|
|
|
|
23
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc
cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam
Giang cũ cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh
Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên
Cao Phong) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến
giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên
Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Phan Bội Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch
6-2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Đường Tô Hiến Thành
|
1,0
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Bình Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch
6-3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch
6-1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Đường Yết Kiêu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai
đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
-
|
Ô phố B:
|
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ô phố J:
|
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 6 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ô phố I:
|
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ô phố E:
|
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn
(đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường
giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại
|
1,0
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã
Sông Cầu (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch
được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo
quy hoạch được duyệt cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 26,5m.
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét.
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét.
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét.
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét.
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét.
|
1,0
|
|
|
|
38
|
Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3m
|
1,0
|
|
|
|
39
|
Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị
xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8 mét
|
1,0
|
|
|
|
40
|
Khu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường
Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4m
|
1,0
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
-
|
Khu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường nội bộ rộng 5 mét
|
1,0
|
|
|
|
43
|
Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau
khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn qua Khu dân cư
Phương Lưu Đông)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Sân khấu lộ thiên
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét
|
|
|
|
|
+
|
Đường Hồng Bàng
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đường Âu Cơ
|
1,0
|
|
|
|
+
|
Đường Lạc Long Quân
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét còn lại
|
|
|
|
|
+
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô
E14)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến
lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô
E15 đến lô E17)
|
1,0
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường
rộng 4 mét
|
1,0
|
|
|
|
46
|
Khu dân cư Tây Dân Phước
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét (ô phố G)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố G)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố C)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét
|
1,0
|
|
|
|
47
|
Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn,
phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường
Nguyễn Hồng Sơn
|
1,0
|
|
|
|
48
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam -
Khoan Hậu, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường phía Tây rộng 8m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng
12m
|
1,0
|
|
|
|
49
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông,
phường Xuân Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
50
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ
Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
51
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố
An Thạnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1, rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường D1, rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh -
huyện Tuy An (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông
Sa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu
vượt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu
vượt phía Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân
Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Châu Kim Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã
tư đường Lê Thành Phương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân
Sơn
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Long Đức đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán
Khánh Nguyên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp
ranh xã An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Ngân Sơn Chí Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Nguyễn Hoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Nguyễn Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Loan
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Ô Loan
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Đường số 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân
Sơn - Chí Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường
Trần Rịa
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long
Bình)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1
(KP- Chí Đức)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Trần Rịa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý
Thị Mỹ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường
Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu
Lò Gốm (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước
(KP-Trường Xuân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Võ Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí
Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường
Lê Thành Phương
|
1,0
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư đồng Gò Méc
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 6 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng < 6 mét
|
1,0
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 14
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 13
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 10; đường số 11 và đường số 16
|
1,0
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành: Đường
rộng 5m
|
1,0
|
|
|
|
23
|
Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu
tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch N1 rộng 19m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch D1, D2, D3,
N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch N8 rộng 4m
|
1,0
|
|
|
|
24
|
Khu tái định cư khu phố Chí Đức
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 2
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 3
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 5
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 6
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
Thị trấn Phú Hòa – huyện
Phú Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Đông - Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Nam - Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa
Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường ĐH 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định
Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và
tái định cư N09
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng từ 11,5m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng dưới 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Thị trấn Hòa Vinh -
huyện Đông Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường
Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường
THPT Lê Trung Kiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn
hóa khu phố 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp
xã Hòa Tân Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp
(Giai đoạn 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số
2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng
15,5m cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3
đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 -
CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến
nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân
cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1
(Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn)
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 -
Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến
Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 -
nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 -
Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường
Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m
cũ)
|
1,0
|
|
|
|
15
|
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở
Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam
Gia
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân
cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ –
Gộp đoạn)
|
1,0
|
|
|
|
18
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 -
Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1
- Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối
diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ
1 đến cầu Bến Lớn
|
1,0
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu
tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số
1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi
- KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1
đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29
- Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà
Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường
Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)
|
1,0
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3
(Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới
thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến
ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5
đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi
đầu tư hạ tầng xong)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 36 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20,5 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18,5 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5 mét
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư số 3 (Giai đoạn 1), đoạn
rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu
dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư số 6: các đường trong khu
dân cư (rộng 12m)
|
1,0
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư số 7
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê
tông rộng 7m
|
1,0
|
|
|
|
37
|
Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng
12m
|
1,0
|
|
|
|
38
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn
(Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Thị trấn Hòa Hiệp
Trung - huyện Đông Hòa (Đô thị loại
V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại
lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và
Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu
phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp
Nam cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông
Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng
xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới
xã Hòa Hiệp Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn
Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công
nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu
Dực (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi
Tùng (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà
Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn
Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự
Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29
đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước
Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần
Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất
Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý
Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường
tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại
lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn
đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn
từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường
liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn
đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Điểm dân cư Phú Hiệp 3
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục
vụ tái định cư)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
20
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn
(Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Thị trấn Phú Thứ - huyện
Tây Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp ranh xã Hòa Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa
Bình 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường
số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2)
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Thị trấn Hai Riêng –
huyện Sông Hinh (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô
(giáp đườngTrần Hưng Đạo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm
y tế thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn
Ken
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới
xã Ea Bar
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu
dân cư khu phố 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc
lộ 29 (ĐT645)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Bà Triệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Chu Văn An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung
tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
đến giáp ranh xã EaBia
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương
Văn Chánh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường
Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào
Nhà Rông buôn Hai Riêng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến
cầu Ea Bia
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã
ba đường Hoàng Văn Thụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ
sở Quản lý đường bộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Lê Thành Phương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường
Ngô Quyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư
đường Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Nguyễn Công Trứ:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba
Lương Văn Chánh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã
ba đường Nơ Trang Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Nơ Trang Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ
vào quy hoạch khu dân cư phố 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã
ba đi buôn 2CKlốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện
Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện
đội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách
UBND huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân
Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba
đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn
Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh
viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến
giáp đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường
Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng
Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà
ông Chu Văn Năng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32
|
Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới
QH
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Các đường Khu dân cư Khu phố 8:
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn đến
nhà ông Báu (tính hết đường Bê Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương
Văn Chánh nối dài đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường từ ngã ba quốc lộ 29 đến hết đất phân
trường Tiểu học Khu phố 8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Đường Khu dân cư Khu phố 7: Đoạn từ ngã
ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Võ Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Các đoạn đường còn lại trong thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Thị trấn Củng Sơn –
huyện Sơn Hoà (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu
Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường 24 tháng 3
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường
vào bến nước Ông Đa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh
(phía trên) Nhà thờ Tây Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến
trụ sở UBND thị trấn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới
xã Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng
Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ
Suối Bùn I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng
Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng
Vương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường nội bộ chợ Sơn Hòa:Đoạn từ đường
Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến
giao đường Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư
công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ
Suối Bùn 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc
(Chia đoạn mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số
11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy
lợi nhà ông Bính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới
xã Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng
Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối
Bùn I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn
từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà
Rang đến đường 24/3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư
vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào
500m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư
vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Thị trấn La Hai -
huyện Đồng Xuân (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Lê Thành Phương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Lương Tấn Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3
(Đèo Ngang)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Nguyễn Hào Sự
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần
Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từNhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần
Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành
Phương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường
THCS Phan Lưu Thanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến
khu di tích Phan Lưu Thanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Phan Trọng Đường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến
giáp đường Trần Cao Vân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng
Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân
đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Trần Cao Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp
đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần
Cao Vân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện
Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống
thoát nước) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu
La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ
(Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố
Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long
Bình cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc
Hố Ó (Giáp xã Xuân Long)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi
rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần
Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú -
Nguyễn Huệ cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường
Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến
hết đường Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Trường Chinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông
Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình
đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Đường Võ Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường Võ Văn Dũng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân
Quang 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường
Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa (4
xã)
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa
bàn xã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất
Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần
Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.5
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang
Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.6
|
Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hải Dương
|
1,0
|
|
|
|
|
1.7
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.8
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn
từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ
20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến chợ Xuân Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường
Quang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.4
|
Khu tái định cư để di dời các hộ dân
bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn
dọc kênh N1)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
2.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Bình Kiến
(Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã
Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã
Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đại lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến
và xã An Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa
bàn xã Bình Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.6
|
Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng
Vương đến đường Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.7
|
Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.8
|
Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.9
|
Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.10
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương
đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.11
|
Đường Mậu Thân (Đoạn qua địa bàn xã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.12
|
Đường Tân Trào
|
1,0
|
|
|
|
|
3.13
|
Đường Hà Huy Tập
|
1,0
|
|
|
|
|
3.14
|
Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn thuộc xã
Bình Kiến
|
1,0
|
|
|
|
|
3.15
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm
Phú Vang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.16
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu
tái định cư Bầu Cả
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã
Hòa Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.17
|
Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định
cư Bầu Cả
|
1,0
|
|
|
|
|
3.18
|
Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại
lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
3.19
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại
lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Xã An Phú (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến
ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính
Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã
Bình Kiến và xã An Phú đến QL1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km
1323+200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường cơ động ven biển
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến Bệnh viện Điều dưỡng và
phục hồi chức năng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức
năng đến cầu Đồng Nai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.6
|
Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.7
|
Đường liên thôn Phú Liên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên
(cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.8
|
Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã
ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.9
|
Đường từ quốc lộ 1 đến ngã ba Thượng Phú,
Phú Liên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.10
|
Đường khu tái định cư Gò Giữa
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
4.11
|
Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa
(Trục đường rộng 6m)
|
1,0
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
(10 xã)
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (9 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở
UBND xã Xuân Lộc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh
xã Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ đến ngã
ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) đến
giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường
Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường
Bùi Thị Xuân, Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải,
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu
dân cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp
ranh xã Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa
đất nhà ở của ông Trần Đình Phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình
Phố đến giáp xã Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.5
|
Khu dân cư chợ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và khu E
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10
|
1,0
|
|
|
|
|
1.6
|
Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường
gom dân sinh quy hoạch rộng 8m)
|
1,0
|
|
|
|
|
1.7
|
Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông. Đường
quy hoạch rộng 8m
|
1,0
|
|
|
|
|
1.8
|
Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông,
giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch số 2
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2)
|
1,0
|
|
|
|
|
1.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến hết Trường Tiểu học
xã Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình đến
giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường
đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường (Đoạn
tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn
Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư
đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến
giáp Đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến hết khu quy hoạch
phân lô khu dân cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.6
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu
Xuân Bình -Xuân Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
đến giáp Quốc lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây
xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước
xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang đến giáp Chi
nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn
qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải
(giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải
(Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp
xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) đến giáp xã Xuân Hòa (Đoạn còn
lại cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ
thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ
giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường kè đầm Cù Mông: Đoạn từ
giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 20 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 10 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư Chợ Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân
Hòa (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) đến giáp cầu
Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và
trung học cơ sở Cù Chính Lan
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù
Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn
đã đầu tư hạ tầng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường
GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi,
xã Xuân Cảnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu A, đường rộng 10 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến
lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ
dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)
|
1,0
|
|
|
|
|
4.6
|
KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
4.7
|
Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường
rộng 3,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
4.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Bình đến
giáp xã Xuân Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường
GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi,
xã Xuân Cảnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã
Xuân Cảnh. Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
5.5
|
KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8m
|
1,0
|
|
|
|
|
5.6
|
KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép
kín), đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
5.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh đến
giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân
Phương cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp: Đoạn từ Quốc lộ 1
(Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến nhà ông Thơ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ
ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.5
|
Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường
GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa (Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã
Xuân Thịnh cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.6
|
Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào -
Từ Nham
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ
chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị
triều cường)
|
1,0
|
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp,
xã Xuân Thịnh. Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
6.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã.
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến
giáp Phường Xuân Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Đường GTNT Trung Trinh - Vũng
La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh - Vũng La
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
7.4
|
Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giáp Bắc
cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà
ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt
cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng)
đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía
Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn
từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh
Quốc lộ 1 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên
Cao Phong) đến nhà ông Trịnh Minh Hoài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài đến giáp Quốc
lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam -
Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường N3, N4, N5, N6
|
1,0
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu,
đoạn qua khu dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
8.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ
1 đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh
giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu suối Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
Vùng miền núi (01 xã)
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lâm (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt
đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Đường GTNT Cao Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.3
|
Đường GTNT Long Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.4
|
Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn
từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.5
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn
Bình Nông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh
huyện Đồng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà
ông Lê Xuân Thế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến
giáp ranh xã An Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn
Phú Quý
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp
ranh xã An Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường
cơ động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du
lịch Bãi Xép
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp
tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.5
|
Các đường thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đi mỏ đá Phú Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường
bêtông (Ấp Lý)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường
bêtông thôn Phú Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.6
|
Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội bộ
|
1,0
|
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã An Mỹ (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn
đến giáp ranh xã An Hòa (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào
trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào
trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2.2
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Nhà máy ô tô JRD
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp
ranh xã An Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An
Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp
ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến trạm y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến
Núi Một
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái
Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối
Xóm 4 thôn Phú Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà
ông Lê Thẳng giáp sân vận động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền đến nhà ông
Nguyễn Thơ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ giáp Quốc lộ 1 đến cuối xóm 6 thôn
Phú long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.5
|
Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ
|
1,0
|
|
|
|
|
2.6
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội
Sơn - An Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.7
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú
Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1
cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số
2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến giáp đường sắt
thôn Phú hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.8
|
Khu vực xung quanh sân vận động
|
1,0
|
|
|
|
|
2.9
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn
Hòa Đa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.10
|
Khu dân cư Thị Tứ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 30m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
2.11
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã An Hòa (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh
xã An Hiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Đường cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp
An Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường cơ động đến Nhà Văn hóa thôn
Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ bến
xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn
Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ)
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú
Thường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Nhà tiền
Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường
thôn Phú Thường cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến
cuối đường thôn Diêm Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp
ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến
Thôn Tân Hòa cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp
đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa
Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông
thôn Nhơn Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân
An cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu
dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 (rộng 10,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 (rộng 18m)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường D3 (rộng 10,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
3.7
|
Khu tái định cư Đồng Gia Điền
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
3.8
|
Khu dân cư Tân Định
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 2 rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 4m
|
1,0
|
|
|
|
|
3.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã An Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến trụ sở UBND xã
(cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân
Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Môn đến khu dân cư
thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã bà đường Tân Quy đi Phước Đồng
đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy phía bắc trụ sở
UBND xã. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào
Phước Đồng đi Xóm Cát. (Khu vực 2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã An Hiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến giáp phía Bắc
đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương
đến giáp ranh xã An Cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Quốc lộ 1 đi Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp QL 1 đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước
Hậu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1 đến hết phân trường TH Tuy Dương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh
xã An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới
|
1,0
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ Quốc lộ 1 đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu đường sắt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.6
|
Tái định cư Đồng Cây Gạo
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3, 6
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5
|
1,0
|
|
|
|
|
5.7
|
Tái định cư đồng Cây Dông
|
1,0
|
|
|
|
|
5.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã An Cư (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường
QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông
Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước
Lương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng
Cháy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị
trấn Chí Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng Cụm công nghiệp
Tam Giang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến
đường dẫn phía Nam cầu Long Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường
đi xóm Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Cụm công nghiệp Tam Giang
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m. (Đường rộng 15m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu dịch vụ tiếp giáp Quốc lộ 1
|
1,0
|
|
|
|
|
6.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến ngã ba Xóm Chuối
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1 đến ngã ba đường đi liên xã (nhà
bà Ngọt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt)
đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba
Xóm Chuối
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến nhà thờ Đồng Cháy
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1 (Phước Lương) đến Đường sắt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven
đầm
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông
Nghi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven
đầm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã
An Ninh Đông
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa
Phước Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An
Ninh Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà
ông Thàng
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà
ông Suông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường xung quanh xóm gõ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.6
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư thôn Phú Tân: Đường rộng
9m (giáp Quốc lộ 1)
|
1,0
|
|
|
|
|
6.8
|
Khu tái định cư Gò Điều
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 11
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 5
|
1,0
|
|
|
|
|
6.9
|
Khu dân cư Hòa Thạnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 5 rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 6 rộng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
6.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã An Dân (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân
Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào
cổng thôn Bình Chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình
Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Khu tái định cư thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
1,0
|
|
|
|
|
7.3
|
Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1A
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 6
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5 và 7
|
1,0
|
|
|
|
|
7.4
|
Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình
Chính
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 5
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 3
|
1,0
|
|
|
|
|
7.5
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.6
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở
thôn Long Uyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã
Xuân Sơn Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã An Thạch (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa. Đoạn từ cầu
Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú
Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông
thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê
tông thôn Hà Yến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến đến Đèo Đăng. (Khu
vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức đến đập ông Tấn. (Khu
vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.4
|
Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư
hạ tầng): Các trục đường trong khu dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
8.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An
Ninh Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên
Châu - Bình Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên
Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường
vào chùa Hưng Thiện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng
thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn
Tiên Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu
Bình Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà
thôn Diêm Điền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ
Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông
Chút, Xuân Phu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu
(khu vực chợ Giã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2,
Tiên Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường
(Đội 3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội
17 – Diêm Điền)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu
gỗ Bình Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu đến
nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cửa bà Chỉ đến nhà ông Trần Ngọc Liên.
(Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoan từ Chùa Hưng Thiện đến khu chăn nuôi tập
trung. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Mai đến nhà ông Dương.
(Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nhựt đến giáp đường cây gòn Cầu
gỗ. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào đến giáp đường cây
gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đọan từ ngã ba nhà ông Bằng đến ngã ba nhà bà
Hồng. (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 16m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 4 rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường
đi đèo biển
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn
Phú Hạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu An Hải. Đoạn từ ngã
ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen
thôn 5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn
từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu
vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê
Thôn 5 (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu
tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng
thôn 5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn
từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi
thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn
5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn
6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần
thôn 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi
Bàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường
thôn 7
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu
thôn 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông
Lê Hẳn thôn 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba
đường 773
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ giáp đường ĐH31đến Chù Thiên Hải (Khu
vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh đến chợ
cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến nhà ông Thạch
Thôn 8 (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.4
|
Khu dân cư An Vũ: Các đường trong khu
dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
10.5
|
Khu dân cư Lễ Thịnh: Các đường trong
khu dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Xã An Định (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị
(Nhà Ông Tiện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến hết cổng văn hóa
Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân –
chia lại đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu đến ranh
giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng
Xuân – chia lại đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.2
|
Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến
giáp ranh xã An Nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt
đến cầu Bà Chưa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.4
|
Đường liên thôn: Đường ĐT 641 (thôn
Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.5
|
Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường
tiểu học cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn)
đi đến trường tiểu học cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Xã An Nghiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ)
vùng 9 An Nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu
Ông Tài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.3
|
Đường ĐH 37 (Đường liên thôn xóm: Đoạn
từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An
Nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng
Tròn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường đi vùng 12, vùng 13
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng
Ngọc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư
vùng 13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư
vùng 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông
Chương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.5
|
Đường liên thôn, xóm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc
Lá, vùng 2A, thôn Định Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế
Hiên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
Xã miền núi (3 xã)
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã An Thọ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất
Cày thôn Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy
thôn Phú Cần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng
thôn Phú Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Xã An Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn
Xuân Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14.2
|
Các đường liên thôn:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung:
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu
thôn Xuân Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối
thôn Xuân Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông
Ninh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Xã An Lĩnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp
ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15.2
|
Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong
Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa
thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn
Quang Thuận
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến
xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư
Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa
An
|
1,0
|
|
|
|
|
1.2
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa đến phía
Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), đếnnhà ông Quý (thuộc
phía Bắc Quốc lộ 25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộcphía
Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25)
đến Quốc lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến đến cầu ông
Nhân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ): Đoạn
từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.5
|
Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ): Đoạn
từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.6
|
Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An -
Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 đến Quốc lộ 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.7
|
Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường ĐH 27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.8
|
Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới
xã Hòa Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.9
|
Đường D2 quy hoạch rộng 20m: Đoạn
từ đường ĐH 27 đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.10
|
Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ
tầng
|
1,0
|
|
|
|
|
1.11
|
Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - các
đường nội bộ trong Khu dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
1.12
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới Thị trấn
Phú Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ): Đoạn
từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hoà Thắng
- Hòa Trị cũ): Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hoà Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.4
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn
từ đường ĐH 27 đến ranh giới xã Hòa Định Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.5
|
Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An -
Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến
ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.6
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ Quốc lộ 25 đến
giáp xã Hòa Định Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.7
|
Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ
tầng
|
1,0
|
|
|
|
|
2.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn
từ ranh giới xã Hoà Thắng đến ranh giới xã Hoà Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Đường vào làng nghề bún Định Thành từ đường
ĐH 25 đến UBND xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa
Thắng đến giáp xã Hòa Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới thị trấn
Phú Hòa đến giáp xã Hòa Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Hoà Định Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến cầu ông Chủng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Chủng đến Chùa An Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành đến Chợ Lò Tre
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lò Tre đến cầu Dư Trường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lò Tre đến nhà ông Nguyễn Huệ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.6
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa
Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định
Thái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ
Km22
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Đường bờ vùng hàng dừa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm
Thạch, Phú Sen
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ 25 đến
đường liên thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.6
|
Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc lộ 25 đến
đường liên thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị
|
1,0
|
|
|
|
|
5.2
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến cầu chui thôn
Phước Khánh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh đến UBND xã
Hòa Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa
Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng
- Hòa Trị cũ): Đoạn từ đường ĐH 22 đến ranh giớixã Hòa Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị -
Hòa Kiến cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường ĐH 22 đến dọc Kênh N1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc)
đến giáp xã Hòa Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.5
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ giáp ranh xã Hòa
Quang Nam giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.6
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa
Quang Bắc đến giáp xã Hòa Kiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.7
|
Khu dân cư thôn Phụng Tường 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên
xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ): Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn bề rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn bề rộng 5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m
|
1,0
|
|
|
|
|
5.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa
Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh
Lâm + 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Kênh N1 (Đoạn
từ chợ Hạnh Lâm + 100 đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai đến giáp ranh giới
khu NN áp dụng công nghệ cao cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu đến ranh giới kênh N1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa
Quang Nam đến giáp xã Hòa Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc
- Hòa Định Đông:Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.5
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú
Yên
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Kênh N1 đến cầu Suối Mốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Suối Mốc đến Hồ Lỗ Chài 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường D2, D4
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng
11,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
6.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa
Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh
lâm + 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) Đoạn từ
ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định
Đông đến giáp xã Hòa Trị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định
Đông đến giáp xã Hòa Quang Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.5
|
Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu đến kênh N3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.6
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc
- Hòa Định Đông:Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Hòa Hội (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến
trụ Km28
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km28 đến Km28 +400 (ngã tư Trường
tiểu học Hòa Hội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km28 400 đến Km29 +100
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +100 đến Km29 +200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +200 đến Km29 +600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +600 đến ranh giới xã Sơn Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu
- Nhất Sơn cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (08 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước
Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa
thôn Lộc Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến
ranh giới xã Hòa Bình 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh
giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú
Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Điểm dân cư nông thôn Phú Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3m
|
1,0
|
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã
(nhà ông Ngô Ân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương):
Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
|
|
|
|
3.3
|
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính
KCN Hòa Hiệp 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công
nghiệp giai đoạn 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1
(Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư nông thôn thôn Uất Lâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 9 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 5 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp
Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn
Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ).
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn
từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
4.4
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn
2)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
4.5
|
Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa
Hiệp giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
1,0
|
|
|
|
|
4.6
|
Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn
cầu Đà Nông (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m (Đường rộng 1m cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 5m
|
1,0
|
|
|
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ
cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa
Xuân Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông
hóa (Khu vực 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ
Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến
kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng
Dầu Vũng Rô cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu
Sông Mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà
ông Trần Thanh Hóa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh
Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư
|
1,0
|
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy
lợi Nam Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây
Tra
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân
Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn
Thạch, xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
7.3
|
Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi
hoàn thiện hạ tầng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m và 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Hòa Xuân Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới
xã Hòa Xuân Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến
Khu tái định cư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến
Lớn (Đoạn qua điểm dân cư)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường bao điểm dân cư
|
1,0
|
|
|
|
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến giáp phía Tây Trường
THCS Phạm Đình Quy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình
Quy đến cầu Tạ Bích
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía
Đông nhà ông Đặng Văn Quế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng
Văn Quế đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29
mới
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1.2
|
Đường bờ kênh N1:Đoạn từ cống (đi ra
nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba
Phú Diễn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn
Thị Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới
xã Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng
HTXNN KD DV Hòa Bình 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu
Bà Kế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú
Thứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga,
Mỹ Thạnh Đông 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu
dân cư mới Chùa Mỹ Quang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga
Mỹ Thạnh Đông 1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân
cư mới chùa Mỹ Quang
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4.3
|
Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông
theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hoà Phong – Phú Nhiêu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ
Đông)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất
(Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong đến nhà Ông
Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong đến Trường
Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ
Tin Lành cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn đến
cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông đến ngã ba
thôn Xuân Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ đến giáp xã Hòa Mỹ
Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa
Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2):Đoạn
từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.5
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê
tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú
Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.6
|
Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở
thôn Vạn Lộc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa
Phong.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.7
|
Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh: Đoạn
từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích đến nhà Bà Ngô Thị Khang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.8
|
Đường bờ kênh N4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.9
|
Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận)
đến trường THCS Phạm Văn Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
Vùng miền núi (04 xã)
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Mỹ Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông
Nguyễn Hích
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện
Khiêm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến
Nhiễu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi
Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp xã
Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Đường từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hòa Mỹ
Đông (bờ kênh N222)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.5
|
Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông:Đoạn
từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.6
|
Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) đến giáp
kênh N222
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.7
|
Đường từ ngã 3 nhà dù đến nhà ông Phạm Long
Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Hòa Thịnh (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) đến nhà ông Chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông
Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 đến chân
đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa
Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh đến giáp ngã
3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh đến
giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh đến giáp
đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.4
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa
Thịnh: Nhà Phú Tiệp đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hoà Bình
thôn Phú Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn
Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà
Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học
số 2 thôn Phú Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.4
|
Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu)
đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu
học số 2 thôn Lạc Điền cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.5
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều
Văn Nữa thôn Bình Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.6
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc
thôn Bình Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.7
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã tư nhà
Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.8
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ
Xuất thôn Mỹ Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.9
|
Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê
Nhường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.10
|
Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung
Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến
trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) đến nhà bà Nguyễn Thị Điều
thôn Lạc Điền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.11
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã Sơn Thành Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc
Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành đến
đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã đến chân dốc
Dáng Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Dáng Hương đến giáp xã Sơn
Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 đến
giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây sau Thủy điện
Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ kênh tây sau Thuỷ điện Sông Hinh đến hết
Thôn Suối Biểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Thôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức
Bình Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến hết kênh T20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ kênh T20 đến hết thôn Hà Giang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đường 20 tháng 7
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến niệm Phật đường Sơn
Giang (đoạn Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang đến hết
trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến Trường
tiểu học xã Sơn Giang cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống
Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác
đá) đến cầu Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà văn hóa thôn
Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Ea Bia (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh
khu CN-TTCN (thị trấn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới
thị trấn Hai Riêng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu
Đung Gia (Nhà Ma Cách)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp
ranh giới xã EaTrol
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ
19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn
Quang Dù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh
giới thị trấn Hai Riêng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường đi thôn Tuy Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29
cũ) đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây đến
cuối thôn Tuy Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Đường chợ: Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường
ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường thôn An Hòa: từ ngã tư Quốc lộ
19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến giáp đường số 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ: Đoạn
từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến đập chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.6
|
Khu dân cư thôn An Hòa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn rộng 12m: Đoạn từ Quốc lộ
19C đến giáp đường D4
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng
12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4
đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4
đến giáp đường Quốc lộ 19C) rộng 6m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 6m còn lại
|
1,0
|
|
|
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã EaTrol (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến Tràn buôn Thu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ tràn buôn Thu đến Cầu suối EaTrol
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới xã
Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Sông Hinh (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaTrol đến ngã 3 đường đi
Suối tre
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre đến ngã 3 thôn
Bình Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên đến giáp ranh tỉnh
ĐăkLăk
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến
cuối trường THCS xã Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh đến hết đường
bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã EaBar (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba
đi buôn Ken xã EaBá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá đến UBND xã
(trụ sở mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn
Chung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã
EaLy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường
ĐT 645)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy
hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã EaBá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá đến ranh giới xã Ea
Lâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn
EaDin
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã EaLy (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh
niên xung phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu
EaLy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu
Erong Reng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến Km492
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh
giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.3
|
Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu
học Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã EaLâm (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh
Gia Lai) đến Km481 (gần cống EaSai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) đến giáp ranh
xã EaBar
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã EaBá (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (13 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hà (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa Phước
Điền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh giới
xã Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến cầu
Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến Tràn
Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đường 24 tháng 3 (Từ ranh giới thị trấn Củng
Sơn đến Quốc lộ 25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Sơn Nguyên (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã +150mđến cầu Vực Cui
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vực Cuiđến ranh giới xã Sơn Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên
An đi xã Suối Bạc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)
thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến
ranh giới xã Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Suối Bạc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp
35 KV Tân Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ
Suối Bạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường
Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) đến
giáp ranh xã Eachà Rang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị
trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ
25 -200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25 +200
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Đường Suối Bạc 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.6
|
Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng
Sơn đến QL25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.7
|
Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc
cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh trường
Tiểu học Suối Bạc + 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc +
200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Sơn Phước (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã +
300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh giới
xã Sơn Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Eachà Rang (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eachà Rang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Eachà Rang đến ranh giới xã Krông
Pa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường ĐH 53
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối
Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông
Ba Hạ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng
(nhà ông Trần Văn Định)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định)
đến cầu Ma Va
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới
xã Suối Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Krông Pa (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang đến ngã tư
-200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường
Trung học cơ sở
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến cầu
Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Suối Trai (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐH 53
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng
Sơn đến ngã ba Hà Đô
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn
Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới
xã Ea Chà Rang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Sơn Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND
xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -100m cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã -150m đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn
từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Sơn Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An
- Sơn Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới huyện Tuy An đến đường xã (Từ
ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An -
Sơn Hòa) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường xã đến giao ĐT 650 (cây
xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa)
đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa
và ĐT 648) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) đến Hồ
Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy
An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Hồ Suối Phèn đến ngã 3 giao với đường
xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong
Cao) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết
khu dân cư xóm Phong Cao cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh giới
xã Sơn Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân đến đường ĐT643
(cây xăng Vân Hòa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT643 đến giáp ranh xã An Xuân, huyện
Tuy An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.4
|
Các đường xã (Đường 643 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐT 643 đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba
(giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa đến (ngã tư) giao ĐT 648 và
đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng Vân Hòa) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ hồ Vân Hòa đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ
ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ
Suối Phèn cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ quán Phong Thủy đến đường ĐT 643 (Từ
hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã Sơn Định (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 19C
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng
Xuân đến hết thôn Hòa Ngãi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi đến ngã tư đường ĐT
643 - 250m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m đến ngã 3
ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt)
đến giáp ranh xã Sơn Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An
- Sơn Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ
Bác Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến giao Quốc lộ 19C
(Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.3
|
Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn Hòa
Bình (-100 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến Quốc lộ
19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến giao (ngã ba) đường tránh lũ
Tuy An – Sơn Hòa cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) đến
ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến
giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Xã Sơn Hội (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường
(ruộng lúa nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến
ngã tư chợ Trà kê +200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát
lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý
rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.2
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) đến ngã tư
đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) đến
giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La
Văn Cầu) đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường
vào đập hồ Tân Lương cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống
(ruộng lúa nước) qua đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến
ranh xã Phước Tân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.3
|
Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐT 646 (Đoạn
từ UBND xã đến giao đường ĐH55 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.4
|
Đường ĐH55
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông
Ba Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà
ông Trần Quốc Mỹ +100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông
Nguyễn Tấn Diên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới
xã Cà Lúi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.5
|
Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) đến ĐH 55
(nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà
ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Xã Cà Lúi (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐH55
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra
Lan Kính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà
ông Sô Y Reo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã
Cà Lúi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.2
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Xã Phước Tân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông
Sô Minh Cảnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh
nhà ông Sô Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã
Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13.2
|
Đường Liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Ma Y-Suối Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất
Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Bi
bà Thiết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bi bà Thiết đến cầu Hố Chống (Long Thạch)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) đến giáp xã
Xuân Lãnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến
ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến
ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến
giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) đến
giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và
đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu Bà Đoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà
ông Dương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông
Mai Văn Lượng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) đến giáp
xóm khẩu thị trấn La Hai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản đến Giáp
nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ đến
giáp đường từ trường Trần Quốc Toản đến nhà ông Bình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La Hai - Đồng Hội
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà
ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn
Số) cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc đến Nhà
ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số)
cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số đến trạm bơm Vực Lò
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước
thôn Phú Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp
xã Xuân Quang 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim
Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa
thôn Kỳ Đu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà
máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng
Tranh cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông
Nguyễn Tấn Đại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến
trường Hoàng Văn Thụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc
Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh
Từ Ngọc Chấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức
|
1,0
|
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường Tiểu học và
THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn
Nam đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân
Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu
sắt Tân Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân
Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) đến
Tân Hòa (Nhà ông Lân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.3
|
Đường ĐT641 - Bầu Năng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Bi Bà Tâm đến nhà ông Liên, Tân Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) đến nhà ông
Tánh (Tân Vinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoàn đường từ nhà ông Thái đến nhà ông Nữ (Tân
Vinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường từ nhà ông Cúc đến giếng vôi (Tân
Vinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) đến nhà Bà Lánh
(Tân Vinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.5
|
Khu dân cư mới thôn Tân Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Xuân Lãnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến nhà bà
Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang
Thúi) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy)
đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà
ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều)
đến cống Bảy Phẩm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm đến Nhà máy
Fluorit
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn Từ Nhà máy Fluorit đến giáp xã Xuân Long
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh
- Đa Lộc đến Cầu Soi Thầy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Soi Thầy đến cầu Suối Kỷ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Kỷ đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn
từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT 641 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C đến chợ Mới (giáp nhà ông
Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân
Tùng) cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) đến
giáp đường ĐT644
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cầu Sông Hà Nhao
(Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Đường Lãnh Vân - Hà Rai
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) đến giáp
cầu Hà Rai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hà Rai đến hết thôn Hà Rai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.5
|
Đường Lãnh vân - Làng đồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường sắt Bắc Nam đến Cầu Suối Khách
(Đoạn đường sắt Bắc Nam đến ngã ba gò Mã Đông cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Khách đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn
từ ngã ba gò Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh
Minh Thái) đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.6
|
Đường Da Dù - Lãnh Cao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xuân Sơn Bắc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Từ km8+000 đến Cầu Cây Sung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cây Sung đến nhà ông Đỗ Văn Năm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà
ông Phan Văn Núi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến giáp
thị trấn La Hai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà
bà Lê Thị Sương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương)
đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến
giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò
(nhà ông Võ Hồng Son)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò (đoạn từ
nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai đến Cầu
Ông Dương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà
Sào (giáp xã Xuân Phước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường Phước Lộc đến A20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 19C đến Kênh N2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh N2 đến giáp xã Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường dọc theo kênh mương N2 (Từ đội 4
Phước Nhuận đi đội 7 Phước Lộc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc: Đoạn
từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.5
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà Ông Chẩn đi Suối Ré
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) đến
nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị
Nhung cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng)
đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà
Phạm Văn Tiến cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường)
đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến nhà
trần Minh Trung cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị
Thông) đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối
sâu cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) đến
giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến
giáp đường Phước lộc- A20 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ)
đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn
Trương) đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh
N2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường)
đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) đến
nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh)
đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu
cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T
Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn
Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.6
|
Khu dân cư Thạnh Đức
|
1,0
|
|
|
|
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Xuân Phước (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến
Cầu Suối Muồng (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (
cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Muồng đến Cầu Hàm Dài - Phú Hội
(Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 ( cầu tràn thôn
Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Hàm Dài - Phú Hội đến giáp xã Sơn Định
- Sơn Hòa (Đoạn từ km28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.2
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Phước Hoà đến nhà bà Nguyễn Thị
Kim Anh (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn
Hiền) cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C (Nhà ông Nguyễn Đức Hiền)
đến nhà ông Nguyễn Tấn Hiền (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550
(nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến trại A20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trại A20 đến giáp xã Xuân Quang 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Các đường giao thông nông thôn (Các
đường liên xã cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang
3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp
ngã tư Phú Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Khu tập thể lâm trường cũ đến nhà Ông
Đặng Quốc Quát (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ –
tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ nhà Ông Nguyễn Khắc Minh đến cầu Suối
Tía (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Đoạn từ cầu ông Tư
đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ Quốc Lộ 19C đi Cai Thắng (điểm cuối
nhà ông Lê Văn Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú Xuân
B Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C đi cây xoài (Nhà
ông Nguyễn Thắng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Các điểm dân cư thuộc trung tâm xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 1
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
+
|
Đường rồng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 2
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 3
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12m
|
1,0
|
|
|
|
|
+
|
Đường rồng 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc
ông Thảo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối
Trăng (Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Cối 1 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn Suối Trăng đến Cầu ông Chung (Đoạn
từ Cầu tràn Suối Cối 1 đến Cầu ông Chung cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi
làng Bà Đẩu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.2
|
Đường Xuân Phước - Phú Hải (Đoạn từ đường
ĐT 647 đến đường ĐT 646 - huyện Sơn Hòa)
|
1,0
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường La Hai Đồng Hội: Đoạn từ giáp xã
Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.4
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Ngã 3 thôn Kỳ Lộ (Nhà bà Thủy) đến
Ngã 3 nhà ông Trần Văn Lâu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị
Cậy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 đến nhà
ông Hồ Trọng Khanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Sối Cối môt đến nhà ông Phan Thế
Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.5
|
Khu đân cư thôn Suối Cối 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Đa Lộc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4 (Đoạn qua địa
bàn thôn 2, 4, 5 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 1, 5 (Đoạn qua địa
bàn thôn 1, 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4
(Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã Phú Mỡ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn
Phú Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Mò O đến nhà ông Đinh Văn Thẩm
(Thôn Phú Lợi) (Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú Đồng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu vực 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
2.1
|
Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến
tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)
|
1,0
|
|
|
|
2.2
|
Các thửa đất còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An
Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa
An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang
Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: Xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các xã trong huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa
Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn
Thành Đông, Sơn Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Huyện Sông Hinh (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Đức Bình Tây,
EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy, EaLâm, EaBá, Sông Hinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà và xã Krông Pa (khu
vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới), xã Suối Trai (khu vực cống tự chảy của Hồ
thủy điện tưới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn
Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh,
Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (TRỪ ĐẤT
TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ) NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp
giáp với đường Phạm Văn Đồng)
|
1,0
|
|
|
|
2.2
|
Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến
tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)
|
1,0
|
|
|
|
2.3
|
Các thửa đất còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An,
Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: Xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các xã trong huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa
Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn
Thành Đông, Sơn Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Huyện Sông Hinh (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức
Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, EaLy)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại: xã Eatrol, EaLâm, EaBá, Sông
Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn
Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà
Rang, Suối Trai.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân
Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh,
Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã đồng bằng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới đến giáp ngã 3 Triều
Sơn (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A)
|
1,0
|
|
|
|
2.2
|
Đường ĐT 642 (Đoạn từ ngã ba Triều Sơn đến
giáp ngã ba trong; áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đoạn đường)
|
1,0
|
|
|
|
2.3
|
Các thửa đất còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã miền núi: xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất
tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng)
|
1,0
|
|
|
|
3.2
|
Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường
tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)
|
1,0
|
|
|
|
3.3
|
Các thửa đất còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa
An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang
Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: Xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các xã trong huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa
Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn
Thành Đông, Sơn Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Huyện Sông Hinh (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức
Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại gồm: xã EaLâm, EaBá, Sông Hinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn
Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà
Rang, Suối Trai.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân(Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân
Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh,
Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: xã Xuân Lâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa
An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang
Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung, Thị trấn Hòa Vinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã trong huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa
Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn
Thành Đông, Sơn Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Huyện Sông Hinh (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hai Riêng và các xã: Sơn Giang, Đức
Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm,
EaBá, Sông Hinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn
Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea
Chà Rang, Suối Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân (Miền núi)
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân
Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã còn lại: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân
Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM
2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã thuộc thành phố
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa
An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang
Nam
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã miền núi: xã Hòa Hội
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã trong huyện
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa
Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn
Thành Đông, Sơn Thành Tây
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
Thị trấn Hai Riêng và các xã
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
Thị trấn Củng Sơn và các xã
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
Thị trấn La Hai và các xã
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
Vùng đồng bằng
|
|
|
1
|
Xã Xuân Bình
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Xuân phương
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Phường Xuân Yên
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Xuân Cảnh
|
1,0
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC ĐẢO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Tên đảo
|
Khu vực
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
ODT
|
ONT
|
TMD
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
1
|
Hòn Lau Dứa, xã An Phú
|
Tp. Tuy Hòa
|
1,0
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài
|
Tx. Sông Cầu
|
1,0
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành
|
Tx. Sông Cầu
|
1,0
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Hòn Một, xã Xuân Phương
|
Tx. Sông Cầu
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Hòn Nần, xã Xuân Cảnh
|
Tx. Sông Cầu
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Hòn Chùa, xã An Chấn
|
H. Tuy An
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Hòn Than, xã An Chấn
|
H. Tuy An
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải
|
H. Tuy An
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Hòn Yến, xã An Ninh Đông (Hòn Yến, phường
Xuân Đài, thị xã Sông Cầu cũ)
|
H. Tuy An
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam
|
H. Đông Hòa
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
4.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|