|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
03/2010/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (BẢNG 6) TẠI QUẬN 4,
QUẬN 7, QUẬN 8 VÀ HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định
số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân thành phố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
công bố ngày 01 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo xây dựng Bảng giá đất thành phố tại Công văn số
405/BCĐXDBGĐTP ngày 12 tháng 01 năm 2010 về việc điều chỉnh Bảng giá đất ở đô
thị áp dụng năm 2010 tại quận 4, quận 7, quận 8, huyện Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị: Bảng 6 (tại điểm a
khoản 1 Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh) ban hành kèm theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm
2009 của Ủy ban nhân dân thành phố tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2010. Các nội dung khác không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở,
ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND. TP;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, ĐTMT (5b), TTCB;
- Lưu: VT, (ĐTMT-C) D.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
THEO QĐ 102
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
76
|
TÔN THẤT THUYẾT
|
TÔN ĐẢN
|
NGUYỄN KHOÁI
|
8.800
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
THEO QĐ 102
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
5
|
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ
TÂN QUY ĐÔNG
|
|
|
4.400
|
2
|
25
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ
CỦA CẢNG BẾN NGHÉ
|
|
|
4.000
|
3
|
58
|
HOÀNG QUỐC VIỆT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.400
|
4
|
64
|
MAI VĂN VĨNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.200
|
5
|
66
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.900
|
6
|
69
|
PHẠM HỮU LẦU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.000
|
7
|
70
|
PHAN HUY THỰC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.400
|
8
|
72
|
TÂN THUẬN TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.400
|
9
|
73
|
TRẦN TRỌNG CUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.500
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
THEO QĐ 102
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
1
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
CẢNG PHÚ ĐỊNH
|
CẦU MỸ THUẬN
|
5.100
|
2
|
2
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
3
|
3
|
BA ĐÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
4
|
4
|
BẾN CẦN GIUỘC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.600
|
5
|
5
|
BẾN PHÚ ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.100
|
6
|
6
|
BẾN XÓM CỦI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.700
|
7
|
7
|
BẾN Ụ CÂY
|
CẦU CHÁNH HƯNG
|
CẦU PHÁT TRIỂN
|
2.400
|
8
|
8
|
BÌNH ĐÔNG
|
CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11)
|
CẦU CHÀ VÀ
|
4.900
|
|
|
|
CẦU CHÀ VÀ
|
CẦU SỐ 1
|
7.300
|
|
|
|
CẦU SỐ 1
|
CẦU VĨNH MẬU
|
3.600
|
9
|
9
|
BÌNH ĐỨC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
10
|
10
|
BÔNG SAO
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
BÙI MINH TRỰC
|
3.500
|
|
|
|
BÙI MINH TRỰC
|
TẠ QUANG BỬU
|
3.600
|
11
|
11
|
BÙI HUY BÍCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.400
|
12
|
12
|
BÙI MINH TRỰC
|
BÔNG SAO
|
QUỐC LỘ 50
|
5.600
|
|
|
|
QUỐC LỘ 50
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
5.300
|
13
|
13
|
CÂY SUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.500
|
14
|
14
|
CAO LỖ
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
5.700
|
15
|
15
|
CAO XUÂN DỤC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
16
|
16
|
CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ
PHƯỜNG 9, 10
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
17
|
17
|
CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.800
|
18
|
18
|
CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.500
|
19
|
19
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
4.800
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
4.200
|
20
|
20
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
PHƯỜNG 4
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
4.800
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
4.200
|
21
|
21
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
PHƯỜNG 5
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
5.500
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
4.600
|
22
|
22
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
PHƯỜNG 6
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
5.500
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
5.500
|
23
|
23
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
PHƯỜNG 7
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
4.000
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
3.300
|
24
|
24
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI
PHƯỜNG 16
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M
|
2.800
|
|
|
|
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M
|
2.300
|
25
|
25
|
DẠ NAM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.600
|
26
|
26
|
DÃ TƯỢNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.300
|
27
|
27
|
DƯƠNG BÁ TRẠC
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CẦU 290
|
6.800
|
|
|
|
CẦU 290
|
CẦU SÔNG XÁNG
|
4.300
|
|
|
|
TRƯỜNG RẠCH ÔNG
|
CẢNG PHƯỜNG 1
|
5.100
|
28
|
28
|
ĐẶNG CHẤT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
29
|
29
|
ĐÀO CAM MỘC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
30
|
30
|
ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.700
|
31
|
31
|
ĐÌNH AN TÀI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.900
|
32
|
32
|
ĐINH HOÀ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
33
|
33
|
ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11)
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.500
|
34
|
34
|
ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.800
|
35
|
35
|
ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH
HIỆP ÂN)
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.500
|
36
|
36
|
ĐƯỜNG 41 - PHÚ ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
37
|
37
|
ĐƯỜNG 44 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
38
|
38
|
ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.100
|
39
|
39
|
ĐƯỜNG SỐ 111
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.200
|
40
|
40
|
ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI
|
|
|
4.100
|
41
|
41
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.400
|
42
|
42
|
HỒ HỌC LÃM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.100
|
43
|
43
|
HOÀNG MINH ĐẠO
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.500
|
44
|
44
|
HƯNG PHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.700
|
45
|
45
|
HOÀI THANH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
46
|
47
|
HOÀNG SĨ KHẢI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
47
|
48
|
HUỲNH THỊ PHỤNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
48
|
49
|
LÊ QUANG KIM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.800
|
49
|
50
|
LÊ THÀNH PHƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.500
|
50
|
51
|
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.300
|
51
|
52
|
LƯƠNG VĂN CAN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
52
|
53
|
LƯU HỮU PHƯỚC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.500
|
53
|
54
|
LƯU QUÝ KỲ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.200
|
54
|
55
|
LÝ ĐẠO THÀNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
55
|
56
|
MẶC VÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.600
|
56
|
57
|
MAI HẮC ĐẾ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
57
|
58
|
MAI AM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
58
|
59
|
MỄ CỐC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.100
|
59
|
60
|
NGÔ SĨ LIÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
60
|
61
|
NGUYỄN CHẾ NGHĨA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
61
|
62
|
NGUYỄN DUY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.800
|
62
|
63
|
NGUYỄN NGỌC CUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
63
|
64
|
NGUYỄN NHƯỢC THỊ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
64
|
65
|
NGUYỄN QUYỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.100
|
65
|
66
|
NGUYỄN SĨ CỐ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.500
|
66
|
67
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.600
|
67
|
68
|
NGUYỄN THỊ TẦN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.900
|
68
|
69
|
NGUYỄN VĂN CỦA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.100
|
69
|
70
|
NGUYỄN VĂN LINH
|
ĐOẠN QUẬN 8
|
|
8.400
|
70
|
71
|
PHẠM HÙNG (P4)
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG
|
8.800
|
|
|
|
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG
|
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
13.000
|
71
|
72
|
PHẠM HÙNG (P9)
|
BA ĐÌNH
|
HƯNG PHÚ
|
8.800
|
|
|
|
HƯNG PHÚ
|
NGUYỄN DUY
|
9.900
|
72
|
73
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CẦU RẠCH ÔNG
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
8.400
|
|
|
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
CẦU BÀ TÀNG
|
6.200
|
|
|
|
CẦU BÀ TÀNG
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
4.300
|
73
|
74
|
PHONG PHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.400
|
74
|
75
|
QUỐC LỘ 50
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
7.700
|
|
|
|
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
9.000
|
75
|
76
|
RẠCH CÁT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
2.800
|
76
|
77
|
RẠCH CÙNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.900
|
77
|
79
|
TẠ QUANG BỬU
|
CẢNG PHƯỜNG 1
|
DƯƠNG BÁ TRẠC
|
6.800
|
|
|
|
DƯƠNG BÁ TRẠC
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
6.800
|
|
|
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
PHẠM HÙNG
|
6.800
|
|
|
|
PHẠM HÙNG
|
BÔNG SAO
|
8.100
|
|
|
|
BÔNG SAO
|
QUỐC LỘ 50
|
7.500
|
|
|
|
QUỐC LỘ 50
|
RẠCH BÀ TÀNG
|
7.500
|
78
|
80
|
TRẦN NGUYÊN HÃN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.100
|
79
|
81
|
TRẦN VĂN THÀNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.600
|
80
|
82
|
TRỊNH QUANG NGHỊ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.000
|
81
|
83
|
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.600
|
82
|
84
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN
HÔNG CẦU)
|
NGUYỄN VĂN CỦA
|
7.900
|
|
|
|
NGUYỄN VĂN CỦA
|
ĐINH HOÀ
|
11.000
|
|
|
|
ĐINH HOÀ
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
9.900
|
83
|
85
|
TUY LÝ VƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.800
|
84
|
86
|
ƯU LONG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.100
|
85
|
87
|
VẠN KIẾP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.100
|
86
|
88
|
VĨNH NAM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.100
|
87
|
89
|
VÕ TRỨ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.100
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
THEO QĐ 102
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
15
|
DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ
TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)
|
NGÃ 3 ÔNG TRÁC
|
HƯƠNG LỘ 60
|
660
|
|
|
|
TỈNH LỘ 14
|
GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
400
|
2
|
17
|
ĐẶNG THÚC VỊNH
|
NGÃ 3 CHÙA
|
NGÃ 4 THỚI TỨ
|
880
|
3
|
19
|
ĐỒNG TÂM
|
NGUYỄN ẢNH THỦ
|
QUỐC LỘ 22
|
660
|
4
|
20
|
ĐƯỜNG 02 - ẤP MỚI 2
|
TÔ KÝ
|
MỸ HUỀ
|
400
|
5
|
44
|
LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG
|
PHAN VĂN HỚN
|
DƯƠNG CÔNG KHI
|
400
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (bảng 6) tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (bảng 6) tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|