|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Phạm Thế Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UY
BAN NHÂN DÂN
TINH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2007/QĐ-UBND
|
Pleiku, ngày 12
tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐAI KỲ ĐẦU CỦA HUYỆN KBANG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
- Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 985/TT-TNMT ngày 15 tháng 12 năm 2006; Uỷ ban nhân
dân huyện KBang tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đai đến năm 2015 của huyện KBang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất.
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Kế hoạch năm
2010
|
Quy
hoạch đến năm 2015
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
184074,83
|
100,00
|
184.074,83
|
100,00
|
184.074,83
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
167474,44
|
90,98
|
171.984,87
|
93,43
|
173.020,85
|
93,99
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
37097,86
|
22,15
|
36.968,45
|
21,50
|
34.670,59
|
20,04
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
32454,42
|
87,48
|
32.084,62
|
86,79
|
30.058,12
|
86,70
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2383,69
|
7,34
|
2.826,03
|
8,81
|
3.047,18
|
10,14
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
681,69
|
28,60
|
1.469,17
|
51,99
|
1.893,19
|
62,13
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
76,99
|
3,23
|
75,79
|
2,68
|
75,79
|
2,49
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
1625,01
|
68,17
|
1.281,07
|
45,33
|
1.078,20
|
35,38
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
30070,73
|
92,66
|
29.258,59
|
91,19
|
27.010,94
|
89,8 6
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4643,44
|
12,52
|
4.883,83
|
13,21
|
4.612,47
|
13,30
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp có rừng
|
LNP
|
130344,48
|
77,83
|
134.954,32
|
78,47
|
138.288,16
|
79,93
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65771,58
|
50,46
|
69.125,37
|
51,22
|
72.281,76
|
52,27
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
60411,82
|
91,85
|
60.378,82
|
87,35
|
60.311,42
|
83,44
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
1809,97
|
2,75
|
1.808,83
|
2,62
|
1.808,34
|
2,50
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất
|
RSK
|
3539,39
|
5,38
|
3.539,39
|
5,12
|
3.539,39
|
4,90
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
10,4
|
0,02
|
3.398,33
|
4,92
|
6.622,61
|
9,16
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16492,99
|
12,65
|
17.757,51
|
13,16
|
17.938,59
|
12,97
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
13924,3
|
84,43
|
13.924,30
|
78,41
|
13.924,30
|
77,62
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
365,49
|
2,22
|
365,49
|
2,06
|
365,49
|
2,04
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
2203,2
|
13,36
|
2.784,11
|
15,68
|
3.096,90
|
17,26
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
0
|
0,00
|
683,61
|
3,85
|
551,90
|
3,08
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48079,91
|
36,89
|
48.071,44
|
35,62
|
48.067,81
|
34,76
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
43091,28
|
89,62
|
43.082,81
|
89,62
|
43.079,18
|
89,62
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
0
|
0,00
|
-
|
|
-
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
4988,63
|
10,38
|
4.988,63
|
10,38
|
4.988,63
|
10,38
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
0
|
0,00
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
31,4
|
0,02
|
61,40
|
0,04
|
61,40
|
0,04
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,7
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5830,04
|
3,17
|
7.900,08
|
4,29
|
8.796,93
|
4,78
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
897,49
|
15,39
|
988,04
|
12,51
|
1.030,44
|
11,71
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
494,79
|
55,13
|
578,59
|
58,56
|
614,51
|
59,64
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
402,7
|
44,87
|
409,45
|
41,44
|
415,93
|
40,36
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1159,98
|
19,90
|
1.804,37
|
22,84
|
2.071,22
|
23,54
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
31,49
|
2,71
|
31,84
|
1,76
|
32,24
|
1,56
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4
|
0,34
|
166,12
|
9,21
|
220,60
|
10,65
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
97,72
|
8,42
|
242,90
|
13,46
|
353,92
|
17,09
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
0,00
|
53,90
|
22,19
|
77,00
|
21,76
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
91,98
|
94,13
|
93,66
|
38,56
|
143,18
|
40,46
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
0,00
|
73,50
|
30,26
|
105,00
|
29,67
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
5,74
|
5,87
|
21,84
|
8,99
|
28,74
|
8,12
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1026,77
|
88,52
|
1.363,51
|
75,57
|
1.464,46
|
70,71
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
782,35
|
76,20
|
1.001,44
|
73,45
|
1.048,61
|
71,60
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24,52
|
2,39
|
44,56
|
3,27
|
69,03
|
4,71
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển
dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
35,8
|
3,49
|
35,80
|
2,63
|
35,80
|
2,44
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,84
|
1,45
|
39,34
|
2,89
|
49,84
|
3,40
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,91
|
0,38
|
4,26
|
0,31
|
4,41
|
0,30
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
54,81
|
5,34
|
77,66
|
5,70
|
77,66
|
5,30
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
25,92
|
2,52
|
43,28
|
3,17
|
48,72
|
3,33
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,72
|
0,17
|
7,32
|
0,54
|
10,99
|
0,75
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
82,9
|
8,07
|
87,45
|
6,41
|
89,40
|
6,10
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
0
|
0,00
|
22,40
|
1,64
|
30,00
|
2,05
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0
|
0,00
|
-
|
|
-
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
82,07
|
1,41
|
95,47
|
1,21
|
95,47
|
1,09
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
3690,5
|
63,30
|
4.884,32
|
61,83
|
5.405,52
|
61,45
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
0,00
|
127,88
|
1,62
|
194,28
|
2,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10770,35
|
5,85
|
4.189,88
|
2,28
|
2.257,05
|
1,23
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
82,83
|
0,77
|
82,83
|
1,98
|
82,83
|
3,67
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
10687,13
|
99,23
|
4.106,66
|
98,01
|
2.173,83
|
96,31
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
0,39
|
0,00
|
0,39
|
0,01
|
0,39
|
0,02
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Loại
đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
2006-2015
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn
2011-2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1.
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.571,90
|
1.101,20
|
470,70
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.457,77
|
1.058,59
|
399,18
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.448,73
|
1.053,24
|
395,49
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,04
|
5,35
|
3,69
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
114,13
|
42,61
|
71,52
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
102,03
|
34,14
|
67,89
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
0,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
12,10
|
8,47
|
3,63
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2.
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0/PN1
|
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/ PN1
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng an ninh
|
CQA/ PN1
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0/ PN1
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/ PN1
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN/ PN1
|
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT/OTC
|
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/ OTC
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/ OTC
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/ OTC
|
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/ OTC
|
|
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/ OTC
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/ OTC
|
|
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN/ OTC
|
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/ OTC
|
|
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
2006-2015
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn 2011-2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.203,06
|
2.551,45
|
3.651,61
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
6.088,93
|
2.508,84
|
3.580,09
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
5.679,89
|
2.503,49
|
3.176,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1. 2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
409,04
|
5,35
|
403,69
|
1. 2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
114,13
|
42,61
|
71,52
|
1. 2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
102,03
|
34,14
|
67,89
|
1. 2. 2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
|
1. 2. 3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12,10
|
8,47
|
3,63
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,40
|
34,97
|
5,43
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
40,40
|
34,97
|
5,43
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn
2011-2015
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.088,31
|
5.581,63
|
1.506,68
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.656,58
|
1.076,13
|
580,45
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.606,58
|
1.043,63
|
562,95
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
594,40
|
385,71
|
208,69
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
50,00
|
32,50
|
17,50
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.431,73
|
4.505,49
|
926,24
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.986,13
|
3.240,98
|
745,15
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.445,60
|
1.264,51
|
181,09
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
1.424,99
|
998,84
|
426,15
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
70,90
|
50,98
|
19,92
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
60,00
|
42,00
|
18,00
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
10,90
|
8,98
|
1,92
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
1.354,09
|
947,86
|
406,23
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
-
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ: 1/50.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện KBang.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu của huyện KBang với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kế hoạch.
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
184.074,83
|
184.074,83
|
184.074,83
|
184.074,83
|
184.074,83
|
184.074,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.474,44
|
168.375,24
|
169.237,04
|
170.183,90
|
171.037,39
|
171.984,87
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
37.097,86
|
37.070,69
|
37.050,92
|
37.023,42
|
36.995,34
|
36.968,45
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
32.454,42
|
32.380,30
|
32.314,59
|
32.236,31
|
32.162,29
|
32.084,62
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.383,69
|
2.601,87
|
2.655,10
|
2.713,95
|
2.767,19
|
2.826,03
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
681,69
|
838,95
|
988,34
|
1.153,46
|
1.304,05
|
1.469,17
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
76,99
|
76,99
|
76,99
|
76,99
|
75,79
|
75,79
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
1.625,01
|
1.685,93
|
1.589,77
|
1.483,50
|
1.387,35
|
1.281,07
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
30.070,73
|
29.778,43
|
29.659,49
|
29.522,36
|
29.395,10
|
29.258,59
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.643,44
|
4.690,39
|
4.736,33
|
4.787,11
|
4.833,05
|
4.883,83
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp có rừng
|
LNP
|
130.344,48
|
131.266,45
|
132.142,32
|
133.110,38
|
133.986,25
|
134.954,32
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65.771,58
|
66.442,34
|
67.079,56
|
67.783,86
|
68.421,08
|
69.125,37
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
60.411,82
|
60.405,22
|
60.398,95
|
60.392,02
|
60.385,75
|
60.378,82
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
1.809,97
|
1.809,74
|
1.809,53
|
1.809,29
|
1.809,07
|
1.808,83
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất
|
RSK
|
3.539,39
|
3.539,39
|
3.539,39
|
3.539,39
|
3.539,39
|
3.539,39
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
10,40
|
687,99
|
1.331,70
|
2.043,16
|
2.686,87
|
3.398,33
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.492,99
|
16.745,89
|
16.986,15
|
17.251,70
|
17.491,95
|
17.757,51
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
13.924,30
|
13.924,30
|
13.924,30
|
13.924,30
|
13.924,30
|
13.924,30
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
365,49
|
365,49
|
365,49
|
365,49
|
365,49
|
365,49
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
2.203,20
|
2.319,38
|
2.429,75
|
2.551,74
|
2.662,11
|
2.784,11
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
-
|
136,72
|
266,61
|
410,16
|
540,05
|
683,61
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48.079,91
|
48.078,22
|
48.076,61
|
48.074,83
|
48.073,22
|
48.071,44
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
43.091,28
|
43.089,59
|
43.087,98
|
43.086,20
|
43.084,59
|
43.082,81
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
4.988,63
|
4.988,63
|
4.988,63
|
4.988,63
|
4.988,63
|
4.988,63
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
31,40
|
37,4
|
43,1
|
49,4
|
55,1
|
61,4
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,830,04
|
6.234,82
|
6.625,81
|
7.063,61
|
7.462,90
|
7.900,08
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
897,49
|
914,5
|
931,17
|
950,53
|
969,2
|
988,04
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
494,79
|
511,55
|
527,48
|
545,07
|
561
|
578,59
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
402,70
|
402,95
|
403,69
|
405,46
|
408,2
|
409,45
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.159,98
|
1.283,30
|
1.401,90
|
1.537,16
|
1.665,06
|
1.804,37
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
31,49
|
31,56
|
31,63
|
31,7
|
31,77
|
31,84
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4,00
|
36,42
|
67,23
|
101,27
|
132,07
|
166,12
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
97,72
|
126,76
|
154,34
|
184,83
|
212,41
|
242,9
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
10,78
|
21,02
|
32,34
|
42,58
|
53,9
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
91,98
|
92,32
|
92,64
|
92,99
|
93,31
|
93,66
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
14,7
|
28,67
|
44,1
|
58,07
|
73,5
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
5,74
|
8,96
|
12,02
|
15,4
|
18,46
|
21,84
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.026,77
|
1.088,56
|
1.148,70
|
1.219,36
|
1.288,81
|
1.363,51
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
782,35
|
826,17
|
867,8
|
913,81
|
955,44
|
1.001,44
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24,52
|
26,16
|
30,46
|
35,43
|
40,74
|
44,56
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông
|
DNT
|
35,80
|
35,8
|
35,8
|
35,8
|
35,8
|
35,8
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,84
|
19,74
|
24,4
|
29,54
|
34,2
|
39,34
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,91
|
3,98
|
4,05
|
4,12
|
4,19
|
4,26
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
54,81
|
56,19
|
56,19
|
60,17
|
68,48
|
77,66
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
25,92
|
29,39
|
32,69
|
36,34
|
39,63
|
43,28
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,72
|
2,84
|
3,9
|
5,08
|
6,14
|
7,32
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
82,90
|
83,81
|
84,67
|
85,63
|
86,49
|
87,45
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
-
|
4,48
|
8,74
|
13,44
|
17,7
|
22,4
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
82,07
|
82,18
|
86,78
|
92,4
|
94
|
95,47
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
3.690,50
|
3.929,26
|
4.156,09
|
4.406,79
|
4.633,62
|
4.884,32
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
25,58
|
49,87
|
76,73
|
101,02
|
127,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.770,35
|
9.464,77
|
8.211,98
|
6.827,32
|
5.574,54
|
4.189,88
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
82,83
|
82,83
|
82,83
|
82,83
|
82,83
|
82,83
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
10.687,13
|
9.381,55
|
8.128,76
|
6.744,10
|
5.491,32
|
4.106,66
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
2. Đất chuyển mục đích sử dụng.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
DT chuyển MDSD
trong kỳ
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng trong kỳ
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
Đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
220,74
|
208,71
|
232,78
|
208,71
|
230,26
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.058,59
|
212,22
|
200,61
|
223,83
|
200,61
|
221,32
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.053,24
|
211,43
|
199,86
|
223
|
199,86
|
219,09
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,46
|
2,24
|
2,23
|
2,25
|
2,23
|
5,51
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,35
|
2,19
|
0,75
|
0,83
|
0,75
|
0,83
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
42,61
|
8,51
|
8,1
|
8,95
|
8,1
|
8,95
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
34,14
|
6,83
|
6,48
|
7,17
|
6,49
|
7,17
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,47
|
1,69
|
1,61
|
1,78
|
1,61
|
1,78
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NNkhông phải rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0/PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/ PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng an ninh
|
CQA/ PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0/ PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/ PN1
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN/ PN1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/ OTC
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
DT thu hồi
trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.551,45
|
240,74
|
228,71
|
252,78
|
228,71
|
252,78
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.161,11
|
232,22
|
220,61
|
243,83
|
220,61
|
243,83
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.157,16
|
231,43
|
219,86
|
243,00
|
219,86
|
243,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUA
|
1,20
|
0,24
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,25
|
1.1. 2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,95
|
0,79
|
0,75
|
0,83
|
0,75
|
0,83
|
1. 2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
42,61
|
8,52
|
8,10
|
8,95
|
8,10
|
8,95
|
1. 2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34,14
|
6,83
|
6,49
|
7,17
|
6,49
|
7,17
|
1. 2. 2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2. 3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8,47
|
1,69
|
1,61
|
1,78
|
1,61
|
1,78
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,97
|
6,99
|
6,64
|
7,34
|
6,64
|
7,34
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
CTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
CSK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
34,97
|
6,99
|
6,64
|
7,34
|
6,64
|
7,34
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
DT chuyển mục
đích trong kỳ
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.581,63
|
1.116,32
|
1.060,51
|
1.172,14
|
1.060,51
|
1.172,14
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.076,13
|
215,23
|
204,46
|
225,99
|
204,46
|
225,99
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.043,63
|
208,73
|
198,29
|
219,16
|
198,29
|
219,16
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
385,71
|
72,86
|
72,72
|
73
|
72,72
|
94,41
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,5
|
6,48
|
6,18
|
6,83
|
6,18
|
6,83
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
4.505,49
|
901,1
|
856,04
|
946,15
|
856,04
|
946,15
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.240,98
|
648,2
|
615,77
|
680,61
|
615,79
|
680,61
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.264,51
|
252,89
|
240,26
|
265,55
|
240,26
|
265,55
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
998,84
|
199,4
|
190,28
|
209,52
|
190,28
|
209,36
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
50,98
|
9,83
|
10,18
|
10,47
|
10,18
|
10,32
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
42
|
8,4
|
7,98
|
8,82
|
7,98
|
8,82
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
8,98
|
1,43
|
2,2
|
1,65
|
2,2
|
1,5
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
947,86
|
189,58
|
180,09
|
199,05
|
180,09
|
199,05
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều
1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện KBang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Ông Chánh Văn
phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Huyện KBang chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Thế Dũng
|
Quyết định 03 /2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03 /2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang do tỉnh Gia Lai ban hành
3.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|