ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2007/QĐ-UBND
|
Điện Biên Phủ
, ngày 25 tháng 1 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số
114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 188 /2004/NĐ-CP;
Căn cứ văn bản số 301/HĐND-TH
ngày 22/01/2007 của Thường trực HĐND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007;
Theo đề nghị của Liên ngành:
Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và môi trường và Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số:
196/TTr-LN ngày 15 tháng 11 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành Bảng giá và
Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Điện Biên như sau:
1. Bảng giá các loại đất của các
huyện, thị xã, thành phố được quy định từ bảng 1 đến bảng 8 (có chi tiết kèm
theo).
2. Quy định việc áp dụng bảng giá
các loại đất của các huyện, thị xã, thành phố (có chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phạm vi áp dụng.
1. Bảng giá các loại đất
quy định tại Điều 1 dùng để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường
hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần
hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản
3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của
Luật Đất đai 2003;
g)
Tính giá trị bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai
mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Bảng giá đất quy định tại Điều
1 không áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu
đối với các tổ chức, cá nhân trong nước.
b) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu
và giá cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc Công ty có vốn đầu
tư nước ngoài.
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính
có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giá đất của các cấp, các ngành và chủ
trì phối hợp với các ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức
việc bán đấu giá quyền sử dụng đất và thực hiện nhiệm vụ theo quy định. Trình
UBND tỉnh điều chỉnh giá đất khi có biến động lớn về giá đất do đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị, khu thương mại du lịch, khu công nghiệp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thời điểm áp dụng được tính từ ngày
01/1/2007. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Viết Bính
|
QUY ĐỊNH
KHI ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày
25/1/2007 của UBND tỉnh)
I - Giá đất của
các huyện, thị xã, thành phố phân thành 02 nhóm, 05 loại, 06 hạng như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp:
1.1. Đất trồng cây hàng năm và đất
nuôi trồng thủy sản
1.2. Đất trồng cây lâu năm
1.3. Đất lâm nghiệp.
a) Đất rừng sản xuất.
b) Đất khoanh nuôi bảo vệ.
c) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại đô thị.
2.2. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn
II - Đất của
các huyện, thị xã, thành phố phân thành 04 vị trí, 03 khu vực và 04 hạng:
1. Vị trí:
a) Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại đô thị :
- Vị trí 1:
+ Đối với đất ở của các hộ gia
đình, cá nhân được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao
thông tối đa là 20m;
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ
xác định thành 1 vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất
(không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông) giá đất để
tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo
vị trí mặt tiền công sở.
- Vị trí 2:
+ Đối
với các huyện chỉ xác định hai vị trí 1 và 2.
Diện tích đất ở của các hộ gia
đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất
lớn hơn 24mét (từ mét thứ 25 trở đi) của từng đoạn đường nêu trên được xác định
giá đất của vị trí 2.
+ Đối
với các huyện không xác định chi tiết đến các đường nhánh nhỏ mà quy định giá đủ
4 vị trí 1, 2, 3 và 4:
Đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
có khuôn viên thửa đất bám các đường ngõ không được quy hoạch là đường phố
trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1
vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ
21m đến 100m;
- Vị trí 3:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của
các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên
trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1
vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ
101m đến 200m;
- Vị trí 4:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của
các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên
trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1
vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ
201m trở lên.
* Trường
hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt
tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch
về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng
việc xác định vị trí như sau:
+ Các khuôn viên thửa đất có vị
trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu
trên có cùng mặt bằng với mặt đường xác định là vị trí 1.
+ Các khuôn viên thửa đất có vị trí
tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có
mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với
mặt đường từ 1m đến 3m xác định là vị trí 2.
+ Các khuôn viên thửa đất có vị
trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu
trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy
dương so với mặt đường trên 3m xác định là vị trí 3.
b) Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, các bản bám trục đường giao
thông (quốc lộ, tỉnh lộ), khu đầu mối giao thông, khu thương mại, khu vực ven
đô thị, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi.
+ Khu vực 2: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các bản vùng thấp bám
trục đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém
thuận lợi hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các bản vùng cao bám trục
đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận
lợi hơn khu vực 2.
- Vị trí của các khu vực.
+ Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông của mỗi khu vực quy định nêu trên,
có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối
đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao
trên 1m đến 3m thì tính vị trí 2, có độ sâu hoặc độ cao trên 3m thì tính vị trí
3.
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ
xác định 1 vị trí toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu
thửa đất cách chỉ giới đường giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định
giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
+ Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có
cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ mét
thứ 31 đến mét thứ 60.
+ Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực
quy định nêu trên.
2. Hạng đất: (việc phân hạng đất áp dụng theo quy định hiện hành của Luật thuế sử
dụng đất nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế sử dụng đất
nông nghiệp).
2.1 Đất nông nghiệp:
- Hạng 3
- Hạng 4
- Hạng 5
- Hạng 6
2.2 Đất
lâm nghiệp: tính chung một hạng cho toàn huyện (gồm đất rừng sản xuất; đất
rừng khoanh nuôi bảo vệ; đất rừng phòng hộ rừng đặc dụng).
III. Việc áp dụng
bảng giá của từng loại đất như sau:
Đối với đất
hiện đang quản lý và sử dụng của các cá nhân và tổ chức:
Thực hiện áp dụng bảng giá đất ở,
đất phi nông nghiệp khác tại đô thị; đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông
thôn để thực hiện các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, thực hiện theo dõi và hạch
toán giá trị đất vào giá trị tài sản của Nhà nước được quy định như sau:
1. Việc xác định giá đất ở
bằng (=) 100% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp
khác theo đường phố tương ứng.
2. Việc xác định giá đất SXKD bằng
(=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo
đường phố tương ứng. Quy định này không áp dụng đối với các hộ sử dụng đất ở
vào mục đích SXKD.
3. Việc xác định giá đất xây dựng
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng (=) 70% giá đất được quy
định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
4. Việc xác định giá đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất
do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông
nghiệp khác bằng (=) 50% giá đất tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác
được quy định theo đường phố tương ứng.
IV. Đối với việc
giao mới đất ở, đất SXKD cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức:
1. Việc giao mới đất ở cho các hộ
gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định
tại điểm 1- Mục III nêu trên.
2. Việc giao mới đất SXKD cho các
hộ gia đình và tổ chức để thực hiện thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
cũng thực hiện theo quy định tại điểm 2 - Mục III nêu trên.
V. Thời điểm áp
dụng giá đất và một số điểm cần lưu ý khi thực hiện giá đất.
1. Thời điểm áp dụng:
Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/1/2007.
2. Một số điểm cần lưu ý khi thực
hiện giá đất:
a) Những dự án Nhà nước thực hiện
cải tạo mặt bằng, xây dựng một số công trình hạ tầng đô thị, để thực hiện giao
đất cho các hộ gia đình có thu tiền sử dụng đất, chi phí này được phân bổ để
thu ngoài giá gọi là khoản thu tiền đầu tư hạ tầng.
b) Xử lý các trường hợp đã giao đất
thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất nhưng chưa nộp hoặc đã nộp một phần.
- Trường hợp chưa nộp phải nộp
theo mức giá mới điều chỉnh.
- Trường hợp đã nộp một phần: trên
cơ sở số tiền đã nộp để xác định là diện tích đã nộp. Diện tích còn lại xác định
là chưa nộp, phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
c) Đối với những phương án bồi thường
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt từ ngày 31/12/2006 trở về trước, áp dụng
như sau:
- Những phương án bồi thường, GPMB
đã được Nhà nước bố trí vốn và bố trí đất tái định cư cho các phương án, nhưng
các đối tượng được đền bù GPMB không nhận tiền, nhận đất tái định cư thì không
được điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007.
- Những phương án bồi thường GPMB
chưa được bố trí vốn và bố trí đất tái định cư thì được áp dụng điều chỉnh theo
khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Điện
Biên)
BẢNG 1: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
I- NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đường 7/5
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hải quan đến ngã rẽ vào trụ sở
phường Tân Thanh, đối điện bên kia đường đến hết số nhà 246 (ông Nguyễn Văn
Trận)
|
9.000
|
4.000
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh đến
ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 94A
(ông Nguyễn Văn Tân)
|
7.000
|
3.000
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đến
ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành xây dựng, đối diện bên kia đến hết KS Mường
Thanh
|
6.500
|
3.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Hải quan đến đường vào trụ sở
Công ty khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 (ông Đinh Văn Tấn)
|
7.000
|
3.000
|
|
Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (Cây
xăng C4)
|
6.500
|
2.500
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành xây dựng
đến hết đất chợ TT 2
|
4.500
|
2.500
|
|
Đoạn từ cuối chợ TT2 đến cổng trường Tài Chính
|
4.000
|
2.200
|
|
Đoạn từ cổng trường Tài Chính đến cầu Huổi Phạ
|
1.500
|
700
|
|
Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết địa giới thành phố
(thuộc xã T.Minh)
|
800
|
400
|
2
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hải quan đến cầu mới
|
9.000
|
4.000
|
|
Đoạn từ cầu mới (cạnh Cảnh sát giao thông tỉnh)
đến ngã ba bến xe khách TP ĐBP
|
6.000
|
3.000
|
3
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến đường rẽ vào trường
PTDT Nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 226 (ông Phạm Q
Mạnh)
|
5.500
|
2.700
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT Nội trú tỉnh
đến ngã tư trường tiểu học HN- ĐBP
|
3.500
|
1.500
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba bến xe khách TP ĐB đến hết đường
32m (C13)
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ ngã ba bến xe khách TP ĐB đến hết đất
Công ty vật tư nông nghiệp
|
3.000
|
1.500
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh
đến hết đất phía sau NH, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 135 (nhà ông
Tuyên)
|
5.000
|
2.000
|
|
Đoạn giáp đất phía sau Ngân hàng NN đến ngã tư
đường Bế Văn Đàn
|
4.000
|
|
|
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến
đường ra cầu A1
|
3.500
|
|
6
|
Đường Bế Văn Đàn
|
|
|
|
Ngã ba đường 7/5 (Quỹ hỗ trợ phát triển) đến
trụ sở phường Mường Thanh
|
5.000
|
1.000
|
7
|
Đường cầu A1 mới:
Đoạn từ tiếp giáp đường 7/5 (ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1
|
5.000
|
2.500
|
8
|
Đường 28m sau Bảo tàng:
Đoạn từ đường ra cầu A1 đến ngã ba đường ra đường 7/5
|
2.000
|
1.000
|
9
|
Đường cạnh Bảo Tàng ĐBP:
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (đến tiếp giáp đường 28m sau Bảo tàng)
|
2.500
|
|
10
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
|
|
|
Tiếp giáp đường 7/5 (ngã tư nghĩa trang A1) đến
ngã tư trường HN ĐBP
|
3.500
|
1.700
|
11
|
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa
án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng Tỉnh đội)
|
3.500
|
|
12
|
Đường Hoàng Công chất
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư
trường HN-ĐBP
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ ngã tư trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào
Tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 333A (ông bà Liên Hà)
|
3.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ ngã
ba rẽ vào tỉnh đội đến ngã ba đường 22,5 mét đối diện bên kia đường đến hết
SN 391(ông Nguyễn Văn Thế)
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ ngã
ba rẽ vào trung tâm thẩm vấn đến đường rẽ vào trường Chính trị, đối diện bên
kia đường đến cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2.000
|
|
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa tỉnh đến trụ sở
Công an phường Noong Bua
|
Chia thành 2 đoạn
như sau:
|
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết đất
trường Trung học Y tế
|
2.000
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Trường Trung học Y đến hết đất
UBND phường Noong Bua
|
1.000
|
400
|
13
|
Đường 22,5m:
Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất đến bờ
mương qua trường Him Lam Noong Bua
|
2.500
|
|
14
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (Cạnh công ty
Thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước (chân dốc Ta po)
|
6.000
|
|
|
Đoạn từ mương thoát nước (chân dốc Tapo) đến
trung đoàn 82
|
1.500
|
800
|
15
|
Đường sau chợ trung tâm 1:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn đến lối
rẽ giáp hàng cá chợ TT1 (trừ khu vực đất chợ)
|
2.500
|
|
|
Đoạn từ cuối chợ TT I (hàng cá) đến công trường
06 cũ (trừ khu vực đất trong chợ)
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn ngã tư đường Lê Trọng Tấn rẽ vào đường
sau khách sạn công đoàn
|
1.500
|
700
|
16
|
Đường 27 mét:
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến hết đất số nhà 181 (ông Bùi Nguyên
Kính) sau trường Sư phạm tỉnh.
|
4.000
|
1.000
|
17
|
Đường 13m:
Nối tiếp đường 27 mét (sau Trường Sư phạm) đến tiếp giáp đường Sùng
Phái Sinh
|
2.000
|
1.000
|
18
|
Đường Tôn Thất Tùng:
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TT PCBHXH) đến cổng
phụ Tỉnh đội
|
3.000
|
1.500
|
19
|
Quốc lộ
12 (từ đầu khu Ki ốt C13 đến hết địa phận Thành phố)
|
|
|
|
Khu Ki ốt C13 đến cầu xi măng
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ cầu xi măng đến hết địa phận Thành phố
ĐBP (Mương đồi ĐL); Trừ đất ruộng
|
1.000
|
500
|
20
|
Đường Lò Văn Hặc
|
|
|
|
Đoạn ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ
tư
|
2.000
|
|
|
Đoạn tiếp từ ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò
Văn Hặc
|
1.800
|
|
21
|
Đường Trần Văn Thọ
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh công
an Tỉnh) đến cổng nhà máy bê tông
|
2.000
|
|
22
|
Đường 13/3
|
|
|
|
Từ ngã tư đường Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông
Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa và về phía hết đất Bộ chỉ huy Biên
phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà Đông Anh SN 266
|
2.000
|
|
23
|
Đường 10,5m cạnh UBND Tỉnh
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sau sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ
|
2.000
|
1.000
|
24
|
Đường cạnh Quảng trường UBND Tỉnh:
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Trụ sở Cựu
chiến binh Tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót
|
2.500
|
|
25
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh KS Du
lịch) đến ngã ba hết đất khu tập thể NH
|
2.000
|
1.000
|
26
|
Đường Trần Can
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba
khu tập thể Ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông Phạm Văn Huỳnh
(giáp khu tập thể Ngân Hàng)
|
2.500
|
1.200
|
27
|
Đường trước chợ TT 3:
Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh đến ngã ba tập thể Ngân hàng
|
3.500
|
1.700
|
28
|
Các đường nhánh nối từ đường 7/5 sang đường
Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 - Đường Bế Văn Đàn ra cầu M. Thanh cũ)
|
2.000
|
|
29
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (đối diện
là cây xăng Công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him Lam
|
2.000
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh
Diện đến trụ sở phường Noong Bua
|
750
|
350
|
30
|
Đường Sùng Phái Sinh
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến đường rẽ vào trại
cá, đối diện bên kia đường đến hết đất chi nhánh điện TP ĐBP
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn còn lại đến ngã tư tiếp giáp đường 27 mét
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 27mét đến tiếp
giáp đường Hoàng Công Chất (phía sau trường tiểu học HN-ĐBP)
|
1.500
|
800
|
31
|
Đường Xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường
7/5 (ngã ba Công ty Đô thị) đến Công ty vật liệu xây dựng số 2;
Đường vào TT thể dục thể thao: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 cạnh KS Mường
Thanh đến hết đất kho xăng
|
1.200
|
600
|
32
|
Đường rẽ vào trại 1 cũ:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ
nhất
|
2.500
|
1.200
|
|
Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương
|
1.500
|
800
|
33
|
Đường đi cầu treo C4:
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến đầu cầu treo C4
|
2.000
|
1.200
|
34
|
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường
Chinh đến các đường khác
|
|
|
+ Các đường đã XD hạ tầng kỹ thuật
|
1.500
|
|
|
+ Các đường chưa XD hạ tầng kỹ thuật
|
1.000
|
|
35
|
Đường đi vào xã Thanh Luông:
Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết hết
địa phận Thành phố (trừ đất trồng cây lâu năm do Công ty cây công nghiệp quản
lý)
|
2.000
|
1.000
|
36
|
Đường đi vào ngã ba rẽ vào xã Thanh Hưng:
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết đất
di tích lịch sử
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn tiếp giáp với đất di tích lịch sử đến hết
địa phận phường Thanh Trường
|
Không xác định
giá đất phi nông nghiệp đối với đất trồng cây lâu năm do Công ty cây công
nghiệp quản lý
|
37
|
Đường Hoà Bình
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến hết trụ sở phường
Tân Thanh
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn còn lại đến cổng trường dân tộc nội trú Tỉnh
|
1.500
|
750
|
38
|
Đường vào trường Chính trị
Đoạn từ ngã tư đến hết địa giới trường Chính trị
|
1.500
|
750
|
39
|
Đường vào C13:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba QL12 (cầu xi măng) đến cổng
phòng khám đa khoa khu vực
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ phòng khám đa khoa khu vực đến cầu
máng C8
|
750
|
350
|
40
|
Đường 17,5m, dài 600m cạnh mương Him Lam:
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào hết khu quy hoạch
|
1.600
|
|
41
|
Đường 10m dài 600m song song với đường
17,5m:
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào hết khu quy hoạch
|
1.300
|
|
42
|
Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến
các đường khác
|
Chia thành 3 loại
đường như sau:
|
|
+ Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các
khu dân cư đã có đường khổ rộng 7mét trở lên được quy hoạch thành đường phố
chưa được XD hạ tầng kỹ thuật
|
1.000
|
500
|
|
+ Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các
khu dân cư khổ rộng dưới 7 mét (là đường nhựa hoặc bê tông)
|
1.000
|
500
|
|
+ Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các
khu dân cư khổ rộng dưới 7 mét (chưa được XD hạ tầng kỹ thuật)
|
800
|
500
|
43
|
Các đường còn lại trong khu dân cư:
|
|
|
+ Các đường có khổ rộng 10 mét tiếp giáp
đường Trần Đăng Ninh, đường Nguyễn Hữu Thọ vào các khu dân cư phường Thanh
Bình
|
1.800
|
|
|
+ Các đường quy hoạch trong khu dân cư
có khổ rộng 7 mét đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
1.500
|
|
|
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng từ 5 đến
dưới 7m (đường bê tông)
|
1,000
|
500
|
|
Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới 10m là đường
đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật
chưa nêu ở trên
|
1.000
|
500
|
|
Các đường có khổ rộng từ 5 đến
dưới 7m (đường đất, đường cấp phối)
|
750
|
350
|
|
Các đường đất còn lại dưới 3m
|
500
|
250
|
2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, Phường
a) Trung tâm
xã
b) Các bản vùng thấp
c) Các bản vùng cao
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
|
1
|
Phường Thanh Trường
|
|
|
a)
|
Trung tâm phường
|
Là đất đô thị
|
|
b)
|
Các bản vùng thấp:
gồm: Tre Phai; Bản Mớ; Ta Pô;
Na Púng; Na Lanh
|
300
|
240
|
180
|
100
|
|
c)
|
Các bản vùng cao
|
Không có bản VC
|
|
2
|
Phường Noong Bua
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trung tâm phường
|
Là đất đô thị
|
|
b)
|
Các bản vùng thấp:
Gồm : Phiêng Bua; Noong Bua; Hồng Lứu; Khe Chít;
|
300
|
240
|
180
|
100
|
|
c)
|
Các bản vùng cao:
Gồm: Nà Nghè; Tà Lềng; Kê Lêng
|
240
|
180
|
100
|
70
|
|
3
|
Phường Him Lam
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trung tâm phường
|
Là đất đô thị
|
|
b)
|
Các bản vùng thấp:
gồm: Huổi Phạ;
Him Lam 1; Him Lam 2
|
300
|
240
|
180
|
100
|
|
c)
|
Các bản vùng cao
|
Không có bản VC
|
|
4
|
Phường Nam Thanh
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trung tâm phường
|
Là đất đô thị
|
|
b)
|
Các bản vùng thấp gồm: Noong En; Noong Chấn;
Pom Lai; Bản Khá; Co Coóng
|
300
|
240
|
180
|
100
|
|
c)
|
Các bản vùng cao
|
Không có bản VC
|
|
5
|
Xã Thanh Minh
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trung tâm xã
|
300
|
240
|
180
|
100
|
|
b)
|
Các bản vùng thấp gồm: Phiêng Lơi; Púng Tôm;
Pa Pốn; Co Củ; Tân Quang;
Na Lơi: Huổi Lơi
|
240
|
180
|
100
|
70
|
|
c)
|
Các bản vùng cao
|
Không có bản VC
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
(nội thành phố)
|
Khu vực 2:
(trục đường QL, Tỉnh lộ, TT xã, bản vùng thấp)
|
Khu vực 3:
(các xã, bản vùng cao)
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và
đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
20
|
20
|
16
|
2
|
Hạng 2
|
16
|
16
|
13
|
3
|
Hạng 3
|
13
|
13
|
9
|
4
|
Hạng 4
|
|
9
|
7
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
20
|
16
|
13
|
2
|
Hạng 2
|
16
|
13
|
10
|
3
|
Hạng 3
|
13
|
11
|
9
|
4
|
Hạng 4
|
|
7
|
6
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
1
|
0,5
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,7
|
0,5
|
BẢNG 2: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại khu vực ven đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đoạn từ cầu xi măng bản Ten
đến hết nhà ông Ánh sửa xe ô tô (đường rẽ lên bản Bồ Hóng) đối diện là nhà
ông Cường Ngân.
|
3.300
|
1.000
|
700
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Ánh (đường
rẽ bản Bồ Hóng) đến cầu Noong Nhai.
|
1.800
|
600
|
420
|
|
3
|
Đoạn từ cầu Noong
Nhai đến hết kho vật tư C9
|
1.100
|
400
|
280
|
|
4
|
Đoạn từ nhà bà Trần Thị
Khuyên đội 14 Thanh An, đến cống thoát nước (cột mốc km 88 + 400m)
|
1.800
|
600
|
420
|
|
5
|
Đoạn từ cống thoát nước (cột
mốc km 88 + 400) đến cầu xi măng nhà ông Hùng bán vật liệu xây dựng
|
3.300
|
1.000
|
700
|
|
6
|
Đoạn từ cầu xi măng đến đường
rẽ vào Noong Hẹt
|
1.800
|
600
|
420
|
|
7
|
Khu vực chợ Bản Phủ: vị trí
1 áp giá theo trục đường QL279
|
3.300
|
2.000
|
1400
|
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên xã:
(các đoạn đường cụ thể trong xã)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
Khu vực 1: 10 xã vùng lòng chảo
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ kho vật tư C9 Thanh Xương
đến giáp nhà bà Trần Thị Khuyên đội 14 Thanh An.
|
500
|
300
|
150
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Huổi Hốc đến tiếp giáp QL 279
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ ngã ba theo đường
đi mỏ than đến tiếp giáp đất hành lang bảo vệ kênh
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đi đội 7 đến
giáp hành lang kênh thuỷ nông.
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Đường vào trường tiểu học
số 1 Thanh Xương đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp cổng trường tiểu học.
|
75
|
50
|
30
|
|
|
Khu vực bản Ten, khu vực bản
Pá Luống (khu vực giáp gianh thành phố)
|
100
|
50
|
|
|
|
Khu vực C17, khu vực bản
Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực đội 18.
|
75
|
50
|
|
|
|
Các vị trí khác còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ bờ mương đến hết
quán nhà ông Hiển.
(đối diện là hồ)
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ quán nhà ông Hiển đến
hồ Cổ ngựa
(Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)
|
100
|
50
|
30
|
|
|
Trục đường giao thông
chính của xã đường liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
Các vị trí khác còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
|
3
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND
xã Noong Hẹt đến Giáp xã Sam Mứn
|
250
|
75
|
30
|
|
|
Đoạn từ mương (Thành ngoại)
đến hết đất nhà ông Phong) và đường rẽ vào đền.
|
400
|
100
|
50
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất nhà
ông Phong đến cầu Nậm Thanh
|
200
|
60
|
30
|
|
|
Đoạn từ QL 279- 80m qua
UBND xã đến hết trường mầm non Noong Hẹt.
|
160
|
50
|
30
|
|
|
Đất ở ven theo các trục đường
giao thông chính của xã đường liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
Đất ở các vị trí còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
|
4
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Noong Hẹt
đến Nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn
|
250
|
75
|
30
|
|
|
Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn
đến Đường rẽ vào bãi tha ma (khu vực chợ Pom Lót) bao gồm cả 2 bên đường
|
600
|
180
|
30
|
|
|
Đoạn từ giáp đường vào bãi
Tha ma đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông + 200m về 2 ngả đi Điện Biên Đông
và đi Tây Trang
|
250
|
75
|
30
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lĩnh đội 7 Sam Mứn đến Cầu
Pắc Nậm.
|
120
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến hết bản Na Hai.
|
40
|
30
|
20
|
|
|
Đường đi ĐBĐ cách ngã ba Pom lót 200m đến hết
đất nhà ông Mai Sơn đội 1
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Mai Sơn đến đường rẽ vào nhà
ông Ương
|
100
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Ương đến hết Nhà
ông Bường + thêm 50m về đường phía đông Điện Biên
|
125
|
50
|
30
|
|
|
Các trục đường giao thông chính của xã đường
liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
|
|
5
|
Xã Nooong Luống
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Noong Cống (giáp Thanh Yên) đến
ngã tư UBND xã
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 (hết nhà
ông Đôi)
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Đôi đến hết trụ sở UBND
xã cũ.
|
75
|
30
|
20
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư UBND + 50m về hướng đi hồ
Co Lôm
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi A2
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Ngã tư bản On + 50m về hướng đi đập Noong Cống.
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính đội
20.
|
100
|
40
|
30
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản
U Va
|
75
|
30
|
20
|
|
|
Trục đường giao thông đường liên thôn bản.
|
30
|
20
|
|
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
6
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp gianh thành phố Điện Biên đến hết
cổng bản Mển (QL12)
|
500
|
150
|
30
|
|
|
Đoạn từ cổng bản Mển đến cầu xi măng bản Tâu.
|
60
|
30
|
20
|
|
|
Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến chân đèo Cò Chạy.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 12 đến hết sân nghĩa trang Đồi Độc lập.
|
250
|
75
|
30
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học
|
150
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 12 đến ngã tư Tông Khao + 30m
về các ngả
|
150
|
50
|
30
|
|
|
Các trục đường giao thông chính của xã đường
liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
7
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp gianh Thành phố đến trường tiểu
học Thanh Luông.
|
300
|
100
|
30
|
|
|
Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến hết
trạm xá xã
|
200
|
60
|
30
|
|
|
Riêng ngã ba Thanh Bình + 50m về hai ngả: Về
phía tây hết đất nhà ông Phạm Văn Trìu đối diện là nhà ông Quàng Văn Ú, về
phía đông hết nhà ông Vũ Đức Mậu đối diện là nhà ông Vũ Đức Hợi.
|
400
|
120
|
30
|
|
|
Đoạn từ trạm xá xã đến chân đập hồ Hua Pe
|
75
|
30
|
20
|
|
|
Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1
|
100
|
40
|
20
|
|
|
Ngã ba trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp
gianh đất Thành Phố, về phía tây đến hết nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất
nhà ông Tự.
|
120
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Kiên đến đầu cầu Cộng Hoà.
|
120
|
50
|
30
|
|
|
Các trục đường giao thông chính của xã
đường liên thôn bản.
|
40
|
30
|
20
|
|
|
+ Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
8
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp gianh Thành phố đến giáp gianh đất
Thanh Chăn.
|
400
|
120
|
50
|
|
|
Ngã tư C4: Về phía bắc hết
đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên, về phía đông ra đến giáp hành
lang cầu treo C4, về phía tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy
Thống, về phía nam hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chưởng đối diện là nhà chi
nhánh NHNN & PTNT.
|
500
|
150
|
50
|
|
|
Đoạn từ ngã tư C4 tiếp giáp đất nhà ông Ngô
Duy Thống đến hết A30
|
250
|
50
|
30
|
|
|
Đoạn từ A30 đến hết cổng UBND xã.
|
120
|
50
|
30
|
|
|
Đường vào UBND xã, đoạn từ ngã ba tiểu đoàn
CSCĐ - 25m đến giáp cổng UBND xã.
|
250
|
50
|
30
|
|
|
Trục đường dân sinh đội C4
|
120
|
50
|
30
|
|
|
+ Các trục đường giao thông chính của
xã đường liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
+ Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
|
|
9
|
Xã Thanh Chăn
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp gianh
xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp.
|
260
|
50
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ kho vật tư
đến cầu Hoong Băng.
|
400
|
70
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Hoong
Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên.
|
150
|
50
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Co Mị
đến ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.
|
75
|
30
|
20
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Pa
Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông.
|
75
|
30
|
20
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Pa
Lếch đến nhà ông Vượng đội 14.
|
75
|
30
|
20
|
|
|
+ Các trục đường
giao thông chính của xã đường liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
+ Các vị trí còn lại trong xã
|
20
|
|
|
|
10
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Chăn đến
giáp gianh xã Noong Luống.
|
150
|
50
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Noong Cống đến cầu Nậm
Thanh - 150m
|
180
|
50
|
30
|
|
|
+ Ngã tư Tiến Thanh
đi các ngả: Về phía tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2 Thanh Yên, về phía
nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về
phía đông hết đất nhà ông Nguyễn Đình Tạo đối diện là nhà bà Huệ Toàn, về
phía bắc hết đất nhà bà Thái đối diện là cánh đồng.(BKinh= 500m)
|
180
|
50
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Tiến
Thanh từ tiếp giáp nhà ông Tạo đến cầu C9 - 150 m.
|
150
|
50
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ giáp nhà
ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sơn đội 4B đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Thưởng đội 4A. (khu trung tâm UBND xã)
|
180
|
50
|
30
|
|
|
+ Trục đường giao
thông chính của xã đường liên thôn bản.
|
50
|
30
|
20
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
|
|
Trục đường phía đông Điện
Biên các xã: Thanh An, Thanh Xương, Noong Hẹt, Sam Mứn.
|
60
|
30
|
20
|
|
II
|
Khu vực 2: Các xã vùng
ngoài
|
|
|
|
|
11
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn
đến giáp nhà máy giấy.
|
40
|
30
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ nhà máy giấy đến
hết trường cấp I, II
|
60
|
30
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ giáp trường cấp
I, II đến giáp huyện Điện Biên Đông
|
30
|
20
|
15
|
|
|
+ Các vị trí còn lại trong
xã
|
15
|
|
12
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mường Phăng
đến cầu ngầm (đường rẽ đi Nà Tấu)
|
100
|
30
|
15
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mường Phăng
+ 100m về phía trường trung học cơ sở.
|
75
|
30
|
15
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mường Phăng
+ 50m về phía đường đi Nà Nhạn.
|
50
|
30
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ cầu ngầm (đường
rẽ đi Nà Tấu) đến khu du lịch hầm Đại Tướng.
|
30
|
20
|
15
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
trong xã
|
15
|
|
13
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279 (khu vực xã Nà
Tấu)
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh huyện
Tuần Giáo đến cầu bản Xôm
|
50
|
20
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Bản Xôm đến
km 54.
|
75
|
20
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ trường tiểu học
số 2 đến hết phòng khám đa khoa (km 54 - km 55)
|
400
|
100
|
30
|
|
|
+ Đoạn từ quốc lộ 279 - 50m
đến kho quân khí (K31)
|
150
|
50
|
15
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
trong xã
|
15
|
|
14
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ Km 55 QL 279 - đến
ngã ba đường đi Mường Phăng
|
50
|
30
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ chân dốc thác bay
về phía Nà Nhạn đến ngã 3 rẽ vào Mường Phăng + 100m
|
80
|
30
|
15
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
trong xã
|
15
|
|
15
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ cầu ngầm Na Phay
đến cầu xi măng bản Huổi Lếch.
|
50
|
30
|
15
|
|
|
+ Đoạn từ cổng trường tiểu
học số 2 Na Tông cộng 100m về 2 ngả.
|
50
|
30
|
15
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
trong xã
|
15
|
|
16
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
|
|
Trục đường Quốc lộ 12 từ đầu
bản cũ chạy đến hết bản Mường Pồn 2
|
50
|
30
|
15
|
|
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
15
|
|
17,
18,
19
|
3 Xã: Mường Lói;
Na Ư;
Pa Thơm
|
|
|
|
|
|
+ Các trục đường
giao thông chính của các xã vùng ngoài, khu trung tâm các xã Na Ư, Pa Thơm,
Mường Lói.
|
20
|
12
|
6
|
|
|
+ Các vị trí còn lại
|
6
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
Nội thị trấn
|
Khu vực 2
Trục đường QL,TL, trung tâm các xã vùng lòng chảo
|
Khu vực 3:
Trung tâm các xã vùng ngoài
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Đất hạng 3
|
15
|
15
|
12
|
2
|
Đất hạng 4
|
12
|
12
|
10
|
3
|
Đất hạng 5
|
10
|
10
|
8
|
4
|
Đất hạng 6
|
|
8
|
6
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Đất hạng 3
|
15
|
15
|
12
|
2
|
Đất hạng 4
|
12
|
12
|
10
|
3
|
Đất hạng 5
|
10
|
10
|
8
|
4
|
Đất hạng 6
|
|
8
|
6
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
0,7
|
0,5
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
1
|
0,7
|
0,5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,7
|
0,5
|
BẢNG 3: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1- Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại đô thị
ĐVT:1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A.
|
THỊ TRẤN TUẦN GIÁO
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 6A
|
|
|
|
|
- Đường rẽ vào xóm Hòa
Bình khối Thắng Lợi: Đoạn từ ngã ba trung tâm thị trấn (nhà ông Phan Thuý +
Trạm vận tải số 3) đến km 406 + 650
|
3.000
|
1.500
|
|
- Toàn bộ khuôn viên
đất chợ số 1 (Chỉ để thuê đất)
|
3.000
|
1.500
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Trung tâm về phía Hà Nội đến cầu thị trấn.
|
1.800
|
900
|
|
|
- Đường về phía thị
xã Mường Lay: Đoạn từ km 406 + 650 đến km 406 + 880 (nhà ông Thông Nga cua bản
Nong).
|
1.800
|
900
|
|
|
- Đường đi về phía Hà
Nội: Đoạn từ cầu thị trấn đến km 405 (đường rẽ sang cầu treo khối Sơn Thuỷ).
|
1.000
|
500
|
|
|
- Đường đi Hà Nội: Đoạn
từ km 405 + 00m đến km 404 + 420m (cống qua đường khe Huổi Lướng)
|
400
|
200
|
|
|
- Đường về phía thị xã
Mường Lay: Đoạn từ km 406 + 880 đến km 407m + 700m (cầu Bản Sái)
|
400
|
200
|
|
2
|
Từ đường Quốc lộ
6A rẽ đi các ngả
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 6 rẽ lên
đến sân vận động
|
500
|
250
|
|
|
- Đoạn từ QL 6 vào đến
cổng Huyện đội.
|
500
|
250
|
|
|
- Đoạn đường rẽ cạnh
chợ sang bản Chiềng Chung từ QL 6 đến đường sau chợ.
|
500
|
250
|
|
|
- Đường rẽ từ ngã ba
trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm Sát.
|
500
|
250
|
|
|
- Đường vào hội trường
khối Thắng Lợi: Từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Hiến Lân.
|
500
|
250
|
|
|
- Đường vào xóm Hoà
Bình: Từ QL6 sau nhà ông Đắc (cạnh trường cấp III) đến nhà ông Thái Dăm.
|
500
|
250
|
|
|
- Đường rẽ vào Công
ty Thương nghiệp: Từ QL 6 đến hết dãy nhà liền kề sau công ty.
|
500
|
250
|
|
|
- Đường rẽ sang Chiềng
Chung: Từ QL 6A (đối diện Ngân hàng) từ sau nhà bà Thơm Dơ đến nhà ông Thái
Dung.
|
450
|
225
|
|
|
- Đoạn đường rẽ vào hội
trường khối Tân Thủy: Từ QL 6 (sau nhà ông Chăm Vân đến nhà ông Vương).
|
450
|
225
|
|
|
- Đoạn đường rẽ lên
Đài truyền hình: Từ QL 6 đến đường dân sinh sau bệnh viện
|
300
|
150
|
|
3
|
Đường QL 279
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
trung tâm về phía Điện Biên đến km 0 + 500 (cầu bản Đông).
|
1.800
|
900
|
|
|
- Đoạn từ km 0 + 500
(cầu bản Đông) đến km 1 + 350 (Chân Dốc Đỏ)
|
1.000
|
500
|
|
|
- Đoạn đường từ km 1
+ 350 (chân Dốc Đỏ) đến km 1 + 950.
|
400
|
200
|
|
|
- Đoạn đường trước cổng bệnh
viện từ thửa T40.1 đến thửa T 40.31
|
400
|
200
|
|
4
|
Từ đường QL
279 rẽ đi các ngả
|
|
|
|
|
- Đường rẽ vào khối
20/7: Từ QL 279 nhà bà Sim đến nhà bà Khánh.
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ vào bản
Đông: Từ QL 279 đến đường dân sinh sau bệnh viện.
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ sang
Sơn thuỷ: Từ QL 279 đến cầu treo.
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ vào
Công ty Xây dựng số 3: Từ QL 279 đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương)
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ Trung
tâm bồi dưỡng chính trị: Từ QL 279 đến cổng Trung tâm
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ từ QL
279 (Giáp nhà ông Tiến khối đoàn kết) đến nhà bà Loan Tiêng
|
300
|
150
|
|
|
- Đường rẽ từ QL 279
(Cạnh nhà bà Thuý - Đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) đến nhà ông Đông
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ (Cạnh
kho lương thực) đến nhà ông Viêng.
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường rẽ từ QL
279 (Cạnh ô TL1 - Lô 588) đến trước nhà ông Dục.
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường từ QL
279 km1 + 950m đến km2 + 850 (Cống qua đường trước nhà ông Chức).
|
300
|
150
|
|
|
- Đoạn đường sau nhà
Liên Cơ, sau trường Mầm non: Từ sau đất ông Cương Bích đến nhà bà Thảo.
|
250
|
125
|
|
|
- Đoạn đường rẽ từ QL
279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) đến nhà ông Thông.
|
180
|
90
|
|
5
|
Đường nội thị
trấn
|
|
|
|
|
- Đoạn đường nội thị
sau Ngân hàng Nông nghiệp và đoạn đường Tân Giang từ đường sau Ngân hàng đến
nhà ông Tuấn Tuyên.
|
400
|
200
|
|
|
- Đoạn đường sau chợ số 1.
|
300
|
150
|
|
|
- Toàn bộ đất ven đường
vòng quanh sân vận động + Nhà Văn hóa huyện.
|
300
|
150
|
|
- Đoạn đường Tân
Giang: Từ sau nhà ông Tuấn Tuyên đến nhà bà Lan
|
250
|
125
|
|
|
- Đoạn sau Công ty
Trách nhiệm HH thương mại Tuần Giáo.
|
300
|
150
|
|
|
- Đường giữa Kho bạc
và nhà ông Xà: Từ sau Kho bạc đến nhà ông Tình Biên.
|
300
|
150
|
|
6
|
Đường nội thị trong
khu dân cư
|
|
|
|
|
- Đoạn đường xóm Hoà
Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào.
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường vào khối
Huổi Củ: Từ cổng Huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông
Nhỡ (sau phòng Giáo Dục).
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường cạnh bãi
chiếu bóng: Từ sau nhà bà Thắm đến nhà ông Giang Phượng.
|
150
|
75
|
|
|
- Dãy nhà 3 và 4 sau
công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thương mại (trước Huyện đội).
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường liền kề sau
kho lương thực.
|
150
|
75
|
|
|
- Toàn bộ khu dân cư
xóm suối ngầm (sau Lâm Trường).
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường trước
trường Tiểu học số 2: Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Hiền
Hồng
|
150
|
75
|
|
|
- Đường xương cá ở cả
hai bên trường Tiểu học số 1 và trường THCS thị trấn.
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường cạnh nhà
khách huyện: Từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường vào Huổi
Háng: Từ sau Nhà khách đến nhà ông Hữu Loan.
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường sau
Trung tâm dạy nghề: (sau Trại dưỡng lão cũ).
|
150
|
75
|
|
|
- Đoạn đường từ đường
rẽ lên Tênh Phông đến nhà bà Duyên Lả (thuộc khối Sơn Thuỷ).
|
150
|
75
|
|
|
- Các khu vực còn lại
trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường
quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn).
|
100
|
50
|
|
7
|
Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường
quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn.
|
60
|
30
|
|
B
|
THỊ TRẤN MƯỜNG ẲNG
|
|
|
|
|
Trục đường QL
279
|
|
|
|
|
- Đoạn quốc lộ 279 từ km 38
+ 00 đến đường rẽ vào Ẳng Nưa.
|
2.000
|
1.000
|
|
|
- Toàn bộ khuôn viên
đất chợ và đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang (cạnh chợ): Từ QL 279 đến đường rẽ vào
phân viện.
|
2.000
|
1.000
|
|
|
- Đoạn đường từ km 37
+ 350 (Trạm xăng dầu) đến km 38 + 00
|
750
|
375
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ
vào Ẳng Nưa (nhà ông Bình) đến km 38 + 500 (cống qua đường trước nhà ông Nghị).
|
750
|
375
|
|
|
- Đoạn từ km 36 + 400
(đường rẽ đi bản Cha) đến km 37 + 350 (trạm xăng dầu)
|
600
|
300
|
|
|
- Đoạn từ km 38 + 500
(cống qua đường trước nhà ông Nghị) đến km 39 + 150 (biển thị trấn)
|
500
|
250
|
|
|
Từ trục đường
QL 279 rẽ đi các ngả
|
|
|
|
|
- Đoạn đi Ẳng Cang: Từ
ngã ba rẽ phân viện đến giáp ruộng.
|
750
|
375
|
|
|
- Đoạn đường rẽ đi Ẳng
Nưa: Từ QL 279 đến nhà ông Ba.
|
600
|
300
|
|
|
- Đoạn đường trước
phân viện: Từ đường đi Ẳng Cang đến đường đi Ẳng Nưa (Cống qua đường cạnh trường
Mầm non).
|
500
|
250
|
|
|
- Đoạn đường đi Ẳng
Nưa: Từ nhà bà Tình (giáp ông Ba) đến nhà ông Thừa.
|
400
|
200
|
|
|
- Đoạn đường đi Ẳng
Nưa: Từ nhà ông Thừa đến gianh giới 364 Mường Ẳng - Ẳng Nưa
|
120
|
60
|
|
|
- Đoạn đường nội thị:
Từ ngã ba nhà ông Thừa đến QL 279 (biển thị trấn).
|
120
|
60
|
|
|
- Đoạn đường nội thị:
Từ nhà ông Tỵ đến QL 279
|
120
|
60
|
|
|
- Đoạn đường bê tông
thuộc các khối 1,2,3,5,7
|
100
|
50
|
|
|
- Đoạn đường bê tông
thuộc các khối 8,9
|
100
|
50
|
|
|
- Đoạn đường bê tông
thuộc các khối 4,10.
|
100
|
50
|
|
|
- Các đường ngõ xóm
còn lại trên địa bàn thị trấn
|
75
|
38
|
|
|
- Các vị trí xa trung
tâm, xa Quốc lộ
|
50
|
25
|
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông
thôn
ĐVT:1.000 đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên xã:
a) Khu vực trung tâm xã
b) Bản vùng Thấp
c) Bản vùng cao
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
1
|
Xã Búng Lao
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm thị tứ
Búng Lao từ km 16 + 200 đến km 16 + 850
|
350
|
50
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
2
|
Xã Minh Thắng
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm thị tứ
Minh Thắng (bán kính 150 m)
|
200
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
3
|
Xã Quài Cang
|
|
|
|
|
a)
|
- Đoạn đường QL 6A từ
km 407 + 700 (cầu Bản Sái) đến km 408 + 400 (Trường cấp II Quài Cang).
|
75
|
40
|
30
|
|
|
- Đoạn QL 6A từ km
408 + 400m (Trường cấp II Quài Cang) đến km 410 + 100. (cầu ngầm Bản Hin).
|
75
|
40
|
30
|
|
|
- Đoạn đường đi Ẳng
Cang từ cầu ngầm đến đỉnh dốc (cua Bản Hón)
|
75
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
4
|
Xã Quài Tở
|
|
|
|
|
a)
|
- Đoạn QL 6A đi Hà Nội
từ km 404 + 420 khe Huổi Lướng đến trung tâm xã Quài Tở (Khu trụ sở xã)
|
120
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
5
|
Xã Mùn Chung
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm thị tứ Huổi
Lóng Mùn Chung (bán kính 150m).
|
120
|
40
|
30
|
|
|
- Đường vào trường cấp
III Mùn Chung.
|
40
|
30
|
20
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
6
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
a)
|
- Khu vực trung tâm
xã từ km 10 + 200 (Cầu treo bản Hiệu) đến km 10 + 800 (Trường THPTCS)
|
90
|
40
|
30
|
|
|
- Đoạn QL 279 từ km 13 + 850
(cống qua đường) đến km 16 + 200.
|
90
|
40
|
30
|
|
|
- Đoạn QL 279 từ km 32 +
950 đến km 33 + 400.
|
90
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
7
|
Xã Pú Nhung:
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm xã: (bán kính
200m)
|
90
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
8
|
Xã Mường Mùn: (bán kính 200m)
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm xã: (bán
kính 200m)
|
90
|
40
|
30
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
9
|
- Các xã còn lại trên địa bàn huyện
(bán kính 100m).
|
|
|
|
|
a)
|
- Trung tâm 7 xã
vùng thấp (bán kính 100m): (Mường Lạn; Mường Đăng; Mường Thín; Nà Sáy; Ẳng
Nưa; Ẳng Cang; Ẳng Tở
|
65
|
30
|
20
|
|
b)
|
- Các bản vùng thấp:
|
20
|
15
|
10
|
|
c)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
d)
|
- Trung tâm 4 xã
vùng cao (bán kính 100m):
(Tỏa Tình; Tênh Phông; Ta Ma; Phình Sáng)
|
65
|
30
|
20
|
|
e)
|
- Các bản vùng cao:
|
12
|
10
|
8
|
|
10
|
- Các bản ven trục đường
quốc lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện
|
50
|
30
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT:1.000 đồng/
m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
Nội thị trấn
|
Khu vực 2:
Trục đường QL, Tỉnh lộ,
Trung tâm xã, bản vùng thấp
|
Khu vực 3:
Các xã, bản vùng sâu, vùng xa
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
15
|
13
|
10
|
2
|
Hạng 2
|
11
|
10
|
7
|
3
|
Hạng 3
|
7
|
7
|
5
|
4
|
Hạng 4
|
|
4
|
3
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
12
|
10
|
9
|
2
|
Hạng 2
|
12
|
7
|
6
|
3
|
Hạng 3
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Hạng 4
|
|
3
|
2
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
0,7
|
0,5
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
1
|
0,7
|
0,5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,7
|
0,5
|
BẢNG 4: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
1. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÁC TẠI ĐÔ THỊ:
ĐVT:
1.000đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
A. Điều chỉnh các vị trí, tên gọi
|
|
|
|
|
I
|
Đường giáp Bản Na Ca đến hết khu vực Đồi
cao
|
1
|
Đoạn từ giáp bản Na Ca đến cầu Nậm Cản
|
70
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ cầu Nậm Cản đến hết trụ sở Phường Na
Lay hết Phòng khám số 2
|
220
|
90
|
70
|
|
3
|
Đoạn từ Phòng khám số 2 đến đường ngã 3 thống
kê -Thị xã
|
290
|
240
|
190
|
|
4
|
Đoạn từ gia đình ông Biên tổ 3 Phường Na Lay đến
nhà ông Thông tổ 5 Phường Na Lay
|
240
|
90
|
|
|
5
|
Đường xương cá nội thị khu vực Thị uỷ, UBND TX
|
230
|
90
|
|
|
6
|
Đoạn đường từ nhà ông Thông tổ 5, Phường Na
Lay đến cầu sắt Bản Xá
|
230
|
90
|
|
|
7
|
Mặt tiền đoạn đường từ cầu
sắt Bản Xá đến giáp nhà ông Dung Mừng đồi cao
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh lại thành Đoạn
từ Cầu sắt đến nhà bà Đuốc Đồi cao (cách nhà ông Mừng Đồi cao 120m, vách đá)
|
190
|
120
|
|
|
8
|
Đoạn đường xương cá tổ 7+8
từ nhà ông Lê Tân đến hết gia đình nhà ông Sâm
|
290
|
200
|
100
|
|
9
|
Đoạn từ ngã ba Đồi Cao xuống
bến Sông Đà
|
120
|
50
|
|
|
10
|
Đoạn từ ngã ba chân dốc Đồi
Cao (Trường Sông Đà cũ) và khu phố Hoa kiều
|
80
|
|
|
|
11
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện
(giáp gia đình ông Quảng) đến ngã ba đường xương cá tổ 4 phường Sông Đà
|
190
|
110
|
50
|
|
12
|
Đoạn từ ngã ba xương cá tổ 4 đến đoàn văn công
tỉnh cũ
|
150
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba gia đình nhà ông Phận đến hết
GĐ ông Cường (tổ 1)
|
|
|
|
|
13
|
Đoạn từ đoàn văn công đến gia đình ông Lợm
|
90
|
50
|
|
|
|
- Đường dân sinh tổ 2, tổ 3 P. Sông Đà
(sau VT1 đường chính)
|
|
|
|
|
14
|
Đoạn từ ngã ba xương cá tổ 4 đến hết đường
xương cá tổ 4 (đội xe Bưu điện tỉnh cũ)
|
90
|
|
|
|
15
|
Đoạn từ nhà xác Bệnh viện đa khoa đến bến Sông
Đà
|
90
|
60
|
|
|
II
|
Đường quốc lộ 12 từ Công ty vật tư NN đến hết
địa phận Thuỷ văn.
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Công ty vật tư nông
nghiệp đến hết gia đình ông Ngoạn
|
190
|
160
|
130
|
|
2
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ngoạn đến
gia đình ông Ngọc tổ 10 Phường Na Lay.
|
460
|
360
|
280
|
|
3
|
Đoạn đường xương cá khu vực Nhà máy Cơ khí, đường
Ngân hàng tỉnh cũ
|
300
|
280
|
|
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Ngọc tổ 10 Phường Na Lay đến
giáp khách sạn Sông Đà
|
430
|
360
|
280
|
|
5
|
Đoạn từ khách sạn Sông Đà đến hiệu thuốc gốc
me,
trong đó:
|
|
|
|
|
|
* Phía tà ly dương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
đường lên đài viễn thông đến nhà ông Thành.
|
520
|
350
|
250
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Thành đến nhà bà Chiên
|
|
- Đoạn giáp nhà ông Thành đến nhà ông Sứng gốc
me
|
460
|
320
|
250
|
|
|
* Phía tà ly âm:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ K.sạn Sông Đà đến nhà ông Dân
|
520
|
360
|
250
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Dân đến nhà ông
Bính gốc me và
- Đoạn từ cây xăng đến hết đất Cửa hàng Dược gốc me
|
460
|
340
|
250
|
|
6
|
Trục đường ngang Bản Xá:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường từ nhà ông Kết đến cầu sắt (Bổ
sung mới VT2, VT3)
|
580
|
360
|
250
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu sắt đến hết khách sạn
Lan Anh.
|
500
|
|
|
|
8
|
Đoạn từ giáp KS Lan Anh đến giáp nhà ông Bính
|
350
|
280
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết trường mầm
non Bản Xá
|
9
|
- Đường xương cá (C.ty Lâm đặc sản cũ )
từ nhà ông Đoài đến hết gia đình bà Sún
|
350
|
|
|
|
- Đường xương cá từ gia đình nhà ông Đoài đến
nhà ông Tuệ cũ
|
10
|
Quốc lộ 6A:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trường PTCS Đoàn Kết đến hết cơ
quan đoạn I Giao thông
|
320
|
190
|
|
|
|
- Vị trí tiếp giáp (phía tà ly dương)
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trường PTCS Đoàn kết đến hết xưởng
SCCK cơ quan đoạn I
|
|
- Đoạn tiếp giáp cơ quan đoạn 1 đến hết
địa phận TXLC
|
90
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xưởng SC đoạn 1 đến hết địa phận
TXML
|
11
|
Đoạn từ giáp Cửa hàng Dược (gốc me) đến giáp
nhà ông Tảo tổ 13 Phường Sông Đà
|
350
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp cửa hàng dược (gốc me) đến hết
gia đình nhà ông Kim
|
|
Đoạn từ đường nhà ông Tảo đến hết địa phận
trạm thuỷ văn
|
280
|
90
|
|
|
12
|
Đường xương cá tổ 14 Sông Đà (Khu Hoa kiều cũ)
|
90
|
|
|
|
B
|
Bổ sung các đoạn đường chưa có giá
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường từ bản Na Ca đến hết bản Lé
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ bản Na Ca đến giáp khe Huổi Củng
|
65
|
55
|
50
|
|
2
|
Đoạn từ khe Huổi Củng đến hết bản Lé
|
60
|
50
|
45
|
|
II
|
Trục đường QL12 từ giáp Công ty Vật tư Nông
nghiệp đến giáp xã Mường Tùng
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn giáp Công ty Vật tư Nông nghiệp đến cầu
Ho Luông II
|
180
|
150
|
120
|
|
2
|
Đoạn giáp cầu Ho Luông II đến cầu Huổi Phán
|
190
|
160
|
120
|
|
3
|
Đoạn giáp cầu Huổi Phán đến giáp xã Mường Tùng
|
160
|
130
|
100
|
|
III
|
Đoạn đường giáp bản Na Ca đến hết Đồi Cao
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường trục ngang từ ngã 3 thực phẩm Nghé
Toong tới hết đường tràn liên hợp
|
240
|
90
|
|
|
2
|
- Đoạn từ nhà ông Mừng tổ 5, Phường Sông
Đà đến hết gia đình nhà ông Quảng – cổng Bệnh viện
|
290
|
200
|
100
|
|
3
|
- Đoạn đường rẽ xí nghiệp Dược cũ đến nhà ông
Cường tổ 1, Sông Đà
|
90
|
50
|
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT:1.000 đồng/m2
Số TT
|
Hạng đất
|
Khu vực 1:
Nội thị xã
|
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
12
|
|
2
|
Hạng 4
|
10
|
|
3
|
Hạng 5
|
7
|
|
4
|
Hạng 6
|
4
|
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
10
|
|
2
|
Hạng 4
|
8
|
|
3
|
Hạng 5
|
5
|
|
4
|
Hạng 6
|
3
|
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
0,7
|
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
0,5
|
|
BẢNG 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
1. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:1.000 đồng/m2
Số TT
|
Khoảng cách
từ số nhà đến số nhà
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Khu A
|
|
|
|
|
Trục đường Quốc lộ 12
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Khánh Như,
Kim Tảng đến nhà ông Mai Triệu, Son Lô
|
300
|
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Nhiêu Thúy,
Ngụ Nhung đến nhà ông Mai Triệu, Son Lô
|
275
|
|
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoan Giang, Tư Điền đến nhà
ông Yến Bảo, tà ly âm bên suối
|
240
|
|
|
|
Đường Nội thị 10m
|
|
|
|
4
|
Từ nhà ông
Xa Huấn, An Phương đến trường Mầm non
|
130
|
|
|
5
|
Từ nhà ông Tiến Oanh, Vương Lý đến trường Mầm non
|
125
|
|
|
|
Đường 7m (vành đai)
|
|
|
|
6
|
Từ nhà ông Hải Điển, Hiên Mùi đến cổng trường
cấp II
|
80
|
|
|
|
Đường 5m
|
|
|
|
7
|
Từ nhà ông Loan Linh, Lan Đại đến nhà ông Oánh
Hiền, Thu Hiền
|
115
|
|
|
8
|
Bản 13 (đường đi Si Pa Phìn)
|
45
|
|
|
II
|
Khu Trung tâm - Quốc lộ 12
|
|
|
|
9
|
Đoạn từ nhà ông Chơ đến nhà
ông Oánh Hiền, Thu Hiền đến nhà ông Khơi Son (tường CA huyện)
|
280
|
80
|
|
10
|
Dãy sau trạm xăng dầu (nhà ông Toòng Văn Ển) đến
nhà ông Khơi Son (tường CA huyện)
|
110
|
|
|
11
|
Đoạn giáp nhà ông Tuyên Huệ, Tình Vương đến
chân kè tà ly âm, tổ dân phố số 1
|
225
|
80
|
|
III
|
Khu B - Quốc lộ 12
|
|
|
|
12
|
Đoạn tiếp giáp chân kè tà ly
âm, tổ dân phố số 1 đến chân kè tà ly âm, tổ dân phố số 1
|
240
|
80
|
20
|
2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÁC TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Khu vực 1
(trung tâm các xã)
|
Khu vực 2 (trung
tâm các bản)
|
Khu vực 3
(trung tâm các bản)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Mường Mơn
|
9
|
7
|
6
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
2
|
Huổi Lèng
|
9
|
7
|
6
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Hừa Ngài
|
7
|
6
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
4
|
Mường Tùng
|
8
|
6
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
5
|
Xá Tổng
|
7
|
6
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
6
|
Pa Ham
|
8
|
6
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
7
|
SiPaPhìn
|
9
|
8
|
6
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
8
|
Chà Nưa
|
8
|
7
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
9
|
Chà Tở
|
8
|
6
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
Nội thị trấn
|
Khu vực 2:
Trục đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã, bản vùng thấp
|
Khu vực 3:
các xã, bản vùng cao
|
I
|
Đất trồng
cây hàng năm và đất trồng nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Hạng 4
|
8
|
6
|
5
|
3
|
Hạng 5
|
6
|
5
|
3
|
4
|
Hạng 6
|
|
3
|
2
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
9
|
7
|
6
|
2
|
Hạng 4
|
7
|
5
|
4
|
3
|
Hạng 5
|
5
|
3
|
2
|
4
|
Hạng 6
|
|
2
|
1,5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,7
|
0,6
|
0,5
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
0,7
|
0,6
|
0,5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
0,7
|
0,6
|
0,5
|
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
|
1
|
Lô đất chợ Trung tâm
|
500
|
|
|
|
2
|
Lô quần cư số 3 mặt đường 19,5m
|
500
|
|
|
|
3
|
Lô quần cư số 20 bến xe đối diện cổng chợ
và dãy mặt đường 19,5m
|
500
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ chân dốc huyện ủy đến lô quần cư
số 2 và lô quần cư số 8
|
400
|
|
|
|
5
|
Lô quần cư số 20 bến xe đối diện với Nhà
khách Ủy ban
|
400
|
|
|
|
6
|
Đoạn từ cầu bê tông 1 (ngã ba đường đi
Na Son - Trại bò) đến lô quần cư số 5, lô quần cư số 9
|
400
|
|
|
|
7
|
Lô quần cư số 6
|
400
|
250
|
150
|
|
8
|
Lô quần cư số 1: bám trục đường từ Địa
chính đến cửa hàng Dược
|
400
|
250
|
|
|
9
|
Lô quần cư số 1: Các dãy còn lại
|
chuyển lên VT 2
mục 8
|
|
10
|
Lô quần cư số 6
|
chuyển lên VT 2
mục 7
|
|
11
|
Lô quần cư số 4
|
250
|
|
|
|
12
|
Đoạn từ ngã ba Trung tâm y tế đến giáp
lô quần cư số 9
|
250
|
80
|
60
|
|
13
|
Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện đến
cầu bê tông 1
|
250
|
80
|
60
|
|
14
|
Các lô quần cư số: 2,3,5,8
|
150
|
chuyển lô 6
lên VT3 mục 7
|
|
15
|
Khu quần cư trong 2 bản Na
Son A và Na Son B
|
150
|
50
|
40
|
|
16
|
Đường Chóp Pu Ly - Na Son:
đoạn từ cầu bê tông đến giáp lô quần cư số 4
|
150
|
50
|
40
|
|
17
|
Đường nhánh dưới 5m sau các cơ quan
|
150
|
50
|
40
|
|
18
|
Các vị trí giáp chân đồi xa Trung tâm
|
150
|
50
|
40
|
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Tên Xã:
Các khu vực trong xã
|
Cự ly cách
TT huyện
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
|
|
1
|
Xã Phì Nhừ
|
23
|
|
|
|
|
|
- Chợ Trung tâm cụm xã Suối Lư
|
|
150
|
50
|
40
|
|
|
- Trung tâm cụm xã Suối Lư
|
|
150
|
50
|
40
|
|
|
- Khu vực còn lại của Trung tâm cụm xã
Suối Lư.
|
|
100
|
30
|
20
|
|
|
- Khu vực Trung tâm ngã tư Phì Nhừ.
|
|
100
|
30
|
20
|
|
|
- Trung tâm UBND xã Phì Nhừ
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
2
|
Xã Mường Luân
|
30
|
|
|
|
|
|
- Khu vực giáp mặt tiền Trung tâm cụm xã
Mường Luân
|
|
100
|
50
|
20
|
|
|
- Trung tâm UBND xã Mường Luân, khu vực
đầu cầu Pá Vạt
|
|
50
|
30
|
20
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
3
|
Xã Keo Lôm
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã
|
|
100
|
30
|
20
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
4
|
Xã Pú Nhi
|
24
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã
|
|
100
|
30
|
20
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
5
|
Xã Luân Giới
|
40
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã
|
|
50
|
20
|
15
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
6
|
Xã Chiềng Sơ
|
41
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã
|
|
50
|
20
|
15
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
7
|
Xã Na Son:
|
6
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã
|
|
50
|
20
|
15
|
|
|
- Khu vực ngã ba đường Chóp Pu Ly - Na
Son
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các bản còn lại xa TT xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
8
|
Xã Sa Dung
|
35
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
9
|
Xã Phình Giàng
|
38
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
10
|
Xã Háng Lìa
|
36
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
11
|
Xã Tìa Dình
|
49
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
12
|
Xã Pú Hồng
|
53
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
13
|
Xã Nong U
|
36
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã
|
|
12
|
8
|
6
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
|
5
|
4
|
3
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng
/m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
Nội thị trấn
|
Khu vực 2:
Trục đường QL,TL
trung tâm các xã, các bản vùng thấp
|
Khu vực 3:
Trung tâm các xã, các bản vùng cao
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm
và đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
6
|
6
|
5
|
2
|
Hạng 4
|
5
|
5
|
4
|
3
|
Hạng 5
|
4
|
4
|
3
|
4
|
Hạng 6
|
|
3
|
2
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
5
|
5
|
4
|
2
|
Hạng 4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Hạng 5
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Hạng 6
|
|
2
|
1,5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
BẢNG 7: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA
I. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP:
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Khoảng cánh từ số nhà đến số nhà đến hoặc km
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đường số 1: Từ cây
xăng đến hết đất TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ tường
bao Ngân hàng giáp Công an
(có giá đất cao nhất) đến hết đất phòng Tài chính - KH
|
600
|
300
|
240
|
192
|
|
- Đoạn 2: Từ tường
bao phòng Tài chính - KH đến hết đất cây xăng
|
500
|
250
|
200
|
160
|
|
- Đoạn 3: Từ tường
bao Ngân hàng giáp Công an đến đường vào bản Cáp
|
500
|
250
|
200
|
160
|
|
- Đoạn 4: Từ đường
vào bản Cáp đến hết đất TTGDTX
|
400
|
200
|
160
|
128
|
|
- Đoạn 5: Các ô
tiếp giáp sau chợ TT thị trấn
|
200
|
100
|
80
|
64
|
2
|
Đường số 2: Từ nhà
ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ
nhà ông Thêm Hương đến tường bao Kiểm Lâm
|
600
|
300
|
240
|
192
|
|
- Đoạn 2: Từ tường
bao Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên
|
200
|
100
|
80
|
64
|
3
|
Đường số 3: Từ nhà
ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối diện)
|
200
|
100
|
80
|
64
|
4
|
Đường số 4: Từ doanh nghiệp Hồng Hà đến hết đất nhà ông Vàng
(bao gồm cả phía đối diện)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ
doanh nghiệp Hồng Hà đến hết trường TH thị trấn cũ
|
200
|
120
|
96
|
76,8
|
|
- Đoạn 2: Từ
trường TH thị trấn cũ đến hết đất nhà ông Vàng
|
120
|
60
|
48
|
38,4
|
5
|
Đường số 5: Từ phòng
Hạ tầng kinh tế đến hết BHXH huyện (bao gồm cả phía đối diện)
|
200
|
100
|
80
|
64
|
6
|
Đường số 6: Từ nhà
cũ ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải
|
200
|
100
|
80
|
64
|
7
|
Đường số 7: Từ Cổng
huyện đội đến hết phía sau nhà Văn hóa (bao gồm cả phía đối diện)
|
120
|
60
|
48
|
38
|
8
|
Đường số 8: Từ nhà
bà Đông đến hết đất nhà ông Sơn Phương (bao gồm cả phía đối diện)
|
120
|
60
|
48
|
38
|
9
|
Đường số 9: Từ nhà ông
Tính đến trường TH cơ sở (bao gồm cả phía đối diện)
|
120
|
60
|
48
|
38
|
10
|
Các đoạn đường bao
xe công nông vào được (đường Nhà nước đầu tư)
|
120
|
60
|
48
|
38
|
11
|
Các đoạn đường còn
lại của Thị trấn
|
50
|
25
|
20
|
16
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã
|
Khu vực 1:
Trung tâm xã
|
Khu vực 2:
Bản vùng thấp
|
Khu vực 3:
Bản vùng cao
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị trí
còn lại
|
1
|
Mường Báng
|
50
|
30
|
15
|
15
|
10
|
8
|
4
|
3
|
|
Đoạn từ Km 14 đến Km 18 Huổi Lóng
|
50
|
20
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
Xá Nhè
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
3
|
Mường Đun
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
4
|
Sính Phình
|
15
|
10
|
8
|
|
|
|
4
|
3
|
5
|
Trung Thu
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
6
|
Tủa Thàng
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
7
|
Tả Phình
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
8
|
Sín Chải
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
9
|
Tả Sìn Thàng
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
10
|
Lao Xả Phình
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
11
|
Huổi Xó
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
4
|
3
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1:
(Nội thị thị trấn)
|
Khu vực 2:
(Trục đường QL, TL, trung tâm các xã, các bản vùng thấp)
|
Khu vực 3:
(các xã, các bản vùng cao)
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
6
|
6
|
5
|
2
|
Hạng 4
|
5
|
5
|
4
|
3
|
Hạng 5
|
4
|
4
|
3
|
4
|
Hạng 6
|
|
3
|
2
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
5
|
5
|
4
|
2
|
Hạng 4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Hạng 5
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Hạng 6
|
|
2
|
1,5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
BẢNG 8: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất SXKD phi nông
nghiệp khác tại khu quy hoạch xây dựng trung tâm huyện lỵ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
1
|
Trục đường 32, 36, 39m
|
40
|
|
|
|
2
|
Trục đường 18m
|
32
|
|
|
|
3
|
Trục đường 13m, 15m
|
28
|
|
|
|
2. bảng giá đất ở, đất phi nông
nghiệp khác tại nông thôn.
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên xã
|
Khu vực 1:
Trung tâm xã, trục đường QL, tỉnh lộ
|
Khu vực 2:
Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng thấp
|
Khu vực 3:
Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng cao
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2, 3
|
Vị trí
1, 2, 3
|
1
|
Mường Nhé
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
2,5
|
2
|
2
|
Chà Cang
|
5
|
4
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
Pa Tần
|
5
|
4
|
3
|
3
|
2
|
2
|
4
|
Nà Hỳ
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
5
|
Nà Khoa
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
6
|
Nà Bủng
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
7
|
Mường Toong
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
8
|
Nậm Kè
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
9
|
Quảng Lâm
|
4
|
3,5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
10
|
Chung Chải
|
5
|
4
|
3
|
3
|
2
|
2
|
11
|
Sín Thầu
|
5
|
4
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại đất, hạng
đất
|
Khu vực 1
Nội thị trấn, khu trung tâm huyện
|
Khu vực 2
Trục đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã vùng thấp
|
Khu vực 3
các xã, bản vùng sâu, vùng cao
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
6
|
6,0
|
5,0
|
2
|
Hạng 4
|
5
|
5
|
4
|
3
|
Hạng 5
|
4
|
4
|
3
|
4
|
Hạng 6
|
|
3
|
2
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
5
|
5,0
|
4,0
|
2
|
Hạng 4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Hạng 5
|
3
|
3
|
2,0
|
4
|
Hạng 6
|
|
2
|
1,5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|