|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Tiền Giang
Số hiệu:
|
02/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2023/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 7 CỦA QUY ĐỊNH VỀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG
VÀ VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2021/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2021 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 5502/UBND-KT
ngày 06/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 11/TB-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4618/TTr-SNN&PTNT
ngày 01/12/2022, Công văn số 5000/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 27/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 7 của Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy
sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang:
“Điều 7. Đơn giá bồi thường
1. Đơn giá bồi thường cây trồng: theo
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường quy định tại
khoản 1 Điều này là cơ sở để thực hiện bồi thường thiệt hại cho từng dự án cụ
thể (có xem xét, điều chỉnh đơn giá bồi thường cho phù hợp với tình hình biến động
giá thực tế)”.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 30 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh
có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ PHÂN LOẠI
CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Bảng 1: Đơn giá bồi
thường cây trồng
STT
|
Cây,
nhóm cây, loại cây
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
I
|
Nhóm lâu năm
|
|
|
1
|
Sầu riêng hạt lép (Ri 6,
Monthong, chín hóa, chuồng bò, Sáu Hữu)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
12.951.000
|
|
B1
|
|
11.018.000
|
|
B2
|
|
4.200.000
|
|
C
|
|
500.000
|
|
D
|
|
4.551.000
|
2
|
Sầu riêng khổ qua và các loại
khác
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
4.911.000
|
|
B1
|
|
4.184.000
|
|
B2
|
|
1.086.000
|
|
C
|
|
500.000
|
|
D
|
|
2.139.000
|
3
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
6.030.000
|
|
B1
|
|
4.587.000
|
|
B2
|
|
2.465.000
|
|
C
|
|
347.000
|
|
D
|
|
2.255.000
|
4
|
Xoài cát (thơm, chu, cát nước,
cát đen)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
4.002.000
|
|
B1
|
|
3.390.000
|
|
B2
|
|
1.824.000
|
|
C
|
|
347.000
|
|
D
|
|
1.665.000
|
5
|
Xoài Xiêm, xoài Thái Lan, Đài
Loan và các loại xoài khác
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.774.000
|
|
B1
|
|
1.520.000
|
|
B2
|
|
1.190.000
|
|
C
|
|
221.000
|
|
D
|
|
1.425.000
|
6
|
Thanh long ruột trắng (không kể
trụ)
|
đồng/trụ
|
|
|
A
|
|
552.000
|
|
B1
|
|
355.000
|
|
B2
|
|
333.000
|
|
C
|
|
102.000
|
|
D
|
|
167.000
|
7
|
Thanh long ruột đỏ, khác (không
kể trụ)
|
đồng/trụ
|
|
|
A
|
|
1.222.000
|
|
B1
|
|
1.025.000
|
|
B2
|
|
943.000
|
|
C
|
|
102.000
|
|
D
|
|
368.000
|
8
|
Thanh long leo giàn (không kể
giàn)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
575.000
|
|
B1
|
|
450.000
|
|
B2
|
|
297.000
|
|
C
|
|
115.000
|
|
D
|
|
341.000
|
9
|
Mít
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.067.000
|
|
B1
|
|
1.856.000
|
|
B2
|
|
1.298.000
|
|
C
|
|
145.000
|
|
D
|
|
569.000
|
10
|
Nhãn (tiêu da bò, xuồng cơm
vàng,...)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.990.000
|
|
B1
|
|
1.660.000
|
|
B2
|
|
725.000
|
|
C
|
|
142.000
|
|
D
|
|
634.000
|
11
|
Nhãn Idor
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.132.000
|
|
B1
|
|
1.781.000
|
|
B2
|
|
1.088.000
|
|
C
|
|
213.000
|
|
D
|
|
951.000
|
12
|
Vú sữa
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
4.650.000
|
|
B1
|
|
3.990.000
|
|
B2
|
|
1.897.000
|
|
C
|
|
408.000
|
|
D
|
|
2.012.000
|
13
|
Vú sữa Hoàng Kim
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
9.300.000
|
|
B1
|
|
7.980.000
|
|
B2
|
|
3.794.000
|
|
C
|
|
816.000
|
|
D
|
|
4.024.000
|
14
|
Chôm chôm (Nhãn, Thái)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.778.000
|
|
B1
|
|
2.339.000
|
|
B2
|
|
991.000
|
|
C
|
|
192.000
|
|
D
|
|
1.075.000
|
15
|
Chôm chôm thường
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.635.000
|
|
B1
|
|
1.368.000
|
|
B2
|
|
541.000
|
|
C
|
|
192.000
|
|
D
|
|
835.000
|
16
|
Măng cụt, bòn bon, bơ
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.600.000
|
|
B1
|
|
2.080.000
|
|
B2
|
|
1.430.000
|
|
C
|
|
130.000
|
|
D
|
|
169.000
|
17
|
Sapo
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.550.000
|
|
B1
|
|
2.115.000
|
|
B2
|
|
752.000
|
|
C
|
|
194.000
|
|
D
|
|
756.000
|
18
|
Sapo Mehico
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
3.186.000
|
|
B1
|
|
2.640.000
|
|
B2
|
|
1.504.000
|
|
C
|
|
388.000
|
|
D
|
|
1.512.000
|
19
|
Bưởi (da xanh, 5 roi)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.675.000
|
|
B1
|
|
1.413.000
|
|
B2
|
|
770.000
|
|
C
|
|
140.000
|
|
D
|
|
692.000
|
20
|
Bưởi loại khác
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
940.000
|
|
B1
|
|
788.000
|
|
B2
|
|
469.000
|
|
C
|
|
140.000
|
|
D
|
|
472.000
|
21
|
Cam, quýt
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.066.000
|
|
B1
|
|
787.000
|
|
B2
|
|
561.000
|
|
C
|
|
129.000
|
|
D
|
|
452.000
|
22
|
Hạnh (tắc)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
416.000
|
|
B1
|
|
299.000
|
|
B2
|
|
182.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
52.000
|
23
|
Chanh
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
585.000
|
|
B1
|
|
390.000
|
|
B2
|
|
299.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
195.000
|
24
|
Sơ ri
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
684.000
|
|
B1
|
|
568.000
|
|
B2
|
|
385.000
|
|
C
|
|
75.000
|
|
D
|
|
378.000
|
25
|
Cóc
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.196.000
|
|
B1
|
|
416.000
|
|
B2
|
|
143.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
156.000
|
26
|
Ổi
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
328.000
|
|
B1
|
|
273.000
|
|
B2
|
|
167.000
|
|
C
|
|
84.000
|
|
D
|
|
94.000
|
27
|
Mận
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
716.000
|
|
B1
|
|
693.000
|
|
B2
|
|
224.000
|
|
C
|
|
70.000
|
|
D
|
|
314.000
|
28
|
Me
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
910.000
|
|
B1
|
|
488.000
|
|
B2
|
|
293.000
|
|
C
|
|
39.000
|
|
D
|
|
98.000
|
29
|
Điều, khế
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
683.000
|
|
B1
|
|
325.000
|
|
B2
|
|
195.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
65.000
|
30
|
Mãng cầu xiêm
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
730.000
|
|
B1
|
|
605.000
|
|
B2
|
|
248.000
|
|
C
|
|
50.000
|
|
D
|
|
361.000
|
31
|
Mãng cầu ta (na)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
338.000
|
|
B1
|
|
234.000
|
|
B2
|
|
117.000
|
|
C
|
|
13.000
|
|
D
|
|
156.000
|
32
|
Táo
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
390.000
|
|
B1
|
|
286.000
|
|
B2
|
|
169.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
52.000
|
33
|
Dâu
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
1.131.000
|
|
B1
|
|
741.000
|
|
B2
|
|
377.000
|
|
C
|
|
65.000
|
|
D
|
|
208.000
|
34
|
Lý, lựu
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
286.000
|
|
B1
|
|
208.000
|
|
B2
|
|
104.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
156.000
|
35
|
Nhóm cây có giá trị tương đương
(sake, ô môi, đào lộn hột, quách, lekima, cà ri,
cà na)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
429.000
|
|
B1
|
|
208.000
|
|
B2
|
|
117.000
|
|
C
|
|
39.000
|
|
D
|
|
78.000
|
36
|
Chùm ruột
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
195.000
|
|
B1
|
|
156.000
|
|
B2
|
|
65.000
|
|
C
|
|
13.000
|
|
D
|
|
65.000
|
37
|
Khóm, thơm, dứa
|
đồng/m2
|
|
|
Loại 1
|
|
30.000
|
|
Loại 2
|
|
27.000
|
|
Loại 3
|
|
23.000
|
38
|
Chuối
|
đồng/bụi
|
|
|
Loại 1
|
|
257.000
|
|
Loại 2
|
|
171.000
|
|
Loại 3
|
|
86.000
|
39
|
Đu đủ
|
đồng/cây
|
|
|
Loại 1
|
|
156.000
|
|
Loại 2
|
|
117.000
|
|
Loại 3
|
|
7.000
|
40
|
Dừa
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
2.200.000
|
|
B1
|
|
1.760.000
|
|
B2
|
|
1.070.000
|
|
C
|
|
213.000
|
|
D
|
|
750.000
|
41
|
Ca cao
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
520.000
|
|
B1
|
|
377.000
|
|
B2
|
|
234.000
|
|
C
|
|
39.000
|
|
D
|
|
78.000
|
42
|
Ngâu, lài
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
416.000
|
|
B1
|
|
338.000
|
|
B2
|
|
247.000
|
|
C
|
|
52.000
|
43
|
Trâm
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
390.000
|
|
B1
|
|
260.000
|
|
B2
|
|
195.000
|
|
C
|
|
26.000
|
|
D
|
|
130.000
|
44
|
Trôm
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
585.000
|
|
B1
|
|
390.000
|
|
B2
|
|
299.000
|
|
C
|
|
78.000
|
|
D
|
|
260.000
|
45
|
Nhóm cây có giá trị tương đương (nhào,
đào tiên, dâu tằm ăn, gòn, bình bát)
|
đồng/cây
|
|
|
A
|
|
143.000
|
|
B1
|
|
117.000
|
|
B2
|
|
52.000
|
|
C
|
|
8.000
|
|
D
|
|
52.000
|
46
|
Dừa nước
|
đồng/m2
|
31.200
|
47
|
Tràm
|
đồng/cây
|
|
|
Cây mới trồng (tái sinh) có đường
kính gốc dưới 2 cm
|
|
800
|
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến
dưới 5 cm
|
|
2.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 10 cm
|
|
5.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến
dưới 20 cm
|
|
26.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến
dưới 30 cm
|
|
101.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở
lên
|
|
135.000
|
48
|
Bạch đàn
|
đồng/cây
|
|
|
Cây mới trồng (tái sinh) có đường
kính gốc dưới 2 cm
|
|
3.400
|
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến
dưới 5 cm
|
|
5.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 10 cm
|
|
17.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến
dưới 20 cm
|
|
34.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến
dưới 30 cm
|
|
118.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở
lên
|
|
203.000
|
49
|
Cây đước
|
đồng/cây
|
|
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến
dưới 5 cm
|
|
7.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 10 cm
|
|
33.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến
dưới 20 cm
|
|
78.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến
dưới 30 cm
|
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở
lên
|
|
195.000
|
50
|
Hỗ trợ
di dời cây, hoa kiểng
|
|
|
|
Chậu kiểng có đường kính miệng chậu
< 30 cm
|
đồng/chậu
|
45.000
|
|
Chậu kiểng có đường kính miệng chậu
từ 30 cm đến dưới 60 cm
|
đồng/chậu
|
117.000
|
|
Chậu kiểng có đường kính miệng chậu
>= 60 cm
|
đồng/chậu
|
234.000
|
|
Kiểng trồng dưới đất có đường kính
gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
Kiểng trồng dưới đất có đường kính
gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm
|
đồng/cây
|
210.000
|
|
Kiểng trồng dưới đất có đường kính
gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
Kiểng trồng dưới đất có đường kính
gốc >= 20 cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
|
Kiểng cổ thụ có đường kính gốc >
30 cm
|
đồng/cây
|
1.950.000
|
51
|
Hàng rào cây xanh: bùm sụm, kim quýt, duối, dâm bụt,...
|
đồng/mét
|
52.000
|
52
|
Các loại cây lấy gỗ khác
|
đồng/cây
|
|
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến
dưới 5 cm
|
|
6.500
|
|
Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 10 cm
|
|
13.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến
dưới 20 cm
|
|
39.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến
dưới 30 cm
|
|
78.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở
lên
|
|
156.000
|
53
|
Tre lấy măng
|
đồng/bụi
|
|
|
Loại 1
|
|
598.000
|
|
Loại 2
|
|
208.000
|
|
Loại 3
|
|
39.000
|
54
|
Tre, tầm vông
|
đồng/bụi
|
|
|
Loại 1
|
|
494.000
|
|
Loại 2
|
|
390.000
|
|
Loại 3
|
|
286.000
|
|
Loại 4
|
|
39.000
|
55
|
Trúc, trãi
|
đồng/bụi
|
|
|
Loại 1
|
|
286.000
|
|
Loại 2
|
|
208.000
|
|
Loại 3
|
|
117.000
|
|
Loại 4
|
|
26.000
|
56
|
Cau
|
đồng/cây
|
|
|
Loại 1
|
|
182.000
|
|
Loại 2
|
|
117.000
|
|
Loại 3
|
|
52.000
|
57
|
Tiêu, trầu (không kể trụ)
|
đồng/trụ
|
|
|
A
|
|
598.000
|
|
B1
|
|
364.000
|
|
B2
|
|
221.000
|
|
C
|
|
39.000
|
|
D
|
|
156.000
|
II
|
Nhóm hàng năm
|
|
|
1
|
Lúa
|
đồng/m2
|
5.000
|
2
|
Bắp
|
đồng/cây
|
6.000
|
3
|
Rau ăn lá
|
đồng/m2
|
20.000
|
4
|
Rau ăn củ, quả
|
đồng/m2
|
30.000
|
5
|
Dưa hấu, bầu, bí, mướp, hoa thiên
lý
|
đồng/dây
|
27.000
|
6
|
Dưa lưới, dưa lê
|
đồng/dây
|
63.000
|
7
|
Cây gấc, chanh leo
|
đồng/dây
|
150.000
|
8
|
Sả
|
đồng/bụi
|
9.000
|
9
|
Ớt
|
đồng/cây
|
10.000
|
10
|
Bông huệ
|
đồng/m2
|
60.000
|
11
|
Mía
|
đồng/m2
|
10.400
|
12
|
Bàng, lát, u du
|
đồng/m2
|
6.500
|
13
|
Cỏ kiểng
|
đồng/m2
|
5.200
|
14
|
Cỏ chăn nuôi
|
đồng/m2
|
6.500
|
Bảng 2: Phân loại
cây trồng
STT
|
Thời
gian
|
Phân
loại
|
I
|
Cây lâu năm thu hoạch nhiều lần
|
|
1
|
Có thời gian trồng từ 05 năm trở
lên
|
Loại
A
|
2
|
Có thời gian trồng từ 03 năm đến dưới
05 năm
|
Loại
B1
|
3
|
Có thời gian trồng từ 01 năm đến dưới
03 năm
|
Loại
B2
|
4
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Loại
C
|
II
|
Cây lâu năm thu hoạch 01 lần
|
|
1
|
Tre lấy măng
|
|
1.1
|
Đã cho thu hoạch
|
Loại
1
|
1.2
|
Chưa thu hoạch
|
Loại
2
|
1.3
|
Mới trồng
|
Loại
3
|
2
|
Tre, trúc, trãi
|
|
2.1
|
Bụi từ 20 cây trở lên
|
Loại
1
|
2.2
|
Bụi từ 10 cây đến dưới 20 cây
|
Loại
2
|
2.3
|
Bụi từ 03 cây đến dưới 10 cây
|
Loại
3
|
2.4
|
Bụi dưới 03 cây
|
Loại
4
|
3
|
Cau, khóm, thơm, dứa, đu đủ
|
|
3.1
|
Đã có trái
|
Loại
1
|
3.2
|
Sắp có trái
|
Loại
2
|
3.3
|
Mới trồng
|
Loại
3
|
4
|
Chuối
|
|
4.1
|
Có buồng, từ 3 cây trở lên
|
Loại
1
|
4.2
|
Dưới 3 cây
|
Loại
2
|
4.3
|
Mới trồng
|
Loại
3
|
Ghi chú: Đối với cây mít siêu sớm,
phân loại như sau: Loại A có thời gian trồng từ 03 năm trở lên; Loại B1: có thời gian trồng từ 1,5 năm đến dưới 03 năm; Loại B2: có thời gian
trồng từ 08 tháng đến dưới 1,5 năm; Loại C: cây mới trồng dưới 08 tháng; Loại
D: cây già lão, năng suất thấp.
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
2.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|