|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang
Số hiệu:
|
02/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2019/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 119/TTr-SXD ngày 21/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ,
bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng
chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 3 năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày
04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật
kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài Chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện,TP,TX;
- VP: LĐVP, các phòng NC;
- Website tỉnh, Công báo tỉnh
- Lưu: VT, KTTC(Khương).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
Ban
hành kèm theo Quyết định số: 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Tiền
Giang
A. ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Cấu
trúc
|
Số tầng
|
Đơn
giá (đồng/m2 sử dụng)
|
Móng
cột
|
kèo,
dầm,sàn
|
Vách
|
Mái
|
Nền
|
Trần
|
Khu
phụ
|
Nhà
XD độc lập
|
Ghi
chú
|
|
|
Gỗ tạp
|
Gỗ tạp
|
Lá
|
Lá
|
Đất
|
|
|
Trệt
|
590.000
|
|
1
|
bkc
A1
|
Gỗ
quy cách hoặc bê tông đúc sẵn
|
Gỗ
|
Tường
lửng hoặc ván
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
|
Trệt
|
1.610.000
|
- Ngói 22-24viên/m2
- Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp
tường và trần
- Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường,
cầu thang.. và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn
giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng
|
2
|
bkc
A2
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
|
Trệt
|
2.090.000
|
3
|
bkc
A3
|
Cột,
móng gạch
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
2.980.000
|
4
|
KC
C1
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
3.940.000
|
5
|
KC
C2
|
Bê
tông
|
hoặc
gỗ
|
Tường
|
Ngói
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
4.520.000
|
6
|
KC
C3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
4.860.000
|
7
|
KC B1
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
2 tầng
|
4.990.000
|
8
|
KC
B2
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Ngói
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
2 tầng
|
5.380.000
|
9
|
KC
B3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
2 tầng
|
5.420.000
|
10
|
KC
A1
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
3 tầng
|
5.290.000
|
11
|
KC
A2
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
3 tầng
|
5.720.000
|
12
|
KC
A3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
4-5
tầng
|
5.900
000
|
13
|
KC
A4
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Xi
măng
|
|
Khu phụ
|
6.340.000
|
14
|
ĐB
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bêtông,
Ngói
|
Xi
măng
|
|
Khu
phụ
|
>5
tầng hoặc biệt thự
|
6.900.000
|
B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT
|
Tên
hạng mục
|
Mô
tả
|
Đơn vị tính
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Nhà
tắm
|
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp
loại nhà giảm 20%
|
|
|
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại
|
|
|
Dạng thô sơ (gỗ
tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá
|
m2XD
|
319.000
|
Hầm tự hoại xây gạch 1 m3
|
m3
|
1.725.000
|
Hầm tự hoại BTĐS 1m3
|
m3
|
2.128.000
|
2
|
Mái
che
|
Nền đất, mái lá
|
m2XD
|
121.000
|
Nền đất, mái tôn
|
m2XD
|
270.000
|
Nền xi măng, mái tôn
|
m2XD
|
437.000
|
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách)
kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m
(không vách)
|
m2XD
|
483.000
|
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách)
kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m,
vách tường lững hoặc vách tole
|
m2XD
|
805.000
|
3
|
Chuồng
trại
(chăn
nuôi)
|
Cột gỗ, vách tường lững (0,8 -1,0
m) mái lá, nền xi măng
|
m2XD
|
426.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi
măng
|
m2XD
|
368.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi
măng
|
m2XD
|
529.000
|
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi
măng
|
m2XD
|
270.000
|
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp
loại trên được cộng thêm
|
m2XD
|
109.000
|
4
|
Hàng
rào
|
Móng BT cột gạch, tường gạch (không
đóng cừ)
|
m2
|
414.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (không
đóng cừ)
|
m2
|
569.000
|
Móng BT cột gạch, tường gạch (có
đóng cừ)
|
m2
|
506.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (có
đóng cừ)
|
m2
|
661.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía
trên có song sắt (không đóng cừ)
|
m2
|
978.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía
trên có song sắt (có đóng cừ)
|
m2
|
1.041.000
|
Móng cột bê tông, tường xây gạch
cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40
|
m2
|
426.000
|
Móng cột bê tông, tường xây gạch
cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách
|
m2
|
460.000
|
Móng cột bê tông, tường xây gạch
cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp
|
m2
|
425.500
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
|
m2
|
259.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
(công di dời)
|
m2
|
98.000
|
Móng cột bê lông đúc sẵn, lưới B40
|
m2
|
219.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40
(công di dời)
|
m2
|
63.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai
|
m2
|
132.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)
|
m2
|
52.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40
|
m2
|
138.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)
|
m2
|
46.000
|
Nếu tường rào không tô giảm
67.000đ/m2 /một mặt
|
|
|
5
|
Cổng
rào
|
Cổng rào cửa khung sắt lưới B40
|
m2
|
334.000
|
Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch
ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1.955.000
|
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch
ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1.380.000
|
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng
bằng tôn+ song sắt
|
m2
|
1.495.000
|
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng
khung sắt lưới B40
|
m2
|
1.081.000
|
Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng
bằng tôn+ song sắt
|
m2
|
886.000
|
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa gỗ
|
m2
|
529.000
|
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40
|
m2
|
242.000
|
Nếu cổng rào
trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá
|
|
|
6
|
Hồ
nước
|
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp
hồ BTCT, không đóng cừ
|
m3
|
1.495.000
|
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan
đáy, nắp BTCT
|
m3
|
1.806.000
|
Móng BTCT, không có đóng cừ tràm,
đan đáy, nắp BTCT (Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).
|
m3
|
1.449.000
|
Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường
hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác)
|
m3
|
529.000
|
Trường hợp di dời trong thửa đất giảm
85% so với đơn giá trên
|
|
|
7
|
Giếng
nước sinh hoạt nông thôn
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ
bơm, nền giếng láng xi măng)
|
cái
|
4.761.000
|
Giếng nước tầng sâu (ống D60)
|
m
khoan
|
322.000
|
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có
50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 322.000 đồng/mét
cho 50 mét khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm, moteur, nền giếng láng xi măng)
|
|
|
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt
nông thôn (không kể tiền vật tư)
|
m
dài
|
10.000
|
8
|
Cầu
giao thông nông thôn
Cầu
tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà)
|
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu
BTCT)
|
m2/mặt
cầu
|
5.831.000
|
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc
gỗ)
|
m2/mặt
cầu
|
3.071.000
|
Trụ, đà, mặt gỗ..:
|
|
|
- Diện tích mặt cầu >10m2
|
m2/mặt
cầu
|
1.921.000
|
- Diện tích mặt cầu >5m2 -
<=10m2
|
m2/mặt
cầu
|
1.162.000
|
- Diện tích mặt cầu <=5m2
|
m2/mặt
cầu
|
679.000
|
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ
có quy cách)
|
|
|
- Diện tích mặt cầu >10m2
|
m2/mặt
cầu
|
2.795.000
|
- Diện tích mặt cầu >5m2 -
<=10m2
|
m2/mặt
cầu
|
2.024.000
|
- Diện tích mặt cầu >2m2 -
<=5m2
|
m2/mặt
cầu
|
1.449.000
|
- Diện tích mặt cầu <=2m2
|
m2/mặt
cầu
|
966.000
|
Bề rộng mặt cầu <=30cm
|
m2/mặt
cầu
|
679.000
|
9
|
Bờ
kè
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn BTCT dày <10 cm)
|
m2
|
2.128.000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn BTCT dày 10 cm)
|
m2
|
2.519.000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm)
|
m2
|
3.151.000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm)
|
m2
|
3.778.000
|
Bờ kè bằng
BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm )
|
m2
|
633.000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn xây gạch dày <= 10 cm)
|
m2
|
2.018.000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan
chắn xây gạch dày > 10 cm)
|
m2
|
2.266.000
|
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá
hộc có gia cố cừ tràm)
|
m2
|
1.725.000
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ
tràm...
|
m2
|
184.000
|
10
|
Hỗ
trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác
|
Bàn thông thiên gỗ
|
cái
|
81.000
|
Bàn thông thiên BT
|
cái
|
150.000
|
Miếu thờ loại nhỏ
|
cái
|
368.000
|
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m
|
cái
|
1.035.000
|
Kim tỉnh
|
cái
|
3.450.000
|
Mã đất (> 4 năm)
|
cái
|
5.394.000
|
Mã đất (< = 4 năm)
|
cái
|
6.751.000
|
Mã đất có núm đá, xi măng tăng
345.000 đồng/ cái
|
|
|
Mã đá, xi măng (> 4 năm)
|
cái
|
7.705.000
|
Mã đá, xi măng (<= 4 năm)
|
cái
|
9.200.000
|
Mã đá, xi măng có ốp gạch men tăng 1.058.000 đồng/ cái
|
|
|
(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm
chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng....
Trường hợp mồ mã không nằm trong bảng
đơn giá thì căn cứ vào bảng khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán)
|
|
|
11
|
Hỗ
trợ lắp đặt (nối
thêm) đường ống dẫn nước qua lộ
|
Ống cống BTCT D200
|
m
|
230.000
|
Ống cống BTCT D300
|
m
|
288.000
|
Ống cống BTCT
D400
|
m
|
345.000
|
Ống cống BTCT D500
|
m
|
460.000
|
Ống cống BTCT D600
|
m
|
518.000
|
Ống cống BTCT D800
|
m
|
805.000
|
Ống cống BTCTD1000
|
m
|
1.150.000
|
Ống nhựa các
loại D21
|
m
|
7.000
|
Ống nhựa các
loại D27
|
m
|
10.000
|
Ống nhựa các
loại D33
|
m
|
14.000
|
Ống nhựa các
loại D42
|
m
|
19.000
|
Ống nhựa các
loại D49
|
m
|
25.000
|
Ống nhựa các
loại D60
|
m
|
26.000
|
Ống nhựa các
loại D90
|
m
|
56.000
|
Ống nhựa các
loại D100-114
|
m
|
79.000
|
Ống nhựa các
loại D150-168
|
m
|
155.000
|
Ống nhựa các
loại D200-220
|
m
|
242.000
|
Ống nhựa các
loại D250-280
|
m
|
322.000
|
Ống nhựa các
loại D300-325
|
m
|
403.000
|
12
|
Hỗ
trợ di dời các vật dụng khác..
|
Đồng hồ điện
chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.380.000
|
Đồng hồ điện
(di dời, giải tỏa một phần..)
|
cái
|
460.000
|
Đồng hồ điện
phụ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
690.000
|
Đồng hồ điện
phụ (di dời, giải tỏa một phần..)
|
cái
|
345.000
|
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.380.000
|
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa
trắng)
|
cái
|
690.000
|
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa
một phần..)
|
cái
|
460.000
|
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời,
giải tỏa một phần..)
|
cái
|
345.000
|
Di dời trụ điện cao >=5m
|
trụ
|
575.000
|
Di dời trụ điện cao <5m
|
trụ
|
345.000
|
Hỗ
trợ di dời các vật dụng khác..
|
Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng)
|
cái
|
575.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng)
|
cái
|
805.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.035.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.380.000
|
Bồn nước inox, nhưa.. <=
1m3 (di dời, giải tỏa một phần..)
|
cái
|
345.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
460.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 -
<=3m3 (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
575.000
|
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời,
giải tỏa một phần)
|
cái
|
805.000
|
Bàn bi da (di dời)
|
cái
|
345.000
|
Điện thoại bàn (có dây)
|
cái
|
58.000
|
An ten tivi cột chống tre, tầm vông
|
cây
|
115.000
|
An ten tivi cột chống ống sắt STK
|
cây
|
345.000
|
Máy lạnh
|
bộ
|
575.000
|
Hệ thống mạng, Internet
|
bộ
|
58.000
|
An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số
)
|
bộ
|
115.000
|
Truyền hình cáp KTS (dây)
|
bộ
|
230.000
|
C. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ
CẤU TRÚC NHÀ Ở
|
1
|
Cột
hoặc kèo
|
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc
giảm)
|
m2
XD
|
127.000
|
Cột BTĐS 100x100
|
m
|
127.000
|
Cột BTĐS 120x120
|
m
|
144.000
|
Cột BTĐS 150x150
|
m
|
184.000
|
Cột BTĐS 200x200
|
m
|
253.000
|
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn
giá cùng cấp loại
|
|
|
Móng BTCT
|
m3
|
4.140.000
|
Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ
|
m3
|
7.130.000
|
Sàn mái BTCT đổ tại chỗ
|
m3
|
6.210.000
|
2
|
Vách
|
Vách lá so với vách ván, tôn, fibro
xi măng và ngược lại (")
|
m2
XD
|
127.000
|
Vách lá so với vách tre và ngược lại
(")
|
m2
XD
|
53.000
|
Vách lá so với vách tường quét vôi
và ngược lại (")
|
m2
XD
|
610.000
|
Vách ván hoặc tole so với vách tường
quét vôi và ngược lại (")
|
m2
XD
|
483.000
|
Vách lá
|
m2
|
86.000
|
Vách tre
|
m2
|
127.000
|
Vách ván
|
m2
|
259.000
|
Tường
|
Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt
|
m2
|
109.000
|
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt
|
m2
|
259.000
|
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75
|
m2
|
67.000
|
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước
màu
|
m2
|
14.000
|
Bả mastic vào tường
|
m2
|
29.000
|
Sơn nước (không tính bả)
|
m2
|
37.000
|
3
|
Mái
|
Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm
dương)
|
m2
XD
|
196.000
|
Mái lá so với mái Fibro xi măng
|
m2
XD
|
123.000
|
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2
|
m2
XD
|
503.000
|
Mái tôn so với mái Fibro xi măng
|
m2
XD
|
72.000
|
Mái tôn so với mái ngói 22-24
viên/m2
|
m2
XD
|
311.000
|
Mái tôn so với mái ngói 9-11
viên/m2
|
m2
XD
|
226.000
|
Mái tole so với mái BTCT
|
m2
XD
|
909.000
|
Mái bằng
(BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm
|
m2
XD
|
265.000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông
nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm)
|
m2
|
575.000
|
4
|
Nền
|
Nền đường, sân
bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)
|
m2
|
316.000
|
Nền đường, sân
bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm)
|
m2
|
147.000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ
(dày 20 cm)
|
m2
|
173.000
|
Nền sân đường
lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất)
|
m2
|
163.000
|
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton)
|
m2
|
37.000
|
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày
100 mác 150)
|
m2
|
161.000
|
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn
|
m2
|
113.000
|
Nền gạch tàu có
lót vữa xi măng
|
m2
|
138.000
|
Nền gạch tàu
trát mạch không lót vữa xi măng
|
m2
|
98.000
|
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa
tính BT nền)
|
m2
|
460.000
|
Láng nền xi măng dày 2 cm
|
m2
|
41.000
|
Nền bê tông đá
dăm dày 10cm vữa mác 150
|
m2
|
132.000
|
Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)
|
m2
|
58.000
|
Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)
|
m2
|
58.000
|
Nhà có trần được cộng thêm
|
|
|
5
|
Một
số kết cấu khác
|
+ Nhà có trần mút, xốp
|
m2
trần
|
81.000
|
+ Nhà có trần nhựa
|
m2
trần
|
127.000
|
+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi)
|
m2
trần
|
161.000
|
+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm
+ sơn)
|
m2
trần
|
173.000
|
+ Nhà có trần nhôm
|
m2
trần
|
518.000
|
Nhà có ốp gạch được cộng thêm
|
|
|
+ Gạch ceramic 5x23
|
m2
ốp tường
|
265.000
|
+ Gạch ceramic 200x250
|
m2
ốp tường
|
173.000
|
+ Gạch ceramic 250x400
|
m2
ốp tường
|
184.000
|
+ Gạch ceramic 300x450
|
m2
ốp tường
|
207.000
|
Nhà nền lát gạch được cộng thêm
|
|
|
+ Gạch bông 200x200
|
m2
lát gạch
|
127.000
|
+ Gạch ceramic 250x250, 300x300
|
m2
lát gạch
|
161.000
|
+ Gạch ceramic 400x400
|
m2
lát gạch
|
196.000
|
+ Gạch ceramic 500x500
|
m2
lát gạch
|
311.000
|
+ Gạch ceramic 600x600
|
m2
lát gạch
|
322.000
|
Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát
khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật
tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng
hoặc hoặc căn cứ chứng từ hóa đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng.
|
|
|
Nhà không khu phụ giảm so với cùng
cấp loại có khu phụ
|
%
|
5
|
Nhà A1, A2 có
khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3
|
%
|
5
|
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm
so với cùng cấp loại
|
%
|
12.5
|
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so
với cùng cấp loại
|
%
|
10
|
Nhà có một vách chung giảm so với
cùng cấp loại
|
%
|
5
|
Nhà xây chưa tô trát giảm so với
cùng cấp loại
|
%
|
20
|
Nhà cấp loại bkc, vách tường
có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại
|
%
|
5
|
Nhà có cửa đi chính bằng gỗ quy
cách tăng so với cùng cấp loại
|
%
|
1
|
Đối với nhà có gác gỗ:
+ Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn
giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
+ Gác gỗ lững (gỗ quy cách): đơn
giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
+ Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng
80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
|
**Đối với nhà bkc A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính
thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1.
|
|
|
Đối với nhà sàn:
+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có
trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 334.000 đ/
m2 SD - Nếu trụ chống đở bằng gỗ thì cộng thêm 173.000
đ/m2 SD
- Sàn gỗ ván được cộng thêm 109.000
đồng /m2
|
- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm
178.000 đồng /m2
- Sàn BTCT được cộng thêm 443.000 đồng
/m2
+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch
thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD
Sân thượng có lam trang trí
BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
- Nhà có tường không tô trát giảm
20% so với đơn giá cùng cấp loại
- Nhà có tường xây tô không quét
sơn giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại
- Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1
- ĐB nếu quét vôi giảm A2265% so với đơn giá cùng cấp loại
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của
hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán ... đều được bồi thường theo đơn giá nhà ở không
phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách
phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột).
Cấu trúc nhà có ốp, lát gạch, đá các
loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp ... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng
thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế, giá vật liệu được xác định
theo quy cách, chủng loại, thương hiệu, đã xây dựng phù hợp với giá thị trường
khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá.
Các cấu trúc không có trong bảng đơn
giá này, thực hiện tính toán cụ thể từng trường hợp.
Chiều cao trung bình tính toán nền
nhà (tính từ đáy đà kiềng đến mặt nền hoàn thiện) cho các cấp loại nhà là 0,5m.
Đối với nhà có cấp loại KC C1 trở lên
được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: Nhà vách tường phải sơn nước, hệ
thống điện nước âm tường, có ô văng, sê nô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống
nhà.
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
5.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|