|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Thái Nguyên
Số hiệu:
|
02/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2018/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2014/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12
NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN
NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 28/HĐND-VP
ngày 31 tháng 01 năm 2018 về chủ trương điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2018 về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh
Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung
sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Điều 1 của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục A của Quy định
Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm
theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên như sau:
“A. BẢNG GIÁ ĐẤT
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CÓ THỜI HẠN SỬ DỤNG 70 NĂM
1. Bảng giá đất
trồng lúa:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
100
|
97
|
94
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
80
|
77
|
74
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
65
|
62
|
59
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
80
|
77
|
74
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
74
|
71
|
68
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
67
|
64
|
61
|
Xã: Bình Sơn
|
62
|
59
|
56
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
67
|
64
|
61
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
61
|
58
|
55
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ,
Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
66
|
63
|
60
|
Xã: Tân Đức
|
62
|
59
|
56
|
Xã: Tân Khánh
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
58
|
55
|
52
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
54
|
51
|
48
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
54
|
51
|
48
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô,
Phủ Lý, Yên Lạc
|
54
|
51
|
48
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng
Xá, Dân Tiến
|
52
|
49
|
46
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường,
Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
|
46
|
43
|
40
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
52
|
49
|
46
|
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình
Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh
Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
46
|
43
|
40
|
2. Bảng giá đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
100
|
97
|
94
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
80
|
77
|
74
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
65
|
62
|
59
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
80
|
77
|
74
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Xã: Bình Sơn
|
56
|
53
|
50
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
61
|
58
|
55
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
54
|
51
|
48
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã
Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
60
|
57
|
54
|
Xã: Tân Đức
|
56
|
53
|
50
|
Xã: Tân Khánh
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
52
|
49
|
46
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
44
|
41
|
38
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
44
|
41
|
38
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô,
Phủ Lý, Yên Lạc
|
44
|
41
|
38
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng
Xá, Dân Tiến
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường,
Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
|
44
|
41
|
38
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình
Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh
Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
44
|
41
|
38
|
3. Bảng giá đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
90
|
87
|
84
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
65
|
62
|
59
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
70
|
67
|
64
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
64
|
61
|
58
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
58
|
55
|
52
|
Xã: Bình Sơn
|
53
|
50
|
47
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
58
|
55
|
52
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
52
|
49
|
46
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ,
Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
57
|
54
|
51
|
Xã: Tân Đức
|
53
|
50
|
47
|
Xã: Tân Khánh
|
51
|
48
|
45
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
49
|
46
|
43
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
41
|
38
|
35
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
41
|
38
|
35
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô,
Phủ Lý, Yên Lạc
|
41
|
38
|
35
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng
Xá, Dân Tiến
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường,
Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
|
41
|
38
|
35
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình
Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh
Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
41
|
38
|
35
|
4. Bảng giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
33
|
30
|
27
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
27
|
24
|
21
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
23
|
20
|
17
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
27
|
24
|
21
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
26
|
23
|
20
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
23
|
20
|
17
|
Xã: Bình Sơn
|
21
|
18
|
15
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
26
|
23
|
20
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
26
|
23
|
20
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
21
|
18
|
15
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
18
|
15
|
12
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
26
|
23
|
20
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ,
Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
26
|
23
|
20
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
25
|
22
|
19
|
Xã: Tân Đức
|
22
|
19
|
16
|
Xã: Tân Khánh
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
17
|
14
|
11
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
16
|
13
|
10
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
13
|
11
|
9
|
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
11
|
9
|
8
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
26
|
23
|
20
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
22
|
19
|
16
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
18
|
16
|
13
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
14
|
12
|
10
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
22
|
19
|
16
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
16
|
13
|
10
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
13
|
11
|
9
|
Các xã: Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý
|
11
|
9
|
8
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Lạc
|
11
|
9
|
6,5
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
13
|
11
|
9
|
Các xã: Liên Minh, Cúc Đường, Thượng Nung, Vũ Chấn
|
11
|
9
|
8
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Phú Thượng
|
11
|
9
|
7
|
Các xã: Thần Sa, Sảng Mộc, Nghinh Tường
|
11
|
9
|
6,5
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
13
|
11
|
9
|
Các xã: Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc
Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Phú Đình, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Kim
Sơn, Phượng Tiến
|
11
|
9
|
8
|
Các xã: Linh Thông, Tân Thịnh, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
11
|
9
|
6,5
|
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
52
|
49
|
46
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
58
|
55
|
52
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
49
|
46
|
43
|
Xã: Bình Sơn
|
45
|
42
|
39
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
49
|
46
|
43
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
45
|
42
|
39
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ,
Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
46
|
43
|
40
|
Xã: Tân Đức
|
45
|
42
|
39
|
Xã: Tân Khánh
|
44
|
41
|
38
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
41
|
38
|
35
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
41
|
38
|
35
|
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
37
|
34
|
31
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
41
|
38
|
35
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
37
|
34
|
31
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
41
|
38
|
35
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô,
Phủ Lý, Yên Lạc
|
37
|
34
|
31
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng
Xá, Dân Tiến
|
41
|
38
|
35
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường,
Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
|
37
|
34
|
31
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
41
|
38
|
35
|
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình
Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh
Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
37
|
34
|
31
|
6. Bảng giá đất
nông nghiệp khác (Bao gồm đất sử dụng để xây dựng
nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức
trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc,
gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm
tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng
Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán,
Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân
Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
100
|
97
|
94
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
80
|
77
|
74
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân,
Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
65
|
62
|
59
|
2. Thành phố Sông Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
80
|
77
|
74
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương
Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Xã: Bình Sơn
|
56
|
53
|
50
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng
Tiến
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
61
|
58
|
55
|
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
54
|
51
|
48
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ,
Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú,
Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
60
|
57
|
54
|
Xã: Tân Đức
|
56
|
53
|
50
|
Xã: Tân Khánh
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân
Kim, Tân Thành
|
52
|
49
|
46
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa
Bình, Hóa Trung
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân
Lợi, Tân Long
|
44
|
41
|
38
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng,
Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na
Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ,
Văn Yên, Yên Lãng
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
|
44
|
41
|
38
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô,
Phủ Lý, Yên Lạc
|
44
|
41
|
38
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng
Xá, Dân Tiến
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường,
Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
|
44
|
41
|
38
|
9. Huyện Định hóa
|
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu
|
53
|
50
|
47
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc
Chu, Tân Dương, Trung Hội
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình
Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh
Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
44
|
41
|
38
|
Ghi chú:
- Đối với đất nông nghiệp trong khu
dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn: Giá đất nông nghiệp được tính bằng
1,1 lần so với mức giá vị trí 1 của cùng loại đất, cùng vùng, cùng khu vực
trong Bảng giá đất trên.
- Khu dân cư thuộc địa giới hành
chính xã, thị trấn: Là khu vực đất có nhiều hộ dân cư sinh sống đã hình thành
theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc lịch sử thừa
nhận. Khu dân cư hình thành được lịch sử thừa nhận thì xác định theo ranh giới
của thửa đất ở ngoài cùng của làng, bản, thôn, xóm... với điều kiện khu vực
vùng cao phải có từ 05 hộ trở lên, khu vực miền núi phải có từ 10 hộ trở lên,
khu vực trung du phải có từ 15 hộ trở lên, các thửa đất ở thuộc khu dân cư này
liền kề nhau hoặc cách nhau bởi các thửa đất khác nhưng không quá 50m.
II. GIÁ ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở thời hạn sử dụng lâu dài
a) Giá đất ở tại nông thôn:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Vùng
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Trung du
|
260
|
7.000
|
2
|
Miền núi
|
70
|
6.000
|
Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các huyện,
thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ
thể tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
b) Giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại đô thị
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Thái
Nguyên
|
500
|
30.000
|
2
|
Các phường thuộc thành phố Sông
Công
|
400
|
18.000
|
3
|
Các phường thuộc thị xã Phổ Yên
|
400
|
15.000
|
4
|
Thị trấn trung tâm các huyện
|
200
|
12.000
|
5
|
Các thị trấn không thuộc trung
tâm huyện
|
150
|
5.000
|
Ghi chú: Các thị trấn không thuộc
trung tâm huyện, bao gồm: Thị trấn Quân Chu, thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại
Cau, thị trấn Giang Tiên.
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các huyện, thành
phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ thể tại
các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
2. Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính
bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời
hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại
vị trí đó.
c) Đất sử dụng vào mục đích công cộng
có mục đích kinh doanh và đất xây dựng công trình sự nghiệp của tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
d) Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng
công trình sự nghiệp công lập của tổ chức sự nghiệp chưa tự chủ tài chính; đất
cơ sở tôn giáo, đất tín ngưỡng có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính
bằng giá đất ở tại vị trí đó.
đ) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa có
thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng 60% giá đất
ở tại vị trí đó.
e) Đất phi nông nghiệp khác có thời hạn
sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
III. GIÁ ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy
ban nhân dân tỉnh căn cứ phương pháp định giá đất và giá đất của loại đất cùng
mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định
mức giá đất”.
2. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục chi
tiết số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01
- Bảng giá đất ở thành phố Thái Nguyên giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số
01 kèm theo Quyết định này).
b) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02
- Bảng giá đất ở thành phố Sông Công giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số
02 kèm theo Quyết định này).
c) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 03
- Bảng giá đất ở thị xã Phổ Yên giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 03 kèm
theo Quyết định này).
d) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 04
- Bảng giá đất ở huyện Phú Bình giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 04 kèm
theo Quyết định này).
đ) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05
- Bảng giá đất ở huyện Đồng Hỷ giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 05 kèm
theo Quyết định này).
e) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 06
- Bảng giá đất ở huyện Đại Từ giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 06 kèm
theo Quyết định này).
g) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 07
- Bảng giá đất ở huyện Phú Lương giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 07
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
2. Các nội dung không sửa đổi, bổ
sung tiếp tục được thực hiện theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn
năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN NĂM 2015 -
2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (từ đảo tròn Trung
tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh Nhà thi đấu tỉnh Thái
Nguyên vào 100m
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (từ đảo tròn
Trung tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư phố
Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An
|
30.000
|
2
|
Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và
đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt
Hà Thái
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ
theo Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh
Viettel Thái Nguyên)
|
9.000
|
2
|
Rẽ ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm
non 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Viettel Thái Nguyên
|
8.500
|
3
|
Ngõ số 62: Rẽ cạnh UBND phường
Hoàng Văn Thụ (cũ) gặp đường Phủ Liễn
|
9.000
|
4
|
Ngõ số 13: Rẽ
theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m
|
7.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m
|
5.500
|
5
|
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn
II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
7.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái)
|
3.500
|
7
|
Rẽ vào cạnh Sở Giao thông vận tải gặp
đường Ga Thái Nguyên
|
5.500
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (từ đảo
tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh
điện thành phố Thái Nguyên
|
20.000
|
2
|
Từ Chi nhánh điện thành phố Thái
Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất
Ban Chỉ huy quân sự thành phố (gặp ngõ số 226)
|
15.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ huy quân sự
thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
12.000
|
5
|
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã
ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
10.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc
Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
9.000
|
7
|
Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã
tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
7.000
|
8
|
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu
tập thể Cán A đến cầu Loàng
|
6.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến đường sắt vào kho
3 mái Gang thép
|
5.500
|
10
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái Gang
thép đến đường sắt đi Kép
|
5.000
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn
Gang thép
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công
Thương đến chân đồi Kô Kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
5.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m về 2 phía
|
4.500
|
1.3
|
Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m)
|
3.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm
Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến gặp đường
Minh Cầu
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến
khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng
|
4.000
|
2.2
|
Từ Hết Khu Dân Cư Số 5, Phường Phan
Đình Phùng Đến Đường Minh Cầu
|
3.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 70: Vào 150m
|
3.000
|
5
|
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du
vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 2 phía 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà
109 vào 100m (tổ 21, phường Trưng Vương)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Thành đội vào hết
đất Thư viện thành phố
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 197: Rẽ đến cổng Trường Tiểu
học Nha Trang
|
3.500
|
11
|
Ngõ số 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát
nhân dân thành phố cũ vào 100m
|
3.500
|
12
|
Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở
Thương mại cũ vào 100m
|
3.500
|
13
|
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung
tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên vào 100m
|
3.500
|
14
|
Ngõ số 300: (Rẽ khu dân cư Công ty
cổ phần Môi trường Đô thị) vào 150m
|
3.500
|
15
|
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số
10 vào 100m
|
3.500
|
16
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến
cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên (phố
Xương Rồng kéo dài)
|
|
16.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến
ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
*
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.1) có mặt
đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
3.000
|
16.2
|
Từ ngã ba rẽ
Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
5.000
|
*
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.2) có mặt
đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
2.500
|
16.3
|
Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến
cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
4.000
|
*
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.3) có mặt
đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
2.500
|
17
|
Ngõ số 428: Rẽ vào Đền Xương Rồng
|
|
17.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến
ngã 3 rẽ cổng Đền Xương Rồng
|
3.500
|
17.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng Đền Xương Rồng đi
khu dân cư vào 100m
|
3.000
|
18
|
Ngõ số 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà
429
|
|
18.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.000
|
18.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.500
|
19
|
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu
cũ, phường Gia Sàng
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến
ngã ba
|
3.200
|
19.2
|
Từ ngã ba + 200m về 2 phía
|
2.800
|
20
|
Ngõ số 536:
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.200
|
20.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
2.200
|
21
|
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào Chợ
Gia Sàng
|
|
21.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.200
|
21.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.200
|
22
|
Ngõ số 882: Rẽ khu dân cư số 1, phường
Gia Sàng
|
|
22.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
4.500
|
22.2
|
Qua 100m đến hết đất khu dân cư quy
hoạch số 1, phường Gia Sàng
|
3.500
|
22.3
|
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
22.3.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
2.800
|
22.3.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m
|
2.200
|
23
|
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ nhân dân số
16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu)
|
|
23.1
|
Từ dường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
2.800
|
23.2
|
Qua 100m đến ngã ba rẽ Trường THCS
Gia Sàng
|
2.000
|
23.3
|
Ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng đến
gặp đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
24
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 4,
phường Gia Sàng
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
2.000
|
24.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.600
|
25
|
Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
450m (trục chính)
|
5.000
|
25.2
|
Các đường quy hoạch còn lại đã xong
cơ sở hạ tầng
|
4.000
|
26
|
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường THCS Gia
Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
2.200
|
26.2
|
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ
số 604 (dốc Chọi Trâu)
|
1.800
|
27
|
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán
A
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
vào đến cổng Khách sạn Hải Âu
|
3.000
|
27.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Âu vào 100m
tiếp theo
|
2.200
|
27.3
|
Các trục ngang trong khu tập thể
cán A có mặt đường rộng ≥ 5m
|
1.800
|
28
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ số
756):
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
2.200
|
28.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.800
|
29
|
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường
bê tông ≥ 2,5m
|
2.000
|
30
|
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp
Bê tông cũ
|
|
30.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
30.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
31
|
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh
nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá) vào 100m
|
1.800
|
32
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ nhân dân số
4, phường Cam Giá vào 100m
|
2.200
|
33
|
Ngõ số 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1,
phường Cam Giá vào 100m
|
1.800
|
34
|
Ngõ số 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2,
phường Cam Giá vào 100m
|
1.500
|
35
|
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA:
|
|
35.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
2.500
|
35.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
35.3
|
Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp
Amiăng
|
1.300
|
36
|
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ
1, phường Phú Xá
|
|
36.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
1.500
|
36.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
37
|
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ
(qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới
|
|
37.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến
đường sắt vào Kho 3 mái cũ
|
2.500
|
37.2
|
Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc
Nguy hiểm đến gặp đường Cách mạng tháng Tám (mới)
|
2.000
|
37.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4)
|
|
37.3.1
|
Từ đường Cách
mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái
Nguyên (cơ sở 4)
|
1.500
|
37.3.2
|
Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư
|
1.000
|
38
|
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt
(phường Phú Xá)
|
|
38.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
150m
|
1.200
|
38.2
|
Qua 150m đến hết khu tập thể đường
sắt
|
1.000
|
39
|
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân
Công ty Gang thép (phường Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
1.500
|
39.2
|
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép
|
1.000
|
40
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ
dân phố số 4, phường Cam Giá vào 150m
|
2.000
|
41
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần
Gang thép
|
4.000
|
42
|
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng
tháng Tám đến đường sắt đi Kép
|
1.500
|
43
|
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)
|
|
43.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến
ngã ba thứ 2
|
2.000
|
43.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m
|
1.200
|
44
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường
Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.000
|
45
|
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc
đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
46
|
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng
tháng Tám đến cổng phụ Chợ Dốc Hanh
|
4.000
|
47
|
Ngõ số 566/1:
|
|
47.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
4.000
|
47.2
|
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
48
|
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3.500
|
49
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám
số 3 cũ)
|
|
49.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
4.000
|
49.2
|
Qua 100m gặp sân vận động
|
2.500
|
50
|
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa
chất Đông Bắc đến hết đường
|
3.500
|
51
|
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số
7 đến sân vận động Gang thép
|
|
51.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
4.000
|
51.2
|
Qua 100m đến sân vận động Gang thép
|
2.800
|
52
|
Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà
máy Cơ khí (phường Hương Sơn)
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.000
|
52.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
52.3
|
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác
trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
53
|
Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà
máy FERO (phường Hương Sơn)
|
|
53.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.000
|
53.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
53.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh khác
trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
54
|
Ngõ số 639/1:
|
|
54.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.000
|
54.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
55
|
Ngõ số 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn
hóa Gang thép
|
|
55.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào
100m
|
3.000
|
552
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (từ ngã
ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.000
|
2
|
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Bến xe khách Thái Nguyên (cũ)
|
15.000
|
3
|
Từ đất Bến xe khách Thái Nguyên
(cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh
|
20.000
|
4
|
Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh đến
đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
5
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường
Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam)
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp
nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục
qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
7.500
|
3
|
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và
Đào tạo đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.500
|
4
|
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.000
|
5
|
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185;
231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
6
|
Rẽ các ngõ số: 60; 78; 110; 140;
166:
|
|
6.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.500
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2m
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 92: (Vào KDC quy hoạch phường
Quang Trung) vào 100m
|
4.000
|
8
|
Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân
hàng tỉnh cũ vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ số 297: Rẽ
cạnh Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 108: Rẽ
vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) vào Trường Tiểu học
Thống Nhất
|
6.000
|
12
|
Ngõ số 357 đến gặp đường Chu Văn An
(đối diện Bến xe khách Thái Nguyên (cũ)
|
3.000
|
13
|
Ngõ số 256: Rẽ cạnh Chợ Đồng Quang
và Bến xe khách Thái Nguyên (cũ)
|
|
13.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất Bến xe (cũ)
|
6.000
|
13.2
|
Từ giáp đất Bến xe khách (cũ) qua
ngã 3, rẽ đến cổng Trường Tiểu học Thống Nhất
|
4.000
|
13.3
|
Từ cổng Trường Tiểu học Thống Nhất
qua 150m
|
3.000
|
13.4
|
Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống
Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung
|
3.000
|
*
|
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m
|
2.000
|
14
|
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ
phần Dược và Vật tư Y tế vào 50m
|
5.000
|
15
|
Ngõ số 346 vào 50m
|
4.000
|
16
|
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa
khoa trung tâm vào đến 80m
|
5.000
|
17
|
Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 488 rẽ đến cổng Trường Tiểu
học Đồng Quang
|
5.000
|
19
|
Ngõ số 556 vào 50m
|
3.500
|
20
|
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi
và Phòng chống lụt bão
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến hết đất Chi cục
Thủy lợi và Phòng chống lụt bão
|
5.000
|
20.2
|
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi và
Phòng chống lụt bão đến 100m tiếp theo
|
4.500
|
20.3
|
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với
phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ 566 đến số nhà 18, phố
Văn Cao)
|
3.500
|
21
|
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
21.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3
đầu tiên
|
4.000
|
21.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp phố Nguyễn
Đình Chiểu
|
3.500
|
22
|
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
3.500
|
23
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến
|
2.800
|
24
|
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m
|
3.500
|
25
|
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m
|
3.500
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (từ đê Sông Cầu
qua cổng Bảo tàng tỉnh gặp đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến giáp đất Chợ
Thái
|
10.000
|
2
|
Từ đất Chợ Thái đến gặp đường Phùng
Chí Kiên
|
15.000
|
3
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp
đường Phan Đình Phùng
|
13.000
|
4
|
Từ ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến
gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
11.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng
hợp (cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Bến Tượng vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ vào KDC tập thể Xí
nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp
Chợ Thái)
|
5.000
|
4
|
Ngõ số 2 rẽ phía sau nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế
tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
7.500
|
6
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
6.1
|
Từ đường Bến
Tượng vào 150m
|
7.500
|
6.2
|
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
5.500
|
7
|
Đường trong khu dân cư quy hoạch tổ
15, tổ 16, phường Trưng Vương
|
5.500
|
8
|
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến
Tượng vào 200m
|
6.000
|
9
|
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy
đến gặp phố Nhị Quý
|
5.500
|
10
|
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường
Túc Duyên (giáp cầu Bóng tối) vào 100m
|
4.500
|
VI
|
PHỐ 19/8
(từ đường Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
VII
|
PHỐ QUYẾT
TIẾN (từ UBND Phường Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
VIII
|
PHỐ CỘT CỜ (từ đường Bến Oánh đến
đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ các ngõ 47; 70 từ phố Cột Cờ vào 50m
|
6.000
|
IX
|
PHỐ NHỊ
QUÝ (từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Từ Đường Phùng Chí Kiên đến đất Tỉnh
ủy
|
5.000
|
2
|
Từ đất Tỉnh ủy đến chân dốc Tỉnh ủy
(cổng cũ)
|
4.500
|
3
|
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) đến
đường Bến Tượng
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ trục chính vào 100m
có đường ≥ 2,5m
|
2.800
|
X
|
PHỐI ĐỘI GIÁ (từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố
Thái Nguyên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
XI
|
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (từ đường Cách
Mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu)
|
|
1
|
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến
giáp đất Kho bạc Nhà nước tỉnh (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng)
|
9.000
|
2
|
Từ giáp Kho bạc Nhà nước tỉnh đến
đường Minh Cầu
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 19,5m
|
8.000
|
2
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m
|
7.000
|
3
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
6.000
|
XII
|
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (từ đường Hoang Văn Thụ qua đường rẽ cổng Trường THPT Lương Ngọc
Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
XIII
|
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (từ đường
Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đến đường Chu Văn An)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.000
|
2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đến gặp đường Chu Văn An
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ phải thứ nhất vào 100m
|
3.000
|
2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2.500
|
XIV
|
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (từ đường Lương Ngọc Quyến đến Cổng Tỉnh đội)
|
|
I
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan
|
6.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công
Hoan đến cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
5.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần
Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ 488, đường Lương Ngọc Quyến
|
4.000
|
2
|
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính
vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m
|
3.000
|
XV
|
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (từ phố Trần
Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông)
|
3.500
|
2
|
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 57, 96A từ trục chính vào 100m
|
3.000
|
XVI
|
PHỐ VĂN
CAO (từ Đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số
7, khu dân cư số 1,3,4,5, phường Đồng Quang)
|
|
1
|
Toàn tuyến (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng)
|
5.000
|
XVII
|
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (từ phố Nguyễn
Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
XVIII
|
PHỐ NGÔ
THÌ SỸ (từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
1
|
Toàn tuyến (đoạn
đã xong cơ sở hạ tầng)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 8, phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m
|
5.000
|
1.2
|
Đường quy hoạch rộng 9m
|
4.000
|
XIX
|
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND
thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Đội Cấn đến gặp đường Nha
Trang
|
16.000
|
2
|
Từ đường Nha Trang đến gặp đường
Cách Mạng tháng Tám
|
13.000
|
XXI
|
ĐƯỜNG NHA TRANG (từ đường Cách Mạng
tháng Tám đến gặp đường Bến Tượng qua cổng Trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
16.000
|
XXII
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (từ Quảng trường
Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến
Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng
Vương rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 40: Vào Nhà văn hóa tổ 20,
phường Trưng Vương
|
4.500
|
XXIII
|
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (từ
đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng
|
12.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng
đến gặp phố Cột Cờ
|
11.000
|
3
|
Từ phố Cột Cờ đến gặp đường Phan
Đình Phùng
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến
gặp đường Nha Trang (Đối diện Trường THCS Trưng Vương)
|
10.000
|
2
|
Ngõ số 1, ngõ số 45 vào 100m đầu
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa
Đồng Mỗ
|
4.000
|
XXIV
|
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (từ đường Túc Duyên qua Cơ
quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ)
|
|
1
|
Từ đường Túc Duyên đến giáp đất Cơ
quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án
Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ
|
5.000
|
XXV
|
PHỐ NGUYỄN
THÁI HỌC (từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương
Thừa Vũ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
XXVI
|
PHỐ VƯƠNG
THỪA VŨ (từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
XXVII
|
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
XXVIII
|
PHỐ ĐỒNG MỖ (từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XXIX
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN (từ đảo tròn Trung
tâm đến ngã ba Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến hết đất
Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy
|
16.000
|
2
|
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến
hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14.000
|
3
|
Từ đất Công ty Cổ phần Tư vấn và đầu
tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
13.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh
sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (Toàn tuyến)
|
5.000
|
2
|
Ngõ số 612 rẽ vào KDC đồi Két nước
(cũ) (2 ngõ) đường ≥ 3,5m
|
5.000
|
3
|
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh
Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên (vào 100m)
|
4.000
|
4
|
Ngõ rẽ vào cổng Đền Mau Thoải
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13
|
|
5.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 50m
|
4.500
|
5.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
6
|
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường
Chính trị tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn vào
200m đầu
|
4.000
|
9
|
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh
Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi
|
|
9.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
10
|
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc
và Xây lắp Nội thương 4
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.500
|
10.2
|
Qua 100m vào khu dân cư đến 250m
|
5.000
|
10.3
|
Các đoạn còn lại trong KDC quy hoạch
có đường rộng ≥ 2,5m
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng
(theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4.000
|
12
|
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh
Điện thành phố
|
|
12.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4.500
|
12.2
|
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch
có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
XXX
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (từ đảo tròn
Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục
phụ
|
|
1
|
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng
Cây xanh)
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥
3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 54A: Đi qua Trường THCS Nguyễn
Du đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường
THCS Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất Trường THCS Nguyễn Du đến
gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A
|
|
2.3.1
|
Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm
Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trường THCS
Nguyễn Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào cột phát sóng Truyền hình tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ khu dân
cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ 2 và ngõ 60, đường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
4
|
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ
số 54A
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà đến gặp đường quy
hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất
Trường Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Đội Cấn
đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
6
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
6.2
|
Đường quy hoạch rộng < 14,5m
|
4.000
|
XXXI
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (từ đường Hoàng
Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba
ngõ số 21 sang Trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
7.000
|
2
|
Ngã ba ngõ số 21 đến cổng Đoàn Ca
múa nhạc Dân gian Việt Bắc
|
5.000
|
3
|
Từ cổng Đoàn Ca múa nhạc Dân gian
Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 21: Rẽ đến cổng Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
|
4.500
|
*
|
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách:
Vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước
sạch nông thôn vào 100m
|
4.500
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão
(cũ): Vào 100m
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương
Ngọc Quyến vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường
Tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4.500
|
7
|
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng
nghiệp
|
3.000
|
8
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch
Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Chu Văn An)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian
Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
3.000
|
XXXII
|
ĐƯỜNG MINH CẦU (nối đường Phủ Liễn gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Hai ngõ rẽ từ đường Minh Cầu vào hết
KDC quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty
Lương thực vào 100m
|
5.500
|
3
|
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào
Chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau Chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
7.000
|
4
|
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân
kho HTX Quyết Tâm
|
|
4.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 100m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 100m đến hết đất sân kho
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh
(theo đường cũ)
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m
|
6.000
|
7
|
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trung tâm
giáo dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19, phường Phan Đình
Phùng
|
|
7.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 200m
|
5.000
|
7.2
|
Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
3.000
|
8
|
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba)
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp
đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m
|
6.000
|
8.2
|
Trục còn lại trong khu dân cư quy
hoạch có đường rộng ≥ 9m
|
5.500
|
9
|
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công
ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên vào 150m
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công
ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên (đối diện Khách sạn Thái Hà) vào 150m
|
3.500
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (nối ngã tư đường
Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường
Phan Đình Phùng (mới)
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 10m
|
7.000
|
1.2
|
Có đường rộng < 10m
|
5.000
|
2
|
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp
phố Xương Rồng
|
2.500
|
XXXIV
|
PHỐ NGUYỄN
ĐÌNH CHIỂU (từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ gặp đường
Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
6.500
|
2
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa Trung
ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục
phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch
A1, A2 có mặt đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
Khu dân cư lô 2 + lô 3
|
6.000
|
1.2
|
Khu dân cư lô 4 + lô 5
|
5.000
|
1.3
|
Khu dân cư lô 6 + lô 7
|
4.500
|
2
|
Các trục phụ còn lại (rẽ trên phố
Nguyễn Đình Chiểu) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
3.000
|
XXXV
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (đường
Phùng Chí Kiên đến gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường
Bến Tượng
|
10.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường
Lương Ngọc Quyến
|
12.000
|
3
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp
đường Thống Nhất
|
8.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình
Phùng đến gặp phố Nhị Quý
|
5.000
|
*
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh
Đảng ủy khối các cơ quan)
|
4.000
|
2
|
Rẽ vào khu dân cư sau UBND phường
Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình
Phùng)
|
4.500
|
3
|
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14,15, phường
Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Ngõ số 168: Lối
rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường
Túc Duyên
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường
Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m
|
2.800
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
6
|
Ngõ 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp
phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ)
|
4.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công
an phường Phan Đình Phùng (cũ) vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ số 281: Vào 100m
|
3.500
|
9
|
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường THPT Dân
lập Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
9.2
|
Sau 100m đến gặp
đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng
|
3.000
|
9.3
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
6.000
|
9.4
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m (đã
xong cơ sở hạ tầng)
|
5.500
|
9.5
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
5.000
|
10
|
Ngõ số 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến
ngã 3 đầu tiên
|
4.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía
100m
|
3.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100m (tổ 27,
phường Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn
gia súc gặp phố Xương Rồng
|
3.000
|
13
|
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty
Thức ăn gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.500
|
14
|
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình
Chiểu
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng
Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.000
|
16
|
Các trục đường trong khu dân cư số
3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m
|
4.000
|
XXXVI
|
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (từ đường Phan
Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XXXVII
|
PHỐ NGUYỄN BÍNH (từ phố Văn Cao qua
đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4,5 phường Đồng
Quang)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XXXVIII
|
PHỐ XƯƠNG
RỒNG (từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường THCS Nha Trang đến gặp phường
Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết
đất Trường THCS Nha Trang
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất Trường THCS Nha Trang đến
gặp đường Phan Đình Phùng
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
*
|
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật
Thái Nguyên vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào cạnh Trường THCS Nha Trang vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp vào 50m
|
2.500
|
XXXIX
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố
Cột Cờ
|
16.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty
cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
13.000
|
3
|
Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà
Soi.
|
10.000
|
4
|
Từ rẽ bến phà
Soi đến cống xiphông qua đường
|
6.000
|
5
|
Từ cống xiphông đến cầu treo Bến
Oánh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ
phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ
|
8.000
|
2
|
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết đất Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
5.000
|
2.2
|
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình
tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ
phần Nước sạch Thái Nguyên
|
5.500
|
4
|
Ngõ số: 155; 222; 165; 201:
|
|
4.1
|
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m
|
4.000
|
4.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng
< 3,5m, vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường
đê Sông Cầu
|
|
5.1
|
Trục chính vào đến khu tái định cư
kè Sông Cầu
|
4.000
|
5.2
|
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến
gặp đường Thanh Niên
|
3.500
|
5.3
|
Các đường ngang trong khu quy hoạch
tái định cư
|
3.200
|
6
|
Rẽ cạnh số nhà
160 vào tổ 5, phường Túc Duyên
|
|
6.1
|
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.200
|
7
|
Ngõ số 140; 114 và 57:
|
|
7.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.200
|
8
|
Rẽ khu dân cư số 4 phường Túc Duyên
(Khu Detech)
|
|
8.1
|
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu
|
4.000
|
8.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
3.500
|
9
|
Ngõ số 68; 16 và 5:
|
|
9.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m
|
2.500
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
10
|
Ngõ số 1, đi bến đò Oánh vào 100m
|
3.500
|
XL
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (từ đường Phan Đình
Phùng qua cổng trụ sở UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất
UBND phường Túc Duyên
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất UBND phường Túc Duyên đến
hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
5.000
|
3
|
Từ giáp đất của hàng xăng dầu số 61
Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.000
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến
cầu treo Huống
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc
Duyên vào 100m
|
3.700
|
2
|
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc
Duyên vào 100m
|
3.500
|
3
|
Ngõ 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19
vào 100m
|
2.200
|
4
|
Ngõ 249; 265; 267; 287; 295 vào
100m
|
2.200
|
5
|
Ngõ 210: Rẽ tổ 23 vào 100m
|
2.000
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100m
|
2.200
|
XLI
|
ĐƯỜNG BẮC NAM (từ đường Cách mạng
tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 46: Rẽ khu dân cư số 4 phường
Phan Đình Phùng vào 50m
|
2.800
|
2
|
Ngõ số 50: Rẽ đi hết khu dân cư số
4 phường Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3.800
|
3
|
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia
Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.800
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.200
|
4
|
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia
Sàng (sân kho HTX cũ) vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường
Cách mạng tháng Tám vào 50m
|
2.800
|
6
|
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc
Nam
|
3.800
|
7
|
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126 vào 70m
|
3.500
|
8
|
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22,
phường Gia Sàng vào 100m
|
3.200
|
9
|
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia
Sàng vào 100m
|
2.800
|
XLII
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG (từ đường Bắc
Nam đến đường Thanh niên Xung phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường
Lê Quý Đôn
|
3.200
|
2
|
Giáp đất Trường Lê Quý Đôn đến hết
đất Nhà văn hóa phố 7, phường Gia Sàng
|
2.800
|
3
|
Từ Nhà văn hóa phố 7, phường Gia Sàng đến đường sắt
|
1.800
|
4
|
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh
niên xung phong
|
1.300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn
vào 100m
|
2.000
|
2
|
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn
từ đường Bắc Nam đến đường sắt)
|
1.300
|
XLIII
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG (từ đường Cách Mạng
tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến cổng
UBND phường Gia Sàng
|
3.800
|
2
|
Từ cổng UBND
phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng
|
3.000
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng đến
ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
2.500
|
4
|
Từ ngã ba đi
khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia
Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ vào 150m
|
2.800
|
2
|
Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia
Sàng
|
1.800
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất
khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự
|
1.500
|
4
|
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia
Sàng cũ
|
1.500
|
5
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
2.000
|
XLIV
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (từ
đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết
đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3.800
|
2
|
Từ giáp đất xưởng bia Công ty Việt
Bắc đến đường sắt Hà Thái
|
2.500
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối
Loàng
|
1.800
|
4
|
Từ suối Loàng cách 300m đến đường
3/2
|
3.000
|
5
|
Từ cách 300m đến gặp đường 3/2
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ đường Thanh niên
xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung
phong vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng
cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng
|
1.500
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hóa tổ 7,
phường Tân Lập
|
2.500
|
XLV
|
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (nối đường
Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên gặp đường
Quang Trung)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến
gặp đường sắt Hà Thái
|
9.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường
Quang Trung
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào
sau Chợ Đồng Quang gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp Bến xe khách
Thái Nguyên (cũ))
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần
In Thái Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ
phần In Thái Nguyên
|
4.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái
Nguyên vào hai phía 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao
dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non
Quang Trung
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư
bãi sân ga)
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang
Trung vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 334: Rẽ vào đến cổng Trường
THCS Quang Trung
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 157: Vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 200m
|
3.000
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
2.200
|
9
|
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159
|
|
9.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3.000
|
9.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn
Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159
|
2.500
|
XLVI
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (từ đường Lương
Ngọc Quyến gặp đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường
rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
10.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại
học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu quy hoạch khu
dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng, có mặt
đường rộng ≥ 7m
|
6.500
|
XLVII
|
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số
1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3
rẽ khu dân cư số 2 phường Quang Trung
|
5.000
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
5.500
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch
(đê Mỏ Bạch)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và
80: Vào 100m đầu
|
3.000
|
2
|
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã
xong cơ sở hạ tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
3.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m
|
3.000
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 125: Vào 250m
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ
từ số nhà 169: Vào 100m
|
2.500
|
XLVIII
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (từ đường Dương Tự
Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt
Hà Thái
|
4.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 21:
Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch vào 100m
|
3.000
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân
đê đường Mỏ Bạch
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ song song đường sắt vào
100m
|
2.500
|
4
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại
học Nông lâm Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
4.500
|
4.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m
|
3.500
|
IL
|
PHÓ ĐỒNG QUANG (từ đường Hoàng
Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất
Khách sạn Đông Á II
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi
gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN vào 150m
|
3.800
|
2
|
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ vào 150m
|
3.800
|
3
|
Rẽ vào khu dân cư số 2 Đồng Quang gặp
đường Đồng Quang
|
4.200
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội vào 150m
|
3.500
|
L
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (từ đường Thống
Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥
2,5m vào 100m
|
2.500
|
LI
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (từ đường sắt
Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường
Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái đến ngã ba gặp đường
Z115
|
11.000
|
2
|
Từ ngã ba đường Z115 đến ngã 3 Đán
đi Núi Cốc + 100m (đến đất Chợ Đán)
|
11.500
|
4
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc + 100m đến
ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác
|
7.500
|
5
|
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác đến gặp
đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159:
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào đến cổng Z159
|
5.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác
trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
3.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong
khu dân cư quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường
Cao đẳng Nghề số 1 Bộ Quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
4.200
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác
trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.200
|
4
|
Ngõ số 243: Vào 100m
|
2.800
|
5
|
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2 vào 150m
|
3.200
|
6
|
Rẽ khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh
|
|
6.1
|
Từ đường Quang Trung vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư có đường rộng ≥ 5m, nhưng < 9m
|
4.000
|
7
|
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết
đất UBND phường Tân Thịnh
|
3.200
|
8
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty Tư vấn
Xây dựng giao thông
|
|
8.1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
2.800
|
8.2
|
Các đoạn còn lại trong khu tập thể
Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥
5m
|
2.200
|
9
|
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc
Quyến (cũ) vào 100m
|
3.200
|
10
|
Ngõ số 365: Rẽ tổ nhân dân số 18,
phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng) vào 100m
|
3.200
|
11
|
Ngõ số 340: Rẽ tổ nhân dân số 19,
phường Thịnh Đán vào 100m
|
3.200
|
12
|
Ngõ số 407: Vào 150m
|
3.200
|
13
|
Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư
phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm
|
3.800
|
14
|
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ nhân dân số
20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm vào 100m
|
3.700
|
15
|
Ngõ số 429: Vào 100m
|
3.200
|
16
|
Ngõ số 443: Rẽ canh Công an phường
Thịnh Đán vào 100m
|
3.200
|
17
|
Ngõ số 470: Rẽ cạnh Bệnh viện phụ sản
vào khu dân cư số 2 Thịnh Đán
|
|
17.1
|
Từ đường Quang Trung đến hết khu
dân cư có đường rộng ≥ 12m
|
6.000
|
17.2
|
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong cơ sở hạ tầng
có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam vào 150m
|
4.000
|
19
|
Ngõ số 541:
vào 100m
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 573:
Rẽ cạnh Chợ Đán vào 100m
|
3.200
|
21
|
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán
vào 100m
|
2.000
|
22
|
Ngõ số 613: Vào 100m
|
1.800
|
23
|
Ngõ số 621: Đối
diện cổng Trường Ngô Quyền vào 100m
|
1.800
|
24
|
Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền vào 150m
|
1.800
|
25
|
Ngõ số 675: Vào 100m
|
1.500
|
26
|
Ngố số 689; 691: Vào 100m
|
1.300
|
27
|
Ngõ số 648: Vào 200m
|
1.300
|
28
|
Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán
|
1.800
|
29
|
Ngõ số 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến
sau Trung tâm GDLĐXH tỉnh Thái Nguyên vào 150m
|
1.500
|
30
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái
Nguyên vào 200m
|
1.800
|
LII
|
ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC (từ đường
Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh viện Tâm thần)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất
Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc
Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đi nhà văn hóa tổ 14, phường
Thịnh Đán vào 100m
|
2.000
|
LIII
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI (từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận
tải gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất
KDC số 1 phường Tân Thịnh
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất khu dân cư số 1, phường
Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
3.000
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công
nghệ Giao thông vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
2.500
|
4
|
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ
Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I
|
3.000
|
5
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao
thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh,
đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 14,5m
|
3.000
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
2.500
|
2
|
Từ giáp đất khu dân cư số 5 phường
Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao ra đường Thống nhất
|
|
2.1
|
Đường mới
|
3.500
|
2.2
|
Đường cũ
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư Trường Đại
học Công nghệ Giao thông vận tải (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
2.200
|
5
|
Ngõ số 46: Vào Nhà văn hóa tổ 19,
phường Tân Thịnh
|
|
5.1
|
Vào đến hết Nhà văn hóa tổ 19
|
2.200
|
5.2
|
Các đường nhánh còn lại có đường rộng
≥ 5m
|
1.700
|
6
|
Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư Công ty cổ
phần Xây dựng phát triển Nông thôn vào 150m
|
2.200
|
7
|
Ngõ số 31: Vào 100m
|
1.800
|
8
|
Ngõ số 32: Rẽ Nhà văn hóa tổ 18,
phường Tân Thịnh vào 150m
|
2.200
|
LIV
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH (từ đường Quang
Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
3.500
|
2
|
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật
|
2.200
|
3
|
Từ cổng Trường
Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp
đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.200
|
4
|
Từ đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài
chính đến gặp đường 3-2
|
4.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ số 45: Rẽ cạnh Nhà văn hóa tổ
22, phường Thịnh Đán vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 75; 58; 68; và 84: Vào 100m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 101: Vào 200m
|
1.800
|
4
|
Ngố số 137:
|
|
4.1
|
Vào 150m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 150m đến 400m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 191: Vào 100m
|
1.800
|
LV
|
ĐƯỜNG Z115 (từ đường Quang Trung
đến gặp đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký
túc xá sinh viên
|
7.000
|
2
|
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến
cầu vượt Sơn Tiến
|
3.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường
Tố Hữu
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường
Tân Thịnh
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà văn hóa tổ 7,
phường Tân Thịnh vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 25: Vào 100m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 43: Vào 100m
|
3.000
|
5
|
Rẽ vào khu dân cư tổ 10, phường Tân
Thịnh
|
|
5.1
|
Từ đường Z115 vào 150m
|
3.000
|
5.2
|
Qua 150m đến 250m
|
2.500
|
6
|
Ngõ số 75: Vào 100m
|
2.500
|
7
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.200
|
8
|
Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án Quân sự
Quân khu I
|
|
8.1
|
Từ đường Z115 đến cổng Tòa án Quân
sự Quân khu I
|
3.500
|
8.2
|
Từ cổng Tòa án Quân sự Quân khu I đến Nhà văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh
|
2.500
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥
3m
|
2.000
|
9
|
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng
Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
6.000
|
9.2
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch
Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
9.2.1
|
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m
|
4.500
|
9.2.2
|
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m
|
3.500
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115
đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh
|
|
9.3.1
|
Từ trục phụ vào 200m
|
2.000
|
9.3.2
|
Qua 200m đến 500m
|
1.500
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
2.000
|
10
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ 5, phường
Tân Thịnh vào 150m
|
2.200
|
11
|
Ngõ rẽ cạnh Trường THPT vùng cao Việt
Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
2.200
|
12
|
Ngõ rể cạnh Đại học Công nghệ Thông
tin và Truyền thông Thái Nguyên vào 100m
|
2.200
|
13
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ 3, Tiến
Ninh (2 đường), từ đường Z115 vào 100m
|
2.000
|
14
|
Rẽ từ Cổng Z115 đến đất khu dân cư
xóm Nước Hai
|
|
14.1
|
Từ cổng Z115 đi khu dân cư xóm Nước
Hai vào 100m
|
1.500
|
14.2
|
Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai và các
đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai vào 100m
|
1.300
|
15
|
Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn và các
đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn vào 100m
|
1.500
|
16
|
Ngõ rẽ cạnh Nhà văn hóa Z115 vào
100m
|
1.500
|
17
|
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng
≥ 2,5m
|
1.200
|
LVI
|
ĐƯỜNG TỐ HỮU (từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành
phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến cổng Công
ty Việt Bắc
|
5.000
|
2
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3
gặp đường Z115
|
3.000
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư
xóm Cây Xanh
|
2.500
|
4
|
Từ ngã tư xóm Cày Xanh đến rẽ cổng
UBND xã Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường
rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
2.500
|
6
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân
đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
2.000
|
7
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu
cầu Khuôn Năm
|
1.500
|
8
|
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m
|
1.000
|
9
|
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 15; 22; 27; 33: Vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 36: Vào 50m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 45; 51: Vào 150m
|
1.800
|
4
|
Ngõ số 38: Vào 100m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 70 đi xóm Gò Móc vào 150m
|
1.000
|
6
|
Ngõ số 80; 100 rẽ đi Chùa Cả vào
500m
|
900
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt
đường bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào
100m
|
700
|
9
|
Rẽ đến quán 300
|
600
|
*
|
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê
tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
500
|
10
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn
hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ
|
|
10.1
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn
hóa Núi Nến
|
800
|
10.2
|
Nhà văn hóa Núi Nến đến Nhà văn hóa
Nhà thờ
|
600
|
10.3
|
Nhà văn hóa Núi Nến đến nhà văn hóa
Đồng Kiệm
|
600
|
11
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn
hóa xóm Giữa 2
|
800
|
12
|
Nhà văn hóa xóm Giữa 2 vào đến Nhà
văn hóa xóm Giữa 1
|
600
|
13
|
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường
|
|
13.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa
xóm Cây Thị
|
800
|
13.2
|
Từ nhà văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà
văn hóa xóm Đèo Đá
|
500
|
14
|
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
|
14.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế
xã Phúc Xuân
|
1.000
|
14.2
|
Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến Nhà
văn hóa xóm Xuân Hòa
|
700
|
15
|
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà văn hóa
xóm Đồng Lạnh
|
600
|
16
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập
tràn xã Phúc Trìu
|
800
|
17
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Cây Si
|
500
|
18
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Xuân Hòa
|
800
|
19
|
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy
|
|
19.1
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy
|
800
|
19.2
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà văn hóa xóm Khuôn Năm
|
450
|
20
|
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ vào 100m
|
500
|
21
|
Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc đến
đỉnh đèo Cao Trãng
|
1.200
|
22
|
Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu
|
800
|
23
|
Từ đường Tố
Hữu đến hết khách sạn Đông Á III
|
1.000
|
LVII
|
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến gặp đường
Nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến Nhà văn
hóa tổ 7, phường Thịnh Đán
|
3.500
|
2
|
Từ Nhà văn hóa tổ 7, phường Thịnh
Đán đến ngã ba quán 300
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba quán 300 đến ngã ba đường
rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
1.800
|
4
|
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã
Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác
|
1.500
|
5
|
Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường
Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc)
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng
chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu đường vào
300m
|
800
|
1.1
|
Đoạn còn lại trong tuyến
|
700
|
1.2
|
Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít
|
500
|
2
|
Rẽ Chùa Yna vào 500m
|
1.000
|
3
|
Rẽ đi Núi Guộc vào 500m
|
1.000
|
4
|
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào
hết đất Trạm Y tế xã
|
1.000
|
*
|
Từ hết đất Trạm Y tế + 200m
|
800
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường THCS Tân Cương
|
500
|
6
|
Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái
|
500
|
7
|
Các trục liên xóm, liên xã khác là
đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m vào 200m
|
500
|
LVIII
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đất
Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
1.500
|
2
|
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh
Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức
|
1.200
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Thịnh Đức đến
đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382
|
1.200
|
4
|
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382
đến ngã 3 đi Sông Công
|
1.000
|
5
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất
thành phố
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa
Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức)
|
450
|
2
|
Các trục liên xóm, liên xã, là đường
bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
450
|
LIX
|
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (từ đường Tố Hữu
đến gặp đường Phúc Trìu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường
đến Nhà văn hóa xóm Long Giang
|
500
|
LX
|
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (từ đường Tân
Cương - Dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
800
|
LXI
|
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (từ đường Phúc Trìu nối đến đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.000
|
LXII
|
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km số 6 Quốc lộ 3)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê
Mỏ Bạch
|
16.000
|
2
|
Từ đê Mỏ Bạch đến cầu Mỏ Bạch
|
11.000
|
3
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng Z127
|
5.000
|
4
|
Từ cổng Z127 đến cầu Tân Long
|
5.500
|
5
|
Từ cầu Tân Long đến ngã 4 tuyến
tránh Quốc lộ 3
|
5.000
|
6
|
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến
Km số 6 (giáp đất Phú Lương)
|
4.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch
đến khu dân cư Sở Xây dựng
|
|
1.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà
máy xay
|
5.000
|
1.2
|
Từ cổng Nhà máy xay đến khu dân cư
Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
1.3
|
Từ Nhà máy xay rẽ trái vào 100m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể cầu
đường vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp
may Tháng Tám
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 962: Rẽ vào Chợ Quang Vinh mới
|
|
4.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía
|
1.800
|
4.3
|
Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m
|
1.500
|
5
|
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì
|
|
5.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
5.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
5.3
|
Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi
Nghĩa trang Thần Vì
|
1.500
|
5.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
6
|
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường
Quang Vinh, vào đến nhà văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh
|
2.500
|
7
|
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty
nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
7.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
3.500
|
7.2
|
Qua 100m đến
Nhà văn hóa Điện lực
|
3.000
|
7.3
|
Từ Nhà văn hóa
Điện lực đến hết Trường Mầm non Điện lực
|
2.500
|
7.4
|
Các đường rẽ trong khu dân cư quanh
sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m
|
2.000
|
8
|
Ngố số 719: Rẽ vào cổng chính Công
ty nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
8.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ
sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
3.500
|
8.2
|
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt
điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực
|
2.500
|
9
|
Ngõ số 740:
Vào tổ nhân dân Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
9.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.500
|
9.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
9.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên
trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh
|
2.500
|
11
|
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể
Z127
|
|
11.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng
Z127
|
3.500
|
11.2
|
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127
đến nhà công vụ Z127
|
3.000
|
12
|
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến
nhà công vụ Z127
|
4.000
|
12.1
|
Từ nhà công vụ Z127 đến gặp Chợ
Quan Triều
|
1.800
|
12.2
|
Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công
vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp Chợ Quan Triều vào 100m có đường bê tông ≥ 2m
|
1.000
|
13
|
Ngõ số 615; 647 và 673:
|
|
13.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.800
|
13.2
|
Qua 100m đến 200m, có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
14
|
Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa
hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127
|
2.000
|
15
|
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự
án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá)
|
|
15.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng
Ban quản lý dự án
|
2.500
|
15.2
|
Từ cổng Ban quản lý dự án đi khu
dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
16
|
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện
Quan Triều vào đến ngã 3
|
2.500
|
17
|
Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ
|
|
17.1
|
Từ Đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
17.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
1.500
|
17.3
|
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường
đổ gặp khu tái định cư băng tải than
|
1.500
|
18
|
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy
Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
18.1
|
Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ dọc theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường
goòng cũ
|
1.500
|
18.2
|
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp Ngõ số 511
|
2.000
|
18.3
|
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động
Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
19
|
Ngõ số 451; 698; 714; 641; 636: Từ
đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.800
|
20
|
Rẽ vào đường goòng 2 bên
|
|
20.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.500
|
20.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
21
|
Các ngõ rẽ chưa kể tên từ đường
Dương Tự Minh vào 100m
|
1.500
|
22
|
Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6,
phường Tân Long, vào 100m
|
1.000
|
23
|
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m
|
1.000
|
24
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2
|
|
24.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 200m
|
1.200
|
24.2
|
Đường trục ngang trong khu dân cư
3/2 có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
25
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
25.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.200
|
25.2
|
Đường ngang trong
khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
26
|
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công
an TP cũ vào 100m
|
1.200
|
27
|
Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân
Long
|
|
27.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.200
|
27.2
|
Qua 150m đến 250m tiếp theo
|
1.000
|
28
|
Ngõ số 146: Rễ đến Nhà văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10)
|
1.200
|
29
|
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà
máy Sứ vào 200m
|
1.200
|
30
|
Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân
Long
|
|
30.1
|
Từ đường Dương Tự Minh qua cổng
UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long
|
2.000
|
30.2
|
Từ cổng Trường THCS Tân Long đến cổng
Trường Tiểu học Tân Long
|
1.500
|
30.3
|
Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư
số 2 phường Tân Long
|
1.500
|
31
|
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường
Tân Long
|
|
31.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã
ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long)
|
1.500
|
31.2
|
Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống
chui tuyến tránh Quốc lộ 3
|
1.200
|
31.3
|
Khu dân cư tái định cư phường Tân
Long:
|
|
31.3.1
|
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥
16,5m
|
1.500
|
31.3.2
|
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥
9m, nhưng < 16,5m
|
1.200
|
32
|
Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15 vào
100m
|
1.200
|
33
|
Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16 vào 100m
|
1.200
|
34
|
Đường rẽ vào đồi
PAM tổ 16 vào 100m
|
1.500
|
LXIII
|
ĐƯỜNG
QUANG VINH (từ đường Dương Tự Minh qua Trường
THCS Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường
Mầm non Quang Vinh
|
4.700
|
2
|
Từ cổng Trường Mầm non Quang Vinh đến
cổng Trường THCS Quang Vinh
|
4.000
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Quang Vinh đến
đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường
≥19,5m
|
4.500
|
4
|
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến
Nhà văn hóa xóm Soi Dâu
|
3.500
|
5
|
Từ Nhà văn hóa xóm Soi Dâu đến Nhà
văn hóa Quyết Tiến I, II
|
2.000
|
6
|
Từ Nhà văn hóa xóm Quyết Tiến I, II
ra gặp đường Bắc Kạn
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy
xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh) vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ xóm Rừng Vầu vào 200m
|
2.000
|
3
|
Rẽ tổ Quang Vinh 1; Quang Vinh 2
vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
4
|
Đường còn lại trong khu dân cư số 1
Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m
|
4.000
|
5
|
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hóa
tổ Soi Dâu) vào 150m
|
2.500
|
6
|
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh,
(đoạn từ Nhà văn hóa tổ Soi Dâu đến đường Bắc Kạn) vào 150m
|
1.000
|
LXIV
|
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (từ đường Dương
Tự Minh vào ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất
Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
4.000
|
2
|
Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng
và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều
|
3.700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Chợ Quan Triều vào
50m
|
1.800
|
2
|
Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân
cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Các đường trong khu dân cư số 3,
phường Quan Triều đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m
|
3.200
|
3.2
|
Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m
|
3.100
|
3.3
|
Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m
|
2.800
|
4
|
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ nhân
dân 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ)
|
|
4.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
4.2
|
Từ 100m đến 300m
|
1.200
|
5
|
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt
vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.200
|
6
|
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều
vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
LXV
|
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (từ đường Dương Tự
Minh đến gặp đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
2.000
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường THCS
Hoàng Văn Thụ
|
1.500
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ Trường THCS Hoàng Văn
Thụ đến ngã 3 cổng cân
|
1.000
|
4
|
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi
Ga B Núi Hồng
|
500
|
5
|
Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu
vượt đường tránh Quốc lộ 3
|
750
|
6
|
Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến
UBND xã Phúc Hà
|
500
|
7
|
Từ UBND xã Phúc Hà (cũ) đến hết đất
xã Phúc Hà
|
450
|
8
|
Từ hết đất xã Phúc Hà đến gặp đường
Tố Hữu
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan
Triều, vào 150m
|
1.800
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non
Quan Triều
|
1.200
|
3
|
Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến
hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
2.000
|
4
|
Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số
1 Mỏ than Khánh Hòa
|
500
|
5
|
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến
khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà
|
450
|
6
|
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà
|
450
|
7
|
Từ cổng Đồng
Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều
|
450
|
8
|
Các trục phụ khác liên xóm, liên xã
có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m
|
450
|
LXVI
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (từ đường Bắc
Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà
Thái
|
8.500
|
2
|
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí
nghiệp may Việt Thái
|
7.000
|
3
|
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến
ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngố số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng
Quang
|
|
1.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến cổng
Khách sạn Hải Yến
|
3.000
|
1.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía
đến 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia
Sàng gặp đường Tân Quang
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến gặp đường Tân Quang
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa
|
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng
|
|
5.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến ngã ba
đầu tiên
|
3.000
|
5.2
|
Từ ngã ba đầu tiên rẽ đi 2 phía
|
2.500
|
6
|
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng
Quang, vào 150m
|
2.000
|
7
|
Ngõ số 369: Rẽ
theo đường sắt Hà Thái
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.800
|
8
|
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 1A,
1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái)
|
1.800
|
9
|
Ngõ số 77; 89: Vào hết KDC số 3 Tân
Lập đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
10
|
Ngõ số 294:
|
|
10.1
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng Công
ty cổ phần Vận tải ô tô
|
2.500
|
10.2
|
Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô
qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà văn hóa tổ 17
|
1.800
|
11
|
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái
Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
3.000
|
11.2
|
Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí
Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông
|
2.500
|
12
|
Ngõ số 153: Rẽ KDC xưởng đậu và Chợ
Chè Hương vào 100m
|
2.000
|
13
|
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
1.800
|
13.2
|
Qua 150m đến Nhà văn hóa tổ 2, phường
Tân Lập
|
1.500
|
14
|
Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể
Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú
Thái vào 150m
|
2.000
|
16
|
Ngõ số 289: Rễ theo hàng rào Xí
nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường
bê tông ≥ 2,5 m
|
2.200
|
17
|
Ngõ số 556 vào đến Nhà văn hóa tổ
18, phường Tân Thịnh
|
2.500
|
18
|
Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và
bệnh Phổi vào 100m
|
2.500
|
19
|
Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất vào
100m
|
3.000
|
LXVII
|
PHỐ HỒ ĐẮC DI (từ đường Thống nhất
đến đường Phú Thái)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đoạn đã
xong cơ sở hạ tầng
|
3.500
|
2
|
Đoạn còn lại đến đường Phú Thái (đường
bê tông)
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 5, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m
|
2.500
|
LXVIII
|
ĐƯỜNG 3/2 (từ đường Thống Nhất đến
ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh
viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
5.000
|
2
|
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế
Tài chính đến rẽ Cụm công nghiệp số II Tân Lập
|
4.500
|
3
|
Từ đường rẽ Cụm công nghiệp số II
Tân Lập đến hết đất Trường Tiểu học
Tân Lập
|
4.500
|
4
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập
đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá
|
5.000
|
5
|
Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú Xá
|
7.000
|
6
|
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường THCS
Tích Lương
|
5.000
|
7
|
Từ Trường THCS Tích Lương đến ngã 3
Phố Hương
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành
phố) vào 250m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
2.000
|
3
|
Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5
|
2.500
|
4
|
Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào
Xí nghiệp 19/5 vào 150m
|
1.500
|
5
|
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường
Tân Lập vào 150m
|
1.800
|
6
|
Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân
Lập
|
|
6.1
|
Vào 150m
|
3.000
|
6.2
|
Qua 150m và các đường quy hoạch rộng
≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
6.3
|
Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m,
nhưng < 9m, đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.000
|
7
|
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp
số 2 Tân Lập
|
3.000
|
8
|
Ngõ số 226:
Vào 150m
|
2.000
|
9
|
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết
khu dân cư xưởng thực nghiệm
|
2.000
|
10
|
Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại
màu
|
|
10.1
|
Từ đường 3/2 vào 100m
|
2.500
|
10.2
|
Qua 100m đến sân bóng
|
2.000
|
11
|
Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty
472
|
2.200
|
12
|
Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường
vào Công ty 472)
|
2.000
|
13
|
Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt
xăng dầu Hùng Hà)
|
1.500
|
14
|
Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh vào 200m
|
1.500
|
15
|
Ngõ rẽ canh cây xăng Mạnh Hùng
|
|
15.1
|
Từ đường 372 vào 200m
|
2.000
|
15.2
|
Qua 200m đến
450m
|
1.500
|
16
|
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận
động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
|
16.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
2.500
|
16.2
|
Qua 200m đến sân vận động
|
2.000
|
17
|
Rẽ vào Ga Lưu Xá
|
|
17.1
|
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng
Công ty Kim loại màu
|
3.500
|
17.2
|
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu
đến công xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu
|
2.000
|
17.3
|
Từ cổng Xưởng sản xuất Công ty Kim
loại màu đến Ga Lưu Xá
|
1.500
|
18
|
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga
Lưu Xá
|
|
18.1
|
Từ đường Ga Lưu Xá vào 150m
|
2.500
|
18.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác
trong khu dân cư quy hoạch
|
2000
|
19
|
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu
dân cư tổ 11 vào 100m
|
2.000
|
20
|
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh
tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ)
|
|
20.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
3.500
|
20.2
|
Qua 200m đến nhà văn hóa xóm Bắc
Lương
|
2.000
|
20.3
|
Từ nhà văn hóa xóm Bắc Lương đến
nghĩa trang xã Tích Lương
|
1.000
|
21
|
Rẽ xóm Cầu Thông
|
|
21.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
1.500
|
21.2
|
Qua 200m tiếp theo đến đập giếng Cỏi
|
1.500
|
22
|
Ngõ số 1307 rẽ vào KDC tổ 27, 28,
phường Phú Xá: Từ đường 3/2 vào 150m
|
2.200
|
23
|
Ngõ số 1431 rẽ vào KDC tổ 29, phường
Phú Xá: Từ đường 3/2 vào 150m
|
2.000
|
24
|
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Hào Thọ
|
|
24.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
2.500
|
24.2
|
Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu
học Tích Lương
|
1.500
|
24.3
|
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích
Lương Tiếp theo đi 2 phía + 250m
|
1.200
|
25
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1) vào
200m
|
2.500
|
26
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2) vào
200m
|
1.800
|
27
|
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng
nghề Luyện Kim
|
|
27.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
1.800
|
27.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.200
|
27.3
|
Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng
nghề Luyện Kim
|
900
|
28
|
Rẽ nhà văn hóa xóm Trung Lương vào
200m
|
1.500
|
29
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2
Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái
|
|
29.1
|
Từ đường 3/2 vào 100m
|
2.300
|
29.2
|
Qua 100m đến đường sắt Hà Thái
|
1.500
|
LXIX
|
ĐƯỜNG PHÚ XÁ (từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường
sắt Hà Thái
|
3.500
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ
Nghĩa trang phường Phú Xá
|
3.000
|
3
|
Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú
Xá đến gặp đường 3/2
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú
Xá đến Khu tập thể đường sắt
|
2.000
|
2
|
Ngõ số 101: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá
|
1.500
|
4
|
Các Ngõ số 47, 56 vào 100m
|
1.500
|
LXX
|
ĐƯỜNG 30/4 (từ ngã ba rẽ đường
Phố Hương đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Hương
đến cầu Ba cống
|
3.200
|
2
|
Từ cầu Ba cống đến bưu điện Tân
Thành
|
4.000
|
3
|
Từ Bưu điện Tân Thành đến hết đất
thành phố
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề Cơ điện
Luyện kim
|
|
1.1
|
Từ đường 30/4 vào 200m
|
1.800
|
1.2
|
Qua 200m đến cổng
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Luyện Kim
|
1.500
|
1.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường
bê tông rộng ≥ 2,5m vào 100m
|
900
|
2
|
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông
nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
|
2.1
|
Từ đường 30/4 vào 100m
|
1.200
|
2.2
|
Qua 100m đến 350m
|
1.000
|
3
|
Rẽ khu tái định cư Quốc lộ 3 mới
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m
|
1.500
|
3.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
có đường rộng < 14,5m
|
1.200
|
4
|
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp
Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
5
|
Rẽ vào xóm Trước
|
|
5.1
|
Từ đường 30/4 vào 200m
|
800
|
5.2
|
Qua 200m đến 400m
|
600
|
6
|
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1 Bộ
Công an
|
800
|
7
|
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn
|
700
|
8
|
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m
|
500
|
9
|
Rẽ xóm La Hoàng vào 100m
|
700
|
LXXI
|
ĐƯỜNG TÍCH LONG (từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210 Quân khu
I)
|
|
1
|
Từ đường 3/2
vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại
học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m
|
4.000
|
3
|
Qua 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn
210, Quân khu I
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà văn hóa xóm Cầu Thông vào
200m
|
1.000
|
2
|
Rẽ nhà văn hóa xóm Tung vào 200m
|
1.000
|
3
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định
cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài)
|
1.500
|
4
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật
Công nghiệp Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đường rộng từ 19,5m đến < 27m
|
3.000
|
4.2
|
Đường rộng từ 14,5m đến < 19,5m
|
2.500
|
4.3
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
2.000
|
LXXII
|
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG (từ đường sắt đi Kép đến gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Đường sắt đi Kép đến gặp đường Gang
Thép
|
4.500
|
2
|
Từ đường Gang Thép đến giáp đất
phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
|
5.500
|
3
|
Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao
đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chủ)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã tư khu dân cư số 1 phường
Trung Thành đến hết khu dân cư
|
5.500
|
5
|
Từ hết khu dân cư số 1 phường Trung
Thành đến gặp đường 3/2
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
số 1 phường Trung Thành, đã xong hạ tầng
|
3.000
|
2
|
2 ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5
đến hết đất Nhà trẻ
|
2.000
|
3
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào
100m
|
2.000
|
4
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn
từ Chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường
bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.200
|
5
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường
vào khu dân cư tập thể Phố Hương
|
|
5.1
|
Rẽ vào 300m
|
2.200
|
5.2
|
Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m
|
1.800
|
5.3
|
Các đường nhánh khác trong KDC có
đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
LXXIII
|
ĐƯỜNG GANG THÉP (từ đường 3/2
qua UBND phường Trung Thành đến gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
|
1
|
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học
Trung Thành
|
4.500
|
2
|
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến
rẽ Trường Độc Lập
|
7.500
|
3
|
Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách
Mạng tháng Tám
|
10.000
|
4
|
Từ đường Cách Mạng tháng Tám (bách
hóa Gang Thép) vào 100m
|
4.000
|
5
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
6
|
Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân
Chú 100m
|
2.300
|
7
|
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100m đến
gặp đường Lưu Nhân Chú
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ cạnh số
nhà 299 đến Nhà văn hóa số 3, phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ nhân
dân số 19, phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào
Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà văn
hóa tổ 2, phường Trung Thành
|
1.500
|
3.2
|
Nhà văn hóa tổ 2, phường Trung
Thành vào 300m
|
1.000
|
4
|
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải
Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m
|
1.500
|
5
|
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường
Trung Thành vào 100m
|
2.000
|
6
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu
học Trung Thành
|
|
6.1
|
Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
6.2
|
Qua ngã ba thử 2 + 250m
|
1.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ cạnh
số nhà 153: Rẽ vào Nhà văn hóa đồi Độc Lập
|
|
7.1
|
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà văn
hóa đồi Độc Lập
|
2.500
|
7.2
|
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi
Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
8
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho
bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
9
|
Rẽ vào Trường Tiểu học Độc lập
|
|
9.1
|
Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường
Tiểu học Độc Lập
|
4.500
|
9.2
|
Từ giáp đất Trường Tiểu học Độc lập
đến hết đất Trường THCS Độc lập
|
3.500
|
9.3
|
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi
Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh
vào 150m
|
2.000
|
11
|
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân
cư xí nghiệp năng lượng
|
1.500
|
12
|
Các nhánh rẽ khác từ bách hóa Gang
Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
LXXIV
|
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (từ đường
Phố Hương qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ
Công ty cổ phần Gang thép Thai Nguyên thuộc phường
Cam Giá)
|
|
1
|
Từ ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang thép
|
5.000
|
2
|
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến
đảo tròn Gang Thép
|
6.500
|
3
|
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường
Hương Sơn
|
4.000
|
4
|
Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số
261
|
3.500
|
5
|
Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi
Kép
|
4.500
|
6
|
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối
Cốc (UBND phường Cam Giá cũ)
|
2.000
|
7
|
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ
Gang thép
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 537: Vào 50m
|
2.000
|
2
|
Ngõ số 499; 530: Rẽ khu dân cư Lắp
máy điện
|
|
2.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 100m
|
2.000
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥
3,5m
|
1.800
|
2.3
|
Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
3
|
Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch
khu dân cư Cán 650
|
3.000
|
*
|
Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên
có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m
|
1.200
|
4
|
Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650
(đường chính)
|
|
4.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 200m đến 400m
|
2.500
|
4.3
|
Qua 400m đến 700m
|
1.800
|
4.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ trong
khu dân cư cán 650
|
1.200
|
5
|
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà văn hóa
thể thao Gang Thép vào 150m
|
3.800
|
6
|
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá
vào 100m
|
2.800
|
7
|
Rẽ cạnh Nhà văn hóa tổ 27, phường
Hương Sơn đi đồi sỏi vào 100m
|
2.000
|
8
|
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết
khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú
|
2.000
|
9
|
Các đường quy hoạch trong khu dân
cư đường Lưu Nhân Chú
|
3.000
|
10
|
Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào
200m
|
1.500
|
11
|
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu
điện Hương Sơn) vào 100m
|
2.000
|
12
|
Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang
|
|
12.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
1.500
|
12.2
|
Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập
thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m
|
1.000
|
13
|
Ngõ số 261: Vào Trường THCS Hương
Sơn
|
|
13.1
|
Từ đường Lưu
Nhân Chú vào hết đất Trường THCS Hương Sơn
|
2.000
|
13.2
|
Giáp đất Trường THCS Hương Sơn vào
200m
|
1.200
|
13.3
|
Rẽ từ đường Trường THCS Hương Sơn
vào Trường Tiểu học Hương Sơn
|
1.200
|
13.4
|
Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu
học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.000
|
14
|
Đường vào UBND phường Hương Sơn
|
|
14.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng
UBND phường Hương Sơn
|
2.500
|
14.2
|
Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà
máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.200
|
15
|
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc
Bình: Vào 400m
|
800
|
16
|
Ngõ số 59 (đường trục phường Cam
Giá)
|
|
16.1
|
Vào 300m
|
1.200
|
16.2
|
Qua 300m đến ngã 3 đập Suối Cốc
|
1.000
|
16.3
|
Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến kho HTXNN
Tân Hương
|
900
|
16.4
|
Kho HTXNN Tân Hương qua Chợ Cam Giá
đến hết khu tập thể Nhà máy Tấm lợp Amiăng
|
950
|
16.5
|
Giáp đất khu tập thể Nhà máy tấm lợp
Amiăng gặp đê Cam giá
|
900
|
LXXV
|
PHỐ TRỊNH BÁ (từ đường Lưu Nhân
Chú đến đường Cách Mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường rẽ
Công ty cổ phần vận tải Gang Thép
|
1.500
|
2
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải
Gang Thép đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ
phần vận tải Gang Thép
|
1.500
|
2
|
Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và
27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥
3,5m
|
1.000
|
LXXVI
|
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (từ đường Lưu
Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
2.500
|
2
|
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo
dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên
|
1.800
|
3
|
Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động
xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân
cư đồi F vào 200m
|
1.000
|
2
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường
Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
900
|
LXXVII
|
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (từ đảo
tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng Trường THPT Gang Thép
|
6.000
|
2
|
Từ rẽ Trường THPT Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành
|
4.000
|
3
|
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết
đất phường Tân Thành
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách
sạn 5 tầng vào xóm Bình Dân
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào 100m
|
2.300
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.500
|
2
|
Rẽ Trường THPT Gang Thép: Từ đường
Vó Ngựa vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện
Gang Thép cũ
|
|
3.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m
|
2.000
|
3.3
|
Các nhánh khác trong khu dân cư có
đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
1.200
|
4
|
Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục
lao động xã hội thành phố Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥
3m
|
1.500
|
5
|
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ
đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông rộng
≥ 2,5m
|
1.500
|
LXXVIII
|
ĐƯỜNG TÂN THÀNH (từ đường vó ngựa
đến gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ
tổ 9,10, phường Tân Thành)
|
3.000
|
2
|
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng
Trường THCS Tân Thành
|
2.000
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Tân Thành đến
đường sắt Hà Thái
|
2.500
|
4
|
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành, có
đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.000
|
LXXIX
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B (CŨ) (từ cầu
Gia Bảy qua đường tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng Doanh
nghiệp Tiến Thịnh
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp
Tiến Thịnh đến hết đất Hợp tác xã Cờ Hồng
|
5.000
|
3
|
Từ hết đất HTX Cờ Hồng đến cống Bà
Tành
|
5.000
|
4
|
Từ cống Bà
Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ
|
6.000
|
5
|
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư
nông nghiệp huyện Đồng Hỷ)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Gia Bẩy vào
100m
|
2.500
|
*
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên
trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ vào Đình Đồng Tâm vào 100m
|
2.200
|
*
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên
trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường
đi cầu treo cũ) vào 100m
|
2.500
|
4
|
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m
|
2.500
|
5
|
Rẽ đến nhà văn hóa xóm Đồng Tâm
|
2.500
|
6
|
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt
Công ty xăng dầu Bắc Thái) vào 100m
|
2.500
|
7
|
Rẽ đi Bến Tượng
|
|
7.1
|
Vào đến Nhà văn hóa xóm Đông
|
2.500
|
7.2
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đông đến Bến tượng
|
2.000
|
8
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m
|
|
8.1
|
Từ đường Quốc lộ 1B vào đến ngã tư
thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh
|
3.000
|
8.2
|
Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch
|
2.000
|
9
|
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt
Cường vào khu dân cư Ao Voi vào 150m
|
2.000
|
10
|
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch
Đồng Bẩm
|
2.000
|
10.2
|
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường
bê tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.800
|
11
|
Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần
Lâm sản Thái Nguyên vào 150m
|
2.000
|
12
|
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái
Dương vào khu dân cư Ao Voi vào 150m
|
1.800
|
LXXX
|
QUỐC LỘ 1B (MỚI) (đoạn nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B qua địa phận xã Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000m
|
3.500
|
2
|
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn
|
2.800
|
4
|
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách
ngã ba xã Hóa Thượng 200m
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối
|
|
1.1
|
Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ
1B vào 150m
|
1.000
|
1.2
|
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối
|
600
|
1.3
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn
(hết đường bê tông)
|
500
|
1.4
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn
23 Quân khu I
|
500
|
2
|
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi
Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
800
|
3
|
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng
≥ 2,5m, vào 150m
|
500
|
LXXXI
|
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (từ
đường Quốc lộ 1B (cũ) qua sân
bay gặp đường 259)
|
|
1
|
Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng
Bẩm
|
2.500
|
2
|
Từ trạm y tế phường Đồng Bẩm đến
ngã 4 Tân Thành 2
|
2.000
|
3
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp đường
259 (đến hết đất Đồng Bẩm)
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang
|
2.000
|
2
|
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
*
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên
trục phụ có mặt đường bêtông ≥ 2,5m
|
1.200
|
3
|
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng
Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang vào 100m về 2 phía
|
1.500
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn
Thánh vào 150m
|
1.500
|
5
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà văn
hóa Tân Thành 2
|
1.500
|
6
|
Các nhánh rẽ còn lại trên trục phụ
(đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường bê tông ≥ 2,5m,
vào 100m
|
1.200
|
LXXXII
|
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi
Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
|
1
|
Từ giáp đất phường Chùa Hang đến cổng
Tiểu đoàn 13, Quân khu I
|
1.800
|
2
|
Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I đến
hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m,
có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
2
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành vào 150m
(đường đất)
|
600
|
3
|
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất
Trường Tiểu học Cao Ngạn
|
800
|
4
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn đến Nhà văn hóa xóm Cổ Rùa
|
600
|
5
|
Từ Nhà văn hóa xóm cổ Rùa đến giáp
đất phường Chùa Hang
|
800
|
LXXXIII
|
TRỤC ĐƯỜNG QL17 (ĐƯỜNG 269)
|
|
1
|
Từ đường tròn Chùa Hang đến cầu Đỏ
|
5.000
|
2
|
Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m
|
1.000
|
3
|
Từ cách cầu
Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự)
|
700
|
4
|
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến
Oánh (giáp Trường Quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m
|
900
|
5
|
Cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu
Ngòi Chẹo
|
500
|
6
|
Đoạn từ ngã tư Núi Còi đến đường Quốc
lộ 1B (đoạn đi qua Mỏ đá Núi Voi - đường nhựa mới mở rộng 15,0m
|
1.000
|
LXXXIV
|
QUỐC LỘ 3 (CŨ) (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Sơn Cẩm)
|
|
1
|
Từ giáp đất phường Tân Long đến
Km76 + 500
|
4.500
|
2
|
Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500
|
3.800
|
3
|
Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất
Sơn Cẩm)
|
3.200
|
*
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3
|
|
1
|
Từ quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến
Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào
hết đất chợ Gốc Bàng
|
3.200
|
1.2
|
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn
Cẩm
|
2.000
|
1.3
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu
Bến Giềng
|
1.500
|
1.4
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng
Trường Đào tạo mỏ
|
1.500
|
1.5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào
tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ)
|
1.000
|
1.6
|
Từ ngã 3 gần cầu treo cũ đến cổng
cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
|
500
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600) (trạm kiểm
soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)
|
2.000
|
3
|
Đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn đường
Quốc lộ 3)
|
3.200
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường
đi Trại giam Phú Sơn 4)
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng
1)
|
2.200
|
4.2
|
Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng
|
2.000
|
4.3
|
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2
|
1.700
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học
Sơn Cẩm I
|
2.200
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ
|
1.500
|
*
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG CHÙA
HANG
|
|
1
|
Trục đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B (QL1B) cũ đi hết đường thanh niên gặp đường Quốc
lộ 17 (QL17) - đường 379 cũ)
|
3.000
|
1.1
|
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 2)
|
1.500
|
1.2
|
Từ đường Thanh niên nối công trình
phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 4)
|
1.500
|
1.3
|
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên
vào 100m đã được đổ bê tông
|
1.200
|
2
|
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ
QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh tiểu đường tròn công viên) vào 100m đã được
đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
3
|
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh chợ Chùa Hang
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ
QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m đã được đổ bê tông
có nền đường rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
4
|
Các tuyến
rẽ QL1B cũ:
|
|
4.1
|
Từ QL1B cũ đi trạm xá Đồng Bẩm (đến hết đất Chùa Hang)
|
2.000
|
4.2
|
Trục đường từ QL1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm sản
|
|
-
|
Từ QL1B cũ đến
cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
|
2.000
|
-
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (trục chính)
|
1.500
|
4.3
|
Từ QL1B cũ đi Trường THCS Đồng Bẩm
(lối rẽ đối diện đường Thanh niên)
|
1.500
|
4.4
|
Từ QL1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ
đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang)
|
1.500
|
4.5
|
Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng
Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi)
|
|
-
|
Đoạn đường đổ bê tông
|
1.500
|
-
|
Đoạn đường chưa đổ bê tông
|
1.000
|
4.6
|
Đường QL1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế
gặp đường QL 17 (đường 379 cũ)
|
|
-
|
Từ QL1B cũ vào
100m
|
2.000
|
-
|
Sau 100m đến cách đường QL 17 (đường
379 cũ) 100m
|
1.000
|
4.7
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B
cũ vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 3m)
|
1.500
|
5
|
Trục đường QL 17 (đường 379 cũ) (từ
đường tròn Chùa Hang đến đường tròn Núi Voi)
|
|
5.1
|
Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ
vào Chùa Hang
|
5.000
|
5.2
|
Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường
lối rẽ đường Thanh Niên
|
3.000
|
5.3
|
Từ lối rẽ đường Thanh Niên đến cách
đường tròn Núi Voi 100m
|
2.500
|
5.4
|
Đường tròn Núi Voi + 100m về các
phía (Cao Ngạn, Chùa Hang, Núi Còi)
|
3.000
|
6
|
Các nhánh rẽ từ đường QL 17 (đường
379 cũ)
|
|
6.1
|
Từ đường QL 17 (đường 379 cũ) đến cổng
Chùa Hang
|
3.000
|
6.2
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường
379 vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
1.000
|
7
|
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi hết
đất Núi Còi
|
1.000
|
8
|
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi Công
ty cổ phần Xi măng Cao ngạn (hết đất Chùa Hang)
|
|
8.1
|
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp
100m
|
2.000
|
8.2
|
Cách đường tròn Núi Voi 200m đi
Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn (đến hết đất Chùa Hang)
|
1.000
|
9
|
Đường Hữu nghị phường Chùa Hang
(toàn tuyến)
|
1.500
|
10
|
Đường tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá
Núi voi
|
1.200
|
11
|
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa
Hang vào 100m đi Nghĩa trang ấp Thái
|
1.500
|
12
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường
269 vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
1.500
|
13
|
Các đường trong khu quy hoạch Lâm
trường Đồng Phú (sau nhà văn hóa tổ 2, 3)
|
1.200
|
14
|
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá
Núi voi
|
1.000
|
15
|
Các tuyến đường rẽ trên trục đường
từ QL1B cũ đi khu tập thể Lâm sản
|
|
15.1
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ
QL1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện vào 200m
|
1.200
|
15.2
|
Các đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch dân cư tổ 5 (khu Đá xẻ)
|
1.000
|
16
|
Vị trí đường đôi - công trình phục
vụ lễ hội Chùa Hang
|
2.500
|
17
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7
|
2.000
|
18
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ
23 (đoạn từ QL 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi)
|
1.000
|
19
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường
QL 17 vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m)
|
850
|
20
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang
|
800
|
21
|
Các trục đường còn lại chưa bê
tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang
|
500
|
LXXXV
|
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ đấu nối Quốc lộ
3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm)
|
|
1
|
Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ đến Km
71+220
|
4.000
|
2
|
Từ Km 71+220 đến Km 72+930
|
3.000
|
3
|
Từ Km 72+930 đến Km 75+200 (hết đất
Sơn Cẩm)
|
2.000
|
*
|
XÃ LINH SƠN
|
|
1
|
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả
2 nhánh)
|
800
|
2
|
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao
Ngọc Lâm
|
300
|
3
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m
bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
300
|
4
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m
đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
300
|
5
|
Các trục đường trong khu tái định
cư số 1
|
400
|
6
|
Các trục đường trong khu tái định
cư số 4
|
600
|
*
|
XÃ HUỐNG THƯỢNG
|
|
1
|
Cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư
xóm Hóc
|
800
|
2
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã
Nam Hòa
|
600
|
3
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm
Sộp
|
300
|
4
|
Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội
18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
300
|
5
|
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống
Trung (toàn tuyến)
|
300
|
6
|
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy
(toàn tuyến)
|
300
|
7
|
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hóa xóm Bầu
|
300
|
8
|
Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy
nghề QKI (hết đất xã Huống Thượng)
|
300
|
*
|
XÃ ĐỒNG LIÊN
|
|
1
|
Đoạn đường bờ
đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên:
|
|
1.1
|
Từ đầu cầu Trắng
(Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng
Sông Đào 100m
|
500
|
1.2
|
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m
|
800
|
1.3
|
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng
sông Đào 100m
|
1.000
|
1.4
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
2
|
Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
500
|
3
|
Đoạn từ đầu cầu Bằng Trung tâm xã Đồng
Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt
|
600
|
*
|
XÃ SƠN CẨM
|
|
1
|
Đường trong khu tái định cư xã Sơn
Cẩm
|
3.600
|
2
|
Đoạn Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học
Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp
|
1.800
|
3
|
Đoạn Từ ngã ba cổng Trường tiểu học
Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long
|
1.200
|
4
|
Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường
PTTH Khánh Hòa
|
2.000
|
5
|
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh
Thái Nguyên
|
|
5.1
|
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m
về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
5.2
|
Từ 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh
|
500
|
5.3
|
Đường trong khu tái định cư xóm Sơn
Cẩm, xã Sơn Cẩm
|
1.500
|
*
|
Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
|
1
|
Từ cầu Bến Giềng
đến ngã ba Quang Trung 2
|
700
|
2
|
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân
bóng xóm Hiệp Lực
|
500
|
3
|
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến
ngã ba xóm Thanh Trà 1
|
400
|
4
|
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh)
|
350
|
*
|
Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà
(thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt
|
3.300
|
2
|
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm
giam Công an tỉnh Thái Nguyên
|
2.700
|
3
|
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an
Tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ
|
2.200
|
4
|
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3
phía
|
1.700
|
5
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh)
|
1.000
|
6
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu
Treo (đi xã Phúc Hà)
|
1.000
|
7
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu
Mười Thước (đi phường Tân Long)
|
1.000
|
2. Trường hợp
các vị trí đất ở tại đô thị thuộc thành phố Thái Nguyên chưa được kể trên, giá
đất không áp dụng được theo hướng dẫn tại Điểm 2 Mục II Phần B hướng dẫn áp dụng
Bảng giá đất thì giá đất được áp dụng theo bảng sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
3
|
4A
|
1.600
|
1.300
|
900
|
4B
|
1.300
|
1.100
|
700
|
4C
|
1.100
|
1.000
|
500
|
Nhóm 1: Gồm các phường Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung.
Nhóm 2: Gồm các phường Gia Sàng, Túc
Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm.
Nhóm 3: Gồm các phường còn lại.
* Xác định vị trí đất ở tại đô thị
thuộc thành phố Thái Nguyên:
Vị trí đất ở tại đô thị thuộc thành
phố Thái Nguyên được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với
trục đường giao thông. Các vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi:
a) Vị trí 1: Các ô, thửa đất có ít nhất
một mặt bám theo mặt tiền của các trục đường giao thông, có chiều sâu tính từ
mép lộ giới trục đường giao thông hiện tại vào không quá 30m.
b) Vị trí 2: Các ô, thửa đất thỏa mãn
1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất tiếp sau vị trí 1 +
150m.
- Các ô, thửa đất bám theo trục phụ
có đường rộng ≥ 6m.
c) Vị trí 3: Các
ô, thửa đất thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất ở tiếp theo vị trí
2 + 250m, bám theo trục phụ của các đường chính có đường rộng ≥ 6m.
- Các ô, thửa đất ở sau vị trí 1, có
đường vào < 6m nhưng ≥ 3,5m, cách lộ giới đường chính không quá 150m.
- Nhánh của vị trí 2, có đường vào ≥
6m, vào không quá 100m.
d) Vị trí 4: Các
ô, thửa đất thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất ở tiếp sau vị trí 3
có ít nhất một mặt bám theo trục phụ của các đường chính có mặt đường ≥ 6m.
- Các ô, thửa đất tiếp sau vị trí 1,
từ đường chính vào có đường rộng < 3,5m nhưng > 2m,
cách lộ giới đường chính hiện tại không quá 100m.
- Nhánh của vị trí 2, đường vào ≥
3,5m từ trục phụ vào không quá 100m.
Các vị trí kể trên, thuộc đô thị nếu
gần đường, phố nào thì tính theo đường, phố đó.
đ) Vị trí 4A:
- Ở sau vị trí 4, có đường rộng ≥
3,5m.
- Nhánh của vị trí 3, có đường rộng ≥
3,5m.
- Nhánh của vị trí 2, vào không quá
100m, có đường rộng từ 2m đến 3,5m.
- Vị trí đất
không liền kề vị trí 1 của đường, phố đã có tên trong bảng
giá vào không quá 100m, có mặt đường từ 2,0m đến <
3,5m.
e) Vị trí 4B:
- Nhánh của vị trí 4A, có đường rộng
từ 3,5m trở lên.
- Nhánh của vị trí 3, có đường rộng từ
2m đến 3,5m.
- Nhánh của vị trí 2, vào không quá
100m có mặt đường rộng từ 1,5m đến 2m.
g) Vị trí 4C: Là vị trí không đủ
điều kiện như trên.
3. Trường hợp đất ở tại nông thôn
ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá trên thì được
áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
500
|
450
|
400
|
350
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức,
Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
450
|
400
|
350
|
300
|
PHÂN LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đất ở tại nông thôn thuộc thành phố
Thái Nguyên: Là đất ở tại các xã trên địa bàn thành phố
Thái Nguyên.
Phân loại đất ở tại nông thôn: Căn cứ vào các yếu tố: Khả năng sinh lợi, giá trị sử dụng, vị trí và giá đất thực tế ở địa phương. Tiêu chí
phân loại cụ thể như sau:
a) Loại 1: Các ô thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thỏa mãn
một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất,
đường cấp phối, có đường rộng ≥ 5m.
- Bám đường giao thông là đường bê
tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) ≥
3,0m.
- Cách chợ, trung tâm xã, trường học,
khu công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
b) Loại 2: Các ô thửa đất có vị trí,
khả năng sinh lợi kém loại 1, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất,
đường cấp phối, có đường rộng < 5,0m, nhưng ≥ 4m.
- Bám đường giao thông là đường bê
tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa)
< 3,0m, nhưng ≥ 2,5m.
- Cách chợ, trung tâm xã, trường học,
khu công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách chợ, trung tâm xã, quốc lộ, tỉnh
lộ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn
không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
c) Loại 3: Các ô thửa đất có vị trí,
khả năng sinh lợi kém loại 2; thỏa mãn một trong những điều
kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất,
đường cấp phối, có đường rộng < 4m nhưng ≥ 3m.
- Bám đường giao thông là đường bê
tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa)
< 2,5m nhưng ≥ 2,0m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn
không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn
qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
d) Loại 4: Các ô thửa đất có vị trí,
khả năng sinh lợi kém loại 3.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG GIAI
ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (từ giáp đất
thị xã Phổ Yên đến đường rẽ trường Văn Hóa I) - QUỐC LỘ 3
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Km 45/H9+50m (giáp đất Phổ Yên)
đến Km 46/H3-65m (đường rẽ Nhà văn hóa tổ dân phố 1)
|
4.500
|
2
|
Từ Km 46/H3-65m (đường rẽ Nhà văn
hóa tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ)
|
5.500
|
3
|
Từ Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho
cũ) đến Km 47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A)
|
6.000
|
4
|
Từ Km 47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)
|
5.500
|
5
|
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km
49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I - BCA)
|
5.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Phố Cò
|
|
1
|
Km 46+30m (đường rẽ vào Đồi tên lửa)
đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn)
|
1.350
|
2
|
Km 46/H3+65m (đường rẽ vào Nhà văn
hóa tổ dân phố 1)
|
|
2.1
|
Vào 50m
|
1.400
|
2.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
1.150
|
3
|
Km 46/H7 (đường rẽ vào Tổng kho 3
cũ)
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
1.700
|
3.2
|
Từ sau 100m đến 170m
|
1.450
|
3.3
|
Từ sau 170m đến hết các đường quy
hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B
|
1.200
|
4
|
Km 46/H5 (đường rẽ vào Nhà văn hóa
tổ dân phố 3)
|
|
4.1
|
Vào 100m
|
1.450
|
4.2
|
Từ sau 100m đến cổng sau Chợ Phố Cò
|
1.150
|
4.3
|
Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh
Lâm
|
1.050
|
4.4
|
Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất
Trường Đảng cũ
|
1.100
|
5
|
Km 46/H5 (đường rẽ vào tổ dân phố
2B) - Giáp đất UBND phường Phố Cò
|
|
5.1
|
Vào 180m
|
1.700
|
5.2
|
Từ sau 180m đi tiếp 150m
|
1.300
|
6
|
Km 47+20m (đường rẽ phía Nam vào
Nhà văn hóa tổ dân phố 2A) đến giáp đất Nhà văn hóa
|
1.700
|
7
|
Km 47+200m (đường rẽ phía Bắc vào
Nhà văn hóa tổ dân phố 2A) đến giáp đất Nhà văn hóa
|
1.500
|
8
|
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi
đến hết đất Trường Mầm non số 2
|
1.700
|
*
|
Phường Cải Đan
|
|
9
|
Km 47/H5-10m (đường rẽ tổ dân phố Ao
Ngo) đến 150m
|
1.400
|
10
|
Km 47/H8 (đường rẽ tổ dân phố
Nguyên Gon) đến kênh N12-10
|
1.600
|
11.a
|
Km 47/H8 (đường rẽ tổ dân phố
Nguyên Quán) đến 100m
|
1.400
|
11.b
|
Km 47/H8+50m (đường rẽ vào tổ dân
phố Nguyên Quán đi tổ dân phố Nguyên Bẫy) đến 100m
|
1.200
|
12
|
Km 48/H4 (đường rẽ tổ dân phố
Nguyên Bẫy)
|
|
12.1
|
Vào 150m
|
2.100
|
12~2
|
Từ sau 150m đến hết đất Nhà văn hóa
|
1.800
|
13
|
Km 48/H6+40m (đường rẽ vào phân hiệu
Trường Dân lập Lương Thế Vinh)
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
3.000
|
13.2
|
Từ sau 150m đến 500m
|
1.200
|
14
|
Km 48/H9-15m (đường rẽ vào Chùa Cải
Đan) đến 150m
|
1.450
|
15
|
Km 48/H7+40m (đường rẽ nhà ông
Canh) đến 100m
|
1.300
|
16
|
Km 49-20m (đường rẽ vào Nhà văn hóa
Tổ dân phố Phố Mới)
|
|
16.1
|
Vào đến Nhà văn hóa tổ dân phố Phố
Mới
|
1.400
|
16.2
|
Từ sau Nhà văn hóa Tổ dân phố Phố Mới
đến 100m
|
1.150
|
16.3
|
Từ sau 100m đến 200m
|
900
|
17
|
Km 49/H6+30m (đường rẽ tổ dân phố
Nguyên Giả đến hết đất Nhà máy Việt Trung)
|
1.600
|
18
|
Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức
ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy
|
1.800
|
19
|
Km 49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau khu
dân cư Khuynh Thạch) đến 100m
|
1.150
|
20
|
Km 49/H7 (đường tổ dân phố Khuynh
Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m
|
1.300
|
21
|
Km 50/H1-20m
(đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m
|
1.300
|
22
|
Đường rẽ cạnh Chi Cục Hải Quan Sông
Công, đường vào tổ dân phố Khuynh Thạch, Nguyên Giả
|
1.300
|
*
|
Phường Bách Quang
|
|
23
|
Km 50/H1+50m
(đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè)
|
|
23.1
|
Vào 50m
|
1.150
|
23.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
1.050
|
23.3
|
Từ sau 150m đến 250m
|
900
|
24
|
Km 50/H3 + 80m (đường rẽ Nhà văn hóa Tân Dương - nhánh vào nhà ông
Châu)
|
|
24.1
|
Vào 50m
|
1.100
|
24.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
1.000
|
24.3
|
Từ sau 150m đến 300m
|
900
|
25
|
Km 50/H4+60m (đường rẽ khu dân cư
Tân Dương cạnh nhà bà Năm)
|
|
25.1
|
Vào 50m
|
1.050
|
25.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
900
|
26
|
Km 51/H2+20m
(đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới)
vào 100m
|
1.100
|
27
|
Km 51/H3+10m
(đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 - cạnh nhà bà Tuyên)
|
|
27.1
|
Vào 100m
|
1.100
|
27.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
900
|
II
|
ĐƯỜNG 30 - 4 (từ đường rẽ trường
Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) - QUỐC LỘ 3
|
|
1
|
Từ Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường
Văn hóa I - BCA) đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành)
|
4.000
|
2
|
Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện
Tân Thành) đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên)
|
4.000
|
|
Trục phụ - Được tỉnh từ sau lô 1
|
|
*
|
Xã Tân Quang
|
|
1
|
Km 54/H8+50m
(đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn vào bờ kênh)
|
|
1.1
|
Vào 50m
|
950
|
1.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
2
|
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà
ông Muôn vào bờ kênh)
|
|
2.1
|
Vào 50m
|
950
|
2.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
3
|
Km 55/H1+40m
(đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông)
|
|
3.1
|
Vào 50m
|
950
|
3.2
|
Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
800
|
4
|
Km 55/H2+20m (đường bê tông cạnh
nhà ông Hưng đến hết đường bê tông)
|
|
4.1
|
Vào 50m
|
900
|
4.2
|
Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
800
|
5
|
Km 55/H4 (đường Tân Thành 2 từ Quốc
lộ 3 vào nhà ông Điểm)
|
|
5.1
|
Vào 50m
|
1.000
|
5.2
|
Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
800
|
6
|
Km 55/H5+60m (đường Tân Thành 3, từ
nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh)
|
|
6.1
|
Vào 50m
|
1.000
|
6.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
900
|
6.3
|
Từ sau 150m đến 220m
|
800
|
7
|
Km 55/H7+80m (đường Tân Thành 3, từ
nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng)
|
|
7.1
|
Vào 50m
|
1.000
|
7.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
850
|
8
|
Km 55/H9+80m (đường Quốc lộ 3 vào
xóm Tân Tiến)
|
|
8.1
|
Vào 50m
|
2.400
|
8.2
|
Từ sau 50m đến mương thoát nước
|
1 800
|
8.3
|
Từ sau mương thoát nước đến hết đất
khu tái định cư Tân Tiến
|
1.500
|
8.4
|
Từ hết đất khu tái định cư Tân Tiến
đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
950
|
|
* Phường Lương Sơn
|
|
9
|
Đoạn nắn đường Quốc lộ 3 cũ qua Nhà
Văn hóa Tân Sơn
|
1.500
|
10
|
Rẽ khu tái định cư số 1, phường
Lương Sơn
|
|
10.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m
|
1.850
|
10.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
có đường rộng < 14,5m
|
1.500
|
11
|
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp
Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
12
|
Rẽ vào xóm Trước
|
|
12.1
|
Từ đường 30/4 vào 200m
|
1.000
|
12.2
|
Qua 200m đến 400m
|
800
|
13
|
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1 Bộ
Công an
|
1.000
|
14
|
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn
|
900
|
15
|
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường
sắt Hà Thái, vào 200m
|
700
|
16
|
Rẽ xóm La Hoàng vào 100m
|
900
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp
3
|
7.200
|
2
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ
Trường Tiểu học Phố Cò
|
6.000
|
3
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò
đến đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa
thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố)
|
8.000
|
4
|
Từ đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường
rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm
thành phố) đến Tường rào phía nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ)
|
11.000
|
5
|
Từ Tường rào
phía Nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) đến ngã ba Mỏ Chè
|
14.000
|
6
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía
nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề
|
18.000
|
7
|
Từ tường rào phía Nam Trường Hướng
nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách
|
12.500
|
8
|
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến
Đường tròn thành phố (nút giao đường Cách Mạng Tháng 10)
|
8.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Thành (tổ dân
phố 1) - Ngõ số 1
|
2.000
|
2
|
Đường rẽ cạnh nhà Việt Lý - Ngõ số
2, đường vào Khu tập thể Bãi Đỗ, vào đến 250m
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ tổ dân phố 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m - Ngõ số 4
|
3.200
|
4
|
Đường rẽ tổ dân phố 3 (cạnh nhà ông
Hoàn) đến 100m - Ngõ số 6
|
3.000
|
5
|
Đường rẽ tổ dân phố 3, đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến
150m - Ngõ số 8
|
3.100
|
6
|
Đường rẽ vào Trường Mầm non tư thục
(đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m - Ngõ số 10
|
3.500
|
7
|
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp
dạy nghề (đường rẽ cạnh nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Hưng Vân) - Ngõ số 12
|
3.500
|
8
|
Phố An Châu (ngõ số 14 cũ)
|
|
8.1
|
Từ sau lô 1 đến hết đất khu dân cư
quy hoạch tổ 4, 5
|
4.200
|
8.2
|
Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch
khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2)
|
2.400
|
8.3
|
Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến 200m
|
3.000
|
8.4
|
Từ sau 200m giáp Nhà văn hóa An
Châu 2 đến giáp lô 1 đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ)
|
2.800
|
9.1
|
Các đường nhánh quy hoạch mới của
đoạn từ Nhà văn hóa An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc
Đa cũ)
|
2.200
|
9.2
|
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương
- Ngõ số 18
|
5.000
|
10
|
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất
nhà Hiền Trung đến hết đất nhà ông Kỳ) - Ngõ số 7
|
3.200
|
11
|
Đường rẽ đi Nhà văn hóa xóm Đồi đến
đường Thanh Niên - Ngõ số 3
|
2.400
|
12
|
Các đường phân khu còn lại của khu
tập thể Xí nghiệp Xây lắp 3 cũ (tổ dân phố 4)
|
2.200
|
13
|
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố
1 (đường rẽ phía Nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 5
|
2.700
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
14
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập -
Ngõ số 22
|
|
14.1
|
Vào 100m
|
2.250
|
14.2
|
Từ sau 100m đến 300m
|
1.800
|
*
|
Phố Nguyễn
Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện
Đài tưởng niệm Thành phố cũ)
|
|
15
|
Vào đến đường rẽ sân vận động
|
4.000
|
16
|
Từ đường rẽ sân vận động đến đường
30-4
|
3.500
|
17
|
Từ đường 30 - 4 đi tiếp 300m
|
2.500
|
18
|
Từ sau 300m đến Nhà văn hóa tổ dân
phố Du Tán
|
1.000
|
19
|
Đường 30 - 4: Đoạn từ tường rào
phía Bắc khu Văn hóa thể thao đến ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện)
|
2.500
|
20
|
Từ ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện)
đến ngã ba thứ hai (đất ông Sinh)
|
1.000
|
*
|
Đường Trần Phú (đường rẽ UBND
thành phố cũ)
|
4.000
|
21
|
Đường rẽ phía bắc Nhà văn hóa tổ
dân phố 12 (đường vào nhà ông Sinh) - Ngõ số 26
|
|
21.1
|
Vào 100m
|
1.700
|
21.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
1.500
|
22
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (đối diện
Nhà văn hóa Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28
|
|
22.1
|
Vào 100m
|
1.700
|
22.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
1.500
|
23
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc)
- Ngõ số 30
|
|
23.1
|
Vào 100m
|
1.700
|
23.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
1.500
|
24
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Ngõ số 36
|
|
24.1
|
Vào 180m
|
3.200
|
24.2
|
Từ sau 180m đến 380m
|
2.700
|
24.3
|
Từ sau 380m đến cách tường rào phía
đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m
|
2.300
|
24.4
|
Từ sau 380m đến hết đất khu dân cư
tổ 13
|
1.700
|
25
|
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thành
đội Sông Công) đến hết đất Thành đội Sông Công - Ngõ số 17
|
1.600
|
26
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục
thuế cũ) - Ngõ số 9
|
|
26.1
|
Đến hết đất Bưu điện cũ
|
3.000
|
26.2
|
Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ
cạnh Tòa án thành phố (giáp đất lô 1 đường CMT8)
|
2.500
|
27
|
Các đường phân lô theo quy hoạch
khu dân cư Tân Lập (tổ 10)
|
2.750
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
28
|
Đường rẽ tổ dân
phố Xuân Miếu 1 (đối điện đường vào UBND Thành phố) - Ngõ số 21
|
|
28.1
|
Vào 100m
|
2.200
|
28.2
|
Từ sau 100m đến 250m
|
1.700
|
29
|
Đường rẽ vào Nhà ông Quyên đến 100m
- Ngõ 23
|
1.600
|
30
|
Đường rẽ cạnh
Nhà văn hóa Xuân Miếu 2 - Ngõ số 25 vào 150m
|
1.700
|
31
|
Đường rẽ vào Nhà văn hóa Xuân Miếu
1 đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 27
|
1.700
|
32
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (đường
rẽ vào Nhà ông Đồng) - Ngõ số 29
|
|
32.1
|
Vào 100m
|
1.700
|
32.2
|
Sau 100m đến 200m
|
1.600
|
33
|
Đường rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản (đối
diện đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31 vào 150m
|
1.500
|
34
|
Đường rẽ cạnh Nhà văn hóa Xuân
Thành đến 100m - Ngõ số 39
|
1.900
|
35
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon
- Ngõ số 41
|
|
35.1
|
Vào 100m
|
1.550
|
35.2
|
Từ sau 100m đến 150m
|
1.400
|
36
|
Đường rẽ cạnh Nhà ông Thắng đến
100m - Ngõ số 43
|
1.200
|
37
|
Đường bờ mương Núi Cốc vào 150m -
Ngõ số 45
|
1.100
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
38
|
Từ đường rẽ cạnh Nhà Hương Tài đến
hết đường bê tông - Ngõ số 38
|
|
38.1
|
Vào 100m
|
1.750
|
38.2
|
Từ sau 100m đến hết đường bê tông
|
1.200
|
39
|
Đường rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố
Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Ngõ số 40
|
|
39.1
|
Vào 100m
|
1.650
|
39.2
|
Từ sau 100m đến Nhà ông Lợi
|
1.150
|
40
|
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến
hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Ngõ số 42
|
|
40.1
|
Vào 100m
|
1.900
|
40.2
|
Từ sau 100m đến hết đất Trường Tiểu
học Phố Cò
|
1.500
|
41
|
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi
đến cổng trại - Ngõ số 46
|
1.400
|
42
|
Đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố
Thanh Xuân 2 đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 48
|
1.100
|
43
|
Đường bờ kênh Núi Cốc - Ngõ số 50
|
|
43.1
|
Vào 150m
|
1.100
|
43.2
|
Từ sau 150m đi tiếp 250m
|
900
|
44
|
Đường bờ kênh Núi Cốc - Đối diện ngõ
số 50
|
|
44.1
|
Vào 150m
|
1.500
|
44.2
|
Từ sau 150m đi tiếp 250m
|
1.200
|
45
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Ngõ
số 52
|
|
45.1
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến
mương núi Cốc
|
1.650
|
45.2
|
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ Nhà
văn hóa Tân Huyện
|
1.000
|
45.3
|
Từ đường rẽ Nhà văn hóa Tân Huyện
vào 500m
|
850
|
46
|
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4A
đến 100m - Ngõ số 54
|
1.400
|
47
|
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5
(Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Ngõ số 56
|
|
47.1
|
Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến ngã
ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3
|
2.300
|
47.2
|
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến
mương núi Cốc
|
1.500
|
47.3
|
Từ mương Núi Cốc đến hết đất Nhà
văn hóa tổ dân phố 5
|
1.000
|
48
|
Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ
phần Kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau Chợ Phố Cò
|
1.400
|
49
|
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến
hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A)
|
1.200
|
50
|
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi
- Ngõ số 47
|
|
50.1
|
Vào đến 100m
|
1.500
|
50.2
|
Qua 100m đến Trường Mầm non số 2
|
1.400
|
IV
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu vượt Sông Công đến kênh
thoát nước An Châu
|
5.000
|
2
|
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường
rẽ 262
|
5.500
|
3
|
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh
Niên
|
6.500
|
4
|
Từ đường Thanh Niên đến Đường vào tổ
dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18)
|
6.000
|
5
|
Từ đường vào tổ dân phố La Đình về
2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18) đến kênh Núi Cốc
|
5.000
|
6
|
Từ kênh núi Cốc đến đường Quốc Lộ 3
|
3.550
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Lương Châu
|
|
1
|
Đường rẽ từ cổng Nhà máy nước đến đường K0
|
2.000
|
2
|
Đường rẽ tường rào phía Tây Nhà máy
Diesel đến hết tường rào
|
1.800
|
3
|
Đường phía Đông hàng rào Nhà máy
Diesel đến kênh dẫn nước
|
1.800
|
4
|
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết
đến kênh Núi Cốc
|
2.000
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
5
|
Đường rẽ khu dân cư Làng May - Tổ
dân phố 6
|
|
5.1
|
Vào đến 100m
|
2.500
|
5.2
|
Các đường còn lại của khu dân cư
Làng May
|
1.600
|
6
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m
|
2.600
|
*
|
Bên phường
Bách Quang
|
|
7
|
Đường Thanh Niên - Ngõ số 25
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
7.2
|
Từ sau 100m đến Nhà văn hóa tổ dân
phố Đồi
|
1.300
|
8
|
Đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố
Làng Sắn (vào đến Nhà văn hóa)
|
1.300
|
9
|
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam)
dọc kênh N12 - 56 - Ngõ số 21
|
|
9.1
|
Vào 50m
|
1.300
|
9.2
|
Từ sau 50m đến Nhà văn hóa tổ dân
phố Đồi
|
1.000
|
10
|
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía bắc)
dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Ngõ số 22
|
|
10.1
|
Vào 50m
|
1.400
|
10.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
1.200
|
10.3
|
Từ sau 150m đến 250m
|
1.000
|
11
|
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2
phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18)
|
|
11.1
|
Vào 50m
|
1.800
|
11.2
|
Sau 50m đến 150m
|
1.400
|
12
|
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố La
Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Ngõ số 15
|
|
12.1
|
Từ đường CMT10 rẽ vào hết khu dân
cư (trục dọc)
|
2.200
|
12.2
|
Song song với đường CMT10 (trục
ngang)
|
2.000
|
13
|
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố cầu
Gáo - Ngõ số 7
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
950
|
13.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
13.3
|
Từ sau 100m đến 300m
|
700
|
14
|
Đường bê tông đi tổ dân phố cầu Gáo
(giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Ngõ số 5
|
|
14.1
|
Vào 50m
|
950
|
14.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
14.3
|
Từ sau 100m đến 300m
|
700
|
15
|
Đường vào tổ dân phố Làng Mới (Canh
nhà ông Sen)
|
|
15.1
|
Vào 50m
|
900
|
15.2
|
Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
15.3
|
Từ sau 150m đến 300m
|
650
|
16
|
Đường vào tổ dân phố Dọc Dài (cạnh
Công ty May) - Ngõ số 3
|
|
16.1
|
Vào 50m
|
900
|
16.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
16.3
|
Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
17
|
Đường Làng Mới - Chương Lương -
Quang Minh - Khu Yên
|
|
17.1
|
Vào 50m
|
900
|
17.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
17.3
|
Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
18
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà
văn hóa tổ dân phố Chương Lương
|
|
18.1
|
Vào 50m
|
900
|
18.2
|
Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
18.3
|
Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
18.4
|
Từ sau 300m đến 500m
|
600
|
19
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường liên xã
Bách Quang - Tân Quang củ)
|
|
*
|
Địa phận Phường Bách Quang:
|
|
19.1
|
Từ đường CMT10 đến đường rẽ vào
UBND phường Bách Quang
|
3.500
|
19.2
|
Từ đường rẽ vào UBND phường Bách
Quang đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang
|
2.000
|
19.3
|
Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang
đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu
Yên)
|
1.500
|
*
|
Địa phận xã Tân Quang:
|
|
19.4
|
Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên đến
ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên)
|
1.500
|
19.5
|
Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến
đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
900
|
19.6
|
Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa
|
600
|
19.7
|
Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác
|
500
|
V
|
ĐƯỜNG THẮNG LỢI
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND
phường Mỏ Chè
|
10.000
|
2
|
Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến
đường rẽ tổ dân phố An Châu
|
6.000
|
3
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến
hết đất nhà tầng số 7
|
5.000
|
4
|
Từ giáp đất nhà tầng số 7 đến đường
rẽ Công ty cổ phần Mêinfa
|
5.550
|
5
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0
cũ)
|
3.350
|
6
|
Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0
cũ) đến đầu cầu treo Sông Công
|
2.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
1
|
Đường rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường
Tiểu học Lý Tự Trọng - Ngõ số 20
|
|
1.1
|
Vào 150m
|
3.000
|
1.2
|
Từ sau 150m đến hết đất Nhà văn hóa khối phố 3 cũ
|
2.500
|
1.3
|
Từ giáp đất
Nhà văn hóa khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía Đông
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng
|
2.300
|
1.4
|
Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà
ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao
|
2.000
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 8, 9 đến đường
đi Nhà văn hóa Khối phố 3 cũ - Ngõ số 5
|
2.200
|
3
|
Đường rẽ cạnh Trường THPT đi bến Vượng
- Ngõ số 7
|
|
3.1
|
Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh Nhà
ông Long)
|
2.700
|
3.2a
|
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi
Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc
|
2.200
|
3.2b
|
Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến
phía đông Đập Vai Xanh
|
1.400
|
3.2c
|
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi
tổ dân phố Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu
|
1.700
|
3.2d
|
Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến
Ngã ba đường đi Nhà văn hóa tổ dân phố Du Tán
|
1.200
|
4
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa
(phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất) - Ngõ số 15
|
|
4.1
|
Vào đến 200m
|
2.700
|
5
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường
Thắng Lợi (đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4) - Ngõ số 17
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
2.700
|
5.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
2.200
|
5.3
|
Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
1.700
|
6
|
Đường rẽ phía Tây chợ phường Thắng
Lợi - Ngõ số 25
|
|
6.1
|
Vào đến hết chợ Thắng Lợi
|
3.350
|
6.2
|
Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường
nhánh đến 100m
|
2.450
|
7
|
Đường rẽ phía tây của Nhà văn hóa
khối phố 1 cũ vào 100m - Ngõ số 27
|
1.450
|
8
|
Ngõ số 29
|
1.450
|
9
|
Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh
nhà Mai Minh) vào 100m
|
2.500
|
10
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Ngõ
số 35
|
|
10.1
|
Vào 100m
|
2.250
|
10.2
|
Từ sau 100m đến 300m
|
1.700
|
11
|
Đường đi núi Tảo vào đến 200m - Ngõ
số 43
|
1.500
|
12
|
Đường rẽ vào ngõ số 45, vào 100m
|
1.300
|
13
|
Đường rẽ vào ngõ số 49, vào 100m
|
1.200
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
14
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu,
nhánh 1 đến 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) - Ngõ số 10
|
1.700
|
15
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu
nhánh 2 đến 150m (cạnh nhà bà Bích) - Ngõ số 12
|
1.700
|
|
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số
3 cạnh nhà Bà Thủy
|
2.500
|
16
|
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số
4 cạnh Khu vui chơi giải trí
|
2.000
|
17
|
Đường Tôn Thất Tùng (đường gốc đa
(từ đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10))
|
3.000
|
18.1
|
Các nhánh khác của khu dân cư số 1
Mỏ Chè
|
2.200
|
18.2
|
Đường rẽ tổ dân phố 7 (từ đường rẽ
nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước) - Ngõ số 18
|
2.200
|
19
|
Đường rẽ vào Trường Mầm non số 1 đến hết đất Trường Mầm non số 1 - Ngõ số 20
|
2.200
|
20
|
Đường rẽ phía Tây nhà tầng số 8 đến
200m - Ngõ số 22
|
2.200
|
21
|
Đường rẽ theo tường rào phía Tây
Công ty MANI - Ngõ số 28
|
|
21.1
|
Vào 100m
|
2.000
|
21.2
|
Từ sau 100m đến 200m
|
1.600
|
VI
|
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)
|
|
A
|
Trục chính - toàn tuyến
|
5.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
1
|
Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ
dân phố 8 đến 100m
|
1.700
|
2
|
Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ
dân phố 8 đến 100m
|
1.800
|
3
|
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m
|
1.600
|
4
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến
100m
|
1.450
|
VII
|
ĐƯỜNG K0
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Phố Kim Đồng
|
2.400
|
2
|
Phố Ngô Sỹ Liên
|
2.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1
(đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m
|
1.200
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2
(đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m
|
1.200
|
3
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3
(đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m
|
1.200
|
4
|
Đường đi bến Bùn đến bờ sông
|
1.200
|
VIII
|
ĐƯỜNG VŨ XUÂN (ĐƯỜNG
262 ĐI THỊNH ĐỨC CŨ)
|
|
A
|
Trục chính:
|
|
1
|
Từ Km 11/H2 +
35 (chợ Gốc tre) đến hết đất UBND phường Lương Châu
|
2.750
|
2
|
Từ hết đất
UBND phường Lương Châu đến Km8 + H9 (cầu Khoang)
|
2.050
|
3
|
Từ Km 8 + H9 (cầu Khoang) đến Km 9
+ 90 (kênh N12 -56)
|
1.600
|
4
|
Từ Km 8 + H9 (kênh N12-56) đến Km 7 + 400 (cầu La Giang)
|
1.200
|
5
|
Từ Km 7 + 400 (cầu La Giang) đến Km
5 + H5 (giáp đất Thịnh Đức)
|
1.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Lương Châu
|
|
1
|
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã
tư tổ dân phố 4
|
1.500
|
2
|
Từ ngã tư tổ dân phố 4 đến giáp đất
Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu
|
1.350
|
3
|
Từ Trung tâm Văn hóa phường vào
300m (giáp đất nhà ông Tuấn)
|
1.200
|
4
|
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)
đến cầu Đấp
|
1.100
|
5
|
Từ cầu Đấp đến đường Ngô Sỹ Liên
(đường K0 cũ)
|
1.000
|
6
|
Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất
nhà bà Thu Thi
|
1.200
|
7
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất
khu Ao Đầm
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
950
|
7.2
|
Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm
|
800
|
*
|
Xã Bá Xuyên
|
|
8
|
Km 9/H5 + 30 (đi La Cảnh 1)
|
|
8.1
|
Vào 100m
|
700
|
8.2
|
Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây)
|
650
|
9
|
Km 9/H2 + 70 (đi xóm Chùa) vào 100m
|
700
|
10
|
Km 9/H2 + 60 (đi xóm Đớ, đi La
Đàng) vào 100m
|
700
|
11
|
Km 8 + H7/30 (đi Na Chùa)
|
|
11.1
|
Vào 200m
|
700
|
11.2
|
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa Na Chùa
|
650
|
12
|
Km 6/H1 + 50 (đi xóm Chũng Na - Nhà văn hóa)
|
|
12.1
|
Vào 300m
|
650
|
12.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
600
|
13
|
Km 6 + 00 (đi Ao Cang) (từ nhà ông
Bể đến nhà ông Đức) vào 100m
|
650
|
14
|
Km 7/H6 + 40 (đi xóm La Giang) vào
100m
|
650
|
15
|
Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân
vào 100m
|
600
|
16
|
Km 9/H5 + 30 (đường đi xóm Chùa)
(Đường Bầu)
|
|
16.1
|
Vào 200m
|
700
|
16.2
|
Từ sau 200m đến 300m
|
500
|
17
|
Km 9 + 90 (đường rẽ phía nam xóm
Bãi Hát)
|
|
17.1
|
Vào 200m
|
800
|
17.2
|
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa xóm Bãi
Hát
|
700
|
18
|
Km 8/H3 + 50 (đường rẽ phía bắc đi
xóm Bãi Hát)
|
|
18.1
|
Vào 200m
|
700
|
18.2
|
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa
|
650
|
19
|
Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên
cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi (từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập
tràn)
|
800
|
IX
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QUỐC LỘ
3 ĐI 209)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến qua ngã tư Xuân
Thành 100m
|
6.000
|
2
|
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường
rẽ vào tổ dân phố Tân Mới
|
4.200
|
3
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới
đến cổng Trung đoàn 209
|
4.450
|
4
|
Từ cổng Trung đoàn 209 đến cầu Thống
Nhất
|
1.700
|
5
|
Từ cầu Thống Nhất đến đường rẽ
nhánh (hết đất khu dân cư Thiên Lộc)
|
1.200
|
6
|
Từ đường rẽ nhánh (hết đất khu dân
cư Thiên Lộc) đến đường rẽ Trung tâm Sát hạch lái xe của Trường Cao đẳng Việt
Đức (đường đất)
|
1.150
|
7
|
Từ đường rẽ Trung tâm Sát hạch lái
xe của Trường Cao đẳng Việt Đức đến bờ sông (đường đất)
|
1.000
|
A
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới -
Ngõ số 15
|
|
1.1
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến
ngã ba đầu tiên
|
2.000
|
1.1a
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà
ông Bình
|
1.500
|
1.1b
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà
ông Ngữ
|
1.600
|
1.1c
|
Từ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209
|
1.300
|
1.2
|
Đường chia lô (lô 2, lô 3) - khu
dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
2.700
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng
|
|
2.1
|
Đến ngã ba đầu tiên
|
750
|
2.2
|
Từ ngã ba đầu tiên đến kho đạn
|
700
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất thổ
cư ông Tạo
|
650
|
3
|
Đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái
xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m
|
840
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
4
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến
hết khu dân cư mới (gần Trường Tiểu học Cải Đan) - Ngõ số 4
|
2.250
|
5
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo vào
khu ông Măng 50m - Ngõ số 6
|
1.250
|
6
|
Đường rẽ tổ
dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 1
|
|
6.1
|
Vào đến hết khu dân cư quy hoạch
|
3.500
|
6.1a
|
Đường phân lô
khu B đường Thống Nhất
|
3.000
|
6.2
|
Từ hết khu dân cư quy hoạch vào đến
kênh Núi Cốc
|
2.000
|
7
|
Đường rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư -
Ngõ số 9 vào 80m
|
4.000
|
7.1
|
Đường phân lô khu A đường Thống Nhất
|
3.500
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
8
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành
vào 100m - Ngõ số 14
|
1.700
|
9
|
Đường rẽ vào Trường Mầm non Việt Đức,
vào 200m
|
2.000
|
10
|
Đường rẽ phía Đông, Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa - Ngõ số 18
|
3.000
|
11
|
Đường rẽ phía Tây, Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt Đức vào 150m - Ngõ số 20
|
1.700
|
12
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh
nhà ông Ca) - Ngõ số 22
|
|
12.1
|
Vào 70m
|
1.700
|
12.2
|
Từ sau 70m đến 200m
|
1.150
|
12.3
|
Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông
Sinh
|
900
|
13
|
Đường rẽ (cạnh nhà ông Vụ) đến đường
rẽ đi tổ Kè
|
800
|
14
|
Đường rẽ phía Đông Nhà văn hóa tổ
dân phố Kè, vào 300m
|
750
|
X
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
|
|
1
|
Đường trung tâm
xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
|
1.1
|
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến
100m
|
1.200
|
1.2
|
Từ cách ngã tư 100m đến 250m
|
1.000
|
1.3
|
Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo
Sông Công
|
900
|
2
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi
xã Bình Sơn
|
|
2.1
|
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến
hết núi Măn
|
2.000
|
2.2
|
Từ hết núi Măn
đến đường rẽ Nhà văn hóa Bờ Lở
|
1.500
|
2.3
|
Từ đường rẽ Nhà văn hóa Bờ Lở đến
giáp đất xã Bình Sơn
|
1.000
|
3
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi
hồ Núc Nác
|
|
3.1
|
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến
100m
|
1.000
|
3.2
|
Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
850
|
3.3
|
Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn
|
700
|
4
|
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang -
Minh Đức
|
|
4.1
|
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến
150m
|
1.100
|
4.2
|
Từ 150m đi tiếp 250m
|
900
|
5
|
Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn
|
2.000
|
XI
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã
Vinh Sơn
|
|
1.1
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m
|
2.100
|
1.2
|
Từ sau 200m đến 300m
|
1.350
|
1.3
|
Từ sau 300m đến 400m
|
1.150
|
1.4
|
Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh
Sơn
|
800
|
2
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
|
2.1
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m
|
1.700
|
2.2
|
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m
đi về phía Linh Sơn đến hết khu dân cư quy hoạch
|
1.350
|
2.3
|
Các đường nhánh trong khu dân cư
quy hoạch
|
1.250
|
2.4
|
Từ hết khu dân cư quy hoạch đi đến
hết đất Nhà văn hóa xóm Bá Vân 5
|
900
|
2.5
|
Từ Nhà văn hóa Bá Vân 5 đi tiếp đến
giáp đất xã Phúc Thuận - Phổ Yên
|
600
|
2.6
|
Đường đi Kim Long - đoạn ngã 3 rẽ
Linh Sơn 1 đến hết Linh Sơn 1
|
450
|
2.7
|
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m
đi về phía Ghềnh Chè 200m
|
1.350
|
2.8
|
Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê
tông rẽ xóm Bá Vân 1
|
800
|
2.9
|
Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến
cách ngã ba Bá Vân 2 100m
|
600
|
2.10
|
Từ ngã ba Bá Vân 2 đi về các phía
100m
|
800
|
2.11
|
Từ cách ngã ba Bá Vân 2 - 100m đi đến
Ghềnh Chè
|
600
|
3
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung
tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
|
3.1
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng
chợ cũ
|
1.700
|
3.2
|
Từ cổng chợ cũ đến ngã 3 Cầu treo
Bá Vân
|
1.350
|
3.3
|
Từ ngã ba cầu treo Bá Vân đi hướng
ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi
|
800
|
XII
|
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
|
|
*
|
Phường Lương Châu + Phường Bách
Quang + Xã Bá Xuyên
|
|
1
|
Đoạn từ đường tròn (nút giao đường
Cách Mạng Tháng 10) đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40)
|
7.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó
Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa đến đường sắt Hà
Thái
|
2.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường
30/4
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ xóm Pha vào 200m
|
650
|
2
|
Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương
Sơn đi xóm Pha, vào 200m
|
650
|
3
|
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến trại chăn nuôi Hùng Chi
|
650
|
4
|
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Ngân vào
200m
|
650
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện
kim
|
2.500
|
6
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim
đi Trường Quân sự Quân khu I
|
|
6.1
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đến
kênh Núi Cốc
|
960
|
6.2
|
Từ kênh Núi Cốc đến cổng Trường
Quân sự Quân khu I
|
840
|
7
|
Rẽ khu dân cư xóm 5, Tân Sơn vào
200m
|
840
|
XIV
|
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (QUỐC LỘ 37) (Từ đảo
tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ hết đất phường
Tân Thành đến gặp đường Lương Sơn
|
2.500
|
2
|
Từ đường Lương Sơn đến hết đất
thành phố Sông Công
|
2.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ vào khu dân cư xóm II, Ninh Hương (phường Lương Sơn) đến khu dân cư phân viện Luyện kim
đen (cũ) vào 200m
|
1.000
|
2
|
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn (phường
Lương Sơn) vào 200m
|
1.100
|
3
|
Rẽ đi xóm Cầu vào 200m (phường
Lương Sơn)
|
1.000
|
2. Trường hợp đất
ở nông thôn ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định giá chi tiết
trên thì áp dụng Bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Đơn
vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh
Sơn
|
350
|
320
|
290
|
260
|
Xã: Bình Sơn
|
290
|
260
|
230
|
230
|
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần
B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ PHỔ YÊN GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ SỐ 3 (HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN)
|
|
I
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ đầu cầu Đa
Phúc đến đường bê tông vào xóm Thượng, Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475)
|
5.500
|
2
|
Từ đường bê tông vào xóm Thượng,
Thuận Thành đến cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m (Km35 + 475 - Km37
+ 270)
|
4.500
|
3
|
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung
Thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957)
|
5.000
|
4
|
Từ đất thổ cư nhà ông Luân lốp đến
giáp đất Nam Tiến (Km37 + 957 - Km40 + 240)
|
5.500
|
5
|
Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào
Trung tâm Chính trị (Km40 + 240 - Km41 +486)
|
6.000
|
6
|
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị
đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268)
|
6.500
|
7
|
Từ đất phường Ba Hàng đến đường rẽ
vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700)
|
9.500
|
8
|
Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ
trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845)
|
12.500
|
9
|
Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến
đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km42 + 845 - Km43 + 45)
|
15.000
|
10
|
Từ đường rẽ vào Trường Đỗ Cận đến
đoạn cách Ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350)
|
13.000
|
11
|
Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng
Hà Nội - Thái Nguyên (Km43 + 350 - Km43 + 550)
|
11.000
|
12
|
Từ cách ngã tư 100m đến đường rẽ chợ
Ba Hàng cũ (Km43 + 550 - Km43 + 705)
|
9.500
|
13
|
Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến hết
đất phường Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208)
|
8.000
|
14
|
Từ giáp đất phường Ba Hàng đến đường
rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982)
|
6.000
|
15
|
Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng
Tiến đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950)
|
5.000
|
16
|
Từ nhà bà Bình đến giáp đất Nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250)
|
5.500
|
17
|
Từ giáp đất Sông Công đến giáp đất
thành phố Thái Nguyên (Km50 -Km51 +230)
|
5.000
|
II
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đất Phú Bình (ĐT 266)
|
4.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng
xã Hồng Tiến
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt
|
1.600
|
2.2
|
Từ đường sắt đến nhà ông Thư
|
1.200
|
2.3
|
Từ nhà ông Thư đến đường Tỉnh lộ 266
|
1.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng
Tiến (vào 500m)
|
1.200
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm
Đài xã Đắc Sơn
|
1.200
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến Nhà
văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến
|
1.400
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm
Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh)
|
1.300
|
6.1
|
Nhà văn hóa xóm Đông Sinh đi xóm Chùa
(Nhà văn hóa + 1km)
|
800
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Ấm
xã Hồng Tiến
|
1.500
|
8
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong
xóm Đài xã Đắc Sơn
|
1.700
|
9
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Xí nghiệp Xi
măng Đồng Tiến
|
2.000
|
10
|
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến
kênh Núi Cốc
|
1.000
|
11
|
Từ Quốc lộ 3 sau VT1, 2 nhánh xóm
Thành Lập đến Kho thuốc sâu cũ khu Quán Vã
|
600
|
12
|
Từ Quốc lộ 3 sau VT1 đến Nhà văn
hóa TDP 2 + 50m
|
2.000
|
13
|
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích
thôn Thành Lập) đến đường 261 đi Phú Bình
|
|
13.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà văn
hóa thôn Thành Lập
|
3.000
|
13.2
|
Từ giáp đất Nhà văn hóa thôn Thành
Lập đến đường 261 đi Phú Bình (cổng nhà ông Vạn)
|
2.000
|
14
|
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến
giáp đất Đồng Tiến (nhà ông Kiên TDP 3)
|
|
14.1
|
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến
ngã 3 (nhà ông Lưu)
|
3.500
|
14.2
|
Từ ngã 3 (nhà ông Lưu) đến giáp đất
Đồng Tiến (nhà ông Kiên TDP 3)
|
2.500
|
15
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Mầm non Sơn
Ca đến hết đất nhà bà Bình (TDP 4)
|
3.500
|
16
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Y tế
huyện
|
6.000
|
17
|
Từ Quốc lộ 3 qua cổng Trường THCS Đỗ
Cận đến đường Ba Hàng - Tiên Phong
|
6.000
|
18
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học
Ba Hàng
|
6.000
|
19
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện
Quân Y 91
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc +
100m
|
6.500
|
19.2
|
Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng
Bệnh viện Quân Y 91
|
5.000
|
19.3
|
Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản
xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến
|
2.000
|
20
|
Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (vào
200m)
|
4.500
|
21
|
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình
|
|
21.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến
Cầu vượt đường sắt (xã Nam Tiến)
|
5.000
|
21.2
|
Từ Cầu vượt đường sắt đến ngã 4 giao nhau với đường Ba
Hàng - Tiên Phong
|
4.500
|
21.3
|
Từ ngã 4 (giao nhau với đường Ba
Hàng - Tiên Phong) đến Khu xử lý nước thải Yên Bình
|
4.000
|
22
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm
Chính trị Thị xã Phổ Yên
|
2.000
|
23
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m
|
|
23.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến kênh Núi Cốc
|
2.500
|
23.2
|
Từ kênh núi cốc đến cổng chính UBND
xã Nam Tiến + 100m
|
2.000
|
24
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học 1
Nam Tiến
|
2.000
|
25
|
Từ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương
|
|
25.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương
|
3.000
|
25.2
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận
xã Tân Hương đến hết đất trạm xá xã Tân Hương
|
2.500
|
25.3
|
Từ đường sắt đến hết đất Trạm xá xã
Tân Hương
|
2.300
|
25.4
|
Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến
cổng UBND xã Tân Hương + 100m đi về 2 tuyến
|
3.000
|
25.5
|
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3)
đến hết đất ông Hào (xóm Đông)
|
1.000
|
26
|
Nhánh của trục phụ Quốc lộ 3 đi
UBND xã Tân Hương
|
|
26.1
|
Từ Trạm xá xã đến
cổng Trường cấp I, II xã Tân Hương
|
1.500
|
26.2
|
Từ cổng UBND xã + 100m đến thổ cư
ông Việt xóm Hương Đình 2)
|
1.000
|
26.3
|
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3)
đến thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung)
|
1.600
|
26.4
|
Từ thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung)
đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao
|
800
|
27
|
Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại
|
1.200
|
28
|
Từ nghè ông Đại đến cầu treo Bến Vạn
+ 100m
|
800
|
29
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602
|
2.500
|
30
|
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn
|
|
30.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc
|
2.500
|
30.2
|
Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn
|
1.500
|
31
|
Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến
đê Chã
|
|
31.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt
|
3.500
|
31.2
|
Từ đường sắt đến chân đê Chã
|
2.500
|
32
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa thôn
Thanh Hoa xã Trung Thành
|
2.000
|
33
|
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê
Chã
|
|
33.1
|
Từ đường sắt qua cổng Trường Xây lắp
điện cũ đến hết đất Trung Thành
|
|
-
|
Từ đường sắt đến Bãi sỏi
|
1.200
|
-
|
Từ Bãi sỏi đến giáp đất Tân Phú
|
1.600
|
33.2
|
Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất
xã Tân Hương
|
1.000
|
34
|
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà)
đến kênh Núi Cốc
|
1.000
|
35
|
Từ Quốc lộ 3 đến chân đê Tứ Thịnh
|
|
35.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh
Xuyên + 50m
|
3.000
|
35.2
|
Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 50m đến +
200m
|
2.500
|
35.3
|
Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 250m đến
chân đê Tứ Thịnh
|
1.500
|
36
|
Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa) đến cống
Táo
|
|
36.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái
|
2.000
|
36.2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo
|
1.000
|
37
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Sư đoàn 312
|
3.000
|
38
|
Từ Quốc lộ 3 đi đền Đồng Thụ đến đê
Chã
|
800
|
39
|
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm
|
2.000
|
40
|
Từ Quốc lộ 3 đoạn qua UBND xã Thuận
Thành cũ đến cống Táo
|
|
40.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận
Thành cũ
|
1.900
|
40.2
|
Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến đường
sắt Hà Thái
|
1.600
|
40.3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo Thuận Thành
|
800
|
41
|
Từ Quốc lộ 3 (nhà ông Chỉnh) qua
nhà ông Tính đến mương núi Cốc
|
800
|
42
|
Từ mương Núi Cốc
(nhà bà Nguyên) đến giáp địa phận xã Đắc Sơn
|
600
|
43
|
Đường Nguyễn Cấu
|
5.000
|
44
|
Từ nút giao Yên Bình (đường gom) đến
Nhà máy Samsung
|
4.000
|
45
|
Từ đường gom (nhà máy SamSung) qua
cổng số 6 SamSung đến đường 47
|
10.000
|
46
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu vượt đường sắt
(Nam Tiến)
|
5.000
|
47
|
Từ cầu vượt đường sắt đến ngã 4
(giao nhau với đường Ba Hàng - Tiên Phong)
|
4.500
|
48
|
Từ ngã 4 (giao nhau với đường Ba
Hàng - Tiên Phong) đến hết khu xử lý nước thải Yên Bình
|
4.000
|
49
|
Đoạn từ nhà Tùng Nhung đến Nhà văn
hóa xóm Giếng
|
1.000
|
B
|
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú
Bình (ĐT261)
|
|
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 Xe Trâu
|
7.000
|
2
|
Từ ngã 3 Xe Trâu đến đường sắt
|
5.000
|
3
|
Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến
|
6.000
|
4
|
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất
ở nhà ông Tiêu
|
4.500
|
5
|
Từ giáp đất ở nhà ông Tiêu đến đường rẽ Cống Thượng
|
4.000
|
6
|
Từ ngã 4 (giao
nhau với đường gom) đến đường rẽ Cống Thượng
|
4.000
|
7
|
Từ đường rẽ cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc
|
2.000
|
8
|
Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất
Phú Bình
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông
Trung Trạm
|
|
1.1
|
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m
|
5.000
|
1.2
|
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m đến ngã
3 (nhà ông Trung Trạm)
|
4.500
|
2
|
Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng Nhà máy
Vòng Bi
|
3.000
|
3
|
Từ đường 261 (nhà ông Luật Hậu) đi
xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm
|
1.200
|
4
|
Từ nhà ông Phương Hằng đến ngã 4 nhà ông Thụ TDP Đại Đồng
|
1.500
|
5
|
Từ hết đất nhà ông Thụ qua nhà ông
Vinh đến đất nhà ông Hùng TDP Đại Đồng
|
1.500
|
6
|
Từ ngã 3, nhà ông Vỹ Hằng đến đầu cầu
Đại Thịnh
|
1.000
|
7
|
Từ nhà ông Thiều Đào đến nhà ông Ngọc
TPD Đại Thịnh
|
800
|
8
|
Từ nhà bà Vân TDP Đại Xuân đến giáp
đường sắt Hà Thái
|
1.000
|
9
|
Từ ngã 3 hồ A5 đến ngã 4 nhà ông Hoạch
TDP Đại Hưng
|
1.000
|
10
|
Từ ngã 3 hồ A5 đến đường sắt Hà
Thái
|
1.000
|
11
|
Từ ĐT261 (nhà bà Út) đến ngã 3 nhà
ông Hoàng TDP Thống Nhất
|
600
|
12
|
Từ ĐT261 (nhà ông Vân) đến nhà ông
Tiến TDP Thống Nhất
|
1.000
|
13
|
Từ ĐT261 (nhà ông Thành) đến nhà
ông Tường TDP Cầu Rẽo
|
1.000
|
14
|
Từ ĐT261 (nhà ông Tấn) đến nhà ông
Tuyên TDP Cầu Rẽo
|
1.000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Bắc (Chấp) tổ dân
phố Đại Đồng đến hết đất Đồng Tiến
|
2.000
|
16
|
Đoạn từ nhà ông Ước đến nhà ông Đặng
tổ dân phố Đại Cát
|
2.000
|
17
|
Đường Gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội -
Thái Nguyên (đoạn từ ĐT 261 đến ĐT 266)
|
4.000
|
18
|
Đoạn từ Cầu Rẽo đến Nhà văn hóa xóm
Giếng
|
1.000
|
II
|
Đường 261 đi Phúc Thuận - Đại Từ
|
|
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết Khu dân cư VIF
(phường Ba Hàng)
|
7.000
|
3
|
Từ hết đất Khu dân cư VIF đến cầu
Trâu II
|
4.500
|
4
|
Từ cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng
Đồn + 100m
|
2.500
|
5
|
Từ cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m đến
cầu Đầm
|
1.700
|
6
|
Từ cầu Đầm đến giáp đất Minh Đức
|
900
|
7
|
Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND
xã Minh Đức 150m
|
1.000
|
8
|
Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m về
2 phía
|
2.000
|
9
|
Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m đến
hết địa phận xã Minh Đức
|
1.200
|
10
|
Từ địa phận xã Minh Đức đến hết Hạt giao thông số 5
|
1.300
|
11
|
Từ Hạt giao
thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m
|
2.600
|
12
|
Cổng chính chợ Bắc Sơn + 50m về hai
phía (đường 261)
|
3.500
|
13
|
Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m
đến đường rẽ UBND phường Bắc Sơn + 300m đi Phúc Thuận
|
2.500
|
14
|
Cách đường rẽ UBND phường Bắc Sơn
300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m
|
2.000
|
15
|
Cổng chợ Phúc Thuận + 50m về 2 phía
|
2.000
|
16
|
Từ cách cổng chợ Phúc Thuận 50m đến
cây đa Bến Đông + 200m
|
2.500
|
17
|
Cách cây đa Bến Đông + 200m đến cầu
số 1
|
1.000
|
18
|
Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận
giáp đất Đại Từ
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường 261 (nhà ông Vỵ) qua Nhà
văn hóa TDP Yên Ninh đến kênh Núi Cốc
|
1.200
|
2
|
Từ đường 261 (nhà ông Uyển Cần) đến
ngã 3 (nhà ông Lưu TDP 3)
|
1.600
|
3
|
Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh
mương Núi Cốc
|
800
|
4
|
Từ đường 261 (cạnh nhà ông Bình) đến
ngã 3 (nhà ông Luyến TDP 3)
|
1.500
|
5
|
Từ đường 261 (cạnh nhà ông Dần, TDP Yên Ninh) qua TDP Yên Ninh đến gặp đường nhựa đi Bệnh viện Quân Y
91
|
1.500
|
6
|
Từ đường 261 đến cổng chính Bệnh viện
Quân y 91 (đi qua cổng phụ Bệnh viện 91)
|
2500
|
7
|
Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh
|
|
7.1
|
Từ đường 261 + 100m
|
1.500
|
7.2
|
Qua 100m đến cầu Nhái
|
1.000
|
7.3
|
Từ cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà
ông Phúc xóm Thượng Vụ
|
700
|
7.4
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm
Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công
|
800
|
7.5
|
Từ cầu Lai đến cách ngà 3 chợ Long
Thành 50m
|
1.500
|
7.6
|
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m về 3
phía
|
3.500
|
7.7
|
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến
Gò Tròn
|
2.500
|
7.8
|
Từ Gò Tròn đến Gò Đồn
|
2.000
|
7.9
|
Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ Suối
Lạnh 300m
|
1.000
|
7.10
|
Cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập
|
1.000
|
8
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm
Nhe, xã Thành Công
|
|
8.1
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi TDP 3, phường Bắc Sơn (vào 500m)
|
2.000
|
8.2
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp + 500m đến
đập tràn Bến Cao
|
600
|
8.3
|
Từ qua đập tràn Bến Cao đến thổ cư
nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công
|
450
|
9
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng
Trường THPT Bắc Sơn
|
2.000
|
10
|
Từ ngã UBND phường Bắc Sơn đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn
|
1.200
|
11
|
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (vào 200m)
|
700
|
12
|
Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (vào 200m)
|
700
|
13
|
Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập
tràn
|
500
|
14
|
Từ đập tràn đến hết đất Trường Tiểu
Học 2, Phúc Thuận
|
450
|
15
|
Từ ngã tư Đức Phú đi đập tràn Trung Năng (đường đi Thái Nguyên)
|
500
|
16
|
Từ đập tràn Trung Năng đi ngã tư
xóm 6 xã Phúc Thuận
|
450
|
17
|
Từ đường 261 đến cổng Trung tâm Cai
nghiện
|
|
-
|
Từ đường 261 đến nhà ông Tần Phái
|
1.200
|
-
|
Từ nhà ông Tần phái đến cổng Trung
tâm Cai nghiện
|
1.000
|
18
|
Từ đường 261 qua tổ dân phố Yên
Trung đến Nhà văn hóa tổ dân phố Yên Trung
|
1.000
|
19
|
Từ đường 261 đi tổ dân phố Đồng Nâm
(vào 250m)
|
1.000
|
|
Các nhánh của trục phụ từ Giếng
Đồn đến hồ Suối Lạnh
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bến Nhái đi xã Vạn Phái
|
|
1.1
|
Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã
Vạn Phái 200m
|
600
|
1.2
|
Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái +
200m về các phía
|
1.000
|
2
|
Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng
Trường Tiểu học 2 xã Thành Công
|
700
|
3
|
Từ ngã 3 Gò Đồn đến cách ngã 3 làng
Đanh + 50m
|
500
|
4
|
Từ cổng làng Đanh + 50m về 2 phía
|
700
|
5
|
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến đỉnh
đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công)
|
|
5.1
|
Từ ngã 3 chợ
Long Thành + 50m đến cổng Trường THCS xã Thành Công
|
1.500
|
5.2.
|
Từ cổng Trường THCS Thành Công đến
hết đất thổ cư nhà ông Toản, xóm Xuân Dương
|
800
|
5.3
|
Từ nhà ông Toản
xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công)
|
450
|
6
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Sơn - Sóc Sơn
- Hà Nội đi qua Nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất thổ cư nhà ông Lưu Văn
Hai xóm Ao Sen xã Thành Công
|
450
|
III
|
Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong
|
|
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đường sắt
|
8.000
|
2
|
Từ đường sắt đến cách đường Quốc lộ
3 mới 100m
|
6.000
|
3
|
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 đến ngã 3
Cao Vương
|
|
3.1
|
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 + 200m
|
5.000
|
3.2
|
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 +200m đến
ngã 4 (giao nhau với đường vành đai V)
|
4.000
|
3.3
|
Từ ngã 4 (giao nhau với đường vành
đai V) đến ngã 3 Cao Vương
|
3.000
|
4
|
Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất
Tiên Phong
|
2.000
|
5
|
Từ cầu Tiên Phong đến hết đất thổ
cư nhà ông Hà Trọng Đại
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Trọng
Đại qua chợ cầu Gô đến hết đất thổ cư nhà ông Đào Văn Tiến
|
1.500
|
7
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Đào Văn
Tiến đến ngã tư Nguyễn Hậu + 100m
|
1.000
|
8
|
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến bến
đò Thù Lâm
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất
ông Thoại) đến đường nhựa đi vào Nhà máy Z131
|
|
1.1
|
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất
ông Thoại) đến nhà ông Bằng, TDP Đại Phong
|
2.400
|
1.2
|
Từ nhà ông Bằng (TDP Đại Phong) qua
TDP Đại Phong đến đường nhựa đi vào Nhà máy Z131
|
2.000
|
2
|
Từ đường đi Tiên Phong (cạnh nhà
Ngân Dân) đến nhà Hợp Xuân
|
5.000
|
3
|
Nhánh từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (TDP
Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (TDP Kim Thái)
|
3.200
|
4
|
Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga
Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế)
|
4.500
|
5
|
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông
Đính Mầu) đến Nhà khách Z131
|
|
5.1
|
Từ đường đi
Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến cổng chính Z131
|
5.000
|
5.2
|
Từ cổng chính Z131 đến nhà khách
Z131
|
3.500
|
6
|
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Cường
Chanh) đến cổng Trường Tiểu học Đồng Tiến
|
4.000
|
7
|
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 C203)
đến đập tràn An Bình
|
|
7.1
|
Từ ngã 3 C203 vào 100m
|
3.500
|
7.2
|
Từ ngã 3 C203 + 100m đến đập tràn
An Bình
|
3.000
|
8
|
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản)
đến thổ cư ông Năng, xóm Tân Long 2
|
1.000
|
9
|
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 Cao
Vương) đến Km0 đê Chã
|
1.000
|
10
|
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị
Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung
|
700
|
11
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hoàng
Văn Bình - Đại Tân đến đập tràn Bình Tiến
|
600
|
12
|
Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện
Trung Quân) qua ngã 5 Giã Thù đến ngã 5 Cầu Gô
|
700
|
13
|
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã
Trung
|
|
13.1
|
Từ đường đi Tiên Phong + 100m
|
1.000
|
13.2
|
Sau 100m đến hết đất ở nhà ông
Dương Văn Huy - Giã Trung
|
600
|
14
|
Từ ngã 5 Cầu Gô + 100m qua đình
Xuân Trù đến đình Thù Lâm
|
600
|
15
|
Từ hồ Giã Trung đến ngã 3 xóm Đồng
Thượng
|
600
|
16
|
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên
Trung (cống Bò Đái)
|
|
16.1
|
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến cổng Trường Tiểu học Tiên
Phong 2
|
1.000
|
16.2
|
Từ cổng Trường Tiểu học Tiên Phong
2 đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái)
|
800
|
17
|
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến đình làng Nguyễn Hậu
|
600
|
18
|
Từ cổng Trường Tiểu học Tiên Phong
2 đến trạm điện Hảo Sơn
|
600
|
19
|
Từ cầu Máng tổ dân phố Vinh Xương
vào đến đất ở ông Tấn, tổ dân phố Vinh Xương
|
2.000
|
20
|
Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố Vinh
Xương qua nhà ông Hải đến đường Gom
|
2.000
|
21
|
Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố Vườn Dẫy đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy
|
1.500
|
22
|
Đoạn từ nhà ông Thoan, tổ dân phố
Tân Hoa đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân
|
1.500
|
23
|
Đoạn từ nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân
phố Hoàng Thanh qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân đến đường 47m
|
2.000
|
24
|
Đoạn từ nhà ông Nhất qua nhà văn
hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ đến Tái định cư Tân Hoa
|
1.500
|
25
|
Đoạn từ nhà Huyền (Hưng), ngã tư tổ
dân phố Hoàng Vân (qua nhà bà Phòng, tổ dân phố Hoàng Vân) đến nhà ông Linh,
tổ dân phố Hoàng Vân
|
800
|
26
|
Đoạn từ nhà ông Thuận, tổ dân phố
Hoàng Vân (qua nhà ông Chính) đến hết đất ở nhà ông Cường tổ dân phố Hoàng
Thanh
|
600
|
27
|
Đoạn từ đường 47m đến nhà Huyền
(Hưng) ngã 4, tổ dân phố Hoàng Vân
|
2.500
|
28
|
Đoạn từ nhà ông Kề, tổ dân phố
Hoàng Thanh (qua nhà văn hóa tổ dân phố Hoàng Thanh) đến Nghĩa địa Đồng Sảnh
|
1.500
|
29
|
Đoạn từ nhà ông Lê, tổ dân phố
Hoàng Thanh đến nhà ông Ba (Đương) tổ dân phố Hoàng Thanh
|
600
|
30
|
Đoạn từ nhà ông Hướng, tổ dân phố
Hoàng Thanh đến nhà ông Ngọ (Lan), tổ dân phố Hoàng Thanh
|
1.000
|
31
|
Đoạn từ nhà bà Hoa (giáp đường sắt
Hà - Thái) đến hết địa phận phường Đồng Tiến
|
1.500
|
32
|
Đoạn từ nhà ông Dũng tổ dân phố Ga
đến hết đất nhà ông Mạnh tổ dân phố Ga
|
1.500
|
33
|
Đoạn từ nhà ông (Tiến Mười) TDP Ga
đến đường sắt (nhà bà Nghi TDP Đại Phong phường Ba
Hàng).
|
1.500
|
34
|
Đoạn từ nhà bà Trai tổ dân phố Ấp Bắc (qua trạm bảo vệ Thực Vật) đến đường nhựa vào Z131
|
2.500
|
35
|
Đoạn từ nhà ông Lập (Lê) tổ dân phố
Ấp Bắc đến nhà ông Hằng (Thăng)
|
2.500
|
36
|
Đoạn từ nhà ông Hằng (Thăng) đến
nhà ông Lê (Giáp đất Tân Hương)
|
2.000
|
37
|
Đoạn từ nhà bà Thúy (qua nhà ông Năm) đến nhà ông Hằng (Thăng)
|
1.600
|
*
|
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông
Đính Mầu) đến Nhà khách Z131
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Chiến (Chắt) đến hết
nhà ông Sơn, tổ dân phố Đình
|
2.000
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Hợp (Đồ) (qua nhà
ông Tân) đến ngã tư nhà ông Thơ (Sách)
|
2.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tân đến nhà
ông Liêm
|
2.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Long (Vận) (qua ngã
tư nhà Thơ) đến nhà bà Lơ (Thư)
|
2.000
|
5
|
Đoạn từ ngã tư nhà Thơ (Sách) đến hết
đất ông Hành, tổ dân phố Giữa
|
2.000
|
6
|
Đoạn từ cổng chui đường Cao tốc
(qua đình làng Thanh Quang) đến ngã ba nhà ông Hạnh, tổ dân phố Chiến Thắng
|
2.500
|
7
|
Đoạn từ cổng chính Z131 đến hết nhà
văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng
|
3.000
|
8
|
Đoạn từ nhà văn hóa TDP Chiến Thắng
đến hết nhà ông Dũng (Loan)
|
2.000
|
9
|
Đoạn từ nhà văn hóa tổ dân phố Chiến
Thắng (qua nhà ông Bộ) đến ngã ba nhà ông Hạnh
|
2.000
|
10
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hạnh đến
chân Cầu Máng
|
1.800
|
11
|
Đoạn từ nhà bà Tiến tổ dân phố Giữa
đến hết khu tái định cư Chiến Thắng
|
1.800
|
12
|
Đoạn từ nhà ông Phượng tổ dân phố
Giữa đến nhà ông Xuân tổ dân phố Giữa
|
2.000
|
13
|
Đoạn Từ nhà bà Oanh (Khánh) chân cầu
vượt đến hết nhà bà Chi, tổ dân phố Giữa
|
2.500
|
*
|
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3
C203) đến cổng Xưởng vật liệu nổ Z131
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Hảo (Xuyến) tổ dân
phố Tân Thành đến đường 47m
|
2.000
|
2
|
Đoạn từ nhà bà Khoa đến đập tràn
Bình Tiến
|
2.000
|
3
|
Đoạn ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố
Tân Thành đến nhà ông Dụng (Du)
|
800
|
4
|
Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân
Thành đến nhà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân
|
1.500
|
5
|
Từ ngã ba từ
nhà ông Việt (Đạo) (qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành) đến đường 47m
|
2.000
|
6
|
Đoạn từ nhà ông Thuần tổ dân phố đến
ngã tư nhà bà Sâm tổ dân phố Vườn Dẫy
|
2.000
|
7
|
Đoạn từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân
phố Vườn Dẫy đến đường 47m
|
2.000
|
8
|
Đoạn từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn
Dẫy (qua nhà ông Vui) đến tái định cư Thanh Xuân
|
1.500
|
9
|
Đoạn từ nhà ông Uyên, tổ dân phố
Con Trê đến hết đất Đồng Tiến
|
1.500
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Uyên, tổ dân phố
Con Trê (qua nhà ông Thái) đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê
|
1.200
|
11
|
Đoạn từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con
Trê (qua nhà ông Thể) đến hết đất nhà ông Mỵ
|
1.000
|
C
|
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
1
|
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận
Thành (đường rộng 7,5m)
|
1.000
|
2
|
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân
Phú (đường rộng 7,5m)
|
500
|
3
|
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân
Phú (đường rộng 7,5m)
|
500
|
4
|
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân
Phú (đường rộng 7,5m)
|
500
|
5
|
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm
Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
|
700
|
6
|
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình
xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
|
1.000
|
7
|
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung
thị trấn Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
|
600
|
8
|
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường
Bãi Bông (đường rộng 7,5m)
|
2.000
|
9
|
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình,
tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
5.000
|
10
|
Khu tái định
cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m)
|
1.500
|
11
|
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu
tái định cư KCN Yên Bình)
|
2.500
|
12
|
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến
|
1.800
|
13
|
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường
Đồng Tiến
|
4.000
|
14
|
Khu Tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng
Tiến
|
4.000
|
15
|
Khu Tái định cư Tân Hoa, phường Đồng
Tiến
|
3.000
|
16
|
Khu Tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng
Tiến
|
5.000
|
17
|
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận
Thành
|
4.000
|
18
|
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận
Thành
|
1.000
|
19
|
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng
Tiến
|
2.000
|
2. Giá đất ở tại
nông thôn ngoài những trục đường giao thông chưa được quy định trong bảng giá
trên thì áp dụng Bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến,
Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
450
|
420
|
390
|
360
|
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
|
420
|
390
|
360
|
330
|
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc
Tân
|
390
|
360
|
330
|
300
|
Ghi chú:
1. Phân loại đất ở nông thôn theo quy
định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
2. Trường hợp đất ở đô thị tại các
phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn chưa được quy định chi tiết trong
Bảng giá trên, khi xác định giá đất áp dụng Điểm 2 Mục II Phần B hướng dẫn áp dụng
Bảng giá đất, mức tối thiểu không được thấp hơn giá đất ở
tại đô thị thuộc thị xã Phổ Yên.
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHÚ BÌNH GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 37
|
|
1
|
Từ giáp đất Hiệp Hòa đến cách ngã
tư cầu Ca 200m
|
2.500
|
2
|
Cách ngã tư cầu Ca 200m đến qua ngã
tư cầu Ca 500m
|
3.500
|
3
|
Từ cách ngã tư cầu Ca 500m đến cầu
Chợ Đồn
|
2.000
|
4
|
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất xã Kha Sơn
|
3.500
|
5
|
Từ giáp đất xã Kha Sơn đến cách cổng
Công an huyện 200m
|
4.000
|
6
|
Từ cách cổng Công an huyện 200m đến
cổng Công an huyện
|
5.500
|
7
|
Từ cổng Công an huyện đến giáp đất
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
8.000
|
8
|
Từ đất Ngân hàng Chính sách (đường
vào Nhà văn hóa tổ 2) đến cầu Bằng chợ Úc Sơn (+) 300m
đi Thái Nguyên
|
12.000
|
9
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 300m đến qua cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đi Thái
Nguyên
|
7.000
|
10
|
Từ cách cổng Bệnh viện Đa khoa Phú
Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
5.000
|
11
|
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến
Cống 5 cửa
|
5.000
|
12
|
Từ Cống 5 cửa đến cầu Mây (hết địa
phận xã Xuân Phương)
|
6.000
|
13
|
Từ đầu cầu Mây (+) 200m đi Thái
Nguyên
|
2.500
|
14
|
Từ cách đầu cầu Mây 200m đến ngã ba
đường rẽ vào xóm Chiễn 1
|
2.000
|
15
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 đến
ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1
|
2.200
|
16
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 đến
kênh qua đường rẽ vào xóm Đô
|
3.000
|
17
|
Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm
Đô đến ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng
|
2.200
|
18
|
Từ ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang
Vườn Giếng đến hết đất xã Nhã Lộng
|
1.800
|
19
|
Từ giáp đất xã Nhã Lộng đến đường rẽ
xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy
|
2.800
|
20
|
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp đến đường
rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụy
|
4.000
|
21
|
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm
Thụy đến giáp đất xã Thượng Đình
|
3.000
|
22
|
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến đường
rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình
|
2.500
|
23
|
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học xã
Thượng Đình đến hết đất Phú Bình (giáp đất thành phố Sông Công)
|
2.800
|
II
|
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái
Nguyên) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
3.500
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy)
đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
3.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) đến hết đất
Phòng Giáo dục
|
3.500
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) đến
gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
3.500
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 (Hiệu thuốc Phú Bình)
đi tổ dân phố Hòa Bình
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân
cư số 1 đến bờ sông Đào
|
5.000
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi cổng làng
tổ dân phố Hòa Bình
|
3.000
|
5.3
|
Từ cách Quốc lộ 37 (100m) đến ngã 3
tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu)
|
2.000
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 đi Trường THCS thị trấn
Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 80m đến ngã tư
vào đình chùa La sơn
|
2.000
|
6.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 (80m) đến ngã tư
vào đình La Sơn
|
1.500
|
6.3
|
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện)
đến ngã tư cổng đình chùa La Sơn
|
2.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận
động
|
2.000
|
7.2
|
Từ Sân vận động đến ngã ba đi tổ
dân phố Thơm
|
800
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy
quân sự huyện
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 30m đi vào Ban Chỉ
huy quân sự huyện
|
4.000
|
8.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 (30m) đến cổng
Ban Chỉ huy quân sự
|
3.500
|
9
|
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu
Thủng - Lương Phú (qua cổng UBND thị trấn Hương Sơn)
|
|
9.1
|
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đến cầu
Vồng cũ
|
5.500
|
9.2
|
Từ cầu Vồng cũ đến cổng UBND thị trấn
Hương Sơn
|
4.000
|
9.3
|
Từ cổng UBND thị trấn Hương Sơn đến hết đất thị trấn
|
2.000
|
10
|
Từ cầu Vọng cũ đi tổ dân phố Hòa
Bình
|
|
10.1
|
Từ cầu Vồng cũ đến gặp đường nội thị
khu dân cư số 1, thị trấn Hương Sơn
|
2.000
|
10.2
|
Từ đường khu dân cư số 1 đến ngã 3
tổ dân phố Hòa Bình
|
2.000
|
11
|
Từ đầu cầu Bằng
Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy
|
|
11.1
|
Từ đầu cầu Bằng
Úc Sơn (+) 300m
|
3.500
|
11.2
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 300m đến 500m
|
2.500
|
11.3
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 500m đến cách đầu cầu Đoàn Kết 100m
|
1.000
|
11.4
|
Từ cầu Đoàn Kết đi xuôi, ngược dòng
100m
|
2.300
|
11.5
|
Từ cách đầu cầu Đoàn Kết 100m đi
ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
800
|
12
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi
xuôi dòng chảy 400m
|
2.500
|
13
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành
(đường tỉnh 269B)
|
|
13.1
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn (+)100m
|
7.000
|
13.2
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 100m đến
400m
|
5.000
|
13.3
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 400m đến
600m
|
4.000
|
13.4
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 600m đến
1000m
|
3.000
|
13.5
|
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 1000m đến hết đất thị trấn (giáp đất Tân Hòa)
|
1.500
|
14
|
Từ ngã ba đình chùa La Sơn đi xã
Xuân Phương đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
800
|
15
|
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc
Sơn từ phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường
đi xã Tân Thành 20m)
|
1.500
|
16
|
Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn
Hương Sơn
|
|
16.1
|
Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+)
200m
|
1.500
|
16.2
|
Từ cách 200m đến ngã ba đình Úc Sơn
|
800
|
17
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Mầm
non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn
|
1.500
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua đình Làng Cả đến
cống Dọc
|
|
18.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2
|
1.000
|
18.2
|
Từ kênh N2 đến ngã tư cống Quán
|
800
|
18.3
|
Từ ngã tư cống
Quán đến cống Dọc
|
600
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 (cầu Gô) đi ngã ba
Bãi Đình
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cầu Gô) đi ngã tư cống Quán
|
1.000
|
19.2
|
Từ ngã tư cống Quán đến ngã ba Bãi
Đình
|
600
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao Ngàn (tổ 2)
|
800
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến cổng Trung tâm
Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình
|
1.200
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào trong Khu tái
định cư Nhà máy may TNG Phú Bình
|
3.500
|
23
|
Từ cầu Đoàn Kết (+) 100m vào tổ dân
phố Đoàn Kết
|
1.900
|
24
|
Từ cách cầu Đoàn Kết 100m vào Nhà
văn hóa tổ dân phố Đoàn Kết
|
900
|
III
|
XÃ
KHA SƠN
|
|
1
|
Ngã tư cầu Ca đi xã Hà Châu
|
|
1.1
|
Ngã tư cầu Ca (+) 150m
|
2.500
|
1.2
|
Từ cách ngã tư cầu Ca 150m đến hết
đất xã Kha Sơn
|
1.500
|
2
|
Từ ngã tư cầu Ca đi xã Thanh Ninh
|
|
2.1
|
Từ ngã tư cầu Ca (+) 100m
|
2.500
|
2.2
|
Từ cách ngã tư cầu Ca 100m đến ngã
ba xóm Hòa Bình
|
2.000
|
2.3
|
Từ ngã ba xóm Hòa Bình đi xã Thanh Ninh đến hết đất xã Kha Sơn
|
1.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã
Lương Phú
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+)
200m
|
1.500
|
3.2
|
Cách Quốc lộ 37 (200m) đi xã Lương
Phú đến hết đất xã Kha Sơn
|
900
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+)
200m đi vào Chợ Đồn
|
2.000
|
5
|
Đường trong Khu tái định cư Nhà máy
may TNG Phú Bình (khu dân cư trong điểm công nghiệp Kha Sơn)
|
3.500
|
6
|
Đường trong khu dân cư gắn liền với
khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình
|
3.000
|
IV
|
XÃ DƯƠNG THÀNH
|
|
1
|
Từ cầu Đất (+) 200m đi Bưu điện văn
hóa xã Dương Thành
|
1.200
|
2
|
Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m đi
xã Thanh Ninh
|
1.500
|
3
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến kênh 4,
đường cầu Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C)
|
1.000
|
4
|
Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (đường
tỉnh 261C)
|
1.000
|
5
|
Các đoạn còn lại của đường cầu Ca -
Lữ Vân (đường tỉnh 261C)
|
800
|
6
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã
Dương Thành đến cống Phẩm
|
|
6.1
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+)
100m đến kênh 4
|
550
|
6.2
|
Đoạn còn lại đến cống Phẩm
|
450
|
7
|
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương
Thành
|
|
7.1
|
Từ giáp địa giới xã Thanh Ninh (+)
700m đi máng Cộc
|
500
|
7.2
|
Cách địa giới xã Thanh Ninh 700m đến
cống Sấm
|
500
|
7.3
|
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc
|
500
|
7.4
|
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi cống
Sấm
|
500
|
7.5
|
Các đoạn còn lại của đường WB3
|
450
|
V
|
XÃ LƯƠNG PHÚ
|
|
1
|
Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía:
|
|
1.1
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi xã
Tân Đức
|
1.500
|
1.2
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi cầu
Thủng
|
1.500
|
1.3
|
Từ cách cầu Thanh Lang 100m qua cầu
Thủng đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất xã Lương Phú
|
1.000
|
1.4
|
Từ cách cầu Thanh Lang 100m đi xã
Tân Đức đến hết đất Lương Phú
|
1.000
|
2
|
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn:
|
|
2.1
|
Từ cầu Lang Tạt (+) 200m đi xã Kha Sơn
|
2.000
|
2.2
|
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đi xã Kha
Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú
|
1.500
|
3
|
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (Qua
ngã ba đường vào xóm Phú Hương)
|
|
3.1
|
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường vào
xóm Phú Hương
|
2.000
|
3.2
|
Từ ngã ba (đường đi Phú Hương) đi
xã Tân Đức đến hết địa phận xã Lương Phú
|
1.000
|
4
|
Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào
lên cầu Thủng
|
|
4.1
|
Từ cầu Lang Tạ + 150m
|
1.000
|
4.2
|
Từ cách cầu Lang Tạ 150m đến cầu Thủng
|
600
|
5
|
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh
(theo bờ đê)
|
|
5.1
|
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m
|
1.000
|
5.2
|
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đến hết đất
Lương Phú
|
600
|
6
|
Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi
xóm Mảng đến bờ sông Đào
|
|
6.1
|
Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú
(+) 100m đi xóm Mảng
|
1.000
|
6.2
|
Từ cách ngã tư Trạm Y tế 100m đến
ngã tư xóm Lân (hết thửa đất số 912 tờ bản đồ địa chính số 06 xã Lương Phú)
|
700
|
6.3
|
Đoạn còn lại
|
800
|
VI
|
XÃ ÚC KỲ
|
|
1
|
Từ ngã ba Quán Nam đi xuôi xã Nga
My 200m và đi ngược xã Điềm Thụy 200m (đường tỉnh lộ 266)
|
800
|
2
|
Từ cách ngã ba Quán Nam 200m đi xuôi xã Nga My và đi ngược xã Điềm Thụy (đường tỉnh lộ 266) đến hết đất xã Úc Kỳ
|
700
|
VII
|
XÃ NGA MY
|
|
1
|
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi
ngược đê đến hết địa phận xã Nga My (đường tỉnh lộ 266)
|
|
1.1
|
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi
ngược đê 200m
|
1.000
|
1.2
|
Từ cách cổng chợ Quán Chè 200m đi
xuôi, đi ngược đê hết địa phận xã Nga My
|
800
|
2
|
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 266 đến Kho
Quán, xã Nga My
|
600
|
3
|
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến hết đất
trụ sở mới của UBND xã Nga My
|
650
|
VIII
|
XÃ HÀ CHÂU
|
|
1
|
Đê Hà Châu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã
Nga My đến hết đất ông Mai (thửa đất số 35 tờ 10, bản đồ địa chính số 10 xã Hà Châu)
|
800
|
1.2
|
Từ đất ông Bé (thửa đất số 76, tờ bản
đồ địa chính số 10, xã Hà Châu - ngã ba vào xóm Ngói) đến Kè số 1 xã Hà Châu
|
1.500
|
1.3
|
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý đê
|
1.200
|
1.4
|
Từ Hạt quản lý
đê hết đất Hà Châu (giáp đất Phổ Yên)
|
1.000
|
2
|
Từ dốc vào UBND xã đến ngã tư xóm
Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m
|
800
|
3
|
Từ dốc đê Hà Trạch đến đình Hà Trạch
|
600
|
IX
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi Thanh
Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân
|
|
1.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đến cổng Trường
Tiểu học xã Tân Hòa
|
1.500
|
1.2
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò đến
cầu xóm Ngò
|
700
|
1.3
|
Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 100m đi
xóm Trụ Sở
|
700
|
1.4
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đến
trạm điện xóm Hân
|
700
|
2
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 500m đi UBND
xã
|
1.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ
269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành
|
|
3.1
|
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi
xã Tân Thành + 200m
|
1.500
|
3.2
|
Từ ngã ba xóm U + 300m đi thị trấn
Hương Sơn, đi xã Tân Thành
|
1.500
|
3.3
|
Các đoạn còn lại:
|
1.000
|
4
|
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 200m đi xã
Tân Thành
|
700
|
5
|
Từ ngã tư xóm Trụ Sở đi UBND xã đến
hết đất nhà ông Khánh
|
1.000
|
6
|
Từ trạm điện xóm Hân đi xã Tân Đức đến Cầu Bợm
|
500
|
7
|
Từ ngã ba ông Thân đi xóm Hân đến
ngã ba đi xã Tân Đức
|
500
|
8
|
Từ ngã ba ông Thân đi xã Tân Hòa đến
công trường THCS xã Tân Hòa
|
500
|
9
|
Từ ngã tư xóm Trụ sở đi xóm Vo xã
Tân Thành
|
500
|
X
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
1
|
Từ cầu ông Tanh qua cổng UBND xã đến
cầu Suối Giữa (đường tỉnh lộ 269b)
|
1.000
|
2
|
Từ cầu ông Tanh đi huyện Phú Bình
qua ngã tư La Lẻ 100m (đường tỉnh lộ 269b)
|
800
|
3
|
Từ cầu Suối Giữa (+) 400m đi xã Hợp
Tiến huyện Đồng Hỷ (đường tỉnh lộ 269b)
|
800
|
4
|
Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m đi
xóm Đồng Bốn
|
500
|
5
|
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m đi xóm Vo
|
400
|
6
|
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập Kim Đĩnh
|
400
|
7
|
Từ Trạm điện cầu Muối (+300m) đi
vào xã Hợp Tiến
|
400
|
8
|
Từ ngã ba Na Bì (+) 300m đi vào đình Na Bì
|
400
|
9
|
Từ Tạm điện cầu Muối đến Trạm điện đồng Bầu 2 (200m)
|
400
|
XI
|
XÃ TÂN KIM
|
|
1
|
Từ cổng UBND
xã (+) 300m đi xã Tân Khánh
|
800
|
2
|
Từ cách cổng UBND xã 300m đi xã Tân
Khánh đến hết địa phận xã Tân Kim
|
600
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Bệnh
viện Phong
|
850
|
4
|
Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi
cầu Mây đến hết đất xã Tân Kim
|
650
|
5
|
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ (+)150m đi Kim
Đĩnh
|
500
|
6
|
Từ cách ngã 3 Mỏn Hạ 150m đến ngã
tư Kim Đĩnh
|
400
|
7
|
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi xóm Thòng
Bong (200m), đi Trại giống (200m), đi Núi Chùa (200m)
|
400
|
8
|
Từ cổng UBND xã đến cổng Trường Tiểu
học
|
700
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học đến dốc gềnh
làng Châu
|
500
|
10
|
Từ dốc gềnh làng Châu đi Đèo Khê hết
đất xã Tân Kim
|
450
|
XII
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
1
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi xã Bảo Lý đến
đường rẽ vào xóm Kim Bảng
|
1.500
|
2
|
Từ đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Đồng Tiến
|
1.000
|
3
|
Từ ngã ba xóm Đồng Tiến đi xã Tân Kim, đi xã Bảo Lý (hết địa phận xã Tân Khánh), đi đến cầu
Đồng Tiến
|
450
|
4
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi đến Trường
THCS Tân Khánh
|
1.500
|
5
|
Từ cổng Trường THCS Tân Khánh đến
ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng
|
600
|
6
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng đến
cầu Trà Tước
|
450
|
7
|
Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường
rẽ xóm La Tú
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi xóm La Tú đến
đường rẽ vào cổng chợ
|
1.500
|
7.2
|
Từ đường rẽ vào cổng chợ đến ngã ba
đường rẽ xóm La Tú (đường từ ngã ba Trung tâm xã đi La Tú)
|
1.000
|
8
|
Từ ngã ba đường rễ trạm y tế xã (+)
80m đi Trạm Y tế
|
1.000
|
9
|
Từ Ngã ba La Tú đi Trại Cau đến cổng
nhà bà Phong (hết thửa đất số 447, tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh)
|
600
|
XIII
|
XÃ TÂN
ĐỨC
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bằng đi ngược, xuôi 100m
hai bờ sông Đào
|
1.200
|
2
|
Từ cổng chính của chợ (+) 200m đi
xóm Diễn
|
1.500
|
3
|
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài
|
|
3.1
|
Từ cổng chính của chợ (+) 200m
|
1.200
|
3.2
|
Cách cổng chính chợ 200m đến 300m
|
800
|
4
|
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu Bằng
|
1.500
|
5
|
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà văn hóa
xóm Ngọc Lý:
|
|
5.1
|
Từ ngã ba xóm Ngoài (+) 200m
|
600
|
5.2
|
Từ qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Ngọc
Lý
|
500
|
6
|
Từ cách đầu cầu Băng 100m đi Lữ
Vân, đi xã Lương Phủ đến hết đất xã Tân Đức
|
500
|
7
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn đi
xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng, Yên Thế, Bắc
Giang
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên
|
400
|
7.2
|
Từ cách ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang)
|
350
|
8
|
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi đến Nhà
văn hóa xóm Tân Ngọc
|
350
|
9
|
Từ đầu cầu Vồng đi xóm Lềnh, đi xóm
Quại đến giáp đất xã Thanh Ninh
|
400
|
XIV
|
XÃ XUÂN
PHƯƠNG
|
|
1
|
Từ cổng Trường THCS xã Xuân Phương
đến cống Na Oan
|
1.800
|
2
|
Từ cổng Trường THCS xã Xuân Phương
đi cầu Cống
|
1.200
|
3
|
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình
|
1.000
|
4
|
Từ cống Na Oan
đến gặp Quốc lộ 37
|
|
4.1
|
Từ cống Na Oan
đến cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8
|
1.500
|
4.2
|
Từ cống Ao
Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 đến Quốc Lộ 37
|
2.000
|
5
|
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết
địa phận xã Xuân Phương
|
|
5.1
|
Từ cầu Bằng gốc đa đến cầu Núi Cao
|
1.200
|
5.2
|
Từ cầu Núi Cao đi hết địa phận xã
Xuân Phương
|
1.000
|
6
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 (Nhà Lan
- Mạnh) đi Bảo Lý đến hết đất Xuân Phương
|
3.500
|
7
|
Từ Cầu Cống đi dốc Mái Trai đến hết đất Xuân Phương
|
600
|
8
|
Từ ngã ba Lò Mâm đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất Xuân Phương
|
600
|
XV
|
XÃ NHÃ LỘNG
|
|
1
|
Đất phía sau giáp đất chợ Cầu
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đi qua cổng Nhà Thờ)
đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm
|
600
|
XVI
|
XÃ ĐIỀM THỤY
|
|
1
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đi Quốc lộ 3 đến
giáp đất Phổ Yên (đường tỉnh lộ 266)
|
|
1.1
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đến cầu Kênh
|
3.000
|
1.2
|
Từ đầu cầu Kênh đấp giáp đất Phổ
Yên
|
3.500
|
2
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 261 đi thị xã Phổ Yên (ngã 3 Núi Căng)
|
2.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 266:
Từ ngã ba Núi Căng đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thụy
|
1.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh
lộ 266
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 37
đến cổng Trường Tiểu học xã Điềm Thụy
|
1.500
|
4.2
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
5
|
Đường tỉnh lộ 261: Từ ngã ba Núi
Căng đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thụy
|
1.000
|
XVII
|
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi vào UBND
xã
|
700
|
2
|
Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng
Đình (+) 150m đi hai phía
|
700
|
3
|
Từ cổng Trường Quân sự Quân Khu I
đi Quốc lộ 3
|
|
3.1
|
Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m
|
600
|
3.2
|
Từ sau 300m đến hết đất xã Thượng
Đình
|
500
|
XVIII
|
XÃ BẢO LÝ
|
|
1
|
Từ cổng Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp
(+) 200m đi UBND xã Bảo Lý
|
1.800
|
2
|
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi ngược
UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây
|
1.000
|
3
|
Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi
ngược xã Đào Xá 300m
|
1.500
|
4
|
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến ngã ba xóm
Thượng:
|
|
4.1
|
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến cổng Trường
Mầm non
|
1.500
|
4.2
|
Từ cổng Trường Mầm non đến ngã ba
xóm Thượng
|
800
|
5
|
Từ ngã ba phố Quyên đi ngược xã Tân
Khánh 100m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 100m
|
600
|
6
|
Từ cầu Cổ Dạ
đi xuôi UBND xã 200m, đi ngược xã Đào Xá 200m
|
700
|
XIX
|
XÃ ĐÀO XÁ
|
|
1
|
Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng
Liên, địa phận xã Đào Xá):
|
|
1.1
|
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi xuôi, đi ngược
200m
|
1.000
|
1.2
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi
xuôi xã Bảo Lý đến 800m
|
800
|
1.3
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi
ngược dòng chảy đến 300m
|
600
|
1.4
|
Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy đi ngược, đi xuôi sông 200m
|
500
|
1.5
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá
|
450
|
1.6
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi
xuôi đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết
|
550
|
2
|
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt đến
ngã ba đường đi xã Tân Khánh
|
550
|
XX
|
XÃ THANH NINH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đi cầu Ca đán hết địa
phận xã Thanh Ninh
|
2.000
|
2
|
Từ cổng UBND xã đi xã Dương Thành
|
|
2.1
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ
xóm Tiền Phong
|
2.000
|
2.2
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đến
cổng Trường cấp I, II xã Thanh Ninh
|
1.800
|
2.3
|
Từ cổng Trường cấp I, Il xã Thanh
Ninh đến giáp đất Dương Thành
|
1.600
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong
đi xã Lương Phú (đường liên xã Thanh Ninh - Lương Phú)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong
(+) 100m
|
1.500
|
3.2
|
Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền
Phong 100m đến 300m
|
1.200
|
3.3
|
Đoạn còn lại đi xã Lương Phú
|
500
|
4
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ
xóm Hòa Bình (đường liên xã Thanh Ninh - Dương Thành)
|
|
4.1
|
Từ cổng UBND xã (+) 100m
|
1.200
|
4.2
|
Từ cách cổng UBND xã 100m đến ngã
ba đường rẽ xóm Hòa Bình
|
600
|
5
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi
xã Tân Đức
|
500
|
6
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi
cầu Đất
|
500
|
7
|
Từ trạm biến áp trung tâm đến cổng
Trường mầm non xã Thanh Ninh
|
1.000
|
XXI
|
XÃ BÀN ĐẠT
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Bàn Đạt đi xuôi xóm
Bàn Đạt 200m
|
600
|
2
|
Từ cách cổng UBND xã 200m đến cầu
Cuồng, xóm Tân Minh
|
400
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba Ao Văn
Nghệ, xóm Na Chặng
|
500
|
4
|
Từ cầu Trắng (+) 200m đi xóm Đồng Vỹ
|
400
|
5
|
Từ cách cầu Trắng 200m đến Ao Văn
Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long
|
350
|
2. Giá đất ở tại thị trấn
Hương Sơn chưa được quy định chi tiết trong Bảng giá trên thì được áp dụng Bảng
giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn: Hương Sơn
|
500
|
450
|
400
|
350
|
Tiêu chí phân loại đất cụ thể như
sau:
a) Loại 1: Các ô thửa đất có vị trí
thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thỏa mãn một trong
những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất,
đường cấp phối, có đường rộng ≥ 3,5m.
- Bám đường giao thông là đường bê
tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ
bê tông hoặc nhựa) ≥ 2,0m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường
học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào ≥ 2m,
b) Loại 2: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao
thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng nhỏ hơn 3,5m nhưng ≥ 2,5m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có (mặt) đường rộng
nhỏ hơn 2,5m, nhưng ≥ 2,0m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường
học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc
lộ 37 qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thông
qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
c) Loại 3: Các ô thửa đất có vị trí,
khả năng sinh lợi kém loại 2; thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc
lộ 37 qua 500m đến 1000m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn
qua 500m đến 1000m, có đường vào ≥ 2m.
d) Loại 4: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 3, không đủ các điều kiện
trên.
3. Giá đất ở tại
nông thôn ngoài những trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá
trên thì áp dụng Bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh
Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương
|
450
|
400
|
350
|
300
|
Xã: Tân Đức
|
410
|
360
|
310
|
260
|
Xã: Tân Khánh
|
380
|
330
|
280
|
230
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim,
Tân Thành
|
350
|
300
|
250
|
200
|
Ghi chú:
Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng
dẫn áp dụng Bảng giá đất
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỒNG HỶ GIAI ĐOẠN
2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá
đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 1B
|
|
1
|
Ngã ba xã Hóa Thượng về hai phía
(đi cầu Cao Ngạn và đi phường Chùa Hang) 200m
|
3.000
|
2
|
Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến cống La
Gianh
|
3.000
|
3
|
Từ cống La Gianh đến Km7 + 150
|
2.000
|
4
|
Từ Km7 + 150m đến Km8
|
1.500
|
5
|
Từ Km 8 đến qua cổng UBND xã Hóa
Trung 100m
|
800
|
6
|
Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến
Km9 + 500m
|
600
|
7
|
Từ Km9 + 500m đến Km12
|
500
|
8
|
Từ Km12 đến Km12 + 300m
|
1.000
|
9
|
Từ Km12 + 300m
đến Km13
|
1.500
|
10
|
Từ Km13 đến cầu Đồng Thu
|
2.000
|
11
|
Từ cầu Đồng Thu đến cổng Trung tâm
Dạy nghề Trại Phú Sơn 4
|
1.500
|
12
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú
Sơn 4 đến hết đất xã Quang Sơn
|
800
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ
|
|
1
|
Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên
(gần Trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I
|
4.500
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu
I đến đường rẽ vào Lữ đoàn 575
|
3.500
|
3
|
Từ đường rẽ vào Lữ đoàn 575 đến
cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m
|
3.000
|
C
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 17 (ĐƯỜNG 269 CŨ)
|
|
1
|
Từ Cầu đỏ đến hết đất kiốt xăng
Doanh nghiệp Đồng Tâm
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp
Đồng Tâm đến cầu Linh Nham
|
2.500
|
3
|
Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam
Hòa 200m
|
900
|
4
|
Chợ Nam Hòa 200m về 2 phía
|
1.800
|
5
|
Từ cách chợ Nam Hòa 200m đến cầu
Thác Lạc
|
900
|
6
|
Từ cầu Thác Lạc đến đường tàu quặng
|
1.200
|
7
|
Từ đường tàu quặng đến ngã ba Bách
Hóa
|
2000
|
8
|
Từ ngã ba Bách Hóa đến cầu Đợi Chờ
|
1.500
|
9
|
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND
xã Tân Lợi
|
600
|
10
|
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến
cầu Đã
|
500
|
11
|
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp
Tiến 500m
|
500
|
12
|
Từ cổng UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía
|
600
|
13
|
Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m
đi Bắc Giang (hết đất xã Hợp Tiến)
|
500
|
D
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
XÃ HÓA THƯỢNG
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B
|
|
1.1
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B cũ
vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng Trường PTTH đến
đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥
2,5m
|
1.000
|
1.2
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B cũ ngõ rẽ cạnh
huyện đội (địa phận xã Hóa Thượng)
|
800
|
1.3
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Nhà văn hóa
xóm Hưng Thái
|
1.000
|
-
|
Từ Nhà văn hóa xóm Hưng Thái đến
ngã tư giáp đất chùa Hang
|
600
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trường Mầm Non
Quân khu I
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trạm 88 cũ
|
1.500
|
|
Từ Trạm 88 cũ đến Trường Mầm non
Quân khu I
|
1.000
|
1.5
|
Quốc lộ 1B cũ đến ngã 3 (đường giáp
nhà ông Hoàng Sính)
|
1.200
|
1.6
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Bệnh xá 43 (đường
giáp Xí nghiệp may 20)
|
1.200
|
1.7
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4
+ 400m) đi vào Núi Kháo
|
800
|
1.8
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4
+ 500m) đi vào đồi Pháo cũ
|
800
|
1.9
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4
+ 600m) đi vào Núi Cái
|
800
|
1.10
|
Quốc lộ 1B cũ đến cổng chính Bộ Tư
lệnh Quân khu I
|
2.000
|
1.11
|
Đường rẽ trục đường từ Quốc lộ 1B
cũ đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ)
|
1.200
|
1.12
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đoạn Km4
+ 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường THCS nối với đường vào Lữ đoàn
575)
|
800
|
1.13
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Lữ đoàn 575 (hết
địa phận xã Hóa Thượng)
|
1.000
|
1.14
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trạm nước
sạch
|
700
|
1.15
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Lò vôi Nha
Trang
|
1.000
|
1.16
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến đồi chùa và đến
hết dốc nhà ông Thiêm
|
1.000
|
2
|
Các tuyến đường rẽ từ trục đường
269
|
|
2.1
|
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269
cũ) đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Ấp Thái vào 200m (đường vào
nhà ông Luật)
|
1.200
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái
|
800
|
2.2
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) vào 200m (đi nhà thờ họ đạo
Ấp Thái)
|
900
|
2.3
|
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) đến hết đất xóm Ấp Thái
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m
|
900
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái
|
700
|
2.4
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đến giáp đất đồi bệnh viện cũ
|
1.000
|
2.5
|
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269
cũ) đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) đến hết đất xóm Tân Thái
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) vào 200m
|
800
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) vào 200m đến hết đất Tân Thái
|
500
|
2.6
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái)
|
600
|
2.7
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái
|
800
|
3
|
Tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B mới
đi Nhà văn hóa xóm Sơn Cầu
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 1B mới đến Nhà văn hóa
xóm Sơn cầu
|
1.000
|
3.2
|
Từ Nhà văn hóa xóm Sơn cầu đến đường
359 (cũ)
|
400
|
4
|
Trục từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B di Lữ
đoàn 601 - Gốc Vối
|
|
4.1
|
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đến ngã
tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập)
|
1.000
|
4.2
|
Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa
phận xã Hóa Thượng)
|
500
|
5
|
Các tuyến rẽ từ trục ngã ba Km7, Quốc
lộ 1B đi Gốc vối
|
|
5.1
|
Trục từ ngã ba Hòa Bình đi cầu Mơn
|
|
-
|
Từ ngã ba (đường đi Hòa Bình) +
100m
|
900
|
-
|
Từ cách ngã ba (đường đi Hòa Bình)
100m đến đỉnh dốc Văn Hữu
|
600
|
-
|
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn
|
500
|
5.2
|
Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập
(hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
400
|
6
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch QKI
|
|
6.1
|
Khu Trạm phòng dịch E 651
|
1.000
|
6.2
|
Khu Xí nghiệp may 20 (khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính)
|
800
|
6.3
|
Khu Công ty Việt Bắc cũ
|
600
|
6.4
|
Khu Cục Hậu Cần
|
600
|
6.5
|
Khu Cổng gác số 3
|
600
|
7
|
Đường tránh Chùa Hang (đường Quốc lộ
1B nối đường Quốc lộ 17 - Đường 269 cũ):
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ vào 150m
|
2.500
|
7.2
|
Từ cách Quốc lộ 1B cũ 150m đến cách
đường Quốc lộ 17 150m (đường 269 cũ)
|
1.800
|
7.3
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
rẽ vào 150m
|
2.500
|
8
|
Đoạn từ ngã ba xóm Việt Cường đến
ngã 3 Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 4
|
500
|
II
|
XÃ HÓA TRUNG
|
|
1
|
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi trụ sở
Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
800
|
2
|
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B (giáp đất
Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575
|
600
|
3
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B
vào 200m
|
|
3.1
|
Đoạn từ Km7 đến
cổng UBND xã Hóa Trung
|
|
-
|
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường
rộng ≥ 2,5m
|
300
|
-
|
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt
đường rộng ≥ 3m
|
250
|
3.2
|
Đoạn từ cổng UBND xã Hóa Trung đến
Km12
|
|
-
|
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường
rộng ≥ 2,5m
|
250
|
-
|
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt
đường rộng ≥ 3m
|
220
|
III
|
XÃ QUANG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long (đường
135) đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
400
|
2
|
Từ Quốc lộ 1B
qua UBND xã Quang Sơn đến Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
1.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I
đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ
đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
5
|
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na
Oai đi đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
6
|
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân
Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
7
|
Từ Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng
Trường Tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
8
|
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào
xóm Na Lay di xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
250
|
9
|
Trục đường từ
xóm Viến Ván vào xóm Đồng Chuông đi xã La Hiên (hết địa
phận xã Quang Sơn)
|
200
|
IV
|
THỊ TRẤN SÔNG CẦU
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B
đến đường tròn thị trấn Sông Cầu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã
Hóa Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m
|
600
|
1.2
|
Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè
Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu
|
800
|
2
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến
bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9
|
600
|
3
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến
chân đồi cây trám xóm Tân Tiến
|
500
|
4
|
Từ chân đồi cây trám xóm Tân Tiến đến
hết đường nhựa xóm 5
|
300
|
5
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn +
100m đi Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn
|
400
|
6
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4
đến Quốc lộ 1B
|
500
|
7
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh
dốc đồi cây giang
|
350
|
8
|
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến
ngã ba xóm 9
|
300
|
9
|
Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7
|
300
|
10
|
Từ ngã ba Trạm y tế đến Trạm bơm
|
350
|
11
|
Từ ngã ba Trạm y tế đến cổng Trường
THCS
|
400
|
12
|
Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ
đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
300
|
13
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại
mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
250
|
14
|
Các trục còn lại chưa bê tông hoặc
nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
200
|
V
|
XÃ NAM HÒA
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
500
|
2
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
500
|
3
|
Các đường rẽ từ đường Quốc lộ 17
(đường 269 cũ) vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
250
|
4
|
Các đường rẽ từ đường Quốc lộ 17
(đường 269 cũ) vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
200
|
VI
|
THỊ TRẤN TRẠI CAU
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ)
vào cổng UBND xã Tân Lợi
|
500
|
2
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh
viện Trại Cau
|
1.000
|
3
|
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị
|
400
|
4
|
Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà văn
hóa số 7, 8
|
600
|
5
|
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào
200m
|
|
5.1
|
Từ cầu Thác Lạc đến điểm đầu đường
đô thị Trại Cau
|
|
-
|
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng
≥ 2,5m)
|
450
|
-
|
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường
rộng ≥ 3m)
|
350
|
5.2
|
Từ điểm đầu đường đô thị Trại Cau đến
cầu Đợi Chờ
|
|
-
|
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng
≥ 2,5m)
|
500
|
-
|
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường
rộng ≥ 3m)
|
400
|
5.3
|
Từ cầu Đợi Chờ đến cầu Đã
|
|
-
|
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng
≥ 2,5m)
|
400
|
-
|
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường
rộng ≥ 3m)
|
300
|
6
|
Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường
từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m
|
|
-
|
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng
≥ 2,5m)
|
400
|
-
|
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường
rộng ≥ 3m)
|
300
|
7
|
Đường tránh thị trấn Trại Cau
|
500
|
8
|
Các trục đường trong khu tái định
cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng
|
|
-
|
Đường trục chính từ ĐT 269 đi vào
|
600
|
-
|
Các nhánh rẽ từ trục chính
|
400
|
VII
|
XÃ TÂN
LỢI
|
|
1
|
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m
|
|
1.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng
≥ 2,5m
|
220
|
1.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường
≥ 3,0m)
|
200
|
2
|
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến
hết đất xã Tân Lợi
|
300
|
VIII
|
XÃ HỢP
TIẾN
|
|
1
|
Từ cách UBND xã Hợp Tiến + 500m đi
Tân Thành, Phú Bình
|
600
|
2
|
Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến
|
300
|
3
|
Từ đường 269 đi hồ Cặp Kè (đường bê
tông)
|
200
|
4
|
Từ đường 269 đi xóm Đèo Hanh vào
200m
|
200
|
5
|
Từ đường 269 qua chợ Hợp Tiến 50m
(đường nhựa)
|
600
|
6
|
Từ cách chợ Hợp Tiến 50m đến ga Hợp
Tiến
|
500
|
IX
|
XÃ CÂY THỊ
|
|
1
|
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND
xã Cây Thị
|
400
|
2
|
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống Khe Tuyển I
|
350
|
3
|
Từ cống Khe Tuyển I đến ngầm tràn đền
Ông Thị
|
300
|
4
|
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc
Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán)
|
250
|
X
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
1
|
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía
|
800
|
2
|
Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp
đất xã Văn Lăng
|
300
|
3
|
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến
giáp đất xã Tân Long
|
400
|
4
|
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến
giáp cầu phố Hích
|
450
|
5
|
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã
Minh Lập
|
350
|
XI
|
XÃ MINH LẬP
|
|
1
|
Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về hai
phía
|
800
|
2
|
Từ cách cổng
chính chợ Trại Cài 200m đi cầu Mơn (hết đất xã Minh Lập)
|
400
|
3
|
Từ Ngã ba xóm Sông Cầu đến Nhà văn
hóa xóm Sông Cầu
|
250
|
4
|
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa
Bình (hết đất xã Minh Lập)
|
400
|
5
|
Từ ngã tư Chợ Trại Cài đến ngã ba
Cà Phê 2
|
400
|
6
|
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà
Phê 2 (Toàn Thắng)
|
300
|
7
|
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến cổng làng Cà
Phê 2
|
350
|
8
|
Từ cổng làng Cà Phê 2 qua UBND xã đến
giáp đất xã Hóa Thượng
|
400
|
9
|
Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ đến
Nhà văn hóa xóm Hang Ne
|
200
|
10
|
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi
xóm Ao Sơn
|
200
|
11
|
Từ ngã ba xóm Na Ca đến ngã ba Trường
THCS Minh Lập
|
300
|
12
|
Từ ngã ba gốc đa đi Tân Lập (hết đất
xã Minh Lập)
|
300
|
13
|
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi
làng Chu, Theo Cày
|
200
|
14
|
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi
La Đòa
|
200
|
15
|
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ
|
200
|
16
|
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi
xóm Bà Đanh 1 + 2
|
300
|
XII
|
XÃ KHE MO
|
|
1
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Đèo
Khế gặp đường Quốc lộ 1B
|
|
1.1
|
Từ cầu Linh Nham + 100m đi về phía
Khe Mo
|
700
|
1.2
|
Cách cầu Linh Nham 100m đến giáp kiốt
xăng dầu Bắc Thái
|
500
|
1.3
|
Từ đất kiốt xăng dầu Bắc Thái đến cầu xi măng Khe Mo
|
600
|
1.4
|
Từ cầu xi măng Khe Mo đi Đèo Khế gặp
đường Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo)
|
300
|
2
|
Đường Khe Mo đi xã Văn Hán:
|
|
2.1
|
Ngã ba chợ Khe Mo + 100m đường đi
xã Văn Hán
|
600
|
2.2
|
Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã
Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo)
|
250
|
2.3
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến
cầu sắt
|
200
|
2.4
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm
II) đến D1 Lữ đoàn 575
|
200
|
XIII
|
XÃ VĂN HÁN
|
|
1
|
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn
Hán 100m
|
250
|
1.2
|
Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2
phía 50m
|
800
|
1.3
|
Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m
đi tiếp 50m
|
400
|
1.4
|
Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng
|
300
|
1.5
|
Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến suối Cầu
Mai
|
200
|
1.6
|
Đoạn từ suối Cầu
Mai đến chân Đèo Nhâu
|
200
|
2
|
Tuyến ngã ba
Phả Lý đi Thịnh Đức
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến Trạm
biến thế xóm Phả Lý
|
600
|
2.2
|
Đoạn từ Trạm biến thế xóm Phả Lý đến
xóm Thịnh Đức 1
|
200
|
3
|
Tuyến Vân Hòa đi xã Nam Hòa
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba xóm Vân Hòa đến ngã
ba đường rẽ xóm La Cùm
|
300
|
3.2
|
Đoạn ngã ba xóm
La Cùm đi xã Nam Hòa (hết đất xã Văn Hán)
|
200
|
XIV
|
XÃ VAN LĂNG
|
|
1
|
Từ cầu treo Khe Tiên đi xã Hòa Bình
(hết đất xã Văn Lăng):
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Hòa Bình đi cầu treo
Văn Lăng
|
300
|
1.2
|
Từ cầu treo Văn Lăng đi ngã ba Văn
Lăng
|
250
|
1.3
|
Ngã ba Văn Lăng đi cầu treo Khe
Tiên
|
500
|
1.4
|
Từ cầu treo Khe Tiên đi hết xóm
Liên Phương
|
200
|
1.5
|
Ngã ba Văn
Lăng đi hết đất Trường THCS Văn Lăng
|
300
|
1.6
|
Từ hết đất Trường THCS Văn Lăng đến
giáp đất xã Phú Đồ (Phú Lương)
|
200
|
XV
|
XÃ
TÂN LONG
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới
|
600
|
2
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào Trạm
biến áp xóm Làng Mới
|
600
|
3
|
Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm
Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến
giáp đất xã Hòa Bình
|
350
|
5
|
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long
|
300
|
6
|
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu
tràn liên hợp, xóm Đồng Mây
|
200
|
7
|
Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây
đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng
|
250
|
8
|
Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn
|
300
|
2. Giá đất ở tại
nông thôn ngoài những trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá
trên thì áp dụng Bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Xã: Hóa Thượng
|
260
|
240
|
220
|
200
|
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe
Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
|
190
|
170
|
150
|
130
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị,
Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
|
170
|
150
|
130
|
110
|
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần
B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
PHỤ LỤC SỐ 06
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐẠI TỪ GIAI ĐOẠN 2015
- 2019
(Kèm theo Quyết định số 02//2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
Trục đường chính từ giáp đất huyện
Phú Lương đến đèo Khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
1
|
Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường
rẽ vào UBND xã Cù Vân
|
1.300
|
2
|
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân đến cầu
Rùm xã Cù Vân
|
2.500
|
3
|
Từ cầu Rùm xã Cù Vân đến cầu Khe Lạnh
|
2.200
|
4
|
Từ cầu Khe Lạnh đến đường tàu cắt ngang Xóm 11, xã Hà Thượng
|
5.000
|
5
|
Từ đường tàu cắt ngang Xóm 11, xã
Hà Thượng đến Km số 17 + 200m Thái Nguyên - Đại Từ
|
3.000
|
6
|
Từ Km số 17+200m Thái Nguyên - Đại
Từ đến cầu Suối Cát
|
3.500
|
7
|
Đoạn từ Cầu Suối Cát xã Hà Thượng đến
kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Đường Quốc lộ
37 cải dịch mới)
|
3.300
|
8
|
Từ nhà ông Hùng (dốc Đình) đến hết kiốt xăng dầu cũ
|
2.000
|
9
|
Từ kiốt xăng dầu cũ đến cầu Đầm Phủ
|
3.000
|
10
|
Từ cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ
Núi Cốc
|
3.500
|
11
|
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu
cầu Huy Ngạc
|
4.500
|
12
|
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ
xóm Táo thị trấn Hùng Sơn
|
7.000
|
13
|
Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng
Sơn đến cống Cầu Bò
|
7.500
|
14
|
Từ cống Cầu Bò đến kiốt xăng số 19
(đối diện Nghĩa trang thị trấn Đại Từ cũ)
|
8.000
|
15
|
Từ kiốt xăng số 19 (đối diện Nghĩa
trang thị trấn Đại Từ cũ) đến đường rẽ vào xóm Gò
|
7.000
|
16
|
Từ đường rẽ
vào xóm Gò đến cầu Đen
|
7.000
|
17
|
Từ cầu Đen đến
Trạm biến áp xã Tiên Hội
|
4.000
|
18
|
Từ Trạm biến áp xã Tiên Hội đến đường
rẽ vào Nghĩa trang xã Tiên Hội
|
4.300
|
19
|
Từ đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tiên
Hội đến cầu Suối Long
|
3.500
|
20
|
Từ cầu Suối Long đến đường rẽ vào
xã Hoàng Nông (Dốc Đỏ)
|
4.000
|
21
|
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc
Đỏ) đến cầu Điệp
|
2.500
|
22
|
Từ cầu Điệp đến hết đất xã Tiên Hội
(giáp đất xã Bản ngoại)
|
1.500
|
23
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến cống
Tiêu Ba Giăng
|
2.000
|
24
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đến đường rẽ
vào xã La Bằng
|
1.300
|
25
|
Từ đường rẽ vào xã La Bằng đến hết
đất xã Bản Ngoại
|
1.000
|
26
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách
ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại)
|
1.500
|
27
|
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về
phía xã Bản Ngoại) đến qua đường tàu cắt ngang 100m
|
2.500
|
28
|
Từ qua đường tàu cắt ngang 100m đến đỉnh dốc
Mon
|
1.500
|
29
|
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La
Bằng) đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m
|
2.500
|
30
|
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ
300m đến cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên)
|
1.800
|
31
|
Từ cầu Trà đến
cầu Tây xã Yên Lãng
|
1.700
|
32
|
Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba
đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
|
2.000
|
33
|
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1
|
2.800
|
34
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1
đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m
|
1.800
|
35
|
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến
hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
540
|
II
|
Trục phụ Quốc lộ 37
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết
đất xã Cù Vân)
|
1.000
|
1.2
|
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù
Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
|
650
|
1.3
|
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
đến Trường THCS xã An Khánh
|
500
|
1.4
|
Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh đến cầu
Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)
|
|
1.4.1
|
Từ Trường THCS xã An Khánh đến cầu
Xạc Bi
|
700
|
1.4.2
|
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến
|
750
|
1.4.3
|
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yẻng
(hết đất xã An Khánh)
|
750
|
1.5
|
Đường Cù Vân - An Khánh
|
|
1.5.1
|
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản
Thái Nguyên - đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến cầu xóm
Đạt
|
400
|
1.5.2
|
Từ cầu xóm Đạt đến cầu Đồng Khuôn
|
500
|
1.5.3
|
Từ cầu Đồng Khuôn đến ngã ba xóm Đầm
(tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1)
|
600
|
1.5.4
|
Từ ngã ba Trạm bơm xóm Đồng sầm đến
ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh
|
400
|
2
|
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào 100m
|
1.000
|
2.2
|
Qua 100m đến
300m
|
800
|
2.3
|
Qua 300m
đến cổng Kho K9
|
500
|
2.4
|
Từ cổng Kho K9 đến ngã ba bảng tin
Xóm 12 + 13 xã Cù Vân
|
300
|
3
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ
|
|
3.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà cân Mỏ than
Phấn Mễ
|
2.000
|
3.2
|
Từ nhà cân mỏ than Phấn Mễ đến hết
đất xã Hà Thượng
|
1.000
|
3.3
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất
vành đai M3 - BLC
|
600
|
3.4
|
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu
Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương)
|
500
|
4
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đến Nhà văn hóa
Xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng Mỏ than Làng Cẩm
|
2.000
|
5
|
Từ Quốc Lộ 37 vào hết đường bê tông
Xóm 5 xã Hà Thượng
|
1.700
|
6
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đến cầu Cau, Xóm
9 xã Hà Thượng
|
1.000
|
7
|
Từ Quốc Lộ 37 vào Trường Tiểu học
xã Hà Thượng
|
1.000
|
8
|
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho Muối xã Hà
Thượng (Xóm 6 + Xóm 7)
|
|
8.1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào tới đường tàu cắt
ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7)
|
1.000
|
8.2
|
Từ đường tàu cắt ngang đến cổng Kho
Muối
|
500
|
9
|
Từ Quốc Lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi
qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh
|
|
9.1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đến hết đất xã Hà
Thượng
|
500
|
9.2
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng
UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh)
|
550
|
9.3
|
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m
đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh
|
400
|
9.4
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến
giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh)
|
500
|
9.5
|
Từ ngã ba xóm Soi đến cầu Sung
|
400
|
9.6
|
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến Trạm điện
số 35
|
350
|
9.7
|
Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng kho
KV3) đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng
|
500
|
10
|
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục
Linh
|
|
10.1
|
Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu
Suối Bột 150m
|
500
|
10.2
|
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba
phía
|
700
|
10.3
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến hết
đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh)
|
600
|
10.4
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến cầu
Vực Xanh xã Tân Linh
|
600
|
10.5
|
Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh đến
cổng UBND xã Tân Linh+350m
|
1.000
|
10.6
|
Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m đến
ngã ba Kiến Linh
|
700
|
10.7
|
Từ ngã ba Kiến Linh đến cổng Xóm 6,
xã Tân Linh
|
1.000
|
10.8
|
Từ cổng Xóm 6, xã Tân Linh đến cách
ngã tư Thái Linh 150m
|
600
|
10.9
|
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu
bê tông Xóm 3, xã Tân Linh
|
800
|
10.10
|
Từ cầu bê tông Xóm 3, xã Tân Linh đến
hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc)
|
500
|
11
|
Từ Quốc Lộ 37 đi qua Trường THCS thị
trấn Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả
|
1.800
|
12
|
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông
Nguyên xóm Xuân Đài
|
|
12.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà ông Thâu (ngã
tư đường bê tông Xóm 18)
|
1.500
|
12.2
|
Từ hết đất nhà ông Thâu (ngã tư đường
bê tông Xóm 18) đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy
|
1.000
|
12.3
|
Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy đến
hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài
|
800
|
13
|
Từ Quốc Lộ 37 vào xóm Táo thị trấn
Hùng Sơn
|
|
13.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến đường Nam Sông
Công
|
2.500
|
13.2
|
Trục đường Nam Sông Công
|
3.500
|
13.3
|
Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ
Đường Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường
|
1.000
|
14
|
Từ Quốc Lộ 37 đến cổng Trường PTTH
Đại Từ
|
3.000
|
15
|
Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông
Lưu) Xóm 4 thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường PTTH Đại Từ)
|
1.200
|
16
|
Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại
Từ
|
2.000
|
17
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến
giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
17.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ Trường Mầm
non thị trấn Hùng Sơn
|
5.500
|
17.2
|
Từ đường rẽ Trường Mầm non thị trấn
Hùng Sơn đến ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ
|
3.500
|
17.3
|
Từ ngã tư đường
vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ
|
3.000
|
17.4
|
Từ đường 261 (cầu Gò Sơn) đến cổng
phụ Trường THPT Đại Từ
|
2.200
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 (cạnh Trạm điện) vào
đến hết đất nhà ông Dương Đình Từ
|
2.000
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 (đoạn ngã ba Bưu điện
huyện Đại Từ đi khối đoàn thể) ra đường Quốc lộ 37 đối diện đường đi Khôi Kỳ
- Mỹ Yên
|
2.000
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 (cầu
Tây Phố Mới) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
|
2.500
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) vào đến nhà ông Tâm
|
2.000
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến cổng UBND huyện
Đại Từ
|
3.000
|
23
|
Đường từ Quốc lộ 37 (ngã ba Bách
hóa) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
23.1
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã 3 Bách Hóa) đến
cầu Thông
|
4.000
|
23.2
|
Từ cầu Thông đến đến hết đất Khu di
tích 27/7
|
3.000
|
23.3
|
Từ hết đất Khu di tích 27/7 đến đường
rẽ xóm Gò
|
1.700
|
23.4
|
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất thị
trấn Hùng Sơn
|
1.200
|
23.5
|
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến
đường rẽ Nhà văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ
|
1.100
|
23.6
|
Từ đường rẽ Nhà văn hóa xóm Hòa
Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy
|
1.000
|
23.7
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường
1) giáp nhà ông Thủy đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
|
850
|
23.8
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến UBND
xã Mỹ Yên + 200m
|
|
-
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến Trạm
điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn)
|
700
|
-
|
Từ Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào
xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên + 200m
|
600
|
23.9
|
Từ UBND xã Mỹ Yên + 200m đến giáp đất
xã Văn Yên
|
400
|
24
|
Các nhánh của trục đường từ Quốc lộ
37 (ngã ba bách hóa) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
24.1
|
Tuyến nối từ đường Đại Từ - Mỹ Yên
đến đường Phố Mới
|
2.000
|
24.2
|
Từ trục đường vào đến cổng Trung
tâm Chính trị (+) 50m
|
1.500
|
24.3
|
Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường
PTTH cũ
|
600
|
24.4
|
Từ nhà văn hóa xóm 11 thị trấn Hùng
Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường THPT cũ
|
600
|
24.5
|
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông
Thủy đến UBND xã Khôi Kỳ
|
500
|
24.6
|
Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ đến
ngã ba Nhà văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã)
|
450
|
24.7
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông
- xóm Đức Long) đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ
|
500
|
24.8
|
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên)
đến Tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã)
|
500
|
24.9
|
Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn
Na Giai
|
|
24.9.1
|
Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m
|
350
|
24.9.2
|
Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m đến ngã
ba Tràn Na Giai
|
300
|
24.9.3
|
Từ Trạm điện Na Hang đến giáp đất
xã Khôi Kỳ
|
250
|
25
|
Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước
|
|
25.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất Nhà máy
nước
|
2.500
|
25.2
|
Từ hết đất Nhà máy nước đến giáp bờ
sông
|
600
|
26
|
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học
Hùng Sơn I
|
|
26.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô P7 (khu
tái định cư Hùng Sơn II)
|
3.500
|
26.2
|
Từ hết đất ô P7 (khu tái định cư
Hùng Sơn III) đến hết đất nhà ông Đàm
|
1.500
|
26.3
|
Từ đến hết đất nhà ông Đàm - đến
Trường Tiểu học Hùng Sơn I
|
1.800
|
26.4
|
Từ cổng Trường TH Hùng Sơn 1 qua
Nhà văn hóa xóm Hàm Rồng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng
|
1.500
|
27
|
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư
Hùng Sơn III
|
|
27.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô M4
|
3.500
|
27.2
|
Từ ô N9 đến ô A1
|
2.500
|
27.3
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III
|
2.000
|
28
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà văn hóa xóm
Phố Dầu xã Tiên Hội
|
1.200
|
29
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu
học xã Tiên Hội
|
1.200
|
30
|
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã
Hoàng Nông
|
|
30.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Trường Mầm
non xã Tiên Hội
|
800
|
30.2
|
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội
đến hết đất xã Tiên Hội
|
700
|
30.3
|
Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê
tông xóm Đại Quyết)
|
600
|
30.4
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư
làng Đảng xã Hoàng Nông
|
500
|
30.5
|
Từ ngã tư làng Đảng, xã Hoàng Nông
đến Trạm kiểm lâm Hoàng Nông
|
600
|
30.6
|
Từ Trạm kiểm lâm Hoàng Nông đến đỉnh
dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông
|
500
|
30.7
|
Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng
Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)
|
350
|
30.8
|
UBND xã Hoàng Nông (+, -) 200m về
hai phía
|
350
|
31
|
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên
Hội - Hoàng Nông
|
|
31.1
|
Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến
cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã
|
350
|
31.2
|
Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến
giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã)
|
350
|
32
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến
cầu treo xã Phú Lạc
|
|
32.1
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến
đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh)
|
600
|
32.2
|
Từ đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc
(giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã Phú Lạc
|
300
|
33
|
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã
Phú Thịnh)
|
400
|
34
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến
hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)
|
|
34.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến
ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
|
400
|
34.2
|
Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản Ngoại đi
Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)
|
400
|
35
|
Từ Quốc lộ 37 đến khu di tích lịch
sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại
|
300
|
36
|
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng
đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh
|
200
|
37
|
Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận)
đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội
|
200
|
38
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội
- Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng
Nông)
|
300
|
39
|
Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích
Đầm Mua) đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông)
|
300
|
40
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng
|
|
40.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết xã Bản Ngoại
(giáp đất xã La Bằng)
|
600
|
40.2
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến Trạm
biến áp xóm Lau Sau
|
300
|
40.3
|
Từ Trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng
Trường Mầm non xã La Bằng
|
350
|
40.4
|
Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến
ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần
|
800
|
40.5
|
Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi
xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng
|
350
|
40.6
|
Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến
áp xóm Rừng Vần
|
350
|
40.7
|
Từ Trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường
rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng
|
250
|
40.8
|
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng
đến Đập Kẹm xã La Bằng
|
220
|
40.9
|
Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37
đi xã La Bằng
|
|
40.9.1
|
Từ Trục đường đến khu di tích thành
lập Đảng (xã La Bằng)
|
300
|
40.9.2
|
Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu Tràn
Non Bẹo
|
220
|
41
|
Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) đến hết đất
xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng)
|
700
|
42
|
Từ Quốc Lộ 37 vào trạm Y tế cũ xã
Phú Xuyên
|
400
|
43
|
Từ Quốc Lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND
xã Na Mao:
|
|
43.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) đi xã Na
Mao, vào 200m
|
600
|
43.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 vào 200m đến
UBND xã Na Mao
|
300
|
43.3
|
Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp
đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương)
|
350
|
44
|
Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài
thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng
|
|
44.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng
đài thanh niên xung phong
|
800
|
44.2
|
Từ đường đi Tượng đài thanh niên
xung phong đến hết đất xã Yên Lãng
|
600
|
44.3
|
Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến
ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng
|
600
|
45
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà văn hóa xóm
Khuôn Nanh
|
300
|
46
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng
xã Yên Lãng
|
|
46.1
|
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên
Lãng) đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng
|
2.640
|
46.2
|
Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng đến
cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng
|
2.160
|
46.3
|
Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng
đến đường rẽ vào Bàn Cân
|
900
|
46.4
|
Từ đường rẽ vào Bàn Cân đến núi đá
Vôi (xóm cây Hồng)
|
540
|
46.5
|
Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi
Hồng đến tập thể Mỏ (Khu B)
|
420
|
47
|
Từ Quốc lộ 37 vào khu quy hoạch dân
cư sau xí nghiệp chè Đại Từ (Trục phụ QL 37)
|
1.500
|
48
|
Từ Quốc lộ 37 qua TDP An Long, xóm
Hàm Rồng đi xóm Vân Long (Đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) (trục phụ Quốc lộ
37)
|
|
48.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông TDP
An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng đến nhà bà Nguyễn
Bích Thủy xóm Hàm Rồng
|
1.000
|
48.2
|
Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường
liên xã đi xóm Vân Long đến hết đất thị trấn Hùng Sơn
|
500
|
49
|
Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến
giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
-
|
Từ cổng công an huyện đến tường rào
Trường THPT Đại Từ
|
2.500
|
50
|
Các nhánh của trục đường từ Quốc lộ
37 (ngã ba bách hóa) đi Khôi Kỳ, Mỹ Yên
|
|
-
|
Từ Đường Đại Từ - Mỹ Yên đi qua Nhà
văn hóa xóm Giữa đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc nội trú
|
600
|
-
|
Đường liên xóm đoạn từ Quốc lộ 37
(cũ) đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long (địa phận thị trấn Hùng
Sơn)
|
700
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
Đường 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 vào
300m
|
1.500
|
2
|
Cách Quốc Lộ
37 300m đến hết đất thị trấn Hùng Sơn giáp xã Tân Thái
|
1.000
|
3
|
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến cống
qua đường nhà ông Năm Thúy
|
800
|
4
|
Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý
đến Suối Lạc
|
1.100
|
5
|
Từ Suối Lạc đến cống qua đường Đầm
ông Cầu
|
1.600
|
6
|
Từ cống qua đường Đầm ông Cầu đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít
|
3.000
|
7
|
Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm
Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái
|
2.000
|
II
|
Đường 261 (ngã ba Bưu điện huyện
Đại Từ đi Quân Chu)
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến đường rẽ (hết đất
nhà ông Ngô Duy Khang)
|
8.000
|
2
|
Từ đường rẽ (hết đất nhà ông Ngô
Duy Khang) đến cầu Gò Son
|
5.500
|
3
|
Từ cầu Gò Son
đến ngã 3 sân vận động
|
3.000
|
4
|
Từ ngã 3 sân vận động đến cầu Suối
Tấm
|
3.500
|
5
|
Từ cầu suối Tấm đến cầu Cổ Trâu
|
3.300
|
6
|
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình
Thuận
|
2.200
|
7
|
Từ giáp đất xã Bình Thuận đến cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600)
|
1.300
|
8
|
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến
đường rẽ vào Nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300)
|
2.000
|
9
|
Từ đường rẽ vào Nghĩa địa Gò Chùa
xóm đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5
+ 500)
|
1.400
|
10
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 +
500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100)
|
1.000
|
11
|
Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ
vào xã Vạn Thọ
|
900
|
12
|
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ đến cầu
treo (xóm Cả, xã Ký Phú)
|
1.500
|
13
|
Từ cầu Treo (xóm Cả, xã Ký Phú) đến
hết đất xã Ký Phú
|
1000
|
14
|
Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ
vào Nhà văn hóa xóm Trung Nhang
|
600
|
15
|
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa xóm
Trung Nhang đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường
|
1.000
|
16
|
Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường
đến Ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê)
|
600
|
17
|
Từ Ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND
xã Quân Chu
|
350
|
18
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết
đất Trường THCS xã Quân Chu
|
600
|
19
|
Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu
đến đường rẽ xóm 2, thị trấn Quân Chu
|
600
|
20
|
Từ đường rẽ xóm 2, thị trấn Quân
Chu đến cổng Trường Tiểu học thị trấn Quân Chu
|
420
|
21
|
Từ cổng Trường Tiểu học thị trấn
Quân Chu đến cầu suối Đôi
|
600
|
22
|
Từ cầu suối Đôi đến cầu suối Liếng
xã Quân Chu
|
480
|
III
|
Trục phụ đường DT 261
|
|
1
|
Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ
|
3.500
|
2
|
Từ trục đường 261 đến cổng Bệnh viện
Đa khoa huyện Đại Từ
|
3.500
|
3
|
Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại
Từ đến Nhà Khí tượng cũ
|
2.000
|
4
|
Các đường còn lại trong quy hoạch
dân cư Bệnh viện đa khoa Đại Từ
|
1.000
|
5
|
Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại
Từ đến Trung tâm y Tế Đại Từ
|
2.000
|
6
|
Từ đường 261 vào Trường THPT cũ
(xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn)
|
|
6.1
|
Từ đường 261 vào 100m
|
1.200
|
6.2
|
Từ đường 261 vào 100m đến giáp sân
thể thao Trường PTTH cũ
|
800
|
7
|
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình
Xuân) xã Bình Thuận
|
600
|
8
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại)
xã Bình Thuận
|
500
|
9
|
Từ đường 261 vào 350m đi Trường Mầm
non, Tiểu học Bình Thuận
|
600
|
10
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa)
xã Bình Thuận
|
500
|
11
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh
Phong) xã Bình Thuận
|
400
|
12
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận
Phong) xã Bình Thuận
|
400
|
13
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến
Thành) xã Bình Thuận
|
500
|
14
|
Từ đường 261 vào 350m đến Nhà văn
hóa xóm Thuận Phong
|
400
|
15
|
Từ đường 261 đi Trường THSC xã Lục
Ba
|
|
15.1
|
Từ đường 261 vào đến Trường THCS Lục
Ba
|
600
|
15.2
|
Từ giáp đất Trường THCS đến ngã ba
ông Ky, xóm Thành Lập
|
300
|
15.3
|
Từ giáp đất Trường THCS đến Trạm biến
áp xóm Văn Thanh
|
300
|
15.4
|
Từ đường 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn)
|
300
|
15.5
|
Từ đường 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh
|
300
|
16
|
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ
|
|
16.1
|
Từ đường 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ
|
1.000
|
16.2
|
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã
Vạn Thọ + 200m
|
600
|
16.3
|
Từ Trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến
cầu Vai Say
|
500
|
16.4
|
Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã
Vạn Thọ
|
|
-
|
Từ đường trục xã (trạm điện Xóm 5)
vào 100m
|
420
|
-
|
Từ đường trục xã vào 100m (đường
vào Xóm 6)
|
420
|
17
|
Từ đường 261 vào xã Văn Yên
|
|
17.1
|
Từ đường 261 đến
ngã tư Gò Quếch
|
400
|
17.2
|
Từ ngã tư Gò
Quếch đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên
|
500
|
17.3
|
Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn
Yên đến Nhà văn hóa xóm Cầu Găng
|
400
|
17.4
|
Từ Nhà văn hóa xóm cầu Găng đến hết
đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)
|
350
|
18
|
Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261
vào xã Văn Yên)
|
|
18.1
|
Từ đường trục xã đến Chùa Già
|
300
|
18.2
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường
Mầm non
|
300
|
19
|
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu
xã Ký Phú
|
500
|
20
|
Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh)
+ 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú
|
500
|
21
|
Từ đường ĐT 261 (nhà ông cầu Uyên)
đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp
nhà ông Trần Văn Thức)
|
500
|
22
|
Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu
|
250
|
23
|
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ Xóm 2) đến
suối Xóm 2
|
300
|
24
|
Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm)
đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m
|
250
|
25
|
Từ giáp sân thể thao Trường Dân tộc nội trú đến cổng Trường Dân
tộc nội trú
|
600
|
26
|
Từ ngã ba giáp đường tỉnh lộ DT261
(nhà ông Bính) đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê
|
300
|
27
|
Từ ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm
Nương Cao xã Cát Nê đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công Dũng xóm Thậm
Thình giáp đất thị trấn Quân Chu)
|
250
|
28
|
Tuyến đường trục xã, đoạn từ cổng
Nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ Moong Mỏ than Phấn Mễ) đến đất nhà ông La Quang Đại xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp
đất xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương)
|
250
|
29
|
Tuyến từ nhà anh Trần Văn Thẩm, xóm
Khuôn 2 đến Gốc Sung, xóm Khưu 2
|
250
|
30
|
Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37
xóm 8, xã Phú Xuyên đến giáp đất xã Na Mao
|
250
|
IV
|
Đường 264 từ ngã ba Khuôn Ngàn
đi Minh Tiến
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến
hết đất xã Phú Xuyên
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Xuyên đến hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ
|
2.500
|
3
|
Từ hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ đến
hết đất Trường THCS xã Phú Thịnh
|
700
|
4
|
Từ giáp đất Trường THCS xã Phú Thịnh
đến cầu tràn Phú Minh
|
450
|
5
|
Từ cầu tràn Phú Minh đến ngã ba Phú
Minh
|
800
|
6
|
Từ ngã ba Phú Minh
đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường)
|
450
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 +
800m
|
|
7.1
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 +
200m (trước cửa nhà ông Ước)
|
600
|
7.2
|
Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước
đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ)
|
700
|
8
|
Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú
Cường cũ) đến Km 6 (thổ cư nhà ông Quyền)
|
700
|
9
|
Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) đến
Km6 + 900m (cống Đồng Hàng)
|
700
|
10
|
Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) đến
Km8 + 300m
|
550
|
11
|
Từ Km 8 + 300m đến hết đất xã Phú
Cường (Km8 + 900)
|
360
|
12
|
Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm
Mõ xã Minh Tiến
|
480
|
13
|
Từ đầm Thẩm Mõ
xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
|
13.1
|
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh
xã Minh Tiến
|
720
|
13.2
|
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến
Trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
1.000
|
14
|
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết
đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa)
|
500
|
15
|
Trục phụ 264
|
|
15.1
|
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến
đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến
|
700
|
15.2
|
Từ Trạm điện Xóm 8, xã Minh Tiến đến
hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)
|
400
|
15.3
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến
cầu treo sắt (đường vào Trạm y tế xã Minh Tiến)
|
600
|
15.4
|
Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu
Quang) đến Nhà văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến
|
300
|
V
|
Đường
263, từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Đại Từ
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã
Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
350
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất
xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương)
|
600
|
3
|
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc
đến cầu Đá xóm cây Nhừ
|
500
|
4
|
Từ cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất
xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
400
|
5
|
Từ cầu Đá, xóm cây Nhừ, xã Phú Lạc đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3
đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại)
|
300
|
6
|
Từ ngã ba
trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc
|
300
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách
UBND xã Đức Lương 200m
|
300
|
8
|
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2
phía
|
600
|
9
|
Từ UBND xã Đức Lương 200m đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương
|
300
|
10
|
Từ ngầm cầu Tuất đến hết khu quy hoạch
(giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
350
|
11
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc
Lương đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
250
|
12
|
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài
|
300
|
13
|
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
250
|
C
|
TUYẾN
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG
|
|
1
|
Từ cầu Tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên
Lãng đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường)
|
250
|
2
|
Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông
Công xã Phú Cường
|
300
|
3
|
Từ tiếp giáp đường ĐT 264 đến ngã
ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
450
|
4
|
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường
(trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư)
|
300
|
5
|
Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) đến
hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương)
|
250
|
6
|
Từ hết đất xã Phú Cường đến đường
ĐT 263 (thuộc xã Đức Lương)
|
300
|
D
|
TUYẾN
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN
|
|
1
|
Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc,
xóm Bắc Máng
|
250
|
2
|
Từ cầu Đồng Lốc
đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến)
|
200
|
Đ
|
TUYẾN ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐT264 đến cầu Tràn
xóm Chiềng xã Phú Cường
|
350
|
2
|
Từ cầu Tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường
đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh)
|
300
|
E
|
TUYẾN
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo xóm Đèo đến cách Trạm
điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường
|
300
|
2
|
Từ cách Trạm điện xóm Dèo 50m (về
phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao
|
300
|
3
|
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao đến ngã
tư ông Trần Đoàn Thắng
|
250
|
G
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC (BỔ SUNG)
|
|
1
|
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Đoạn
từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham
|
400
|
2
|
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Đoạn
từ ngã ba Ông Cham đến cầu Đá Trắng
|
300
|
3
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến
ngã ba ông Cham
|
250
|
4
|
Từ đường suối Ông Cảnh Tần đến cầu
xóm Chiểm 1 xã Quân Chu
|
250
|
5
|
Đường Liên xã Cát Nê - Thậm Thình
Quân Chu đoạn từ Cầu Khuôn Gà đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm
Thình xã Cát Nê)
|
250
|
6
|
Từ ĐT261 (ngã ba đi xóm 5) đến cầu
xóm 5
|
250
|
7
|
Từ ĐT261 xóm 3 (nhà ông Toán) đến
ngã ba xóm 2 (nhà ông Y sấu)
|
250
|
H
|
Từ UBND xã Mỹ Yên + 200m đến
giáp đất xã Văn Yên
|
|
1
|
Từ ngã tư Đồng Cháy đến hết xóm Đầm
Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba
|
300
|
2
|
Từ ngã ba đi vào Trường TH Bản Ngoại
đến ngã tư cống đỏ
|
300
|
3
|
Từ ngã tư xóm Phố đến cầu Treo La Dạ
xã Bản Ngoại
|
400
|
4
|
Từ Cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng đến hết
đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc)
|
250
|
I
|
Xã Phú Xuyên
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến giáp đất
xã Phú Thịnh (qua xóm 13)
|
250
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến ngã ba
xóm Tân Lập (qua xóm 5)
|
250
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) đến
nhà ông Hoàng xóm 11
|
250
|
4
|
Từ nhà ông Hoàng xóm 11 đến ngã ba
Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên)
|
250
|
5
|
Từ Trạm biến áp xóm 11 đến giáp Nhà
máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập
|
250
|
*
|
Trục đường Nam Sông Công
|
|
1
|
Nhánh đường Nam Sông Công vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công
|
2.000
|
2. Giá đất ở
nông thôn ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá
trên thì áp dụng Bảng giá sau:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại 4
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù
Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên
Hội
|
210
|
190
|
170
|
150
|
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Ván Yên, Yên Lãng
|
190
|
170
|
150
|
130
|
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân
Chu
|
170
|
150
|
130
|
110
|
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần
B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
PHỤ LỤC SỐ 07
BẢNG GIÁ 9DẤT Ở HUYỆN PHÚ LƯƠNG GIAI ĐOẠN
NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại
đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
MỨC
GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ
|
|
I
|
QUỐC LỘ 3 CŨ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
|
|
1
|
Từ Km78 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm,
thành phố Thái Nguyên) đến Km79 + 400
|
2.300
|
2
|
Từ Km79 + 400 đến Km80
|
2.700
|
3
|
Từ Km80 đến Km81+ 600
|
2.000
|
4
|
Từ Km81 + 600 đến Km83 + 300 (Cầu
Giang Tiên)
|
1.700
|
5
|
Từ Km83 + 300 (Cầu Giang Tiên) đến
Km83 + 600
|
2.000
|
6
|
Từ Km83 + 600 đến Km85
|
2.500
|
7
|
Từ Km85 đến Km85 + 660 (hết đất
Giang Tiên)
|
2.000
|
8
|
Từ Km85 + 660 đến Rm86 + 500 (cổng
nghĩa trang liệt sỹ xã Phấn Mễ)
|
2.500
|
9
|
Từ Km86 + 500 đến Km87 + 600 (đường
vào Nhà văn hóa xóm Phố Giá)
|
2.000
|
10
|
Từ Km87 + 600 (đường vào Nhà văn
hóa xóm Phố Giá) đến Km88 + 700
|
2.000
|
11
|
Từ Km88 + 700 đến Km89 + 400
|
2.500
|
12
|
Từ Km89 + 400 đến Km90 (cổng bệnh
viện Đa khoa huyện)
|
3.300
|
13
|
Từ Km90 (cổng bệnh viện Đa khoa huyện)
đến Km91 + 200
|
5.000
|
14
|
Từ Km91 + 200 đến Km91 + 500
|
3.800
|
15
|
Từ Km91 + 500 đến Km92 + 450 (cổng
Huyện đội)
|
3.200
|
16
|
Từ Km92 + 450 đến Km93 + 100 (hết đất
thị trấn Đu)
|
2.500
|
17
|
Từ Km93 + 100 đến Km96
|
2.500
|
18
|
Từ Km96 đến Km96 + 800 (hết đất Động
Đạt)
|
1.500
|
19
|
Từ Km96 + 800 (hết đất Động Đạt) đến
Km97 + 500
|
1.000
|
20
|
Từ Km97 + 500 đến Km99 (khu chợ xã
Yên Đổ)
|
1.800
|
21
|
Từ Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến
Km99 + 900
|
700
|
22
|
Từ Km99 + 900 đến Km100 + 100 (Ngã ba cây số 31)
|
1.200
|
23
|
Từ Km100 + 100
(ngã ba cây số 31) đến Km104 + 700 (Giáp đất Yên Ninh)
|
700
|
24
|
Từ Km104 + 700
(giáp đất Yên Ninh) đến Km108 + 300
|
385
|
25
|
Từ Km108 + 300
đến Km110 + 400 (Cầu Suối Bén)
|
440
|
26
|
Từ Km110 + 400
(Cầu Suối Bén) đến Km112
|
660
|
27
|
Từ Km112 đến
Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc)
|
440
|
28
|
Từ Km112 + 750
(đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km113 + 200
|
660
|
29
|
Km113 + 200 đến
Km113 + 800 (hết đất Yên Ninh)
|
1.000
|
*
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 (CŨ)
|
|
30
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm Giáo dục
chữa bệnh xã hội
|
|
30.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 200m
|
550
|
30.2
|
Sau 200m đến Trung tâm Giáo dục chữa
bệnh xã hội
|
330
|
31
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng
Ngói (xã Cổ Lũng)
|
|
31.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
31.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
32
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng
Phan (xã cổ Lũng)
|
|
32.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
32.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
33
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi
Đình Cháy (xã Cổ Lũng)
|
550
|
34
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ
Đậu (xã Cổ Lũng)
|
|
34.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
34.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
35
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên
(địa phận xã Cổ Lũng)
|
1.100
|
36
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên
(địa phận thị trấn Giang Tiên)
|
1.100
|
37
|
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang
Tiên
|
|
37.1
|
Từ Quốc lộ 3 + 300m
|
700
|
37.2
|
Sau 300m đến đường rẽ Nhà văn hóa
tiểu khu Giang Long
|
400
|
37.3
|
Từ đường rẽ Nhà văn hóa tiểu khu
Giang Long đến cầu Đát Ma
|
300
|
38
|
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông
|
|
38.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 100m
|
1.100
|
38.2
|
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông
|
400
|
39
|
Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ
than Phấn Mễ (hết đất Giang Tiên)
|
1.200
|
40
|
Từ Quốc lộ 3 đến Bãi than 3, Mỏ
than Phấn Mễ
|
800
|
41
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu hầm lò Mỏ
Phấn Mễ
|
300
|
42
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình
(Vô Tranh)
|
|
42.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Mỹ
Khánh
|
800
|
42.2
|
Từ Nhà văn hóa xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi
|
600
|
43
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học
Phấn Mễ 1
|
400
|
44
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy
nghề huyện Phú Lương
|
2.000
|
45
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm
|
1.100
|
46
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Phòng Giáo dục
huyện Phú Lương
|
2.200
|
47
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư
Ngân hàng Thương nghiệp
|
2.200
|
48
|
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã
ba)
|
1.600
|
49
|
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên
Lạc
|
|
49.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
|
1.700
|
49.2
|
Từ cổng Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị huyện đến
giáp đường đi Yên Lạc
|
1.500
|
50
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Tiểu học thị trấn Đu
|
|
50.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến
cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu
|
1.600
|
50.2
|
Từ cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu
đến hết đường bê tông
|
1.000
|
51
|
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú
Lương
|
1.200
|
52
|
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc
Vải (hai hướng)
|
250
|
53
|
Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B
|
|
53.1
|
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Phố
Trào
|
600
|
53.2
|
Từ hết địa phận xóm Phố Trào đến hết
địa phận xóm Kẻm
|
300
|
53.3
|
Từ hết địa phận xóm Kẻm đến cầu Khe Nác
|
250
|
53.4
|
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ
|
300
|
54
|
Từ Quốc lộ 3 + 300m đi xóm Bắc Bé
(Yên Ninh)
|
330
|
55
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ
Mới, Bắc Kạn)
|
550
|
II
|
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ đấu nối Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Yên Lạc)
|
|
1
|
Từ Km75 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm,
thành phố Thái Nguyên) đến Km79 (hết đất Vô Tranh)
|
1.000
|
2
|
Từ Km79 đến Km80+600
|
1.500
|
3
|
Từ Km80 + 600 đến Km81+ 400
|
2.000
|
4
|
Từ Km81+ 400 đến Km87 (hết đất Tức
Tranh)
|
1.200
|
5
|
Từ Km87 đến Km87 + 900 (hết đất Phú
Đô)
|
700
|
6
|
Từ Km87 + 900 đến Km88 + 700
|
700
|
7
|
Từ Km88 + 700 đến Km93 + 320 (hết đất
Yên Lạc)
|
500
|
III
|
Quốc Lộ 37 (từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)
|
|
1
|
Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m
|
2.000
|
2
|
Sau 100m đến 500m
|
1.700
|
3
|
Sau 500m đến cầu Lò Bát
|
1.000
|
4
|
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ
Lũng (giáp đất Đại Từ)
|
900
|
B
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến
hết đất xã Ôn Lương)
|
|
1
|
Từ Km0 đến cầu Tràn
|
1.700
|
2
|
Từ cầu Tràn đến Km1 + 300 (lối rẽ đi Cổ Cò)
|
1.200
|
3
|
Từ Km1 + 300 đến
Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu)
|
1.000
|
4
|
Từ Km1 + 700 đến
Km1 + 900 (hết đất Động Đạt)
|
1.000
|
5
|
Từ Km1 + 900 đến
Km3
|
300
|
6
|
Từ Km3 đến Km4
|
370
|
7
|
Từ Km4 đến Km5 + 500
|
210
|
8
|
Từ Km5 + 500 đến Km6 + 800 (hết đất
Phủ Lý)
|
240
|
9
|
Từ Km6 + 800 đến Km7 + 300
|
240
|
10
|
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 800 (cầu Bến Gió)
|
800
|
11
|
Từ Km7 + 800 đến ngã tư Ôn Lương
|
880
|
12
|
Từ ngã tư Ôn Lương + 100m đi Phú Lạc
|
880
|
13
|
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến
ngã ba rẽ Nhà văn hóa xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương
|
660
|
14
|
Từ ngã ba đường rẽ Nhà văn hóa xóm
Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương
|
550
|
II
|
TRỤC ĐƯỜNG 268 (từ quốc lộ 3 đến
giáp đất huyện Định Hóa)
|
|
1
|
Từ Km0 đến Km0
+ 500
|
1.100
|
2
|
Từ Km0 + 500 đến
Km2
|
300
|
3
|
Từ Km2 đến Km2 + 400
|
400
|
4
|
Từ Km2 + 400 đến giáp đất Định Hóa
|
300
|
C
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
I
|
Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết
đất Giang Tiên)
|
1.200
|
2
|
Từ cầu Lồng Bồng đến Km0 + 650m
|
650
|
3
|
Từ Km0 + 650m
đến Km2
|
450
|
4
|
Từ Km2 đến Km4 + 700m (giáp đất Tức
Tranh)
|
300
|
5
|
Từ Km4 + 700 đến Km5 (Đầm Ao Xanh)
|
320
|
6
|
Từ Km số 5 đến Km5 + 200m (hết cánh
đồng Ao Xanh)
|
370
|
7
|
Từ Km5 + 200 đến Km6 + 100m (Cầu Đồng
Chùa, xã Tức Tranh)
|
650
|
8
|
Km6 +100 đến Km7 + 300m (Xí nghiệp Chè)
|
750
|
9
|
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 600 (Cầu
Tràn)
|
400
|
10
|
Từ Km7 + 600 đến Km8 + 200m (hết đất Tức Tranh)
|
350
|
11
|
Từ Km8 + 200m đến Km9 + 300 (ngã ba
đường rẽ xóm Khe Vàng 1)
|
200
|
12
|
Từ Km9 + 300 đến Km11 + 300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng)
|
280
|
13
|
Từ Km11 + 300
đến Km12 + 500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng)
|
220
|
14
|
Từ Km12 + 500
đến Km15 + 300 (Cầu tràn Phú Đô 2)
|
210
|
15
|
Từ Km15 + 300
đến Km16 + 600 (giáp xã Yên Lạc)
|
200
|
16
|
Từ Km16 + 600
(giáp đất Phú Đô) đến Km17 + 800
|
250
|
17
|
Từ Km17 + 800
đến Km18 + 300
|
300
|
18
|
Từ Km18 + 300
đến hết đất Yên Lạc
|
250
|
19
|
Từ giáp Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3
|
|
19.1
|
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ
vườn ươm (Dự án 661)
|
500
|
19.2
|
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) đến
cổng Nhà máy Chè
|
600
|
19.3
|
Từ cổng nhà máy chè đến gặp Quốc lộ
3
|
800
|
II
|
Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 + 100m đi dốc Ông Thọ
|
300
|
2
|
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức
Tranh)
|
200
|
3
|
Từ đỉnh dốc Ông Thọ đến Nhà văn hóa
xóm Bãi Bằng
|
230
|
4
|
Từ Nhà văn hóa xóm Bãi Bằng đến cầu
Trắng
|
300
|
5
|
Từ Cầu Trắng đến Nhà văn hóa xóm Đồng
Hút
|
300
|
6
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Hút đến ngã
ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
450
|
III
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến Cầu treo
Làng Cọ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến
cổng Trường THCS Phấn Mễ 1
|
900
|
2
|
Từ cổng Trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giáng
|
450
|
3
|
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến
cách cầu Làng Giang 200m
|
230
|
4
|
Từ cách cầu Làng Giang 200m đến khu
quy hoạch dân cư cầu Làng Giang
|
250
|
5
|
Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng
Giang đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu)
|
230
|
IV
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 (thị trấn
Đu) đi Làng Cọ
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 3 đến hết đất Tái
định cư
|
1.700
|
2
|
Từ hết đất Tái
định cư đến cầu treo Làng Cọ
|
1.350
|
V
|
Trục đường Đu - Yên Lạc
|
|
1
|
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến
ngã ba)
|
2.000
|
2
|
Từ ngã ba đến hết đất thị trấn Đu
(giáp xã Động Đạt)
|
1.350
|
3
|
Từ giáp đất thị trấn Đu đến Km1
|
1.000
|
4
|
Từ Km1 đến Km3
|
800
|
5
|
Từ Km3 đến hết đất Động Đạt
|
500
|
6
|
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND
xã Yên Lạc 200m
|
300
|
7
|
Trung tâm UBND xã Yên Lạc + 200m đi
2 phía
|
350
|
8
|
Cách UBND xã 200m đến gặp đường
Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
300
|
VI
|
Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ
|
|
1
|
Từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 đến hết
đất xóm Yên Thủy 4
|
230
|
2
|
Từ hết đất xóm Yên Thủy 4 đến cầu
Ông Mạch
|
210
|
3
|
Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hóa xóm
Yên Thủy 2 + 100m
|
230
|
4
|
Từ Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 2 +
100m đến cầu Yên Thủy 1
|
210
|
5
|
Từ Cầu Yên Thủy 1 đến Trung tâm
UBND xã
|
300
|
6
|
Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên -
Phú Đô - Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền
|
250
|
7
|
Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách Nhà
văn hóa xóm Đẩu 100m
|
210
|
8
|
Từ cách Nhà văn hóa xóm Đẩu 100m đến
hết đất xóm Đẩu
|
230
|
9
|
Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin
|
210
|
10
|
Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m
|
250
|
11
|
Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía
|
300
|
12
|
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất
Yên Lạc
|
300
|
VII
|
Tuyến đường liên xã xóm Đồng
Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh
|
|
1
|
Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng
Bòng đến Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m
|
230
|
2
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m
đến hết đất Yên Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh)
|
210
|
VIII
|
Trục đường Quốc lộ 3 - Yên Ninh
- Yên Trạch - Phú Tiến
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên
Trạch)
|
230
|
2
|
Từ Cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh
|
200
|
3
|
Từ cổng Trường THCS xã Yên Trạch +
100m đi Yên Ninh, từ cổng Trường THCS + 250m đi Phú Tiến
|
230
|
4
|
Từ cách cổng Trường THCS 250m đến
qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến
|
190
|
5
|
Từ ngã 3 rẽ Bản
Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m đi Phú Tiến
|
190
|
6
|
Các đoạn còn lại của trục đường Yên
Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch)
|
180
|
IX
|
Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp
Thành
|
|
1
|
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba
Phú Thành
|
440
|
2
|
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn
hóa xã
|
250
|
3
|
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến cách ngã
ba đình Làng Mới 100m
|
210
|
4
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3
phía
|
250
|
5
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi
xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý)
|
210
|
6
|
Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp
|
220
|
7
|
Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý
|
210
|
X
|
Tuyến Đường Phủ Lý - Yên Trạch
|
|
1
|
Từ nút giao đường Tỉnh lộ 263 đến cầu
tràn Na Dau
|
220
|
2
|
Từ cầu tràn Na
Dau đến hết đất Phủ Lý (hết địa xã Phủ Lý)
|
210
|
3
|
Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ đến cầu
xóm Trung
|
210
|
4
|
Từ địa phận xóm Trung (cầu xóm Trung) đến hết địa phận xóm Trung
|
200
|
5
|
Từ hết địa phận xóm Trung đến đường
268
|
220
|
6
|
Từ đường 268 đi đến Cống xóm Thượng
|
220
|
7
|
Từ cống xóm Thượng đến hết địa phận
xóm An Thắng
|
200
|
8
|
Từ hết địa phận xóm An Thắng đến hết
địa phận xóm Ao Then
|
180
|
9
|
Từ hết địa phận xóm Ao Then đến QL3
|
300
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
1
|
THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
|
1
|
Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên
|
1.700
|
2
|
Các trục đường liên phố, tiểu khu
khác chưa kể tên
|
|
2.1
|
Đường đấu nối
với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka
|
500
|
2.2
|
Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ
hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên
|
300
|
2.3
|
Các đường bê tông có đấu nối với Quốc
lộ 3 vào 150m
|
600
|
2.4
|
Các đoạn đường bê tông đấu nối với
Quốc lộ 3 còn lại sau 150m
|
270
|
2.5
|
Đường bê tông (không đấu nối với Quốc
lộ 3)
|
270
|
2.6
|
Đường đất
|
240
|
II
|
THỊ TRẤN ĐU
|
|
1
|
Các trục đường thuộc thị trấn Đu chưa kể tên
|
|
1.1
|
Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3):
|
|
-
|
Đường bê tông
(Km88 + 50 rẽ trái đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) đến hết đất
thị trấn Đu
|
240
|
-
|
Đường bê tông (Km89 + 700) rẽ trái
vào tiểu khu cầu Trắng, đến hết đường bê tông
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km89 + 810) rẽ trái
vào tiểu khu cầu Trắng, vào 250m
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km90 + 50) (cạnh
phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) vào 150m
|
700
|
-
|
Đường bê tông (Km90 + 250) (cạnh Điện
lực Phú Lương) vào 250m
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km90 + 500) rẽ trái vào tiểu khu cầu Trắng và tiểu khu Thái An đến hết đường bê tông
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km90 + 550) vào đến
Nhà văn hóa tiểu khu Thái An
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km91 + 50) vào đấu nối
với đường Đu - Yên Lạc
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km91 + 580) (đường
vào Nhà máy nước) đến hết đất thị trấn Đu
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km91 + 690) (đường
vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km91 + 850) (giáp Hạt
giao thông Quốc lộ 3) vào đến hết đường bê tông
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km91 + 950) rẽ phải
vào tiểu khu Lê Hồng Phong vào đến hết đường bê tông
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km92 + 230) rẽ phải
vào tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông
|
900
|
-
|
Đường bê tông
(Km92 + 780) vào tiểu khu Dương Tự Minh đến hết đường bê tông
|
900
|
1.2
|
Đường bê tông (có đấu nối với đường
263):
|
230
|
-
|
Đường bê tông (Km0 + 550 rẽ trái đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) vào đến hết đường bê
tông
|
230
|
-
|
Đường bê tông (Km0 + 650 rẽ trái từ tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) vào đến hết
đường bê tông
|
230
|
-
|
Đường bê tông (Km0 + 950 rẽ trái đi xóm Đồng Nghè, xà Động Đạt) đến hết đất thị trấn Đu
|
230
|
1.3
|
Đường bê tông còn lại:
|
|
-
|
Đường bê tông (trừ các đoạn thuộc
các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn
Đu do thay đổi địa giới hành chính)
|
750
|
-
|
Đường bê tông (đoạn thuộc các xóm
chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành
chính)
|
220
|
1.4
|
Đường đất
|
|
*
|
Đường đất (trừ các xóm chuyển từ xã
Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới
hành chính):
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
-
|
Đường rộng < 3,5m
|
500
|
*
|
Đường đất (thuộc các xóm chuyển từ
xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn
Đu do thay đổi địa giới hành chính):
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 3,5m
|
210
|
-
|
Đường rộng < 3,5m
|
200
|
III
|
XÃ YÊN ĐỔ
|
|
1
|
Đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ
|
450
|
2
|
Đường nối đường Tỉnh lộ 263 với Tỉnh
lộ 268
|
220
|
IV
|
XÃ ÔN LƯƠNG
|
|
1
|
Nhánh rẽ từ trục đường Tỉnh lộ 263
đi xã Ôn Lương
|
|
1.1
|
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn
Lương (ngã ba)
|
750
|
1.2
|
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2
nhánh
|
650
|
2
|
Đường làng nghề xã Ôn Lương
|
|
2.1
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi Nhà văn
hóa xóm Đầm Rum
|
380
|
2.2
|
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng
nghề xã Ôn Lương
|
300
|
2.3
|
Đoạn từ Nhà văn hóa xóm Na Tủn đến
Nhánh 3 đường làng nghề
|
220
|
3
|
Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m
đi trạm Y tế xã Ôn Lương
|
700
|
4
|
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt
|
|
4.1
|
Từ trục đường 263 + 150m đi xóm Na
Pặng
|
500
|
4.2
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m đi hồ
Na Mạt
|
400
|
4.3
|
Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến
Hồ Na Mạt
|
350
|
5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba cầu Gãy xã Ôn
Lương đi xóm Cây Thị
|
400
|
6
|
Đường bê tông nối Nhánh rẽ từ ngã ba cầu Gãy, xã ôn Lương đi xóm Cây Thị
|
220
|
7
|
Từ đầu nối đường 263 (Km8 + 780)
(xóm Khau Lai) đến ngã ba sau Trạm y tế
|
250
|
8
|
Từ đường 263 (Km9 + 300) qua Nhà
văn hóa xóm Xuân Trường nối đường 263 (Km9 + 900)
|
220
|
V
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
1
|
Từ ngã ba làng Mon đến Nhà văn hóa
Khuôn Lân + 400 (hết đường nhựa)
|
210
|
2
|
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến
Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành)
|
200
|
3
|
Tuyến trục B, Phú Thành đến Làng Mới
|
220
|
4
|
Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m đến
giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
210
|
5
|
Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo
Chè (đường nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành đến cổng nhà ông Tổng, xóm Bo
Chè)
|
180
|
6
|
Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ (từ Nhà văn hóa xóm Kết - Tiến Thành đến Bưu điện Văn hóa xã)
|
180
|
7
|
Đường bê tông
Đồng Đào - xóm Khuân Lân
|
180
|
8
|
Đường bê tông
trung tâm xóm Làng Mới
|
180
|
9
|
Đường bê tông xóm
Mãn Quang (đường nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ)
|
190
|
10
|
Đường bê tông xóm Quyết Tiến (từ cổng
Trường tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới
|
180
|
11
|
Đường bê tông xóm Phú Thành (đường
nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
200
|
VI
|
XÃ VÔ TRANH
|
|
1
|
Từ ngã ba Bình Long + 100m đi UBND
xã Vô tranh
|
450
|
2
|
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh
cũ đi xóm Toàn Tháng
|
|
2.1
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m
|
350
|
2.2
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu
Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng
|
250
|
2.3
|
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ
đi xóm Thống Nhất
|
300
|
3
|
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh
cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô-Núi Phấn
|
|
3.1
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m
|
350
|
3.2
|
Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ +
300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m
|
250
|
4
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi Trại
giam Phú Sơn 4
|
|
4.1
|
Từ ngã ba chợ cũ + 400m
|
400
|
4.2
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng
phân trại K4 - Phú Sơn 4
|
250
|
5
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu
Húng (giáp xã Sơn Cẩm)
|
250
|
6
|
Từ ngã ba Trường học xóm Thống Nhất
4 đến phân trại K3 - Phú Sơn 4
|
250
|
7
|
Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi
3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4)
|
300
|
8
|
Đường từ ngã ba đi xóm Toàn thắng
giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng đi xã Tức Tranh
|
200
|
VII
|
XÃ TỨC TRANH
|
|
1
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên -
Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến)
|
|
1.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi
Phấn + 200m đi xóm Đồng Tiến
|
450
|
1.2
|
Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
250
|
2
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên -
Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng)
|
|
2.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi
Phấn + 300m đi xóm Đồng Lòng
|
350
|
2.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
3
|
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Minh Hợp
|
|
3.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m
đi xóm Minh Hợp
|
250
|
3.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
210
|
4
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên -
Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng
|
|
4.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi
Phấn + 300m đi xóm Thâm Găng
|
250
|
4.2
|
Từ sau 300 đến hết đường bê tông
|
210
|
5
|
Đường Bê tông từ đường Dốc Võng -
Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng
|
|
5.1
|
Từ giáp Vô Tranh đến hết đường Bê
Tông xóm Ngoài Tranh
|
300
|
5.2
|
Từ đường bê tông xóm Ngoài Tranh đến
Cầu Tràn xóm Đồng Lòng
|
300
|
6
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên -
Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm
|
|
6.1
|
Từ đường bê tông từ đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300 m đi xóm Khe Xiêm
|
400
|
6.2
|
Sau 300m hết đường bê tông
|
250
|
7
|
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Tân Thái
|
|
7.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m
đi xóm Tân Thái
|
300
|
7.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
8
|
Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ
|
|
8.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đến cổng
làng Yên Thủy
|
300
|
9
|
Đường bê tông
từ Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ đi xóm Bãi Bằng
|
|
9.1
|
Đường Bê tông từ Tức Tranh - Yên Lạc
- Yên Đổ đi xóm Bãi Bằng
|
250
|
10
|
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Đập Tràn
|
|
10.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m
đi xóm Đập Tràn
|
300
|
10.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
11
|
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Quyết Thắng
|
|
11.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m
đi xóm Quyết Thắng
|
300
|
11.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
VIII
|
XÃ PHÚ ĐÔ
|
|
1
|
Đường bê tông (đấu nối với đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đoạn Km10 + 400) vào đến hết Trường
THCS Phú Đô (đi xóm Ao Cống)
|
220
|
2
|
Đường bê tông giáp cổng UBND xã Phú
Đô đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1
|
220
|
2. Giá đất ở tại
nông thôn ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá
sau:
Đơn vị
tính; Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
|
220
|
200
|
180
|
160
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức
Tranh, Yên Đổ
|
200
|
180
|
160
|
140
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
|
175
|
155
|
135
|
115
|
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần
B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
14.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|