|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi Nhà nước thu hồi đất Thái Bình
Số hiệu:
|
02/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2017/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNNPTNT ngày 25/01/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo), bao gồm:
1. Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm (Biểu
01);
2. Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, mét vuông, mét
dài (Biểu 02);
3. Đơn giá bồi thường cây tính theo đường kính tán
(Biểu 03);
4. Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc (Biểu
04);
5. Đơn giá bồi thường cây tính theo chiều cao (Biểu
05);
6. Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy, hải sản (Biểu
06);
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án, công trình đang chi trả hoặc
đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước khi quyết định này
có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng
hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3
năm 2017 và bãi bỏ Khoản 3, Điều 25 của Quy định
một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm
theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Biểu 1 - Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm
TT
|
Loại cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá đền bù
|
Cây giống
|
Cây chưa đến kỳ
thu hoạch
|
1
|
Ruộng mạ non
|
đồng/m2
|
|
2.800
|
2
|
Ruộng lúa đang phát triển
|
đồng/m2
|
|
5.000
|
3
|
Ruộng cói giống
|
đồng/m2
|
|
1.000
|
4
|
Ruộng cói đang phát triển
|
đồng/m2
|
|
2.000
|
5
|
Ruộng cày bừa hoàn chỉnh
|
đồng/m2
|
|
500
|
6
|
Giềng, gừng, sả, nghệ
|
đồng/m2
|
|
7.400
|
7
|
Khoai lang luống
|
đồng/m2
|
|
3.100
|
8
|
Khoai lang giâm
|
đồng/m2
|
|
2.500
|
9
|
Thiên môn, mạch môn, sắn dây, củ từ
|
đồng/m2
|
5.000
|
26.000
|
10
|
Rau muống, khoai nước, dọc mùng, rau ngót, rau
đay, mồng tơi
|
đồng/m2
|
|
5.100
|
11
|
Rau cải, su hào
|
đồng/m2
|
4.600
|
7.200
|
12
|
Rau thơm các loại
|
đồng/m2
|
|
6.700
|
13
|
Đậu đỗ lấy hạt
|
đồng/m2
|
|
5.100
|
14
|
Đậu đỗ lấy quả
|
đồng/m2
|
|
6.100
|
15
|
Lạc
|
đồng/m2
|
|
6.100
|
16
|
Ngô
|
đồng/m2
|
|
4.600
|
17
|
Khoai tây
|
đồng/m2
|
|
7.700
|
18
|
Cây hoàn ngọc
|
đồng/m2
|
2.000
|
6.700
|
19
|
Dưa các loại
|
đồng/m2
|
|
5.600
|
20
|
Cà chua, Cà tím, cà bát, cà pháo
|
đồng/m2
|
|
7.500
|
21
|
Ngải cứu
|
đồng/m2
|
|
5.000
|
22
|
Sa lát
|
đồng/m2
|
|
2.700
|
23
|
Hương bài
|
đồng/m2
|
|
4.100
|
24
|
Địa liền
|
đồng/m2
|
|
4.100
|
25
|
Giong giềng
|
đồng/m2
|
|
2.500
|
26
|
Hoa các loại ngắn ngày
|
đồng/m2
|
|
6.700
|
27
|
Hoa chất lượng cao (hoa Lily)
|
đồng/m2
|
|
100.000
|
28
|
Giàn trầu không
|
đồng/m2
|
|
8.200
|
29
|
Giàn thiên lý
|
đồng/m2
|
|
6.700
|
30
|
Giàn gấc
|
đồng/m2
|
|
5.100
|
31
|
Giàn mướp, bí, bầu
|
đồng/m2
|
|
5.600
|
32
|
Bí không giàn
|
đồng/m2
|
|
4.300
|
33
|
Giàn nho
|
đồng/m2
|
|
6.700
|
34
|
Mây
|
đồng/m2
|
7.700
|
51.000
|
35
|
Đay
|
đồng/m2
|
|
3.600
|
36
|
Tre dây
|
đồng/m2
|
|
17.400
|
37
|
Cây phát lộc
|
đồng/m2
|
|
12.000
|
38
|
Sắn tàu
|
đồng/khóm
|
|
2.700
|
39
|
Mía
|
đồng/khóm
|
500
|
4.600
|
40
|
Cỏ voi
|
đồng/m2
|
|
3.100
|
41
|
Chuối mới trồng
|
đồng/cây
|
|
5.100
|
Khóm 1-3 cây
|
đồng/khóm
|
|
31.000
|
Khóm từ 4 cây trở lên
|
đồng/khóm
|
|
61.000
|
42
|
Dâu lấy quả
|
đồng/cây
|
|
13.300
|
43
|
Dâu lấy lá nuôi nằm
|
đồng/m2
|
|
6.100
|
44
|
Hoa giấy
|
đồng/m2
|
|
17.400
|
45
|
Đồng muối đền sản lượng
|
đồng/m2
|
|
3.000
|
46
|
Ao thả ấu
|
đồng/m2
|
|
2.000
|
47
|
Ao thả sen
|
đồng/m2
|
|
3.100
|
48
|
Ớt
|
đồng/m2
|
|
8.200
|
49
|
Hành, tỏi ta
|
đồng/m2
|
4.500
|
6.700
|
50
|
Cần tây, tỏi tây
|
đồng/m2
|
|
5.600
|
51
|
Hành hoa
|
đồng/m2
|
|
3.100
|
52
|
Thuốc lào, thuốc lá
|
đồng/m2
|
|
25.000
|
Ghi chú: đối với những loại cây trồng
chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 2 - Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, m2, m dài
TT
|
Loại cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá đền bù
|
1
|
Cây Hoa sứ (cây giống)
|
đồng/cây
|
8.500
|
Cây Hoa sứ (cây đang phát triển)
|
đồng/cây
|
25.500
|
2
|
Đào (cây giống)
|
đồng/cây
|
20.000
|
Đào (cây đang phát triển)
|
đồng/cây
|
42.500
|
3
|
Cây Thanh Long, xương rồng (cây đang phát triển)
|
đồng/khóm
|
60.000
|
4
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật (cây giống)
|
đồng/khóm
|
6.000
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 1-3 cây
|
đồng/khóm
|
12.000
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 3-5 cây
|
đồng/khóm
|
25.000
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm trên 5 cây
|
đồng/khóm
|
60.000
|
5
|
Cây Cọ chưa bóc bẹ
|
đồng/cây
|
120.000
|
Cây Cọ đã bóc bẹ
|
đồng/cây
|
220.000
|
6
|
Hoa Đá
|
đồng/cây
|
3.000
|
7
|
Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao < 0,5m
|
đồng/cây
|
30.000
|
Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao > 0,5m
|
đồng/cây
|
70.000
|
Xanh, Si kết tán < 5 tán
|
đồng/cây
|
300.000
|
Xanh, Si kết tán > 5 tán
|
đồng/cây
|
500.000
|
8
|
Giành giành (cây đang phát triển)
|
đồng/m2
|
15.000
|
9
|
Râm bụt dậu (cây đang phát triển)
|
đồng/m
dài
|
17.000
|
10
|
Cây ha oai
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/khóm
|
20.000
|
|
Cây đang phát triển
|
|
|
|
Khóm 1-3 cây
|
đ/khóm
|
55.000
|
Khóm trên 3-5 cây
|
đ/khóm
|
140.000
|
Khóm trên 5 cây
|
đ/khóm
|
220.000
|
11
|
Thiên môn, mạch môn
|
đ/khóm
|
50.000
|
12
|
Ngũ da bì
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/khóm
|
6.000
|
Cây đang Phát triển
|
đ/khóm
|
30.000
|
13
|
Lan Ý
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/khóm
|
3.000
|
|
Cây đang Phát triển
|
đ/khóm
|
15.000
|
14
|
Sả
|
đ/m2
|
30.000
|
15
|
Lan kim chi
|
đ/khóm
|
|
|
Cây giống
|
|
15.000
|
|
Cây đang Phát triển
|
|
26.000
|
16
|
Cây dệu thái màu vàng, đỏ
|
đ/khóm
|
3.000
|
17
|
Cỏ lá tre, cỏ nhật
|
đ/m2
|
25.000
|
18
|
Hoa huệ
|
đ/m2
|
30.000
|
19
|
Xanh táo đường viền
|
đ/m
dài
|
17.000
|
20
|
Mai trắng
|
|
|
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây đang Phát triển
|
đồng/cây
|
30.000
|
21
|
Ngọc anh, bạch
thiên hương
|
|
|
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
Cây đang Phát triển
|
đồng/cây
|
35.000
|
32
|
Cẩm tú cầu, thủy
tiên
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/khóm
|
9.000
|
|
Đang có hoa
|
đ/khóm
|
15.000
|
33
|
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền,
Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại
|
đ/m2
|
|
|
Cây chưa trưởng
thành
|
đ/m2
|
20.000
|
|
Cây trưởng
thành
|
đ/m2
|
30.000
|
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong
các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu
3: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính tán
TT
|
Loại cây
|
Diện tích tán
lá (m)
|
Đơn giá đền bù
(Đồng/cây)
|
1
|
Cây vải
|
|
|
Cây vải
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây vải
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
80.000
|
Cây vải
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
150.000
|
Cây vải
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
230.000
|
Cây vải
|
2
< Ø ≤ 3
|
420.000
|
Cây vải
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
700.000
|
Cây vải
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
1.200.000
|
Cây vải
|
6
< Ø ≤ 8
|
2.000.000
|
Cây vải
|
8
< Ø
|
3.000.000
|
2
|
Cây nhãn
|
|
-
|
Cây nhãn
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây nhãn
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
80.000
|
Cây nhãn
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
150.000
|
Cây nhãn
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
230.000
|
Cây nhãn
|
2
< Ø ≤ 3
|
420.000
|
Cây nhãn
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
700.000
|
Cây nhãn
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
1.200.000
|
Cây nhãn
|
6
< Ø ≤ 8
|
2.000.000
|
Cây nhãn
|
8
< Ø
|
3.000.000
|
3
|
Cây bưởi
|
|
-
|
Cây bưởi
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây bưởi
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
40.000
|
Cây bưởi
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
100.000
|
Cây bưởi
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
200.000
|
Cây bưởi
|
2
< Ø ≤ 3
|
300.000
|
Cây bưởi
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
400.000
|
Cây bưởi
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
550.000
|
Cây bưởi
|
6
< Ø ≤ 8
|
750.000
|
Cây bưởi
|
8 ≤
Ø
|
1.200.000
|
4
|
Cây Hồng Xiêm
|
|
-
|
Cây Hồng Xiêm
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
50.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
100.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
200.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
2
< Ø ≤ 3
|
240.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
330.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
460.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
6
< Ø ≤ 8
|
570.000
|
Cây Hồng Xiêm
|
8
< Ø
|
800.000
|
5
|
Cây Roi
|
|
-
|
Cây Roi
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây Roi
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
50.000
|
Cây Roi
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
100.000
|
Cây Roi
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
200.000
|
Cây Roi
|
2
< Ø ≤ 3
|
270.000
|
Cây Roi
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
370.000
|
Cây Roi
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
540.000
|
Cây Roi
|
6
< Ø ≤ 8
|
570.000
|
Cây Roi
|
8
< Ø
|
800.000
|
6
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
|
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
Cây
giống
|
4.000
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
25.000
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
45.000
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
70.000
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
2
< Ø ≤ 3
|
100.000
|
Cây Râm Bụt cảnh
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
130.000
|
7
|
Cây Ngâu
|
|
|
Cây Ngâu
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây Ngâu
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
50.000
|
Cây Ngâu
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
150.000
|
Cây Ngâu
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
200.000
|
Cây Ngâu
|
2
< Ø ≤ 3
|
300.000
|
Cây Ngâu
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
390.000
|
Cây Ngâu
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
510.000
|
Cây Ngâu
|
6
< Ø ≤ 8
|
650.000
|
Cây Ngâu
|
8
< Ø
|
900.000
|
8
|
Cây Chè
|
0,5
< Ø ≤ 0,8
|
8.000
|
Cây Chè
|
0,8<
Ø ≤ 1
|
36.000
|
Cây Chè
|
1
< Ø ≤ 1,2
|
50.000
|
Cây Chè
|
1,2
< Ø
|
80.000
|
9
|
Cây chanh
|
Cây
giống
|
14.000
|
Cây chanh
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
28.000
|
Cây chanh
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
56.000
|
Cây chanh
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
140.000
|
Cây chanh
|
2
< Ø ≤ 3
|
280.000
|
Cây chanh
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
420.000
|
Cây chanh
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
560.000
|
Cây chanh
|
6
< Ø
|
-
|
10
|
Cây cam
|
Cây
giống
|
19.600
|
Cây cam
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
42.000
|
Cây cam
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
70.000
|
Cây cam
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
168.000
|
Cây cam
|
2
< Ø ≤ 3
|
336.000
|
Cây cam
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
480.000
|
Cây cam
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
700.000
|
Cây cam
|
6
< Ø
|
-
|
11
|
Cây quýt
|
Cây
giống
|
19.600
|
Cây quýt
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
42.000
|
Cây quýt
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
84.000
|
Cây quýt
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
168.000
|
Cây quýt
|
2
< Ø ≤ 3
|
336.000
|
Cây quýt
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
480.000
|
Cây quýt
|
4,5
< Ø
|
-
|
12
|
Cây quất
|
Cây
giống
|
28.000
|
Cây quất
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
112.000
|
Cây quất
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
196.000
|
Cây quất
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
280.000
|
Cây quất
|
2
< Ø ≤ 3
|
-
|
Cây quất
|
3
< Ø
|
-
|
13
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
Cây
giống
|
14.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
42.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
84.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
112.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
2
< Ø ≤ 3
|
140.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
168.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
4,5
< Ø ≤ 6
|
280.000
|
Đào, mận, mơ, ăn quả
|
6
< Ø
|
-
|
14
|
Cây Nhót
|
Cây
giống
|
5.600
|
Cây Nhót
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
28.000
|
Cây Nhót
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
42.000
|
Cây Nhót
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
56.000
|
Cây Nhót
|
2
< Ø ≤ 3
|
84.000
|
Cây Nhót
|
3
< Ø ≤ 4,5
|
112.000
|
Cây Nhót
|
4,5
< Ø
|
-
|
15
|
Cây Mẫu đơn ta
|
Cây
giống
|
2.800
|
Cây Mẫu đơn ta
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
14.000
|
Cây Mẫu đơn ta
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
28.000
|
Cây Mẫu đơn ta
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
56.000
|
Cây Mẫu đơn ta
|
2
< Ø
|
-
|
16
|
Cây Mẫu đơn nhật
|
Cây
giống
|
11.200
|
Cây Mẫu đơn nhật
|
0,5
< Ø ≤ 1
|
22.400
|
Cây Mẫu đơn nhật
|
1
< Ø ≤ 1,5
|
-
|
Cây Mẫu đơn nhật
|
1,5
< Ø ≤ 2
|
-
|
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong
các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 4: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc
TT
|
Loại
cây
|
Đường
kính gốc cây (cm)
|
Đơn
giá đền bù (đồng/cây)
|
1
|
Cây Mít
|
|
|
Cây Mít
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Mít
|
2
< Ø ≤ 4
|
50.000
|
Cây Mít
|
4
< Ø ≤ 8
|
150.000
|
Cây Mít
|
8
< Ø ≤ 15
|
255.000
|
Cây Mít
|
15
< Ø ≤ 25
|
365.500
|
Cây Mít
|
25
< Ø ≤ 40
|
520.000
|
Cây Mít
|
40
< Ø ≤ 60
|
620.000
|
Cây Mít
|
60
< Ø
|
750.000
|
2
|
Cây Táo
|
|
-
|
Cây Táo
|
Cây
giống
|
20.000
|
Cây Táo
|
2
< Ø ≤ 4
|
70.000
|
Cây Táo
|
4
< Ø ≤ 8
|
200.000
|
Cây Táo
|
8
< Ø ≤ 15
|
300.000
|
Cây Táo
|
15
< Ø ≤ 25
|
410.000
|
Cây Táo
|
25
< Ø ≤ 40
|
520.000
|
Cây Táo
|
40
< Ø ≤ 60
|
700.000
|
Cây Táo
|
60
< Ø
|
900.000
|
3
|
Cây Dâu Da
|
|
-
|
Cây Dâu Da
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Dâu Da
|
2
< Ø ≤ 4
|
55.000
|
Cây Dâu Da
|
4
< Ø ≤ 8
|
200.000
|
Cây Dâu Da
|
8
< Ø ≤ 15
|
290.000
|
Cây Dâu Da
|
15
< Ø ≤ 25
|
390.000
|
Cây Dâu Da
|
25
< Ø ≤ 40
|
530.000
|
Cây Dâu Da
|
40
< Ø ≤ 60
|
680.000
|
Cây Dâu Da
|
60
< Ø
|
1.000.000
|
4
|
Cây Xoài, Muỗm
|
|
-
|
Cây Xoài, Muỗm
|
Cây
giống
|
15.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
2
< Ø ≤ 4
|
65.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
4
< Ø ≤ 8
|
160.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
15
< Ø ≤ 25
|
360.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
25
< Ø ≤ 40
|
490.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
40
< Ø ≤ 60
|
680.000
|
Cây Xoài, Muỗm
|
60
< Ø
|
1.020.000
|
5
|
Cây Vú Sữa
|
|
-
|
Cây Vú Sữa
|
Cây
giống
|
15.000
|
Cây Vú Sữa
|
2
< Ø ≤ 4
|
85.000
|
Cây Vú Sữa
|
4
< Ø ≤ 8
|
210.000
|
Cây Vú Sữa
|
8
< Ø ≤ 15
|
320.000
|
Cây Vú Sữa
|
15
< Ø ≤ 25
|
430.000
|
Cây Vú Sữa
|
25
< Ø ≤ 40
|
620.000
|
Cây Vú Sữa
|
40
< Ø ≤ 60
|
900.000
|
6
|
Cây Na
|
|
-
|
Cây Na
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Na
|
2
< Ø ≤ 4
|
60.000
|
Cây Na
|
4
< Ø ≤ 8
|
150.000
|
Cây Na
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Na
|
15
< Ø ≤ 25
|
430.000
|
Cây Na
|
25
< Ø ≤ 40
|
600.000
|
7
|
Cây Khế
|
|
-
|
Cây Khế
|
Cây
giống
|
10.000
|
Cây Khế
|
2
< Ø ≤ 4
|
70.000
|
Cây Khế
|
4
< Ø ≤ 8
|
160.000
|
Cây Khế
|
8
< Ø ≤ 15
|
290.000
|
Cây Khế
|
15
< Ø ≤ 25
|
420.000
|
Cây Khế
|
25
< Ø ≤ 40
|
520.000
|
Cây Khế
|
40
< Ø ≤ 60
|
720.000
|
8
|
Cây chay
|
|
-
|
Cây chay
|
Cây
giống
|
12.000
|
Cây chay
|
2
< Ø ≤ 4
|
70.000
|
Cây chay
|
4
< Ø ≤ 8
|
160.000
|
Cây chay
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây chay
|
15
< Ø ≤ 25
|
400.000
|
Cây chay
|
25
< Ø ≤ 40
|
550.000
|
9
|
Cây Sấu
|
|
-
|
Cây Sấu
|
Cây
giống
|
15.000
|
Cây Sấu
|
2
< Ø ≤ 4
|
80.000
|
Cây Sấu
|
4
< Ø ≤ 8
|
170.000
|
Cây Sấu
|
8
< Ø ≤ 15
|
255.000
|
Cây Sấu
|
15
< Ø ≤ 25
|
365.000
|
Cây Sấu
|
25
< Ø ≤ 40
|
460.000
|
Cây Sấu
|
40
< Ø ≤ 60
|
570.000
|
Cây Sấu
|
>
60
|
660.000
|
10
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
|
-
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
Cây
giống
|
12.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
2
< Ø ≤ 4
|
55.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
4
< Ø ≤ 8
|
130.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
8
< Ø ≤ 15
|
200.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
15
< Ø ≤ 25
|
320.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
25
< Ø ≤ 40
|
400.000
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá
|
40
< Ø ≤ 60
|
510.000
|
11
|
Cây Dừa
|
|
-
|
Cây Dừa
|
Cây
giống
|
30.000
|
Cây Dừa
|
2
< Ø ≤ 4
|
120.000
|
Cây Dừa
|
4
< Ø ≤ 8
|
170.000
|
Cây Dừa
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Dừa
|
15
< Ø ≤ 25
|
370.000
|
Cây Dừa
|
25
< Ø ≤ 40
|
480.000
|
Cây Dừa
|
40
< Ø ≤ 60
|
595.000
|
12
|
Cây Hòe
|
|
-
|
Cây Hòe
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Hòe
|
2
< Ø ≤ 4
|
60.000
|
Cây Hòe
|
4
< Ø ≤ 8
|
130.000
|
Cây Hòe
|
8
< Ø ≤ 15
|
300.000
|
Cây Hòe
|
15
< Ø ≤ 25
|
530.000
|
Cây Hòe
|
25
< Ø ≤ 40
|
780.000
|
Cây Hòe
|
40
< Ø ≤ 60
|
1.450.000
|
13
|
Cây Sung Quả
|
|
-
|
Cây Sung Quả
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Sung Quả
|
2
< Ø ≤ 4
|
30.000
|
Cây Sung Quả
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Cây Sung Quả
|
8
< Ø ≤ 15
|
153.000
|
Cây Sung Quả
|
15
< Ø ≤ 25
|
210.000
|
Cây Sung Quả
|
25
< Ø ≤ 40
|
300.000
|
Cây Sung Quả
|
40
< Ø ≤ 60
|
500.000
|
14
|
Cây Me
|
|
-
|
Cây Me
|
Cây
giống
|
8.000
|
Cây Me
|
2
< Ø ≤ 4
|
60.000
|
Cây Me
|
4
< Ø ≤ 8
|
170.000
|
Cây Me
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Me
|
15
< Ø ≤ 25
|
380.000
|
15
|
Hoa Sữa
|
|
-
|
Hoa Sữa
|
Cây
giống
|
8.500
|
Hoa Sữa
|
2
< Ø ≤ 4
|
51.000
|
Hoa Sữa
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Hoa Sữa
|
8
< Ø ≤ 15
|
170.000
|
Hoa Sữa
|
15
< Ø ≤ 25
|
255.000
|
Hoa Sữa
|
25
< Ø ≤ 40
|
340.000
|
Hoa Sữa
|
40
< Ø
|
493.000
|
16
|
Bằng Lăng
|
|
-
|
Bằng Lăng
|
Cây
giống
|
8.500
|
Bằng Lăng
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.500
|
Bằng Lăng
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Bằng Lăng
|
8
< Ø ≤ 15
|
170.000
|
Bằng Lăng
|
15
< Ø ≤ 25
|
255.000
|
Bằng Lăng
|
25
< Ø ≤ 40
|
340.000
|
Bằng Lăng
|
40
< Ø ≤ 60
|
493.000
|
17
|
Phượng Vĩ
|
|
-
|
Phượng Vĩ
|
Cây
giống
|
8.500
|
Phượng Vĩ
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.500
|
Phượng Vĩ
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Phượng Vĩ
|
8
< Ø ≤ 15
|
170.000
|
Phượng Vĩ
|
15
< Ø ≤ 25
|
255.000
|
Phượng Vĩ
|
25
< Ø ≤ 40
|
340.000
|
Phượng Vĩ
|
40
< Ø ≤ 60
|
493.000
|
Phượng Vĩ
|
60 ≤
Ø
|
663.000
|
18
|
Cây gạo
|
|
-
|
Cây gạo
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây gạo
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.500
|
Cây gạo
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây gạo
|
8
< Ø ≤ 15
|
102.000
|
Cây gạo
|
15
< Ø ≤ 25
|
153.000
|
Cây gạo
|
25
< Ø ≤ 40
|
289.000
|
Cây gạo
|
40
< Ø ≤ 60
|
391.000
|
Cây gạo
|
60
< Ø
|
663.000
|
19
|
Cây Xoan
|
|
|
Cây Xoan
|
Cây
giống
|
5.000
|
Cây Xoan
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.500
|
Cây Xoan
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây Xoan
|
8
< Ø ≤ 15
|
85.000
|
Cây Xoan
|
15
< Ø ≤ 25
|
136.000
|
Cây Xoan
|
25
< Ø ≤ 40
|
263.500
|
Cây Xoan
|
40
< Ø ≤ 60
|
382.500
|
20
|
Cây Xà Cừ
|
|
-
|
Cây Xà Cừ
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Xà Cừ
|
2
< Ø ≤ 4
|
38.250
|
Cây Xà Cừ
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây Xà Cừ
|
8
< Ø ≤ 15
|
102.000
|
Cây Xà Cừ
|
15
< Ø ≤ 25
|
153.000
|
Cây Xà Cừ
|
25
< Ø ≤ 40
|
272.000
|
Cây Xà Cừ
|
40
< Ø ≤ 60
|
412.250
|
Cây Xà Cừ
|
60
< Ø
|
616.250
|
21
|
Cây Bàng
|
|
-
|
Cây Bàng
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Bàng
|
2
< Ø ≤ 4
|
38.250
|
Cây Bàng
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây Bàng
|
8
< Ø ≤ 15
|
102.000
|
Cây Bàng
|
15
< Ø ≤ 25
|
153.000
|
Cây Bàng
|
25
< Ø ≤ 40
|
272.000
|
Cây Bàng
|
40
< Ø ≤ 60
|
412.250
|
22
|
Cây Bạch Đàn
|
|
-
|
Cây Bạch Đàn
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Bạch Đàn
|
2
< Ø ≤ 4
|
38.250
|
Cây Bạch Đàn
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây Bạch Đàn
|
8
< Ø ≤ 15
|
102.000
|
Cây Bạch Đàn
|
15
< Ø ≤ 25
|
153.000
|
Cây Bạch Đàn
|
25
< Ø ≤ 40
|
272.000
|
Cây Bạch Đàn
|
40
< Ø ≤ 60
|
369.750
|
23
|
Cây Phi Lao
|
|
-
|
Cây Phi Lao
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Phi Lao
|
2
< Ø ≤ 4
|
38.250
|
Cây Phi Lao
|
4
< Ø ≤ 8
|
51.000
|
Cây Phi Lao
|
8
< Ø ≤ 15
|
76.500
|
Cây Phi Lao
|
15
< Ø ≤ 25
|
127.500
|
Cây Phi Lao
|
25
< Ø ≤ 40
|
255.000
|
Cây Phi Lao
|
40
< Ø ≤ 60
|
369.750
|
Cây Phi Lao
|
60
< Ø
|
-
|
24
|
Cây Tre Hóa
|
|
-
|
Cây Tre Hóa
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Tre Hóa
|
2
< Ø ≤ 4
|
29.750
|
Cây Tre Hóa
|
4
< Ø ≤ 8
|
46.750
|
Cây Tre Hóa
|
8
< Ø ≤ 15
|
72.250
|
25
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
|
-
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
2
< Ø ≤ 4
|
34.000
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
4
< Ø ≤ 8
|
59.500
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
8
< Ø ≤ 15
|
85.000
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
15
< Ø ≤ 25
|
136.000
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
25
< Ø ≤ 40
|
263.500
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
40
< Ø ≤ 60
|
391.000
|
Cây Đa, Si (bóng mát)
|
60
< Ø
|
756.500
|
26
|
Cây Ổi
|
|
-
|
Cây Ổi
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Ổi
|
2
< Ø ≤ 4
|
76.500
|
Cây Ổi
|
4
< Ø ≤ 8
|
136.000
|
Cây Ổi
|
8
< Ø ≤ 15
|
255.000
|
Cây Ổi
|
15
< Ø ≤ 25
|
340.000
|
Cây Ổi
|
25
< Ø ≤ 40
|
420.000
|
27
|
Cây Đu Đủ
|
|
-
|
Cây Đu Đủ
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Đu Đủ
|
2
< Ø ≤ 4
|
34.000
|
Cây Đu Đủ
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Cây Đu Đủ
|
8
< Ø ≤ 15
|
136.000
|
Cây Đu Đủ
|
15
< Ø ≤ 25
|
195.500
|
Cây Đu Đủ
|
25
< Ø ≤ 40
|
289.000
|
Cây Đu Đủ
|
40
< Ø ≤ 60
|
391.000
|
28
|
Cau ta ăn quả
|
|
-
|
Cau ta ăn quả
|
Cây
giống
|
17.000
|
Cau ta ăn quả
|
2
< Ø ≤ 4
|
51.000
|
Cau ta ăn quả
|
4
< Ø ≤ 8
|
85.000
|
Cau ta ăn quả
|
8
< Ø ≤ 15
|
178.500
|
Cau ta ăn quả
|
15
< Ø ≤ 25
|
323.000
|
29
|
Cau Bọng
|
|
-
|
Cau Bọng
|
Cây
giống
|
4.250
|
Cau Bọng
|
2
< Ø ≤ 4
|
29.750
|
Cau Bọng
|
4
< Ø ≤ 8
|
42.500
|
Cau Bọng
|
8
< Ø ≤ 15
|
59.500
|
Cau Bọng
|
15
< Ø ≤ 25
|
102.000
|
Cau Bọng
|
25
< Ø ≤ 40
|
153.000
|
Cau Bọng
|
40
< Ø ≤ 60
|
255.000
|
Cau Bọng
|
60
< Ø
|
425.000
|
30
|
Cau Sâm Panh
|
|
-
|
Cau Sâm Panh
|
Cây
giống
|
21.250
|
Cau Sâm Panh
|
2
< Ø ≤ 4
|
76.500
|
Cau Sâm Panh
|
4
< Ø ≤ 8
|
102.000
|
Cau Sâm Panh
|
8
< Ø ≤ 15
|
153.000
|
Cau Sâm Panh
|
15
< Ø ≤ 25
|
246.500
|
Cau Sâm Panh
|
25
< Ø ≤ 40
|
365.500
|
Cau Sâm Panh
|
40
< Ø ≤ 60
|
518.500
|
Cau Sâm Panh
|
60
< Ø
|
722.500
|
31
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
|
-
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
Cây
giống
|
25.500
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
2
< Ø ≤ 4
|
51.000
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
4
< Ø ≤ 8
|
76.500
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
8
< Ø ≤ 15
|
102.000
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
15
< Ø ≤ 25
|
153.000
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
25
< Ø ≤ 40
|
255.000
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
40
< Ø ≤ 60
|
340.000
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc
|
60
< Ø
|
467.500
|
32
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
|
-
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
Cây
giống
|
8.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
4
< Ø ≤ 8
|
127.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
8
< Ø ≤ 15
|
212.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
15
< Ø ≤ 25
|
297.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
25
< Ø ≤ 40
|
382.500
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
40
< Ø ≤ 60
|
493.000
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách
|
60
< Ø
|
663.000
|
33
|
Cây Sứ
|
|
-
|
Cây Sứ
|
Cây
giống
|
12.750
|
Cây Sứ
|
2
< Ø ≤ 4
|
38.250
|
Cây Sứ
|
4
< Ø ≤ 8
|
46.750
|
Cây Sứ
|
8
< Ø ≤ 15
|
85.000
|
Cây Sứ
|
15
< Ø ≤ 25
|
144.500
|
34
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường
|
|
-
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường
|
Cây
giống
|
4.250
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường
|
2
< Ø ≤ 4
|
29.750
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường
|
4
< Ø ≤ 8
|
148.750
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường
|
8
< Ø ≤ 15
|
276.250
|
35
|
Cây Thị
|
Cây
giống
|
3.000
|
Cây Thị
|
2
< Ø ≤ 4
|
28.000
|
Cây Thị
|
4
< Ø ≤ 8
|
140.000
|
Cây Thị
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Thị
|
15
< Ø ≤ 25
|
336.000
|
Cây Thị
|
25
< Ø ≤ 40
|
560.000
|
36
|
Cây Vối
|
Cây
giống
|
3.000
|
Cây Vối
|
2
< Ø ≤ 4
|
14.000
|
Cây Vối
|
4
< Ø ≤ 8
|
28.000
|
Cây Vối
|
8
< Ø ≤ 15
|
56.000
|
Cây Vối
|
15
< Ø ≤ 25
|
140.000
|
Cây Vối
|
25
< Ø ≤ 40
|
224.000
|
37
|
Cây Bồ kết
|
Cây
giống
|
3.000
|
Cây Bồ kết
|
2
< Ø ≤ 4
|
56.000
|
Cây Bồ kết
|
4
< Ø ≤ 8
|
168.000
|
Cây Bồ kết
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
Cây Bồ kết
|
15
< Ø ≤ 25
|
420.000
|
Cây Bồ kết
|
25
< Ø ≤ 40
|
560.000
|
Cây Bồ kết
|
40
< Ø ≤ 60
|
560.000
|
38
|
Cây Vông
|
Cây
giống
|
3.000
|
Cây Vông
|
2
< Ø ≤ 4
|
14.000
|
Cây Vông
|
4
< Ø ≤ 8
|
56.000
|
Cây Vông
|
8
< Ø ≤ 15
|
112.000
|
Cây Vông
|
15
< Ø ≤ 25
|
196.000
|
Cây Vông
|
25
< Ø ≤ 40
|
280.000
|
Cây Vông
|
40
< Ø ≤ 60
|
420.000
|
39
|
Cây Cầu thăng
|
Cây
giống
|
14.000
|
Cây Cầu thăng
|
2
< Ø ≤ 4
|
56.000
|
Cây Cầu thăng
|
4
< Ø ≤ 8
|
112.000
|
Cây Cầu thăng
|
8
< Ø ≤ 15
|
168.000
|
40
|
Cây Bơ
|
Cây
giống
|
5.600
|
Cây Bơ
|
2
< Ø ≤ 4
|
28.000
|
Cây Bơ
|
4
< Ø ≤ 8
|
112.000
|
Cây Bơ
|
8
< Ø ≤ 15
|
196.000
|
Cây Bơ
|
15
< Ø ≤ 25
|
280.000
|
41
|
Cây Lan bình kiệu
|
Cây
giống
|
8.400
|
Cây Lan bình kiệu
|
2
< Ø ≤ 4
|
14.000
|
Cây Lan bình kiệu
|
4
< Ø ≤ 8
|
28.000
|
Cây Lan bình kiệu
|
8
< Ø ≤ 15
|
42.000
|
Cây Lan bình kiệu
|
15
< Ø ≤ 25
|
56.000
|
42
|
Keo tai tượng
|
Cây
giống
|
14.000
|
Keo tai tượng
|
2
< Ø ≤ 4
|
140.000
|
Keo tai tượng
|
4
< Ø ≤ 8
|
224.000
|
Keo tai tượng
|
8
< Ø ≤ 15
|
280.000
|
43
|
Liễu đỏ, liễu trắng
|
Cây
giống
|
5.000
|
Liễu đỏ, liễu trắng
|
2
< Ø ≤ 4
|
28.000
|
Liễu đỏ, liễu trắng
|
4
< Ø ≤ 8
|
56.000
|
Liễu đỏ, liễu trắng
|
8
< Ø ≤ 15
|
112.000
|
44
|
Huyết dụ, tường vi
|
Cây
giống
|
5.000
|
Huyết dụ, tường vi
|
2
< Ø ≤ 4
|
19.600
|
Huyết dụ, tường vi
|
4
< Ø ≤ 8
|
28.000
|
45
|
Mai tứ quý
|
Cây
giống
|
2.800
|
Mai tứ quý
|
2
< Ø ≤ 4
|
14.000
|
Mai tứ quý
|
4
< Ø ≤ 8
|
42.000
|
Mai tứ quý
|
8
< Ø ≤ 15
|
84.000
|
46
|
Mai chiếu thủy
|
Cây
giống
|
14.000
|
Mai chiếu thủy
|
2
< Ø ≤ 4
|
42.000
|
Mai chiếu thủy
|
4
< Ø ≤ 8
|
112.000
|
Mai chiếu thủy
|
8
< Ø ≤ 15
|
140.000
|
47
|
Mộc hương
|
Cây
giống
|
8.000
|
Mộc hương
|
2
< Ø ≤ 4
|
28.000
|
Mộc hương
|
4
< Ø ≤ 8
|
56.000
|
Mộc hương
|
8
< Ø ≤ 15
|
84.000
|
48
|
Sắn quả
|
Cây
giống
|
3.000
|
Sắn quả
|
2
< Ø ≤ 4
|
13.000
|
Sắn quả
|
4
< Ø
|
18.000
|
49
|
Cây cảnh trồng ở chậu (tính công di chuyển chậu)
|
|
đồng/chậu
|
|
Cây
giống
|
5000
|
|
2
< Ø ≤ 4
|
8000
|
|
4
< Ø ≤ 8
|
10000
|
|
8
< Ø ≤ 15
|
15000
|
|
15
< Ø
|
20000
|
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong
các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 5: Đơn giá bồi thường cây theo chiều cao
TT
|
Loại
cây
|
Chiều
cao cây (cm)
|
Đơn
giá đền bù (đồng/cây)
|
1
|
Bách tán
|
Cây
giống
|
2.800
|
|
|
>5-15
|
8.400
|
|
|
>15-30
|
14.000
|
|
|
>30-45
|
28.000
|
|
|
>45-60
|
33.600
|
|
|
>60-75
|
42.000
|
|
|
>75-90
|
56.000
|
|
|
>90-150
|
112.000
|
|
|
>150-250
|
196.000
|
2
|
Tùng la hán - hàng giống
|
Cây
giống
|
3.000
|
|
|
>5-15
|
5.000
|
|
|
>15-30
|
7.000
|
|
|
>30-45
|
10.000
|
|
|
>45-60
|
14.000
|
|
|
>60-75
|
22.400
|
|
|
>75-90
|
28.000
|
|
|
>90-150
|
42.000
|
|
|
>150-250
|
70.000
|
3
|
Tùng kim - hàng giống
|
Cây
giống
|
10.000
|
|
|
>5-15
|
15.000
|
|
|
>15-30
|
18.000
|
|
|
>30-45
|
20.000
|
|
|
>45-60
|
25.000
|
|
|
>60-75
|
33.600
|
|
|
>75-90
|
47.600
|
|
|
>90-150
|
47.600
|
|
|
>150-250
|
56.000
|
4
|
Ngọc Lan
|
Cây
giống
|
80.000
|
|
|
>5-15
|
90.000
|
|
|
>15-30
|
100.000
|
|
|
>30-45
|
110.000
|
|
|
>45-60
|
140.000
|
|
|
>60-75
|
168.000
|
|
|
>75-90
|
196.000
|
|
|
>90-150
|
336.000
|
|
|
>150-250
|
504.000
|
|
|
>250
|
840.000
|
5
|
Cau lơn cọ nguyên chủng (độ cao bóc
bẹ)
|
Cây
giống
|
140.000
|
|
|
>5-15
|
280.000
|
|
|
>15-30
|
560.000
|
|
|
>30-45
|
840.000
|
|
|
>45-60
|
840.000
|
|
|
>60-75
|
840.000
|
|
|
>75-90
|
840.000
|
6
|
Cau trắng (độ cao bóc bẹ)
|
Cây
giống
|
10.000
|
|
|
>5-15
|
28.000
|
|
|
>15-30
|
42.000
|
|
|
>30-45
|
56.000
|
|
|
>45-60
|
70.000
|
|
|
>60-75
|
84.000
|
|
|
>75-90
|
112.000
|
|
|
>90-150
|
140.000
|
|
|
>150-250
|
160.000
|
|
|
>250
|
200.000
|
7
|
Cau đẻ (độ cao bóc bẹ)
|
Cây
giống
|
9.000
|
|
|
>5-15
|
15.000
|
|
|
>15-30
|
25.000
|
|
|
>30-45
|
40.000
|
|
|
>45-60
|
60.000
|
|
|
>60-75
|
70.000
|
|
|
>75-90
|
80.000
|
|
|
>90-150
|
90.000
|
|
|
>150-250
|
100.000
|
|
|
>250
|
120.000
|
8
|
Thiết mộc lan
|
Cây
giống
|
6.000
|
|
|
>5-15
|
20.000
|
|
|
>15-30
|
33.000
|
|
|
>30-45
|
42.000
|
|
|
>45
|
60.000
|
9
|
Vạn tuế
|
Cây
giống
|
10.000
|
|
|
>5-15
|
40.000
|
|
|
>15-30
|
100.000
|
|
|
>30-45
|
220.000
|
|
|
>45-60
|
300.000
|
|
|
>60-75
|
750.000
|
|
|
>75
|
1.050.000
|
10
|
Cây lựu
|
Cây
giống
|
6.000
|
|
|
>5-15
|
18.000
|
|
|
>15-30
|
36.000
|
|
|
>30-45
|
42.000
|
|
|
>45-60
|
56.000
|
|
|
>60
|
65.000
|
11
|
Lá màu
|
Cây
giống
|
3.000
|
|
|
>5-15
|
5.000
|
|
|
>15-30
|
5.000
|
|
|
>30-45
|
5.000
|
|
|
>45-60
|
5.000
|
|
|
>60-75
|
5.000
|
|
|
>75-90
|
10.000
|
|
|
>90-150
|
25.000
|
|
|
>150-250
|
53.000
|
12
|
Trúc anh đào
|
Cây
giống
|
6.000
|
|
|
>5-15
|
20.000
|
|
|
>15-30
|
40.000
|
|
|
>30-45
|
60.000
|
|
|
>45
|
80.000
|
13
|
Đinh Lăng
|
Cây
giống
|
2.000
|
|
|
>5-15
|
5.000
|
|
|
>15-30
|
10.000
|
|
|
>30-45
|
15.000
|
|
|
>45
|
20.000
|
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong
các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự
Biểu 6: Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy hải sản
TT
|
Loại con
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá đền bù
|
1
|
Tôm thẻ (nuôi trong ao, đầm)
|
|
|
1.1
|
Nuôi thâm canh
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
20.000
|
|
Trong vòng 2 tháng
|
đ/m2
|
30.000
|
1.2
|
Nuôi bán thâm canh
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
Trong vòng 2 tháng
|
đ/m2
|
22.000
|
2
|
Tôm sú (nuôi trong ao, đầm)
|
|
|
2.1
|
Nuôi thâm canh
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
Trong vòng 2 tháng
|
đ/m2
|
20.000
|
|
Trong vòng 3 tháng
|
đ/m2
|
28.000
|
2.2
|
Nuôi bán thâm canh
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
9.000
|
|
Trong vòng 2 tháng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
Trong vòng 3 tháng
|
đ/m2
|
18.000
|
2.3
|
Nuôi quảng canh cải tiến
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
4.000
|
|
Trong vòng 2 tháng
|
đ/m2
|
9.000
|
|
Trong vòng 3 tháng
|
đ/m2
|
14.000
|
3
|
Cá nước ngọt, mặn, lợ
|
|
|
3.1
|
Nuôi cá mặn, lợ
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
Trong vòng 3 tháng
|
đ/m2
|
24.000
|
|
Trong vòng 5 tháng
|
đ/m2
|
30.000
|
3.2
|
Nuôi cá nước ngọt
|
|
|
|
Trong vòng 1 tháng
|
đ/m2
|
6.000
|
|
Trong vòng 3 tháng
|
đ/m2
|
12.000
|
|
Trong vòng 5 tháng
|
đ/m2
|
15.000
|
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
5.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|