Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 04/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Giá các cây trồng được quy định tại Quyết định là giá chuẩn của cây trồng phổ biến tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư chăm sóc đúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các thông số kỹ thuật cơ bản theo quy định, đạt năng suất, sản lượng khá trở lên (gọi tắt là cây loại A).

2. Cây trồng sinh trưởng không đạt các thông số kỹ thuật cơ bản theo quy định, năng suất thấp, tuỳ tình hình cụ thể để đánh giá xếp loại B hoặc C.

Giá được tính đối với cây loại B bằng 75% giá cây loại A; giá đối với cây loại C bằng 50% giá cây loại A.

3. Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục Bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục Bảng giá.

4. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

Điều 3. Ban hành đơn giá cây trồng như sau:

1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm:

Đối với quy định mức tính bồi thường cây hằng năm được thực hiện tính theo công thức cụ thể như sau:

Giá bồi thường (đồng/m2)

=

Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề (kg/m2)

x

Giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất (đồng/kg)

Việc xác định giá trị bồi thường (đồng/m2) do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này (không bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cây trồng phân tán)

4. Đơn giá bồi thường cây cảnh và các loại hoa được quy định chi tiết tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.

Trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực, việc xác định giá cây trồng đối với những dự án đã lập phương án bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh được áp dụng theo Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn trong quá trình thực hiện quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

I. Cây công nghiệp

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cà phê

a)

Cà phê vối thực sinh

Năm 1

đ/cây

85.300

Năm 2

đ/cây

133.500

Năm 3

đ/cây

201.200

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

455.500

b)

Cà phê chè

Năm 1

đ/cây

30.500

Năm 2

đ/cây

43.800

Năm thứ 3 trở đi

đ/cây

162.200

c)

Cà phê mít

Năm 1

đ/cây

69.600

Năm 2

đ/cây

115.100

Năm 3

đ/cây

170.000

Năm 4

đ/cây

232.200

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

678.700

d)

Cà phê ghép

Năm 1

đ/cây

92.800

Năm 2

đ/cây

148.600

Năm 3

đ/cây

210.900

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

478.800

2

Cây chè:

a)

Chè cao sản (chè cành)

Năm 1

đ/cây

25.600

Năm 2

đ/cây

42.200

Năm 3

đ/cây

59.800

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

91.900

b)

Chè chất lượng cao

Năm 1

đ/cây

17.000

Năm 2

đ/cây

51.400

Năm 3

đ/cây

63.800

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

74.200

c)

Chè hạt

Năm 1

đ/cây

16.900

Năm 2

đ/cây

23.300

Năm 3

đ/cây

35.000

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

42.000

3

Cây dâu tằm

a)

Cây dâu thường, dâu ăn quả

Năm 1

đ/m2

12.600

Năm 2 trở đi

đ/m2

25.600

b)

Cây dâu tằm lai

Năm 1

đ/m2

12.700

Năm 2 trở đi

đ/m2

36.500

4

Cây tiêu

a)

Trụ cây sống

Năm 1

đ/trụ

174.400

Năm 2

đ/trụ

213.200

Năm 3

đ/trụ

247.100

Năm thứ 4 trở đi

đ/trụ

355.500

b)

Trụ gỗ

Năm 1

đ/trụ

152.800

Năm 2

đ/trụ

181.800

Năm 3

đ/trụ

248.300

Năm thứ 4 trở đi

đ/trụ

358.400

c)

Trụ bê tông 20 x 20cm

Năm 1

đ/trụ

261.400

Năm 2

đ/trụ

290.300

Năm 3

đ/trụ

324.300

Năm thứ 4 trở đi

đ/trụ

434.600

d)

Trụ xây gạch F 50 - 80cm

Năm 1

đ/trụ

237.400

Năm 2

đ/trụ

266.500

Năm 3

đ/trụ

300.500

Năm thứ 4 trở đi

đ/trụ

408.800

5

Cây điều

a)

Cây điều thực sinh

Năm 1

đ/cây

134.800

Năm 2

đ/cây

240.300

Năm 3

đ/cây

390.400

Năm 4

đ/cây

661.000

Năm 5

đ/cây

852.200

Năm 6

đ/cây

1.035.700

Năm 7

đ/cây

1.214.600

Năm 8 trở đi

đ/cây

1.395.600

b)

Cây điều ghép

Năm 1

đ/cây

141.500

Năm 2

đ/cây

246.900

Năm 3

đ/cây

397.000

Năm 4

đ/cây

680.300

Năm 5

đ/cây

867.700

Năm 6

đ/cây

1.055.100

Năm 7

đ/cây

1.248.800

Năm 8 trở đi

đ/cây

1.455.400

6

Ca cao

Năm 1

đ/cây

69.600

Năm 2

đ/cây

111.600

Năm 3

đ/cây

162.400

Năm thứ 4

đ/cây

250.900

Năm thứ 5

đ/cây

492.800

Năm thứ 6

đ/cây

574.500

Năm thứ 7 trở đi

đ/cây

684.000

7

Cây mắc ca

a)

Cây mắc ca ghép

Năm 1

đ/cây

257.600

Năm 2

đ/cây

324.600

Năm 3

đ/cây

396.700

Năm 4

đ/cây

606.900

Năm 5

đ/cây

1.535.700

Năm 6

đ/cây

1.889.900

Năm 7

đ/cây

2.208.000

Năm 8 trở đi

đ/cây

2.526.100

b)

Cây mắc ca thực sinh

Năm 1

đ/cây

221.200

Năm 2

đ/cây

288.400

Năm 3

đ/cây

360.400

Năm 4

đ/cây

569.100

Năm 5

đ/cây

778.000

Năm 6

đ/cây

1.209.900

Năm 7

đ/cây

1.508.100

Năm 8 trở đi

đ/cây

1.850.800

II. Cây ăn quả

1

Thanh long:

Năm 1

đ/trụ

175.900

Năm 2

đ/trụ

212.400

Năm 3 trở đi

đ/trụ

583.700

2

Cây sầu riêng:

a)

Cây sầu riêng hạt

Năm 1

đ/cây

228.900

Năm 2

đ/cây

349.200

Năm 3

đ/cây

490.400

Năm 4

đ/cây

644.100

Năm 5

đ/cây

1.625.400

Năm 6

đ/cây

2.537.300

Năm 7

đ/cây

3.310.200

Năm 8 trở đi

đ/cây

4.013.500

b)

Cây sầu riêng ghép

Năm 1

đ/cây

349.600

Năm 2

đ/cây

469.900

Năm 3

đ/cây

611.100

Năm 4

đ/cây

764.800

Năm 5

đ/cây

4.114.400

Năm 6

đ/cây

4.430.300

Năm 7

đ/cây

5.251.800

Năm thứ 8 trở đi

đ/cây

5.736.200

3

Cây chôm chôm:

a)

Chôm chôm thường

Năm 1

đ/cây

198.400

Năm 2

đ/cây

328.800

Năm 3

đ/cây

568.000

Năm 4

đ/cây

805.600

Năm 5

đ/cây

982.000

Năm 6

đ/cây

1.143.100

Năm 7

đ/cây

1.304.200

Năm 8

đ/cây

1.465.300

Năm 9

đ/cây

1.657.000

Năm 10 trở đi

đ/cây

1.802.700

b)

Chôm chôm Thái

Năm 1

đ/cây

245.800

Năm 2

đ/cây

376.200

Năm 3

đ/cây

1.557.200

Năm 4

đ/cây

2.030.100

Năm 5 trở đi

đ/cây

2.680.100

4

Cây mít

a)

Mít tố nữ, mít nghệ cao sản

Năm 1

đ/cây

211.200

Năm 2

đ/cây

317.700

Năm 3

đ/cây

450.600

Năm 4

đ/cây

589.300

Năm 5

đ/cây

1.639.000

Năm 6

đ/cây

1.930.100

Năm 7

đ/cây

2.090.200

Năm 8

đ/cây

2.247.400

Năm 9 trở đi

đ/cây

2.395.700

b)

Mít thường

Năm 1

đ/cây

80.400

Năm 2

đ/cây

132.700

Năm 3

đ/cây

196.700

Năm 4

đ/cây

266.600

Năm 5

đ/cây

574.100

Năm 6

đ/cây

654.800

Năm thứ 7 trở đi

đ/cây

735.500

5

Cây xoài

a)

Cây xoài ghép

Năm 1

đ/cây

173.900

Năm 2

đ/cây

249.800

Năm 3

đ/cây

340.600

Năm 4

đ/cây

1.075.600

Năm 5

đ/cây

1.463.500

Năm 6

đ/cây

1.665.900

Năm thứ 7 trở đi

đ/cây

1.854.500

b)

Cây xoài thực sinh (loại khác)

Năm 1

đ/cây

127.100

Năm 2

đ/cây

172.400

Năm 3

đ/cây

232.500

Năm 4

đ/cây

801.500

Năm 5

đ/cây

1.167.600

Năm 6

đ/cây

1.277.800

Năm thứ 7 trở đi

đ/cây

1.388.100

6

Cây dừa

Năm 1

đ/cây

209.000

Năm 2

đ/cây

385.400

Năm 3

đ/cây

506.600

Năm 4 trở đi

đ/cây

1.023.000

7

Cây bơ

a)

Cây bơ thực sinh

Năm 1

đ/cây

158.500

Năm 2

đ/cây

226.900

Năm 3

đ/cây

295.200

Năm 4

đ/cây

674.100

Năm 5

đ/cây

791.900

Năm 6

đ/cây

909.600

Năm 7

đ/cây

1.051.300

Năm 8

đ/cây

1.169.200

Năm thứ 9 trở đi

đ/cây

1.286.900

b)

Cây bơ ghép

Năm 1

đ/cây

174.400

Năm 2

đ/cây

242.700

Năm 3

đ/cây

311.000

Năm 4

đ/cây

2.107.100

Năm 5

đ/cây

2.695.400

Năm 6

đ/cây

2.938.100

Năm 7 trở đi

đ/cây

3.353.700

8

Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

Năm 1

đ/cây

342.600

Năm 2

đ/cây

596.100

Năm 3

đ/cây

892.000

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

3.227.800

9

Cây mơ

Năm 1

đ/cây

49.300

Năm 2

đ/cây

97.500

Năm 3

đ/cây

137.600

Năm 4

đ/cây

180.200

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

235.300

10

Cây me

Năm 1

đ/cây

55.100

Năm 2

đ/cây

103.300

Năm 3

đ/cây

172.200

Năm 4

đ/cây

213.500

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

289.100

11

Cây đào

Năm 1

đ/cây

55.100

Năm 2

đ/cây

117.000

Năm 3

đ/cây

172.200

Năm 4

đ/cây

234.000

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

289.100

12

Cây hồng ăn trái

Năm 1

đ/cây

194.600

Năm 2

đ/cây

315.000

Năm 3

đ/cây

446.800

Năm 4

đ/cây

595.000

Năm 5

đ/cây

1.605.100

Năm 6 - 8

đ/cây

1.841.800

Năm 9 - 10

đ/cây

2.050.900

Năm 11 trở đi

đ/cây

2.215.700

13

Bưởi

Năm 1

đ/cây

162.600

Năm 2

đ/cây

241.700

Năm 3

đ/cây

340.200

Năm 4

đ/cây

1.141.300

Năm 5 trở đi

đ/cây

2.074.200

14

Cam, quýt

Năm 1

đ/cây

102.000

Năm 2

đ/cây

139.400

Năm 3

đ/cây

220.300

Năm 4

đ/cây

475.700

Năm 5 trở đi

đ/cây

578.800

15

Chanh

Năm 1

đ/cây

130.800

Năm 2

đ/cây

172.200

Năm 3 trở đi

đ/cây

407.500

16

Cóc, mận thường

Năm 1

đ/cây

56.200

Năm 2

đ/cây

137.600

Năm 3 - 4

đ/cây

193.900

Năm 5 trở đi

đ/cây

290.300

17

Cây mận Tam hoa

Năm 1

đ/cây

56.200

Năm 2

đ/cây

87.200

Năm 3

đ/cây

193.900

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

386.700

18

Nhãn

Năm 1

đ/cây

127.000

Năm 2

đ/cây

185.700

Năm 3

đ/cây

247.200

Năm 4 trở đi

đ/cây

599.300

19

Cây cau

Năm 1

đ/cây

55.100

Năm 2-5

đ/cây

151.400

Cây 5 trở đi

đ/cây

289.100

20

Cây ổi, táo, cari

Năm 1

đ/cây

56.200

Năm 2

đ/cây

87.200

Năm 3

đ/cây

137.600

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

193.900

21

Cây chuối

a)

Trồng đơn lẻ

Mới trồng

đ/cây

54.100

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cây/bụi)

đ/bụi

540.400

Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cây/bụi)

đ/bụi

864.500

b)

Trồng tập trung trên diện tích lớn

Mới trồng

đ/m2

7.000

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cây/bụi)

đ/m2

60.500

22

Đu đủ

Mới trồng

đ/cây

19.500

Cây đến tuổi trưởng thành

đ/cây

97.500

23

Mãng cầu

Năm 1

đ/cây

146.000

Năm 2

đ/cây

213.400

Năm 3 - 6

đ/cây

601.400

Năm thứ 7 trở đi

đ/cây

1.817.800

24

Măng cụt

Năm 1

đ/cây

186.600

Năm 2

đ/cây

256.900

Năm 3

đ/cây

344.400

Năm 4

đ/cây

444.900

Năm 5

đ/cây

1.434.000

Năm 6

đ/cây

1.804.800

Năm 7

đ/cây

2.175.500

Năm 8

đ/cây

2.546.300

Năm 9

đ/cây

2.793.300

Năm 10 trở đi

đ/cây

3.164.100

25

Bom, lê

Năm 1

đ/cây

131.100

Năm 2

đ/cây

190.700

Năm 3

đ/cây

249.400

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

761.000

26

Cây nhót

Năm 1

đ/cây

28.700

Năm 2

đ/cây

97.500

Năm 3

đ/cây

152.600

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

235.300

27

Cây chùm ruột

Năm 1

đ/cây

27.500

Năm 2

đ/cây

57.400

Năm 3

đ/cây

117.000

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

175.500

28

Cây sơ ri

Năm 1

đ/cây

48.100

Năm 2

đ/cây

73.400

Năm 3

đ/cây

103.300

Năm 4

đ/cây

144.600

Năm thư 5 -7

đ/cây

438.400

Năm thứ 8 trở đi

đ/cây

879.000

29

Cây khế

Năm 1

đ/cây

56.200

Năm 2

đ/cây

76.900

Năm 3

đ/cây

125.100

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

193.900

30

Cây vải

Năm 1

đ/cây

124.200

Năm 2

đ/cây

197.900

Năm 3

đ/cây

297.800

Năm 4 trở đi

đ/cây

787.100

31

Dứa (thơm)

a)

Dứa Cayen

Dưới 6 tháng

đ/m2

16.700

Trên 6 tháng

đ/m2

58.200

b)

Loại dứa khác

Dưới 6 tháng

đ/m2

7.400

Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

đ/m2

38.900

32

Chanh dây (Mác mác, kể cả giàn)

Mới trồng

đ/m2

21.400

Trên 6 tháng

đ/m2

106.500

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao, dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, cao su, sake, quế…

Năm 1

đ/cây

311.300

Năm 2

đ/cây

515.300

Năm 3

đ/cây

662.300

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

720.600

2

Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ, ...

Năm 1

đ/cây

331.800

Năm 2

đ/cây

572.600

Năm 3

đ/cây

719.600

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

777.900

3

Lồ ô, tre, tre mạnh tông, tre tầm vông, ...

a)

Cây lồ ô

Cây non chưa sử dụng được

đ/cây

15.400

Cây lớn sử dụng được

đ/cây

56.300

b)

Tre mạnh tông, tre tầm vông

Bụi cây năm 1(5-7 cây/bụi)

đ/bụi

338.600

Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi)

đ/bụi

564.700

Bụi cây 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi)

đ/bụi

791.000

4

Cây đa mục đích (mắc ca)

Năm 1

đ/cây

413.700

Năm 2

đ/cây

654.500

Năm 3 đến năm 4

đ/cây

801.500

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

859.800

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CẢNH VÀ CÁC LOẠI HOA

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Loại trồng trong chậu

a)

Đơn giá hỗ trợ di dời/chậu (Tính công di chuyển: áp dụng cho các loại chậu cây cảnh trồng đơn lẻ dưới 100 chậu/hộ)

Chậu có đường kính miệng: <10cm

đ/chậu

2.800

Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -<20cm

đ/chậu

14.000

Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm

đ/chậu

36.100

Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm

đ/chậu

62.800

Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm

đ/chậu

90.700

Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm

đ/chậu

125.700

Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên

đ/chậu

181.500

b)

Đơn giá hỗ trợ di dời theo số lượng chậu

Số lượng từ 100-200 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 50% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 200-500 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 45% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 500-1.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 40% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 1.000-2.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 35% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 2.000-5.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 30% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 5.000-10.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 25% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 10.000 chậu trở lờn đơn giá hỗ trợ bằng 20% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

2

Loại không trồng trong chậu (trồng ngoài vườn)

2.1

Tùng búp, tùng xoắn, tùng pơ mu, cây hoa sú, liễu rủ, mimosa, thông 3 lá cảnh mai anh đào, phượng tím, đào nhật tân, bông trang cảnh, cây trinh nữ, ngọc lan

Năm 1-4

đ/cây

39.000

Năm 5-10

đ/cây

117.000

Năm 11-15

đ/cây

273.000

Trên 15 năm

đ/cây

390.200

2.2

Thiên trúc, thần tài, trường sinh, huyết dụ, lài 2 màu, dứa gai, xương rồng; ngũ sắc vàng

Năm 1-4

đ/cây

19.500

Năm 5-10

đ/cây

57.400

Năm 11-15

đ/cây

96.400

Trên 15 năm

đ/cây

137.600

2.3

Trạng nguyên, bông giấy, si cảnh, đa cảnh, đa sâm banh, ngũ gia bì, mai vàng cảnh, trà my, đậu quyên, khế cảnh, đinh lăng, bàng lá xanh, lựu cảnh, sa kê, bồ đề cảnh

Năm 1-4

đ/cây

39.000

Năm 5-10

đ/cây

76.900

Năm 11-15

đ/cây

136.600

Trên 15 năm

đ/cây

273.000

2.4

Hoa hồng tường vi, cây lá đỏ

Năm 1-4

đ/cây

19.500

Năm 5-10

đ/cây

39.000

Năm 11-15

đ/cây

76.900

Trên 15 năm

đ/cây

117.000

2.5

Cây móng cọp

Đến 10 tháng

đ/cây

57.400

Từ 11-20 tháng

đ/cây

97.500

Trên 20 tháng

đ/cây

117.000

2.6

Cau cảnh, dừa cảnh

Năm 1-5

đ/cây

39.000

Năm 6-10

đ/cây

117.000

Năm 11-15

đ/cây

156.000

Trên 15 năm

đ/cây

234.000

2.7

Cây dâm bụt ghép

Năm 1-4

đ/cây

39.000

Năm 5-10

đ/cây

76.900

Năm 11-15

đ/cây

156.000

Trên 15 năm

đ/cây

234.000

2.8

Cây cùm rụm

đ/m2

76.900

2.9

Tre cảnh, trúc cảnh

Năm 1-4

đ/bụi

39.000

Năm 5-10

đ/bụi

76.900

Năm 11-15

đ/bụi

117.000

Trên 15 năm

đ/bụi

156.000

2.10

Cây tre tầm vông

Năm 1

đ/bụi

70.000

Năm 2

đ/bụi

127.400

Năm 3-4

đ/bụi

195.000

Trên 5 năm

đ/bụi

253.600

Phụ lục IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cỏ voi, cỏ sữa

đ/m2

13.800

2

Vông trụ rào

đ/cây

9.100

3

Hàng rào dâm bụt

đ/m

13.800

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.443

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.164.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!