ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2023/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 10 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH
CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CHƯ PĂH, HUYỆN ĐAK PƠ, THỊ XÃ AYUN PA, HUYỆN IA PA VÀ HUYỆN CHƯ SÊ, TỈNH
GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA
LAI
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất;
Căn cứ Nghị
định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện
Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Gia Lai khóa XII - Kỳ họp thứ Chín, nhiệm kỳ 2021-2026 về việc thông
qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên
địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện
Chư Sê, tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện
Chư Păh, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ
sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện
Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ
sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
3. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thị
xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ
sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND
tại Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
4. Bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Ia
Pa, tỉnh Gia Lai
Bổ sung một số
quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục
IV của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
5. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện
Chư Sê, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ
sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chư Sê, huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, huyện Ia Pa , thị xã Ayun Pa và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và MT;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và MT);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2023/QĐ-UBND ngày
10/01/2023 của UBND tỉnh Gia Lai)
Phụ lục I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ
QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ
PĂH, TỈNH GIA LAI
I. ĐIỀU CHỈNH
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh
quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị trấn
Phú Hòa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1 (VT1): Mặt tiền đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m
đến < 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <
3,5m
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
2
|
Hai Bà Trưng
|
Quang Trung
|
Nguyễn Du
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguyễn Du
|
Lý Thường Kiệt
|
1.400.000
|
350.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
240.000
|
220.000
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Văn
Linh
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phan Đình
Phùng
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Đình
Phùng
|
Ranh giới Bệnh
viện huyện
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ ranh giới
Bệnh viện huyện
|
Quang Trung
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
900.000
|
315.000
|
288.000
|
270.000
|
240.000
|
220.000
|
200.000
|
11
|
Nguyễn Du
|
Hùng Vương
|
Hai Bà Trưng
|
2.400.000
|
595.000
|
544.000
|
510.000
|
460.000
|
410.000
|
370.000
|
12
|
Nguyễn Đường
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Phan Đình Phùng
|
Hùng Vương
|
Lê Lợi
|
1.700.000
|
350.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
240.000
|
220.000
|
16
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phan Đình
Phùng
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Trần Phú
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phan Đình
Phùng
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Phú
|
Lê Hồng Phong
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Điều chỉnh
quy định về giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại
nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.800.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
1.050.000
|
|
Khu vực 2
|
1.200.000
|
950.000
|
850.000
|
800.000
|
|
Khu vực 3
|
650.000
|
400.000
|
320.000
|
200.000
|
9
|
Xã Ia
Kreng
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
-
|
|
Khu vực 2
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
3. Điều chỉnh
quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây
hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
13
|
Xã Chư
Đang Ya
|
20.800
|
18.720
|
16.640
|
4. Điều chỉnh
quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản
xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
13
|
Xã Chư Đang Ya
|
6.000
|
5.400
|
4.800
|
5. Điều chỉnh
một số quy định về giá đất tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
a) Điều chỉnh
quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối
dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
1
|
Đường Phan Đình Phùng
|
A1 đến A28
|
Đất dân cư
|
Đường QH Đ3
|
1.700.000
|
B1 đến B23
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ4
|
1.700.000
|
C1 đến C30
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ3
|
1.700.000
|
D1 đến D32
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ3
|
1.700.000
|
E1 đến E23
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ4
|
1.700.000
|
F1 đến F36
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ2
|
1.700.000
|
H1 đến H14
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ1
|
1.700.000
|
I1 đến I31
|
Đường QH Đ1
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.700.000
|
Khu đất dự trữ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường QH Đ4
|
1.700.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
I104 đến I107
|
Phan Đình Phùng
|
Đường Lê Lợi
|
2.500.000
|
3
|
Đường QH Đ1
|
I32 đến I35, I65 đến I68
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đất cao su
|
700.000
|
4
|
Đường QH Đ2
|
F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đất cao su
|
700.000
|
5
|
Đường QH Đ4
|
F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H32
|
Đất cao su
|
Đất dự phòng
|
700.000
|
I36 đến I64, I69 đến I103
|
Đường QH Đ1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
700.000
|
b) Điều chỉnh,
bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh,
mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
1
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya
|
K1 đến K9;K10 đến K21; K22 đến K38
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
3.800.000
|
A1; A10; B1; B10; A3 đến A8; B3 đến B8
|
Đường QH Đ6
|
Đường QH Đ8
|
3.800.000
|
E1; E11; E3 đến E9
|
Đường QH Đ10
|
Đường QH Đ11
|
2.700.000
|
I22 đến I42
|
Đường QH Đ12
|
Đường QH Đ13
|
2.700.000
|
2
|
Đường QH Đ6
|
A2; A11 đến A31 và các lô đất trống đối diện dãy A có mặt
tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ6
|
Đường liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.550.000
|
3
|
Đường QH Đ7
|
A9; A32 đến A52; B11 đến B31; B2
|
Đường liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.550.000
|
4
|
Đường QH Đ10
|
E2; E12 đến E33
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.550.000
|
5
|
Đường QH Đ11
|
E10; E34 đến E55; G1 đến G10
|
Đường liên xã
|
Đường QH Đ16
|
1.550.000
|
6
|
Đường QH Đ3
|
C23 đến C44; D1 đến D22
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.550.000
|
7
|
Đường QH Đ4
|
C1 đến C22
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.550.000
|
8
|
Đường QH Đ15
|
H34 đến H65; H66; I1 đến I21; G27 đến G42
|
Đường QH Đ11
|
Đường QH Đ13
|
1.550.000
|
Khu vực đất dự trữ
|
Đường QH Đ11
|
Đường QH Đ12
|
1.550.000
|
9
|
Đường QH Đ16
|
F1 đến F24; F25 đến F57; H1 đến H33; G11 đến G26
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Đường QH
|
Khu quy hoạch 4,9 ha
|
Toàn tuyến
|
1.550.000
|
Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch
Đ5 (ngoài khu quy hoạch 4,9 ha)
|
1.400.000
|
c) Điều chỉnh một
số quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
1
|
Đường QH Đ7
|
A27 đến A55
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ4
|
590.000
|
B37 đến B72
|
Đường QH Đ4
|
Đường QH Đ5
|
590.000
|
C24 đến C46
|
Đường QH Đ5
|
Đường QH Đ6
|
590.000
|
D44 đến D86
|
Đường QH Đ6
|
Đất dân cư hiện trạng
|
590.000
|
Khu vực đất dự trữ
|
Đường QH Đ5
|
Đường QH Đ6
|
590.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ
661
|
A1 đến A26
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ4
|
1.500.000
|
B1 đến B36
|
Đường QH Đ4
|
Đường QH Đ5
|
1.500.000
|
C1 đến C23
|
Đường QH Đ5
|
Đường QH Đ6
|
1.500.000
|
D1 đến D43
|
Đường QH Đ6
|
Đất dân cư hiện trạng
|
1.500.000
|
Khu vực đất dự trữ
|
Đường QH Đ1
|
Đường QH Đ2
|
1.500.000
|
Khu vực đất dự trữ
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ3
|
1.500.000
|
Khu vực đất dự trữ
|
Đường QH Đ5
|
Đường QH Đ6
|
1.500.000
|
6. Bổ sung nội
dung tại khoản 5 Mục B
Đất nông nghiệp
trong phạm vi địa giới hành chính khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới
theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu
dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được phê duyệt thì xác định theo ranh giới của
thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện
có được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo
vị trí tương ứng.
II. SỬA ĐỔI
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
10/2020/QĐ-UBND
1. Sửa đổi
quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại
nông thôn tại xã Nghĩa Hưng như sau:
“1. Xã Nghĩa
Hưng
a) Khu vực 1: Đất
dọc đường Quốc lộ 14; đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya.
- Vị trí 1:
+ Đường Quốc lộ
14: Từ đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ đến hết ranh giới cây xăng Bắc
Tây nguyên;
+ Đường liên xã
Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 đến hết ranh giới trường
tiểu học số 2.
- Vị trí 2:
+ Đường Quốc lộ
14: Từ hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên đến hết ranh giới Hạt Kiểm lâm;
+ Đường liên xã
Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya: Từ hết ranh giới trường tiểu học số 2 đến hết Nghĩa địa
cũ thôn 6.
- Vị trí 3:
Đường Quốc lộ
14: Từ ranh giới Pleiku đến đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ.
- Vị trí 4:
Đường Quốc lộ
14: Từ hết ranh giới Hạt Kiểm lâm đến ranh giới thị trấn Phú Hoà.
b) Khu vực 2:
Đường đi làng Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya; đường mở rộng mới
(khu chợ cũ); đường hẻm Quốc lộ 14, các tuyến đường hẻm của: đường đi làng
Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya:
- Vị trí 1:
Đường đi làng
Klung: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 300
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã
Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya: Từ hết nghĩa địa cũ thôn 6 đến hết thôn 6;
+ Toàn tuyến đường
mở rộng mới (khu chợ cũ);
- Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ
14 vào mét thứ 150);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét
thứ 150);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường
Quốc lộ 14 vào mét thứ 150)
- Vị trí 4:
+ Đường đi làng
Klung (từ mét thứ >300 đến cổng chào đường vào thôn 10 (cũ));
c) Khu vực 3:
Đường đi làng Klung, đường đi thôn 1, thôn 2, thôn 3, đường hẻm Quốc lộ 14; các
tuyến đường hẻm của: đường đi làng Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya;
và các khu vực còn lại:
- Vị trí 1:
+ Đường đi làng
Klung (từ cổng chào đường vào thôn 10 (cũ) đến hết đường);
+ Đường đi thôn
1, thôn 2, thôn 3 (từ hết thôn 6 đến hết Hội trường thôn 1);
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ
300);
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc
lộ 14 vào mét thứ 300);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét
thứ 300);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya< 6m (từ chỉ giới xây dựng đường
Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào
mét thứ 300);
- Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ
500);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến Ngã 3
đường đi thôn 2).
+ Đường đi vào
Thôn 7 (từ ngã 3 đường đi làng Klung đến hết đường);
- Vị trí 3:
+ Đường Liên xã
Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya: Từ Ngã 3 đường đi thôn 2 đến hết đường.
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ
500);
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ >500 đến hết đường);
+ Đường đi thôn
1, thôn 2, thôn 3 (Hết Hội trường thôn 1 đến giáp ranh giới đập Biển Hồ);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ >500 đến hết đường);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường
hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đăng Ya< 6m (từ mét thứ 300 đến Ngã 3
đường đi thôn 2).
- Vị trí 4:
Các tuyến đường
còn lại.”
2. Sửa đổi
quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại
nông thôn tại xã Ia Phí như sau:
“4. Xã Ia
Phí
a) Khu vực 1:
Đường liên xã Ia Khươl - Ia Phí, Đường liên xã Ia Ka - Ia Phí
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã
Ia Khươl-Ia Phí: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết trường tiểu học xã Ia Phí;
+ Đường liên xã
Ia Phí-Ia Ka: Từ đầu trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Ngã 3 làng Yăng 2.
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã
Ia Khươl-Ia Phí: Từ hết trường tiểu học xã Ia Phí đến hết 3 làng lòng hồ;
+ Đường
liên xã Ia Phí-Ia Ka: Từ hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ranh giới tỉnh Kon
Tum; Từ Ngã 3 làng Yăng 2 đến ranh giới xã Ia Ka.
b) Khu vực 2:
Đường liên xã Ia Phí - Ia Ly; đường liên xã Ia Phí - Ia Mơ Nông
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã
Ia Phí đi thị trấn Ia Ly: Từ Ngã ba làng Yăng 2 đến ranh giới thị trấn Ia Ly.
+ Đường liên xã
Ia Phí-Ia Mơ Nông: Từ đầu ranh giới trường tiểu học Ia Phí (cơ sở 2) đến ranh
giới xã Ia Mơ Nông.
- Vị trí 2: Các
vị trí còn lại.”
3. Sửa đổi
quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại
nông thôn tại xã Nghĩa Hòa như sau: “5. Xã Nghĩa Hòa
a) Khu vực 1: Đất
dọc đường tỉnh lộ 661.
- Vị trí 1: Từ
đường đi xã Ia Yok đến ranh giới xã Ia Nhin;
- Vị trí 2: Từ
ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết chùa Phước Sơn;
- Vị trí 3: Tiếp
đến đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai.
b) Khu vực 2:
Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku; đường đi thôn 6; khu dân cư vườn
chè (đất của công ty Cao su cũ); đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai.
- Vị trí 1:
+ Đường Hồ Chí Minh
tuyến tránh đô thị Pleiku(từ chỉ giới xây dựng đường tỉnh lộ 661 đến mét thứ
500);
+ Đường đi thôn
3 (thôn 6 cũ - từ chỉ giới xây dựng đường tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);
+ Đường đi xã
Ia Yok, huyện Ia Grai (từ chỉ giới xây dựng đường tỉnh lộ 661 đến mét thứ 500);
- Vị trí 2:
+ Đường Hồ Chí
Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ ranh giới huyện Ia Grai đến mét thứ 500 về
phía đường tỉnh lộ 661);
+ Đường đi thôn
3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
- Vị trí 3:
+ Đường Hồ Chí
Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ >500 đến tiếp giáp vị trí 2, từ
mét thứ >500 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa;
+ Đường đi thôn
3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
- Vị trí 4:
+ Khu dân cư vườn
chè (đất của công ty cao su cũ) (toàn khu dân cư);
+ Đường đi thôn
3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >500 đến hết đường).
+ Đường đi xã
Ia Yok, huyện Ia Grai (từ mét thứ >500 đến hết đường);
c) Khu vực 3:
Đường hẻm tỉnh lộ 661; hẻm đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và các
khu vực còn lại:
- Vị trí 1: Thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường tỉnh lộ
661 đến mét thứ 150);
- Vị trí 2:
+Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường đất <6m (từ chỉ giới xây dựng đường tỉnh lộ 661 vào
mét thứ 150);
- Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
+Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
- Vị trí 4:
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ 500 đến hết đường);
+ Thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường
còn lại.”
4. Sửa đổi
quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại
nông thôn tại xã Chư Đang Ya như sau: “11. Xã Chư Đang Ya
a) Khu vực 1:
Đường mở rộng trung tâm xã; đường liên xã Chư Đang Ya- Nghĩa Hưng.
- Vị trí 1: Đường
mở rộng trung tâm xã (Từ Ngã tư cây xăng đi vào làng Ya đến mét thứ 850);
- Vị trí 2:
+ Từ Ngã tư cây
xăng đến ranh giới Tân Sơn;
+ Từ ranh giới
xã Nghĩa Hưng đến Ngã ba đi Tân Sơn;
- Vị trí 3: Ngã
tư cây xăng đến hết làng Xóa.
- Vị trí 4: Đường
vào làng Ya (từ mét thứ 850) đến hết đường;
b) Khu vực 2:
Đường phía sau Ủy ban nhân dân xã cũ và các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Đường
phía sau Ủy ban nhân dân xã cũ (toàn tuyến); Từ ngã tư cây xăng đến hết làng
Gri.
- Vị trí 2: Các
tuyến đường còn lại của xã.”
III. THAY THẾ,
BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 10/2020/QĐ-UBND
1. Thay thế,
bãi bỏ một số cụm từ, quy định
a) Thay thế,
bãi bỏ một số cụm từ, quy định tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A
- Thay thế cụm
từ “Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2” bằng cụm từ “Hết ranh giới Hội trường Ban
nhân dân Thôn 2 (cũ)” tại quy định về giá đất ở đối với đường Lê Lợi, thị trấn
Phú Hòa (số thứ tự 7).
- Bãi bỏ quy định
về giá đất ở đối với đường hẻm sát Bệnh viện huyện rộng 12m, thị trấn Phú Hòa
(số thứ tự 20).
- Thay thế cụm
từ “Phạm Văn Đồng” bằng cụm từ “Đường QH D14” tại quy định về giá đất ở đối với
đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Ia Ly (số thứ tự thứ 6).
- Thay thế cụm
từ “Tỉnh lộ 661” bằng cụm từ “Đường Hùng Vương” tại quy định về giá đất ở đối với
đường liên xã Ia Ly - Ia Phí, đường vào Sê San, thị trấn Ia Ly (số thứ tự 14,
15).
- Thay thế cụm
từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng -
Chư Đang Ya” tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh mở rộng Trung tâm xã
Nghĩa Hưng của Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch (Số thứ tự 1).
b) Thay thế một
số cụm từ tại khoản II Mục C
- Thay thế cụm
từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng -
Chư Đang Ya”.
- Thay thế cụm
từ “ liên xã Nghĩa Hòa đi Ia Sao” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hòa đi Ia
Yok”.
- Thay thế cụm
từ “Xã Chư Jôr và Chư Đang Ya tính từ đường liên xã” bằng cụm từ “Xã Chư Đang
Ya tính từ đường liên xã”.
2. Bãi bỏ
các quy định
a) Quy định giá
đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 10) tại Bảng số 02: Bảng giá
đất ở tại nông thôn mục A.
b) Quy định giá
đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 03: Bảng
giá đất trồng cây lâu năm mục A.
c) Quy định giá
đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số
04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
d) Quy định giá
đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 05: Bảng
giá đất trồng cây hàng năm khác mục A.
đ) Quy định giá
đất rừng sản xuất đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 06: Bảng giá đất
rừng sản xuất mục A.
e) Quy định giá
đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 07: Bảng
giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
g) Bảng giá đất
ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng của Bảng số
10: Bảng giá đất các khu quy hoạch Mục A.
i) Điểm 10 khoản
I mục C.
Phụ lục II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ
QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK
PƠ, TỈNH GIA LAI
1. Bổ sung
quy định giá đất đường Cao Bá Quát vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị của
mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1 (VT1): Mặt tiền đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m
đến < 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <
3,5m
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT
1 đến mét thứ 100
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
1
|
Cao Bá Quát
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Tri
Phương
|
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Điều chỉnh
quy định về giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông
thôn của mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Cư An
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200.000
|
900.000
|
375.000
|
|
|
2
|
Tân An
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
720.000
|
660.000
|
440.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
225.000
|
180.000
|
150.000
|
|
|
3
|
Phú An
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
|
|
Khu vực 2
|
620.000
|
435.000
|
360.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
200.000
|
180.000
|
160.000
|
|
|
4
|
An Thành
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
450.000
|
|
|
|
6
|
Yang Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
220.000
|
|
|
|
Phụ lục III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ
QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH
GIA LAI
1. Bổ sung
quy định về giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Bảng số 01: Bảng giá đất
ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
54/2019/QĐ-UBND
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 kích thước >6m
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5 - 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 3
|
1
|
Đường sau
phòng Giáo dục và Đạo tạo
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Cuối đường
|
1.650.000
|
660.000
|
530.000
|
580.000
|
460.000
|
500.000
|
430.000
|
2
|
Đường đi
Nghĩa trang Nhân dân
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Kênh mương
Ayun Hạ - N25B
|
800.000
|
320.000
|
260.000
|
280.000
|
220.000
|
240.000
|
210.000
|
Kênh mương
Ayun Hạ - N25B
|
Hết ranh giới
phường Hoà Bình
|
650.000
|
260.000
|
210.000
|
230.000
|
180.000
|
200.000
|
170.000
|
3
|
Đường vào
Buôn Banh
|
Kênh mương
Ayun Hạ - N25
|
Buôn Banh phường
Cheo Reo
|
650.000
|
260.000
|
210.000
|
230.000
|
180.000
|
200.000
|
170.000
|
2. Thay thế cụm
từ “nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1” bằng cụm từ “nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 1” tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND .
Phụ lục IV
BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA
PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI
Bổ sung quy
định giá đất một số đoạn đường vào Bảng số 9: Bảng giá đất ở tại khu quy hoạch
trung tâm huyện Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND
như sau:
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
1
|
Đường Quy hoạch
18 (Dự kiến đặt tên đường Lê Văn Tám)
|
Trần Phú
|
Trường Chinh
|
120.000
|
2
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Kpă Klơng
|
Lý Thường Kiệt
|
120.000
|
3
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Trần Quang Khải
|
Lý Thường Kiệt
|
120.000
|
Phụ lục V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ
QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ, TỈNH
GIA LAI
I. BỔ SUNG
QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG VÀO MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND
1. Bổ sung
quy định giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở
tại đô thị
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại
1 kích thước > 6m
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại
2 kích thước 3,5-6 m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước <
3,5 m
|
Từ nơi
|
Nơi đến
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 3
|
1
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
870.000
|
560.000
|
500.000
|
450.000
|
420.000
|
330.000
|
310.000
|
2
|
Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước)
|
Từ đất nhà ông Hưng
|
Hết đường
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
2. Sửa đổi,
bổ sung một số quy định về cách xác định vị trí cho Bảng số 03: Bảng giá
đất trồng cây lâu năm, Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác,
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất, Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư
Sê, tỉnh Gia Lai tại khoản II Mục C như sau:
a) Sửa đổi, bổ
sung quy định về cách xác định vị trí 2 tại thị trấn Chư Sê ở điểm 1 như sau:
“- Vị trí 2:
Thôn Dun Bêu, Tốt Biớch, Hồ Nước, Bầu Zút; làng Hăng Ring; làng Tốt Tâu.”
b) Sửa đổi, bổ
sung quy định về cách xác định vị trí 2 tại xã Ia Tiêm ở điểm 6 như sau:
“- Vị trí 2:
Làng Hlú, Bông, Làng Klú, làng Nú.”
II. SỬA ĐỔI
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
56/2019/QĐ-UBND
1. Sửa đổi
quy định xác định khu vực 3 cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã
Ia Blang như sau:
“Khu vực 3: Tuyến
đường liên xã còn lại và các tuyến đường còn lại của xã.”
2. Sửa đổi
quy định xác định khu vực 1; Khu vực 2; Khu vực 4, Vị trí 1 tại xã Ia Tiêm cho
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi quy
định xác định khu vực 1 như sau:
“- Khu vực 1:
Tuyến Quốc lộ 14, các tuyến đường liên xã.”
b) Sửa đổi quy
định xác định khu vực 2 như sau:
“- Khu vực 2:
Các tuyến đường liên xã, đường đi vào khu du lịch sinh thái Hoàng Vân và các
tuyến đường trong thôn Khối Zố.”
c) Sửa đổi quy
định xác định khu vực 4, vị trí 1 như sau:
“- Vị trí 1: Đường
liên thôn, làng (nhựa, bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn
làng khác và các tuyến trong khu dân cư thôn Ia Ring.”
3. Sửa đổi
quy định xác định khu vực 3, vị trí 2; Khu vực 4, vị trí 2 tại xã Ia Pal
cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi quy
định xác định khu vực 3, vị trí 2 như sau:
“- Vị trí 2: Từ
Quốc lộ 25 đền đầu hồ đội 6.”
b) Sửa đổi quy
định xác định khu vực 4, vị trí 2 như sau:
“- Vị trí 2: Từ
cuối ranh giới thôn Phú Cường (thôn 2 cũ) đến đầu đường đi
vào thác Phú Cường.”
III. THAY THẾ
MỘT SỐ CỤM TỪ, NỘI DUNG TẠI BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ MỤC A CỦA PHỤ
LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND
1. Thay thế cụm
từ “nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1” bằng cụm từ “ nằm ở hẻm phụ của hẻm
loại 1”.
2. Thay thế cụm
từ “Nguyễn Thái Học” bằng cụm từ “Cao Bá Quát” tại quy định về giá đất ở đô thị
đối với đường Ngô Mây (số thứ tự 43).
3.Thay thế cụm
từ “Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Võ Thị Sáu” bằng cụm từ “Đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến hết đường” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường
Âu Cơ (số thứ tự 58).
4. Thay thế cụm
từ “Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đường” bằng cụm từ “Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường 17/3” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Âu Cơ (số
thứ tự 58).
5. Thay thế cụm
từ “Hoàng Sa” bằng cụm từ “Trường Sa” tại số thứ tự 105.
6. Thay thế cụm
từ “ Trường Sa” bằng cụm từ “Hoàng Sa” tại số thứ tự 106.