|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND đơn giá hỗ trợ về cây cối hoa màu khi thu hồi đất tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
01/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2021/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 21 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ CÂY CỐI,
HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường, hỗ trợ
về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ
lục về đơn giá bồi thường, hỗ trợ kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc và phương pháp áp dụng mức giá bồi
thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Về các cây trồng dựa trên kết
quả điều tra, khảo sát với các loại đang được trồng phổ biến tại các địa phương
trên toàn tỉnh.
2. Về giá bồi thường tính toán dựa
trên cơ sở chi phí đầu tư (cây giống, phân bón, công chăm sóc bảo vệ, thuốc
bảo vệ thực vật, năng suất, sản lượng...) hoặc giá trị kinh tế do cây đó
mang lại.
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch
nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển
và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi
thường, hỗ trợ trình UBND huyện, thành phố thẩm định và phê duyệt. Trường hợp tổ
chức, cá nhân không cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di
chuyển.
4. Đối với cây trồng thực hiện
bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng chi phí bồi thường trên
một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=) chi phí bồi thường của từng loại cây trồng
cộng lại (trên cơ sở số lượng
và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế).
5. Không bồi thường, hỗ trợ cây trồng
phát sinh sau thời điểm thông báo thu hồi đất.
6. Việc bồi thường trên nguyên tắc
thống kê thực tế số lượng đang trồng trên diện tích đất thu hồi tại thời điểm tổ
chức kiểm kê và đối với cây trồng lâu năm phải được chủ sở hữu bảo vệ cho đến
khi thanh toán tiền, bàn giao mặt bằng mới được chặt hạ hoặc di chuyển.
7. Đối với
một số loại cây trồng đã cho thu hoạch nhưng tại thời điểm kiểm kê các hộ gia
đình đã thực hiện một số biện pháp phục hồi như cưa đốn, cưa cành để chiết ghép
thì áp dụng như sau:
a) Đối với cây ăn quả áp dụng theo đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế
năm trồng (theo tuổi cây cho thu hoạch trước khi cưa cành, chiết ghép).
b) Đối với cây Cà phê áp dụng theo
đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa
đốn, chăm sóc phục hồi).
8. Đối với cây ăn quả đã cưa thân,
cành và thực hiện chiết, ghép thì áp dụng đơn giá bồi thường tính theo thời điểm
năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa cành chiết, ghép).
9. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có sự chăm
sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% cây cùng loại hoặc cây có giá trị tương
đương.
10. Đối với những cây trồng, cây
giống có bầu vận chuyển được thì hỗ trợ cước vận chuyển và
các chi phí phát sinh do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi thường, hỗ trợ trình cấp có thẩm quyền thẩm
định và phê duyệt; còn cây trồng, cây giống không di chuyển được thì thực hiện
theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Đối với việc áp dụng bồi thường,
hỗ trợ cho cây giống chỉ áp dụng đối với các diện tích được công nhận là vườn
ươm; các diện tích được phép sản xuất, kinh doanh cây giống theo quy định hoặc
số lượng cây có hợp đồng mua bán cây giống. Trường hợp tổ chức, cá nhân không
cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di chuyển.
11. Trường hợp bồi thường, hỗ trợ về cây cối,
hoa màu không nằm trong quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
và hiệu lực thi hành
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 02 năm 2020 và thay thế Quyết định
số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc quy định đơn
giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối với những dự án, hạng mục
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường thực hiện theo Phương
án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
3. Các dự án, hạng mục chưa phê
duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt Phương
án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và
các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, Phú 50b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
|
Ghi chú
|
I
|
CÂY
LƯƠNG THỰC
|
|
|
|
1
|
Lúa ruộng
|
Đồng/m2
|
4.800
|
|
2
|
Lúa nương
|
Đồng/m2
|
3.000
|
|
3
|
Ngô
|
Đồng/m2
|
3.000
|
|
4
|
Sắn
|
|
|
|
-
|
Sắn giống địa phương
|
Đồng/m2
|
1.700
|
|
-
|
Sắn giống mới
|
Đồng/m2
|
2.500
|
|
5
|
Khoai lang
|
Đồng/m2
|
10.200
|
|
6
|
Khoai sọ
|
Đồng/m2
|
15.000
|
|
7
|
Khoai tây
|
Đồng/m2
|
16.500
|
|
II
|
CÂY THỰC
PHẨM
|
|
|
|
1
|
Lạc
|
Đồng/m2
|
5.500
|
|
2
|
Vừng
|
Đồng/m2
|
5.600
|
|
3
|
Đậu tương
|
Đồng/m2
|
4.200
|
|
4
|
Đậu xanh
|
Đồng/m2
|
4.000
|
|
5
|
Đậu đen
|
Đồng/m2
|
3.300
|
|
6
|
Dong riềng
|
Đồng/m2
|
3.100
|
|
7
|
Cây thực phẩm khác
|
Đồng/m2
|
1.500
|
|
III
|
CÂY RAU
MÀU
|
|
|
|
1
|
Rau ăn lá
|
Đồng/m2
|
13.600
|
|
2
|
Rau lấy quả
|
Đồng/m2
|
16.500
|
|
3
|
Rau lấy củ hoặc lấy thân
|
Đồng/m2
|
22.700
|
|
4
|
Hỗ trợ tiền làm giàn cho cây trồng
leo (ngoại trừ đậu, đỗ)
|
|
|
|
a
|
Giàn không có cột bê tông
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m2
|
4.000
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m2
|
1.000
|
|
b
|
Giàn có cột bê tông
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m2
|
8.000
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m2
|
6.000
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m2
|
4.000
|
|
IV
|
ĐỒNG CỎ
CHĂN NUÔI BÒ
|
Đồng/m2
|
4.000
|
|
V
|
CÂY HOA
|
|
|
|
1
|
Hoa Cúc
|
Đồng/m2
|
6.500
|
|
2
|
Hoa Lily
|
Đồng/m2
|
45.300
|
|
3
|
Hoa Lay ơn
|
Đồng/m2
|
23.300
|
|
4
|
Hoa Hồng
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m2
|
26.700
|
|
-
|
Từ năm thứ hai
|
Đồng/m2
|
36.000
|
|
VI
|
CÂY DÂU
TẰM
|
Đồng/m2
|
2.200
|
|
VII
|
CÂY BÔNG
|
Đồng/m2
|
2.300
|
|
VIII
|
CÂY DƯỢC
LIỆU
|
|
|
|
1
|
Cây Sa nhân
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
Đồng/m2
|
5.100
|
|
2
|
Cây Y dĩ
|
Đồng/m2
|
10.800
|
|
3
|
Cây Đinh lăng
|
Đồng/cây
|
8.800
|
|
4
|
Cây Ba kích tím
|
Đồng/cây
|
9.400
|
|
5
|
Cây Thìa canh
|
Đồng/cây
|
3.900
|
|
6
|
Cây Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương
nhu
|
Đồng/cây
|
2.900
|
|
7
|
Cây Thanh hao hoa vàng
|
Đồng/cây
|
2.000
|
|
8
|
Cây Sâm câu
|
Đồng/cây
|
9.900
|
|
9
|
Cây Kim tiền thảo giống
|
Đồng/cây
|
700
|
|
10
|
Cây Tam thất bắc
|
Đồng/cây
|
18.200
|
|
11
|
Cây Tam thất nam
|
Đồng/khóm
|
4.700
|
|
12
|
Cây Nghệ đen
|
Đồng/khóm
|
2.200
|
|
13
|
Cây Ích mẫu
|
Đồng/cây
|
700
|
|
14
|
Cây Ac ti sô (Artichoke)
|
Đồng/cây
|
12.100
|
|
15
|
Cây Hà thủ ô trắng
|
Đồng/cây
|
5.800
|
|
16
|
Cây Hà thủ ô đỏ
|
Đồng/cây
|
9.400
|
|
17
|
Cây Diệp hạ châu, Bông mã đề
|
Đồng/cây
|
600
|
|
18
|
Cây Gối hạc
|
Đồng/cây
|
9.400
|
|
19
|
Cây Hoàng tinh hoa đỏ
|
Đồng/cây
|
7.200
|
|
20
|
Cây Hoàng đằng
|
Đồng/cây
|
7.200
|
|
21
|
Cây Thiên niên kiện
|
Đồng/cây
|
3.300
|
|
22
|
Cây Đỗ trọng
|
Đồng/cây
|
5.500
|
|
23
|
Cây Chè hoa
vàng
|
Đồng/cây
|
17.600
|
|
24
|
Cây Bình vôi tím
|
Đồng/cây
|
22.000
|
|
25
|
Cây Si tử
|
Đồng/cây
|
2.200
|
|
26
|
Các loại cây dược liệu khác
|
Đồng/m2
|
15.400
|
|
IX
|
CÂY MÍA
|
|
|
|
1
|
Giống mía mới
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m²
|
4.200
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m²
|
5.000
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m²
|
5.500
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
Đồng/m²
|
5.200
|
|
2
|
Giống mía cũ
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m²
|
2.500
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m²
|
3.000
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m²
|
3.500
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
Đồng/m²
|
3.200
|
|
X
|
CÂY
CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
|
|
|
|
1
|
Cây Cà phê
|
|
|
|
a
|
Cây đang chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m²
|
10.400
|
|
Đồng/cây
|
20.800
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m²
|
11.900
|
|
Đồng/cây
|
23.800
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m²
|
13.800
|
|
Đồng/cây
|
27.600
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/m²
|
22.800
|
|
Đồng/cây
|
45.600
|
|
-
|
Cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/m²
|
23.800
|
|
Đồng/cây
|
47.600
|
|
-
|
Cho quả từ 05 đến dưới 10 năm
|
Đồng/m²
|
25.800
|
|
Đồng/cây
|
51.600
|
|
-
|
Cho quả trên 10 năm
|
Đồng/m²
|
23.300
|
|
Đồng/cây
|
46.600
|
|
2
|
Chè giống nội (Shan, trung du…)
|
|
|
|
a
|
Cây đang trong thời kỳ kiến thiết
cơ bản
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m²
|
11.100
|
|
Đồng/cây
|
6.100
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m²
|
12.300
|
|
Đồng/cây
|
6.800
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m²
|
17.800
|
|
Đồng/cây
|
9.900
|
|
b
|
Cây đang trong thời kỳ kinh
doanh
|
|
|
|
-
|
Thu hoạch dưới 03 năm
|
Đồng/m²
|
22.300
|
|
Đồng/cây
|
12.400
|
|
-
|
Thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/m²
|
25.000
|
|
Đồng/cây
|
13.900
|
|
-
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
Đồng/m²
|
31.300
|
|
Đồng/cây
|
17.400
|
|
-
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
Đồng/m²
|
29.500
|
|
Đồng/cây
|
19.000
|
|
3
|
Chè giống ngoại (Kim Tuyên, Bát
Tiên, Thúy ngọc…)
|
|
|
|
a
|
Cây đang trong thời kỳ kiến thiết
cơ bản
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Đồng/m²
|
10.700
|
|
Đồng/cây
|
9.000
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Đồng/m²
|
11.900
|
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
Đồng/m²
|
17.400
|
|
Đồng/cây
|
9.700
|
|
b
|
Cây đang trong thời kỳ kinh
doanh
|
|
|
|
-
|
Thu hoạch dưới 03 năm
|
Đồng/m²
|
22.600
|
|
Đồng/cây
|
14.500
|
|
-
|
Thu hoạch từ 03đến dưới 05 năm
|
Đồng/m²
|
25.200
|
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
-
|
Thu hoạch từ 05 đến dưới 10 năm
|
Đồng/m²
|
30.400
|
|
Đồng/cây
|
17.500
|
|
-
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
Đồng/m²
|
29.100
|
|
Đồng/cây
|
24.000
|
|
4
|
Cây cao su
|
|
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
Đồng/ha
|
114.837.000
|
|
Đồng/cây
|
230.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ hai
|
Đồng/ha
|
172.084.000
|
|
Đồng/cây
|
344.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ ba
|
Đồng/ha
|
218.464.000
|
|
Đồng/cây
|
437.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ tư
|
Đồng/ha
|
258.456.000
|
|
Đồng/cây
|
517.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ năm
|
Đồng/ha
|
299.196.000
|
|
Đồng/cây
|
598.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ sáu
|
Đồng/ha
|
339.438.000
|
|
Đồng/cây
|
679.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ bảy
|
Đồng/ha
|
381.271.000
|
|
Đồng/cây
|
763.000
|
|
-
|
Cây trồng năm thứ tám
|
Đồng/ha
|
424.787.000
|
|
Đồng/cây
|
850.000
|
|
-
|
Cây cao su từ năm thứ 09
|
Đồng/ha
|
446.024.000
|
|
Đồng/cây
|
892.000
|
|
-
|
Cây cao su từ năm thứ 10 đến
năm thứ 13
|
Đồng/ha
|
451.646.000
|
|
Đồng/cây
|
903.000
|
|
-
|
Cây cao su từ năm thứ 14 đến
năm thứ 16
|
Đồng/ha
|
471.342.000
|
|
Đồng/cây
|
943.000
|
|
-
|
Cây cao su từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/ha
|
485.666.000
|
|
Đồng/cây
|
971.000
|
|
XI
|
CÂY ĂN
QUẢ
|
|
|
|
1
|
Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ, Hồng
giòn
|
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Đồng/cây
|
57.200
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
75.900
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
100.100
|
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu
hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
5.500
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 04 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
52.000
|
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
480.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.440.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
3.000.000
|
|
d
|
Nhãn, Hồng giòn, Bơ ghép
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
530.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.800.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
3.750.000
|
|
2
|
Hồng, Bưởi, Cam, Quýt, Na
|
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
123.000
|
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu
hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
Đồng/cây
|
34.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 04 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
245.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.050.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.400.000
|
|
3
|
Cây Mận, Mơ, Đào
|
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
|
-
|
Trồng từ 02
năm trở lên
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu
hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
-
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân
cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
6.800
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
13.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 04 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
47.000
|
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
4
|
Cây Roi; Me
|
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
24.000
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/cây
|
310.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
390.000
|
|
5
|
Cây Mít
|
|
|
|
a
|
Cây ghép chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
125.000
|
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu
hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
6.000
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
19.200
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
28.800
|
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
800.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.400.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.600.000
|
|
6
|
Cây Chanh
leo
|
|
|
|
-
|
Chưa ra quả
|
Đồng/m2
|
15.000
|
|
-
|
Đã có quả chưa thu hoạch
|
Đồng/m2
|
35.000
|
|
7
|
Cây Thanh
long
|
|
|
|
-
|
Cây chưa có quả nhưng có thể di
chuyển được
|
Đồng/trụ
|
25.000
|
|
-
|
Cây chưa có quả nhưng không thể
di chuyển được
|
Đồng/trụ
|
45.000
|
|
-
|
Cây có quả đến 3 năm
|
Đồng/trụ
|
100.000
|
|
-
|
Cây có quả từ 4 - 6 năm
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
-
|
Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
8
|
Cây Dâu tây
|
Đồng/m²
|
50.000
|
|
9
|
Cây Dứa
|
|
|
|
-
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
-
|
Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch
|
Đồng/m2
|
8.000
|
|
10
|
Cây Chuối
|
|
|
|
-
|
Cây nhỏ (có thân cây cao cách
mặt đất 1 m trở xuống)
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
-
|
Cây sắp cho quả và cây đã cho ra
quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
11
|
Cây Đu đủ
|
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch (có
thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)
|
Đồng/cây
|
2.400
|
|
b
|
Cây chưa cho thu hoạch (có
thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến 05 năm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ trên 05 năm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
12
|
Cây Chanh; Ổi, Lựu, Khế và các cây khác
tương đương
|
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
Đồng/cây
|
3.500
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
13.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
22.000
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
320.000
|
|
XII
|
CÂY
TRÁM
|
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 đến 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm tuổi trở lên
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
2
|
Cây trồng cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng cho thu hoạch dưới 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
-
|
Cây trồng cho thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
780.000
|
|
-
|
Cây trồng cho thu hoạch từ 05 đến 10 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
1.100.000
|
|
-
|
Cây trồng cho thu hoạch trên 10
năm tuổi
|
Đồng/cây
|
1.500.000
|
|
XIII
|
CÂY LẤY
GỖ
(gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, gỗ
thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)
|
1
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
3.200
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
2.500
|
|
2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân
cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
5.300
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
4.200
|
|
3
|
Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
8.500
|
|
4
|
Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
29.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
17.000
|
|
5
|
Cây trồng từ 04 năm đến khép tán
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
42.000
|
|
6
|
Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m đến
0,5 m (đo cách mặt đất 1,3 m)
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
155.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
105.000
|
|
7
|
Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,5
m đến 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m)
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
8
|
Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,6
m (đo cách mặt đất 1,3 m)
|
|
|
|
-
|
Gỗ quý hiếm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
Gỗ thường
|
Đồng/cây
|
180.000
|
|
XIV
|
RỪNG TRỒNG
THUỘC CÁC DỰ ÁN LÂM NGHIỆP
(nguồn vốn ngân sách đầu tư
toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo
vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)
|
1
|
Bồi thường cho người trực tiếp
được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng
|
2
|
Cây trồng dưới 04 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực
hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
rừng và bảo vệ rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng
|
3
|
Cây trồng từ năm thứ 04 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ
hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu
|
XV
|
CÂY TRE
|
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ
3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất
từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
XVI
|
CÂY
BƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
22.700
|
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ
3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất
từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
XVII
|
CÂY
MĂNG SẶT VÀ MỘT SỐ CÂY MĂNG CÓ GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
Đồng/m2
|
25.000
|
|
XVIII
|
CÂY QUẾ
|
|
|
|
1
|
Cây trồng dưới 01 năm
|
Đồng/cây
|
4.500
|
|
2
|
Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
3
|
Cây trồng từ 02 đến 05 năm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
4
|
Cây trồng trên 05 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25 cm)
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
5
|
Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên
|
Đồng/cây
|
160.000
|
|
XIX
|
CÂY
SƠN TRA
|
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m
|
Đồng/cây
|
2.100
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 04 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
2
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
Đồng/cây
|
650.000
|
|
-
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
Đồng/cây
|
850.000
|
|
XX
|
CÂY
KHÁC
|
|
|
|
1
|
Cây Mắc ca ghép
|
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
-
|
Cây trồng từ 02 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
-
|
Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
2
|
Cây Gai xanh
|
Đồng/m2
|
3.000
|
|
XXI
|
HỖ TRỢ CÔNG CHĂM SÓC,
BẢO VỆ RỪNG
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước
về chăm sóc bảo vệ rừng. Tiền hỗ trợ = (Tổng số năm được giao chăm sóc, bảo vệ
- Tổng số năm đã chăm sóc, bảo vệ) x 300.000 đồng/ha/năm.
|
Đồng/
ha/năm
|
300.000
|
|
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
7.869
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|