|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND bảng giá đất Sóc Trăng
Số hiệu:
|
01/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2019/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12
NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:
1. Bổ sung Điểm c
Khoản 1 Điều 7:
“c) Trường hợp có hành lang an toàn
đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường
hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường”.
2. Bổ sung Khoản
5, 6 Điều 12:
“5. Trường hợp thửa đất có hình thể đặc
biệt (hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình tam giác ...); giá đất vị
trí thâm hậu 30 m chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp
với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí thâm hậu trong phạm
vi 30 mét và vị trí thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70; phần diện tích
còn lại thuộc vị trí thâm hậu 30 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của
02 vị trí trong phạm vi 30 mét và mét thứ trên 30 đến mét thứ 70. Giá đất vị
trí trên 30 mét đến 70 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị
trí trong phạm vi trên 30 mét đến mét thứ 70 và mét trên 70.
6. Giá đất thương mại dịch vụ; đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong
Quy định này được áp dụng với thời hạn là 70 năm. Trường hợp thời hạn sử dụng
dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo
công thức:
Giá đất thời hạn dưới 70 năm = giá đất
trong bảng giá đất : 70 x số năm sử dụng đất”.
3. Sửa đổi tiêu đề
Điều 13, sửa đổi Khoản 4 và bổ sung Khoản 5 Điều 13:
“Điều 13. Đối với đất ở tại
các đường hẻm đấu nối vào các tuyến đường có tại Phụ lục 1 nhưng chưa được quy
định giá trong Phụ lục 1, kể cả các hẻm của hẻm mà hẻm chính đấu nối vào các
tuyến đường đã có quy định giá trong Phụ lục 1, giá đất được tính theo giá các
thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:”
“4. Giá đất các vị trí 1, 2 và 3 quy
định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất
có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép hẻm giới; từ mét thâm hậu
thứ trên 30 trở lên đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt
tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất
trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2
đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 120.000 đồng/m2
đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không
thấp hơn 100.000 đồng/m2 đối với địa bàn các xã còn lại, không áp dụng
đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Thửa đất không tiếp giáp với các
đường có giá trong Phụ lục; nhưng có lối thông ra với các đường trong Phụ lục Bảng
giá đất thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự li đi bộ gần nhất đến thửa đất”.
4. Sửa đổi Điều
15:
“Điều 15. Đất ở tại vị trí 02
tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất có 02 cạnh
giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp giá theo đường mà khi
áp giá có tổng giá trị cao nhất và nhân với hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất
giáp hẻm)”.
5. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Phụ lục 1:
a) Tại số thứ tự 19 - Đường Hùng
Vương (trang 02/102): Bỏ Hẻm số 121 tại dòng 01 (giá đất là 2,2 triệu đồng/m2).
b) Tại số thứ tự số 24 - Đường Lê Hồng
Phong (trang 4/102): Sửa đổi các hẻm đấu nối với đường Lê Hồng Phong, chi tiết
tại số thứ tự 3 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Tại số thứ tự 97 - Đường Tôn Đức
Thắng (trang 14/102): Sửa đổi tên Hẻm, chi tiết tại số thứ tự 12 Phần A Phụ lục
2 ban hành kèm theo Quyết định này.
d) Tại số thứ tự số 4 thuộc Mục IX
(xã Đại Hải, huyện Kế Sách) - Đường tỉnh 932B (trang 35/102): Sửa đổi ranh giới
đoạn đường, chi tiết tại số thứ tự 2 Mục IV Phần C Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Quyết định này.
6. Sửa đổi Điểm
b, c Khoản 3 Phụ lục 5:
“b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04
phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có
chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng/m2.
Các vị trí còn lại, giá đất là 35.000 đồng/m2.
c) Tại các xã còn lại:
- Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với
các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất
lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường;
đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.
- Tại các vị trí còn lại:
+ Đất trồng cây lâu năm: Giá đất
45.000 đồng/m2.
+ Đất trồng cây hàng năm: Giá đất
40.000 đồng/m2.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là
35.000 đồng/m2.”
7. Sửa đổi Điểm 5
Phụ lục 6:
“5. Đất phi nông nghiệp do cơ
sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được
tính bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại
vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây
dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục
đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất làm nhà tang
lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm,...: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường
phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở
liền kề) đã quy định để xác định đơn giá”.
8. Sửa đổi Điểm 7
Phụ lục 6:
“7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3
còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc
thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là
140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị
trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất”.
9. Sửa đổi Điểm 8
Phụ lục 6:
“8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn
thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị trấn thuộc
các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị
loại IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là
100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất”.
Điều 2. Điều
chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ
lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm Quyết định này; cụ thể:
1. Phụ lục 1: Bổ
sung Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Phụ lục 2: Điều
chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
3. Phụ lục 3: Điều
chỉnh Bảng giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Phụ lục 4: Điều
chỉnh Bảng giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
5. Phụ lục 5: Điều
chỉnh Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 01 năm 2019; bãi bỏ Quyết
định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về
việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP.Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX,TP;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Công báo tỉnh;
- Hộp thư điện tử: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC 1
BỔ
SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hẻm 129
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 135
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.200
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hẻm 897
|
1
|
Suốt
hẻm
|
500
|
3
|
Tuyến tránh thành phố Sóc Trăng
của Quốc lộ 1A
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A (Phường 7)
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
2.500
|
2
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giáp
ranh Phường 10
|
2.000
|
3
|
Giáp
ranh Phường 10
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1.500
|
4
|
Đường Trương Công Định
|
Hẻm 37
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.000
|
5
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Hẻm 266
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
Hẻm 612
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
Kênh 3/2
|
700
|
6
|
Đường Phan Bội Châu
|
Hẻm 22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
850
|
Hẻm 34
|
1
|
Suốt
hẻm
|
800
|
Hẻm 42
|
1
|
Suốt
hẻm
|
900
|
7
|
Đường Lai Văn Tửng
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
8
|
Đường Kênh Xáng Xà Lan
|
Hẻm 165
|
1
|
Giáp
đường Kênh Xáng Xà Lan
|
Giáp
thửa đất số 291, tờ bản đồ số 34
|
500
|
9
|
Đường Cao Thắng
|
Hẻm 13
|
1
|
Giáp
đường Cao Thắng
|
Giáp
thửa đất số 91, tờ bản đồ số 19
|
500
|
10
|
Đường Coluso
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp
thửa đất số 75, tờ bản đồ số 35
|
Hết thửa
đất số 94, tờ bản đồ số 34
|
500
|
11
|
Đường Vành Đai II
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt
hẻm
|
180
|
12
|
Đường Kênh 19/5
|
1
|
Từ
giáp Hẻm 371 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 26)
|
Kênh
Thanh Niên
|
400
|
2
|
Kênh
Thanh Niên
|
Giáp
ranh Phường 7
|
200
|
13
|
Đường Kênh 22/3
|
1
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
Cuối
kênh
|
200
|
14
|
Đường Kênh Liêu Sên
|
1
|
Giáp
đường lộ đá kênh Cầu Xéo
|
Giáp
ranh Phường 8
|
400
|
18
|
Khu dân cư Hạnh Phúc
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1.000
|
19
|
Khu dân cư Sáng Quang Phường 2
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1.500
|
20
|
Hẻm 357 (đường vào Trường Quân sự
tỉnh)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.700
|
21
|
Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân
cư Trường Quân sự tỉnh)
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1.100
|
22
|
Dự án Phát triển đô thị và tái định
cư khu 5A
|
1
|
Đường
9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23
|
1.300
|
B
|
HUYỆN
MỸ XUYÊN
|
1
|
Đường Triệu Nương
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đường Hoàng Diệu
|
Giáp
ranh đường Đoàn Minh Bảy
|
4.500
|
2
|
Quốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố
Sóc Trăng), xã Đại Tâm
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
2.000
|
3
|
Đường Tỉnh 940 (đường dẫn Cầu Chợ
Kinh), xã Hòa Tú 2
|
KV2-VT1
|
Vòng
xoay giáp đường tỉnh 940 (Cũ)
|
Sông
Mỹ Thanh
|
500
|
C
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
1
|
Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
ĐB
|
Dãy
E
|
18.500
|
2
|
Lộ dal (Kho lương thực cũ), thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Trần
Hưng Đạo
|
300
|
3
|
Lộ dal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh đất ông Thơm
|
1.000
|
4
|
Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3/2
|
800
|
5
|
Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương
|
KV2-VT1
|
Toàn
bộ các tuyến đường trong Khu dân cư
|
330
|
6
|
Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
150
|
7
|
Trung tâm thương mại Long Hưng, xã
Long Hưng
|
1
|
Dãy
Khu phố 1
|
2.500
|
3
|
Dãy
Khu phố 4
|
2.000
|
2
|
Các
dãy khu phố còn lại
|
2.300
|
8
|
Đường D3-N6, xã Long Hưng
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1.000
|
9
|
Đường Đal, xã Phú Mỹ
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Giao
|
Cầu
Chùa Bưng Kha Don
|
150
|
D
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
1
|
Đường đal nhà ông Nguyễn Văn Dĩnh,
thị trấn Kế Sách
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)
|
Giáp
Đường Huyện 6
|
250
|
2
|
Đường Dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh,
thị trấn An Lạc Thôn
|
1
|
Đường
chính (suốt tuyến)
|
400
|
2
|
Đường
phụ (suốt tuyến)
|
300
|
3
|
Đường Trâu ấp 6 - ấp 12, xã Ba
Trinh
|
KV1-VT1
|
Suốt
đường
|
150
|
4
|
Đường Tỉnh 932B, xã Đại Hải
|
KV1-VT1
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Hai Đực
|
1.000
|
5
|
Đường Kinh Lầu, xã Đại Hải
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
500
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
Hết
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
350
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
Giáp
ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)
|
700
|
E
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
1
|
Đường số 2, thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
2
|
Lộ đal (Nhà ông Hòa), thị trấn Phú
Lộc
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
400
|
3
|
Lộ đal (Nhà ông Kiểm), thị trấn Phú
Lộc
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
300
|
4
|
Lộ đal (cặp Chùa Xa Mau 2), thị trấn
Phú Lộc
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
đường Vành đai
|
300
|
5
|
Lộ dal (cặp Huyện đội), thị trấn
Phú Lộc
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất ông Thắng
|
300
|
6
|
Lộ dal (cặp nhà ông Tây), thị trấn
Phú Lộc
|
1
|
Giáp
đường Huyện 64
|
Giáp
đường Trần Văn Bay
|
250
|
7
|
Lộ dal, thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Giáp
ranh đất lò heo ông Tháo
|
Giáp
ranh ấp Trung Thành
|
200
|
8
|
Lộ ấp Công Điền, thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
250
|
9
|
Lộ dal ấp Thạnh Điền, thị trấn Phú
Lộc
|
1
|
Suốt
tuyến (Cặp sông Phú Lộc)
|
200
|
10
|
Đường dal còn lại, thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Suốt
tuyến
|
150
|
11
|
Lộ dal số 8, thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Cầu
số 1
|
Hết
đất nhà Tô Quệnh
|
200
|
12
|
Lộ dal ấp Xóm Tro thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Hết ranh
đất ông Tăng Kịch
|
Ranh
xã Châu Hưng
|
200
|
13
|
Đường dal còn lại, thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Suốt
tuyến
|
150
|
14
|
Lộ dal còn lại, xã Thạnh Trị
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
15
|
Lộ đal ấp Trung Thành, xã Tuân Tức
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh ấp Phú Tân
|
Mếu
Ông Tà
|
200
|
16
|
Lộ dal còn lại, xã Tuân Tức
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
17
|
Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Lợi
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
18
|
Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Thành
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
19
|
Lộ dal còn lại, xã Thạnh Tân
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
20
|
Lộ 9 Sạn, xã Thạnh Tân
|
KV2-VT2
|
Đất
Bùi Văn Kiệt
|
Cầu
10 Cóc
|
200
|
21
|
Lộ dal còn lại, xã Lâm Kiết
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
22
|
Huyện lộ 62, xã Lâm Tân
|
KV1-VT2
|
Giáp
huyện lộ 61
|
Giáp
ranh xã Thạnh Quới
|
250
|
23
|
Lộ kênh 14/9, xã Lâm Tân
|
KV1-VT2
|
Suốt
tuyến
|
250
|
24
|
Lộ dal còn lại, xã Lâm Tân
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
25
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu
Hưng
|
KV2-VT1
|
Cầu
Nam Vang
|
Hết đất
ông Điền Muôn
|
300
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bà Cục
|
Giáp
Tỉnh lộ 937B
|
200
|
26
|
Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã
Châu Hưng
|
KV2-VT2
|
Hết
ranh đất trường TH Châu Hưng 1
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
200
|
27
|
Đường đal còn lại, xã Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
F
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
1
|
Khu dân cư Khóm 3, Phường 1
|
1
|
Đường
N1
|
1.800
|
1
|
Đường
N2
|
1.800
|
1
|
Đường N22
|
1.800
|
2
|
Đường N1 (Cụm Công nghiệp Khóm 4),
Phường 1
|
1
|
Suốt
tuyến
|
300
|
3
|
Kênh Tuấn Hớn,
Phường 3
|
1
|
Giáp
đường Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
2 Hố
|
200
|
4
|
Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới, xã Mỹ Quới
|
KV1-VT1
|
Từ đầu
lộ
|
Hết
ranh đất ông Thắng
|
500
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Thắng
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Thực
|
200
|
G
|
THỊ
XÃ VĨNH CHÂU
|
Khu tái định cư Trung tâm Thương
mại Phường 1
|
|
1
|
Đường 1/5
|
1
|
Đường
30/4
|
Đường
số 6
|
4.000
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong (nối dài)
|
1
|
Giáp
ranh đất chợ cũ
|
Hết
ranh đất Khu thương mại mới xây dựng
|
4.000
|
3
|
Đường số 1
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
2.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Giáp
đất Công an
|
1.500
|
4
|
Đường số 2
|
1
|
Đường
1/5
|
Hết
đất Khu Thương mại
|
1.200
|
2
|
Đường
1/5
|
Đường
số 1
|
1.500
|
5
|
Đường số 3
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 6
|
3.500
|
6
|
Đường số 6
|
1
|
Suốt
tuyến
|
4.000
|
7
|
Đường số 7
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
4.000
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 2
|
1.500
|
8
|
Đường số 8
|
1
|
Suốt
tuyến
|
4.000
|
H
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
1
|
Hẻm đấu nối đường Tỉnh 933, thị trấn
Long Phú
|
1
|
Đường
đal Tà Lời
|
Hết
đất ông Huỳnh Chuôi
|
200
|
1
|
Lộ
đal cặp UBND huyện Long Phú
|
Suốt
tuyến
|
250
|
2
|
Đường Huyện 22, thị trấn Đại Ngãi
|
1
|
Cầu
Đại Ngãi
|
Cống
Đại Ngãi
|
300
|
1
|
Cống
Đại Ngãi
|
Ranh
xã Hậu Thạnh
|
300
|
3
|
Lộ Hai Trệt, thị trấn Đại Ngãi
|
1
|
Huyện
lộ 20
|
Ranh
xã An Mỹ, Huyện Kế Sách
|
200
|
4
|
Lộ Hai Thế, thị trấn Đại Ngãi
|
1
|
Hết
đất nhà Hai Thế
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Em
|
200
|
5
|
Lộ Ông Hiệu, thị trấn Đại Ngãi
|
1
|
Huyện
lộ 20
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Mê
|
200
|
6
|
Lộ rạch bà Phụng, thị trấn Đại Ngãi
|
1
|
Cầu
ông Sơn Tam
|
Hết
đất Ba Tân
|
200
|
7
|
Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn, xã Song
Phụng
|
KV2-VT2
|
Suốt
tuyến
|
200
|
8
|
Lộ Rạch Bần (nối dài), xã Song Phụng
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Cường
|
Kinh
Hai Trệt
|
200
|
9
|
Lộ Mương Củi, xã Song Phụng
|
KV2-VT2
|
Cầu
Mương Củi
|
Hết
đất ông Lê Hồng Khánh
|
200
|
10
|
Lộ Nội đồng, xã Song Phụng
|
KV2-VT2
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Lộ
hướng Đông ấp Phụng Sơn
|
180
|
11
|
Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard),
xã Hậu Thạnh
|
KV2-VT1
|
Ranh
thị trấn Đại Ngãi
|
Cống
Rạch Thép
|
240
|
KV2-VT2
|
Cống
Rạch Thép
|
Ranh
xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)
|
210
|
12
|
Huyện lộ 21 (Nối dài), xã Hậu Thạnh
|
KV2-VT1
|
Hết
đất ông Trần Văn Dài
|
Lộ
dal ấp Chùa Ông
|
160
|
13
|
Các đường còn lại trong phạm vi quy
hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh
|
KV1-VT2
|
Đường
vào Trường Cấp 2-3
|
Suốt
tuyến
|
600
|
14
|
Các đường còn lại khu vực phía Bắc
Sông Giăng Cơ, xã Trường Khánh
|
KV2-VT2
|
Hết
đất nhà ông Năm Huỳnh
|
Hết
đất nhà ông Năm Nhựt
|
250
|
15
|
Lộ cặp Sông Hậu, xã Long Đức
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất bà Nguyễn Thị Tám
|
Hết
đất ông Nguyễn Thanh Phong
|
220
|
16
|
Lộ cặp kênh Bà Sẩm, xã Long Đức
|
KV2-VT1
|
Sông
Saintard
|
Hết
đất bà Trương Thị Sẽ
|
250
|
17
|
Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard),
xã Phú Hữu
|
KV2-VT1
|
Cống
Mè Hoa
|
Ranh
xã Hậu Thạnh (Cống Bồng Bồng)
|
200
|
18
|
Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard),
xã Châu Khánh
|
KV2-VT1
|
Ranh
xã Phú Hữu
|
Ranh
xã Trường Khánh
|
320
|
19
|
Các đường đal khu vực phía Đông
sông Saintard, xã Châu Khánh
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Nhà
ông Tư Tài
|
200
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Nhà
ông Ba Honda
|
200
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Huyện
lộ 25
|
200
|
20
|
Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh cũ, xã Châu
Khánh
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhất
|
Suốt
đường
|
300
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhì
|
Suốt
đường
|
300
|
21
|
Lộ Đal 3 Đáng, xã Tân Thạnh
|
KV2-VT2
|
Lộ
Hàm Trinh
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
220
|
22
|
Lộ Hàm Trinh, xã Tân Thạnh
|
KV2-VT1
|
Sông
Băng Long
|
Đập
Hai Hải
|
300
|
23
|
Lộ 3 Dương, xã Tân Thạnh
|
KV2-VT1
|
Tỉnh
lộ 933
|
Nhà
Bà Sự
|
200
|
24
|
Lộ 3 Võ, xã Tân Thạnh
|
KV2-VT2
|
Đường
vào bãi rác
|
Hết
đất nhà ông Chín Cường
|
200
|
25
|
Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong,
xã Tân Hưng
|
KV2-VT2
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Thành
|
Cầu
Xóm Rẫy
|
200
|
26
|
Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc
Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Kênh
Thẻ 11
|
Hết
đất nhà ông Liên
|
150
|
27
|
Các đường đal còn lại khu vực phía
Nam Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng
|
KV2-VT2
|
Sân
phơi Tân Quy B
|
Hết
đất nhà Bà Liễu
|
200
|
KV2-VT2
|
Giáp
đất ông Trà Thành Lợi
|
Giáp
ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú
|
200
|
28
|
Lộ Phía Đông Kênh Hưng Thạnh, xã
Tân Hưng
|
KV2-VT2
|
Sông
Băng Long, Khu 4 KoKô
|
Giao
Huyện lộ 26
|
200
|
29
|
Đường xã Chỉ, xã Long Phú
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 939C
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
160
|
30
|
Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng, xã
Long Phú
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Bưng Thum
|
Ranh
xã Tân Hưng
|
130
|
31
|
Các đường dal còn lại song song đường
Huyện 28, xã Long Phú
|
KV2-VT3
|
Chùa
Bưng Col
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
160
|
I
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
1
|
Đường đal Rạch vượt phía dưới, xã
An Thạnh 1
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Cạy
|
Đến
tả hữu
|
350
|
2
|
Đường đal Rẩy Mới, xã An Thạnh 1
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Thà
|
300
|
3
|
Đường đal Trường Tiền Nhõ - Rạch
Ranh, xã An Thạnh 1
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Nương
|
Hết
đất ông Hồ Trịu Luật
|
350
|
4
|
Đường dal vào bãi xử lý rác, xã An
Thạnh 1
|
KV2-VT2
|
Tỉnh
lộ 933B
|
Hết
đất Bãi xử lý rác xã An Thạnh 1
|
350
|
5
|
Đường dal Xóm Rẩy,
xã An Thạnh 1
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng
|
Hết
đất ông Phạm Thanh Hiền
|
300
|
6
|
Lộ dal Bần Xanh phía dưới, xã An Thạnh
Tây
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
|
Hết
đất nhà ông Phạm Văn Giang
|
300
|
7
|
Lộ đal Bình Linh, xã An Thạnh Tây
|
KV2-VT3
|
Hết
đất Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc
|
Hết
đất nhà ông Đoàn Văn Hùng
|
300
|
8
|
Lộ dal Rạch Xóm Đạo, xã An Thạnh
Tây
|
KV2-VT3
|
Đường
dal đê Tả hữu
|
Đường
Ôtô Trung tâm xã Đại Ân 1
|
200
|
9
|
Đường đal Bảy Chí, xã An Thạnh 2
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn A)
|
250
|
10
|
Đường đai Xóm 3, xã An Thạnh 2
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
250
|
11
|
Đường đai Bần I, xã An Thạnh 2
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh A)
|
200
|
12
|
Đường GTNT Ruột Ngựa, xã An Thạnh 3
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Cồ
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Núi
|
200
|
13
|
Đường dal Bần Cầu, xã Đại Ân 1
|
KV2-VT2
|
Cầu
treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết
đất ông Bùi Dũng
|
300
|
J
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
1
|
Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái
định cư, thị trấn Châu Thành.
|
1
|
Suốt
tuyến
|
280
|
2
|
Lộ Dal kênh 6
A1, xã Thuận Hòa.
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
3
|
Lộ Đal kênh 85 ấp Trà Canh B, xã
Thuận Hòa.
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
150
|
4
|
Đường đất, xã Thuận Hòa.
|
KV3-VT1
|
Các
tuyến còn lại trên địa bàn xã
|
120
|
5
|
Đường đal, xã An Hiệp
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
Thủy lợi
|
400
|
6
|
Đường đất, xã An Hiệp
|
KV3-VT1
|
Các
tuyến còn lại
|
120
|
7
|
Đường đất, xã Phú Tâm.
|
KV3-VT2
|
Các
tuyến còn lại
|
120
|
8
|
Đường huyện 92, xã Hồ Đắc Kiện.
|
KV2-VT1
|
Giáp
tuyến Đê bao
|
Cầu
Trạm Y tế xã
|
500
|
KV2-VT2
|
Cầu
Trạm Y tế xã
|
Cầu qua
UBND xã
|
700
|
K
|
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
|
1
|
Đường bên kênh lộ Nam Sông Hậu, thị
trấn Trần Đề
|
1
|
Hết
đất ông Trương Văn Đăng
|
Kênh
2 (mới)
|
850
|
2
|
Kênh
2 (mới)
|
Hết
đất ông Huỳnh Tấn Phát
|
650
|
2
|
Đường trục đê bao ANQP, thị trấn Trần
Đề
|
1
|
Ngã
tư Khu hành chính Huyện
|
Ranh
Trung tâm Thương mại (cặp Sông Hậu)
|
700
|
3
|
Đường đal, thị trấn Lịch Hôi Thượng
|
1
|
Ngã
3 Đất ông Nguyễn Văn Lý
|
Hết
đất ông Khưu Bảo Quốc
|
200
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU
CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hẻm 471 (P9)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Mạc Đỉnh Chi
|
800
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)
|
1
|
Hết
thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20
|
Hết
thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
2.500
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Hẻm 33 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2.000
|
Hẻm 12, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.500
|
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357,
495, 507, 575
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.600
|
Hẻm 318
|
1
|
Suốt hẻm
|
1.200
|
Hẻm 462, 585
|
1
|
Suốt
hẻm
|
950
|
Hẻm 639, 673
|
1
|
Suốt
hẻm
|
760
|
Hẻm 719
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Hết
thửa đất số 185, tờ bản đồ 56
|
760
|
2
|
Hết
thửa đất số 181, tờ bản đồ số 56
|
Giáp
đường 30/4
|
400
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hẻm 567
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa đất số 33, tờ bản đồ số 55
|
1.500
|
2
|
Hết
thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55
|
Giáp
đường Vành đai II (đoạn 2)
|
1.000
|
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
5
|
Hẻm 75
|
1
|
Giáp
đường Dương Kỳ Hiệp
|
Thửa
594, tờ bản đồ 53
|
300
|
6
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro
|
1
|
Hết
thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20
|
Hết
thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20
|
3.000
|
1
|
Hết
thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21
|
Hết
thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01
|
3.000
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
Hẻm 437 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1
|
Hết
TĐ 15, TBĐ 4 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437
|
1.000
|
1
|
Toàn
khu dân cư 437
|
1.000
|
Hẻm 792 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1
|
Hết
thửa đất số 23, Tờ bản đồ số 24
|
600
|
1
|
Hết thửa
đất số 25, Tờ bản đồ số 24
|
Hết
thửa đất số 2234, Tờ bản đồ số 53
|
600
|
Hẻm 962
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 126, tờ bản đồ số 04 và hết thửa đất số 219, tờ bản đồ số 8
|
500
|
Hẻm 1056
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết thửa
đất số 199, tờ bản đồ số 8
|
500
|
Hẻm 1070
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8 và hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 11
|
500
|
Hẻm 1098
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8
|
500
|
1
|
Hết thửa
đất số 683, tờ bản đồ số 8
|
Hết
thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8
|
500
|
Hẻm 882 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 2242, tờ bản đồ số 53
|
600
|
Lộ giao thông ranh K2-K3 (1132)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết thửa
đất số 139, tờ bản đồ số 7
|
500
|
8
|
Đường dân sinh cặp chân cầu
Khánh Hưng
|
1
|
Hết
thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9
|
Hết
thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9;
|
2.000
|
1
|
Hết
thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11
|
Hết
thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11
|
2.000
|
1
|
Hết
thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3
|
Hết
thửa đất số 475, tờ bản đồ số 4
|
2.000
|
9
|
Đường dân sinh cặp chân cầu Kênh
Xáng
|
1
|
Hết
thửa đất số 34, bản đồ số 01
|
Hết
thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01
|
2.000
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Hẻm 175
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Hết
thửa đất số 99, tờ BĐ 37
|
600
|
Hẻm 206
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp
hẻm 244 Phú Lợi
|
800
|
11
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đổi tên hẻm 135 thành hẻm 153
|
1
|
Suốt
hẻm
|
540
|
12
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đổi tên Hẻm 81 (P6) thành Hẻm 49
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.800
|
13
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 17, tờ bản đồ 57
|
500
|
2
|
Hết thửa
đất số 234, tờ bản đồ 57
|
bờ
kênh Thủy lợi giáp ranh Mỹ Xuyên
|
300
|
Hẻm 179
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 146, tờ bản đồ 37
|
300
|
14
|
Đường kênh thị đội
|
1
|
Giáp
ranh Phường 8
|
Giáp
ranh đường Chông Chác
|
400
|
15
|
Lộ nhựa cặp Quân Khu IX
|
1
|
Hết
Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
1.000
|
16
|
Khu dân cư Nguyên Hưng Phát
|
1
|
Các
tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ)
|
1.900
|
2
|
Các
thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu
Đúc)
|
3.000
|
B
|
HUYỆN
MỸ XUYÊN
|
|
Xã
Hòa Tú 1
|
1
|
Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)
|
1
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Cầu
Kênh Thạnh Mỹ
|
1.000
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
600
|
2
|
Huyện lộ 15
|
VT1
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Ngã
3 Hòa Phuông
|
450
|
B
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
Thị
trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
8
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Kênh
3 Vợi
|
350
|
7
|
Kênh
3 Vợi
|
Hết
ranh đất nhà 6 Cao
|
500
|
4
|
Kênh
Ông Quân
|
Đập
Chín Lời
|
1.000
|
3
|
Cầu
3 Thắng
|
Đập
6 Giúp
|
1.500
|
6
|
Đập
6 Giúp
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
500
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
2
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
3.500
|
3
|
Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh
Tông nối dài
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đ.Hùng
Vương và Đ. Quang Trung
|
2.600
|
4
|
Đường huyện 84 (ĐH 27+30)
|
2
|
Giáp
ranh cây xăng ông Đôi
|
Cầu
Béc Trang
|
300
|
5
|
Đường Trần Phú
|
3
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
nhà trẻ
|
320
|
6
|
Đường 3/2
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.800
|
7
|
Đường 30/4
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.200
|
8
|
Đường Huỳnh Văn Triệu
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
800
|
9
|
Đường tỉnh 939
|
3
|
Kênh
Ba Hữu
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
350
|
II
|
Xã
Mỹ Hương
|
1
|
Đường tỉnh 939.
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1.500
|
KV1-VT3
|
Giáp
Ranh đất ông Tuấn
|
Cầu
Bà Lui
|
1.200
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bà Lui
|
Kênh
Ba Anh
|
800
|
KV2-VT1
|
Kênh
Ba Anh
|
Hết
ranh đất nhà thầy Vĩnh
|
1.000
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Thầy Vĩnh
|
Giáp
ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1.300
|
2
|
Lộ Đal
|
KV1-VT3
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Trường
mẫu giáo (Xóm Lớn).
|
800
|
KV1-VT3
|
Cầu Xẻo
Gừa
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
800
|
III
|
Xã
Mỹ Thuận
|
1
|
Đường Tỉnh 940.
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
420
|
C
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
Thị
trấn Kế Sách
|
1
|
Đường Ung Công Uẩn
|
2
|
Ngã
Tư Ung Công Uẩn
|
Giáp
Đường Kênh Lộ mới
|
2.200
|
2
|
Đường Phan Văn Hùng
|
4
|
Giáp
đất Trường Mẫu giáo
|
Cầu
Trắng
|
1.300
|
II
|
Thị
trấn An Lạc Thôn
|
1
|
Đường bờ sông
|
2
|
Hết
ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh
|
Sông
Cái Côn
|
700
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông hậu
|
3
|
Ngã
4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Mương
Khai (phía bên lộ)
|
1.000
|
III
|
Xã
An Mỹ
|
1
|
Khu vực trung tâm xã
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất Trụ sở UBND xã
|
Hết
đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)
|
200
|
2
|
Đường huyện 6
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh TT.Kế Sách
|
Cầu Hai Lép
|
300
|
IV
|
Xã
Đại Hải
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT2
|
Cầu
Ba Rinh
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Bảy
|
1.500
|
2
|
Đường tỉnh 932B
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Cống
Vũ Đảo
|
900
|
V
|
Xã
Thới An Hội
|
1
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT1
|
Hết đất
Trụ sở UBND xã
|
Cầu
8 Chanh
|
2.500
|
2
|
Đường vòng cung Trường mẫu giáo
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Cống
Tám Chanh
|
1.500
|
3
|
Đường tỉnh lộ 932
|
KV1-VT4
|
Cầu
mười Xén
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
450
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
Giáp
ranh TT Kế Sách
|
800
|
VI
|
Xã
An Lạc Tây
|
1
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)
|
550
|
VII
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
1
|
Đường xuống bến
phà
|
KV1-VT4
|
Cầu
tàu
|
Ngã
tư bến phà cũ
|
600
|
2
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT3
|
Giáp
Quốc lộ NSH
|
Cầu
Mỹ Hội
|
500
|
D
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
2.000
|
2
|
Đường 30/4
|
2
|
Đ. Nguyễn
Trung Trực
|
Cầu
30/4
|
2.200
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
2.100
|
4
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đầu
đường Trần Văn Bảy
|
Giữa
kinh KT13
|
1.800
|
2
|
Giữa
kinh KT13
|
Giáp
ranh đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
1.800
|
5
|
Đường vành đai
|
1
|
Cầu
30/4
|
Hẻm
10
|
1.800
|
2
|
Hết
hẻm 10
|
Đường
tỉnh 937B
|
1.400
|
6
|
Hẻm 11
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cầu
Chùa Phật
|
450
|
2
|
Cầu
Chùa Phật
|
Chùa
Phật
|
400
|
II
|
Thị
trấn Hưng Lợi
|
1
|
Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay)
|
4
|
Giáp
Cống Sáu Chánh
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
500
|
2
|
Đường số 1
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Nguyên
|
Hết
đất bà Đỏ
|
3.000
|
3
|
Đường số 2
|
1
|
Đầu
ranh đất Bác sỹ Dũng
|
Hết
ranh đất Quách Hưng Đại
|
2.500
|
4
|
Đường số 3
|
1
|
Đầu
ranh đất Lý Phước Bình
|
Hết
ranh đất Trần Ngọc Minh Thành
|
3.000
|
III
|
Xã
Thạnh Trị
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)
|
KV1-VT1
|
Ranh
thị trấn Phú Lộc
|
Cổng
số 2 (Hết đất ông Ba Việt)
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Ba Việt
|
Giáp
đất Đình Trương Hiền
|
1.100
|
2
|
Lộ kinh 8 thước
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Nguyệt
|
Ranh
xã Thạnh Tân
|
250
|
3
|
Lộ đai ấp 22
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
200
|
4
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Huyện
Lộ (hết ranh đất Mễu)
|
200
|
5
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Cầu
trường học Mây Dóc
|
Cầu
Treo Mây Dóc
|
200
|
6
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Hết ranh
đất ông Nguyễn Văn Cảnh
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)
|
200
|
7
|
Lộ đal ấp Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Sol
|
Hết
ranh đất ông Lý Út
|
200
|
8
|
Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Tô Phước Sinh
|
Hết ranh
đất Nguyễn Văn Răng
|
200
|
9
|
Lộ đal ấp Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đoàn Văn Thắng
|
Cầu
Mếu Tà Niền
|
200
|
10
|
Lộ đal Tà Điếp C1- Tà Điếp C2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
200
|
11
|
Lộ đal ấp Tà Lọt A
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm
|
200
|
12
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C
|
KV2-VT3
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Thành
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Toàn
|
200
|
IV
|
Xã
Tuân Tức
|
1
|
Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất bà Quách Thị Buối
|
Hết
đất nhà Lý Sà Rương
|
300
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Lý Sà Rương
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
2
|
Lộ ấp Trung Hòa
|
KV1-VT1
|
Hết
đất ông Lý Cuội (giáp Huyện lộ 63)
|
Cầu Chùa
Mới Trung Hòa
|
400
|
V
|
Xã
Thạnh Tân
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)
|
KV1-VT2
|
Giáp
Ranh xã Thạnh Trị
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Sơn
|
700
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Sơn
|
Cầu
14/9
|
700
|
KV2-VT2
|
Cầu
14/9
|
Cầu Ông
Tàu
|
600
|
2
|
Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
250
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Hữu Thống
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
250
|
4
|
Lộ kênh 8 mét
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
Ranh xã Thạnh Trị
|
250
|
5
|
Lộ 14/9
|
KV2-VT2
|
Cầu
14/9
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
250
|
VI
|
Xã Lâm Kiết
|
1
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp
Ranh Xã Thạnh Phú
|
Cống
Tuân Tức
|
300
|
VII
|
Xã
Châu Hưng
|
1
|
Lộ Kinh Ngay
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1
|
Hết
ranh đất trạm Y tế xã
|
600
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh TT Hưng Lợi
|
Hết
ranh đất bà hai Gấm
|
500
|
E
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
Phường
1
|
1
|
Đường 3 tháng 2.
|
3
|
Giáp
ranh Chùa Phật Mẫu
|
Hết
ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
1.600
|
4
|
Giáp
ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
Cầu
Cống đá
|
1.300
|
2
|
Đường Mai Thanh Thế
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
4.300
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
4
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (giáp xã Long Bình)
|
250
|
4
|
Đường Huỳnh Thị Tân (Đường nội ô
Khóm 1 cũ)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
1.800
|
5
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà ông Thái Quốc Tuấn
|
Giáp
đường Mai Thanh Thế
|
1.500
|
1
|
Hết
ranh đất ông Thái Quốc Tuấn
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
1.500
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Đường số 1
cũ)
|
1
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Hết
tuyến
|
1.800
|
7
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 937
|
Nguyễn
Văn Linh (Đường số 1 cũ)
|
1.800
|
2
|
Từ cầu
mới Ngã Năm (ngang khu hành chính)
|
Giáp
Đường Nguyễn Huệ
|
1.500
|
8
|
Kênh 90
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Ranh
xã Phường 3
|
240
|
9
|
Đường Lê Văn Tám (Lộ mới khóm 2 cũ)
|
1
|
Từ cầu
chùa Ông Bổn
|
Bờ
kè chợ nổi
|
300
|
10
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Giáp
Đường 3/2
|
Giáp
Đường Nguyễn Huệ
|
1.500
|
II
|
Phường
2
|
1
|
Đường Cách Mạng Tháng 8 (khu vực
trung tâm
|
ĐB
|
Cống
Lý Thanh
|
Đường
vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ)
|
3.100
|
2
|
Đường Lý Tự Trọng (trước đây là
Kênh Mỹ Phước)
|
1
|
Đường
vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ)
|
Hết
đất cây xăng ông Dũng
|
2.000
|
2
|
Giáp
đất cây xăng ông Dũng
|
Kênh
8/3
|
700
|
3
|
Kênh
8/3
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
350
|
4
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
300
|
5
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
Giáp
gianh xã Tân Long
|
200
|
3
|
Đường Âu Cơ (trước đây là đường Khu
hành chính mới)
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Sừng
|
Giáp
đường Quản lộ - Phụng Hiệp
|
800
|
4
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
3
|
Giáp
Huyện Mỹ Tú
|
Giáp
kinh xáng Mỹ Phước
|
250
|
5
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp
ranh Cầu Dừa
|
Cầu
Trà Ban
|
480
|
III
|
Xã
Mỹ Quới
|
1
|
Đường Mỹ Quới - Rộc Lá
|
KV1-VT1
|
Từ giáp
khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)
|
Cầu
mới
|
1.200
|
KV1-VT2
|
Cầu
mới
|
Cầu
3 Sĩ
|
240
|
KV1-VT3
|
Cầu
3 Sĩ
|
Cầu
Mỹ Hưng
|
180
|
IV
|
Xã
Tân Long
|
1
|
Quốc lộ 61B
|
KV2-VT1
|
Hết
ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu
|
Cầu
Cái Trầu
|
800
|
KV1-VT1
|
Ranh
đất UBND xã
|
Hết
ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1
|
800
|
V
|
Xã
Mỹ Bình
|
1
|
Trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình
|
Cống
Hai Nhân
|
300
|
2
|
Đường ô tô
|
KV1-VT2
|
Cống
Hai Nhân
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3)
|
240
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình
|
Giáp
ranh xã Mỹ Quới
|
300
|
3
|
Đường ô tô
|
KV1-VT1
|
Cống
Hai gốc tre
|
Cống
Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới)
|
250
|
F
|
THỊ
XÃ VĨNH CHÂU
|
I
|
Phường
1
|
1
|
Đường 30/4
|
3
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Hết
đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây
|
4.000
|
4
|
Giáp
đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ
|
Đến
Cầu Giồng Dú
|
3.000
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Suốt
đường
|
8.000
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Suốt
đường
|
8.000
|
4
|
Hẻm (đối diện Làng nướng)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
600
|
II
|
Phường II
|
1
|
Lộ Vĩnh Bình
|
1
|
Suốt
tuyến
|
300
|
2
|
Lộ Dol Chêl
|
1
|
Suốt
tuyến
|
250
|
III
|
Phường
Vĩnh Phước
|
1
|
Lộ Tà Lét
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
Lộ 10
|
350
|
2
|
Lộ Đai Trị
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Chợ
|
5.500
|
IV
|
Xã
Lạc Hòa
|
1
|
Lộ Từng Dù
|
KV2-VT1
|
Suốt
tuyến
|
350
|
2
|
Lộ Ca Lạc Đại Bái
|
KV2-VT2
|
Suốt
tuyến
|
350
|
V
|
Xã
Vĩnh Hải
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 Chùa Trà Sết
|
Hết
đất Trường THCS Vĩnh Hải
|
1.200
|
VI
|
Xã
Lai Hòa
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống
Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn
Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
2.000
|
KV1-VT3
|
Suốt
tuyến còn lại
|
1.000
|
VII
|
Xã
Vĩnh Hiệp
|
1
|
Huyện lộ 12 (Tỉnh lộ 936)
|
KV2-VT1
|
Miếu
Ngã Tư
|
Hết đất
ông Lê Văn So
|
400
|
G
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
Thị
trấn Long Phú
|
1
|
Đường huyện 27
|
1
|
Đầu
Hẻm trại giam cũ
|
Hết
Nghĩa trang thị trấn
|
1.200
|
2
|
Giáp
Nghĩa trang thị trấn
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
800
|
I
|
Thị
trấn Đại Ngãi
|
1
|
Các tuyến đường nội ô chợ
|
1
|
Bến
phà
|
Hẻm
Tây Nam (Lộ cặp sông)
|
1.200
|
2
|
Đ. Nam Sông Hậu
|
1
|
Ngã
4 (giao với QL60)
|
Cầu
Đại Ngãi
|
850
|
II
|
Xã
Hậu Thạnh
|
1
|
Đường cặp Kênh Cây Dương
|
KV2-VT2
|
Ngã ba
Cây Dương
|
Kênh
Năm Định
|
220
|
KV2-VT1
|
Kênh
Năm Định
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
220
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
Ngã
ba Cây Dương
|
210
|
KV2-VT2
|
Ranh
Chùa bà Ấp Phố
|
Ranh
thị trấn Đại Ngãi
|
140
|
III
|
Xã
Tân Hưng
|
1
|
Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu
|
Giáp
ranh Lợi Hưng-Long Đức
|
200
|
2
|
Các đường đal còn lại khu vực phía
Bắc Tỉnh lộ 933
|
KV2-VT2
|
Đầu đất
Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc
|
Hết
đất ông Lâm Sanh
|
180
|
KV2-VT3
|
Trường
Tiểu Học Tân Hưng A
|
Hết
đất ông Kim Sang
|
180
|
KV2-VT2
|
Hết
đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà Mai qua cầu Chín Chiến
|
Hết
đất ông 8 Kiển
|
150
|
IV
|
Xã
Long Phú
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT3
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
230
|
2
|
Huyện lộ 27
|
KV1-VT1
|
Nghĩa
địa
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
800
|
3
|
Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tân Lập
|
Cầu Sóc
Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)
|
200
|
4
|
Các đường đal còn lại phía Tây Huyện
lộ 27
|
KV2-VT3
|
Giao
huyện lộ 27 (UBND xã)
|
Ngã
3 Ông Sanh
|
250
|
H
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
Thị
trấn Cù Lao Dung.
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Giáp
đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Ranh
xã An Thạnh Tây
|
1.000
|
2
|
Đường Xóm 5
|
1
|
Suốt
tuyến
|
800
|
3
|
Đường đal (đường 3/2 nối dài)
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Sông
Cồn Tròn
|
900
|
II
|
An
Thạnh 1
|
1
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1-VT2
|
Đầu
lộ dal Rạch Su
|
Hết
đất HTX Hoàng Dũng
|
800
|
III
|
An
Thạnh Tây
|
1
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường đal Bần Xanh
|
Ranh
TT. Cù Lao Dung
|
900
|
2
|
Đường đal An Phú
|
KV2-VT2
|
Hết
ranh đất bà Lê Thị Đẹp
|
Bến
đò qua rạch Già Lớn
|
350
|
IV
|
Xã
An Thạnh 2
|
1
|
Đường
Tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Cầu
kinh Đình Trụ
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ
|
870
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường 933
|
Cầu
Rạch Lớn (ấp Bình Du B)
|
550
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bà Chủ
|
Đầu
lộ dal xóm mới
|
650
|
KV2-VT2
|
Đầu
lộ dal xóm mới
|
Rạch
Mù U (giáp xã An Thạnh 3)
|
550
|
V
|
Xã
An Thạnh 3
|
1
|
Đường dal
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
Giáp
ranh đất ông Gầm
|
900
|
|
|
KV2
-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Tư Trực
|
Lộ dal ông Sáu
|
800
|
KV1-VT3
|
Lộ dal ông Sáu
|
Hết
ranh đất ông Chong
|
850
|
2
|
Tỉnh Lộ 933B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Chong
|
Đầu
ranh đất ông Oanh
|
1.500
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Tư Giây
|
Hết
ranh đất Trương Văn Hùng
|
1.000
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Hùng
|
Lộ dal Rạch Chồi
|
700
|
KV2-VT1
|
Lộ dal Rạch Chồi
|
Hết
ranh đất Hai Trừ
|
450
|
VI
|
Xã
An Thạnh Nam
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp
ranh đất Út Hậu
|
Cầu
5 Tiền
|
400
|
2
|
Các tuyến đường đal trên địa bàn xã
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tám Bực
|
Cầu
T80
|
250
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Su
|
Hết
ranh đất ông Ngọc
|
250
|
KV2-VT2
|
Cầu
vuông 35A
|
Đê
bao biển
|
250
|
VII
|
Xã
An Thạnh Đông.
|
1
|
Đường Trung tâm xã (đường ôtô)
|
KV1-VT1
|
Cầu
Bến Bạ
|
Hết
đất ông Lâm Văn Hiệp
|
1.000
|
KV1-VT3
|
Giáp
đất ông Lâm Văn Hiệp
|
Hết
ranh đất ông Ngô Đình Đôi
|
700
|
I
|
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
|
I
|
Thị
trấn Trần Đề
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Sông
Ngan Rô (Ranh xã Đại Ân 2)
|
Hết
đất bà Quách Thị Thu
|
900
|
1
|
Giáp
ranh đất bà Quách Thị Thu
|
Kênh
4
|
1.200
|
2
|
Đường trục đê bao và An ninh Quốc
phòng
|
1
|
Ranh
trung tâm Thương mại
|
Kênh
4
|
600
|
2
|
Kênh
4
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
500
|
3
|
Đường đất
|
1
|
Sau
Công an huyện
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU
CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Giá
đất
|
A
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía
Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long
Hưng.
|
40
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông
Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn;
Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng;
Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô
Quên.
|
35
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc
giáp kênh Trà Cú Cạn.
|
II
|
KV3
|
Xã Thuận Hưng.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi
Tà Liêm.
|
35
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành
và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu
Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc
ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
30
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh
Tam Sóc
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
25
|
B
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV3
|
Thị trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây
giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
40
|
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía
Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
II
|
KV3
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
50
|
III
|
KV3
|
Xã Ba Trinh
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
35
|
IV
|
KV3
|
Xã Thới An Hội
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên
địa bàn xã
|
45
|
C
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường 3
|
|
1
|
VT2
|
Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven
kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh
500)
|
50
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm,
phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống
Đá.
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền,
phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh
Bạc Liêu.
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía
Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá.
|
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống
Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500)
|
D
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV3
|
Xã Thạnh Trị
|
|
1
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
E
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
KV3
|
Xã Long Phú
|
|
1
|
VT3
|
Diện tích đất cây hàng năm còn lại
trên địa bàn xã.
|
35
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
48
|
PHỤ LỤC 4
ĐIỀU CHỈNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Giá
đất
|
A
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
|
I
|
KV2
|
Thị Trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía
Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
47
|
Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây
giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh
Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp
rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
II
|
KV2
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa
bàn xã
|
55
|
III
|
KV3
|
Xã Ba Trinh
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa
bàn xã
|
40
|
B
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
|
I
|
KV2
|
Phường 3
|
|
1
|
VT3
|
Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven
kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh
500)
|
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm,
phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống
Đá.
|
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền,
phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh
Bạc
|
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía
Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá.
|
|
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống
Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500)
|
|
C
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
48
|
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU
CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Giá
đất
|
A
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
|
I
|
KV3
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn
|
45
|
B
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Toàn xã
|
45
|
II
|
KV3
|
Xã Anh Thạnh Đông
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
40
|
C
|
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
|
I
|
KV3
|
Xã Trung Bình.
|
|
1
|
VT4
|
Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du,
Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng;
Bắc: kênh Máy bay.
|
28
|
|
|
|
|
|
Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
4.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|