ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2017/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 16 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 07 QUẬN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng
giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân
dân thành phố tại Công văn số 58/HĐND-CTHĐND ngày 19/5/2017 về việc điều chỉnh
Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa
bàn 07 quận thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STN&MT ngày 13/6/2017; Văn bản
số 155/HĐTĐBGĐ-TB ngày 09/5/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố;
Báo cáo thẩm định số 20/BCTĐ-STP ngày 19/5/2017 của
Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở,
đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng”, cụ thể
như sau:
1. Giá đất quận Hồng Bàng:
|
Bảng 7.1;
|
2. Giá đất quận Lê Chân:
|
Bảng 7.2;
|
3. Giá đất quận Ngô Quyền:
|
Bảng 7.3;
|
4. Giá đất quận Hải An:
|
Bảng 7.4;
|
5. Giá đất quận Kiến An:
|
Bảng 7.5;
|
6. Giá đất quận
Dương Kinh:
|
Bảng 7.6;
|
7. Giá đất quận Đồ Sơn:
|
Bảng 7.7.
|
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017.
2. Các Bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch
vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại
đô thị tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm
(2015-2019).
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện
nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước
ngày 01/7/2017 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp
đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở
Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện;
trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết
định.
5. Các nội dung khác tại Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân
dân thành phố quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) vẫn
giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, các đơn vị, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
- UBND các quận;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Quang Trung
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
67.500
|
47.300
|
33.800
|
20.300
|
40.500
|
28.380
|
20.280
|
12.180
|
33.750
|
23.650
|
16.900
|
10.150
|
2
|
Lãn Ông
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
58.500
|
41.000
|
29.300
|
17.600
|
35.100
|
24.600
|
17.580
|
10.560
|
29.250
|
20.500
|
14.650
|
8.800
|
3
|
Hoàng Văn
Thụ
|
Nhà Hát lớn
|
Điện Biên Phủ
|
63.000
|
44.100
|
31.500
|
18.900
|
37.800
|
26.460
|
18.900
|
11.340
|
31.500
|
22.050
|
15.750
|
9.450
|
Điện Biên Phủ
|
Cổng Cảng
|
52.500
|
33.100
|
18.870
|
10.060
|
31.500
|
19.860
|
11.322
|
6.036
|
26.250
|
16.550
|
9.435
|
5.030
|
4
|
Điện Biên
Phủ
|
Cầu Lạc Long
|
Ngã tư Trần Hưng Đạo
|
63.000
|
44.100
|
31.500
|
18.900
|
37.800
|
26.460
|
18.900
|
11.340
|
31.500
|
22.050
|
15.750
|
9.450
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Điện Biên Phủ
|
63.000
|
44.100
|
31.500
|
18.900
|
37.800
|
26.460
|
18.900
|
11.340
|
31.500
|
22.050
|
15.750
|
9.450
|
Điện Biên Phủ
|
Hoàng Diệu
|
51.200
|
35.800
|
25.600
|
15.400
|
30.720
|
21.480
|
15.360
|
9.240
|
25.600
|
17.900
|
12.800
|
7.700
|
6
|
Phan Bội
Châu
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
51.200
|
35.800
|
25.600
|
15.400
|
30.720
|
21.480
|
15.360
|
9.240
|
25.600
|
17.900
|
12.800
|
7.700
|
7
|
Trần Quang
Khải
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
51.200
|
35.800
|
25.600
|
15.400
|
30.720
|
21.480
|
15.360
|
9.240
|
25.600
|
17.900
|
12.800
|
7.700
|
8
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Nhà Hát lớn
|
Điện Biên Phủ
|
63.000
|
44.100
|
31.500
|
18.900
|
37.800
|
26.460
|
18.900
|
11.340
|
31.500
|
22.050
|
15.750
|
9.450
|
Điện Biên Phủ
|
Thất Khê
|
47.300
|
33.100
|
23.600
|
14.200
|
28.380
|
19.860
|
14.160
|
8.520
|
23.650
|
16.550
|
11.800
|
7.100
|
9
|
Lê Đại Hành
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
51.200
|
35.800
|
25.600
|
15.400
|
30.720
|
21.480
|
15.360
|
9.240
|
25.600
|
17.900
|
12.800
|
7.700
|
10
|
Minh Khai
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
51.200
|
35.800
|
25.600
|
15.400
|
30.720
|
21.480
|
15.360
|
9.240
|
25.600
|
17.900
|
12.800
|
7.700
|
11
|
Trạng Trình
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
12
|
Hoàng Ngân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
13
|
Tôn Thất
Thuyết
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
14
|
Nguyễn Thái
Học
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
15
|
Bến Bính
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
40.500
|
28.400
|
16.165
|
12.200
|
24.300
|
17.040
|
9.699
|
7.320
|
20.250
|
14.200
|
8.083
|
6.100
|
16
|
Cù Chính
Lan
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
17
|
Phan Chu
Chinh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
18
|
Phạm Hồng
Thái
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
19
|
Hồ Xuân
Hương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
20
|
Hoàng Diệu
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
21
|
Lý Tự Trọng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
22
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
23
|
Lý Thường
Kiệt
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã tư Lãn Ông
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
Ngã tư Lãn Ông
|
Ngã 3 Phạm Hồng Thái
|
36.600
|
25.600
|
18.300
|
11.000
|
21.960
|
15.360
|
10.980
|
6.600
|
18.300
|
12.800
|
9.150
|
5.500
|
24
|
Tam Bạc
|
Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)
|
Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc
|
43.900
|
30.700
|
21.900
|
13.200
|
26.340
|
18.420
|
13.140
|
7.920
|
21.950
|
15.350
|
10.950
|
6.600
|
Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc
|
Cuối đường
|
36.600
|
25.600
|
18.300
|
11.000
|
21.960
|
15.360
|
10.980
|
6.600
|
18.300
|
12.800
|
9.150
|
5.500
|
25
|
Ký Con
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36.600
|
25.600
|
18.300
|
11.000
|
21.960
|
15.360
|
10.980
|
6.600
|
18.300
|
12.800
|
9.150
|
5.500
|
26
|
Bạch Đằng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36.600
|
25.600
|
18.300
|
11.000
|
21.960
|
15.360
|
10.980
|
6.600
|
18.300
|
12.800
|
9.150
|
5.500
|
27
|
Tôn Đản
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29.300
|
20.500
|
14.600
|
8.800
|
17.580
|
12.300
|
8.760
|
5.280
|
14.650
|
10.250
|
7.300
|
4.400
|
28
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29.300
|
20.500
|
14.600
|
8.800
|
17.580
|
12.300
|
8.760
|
5.280
|
14.650
|
10.250
|
7.300
|
4.400
|
29
|
Kỳ Đồng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29.300
|
20.500
|
14.600
|
8.800
|
17.580
|
12.300
|
8.760
|
5.280
|
14.650
|
10.250
|
7.300
|
4.400
|
30
|
Phạm Bá Trực
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29.300
|
20.500
|
14.600
|
8.800
|
17.580
|
12.300
|
8.760
|
5.280
|
14.650
|
10.250
|
7.300
|
4.400
|
31
|
Thất Khê
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29.300
|
20.500
|
14.600
|
8.100
|
17.580
|
12.300
|
8.760
|
4.860
|
14.650
|
10.250
|
7.300
|
4.050
|
32
|
Đường Hà Nội
|
Cầu Xi Măng
|
Ngã 5 Thượng Lý
|
23.100
|
10.395
|
8.085
|
3.465
|
13.860
|
6.237
|
4.851
|
2.079
|
11.550
|
5.198
|
4.043
|
1.733
|
Ngã 5 Thượng Lý
|
Ngã 3 Sở Dầu
|
21.600
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
12.960
|
6.000
|
4.800
|
1.800
|
10.800
|
5.000
|
4.000
|
1.500
|
Ngã 3 Sở Dầu
|
Hết địa phận phường Sở Dầu
|
15.200
|
9.500
|
7.600
|
3.000
|
9.120
|
5.700
|
4.560
|
1.800
|
7.600
|
4.750
|
3.800
|
1.500
|
Từ địa phận phường Hùng Vương
|
Địa phận phường Quán Toan
|
10.700
|
7.500
|
5.400
|
3.000
|
6.420
|
4.500
|
3.240
|
1.800
|
5.350
|
3.750
|
2.700
|
1.500
|
Từ địa phận phường Quán Toan
|
Cống Trắng Huyện An Dương
|
7.700
|
5.400
|
3.900
|
2.300
|
4.620
|
3.240
|
2.340
|
1.380
|
3.850
|
2.700
|
1.950
|
1.150
|
33
|
Vũ Hải
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
23.400
|
16.400
|
11.700
|
7.000
|
14.040
|
9.840
|
7.020
|
4.200
|
11.700
|
8.200
|
5.850
|
3.500
|
34
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngã 3 Sở Dầu
|
Cống Cái Tắt
|
15.800
|
11.000
|
7.900
|
4.700
|
9.480
|
6.600
|
4.740
|
2.820
|
7.900
|
5.500
|
3.950
|
2.350
|
35
|
Đường Hùng
Vương
|
Cầu Quay
|
Ngã 5 Thượng Lý
|
21.600
|
15.100
|
10.800
|
6.500
|
12.960
|
9.060
|
6.480
|
3.900
|
10.800
|
7.550
|
5.400
|
3.250
|
36
|
Đường Cầu
Bính
|
Ngã 5 Cầu Bính
|
Cầu Bính
|
12.650
|
7.623
|
5.717
|
2.541
|
7.590
|
4.574
|
3.430
|
1.525
|
6.325
|
3.812
|
2.858
|
1.271
|
37
|
Phạm Phú Thứ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14.900
|
10.400
|
7.400
|
3.700
|
8.940
|
6.240
|
4.440
|
2.220
|
7.450
|
5.200
|
3.700
|
1.850
|
38
|
Hạ Lý
|
Chân cầu Lạc Long
|
Ngã 3 Phạm Phú Thứ
|
14.900
|
10.400
|
7.400
|
3.700
|
8.940
|
6.240
|
4.440
|
2.220
|
7.450
|
5.200
|
3.700
|
1.850
|
Ngã 3 Phạm Phú Thứ
|
Cuối đường
|
11.500
|
8.000
|
5.700
|
2.900
|
6.900
|
4.800
|
3.420
|
1.740
|
5.750
|
4.000
|
2.850
|
1.450
|
39
|
Đường Hồng
Bàng
|
Ngã 5 Thượng Lý
|
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
|
9.380
|
6.080
|
5.000
|
3.100
|
5.628
|
3.648
|
3.000
|
1.860
|
4.690
|
3.040
|
2.500
|
1.550
|
40
|
Đường 5 mới
|
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
|
Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương
|
7.700
|
5.500
|
4.200
|
1.800
|
4.620
|
3.300
|
2.520
|
1.080
|
3.850
|
2.750
|
2.100
|
900
|
41
|
Hải Triều
(đường 10 đi Phà Kiền)
|
Cầu vượt Quán Toan
|
Hết địa phận phường Quán Toan
|
8.700
|
6.100
|
4.300
|
2.200
|
5.220
|
3.660
|
2.580
|
1.320
|
4.350
|
3.050
|
2.150
|
1.100
|
42
|
Thế Lữ
|
Đầu đường
|
Số nhà 88, đường Thế Lữ
|
9.500
|
6.600
|
4.700
|
2.400
|
5.700
|
3.960
|
2.820
|
1.440
|
4.750
|
3.300
|
2.350
|
1.200
|
Số nhà 89, đường Thế Lữ
|
Cuối đường
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
43
|
Tản Viên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
44
|
Nguyễn Hồng
Quân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
45
|
Cao Thắng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
46
|
Hùng Duệ
Vương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
11.500
|
8.000
|
5.700
|
2.900
|
6.900
|
4.800
|
3.420
|
1.740
|
5.750
|
4.000
|
2.850
|
1.450
|
47
|
Vạn Kiếp
|
Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ
|
Giáp phố Chi Lăng
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
48
|
Chương
Dương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9.500
|
6.600
|
4.700
|
2.400
|
5.700
|
3.960
|
2.820
|
1.440
|
4.750
|
3.300
|
2.350
|
1.200
|
49
|
Phan Đình
Phùng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
5.700
|
4.100
|
2.000
|
4.860
|
3.420
|
2.460
|
1.200
|
4.050
|
2.850
|
2.050
|
1.000
|
50
|
Bãi Sậy
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9.500
|
6.600
|
4.700
|
2.400
|
5.700
|
3.960
|
2.820
|
1.440
|
4.750
|
3.300
|
2.350
|
1.200
|
51
|
Quang Đàm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
52
|
Phố Quán
Toan 1
|
Đâu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
53
|
Phố Quán
Toan 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
54
|
Phố Quán
Toan 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
55
|
Chi Lăng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
56
|
Do Nha
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
960
|
57
|
Đình Hạ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.200
|
3.600
|
2.600
|
2.100
|
3.120
|
2.160
|
1.560
|
1.260
|
2.600
|
1.800
|
1.300
|
1.050
|
58
|
Trương Văn
Lực
|
Đầu đường giao đường Cam Lộ
|
Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành
|
6.100
|
4.300
|
3.000
|
1.800
|
3.660
|
2.580
|
1.800
|
1.080
|
3.050
|
2.150
|
1.500
|
900
|
Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
59
|
Cam Lộ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
60
|
An Trì
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
61
|
Nguyễn
Trung Thành
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.900
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.140
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
950
|
62
|
Đường 351 -
thị Trấn Rế
|
Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan
|
Giáp địa phận huyện An Dương
|
5.500
|
3.300
|
2.800
|
1.700
|
3.300
|
1.980
|
1.680
|
1.020
|
2.750
|
1.650
|
1.400
|
850
|
63
|
Tiền Đức
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
64
|
Trại Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
65
|
Đốc Tít
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.9s80
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
66
|
Cử Bình
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
67
|
Tán Thuật
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
68
|
Phố Cống Mỹ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
69
|
Quỳnh Cư
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
70
|
Lệnh
Bá-Chinh Trọng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
71
|
Nguyễn Văn
Tuý
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.400
|
3.800
|
2.700
|
1.900
|
3.240
|
2.280
|
1.620
|
1.140
|
2.700
|
1.900
|
1.350
|
950
|
72
|
Đường Mỹ
Tranh
|
Đẩu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
73
|
Núi Voi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
74
|
Hàm Nghi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
75
|
Thanh Niên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
76
|
An Chân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.400
|
4.300
|
3.300
|
1.900
|
3.240
|
2.580
|
1.980
|
1.140
|
2.700
|
2.150
|
1.650
|
950
|
77
|
An Lạc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.400
|
4.300
|
3.300
|
1.900
|
3.240
|
2.580
|
1.980
|
1.140
|
2.700
|
2.150
|
1.650
|
950
|
78
|
An Trực
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
6.600
|
4.700
|
3.300
|
2.300
|
3.960
|
2.820
|
1.980
|
1.380
|
3.300
|
2.350
|
1.650
|
1.150
|
79
|
Dầu Lửa
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.400
|
4.300
|
3.300
|
1.900
|
3.240
|
2.580
|
1.980
|
1.140
|
2.700
|
2.150
|
1.650
|
950
|
80
|
Do Nha 1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
81
|
Do Nha 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
82
|
Do Nha 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.700
|
3.300
|
2.400
|
1.700
|
2.820
|
1.980
|
1.440
|
1.020
|
2.350
|
1.650
|
1.200
|
850
|
83
|
Cao Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
84
|
Quý Minh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
85
|
Tiên Dung
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
86
|
Đội Văn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
87
|
Đào Đài
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
88
|
Do Nha 4
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
89
|
Do Nha 5
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
90
|
Đường nam
Sông Cấm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9.900
|
6.900
|
5.000
|
3.000
|
5.940
|
4.140
|
3.000
|
1.800
|
4.950
|
3.450
|
2.500
|
1.500
|
91
|
Đào Đô
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
92
|
Bờ Đầm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
93
|
Đống Hương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
|
Các trục
đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển
nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên)
|
|
Đối với
các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng
Thái
|
94
|
Chiều rộng đường
trên 8 m
|
14.900
|
10.400
|
7.400
|
4.500
|
8.940
|
6.240
|
4.440
|
2.700
|
7.450
|
5.200
|
3.700
|
2.250
|
95
|
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
|
12.400
|
8.700
|
6.200
|
3.700
|
7.440
|
5.220
|
3.720
|
2.220
|
6.200
|
4.350
|
3.100
|
1.850
|
96
|
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
|
9.900
|
6.900
|
5.000
|
3.000
|
5.940
|
4.140
|
3.000
|
1.800
|
4.950
|
3.450
|
2.500
|
1.500
|
|
Đối với
các phường: Hạ Lý, Thượng Lý
|
97
|
Chiều rộng
đường trên 8 m
|
12.400
|
8.700
|
6.200
|
3.700
|
7.440
|
5.220
|
3.720
|
2.220
|
6.200
|
4.350
|
3.100
|
1.850
|
98
|
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
|
9.900
|
6.900
|
5.000
|
3.000
|
5.940
|
4.140
|
3.000
|
1.800
|
4.950
|
3.450
|
2.500
|
1.500
|
99
|
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
|
6.200
|
4.300
|
3.100
|
1.900
|
3.720
|
2.580
|
1.860
|
1.140
|
3.100
|
2.150
|
1.550
|
950
|
|
Đối với
phường Sở Dầu
|
100
|
Chiều rộng
đường trên 8 m
|
9.900
|
6.900
|
5.000
|
3.000
|
5.940
|
4.140
|
3.000
|
1.800
|
4.950
|
3.450
|
2.500
|
1.500
|
101
|
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
|
7.400
|
5.200
|
3.700
|
2.200
|
4.440
|
3.120
|
2.220
|
1.320
|
3.700
|
2.600
|
1.850
|
1.100
|
102
|
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
|
5.400
|
3.800
|
2.700
|
1.900
|
3.240
|
2.280
|
1.620
|
1.140
|
2.700
|
1.900
|
1.350
|
950
|
|
Đối với
các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan
|
103
|
Chiều rộng
đường trên 8 m
|
5.400
|
3.800
|
2.700
|
1.900
|
3.240
|
2.280
|
1.620
|
1.140
|
2.700
|
1.900
|
1.350
|
950
|
104
|
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
|
3.900
|
2.800
|
2.400
|
2.000
|
2.340
|
1.680
|
1.440
|
1.200
|
1.950
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
105
|
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.500
|
1.800
|
1.260
|
1.080
|
900
|
1.500
|
1.050
|
900
|
750
|
QUẬN LÊ CHÂN (7.2)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Tô Hiệu
|
Cầu Đất
|
Ngã 4 Mê Linh
|
65.000
|
26.000
|
19.600
|
13.700
|
39.000
|
15.600
|
11.760
|
8.220
|
32.500
|
13.000
|
9.800
|
6.850
|
Ngã 4 Mê Linh
|
Ngã tư cột đèn
|
58.000
|
23.500
|
17.500
|
12.300
|
34.800
|
14.100
|
10.500
|
7.380
|
29.000
|
11.750
|
8.750
|
6.150
|
Ngã tư cột đèn
|
Ngã 4 An Dương
|
60.000
|
24.000
|
18.100
|
12.600
|
36.000
|
14.400
|
10.860
|
7.560
|
30.000
|
12.000
|
9.050
|
6.300
|
2
|
Nguyễn Đức
Cảnh
|
Cầu Đất
|
Ngã 4 Mê Linh
|
67.500
|
27.000
|
20.300
|
14.200
|
40.500
|
16.200
|
12.180
|
8.520
|
33.750
|
13.500
|
10.150
|
7.100
|
Ngã 4 Mê Linh
|
Ngã 4 Trần Nguyên Hãn
|
47.300
|
16.500
|
12.300
|
8.600
|
28.380
|
9.900
|
7.380
|
5.160
|
23.650
|
8.250
|
6.150
|
4.300
|
Ngã 4 Trần Nguyên Hãn
|
Đến giáp đường Lán Bè (thẳng gầm Cầu chui đường sắt
xuống)
|
35.980
|
14.340
|
10.720
|
8.100
|
21.588
|
8.604
|
6.432
|
4.860
|
17.990
|
7.170
|
5.360
|
4.050
|
3
|
Hai Bà
Trưng
|
Cầu Đất
|
Ngã 4 Cát Cụt
|
65.000
|
26.000
|
19.600
|
13.700
|
39.000
|
15.600
|
11.760
|
8.220
|
32.500
|
13.000
|
9.800
|
6.850
|
Ngã 4 Cát Cụt
|
Ngã 3 Trần Nguyên Hãn
|
60.000
|
24.000
|
18.100
|
12.600
|
36.000
|
14.400
|
10.860
|
7.560
|
30.000
|
12.000
|
9.050
|
6.300
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngã 4 An Dương
|
Cầu An Dương
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
5
|
Trần Nguyên
Hãn
|
Đập Tam Kỳ
|
Ngã 4 An Dương
|
33.000
|
14.340
|
10.720
|
6.920
|
19.800
|
8.604
|
6.432
|
4.152
|
16.500
|
7.170
|
5.360
|
3.460
|
Ngã 4 An Dương
|
Chân Cầu Niêm
|
36.300
|
15.800
|
11.800
|
7.610
|
21.780
|
9.480
|
7.080
|
4.566
|
18.150
|
7.900
|
5.900
|
3.805
|
6
|
Hồ Sen
|
Tô Hiệu
|
Ngã 3 đi Chợ Con
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
Ngã 3 đi Chợ Con
|
Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp)
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
7
|
Đường ven
mương cứng thoát nước
|
Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)
|
Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán
Nải
|
11.500
|
6.900
|
5.200
|
3.600
|
6.900
|
4.140
|
3.120
|
2.160
|
5.750
|
3.450
|
2.600
|
1.800
|
8
|
Hàng Kênh
|
Tô Hiệu
|
Bốt Tròn
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
9
|
Cát Cụt
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
10
|
Mê Linh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
11
|
Lê Chân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
43.900
|
17.600
|
13.200
|
9.200
|
26.340
|
10.560
|
7.920
|
5.520
|
21.950
|
8.800
|
6.600
|
4.600
|
12
|
Chùa Hàng
|
Ngã 4 (Tô Hiệu)
|
Ngã 3 Cột Đèn
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
Ngã 3 Cột Đèn
|
Đến hết phố
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)
|
Đến kênh An Kim Hải
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
13
|
Chợ Con
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
14
|
Dư Hàng
|
Ngã 3 Cột Đèn
|
Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
15
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
16
|
Nguyễn Văn
Linh
|
Lạch Tray
|
Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh
|
33.600
|
13.900
|
10.500
|
7.400
|
20.160
|
8.340
|
6.300
|
4.440
|
16.800
|
6.950
|
5.250
|
3.700
|
Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh
|
Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh
|
Cầu An Đồng
|
20.600
|
8.800
|
6.800
|
4.700
|
12.360
|
5.280
|
4.080
|
2.820
|
10.300
|
4.400
|
3.400
|
2.350
|
17
|
Đình Đông
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
18
|
Thiên Lôi
|
Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)
|
Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải
|
36.600
|
14.600
|
11.000
|
7.700
|
21.960
|
8.760
|
6.600
|
4.620
|
18.300
|
7.300
|
5.500
|
3.850
|
Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải
|
Nguyễn Văn Linh
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2
|
25.000
|
11.300
|
8.700
|
6.100
|
15.000
|
6.780
|
5.220
|
3.660
|
12.500
|
5.650
|
4.350
|
3.050
|
Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2
|
Cầu Rào
|
22.000
|
9.900
|
7.700
|
3.300
|
13.200
|
5.940
|
4.620
|
1.980
|
11.000
|
4.950
|
3.850
|
1.650
|
19
|
Kênh Dương
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hào Khê
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
20
|
Đường vòng
quanh Hồ Sen
|
Đường Chợ Con vòng quanh hồ
|
Đường Hồ Sen
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
21
|
Chợ Hàng
|
Ngã 3 Bốt Tròn
|
Quán sỏi
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
22
|
Lán Bè
|
Cầu Quay
|
Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
Đường vòng Lán Bè
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
20.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.360
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.300
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
23
|
Miếu Hai Xã
|
Ngã 3 Quán Sỏi
|
Đường Dư Hàng
|
29.300
|
13.200
|
10.200
|
7.200
|
17.580
|
7.920
|
6.120
|
4.320
|
14.650
|
6.600
|
5.100
|
3.600
|
24
|
Đường qua
UBND phường Dư Hàng Kênh
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Chợ Hàng
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
25
|
Đồng Thiện
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Thiên Lôi
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
26
|
Nguyên Hồng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
27
|
Nguyễn Bình
|
Đường Lạch Tray
|
Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
28
|
Lam Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
25.850
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
15.510
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
12.925
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
29
|
Phố Nhà
Thương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
30
|
Phố Trại Lẻ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Thiên Lôi
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
31
|
Hoàng Quý
|
Tô Hiệu
|
Hết phố
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
32
|
Phố Cầu Niệm
|
Trần Nguyên Hãn đường vòng
|
Nguyễn Văn Linh
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
33
|
Đường qua trường
Đại Học Dân Lập
|
Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập
|
Đường Chợ Hàng
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
34
|
Đường Đông
Trà
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
35
|
Đường Vũ
Chí Thắng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16.200
|
9.200
|
7.300
|
5.100
|
9.720
|
5.520
|
4.380
|
3.060
|
8.100
|
4.600
|
3.650
|
2.550
|
36
|
Phố Chợ Đôn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
37
|
Đường Nguyễn
Sơn Hà
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
1.200
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.000
|
38
|
Phố Đinh
Nhu
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
39
|
Phố Trực
Cát
|
Ngã 3 Thiên Lôi
|
Khu dân cư số 4 (cuối đường)
|
9.351
|
6.900
|
5.200
|
2.170
|
5.611
|
4.140
|
3.120
|
1.302
|
4.676
|
3.450
|
2.600
|
1.085
|
40
|
Đường vào
trường Tiểu học Vĩnh Niệm
|
Đường Thiên Lôi
|
Cuối đường
|
11.500
|
6.900
|
5.200
|
3.600
|
6.900
|
4.140
|
3.120
|
2.160
|
5.750
|
3.450
|
2.600
|
1.800
|
41
|
Các nhánh của
đường Đông Trà
|
Đường Đông Trà
|
Đường qua ĐHDL
|
10.800
|
6.500
|
4.900
|
3.400
|
6.480
|
3.900
|
2.940
|
2.040
|
5.400
|
3.250
|
2.450
|
1.700
|
42
|
Phạm Hữu Điều
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16.200
|
9.200
|
7.300
|
5.100
|
9.720
|
5.520
|
4.380
|
3.060
|
8.100
|
4.600
|
3.650
|
2.550
|
43
|
Phạm Huy
Thông
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14.900
|
8.900
|
6.700
|
4.700
|
8.940
|
5.340
|
4.020
|
2.820
|
7.450
|
4.450
|
3.350
|
2.350
|
44
|
Phố Khúc Thừa
Dụ
|
Đường Thiên Lôi
|
Cầu ông Cư
|
8.800
|
6.500
|
4.900
|
3.400
|
5.280
|
3.900
|
2.940
|
2.040
|
4.400
|
3.250
|
2.450
|
1.700
|
Cầu ông Cư
|
Khu dân cư thu nhập thấp
|
7.400
|
5.900
|
4.500
|
3.100
|
4.440
|
3.540
|
2.700
|
1.860
|
3.700
|
2.950
|
2.250
|
1.550
|
45
|
Đường nhánh
khu 3 Vĩnh Niệm
|
Đường khu 3
|
Cuối đường
|
7.470
|
5.300
|
3.970
|
2.090
|
4.482
|
3.180
|
2.382
|
1.254
|
3.735
|
2.650
|
1.985
|
1.045
|
46
|
Phạm Tử
Nghi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16.200
|
9.200
|
7.300
|
5.100
|
9.720
|
5.520
|
4.380
|
3.060
|
8.100
|
4.600
|
3.650
|
2.550
|
46
|
Phố Vĩnh
Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm
|
Đường Thiên Lôi
|
Cuối đường
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
47
|
Cầu Cáp
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
48
|
Phố Nguyễn
Tường Loan
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
49
|
Đường vào
tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp
|
Đường Thiên Lôi
|
Đến bờ đê
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
50
|
Phố Vĩnh Tiến
Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm
|
Đường Thiên Lôi
|
Cuối đường
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
2.130
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.278
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.065
|
51
|
Đường Bờ mương
thoát nước Tây Nam
|
Nguyễn Văn Linh
|
Thiên Lôi
|
10.800
|
6.500
|
4.900
|
3.400
|
6.480
|
3.900
|
2.940
|
2.040
|
5.400
|
3.250
|
2.450
|
1.700
|
Thiên Lôi
|
Đê Vĩnh Niệm
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
52
|
Đường ven hồ
Lâm Tường
|
Đẩu đường (đoạn đường không mở rộng)
|
Đến hết đường
|
6.800
|
5.300
|
3.900
|
2.700
|
4.080
|
3.180
|
2.340
|
1.620
|
3.400
|
2.650
|
1.950
|
1.350
|
53
|
Đường ven
mương cứng dự án thoát nước 1B
|
Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương
|
Hết mương
|
8.100
|
6.300
|
4.700
|
3.300
|
4.860
|
3.780
|
2.820
|
1.980
|
4.050
|
3.150
|
2.350
|
1.650
|
54
|
Phố Nguyễn
Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)
|
Đường Lán Bè
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
55
|
Phố Hoàng
Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)
|
Trần Nguyên Hãn
|
Nguyễn Văn Linh
|
21.600
|
9.700
|
7.600
|
5.300
|
12.960
|
5.820
|
4.560
|
3.180
|
10.800
|
4.850
|
3.800
|
2.650
|
56
|
Đường mương
An Kim Hải (phường Kênh
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lạch Tray
|
13.500
|
8.100
|
6.100
|
4.300
|
8.100
|
4.860
|
3.660
|
2.580
|
6.750
|
4.050
|
3.050
|
2.150
|
57
|
Đường Cầu
Rào 2- Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường Thiên Lôi
|
32.200
|
13.500
|
10.500
|
7.400
|
19.320
|
8.100
|
6.300
|
4.440
|
16.100
|
6.750
|
5.250
|
3.700
|
Đường Thiên Lôi
|
Cầu Rào 2
|
29.300
|
|