|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 92/NQ-HĐND 2020 bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
92/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
92/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THỐNG NHẤT
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 7711/TTr-UBND ngày 26 tháng 8
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án phát triển nhà
ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thống nhất bổ sung danh mục dự án
phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chưong trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
(Chi tiết theo
Phụ lục đính kèm)
Điều 2: Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Xây dựng;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và tp.Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, TH6.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ ĐÃ QUY HOẠCH BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Dự án /khu quy
hoạch
|
Nhà ở thương mại
|
Nhà ở xã hội
|
Tái định cư
|
Ký hiệu lô đất
|
Diện tích đất (m2)
|
Tầng cao
|
Ký hiệu lô đất
|
Diện tích đất
(m2)
|
Tầng cao tối đa
|
Ký hiệu lô đất
|
Diện tích đất
(m2)
|
Tầng cao tối đa
(tầng/m)
|
tối đa (tầng/m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Dự án thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
OTM2
|
16.177
|
15-19
|
Đất thương mại
danh 20% xây dựng nhà ở xã hội
|
TĐC3
|
26.004
|
5
|
OTM6
|
33.275
|
12-17
|
TĐC4
|
6.745
|
5
|
OTM7
|
21.729
|
20-25
|
TĐC5
|
18.272
|
5
|
OTM8
|
11.473
|
16-20
|
TĐC6
|
5.230
|
5
|
OTM9A
|
5.781
|
16-20
|
|
|
|
OTM9B
|
6.569
|
16-20
|
|
|
|
OTM10
|
16.863
|
5
|
|
|
|
OTM11
|
20.606
|
20-25
|
|
|
|
OTM12
|
12.744
|
5
|
|
|
|
OTM13
|
9.969
|
17
|
|
|
|
OTM14
|
2.828
|
7
|
|
|
|
LK1-1, LK1-2,
LK2-1, LK2-2, LK3-13, LK14A, LK14B, LK15-17
|
294.760
|
5
|
|
|
|
BT1~3
|
89.315
|
4
|
|
|
|
2
|
Dự án thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương
|
BT1~17
|
119.800
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BG1~4
|
40.400
|
3
|
|
|
|
|
|
|
CL1~9
|
75.800
|
5
|
|
|
|
|
|
|
HB1~8
|
145.000
|
15
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
CL3~61
|
258.900
|
5
|
HB1
|
11.146
|
9
|
|
|
|
OTT1~8
|
139.282
|
4
|
HB4
|
25.166
|
9
|
|
|
|
4
|
Dự án thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
OTT1~33
|
750.472
|
5
|
|
|
|
TĐC1~3
|
235.900
|
4
|
5
|
Chợ Du lịch Huế
|
ODV1~6
|
8.130
|
7
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An
|
3
|
3.533
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1.627
|
9
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1.727
|
13
|
|
|
|
|
|
|
15
|
3.599
|
11
|
|
|
|
|
|
|
16
|
2.338
|
13
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án Khu dân cư Bắc Hương Sơ (Phục vụ di dời dân
cư tại Khu vực 1 di tích Kinh thành Huế)
|
OTM1~OTM6
|
33.515
|
6
|
OCC
|
28.742
|
5
|
OCL1 ~ OCL73
|
253.802
|
4
|
8
|
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Vỹ Dạ
|
OTM-1
|
2.950
|
3
|
|
|
|
|
|
|
OTM-14
|
22.110
|
25
|
|
|
|
|
|
|
O-TM-30
|
3.270
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án Khu dân cư phía Tây An Hòa
|
OB2.1~OB2.5
|
28.000
|
5
|
|
|
|
|
|
|
OB3.1~OB3.28
|
121.000
|
5
|
|
|
|
|
|
|
OB4.1~OB4.12
|
64.000
|
5
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự án thuộc Khu quy hoạch phường Hương Long
|
0B1.1~OB1.22
|
162.000
|
3
|
|
|
|
OL1.1~ OL1.12
|
83.400
|
3
|
OB2.1~OB2.28
|
189.000
|
3
|
|
|
|
OL3.1~ OL3.8
|
54.400
|
3
|
OB3.1~OB3.16
|
103.400
|
3
|
|
|
|
|
|
|
OB4.1~OB4.9
|
86.500
|
3
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án thuộc Khu quy hoạch Thủy Biều
|
OB3.1~OB3.22
|
145.000
|
|
|
|
|
ODC4.1
|
6.000
|
|
OB4.1~OB4.3
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Phú Hậu,
Phú Hiệp, Phú Cát
|
O-TM1~O-TM7
|
66.279
|
6
|
|
|
|
|
|
|
O-TM1O
|
6.940
|
6
|
|
|
|
|
|
|
O-TM16
|
3.860
|
6
|
|
|
|
|
|
|
O-TM17
|
4.260
|
6
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu Khu trung tâm phía
nam thành phố Huế (điều chỉnh QHCT khu trung tâm phía Nam thành phố Huế và
điều chỉnh QHCT khu dân cư phía Tây thành phố Huế)
|
OM1~OM44
|
148.000
|
6
|
|
|
|
TDC1~ TDC 15
|
83.000
|
6
|
14
|
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Kim Long
|
OLK2.11~OLK2.13
|
10.000
|
4
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết phường Thủy Xuân
|
OTM-14
|
22.100
|
|
|
|
|
OL2.1~ OL2.4
|
15.800
|
|
OTM-1
|
3.000
|
|
|
|
|
OL3.1~ OL3.8
|
87.000
|
|
|
|
|
|
|
|
OL4.1~ OL4.13
|
131.000
|
|
|
|
|
|
|
|
OB2.1~ OB2.2
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
OB3.1~ OB3.2
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
OB3.3~ OB3.12
|
62.500
|
|
|
|
|
|
|
|
OB4.2~ OB4.4
|
35.600
|
|
16
|
Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết Đàn Nam Giao
|
OQH
|
67.730
|
|
|
|
|
OXG
|
66.500
|
|
OCC
|
8.370
|
|
|
|
|
OTDC
|
2.884
|
|
OCC (44 Trần Thái
Tông)
|
8.477
|
5
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô
|
OTT-A8
|
17.409,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
OTT-A7
|
9.839,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dư án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)
|
BT1-01~BT1-14
|
103.753
|
3
|
TT-01~ TT-04
|
55.806
|
10
|
|
|
|
LKC-01~LKC-02
|
21.663
|
3
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2)
|
LKA-74
|
3.483
|
3
|
TT-18~ TT-20
|
34.518
|
10
|
|
|
|
LKA-76~LKA-84
|
35.579
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKB-58~LKB-71
|
46.990
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-139~BT3-147
|
36.909
|
3
|
|
|
|
|
|
|
SH-41~SH-43
|
31.477
|
4
|
|
|
|
|
|
|
LKC-39~LKC-44
|
23.682
|
3
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3)
|
BT1-136~BT1-168
|
156.336
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT1-170
|
7.228
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT1-173
|
807
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT1-176
|
1.922
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT1-177
|
2.669
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT2-20~BT2-39
|
113.955
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-193~BT3-198
|
24.206
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-128~LKA-143
|
73.636
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKB-86~LKB-93
|
10.828
|
3
|
|
|
|
|
|
|
SH52
|
6.323
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH55
|
2.473
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH58
|
1.440
|
4
|
|
|
|
|
|
|
CT-05A
|
8.171
|
5
|
|
|
|
|
|
|
CT-06~CT-10
|
90.852
|
5
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)
|
BT1-107~BT1-122
|
78.657
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT1-126~BT1-135
|
41.284
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT2-14~BT2-19
|
11.971
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-181~BT3-192
|
55.175
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-199~BT3-203
|
5.577
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-103
|
11.719
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-106~LKA-127
|
81.203
|
3
|
|
|
|
|
|
|
CT-05
|
5.747
|
3
|
|
|
|
|
|
|
SH-49~SH-51
|
13.118
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH-53
|
3.786
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH-54
|
6.470
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH-57
|
7.893
|
4
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5)
|
LKB-36~LKB-47
|
33.523
|
3
|
TT-14
|
6.825
|
10
|
|
|
|
BT1-65~BT1-78
|
72.596
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3 -105~BT3 -108
|
18.797
|
3
|
|
|
|
|
|
|
SH-20
|
5.857
|
4
|
|
|
|
|
|
|
SH-21
|
5.187
|
4
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6)
|
TM-02
|
42.345
|
8
|
|
|
|
|
|
|
BT3-09~BT3-28
|
129.391
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-32~BT3-49
|
137.281
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-01
|
4.887
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-02
|
4.212
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-04~LKA-12
|
54.069
|
3
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7)
|
TM-03
|
18.421
|
8
|
TT-06
|
22.474
|
10
|
|
|
|
TM-05
|
8.580
|
8
|
|
|
|
|
|
|
TM-06
|
8.834
|
8
|
|
|
|
|
|
|
BT1-15~BT1-34
|
142.919
|
3
|
|
|
|
|
|
|
BT3-29~BT3-31
|
20.264
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKB-02~LKB-08
|
37.648
|
3
|
|
|
|
|
|
|
LKA-03
|
7.467
|
3
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự án Khu chung cư Đào Tấn
|
LK
|
1.920
|
4
|
|
|
|
|
|
|
CC
|
6.223
|
6
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án khu nhà ở sinh viên Đại học Huế tại Phường
An Tây và phường An Cựu, thành phố Huế
|
|
|
|
|
8.286
|
10
|
|
|
|
27
|
Dự án Tổ hợp Khu dịch vụ thương mại và du lịch
Phạm Văn Đồng
|
OTT
|
12.039
|
5
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự án Khu dân cư Hương An (tại phường An Hòa,
phường Hưong Long, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà với quy
mô khoảng 45ha)
|
OM
|
165.000
|
4
|
XH
|
33.000
|
|
|
|
|
29
|
Dự án Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã tại xã Lộc
Bình, huyện Phú Lộc (diện tích đất khoảng 2,5ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
3
|
30
|
Dự án Khu dân cư phía Tây Nam Quốc lộ 1A, phường
Tứ hạ, thị xã Hương Trà
|
|
83.500
|
2-5
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự án Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã
Hương Trà
|
|
39.140
|
2-6
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Dự án khu đô thị sinh thái Phú Mậu (tại xã Phú
Mậu, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 138ha).
|
Số liệu sẽ cập
nhật khi quy hoạch phân khu được phê duyệt, bổ sung vào kế hoạch phát triển
nhà ở hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự án Khu đô thị ven sông Phố Lợi (tại xã Phú
Thượng, Phú Dương, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 44,3ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu đô thị Thuận An (tại thị trấn Thuận An, huyện
Phú Vang với quy mô khoảng 14ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Dự án Khu đô thị du lịch biển Thuận An (tại thị
trấn Thuận An, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 50ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự án Khu đô thị sinh thái Vinh Hiền (tại xã Vinh
Hiền, huyện Phú Lộc với quy mô khoảng 110ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Dự án Khu phức hợp đô thị quốc tế Hùng Vương (tại
khu vực đường Hùng Vương-Lê Quý Đôn-Tôn Đức Thắng-Nguyễn Thị Minh Khai, với
quy mô khoảng 6,65 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự án Khu đô thị CamaLakeside Ecotown (tại Thị
trấn Phong Điền, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 71 ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án Khu nhà ở sinh thái ven đầm phá Tam Giang
(tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền với quy mô khoảng 21 ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự án Khu dân cư, dịch vụ khu công nghiệp Phong
Thu (tại khu công nghiệp Phong Thu, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 104ha).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự án Khu đô thị du lịch sinh thái thanh trà Thủy
Biều (tại 423 Bùi Thị Xuân, phường Thủy Biều, thành phố Huế với quy mô khoảng
100ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 92/NQ-HĐND về thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 92/NQ-HĐND về thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến ngày 28/08/2020 và tầm nhìn đến năm 2030
947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|