HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám
sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 167/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban
Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh
mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:
Tổng số dự án có thu hồi đất
trong năm 2019 là 418 dự án với diện tích 2.933,62ha, bao gồm:
1. Trên địa bàn thành phố Bà
Rịa là 71 dự án, với diện tích 212,97ha.
2. Trên địa bàn huyện Châu Đức
là 26 dự án, với diện tích 371,48ha.
3. Trên địa bàn huyện Long Điền
là 37 dự án, với diện tích 269,72ha.
4. Trên địa bàn thị xã Phú Mỹ
là 71 dự án, với diện tích 855,98ha.
5. Trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu là 67 dự án, với diện tích 340,68ha.
6. Trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
là 35 dự án, với diện tích 393,28ha.
7. Trên địa bàn huyện Đất Đỏ là
55 dự án, với diện tích 310,23ha.
8. Trên địa bàn huyện Côn Đảo
là 56 dự án, với diện tích 180,29ha.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng
12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DỰ
ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Mục đích sử dụng đất năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2019
|
Thu hồi năm 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất chưa SD'
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01
vụ
|
Đất lúa 02
vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
*
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 418 DỰ
ÁN
|
|
|
|
6,097.28
|
3,178.08
|
2,933.62
|
2,233.64
|
100.50
|
42.99
|
712.36
|
15.47
|
|
816.26
|
|
|
|
|
*
|
THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG: 71
DỰ ÁN
|
|
|
|
212.46
|
212.25
|
211.97
|
181.63
|
29.31
|
26.06
|
|
|
|
33.55
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 39 dự án
|
|
|
|
166.12
|
165.91
|
165.63
|
139.61
|
20.41
|
7.93
|
|
|
|
26.31
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
|
|
|
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất cụm công nghiệp
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của
tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh 2016-2020; VB số 4564/UBND-VP
ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án)
|
|
|
|
73.94
|
73.94
|
73.94
|
73.94
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực thủy sản
|
Công ty Nguyễn Kim và Tổng công ty Thủy
sản VN
|
Phường Phước Trung
|
Đất thương mại - Dịch vụ
|
73.94
|
73.94
|
73.94
|
73.94
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Công văn số 4434/UBND-VP ngày 27/6/2017
của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án)
|
|
|
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy gạch không nung Nhà Việt
|
Công ty TNHH Nhà Việt
|
Phường Long Hương
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND -VP ngày 03/4/2017
của UBND Tỉnh; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
IV
|
Đất cơ sở y tế (01 dự án)
|
|
|
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
4.80
|
|
3.00
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa
|
Công ty CP bệnh viện Vạn Phúc Sài Gòn
|
Phường Long Hương
|
Đất y tế
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
4.80
|
|
3.00
|
|
|
|
0.20
|
Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017
của UBND Tỉnh;
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục (01 dự
án)
|
|
|
|
1.38
|
1.38
|
1.38
|
0.98
|
0.98
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học bán trú phường Phước Trung
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giáo dục
|
1.38
|
1.38
|
1.38
|
0.98
|
0.98
|
|
|
|
|
0.40
|
QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
VI
|
Đất cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)
|
|
|
|
2.75
|
2.75
|
2.75
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
1.88
|
|
|
|
|
1
|
Sân
bóng đá Kim Dinh
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất thể thao
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
|
1.27
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Sân
bóng đá Long Hương
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Đất thể thao
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
0.61
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
VII
|
Đất giao thông (13 dự án)
|
|
|
|
29.71
|
29.52
|
29.52
|
13.64
|
2.35
|
4.29
|
|
|
|
15.88
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
Sông Cái
|
UBND TPBR-huyện Châu Đức
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
0.25
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Công văn số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016
của UBND tỉnh;
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách Thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, xã Long Phước (BR) và xã Đá
Bạc (C.Đức)
|
Đất giao thông
|
16.00
|
16.00
|
16.00
|
6.00
|
|
3.00
|
|
|
|
10.00
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Đường
Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất giao thông
|
2.19
|
2.19
|
2.19
|
1.20
|
0.50
|
|
|
|
|
0.99
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
4
|
Đường
Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
1.08
|
0.70
|
|
|
|
|
1.62
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
5
|
Đường
Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1.17
|
1.17
|
1.17
|
1.11
|
0.30
|
|
|
|
|
0.06
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
6
|
Đường
Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1.53
|
1.53
|
1.53
|
0.77
|
0.05
|
|
|
|
|
0.76
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
7
|
Đường
QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0.84
|
0.84
|
0.84
|
0.44
|
|
|
|
|
|
0.40
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
8
|
Đường
phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
3.03
|
3.03
|
3.03
|
1.23
|
|
1.23
|
|
|
|
1.80
|
QĐ số 3026/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
9
|
Đường
vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.45
|
|
|
|
|
|
0.05
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
10
|
Đường
ranh đất Ngân hàng
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3611/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của
UBND TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
11
|
Đường
Ngô Gia Tự nối dài
|
UBND TPBR Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.10
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
12
|
Đường
nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng
|
UBND TPBR Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
13
|
Đường
Tôn Đức Thắng nối dài
|
UBND TPBR Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.20
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách TP
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
VIII
|
Đất thủy lợi (02 dự án)
|
|
|
|
3.53
|
3.53
|
3.53
|
3.53
|
3.19
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
3.19
|
3.19
|
3.19
|
3.19
|
3.19
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2939/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất
|
Đất của dân (đang kiểm đếm)
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Xây
dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
Đất thủy lợi
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
|
0.34
|
|
|
|
|
QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh
|
Đất NN
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
IX
|
Đất năng lượng (02 dự án)
|
|
|
|
6.59
|
6.59
|
6.59
|
5.59
|
5.20
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
0.10
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương
|
Đất của tổ chức và đất dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Đường
ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
|
Tổng công ty khi Việt Nam
|
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
6.10
|
6.10
|
6.10
|
5.10
|
5.10
|
|
|
|
|
1.00
|
QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
X
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (07 dự án)
|
|
|
|
3.19
|
3.19
|
3.19
|
2.55
|
|
|
|
|
|
0.64
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
|
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
0.39
|
|
|
|
|
|
0.04
|
QĐ số 2879/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Trụ
sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường
|
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.03
|
QĐ số 2868/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Trụ
sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm
|
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.23
|
|
|
|
|
|
0.02
|
QĐ số 1853/QĐ- UBND ngày 04/7/2017 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
4
|
Trụ
sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở
|
1.73
|
1.73
|
1.73
|
1.73
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 655/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
5
|
Trụ
sở công an Phường Phước Nguyên
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất an ninh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
|
6
|
Trụ
sở công an Phường Phước Hưng
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hưng
|
Đất an ninh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND
TPBR QĐ chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
|
7
|
Xây
dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hiệp
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Nhà nước quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
|
XI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)
|
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa trang
-
xã Hòa Long
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Xã Hòa Long
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
0.30
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
XII
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án)
|
|
|
|
5.47
|
5.47
|
5.19
|
4.10
|
2.71
|
|
|
|
|
1.37
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2)
|
Cty CP ĐTPT Địa ốc Vạn Tín Phát
|
Phường Long Hương
|
Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh
|
4.47
|
4.47
|
4.19
|
3.10
|
2.61
|
|
|
|
|
1.37
|
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Công
viên Nghĩa địa Việt Hoa
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
XIII
|
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự
án)
|
|
|
|
0.30
|
0.28
|
0.28
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
1
|
Chùa
Di Lặc
|
Chùa Di Lặc
|
Xã Tân Hưng
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
Văn bản số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016
của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo
|
Đất NN quản lý
|
Tổ chức tôn giáo
|
|
2
|
Tịnh
xá Bửu Ngọc Liên
|
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
|
Xã Tân Hưng
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017
của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo
|
Giấy CN số AO 46542 8
|
Tổ chức tôn giáo
|
|
XIV
|
Đất khu dân cư, khu tái định cư (03 dự án)
|
|
|
|
8.77
|
8.77
|
8.77
|
4.09
|
1.01
|
|
|
|
|
4.68
|
|
|
|
|
1
|
Khu
TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phương Phước Hưng
|
Khu tái định cư
|
5.38
|
5.38
|
5.38
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
4.68
|
QĐ số 2152/QĐ- UBND ngày 02/8/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu tái định cư
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.25
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Nhà nước quản lý
|
Vốn đấu giá đất TPBR
|
NQ 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Phần
Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phương Long Toàn
|
Khu tái định cư
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.06
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS tỉnh hỗ trợ và vốn khác
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
B
|
Các công trình, dự án đăng ký mới: 32 dự án
|
|
|
|
46.34
|
46.34
|
46.34
|
42.03
|
8.90
|
18.13
|
|
|
|
7.24
|
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở y tế (01 dự án)
|
|
|
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đất 0,3ha tại phường Phước Nguyên, TPBR
|
UBND TPBR
|
Phường Phước Nguyên
|
Xây dựng bệnh viện Mắt
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
Chủ trương đấu giá
|
Đất NN quản lý
|
Thu hồi đấu giá
|
|
II
|
Đất giao thông (16 dự án)
|
|
|
|
18.99
|
18.99
|
18.99
|
18.30
|
5.70
|
|
|
|
|
0.92
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
trang kiến trúc cầu Cỏ Mây
|
Ban QLDA CN DD&CN tỉnh
|
P. Trung- TP. BR và P.12- TP.VT
|
Đất giao thông
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
|
0.23
|
QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/01/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Bến
xe khách tại thành phố Bà Rịa
|
Công ty TNHH Thành Công
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng bến xe
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018
của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-
UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Đường
Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
0.40
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-
UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Đường
Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Hoà Long
|
Đất giao thông
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-
UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
6
|
Đưuòng
Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Hoà Long
|
Đất giao thông
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-
UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
7
|
Đưuòng
Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB
tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
8
|
Đưuòng
Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB
tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
9
|
Đường
Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB
tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
10
|
Đường
Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.06
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách TP
|
|
11
|
Đường
Trần Quang Diệu, phường Long Toàn
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.55
|
|
|
|
|
|
0.45
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách TP
|
|
12
|
Đường
Thái Văn Lung
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước nguyên
|
Đất giao thông
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
13
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
14
|
Đường
Phạm Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
15
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh)
|
Cty CP ĐT Danh Khôi Holdings
|
Long Toàn
|
giao thông
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013
của UBND TPBR
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Doanh nghiệp
|
|
16
|
Đường
Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.03
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
III
|
Đất cơ sở tôn giáo (01 dự
án)
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
1
|
Đền
thánh Đa Minh
|
Giáo xứ Dũng Lạc
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.01
|
Thông báo KL số 1050/TB-UBND ngày
29/8/2018 của UBND TPBR
|
Đất NNQL và đất dân
|
Tổ chức tôn giáo
|
|
IV
|
Đất ở (13 dự án)
|
|
|
|
8.86
|
8.86
|
8.86
|
5.55
|
3.20
|
|
|
|
|
6.01
|
|
|
|
|
1
|
Chung
cư tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. Bà Rịa)
|
Ban QLDA CN DD&CN
|
Phường Phước Nguyên
|
Xây dựng chung cư TĐC H20
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
QĐ số 381/QĐ- UBND ngày 03/3/2018 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Tái
định cư phường Long Tâm
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Xây dựng khu TĐC
|
1.60
|
1.60
|
1.60
|
1.60
|
|
|
|
|
|
1.60
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
3
|
Tái
định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.10
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10)
|
Ngân sách TP
|
|
4
|
Tái
định cư Gò Tiều xã Long Phước
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Xã Long Phước
|
Xây dựng khu TĐC
|
2.10
|
2.10
|
2.10
|
2.10
|
2.10
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
5
|
Tái
định cư phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh Trường Phan Bội Châu Cũ)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
6
|
Tái
định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh Bên hông Đoàn ca múa nhạc
Tỉnh)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
7
|
Tái
định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
8
|
Tái
định cư phường Phước Nguyên (đường Ng.Thị Minh Khai)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
2019
|
9
|
Tái
định cư phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn Linh)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hiệp
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
10
|
Tái
định cư phường Phước Trung (đường Bạch Đằng)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
11
|
Tái
định cư phường Long Toàn (đường Phạm Hùng)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
12
|
Tái
định cư phường Long Hương (Đoạn đường Võ Ngọc Chấn đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.00
|
|
|
|
|
1.10
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
13
|
Tái
định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút)
|
UBND TPBR (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số
3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
V
|
Đất thủy lợi (01 dự án)
|
|
|
|
18.13
|
18.13
|
18.13
|
18.13
|
|
18.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Long Phước
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
18.13
|
18.13
|
18.13
|
18.13
|
|
18.13
|
|
|
|
|
QĐ số 2837/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
Đất NN; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG: 26 DỰ ÁN
|
|
|
|
445.68
|
380.14
|
371.48
|
366.07
|
1.64
|
1.46
|
|
|
|
15.27
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 17 dự án
|
|
|
|
431.32
|
365.78
|
362.54
|
353.83
|
0.20
|
1.46
|
|
|
|
13.15
|
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở giáo dục (02 dự
án)
|
|
|
|
1.86
|
1.86
|
1.86
|
1.86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Suối Rao
|
Đất giáo dục
|
0.997
|
0.997
|
0.997
|
0.997
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2573/QĐ- UBND ngày 08/9/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Trường
THCS xã Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
Đất giáo dục
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của
HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
II
|
Đất giao thông (07 dự án)
|
|
|
|
39.33
|
22.89
|
22.89
|
19.78
|
0.20
|
|
|
|
|
3.11
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)
|
Ban QLDA ĐTXD
|
xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long, Long
Phước (Bà Rịa)
|
Đất giao thông
|
16.00
|
0.86
|
0.86
|
0.58
|
|
|
|
|
|
0.28
|
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018
|
2
|
Đường
Trần Hưng Đạo nối dài
|
Ban QLDA ĐTXD
|
TT Ngãi Giao, Bình Ba
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8.20
|
8.20
|
8.20
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3338/QĐ- UNBD ngày 03/7/2017 của
UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất tổ chức và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Đường
Bình Ba - Bình Trung
|
UBND huyện Châu Đức
|
Bình Ba, Bình Trung
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8.20
|
8.20
|
8.20
|
8.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1689/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất tổ chức và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
4
|
Cải
tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Bình Ba
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5.06
|
5.06
|
5.06
|
2.53
|
|
|
|
|
|
2.53
|
QĐ số 5236/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của
UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
Đất tổ chức và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
5
|
Cải
tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao
|
Ban QLDA ĐTXD
|
thị trấn Ngãi Giao
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.60
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
Văn bản số 90/HĐND-VP ngày 12/10/2017 của
HĐND huyện Châu Đức v/v QĐ chủ trương đầu tư
|
Đất NN
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
6
|
Xây
dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Nghĩa Thành
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 5197/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của
UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
7
|
Xây
dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Nghĩa Thành
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 5196/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của
UBND huyện Châu Đức phê duyệt Báo cáo KTKT
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
III
|
Đất thủy lợi (03 dự án)
|
|
|
|
69.70
|
20.60
|
20.60
|
15.00
|
|
1.46
|
|
|
|
6.80
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc
|
Đất thủy lợi
|
61.70
|
12.60
|
12.60
|
12.60
|
|
1.46
|
|
|
|
|
QĐ số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý; Đất của dân
|
Vốn tín dụng ưu đãi
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Đất thủy lợi
|
6.80
|
6.80
|
6.80
|
1.20
|
|
|
|
|
|
5.60
|
QĐ số 2316/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Xây
lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Đất thủy lợi
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
1.20
|
QĐ số 1401/QĐ- UBND ngày 30/5/2018 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
IV
|
Đất năng lượng (03 dự án)
|
|
|
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa
-
Trạm 220kV Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba
|
Đất năng lượng
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
2
|
Các
lộ ra 110kV và Trạm biến áp 220kV Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Suối Nghệ, Bình Ba
|
Đất năng lượng
|
0.62
|
0.62
|
0.62
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
3
|
Đường
dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
TT. Ngãi Giao
|
Đất năng lượng
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
V
|
Đất ở (01 dự án)
|
|
|
|
3.53
|
3.53
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
3.24
|
|
|
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long
|
Phòng Kinh tế-Hạ tầng
|
Xã Kim Long
|
Xây dựng HTKT khu TĐC
|
3.53
|
3.53
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
3.24
|
QĐ số 3559/QĐ- UBND ngày 11/7/2014 của
UBND huyện Châu Đức phê duyệt DAĐT
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách huyện
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
VI
|
Đất nông nghiệp khác (01 dự án)
|
|
|
|
315.65
|
315.65
|
315.65
|
315.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC)
|
UBND tỉnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Kêu gọi đầu tư NUDCN C
|
315.65
|
315.65
|
315.65
|
315.65
|
|
|
|
|
|
|
Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy
ngày 28/7/2017; Tờ trình số 338/TTr-SNN- NVTH của Sở NN & PTNT ngày
31/8/2017
|
Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa
|
Doanh nghiệp
|
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017
|
B
|
Các công trình, dự án đăng ký mới: 09 dự án
|
|
|
|
14.37
|
14.37
|
8.94
|
12.24
|
1.44
|
|
|
|
|
2.12
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (03 dự án)
|
|
|
|
8.13
|
8.13
|
8.13
|
7.75
|
1.44
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Ngãi Giao, Bình Giã
|
Đất giao thông
|
4.40
|
4.40
|
4.40
|
4.03
|
1.44
|
|
|
|
|
0.37
|
QĐ số 6579/QĐUBND ngày 25/12/2017 của
UBND huyện Châu Đức
|
Đất tổ chức + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Nghĩa Thành
|
Đất giao thông
|
1.125
|
1.125
|
1.125
|
1.13
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1295/QĐ- UBND ngày 22/05/2018 phê
duyệt TKBVTC-DT xây dựng
|
Đất tổ chức + đất dân
|
Ngân sách huyện
|
|
3
|
Đường
Suối Rao Long Tân
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Suối Rao
|
Đất giao thông
|
2.60
|
2.60
|
2.60
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 25/6/2018 của
UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách huyện
|
|
II
|
Đất thuỷ lợi (04 dự án)
|
|
|
|
1.09
|
1.09
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
1.01
|
|
|
|
|
1
|
Sữa
chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Kim Long
|
Đảm bảo an toàn cho công trình
|
0.85
|
0.85
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.81
|
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 v/v
giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Sữa
chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Đảm bảo an toàn cho công trình;
|
0.24
|
0.24
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.20
|
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 giao
chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Kim Long
|
Đất thủy lợi
|
4.20
|
4.20
|
4.20
|
0.04
|
|
|
|
|
|
4.16
|
QĐ số 3058/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
|
|
|
|
4
|
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa
Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Sơn Bình
|
Đất thủy lợi
|
58.51
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1658/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất cơ sở giáo dục (01 dự
án)
|
|
|
|
0.7
|
0.7
|
0.7
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Sao Sáng xã Xà Bang
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xà Bang
|
Đất giáo dục
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
QĐ số 3007/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (01 dự án)
|
|
|
|
4.45
|
4.45
|
0.04
|
4.41
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT NT
|
Xã Sơn Bình
|
Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray
|
4.45
|
4.45
|
0.04
|
4.41
|
|
|
|
|
|
0.04
|
QĐ số 2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2013 của
UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
HUYỆN LONG ĐIỀN, TỔNG: 37
DỰ ÁN
|
|
|
|
440.91
|
269.72
|
269.72
|
53.92
|
23.57
|
0.13
|
2.44
|
|
|
183.55
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 33 dự án
|
|
|
|
362.05
|
196.06
|
196.06
|
28.36
|
9.69
|
0.13
|
0.13
|
|
|
144.84
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (7 dự án)
|
|
|
|
236.44
|
114.04
|
114.04
|
18.01
|
0.59
|
0.08
|
|
|
|
93.57
|
|
|
|
|
1
|
Đường
QH số 7 Thị trấn Long Hải (bổ sung đoạn xã Phước Hưng)
|
UBND huyện
|
TT. Long Hải, xã Phước Hưng
|
Đường giao thông
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.02
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số
1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa
bàn tỉnh
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Xã An Ngãi, xã Tam Phước
|
Giao thông
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
|
0.06
|
0.08
|
|
|
|
0.39
|
- QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp, xã Phước Tỉnh
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Xã Phước Tỉnh
|
Neo đậu tránh trú bão
|
131.40
|
9.00
|
9.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
5.00
|
QĐ số 3657/QĐ-UB ngày 29/10/2009 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Nhà nước + Hộ dân
|
NSTW và NS tỉnh
|
|
4
|
Cải
tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến ngã 3 Lò Vôi
|
UBND huyện
|
Xã P. Hưng - Phước Tỉnh
|
Đường giao thông
|
13.48
|
13.48
|
13.48
|
3.48
|
|
|
|
|
|
10.00
|
QĐ số 2275/QĐ- UBND ngày 24/10/2012 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh
BRVT, thị trấn Long Điền và xã An Ngãi
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thủy lợi, giao
thông và cấp điện
|
14.00
|
14.00
|
14.00
|
10.53
|
0.5
|
|
|
|
|
2.97
|
QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư ; QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND
tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
Đất dân + Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
6
|
Đường
QH số 14 thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND huyện
|
TT Long Hải
|
Đường giao thông
|
1.95
|
1.95
|
1.95
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày
31/10/2012 của UBND tỉnh
|
Nhà nước và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Xã Phước Tỉnh
|
Đất hạ tầng giao thông
|
75.00
|
75.00
|
75.00
|
|
|
|
|
|
|
75.00
|
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015
của UBND tỉnh giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư trung hạn
2015-2020
|
Nhà nước và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất thủy lợi ( 02 dự án )
|
|
|
|
37.63
|
37.63
|
37.63
|
|
|
|
0.13
|
|
|
37.5
|
|
|
|
|
1
|
Nạo
vét Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước
|
|
Xã Tam Phước
|
Thủy lợi
|
37.50
|
37.50
|
37.50
|
|
|
|
|
|
|
37.50
|
Văn bản số 6289/UBND-VP ngày 09/8/2016
của UBND tỉnh khảo sát, đo đạc, cắm mốc giới phạm vi vùng phụ cận, hành lang
bảo vệ và lòng hộ công trình thủy lợi hồ Bút Thiền.
|
Nhà nước và hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Các
bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
TT L.Hải, xã Tam Phước, xã An Ngãi
|
Thủy lợi
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
QĐ số 3011/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất giáo dục - đào tạo ( 05 dự án )
|
|
|
|
3.41
|
3.41
|
3.41
|
0.81
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
1.85
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải
|
UBND huyện
|
thị trấn Long Hải
|
Giáo dục
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
VB số 9828/UBND- VP ngày 25/12/2014 của
UBND tỉnh về chủ trương chuẩn bị đầu tư
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Trường
Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung)
|
UBND huyện
|
thị trấn Long Điền
|
Giáo dục
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số
6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Trường
Mầm non xã An Ngãi
|
UBND huyện
|
xã An Ngãi
|
Giáo dục
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày
14/6/2017 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Long Hải 4
|
UBND huyện
|
Long Hải
|
Giáo dục
|
0.81
|
0.81
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 1484/QĐ-UBND ngày
02/6/2017 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Trường
THPT Phước Tỉnh
|
Ban QLDA CN DD và CN tỉnh
|
Phước Tỉnh
|
Giáo dục
|
1.78
|
1.78
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
1.78
|
Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017
của HĐND tỉnh v/v QĐ chủ trương đầu tư dự án
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất năng lượng ( 01 dự án )
|
|
|
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
|