Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 86/NQ-HĐND 2018 Danh mục dự án thu hồi đất Bà Rịa Vũng Tàu

Số hiệu: 86/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 167/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:

Tổng số dự án có thu hồi đất trong năm 2019 là 418 dự án với diện tích 2.933,62ha, bao gồm:

1. Trên địa bàn thành phố Bà Rịa là 71 dự án, với diện tích 212,97ha.

2. Trên địa bàn huyện Châu Đức là 26 dự án, với diện tích 371,48ha.

3. Trên địa bàn huyện Long Điền là 37 dự án, với diện tích 269,72ha.

4. Trên địa bàn thị xã Phú Mỹ là 71 dự án, với diện tích 855,98ha.

5. Trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là 67 dự án, với diện tích 340,68ha.

6. Trên địa bàn huyện Xuyên Mộc là 35 dự án, với diện tích 393,28ha.

7. Trên địa bàn huyện Đất Đỏ là 55 dự án, với diện tích 310,23ha.

8. Trên địa bàn huyện Côn Đảo là 56 dự án, với diện tích 180,29ha.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (xã, huyện)

Mục đích sử dụng đất năm 2019

Diện tích (ha)

Loại đất thu hồi (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2019

Thu hồi năm 2019

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất chưa SD'

Đất phi nông nghiệp

Đất lúa 01 vụ

Đất lúa 02 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

*

TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 418 DỰ ÁN

 

 

 

6,097.28

3,178.08

2,933.62

2,233.64

100.50

42.99

712.36

15.47

 

816.26

 

 

 

 

*

THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG: 71 DỰ ÁN

 

 

 

212.46

212.25

211.97

181.63

29.31

26.06

 

 

 

33.55

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 39 dự án

 

 

 

166.12

165.91

165.63

139.61

20.41

7.93

 

 

 

26.31

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp (01 dự án)

 

 

 

20.00

20.00

20.00

20.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh

Phường Long Hương

Đất cụm công nghiệp

20.00

20.00

20.00

20.00

3.00

 

 

 

 

 

QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh 2016-2020; VB số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh

Đất NN, hộ dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

II

Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án)

 

 

 

73.94

73.94

73.94

73.94

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực thủy sản

Công ty Nguyễn Kim và Tổng công ty Thủy sản VN

Phường Phước Trung

Đất thương mại - Dịch vụ

73.94

73.94

73.94

73.94

1.00

 

 

 

 

 

Công văn số 4434/UBND-VP ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án)

 

 

 

4.50

4.50

4.50

4.50

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy gạch không nung Nhà Việt

Công ty TNHH Nhà Việt

Phường Long Hương

Đất sản xuất kinh doanh

4.50

4.50

4.50

4.50

0.10

 

 

 

 

 

Công văn số 2650/UBND -VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh

Đất Nhà nước

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

IV

Đất cơ sở y tế (01 dự án)

 

 

 

5.00

5.00

5.00

4.80

 

3.00

 

 

 

0.20

 

 

 

 

1

Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa

Công ty CP bệnh viện Vạn Phúc Sài Gòn

Phường Long Hương

Đất y tế

5.00

5.00

5.00

4.80

 

3.00

 

 

 

0.20

Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh;

Đất NN, hộ dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

V

Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)

 

 

 

1.38

1.38

1.38

0.98

0.98

 

 

 

 

0.40

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Phước Trung

Đất giáo dục

1.38

1.38

1.38

0.98

0.98

 

 

 

 

0.40

QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VI

Đất cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)

 

 

 

2.75

2.75

2.75

0.87

0.87

 

 

 

 

1.88

 

 

 

 

1

Sân bóng đá Kim Dinh

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

Đất thể thao

1.75

1.75

1.75

0.48

0.48

 

 

 

 

1.27

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Sân bóng đá Long Hương

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

Đất thể thao

1.00

1.00

1.00

0.39

0.39

 

 

 

 

0.61

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VII

Đất giao thông (13 dự án)

 

 

 

29.71

29.52

29.52

13.64

2.35

4.29

 

 

 

15.88

 

 

 

 

1

Cầu Sông Cái

UBND TPBR-huyện Châu Đức

Xã Tân Hưng

Đất giao thông

0.25

0.06

0.06

0.06

 

0.06

 

 

 

 

Công văn số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh;

Đất hộ gia đình, cá nhân

Ngân sách Thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Hòa Long, xã Long Phước (BR) và xã Đá Bạc (C.Đức)

Đất giao thông

16.00

16.00

16.00

6.00

 

3.00

 

 

 

10.00

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Kim Dinh

Đất giao thông

2.19

2.19

2.19

1.20

0.50

 

 

 

 

0.99

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

Đất giao thông

2.70

2.70

2.70

1.08

0.70

 

 

 

 

1.62

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

Đất giao thông

1.17

1.17

1.17

1.11

0.30

 

 

 

 

0.06

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

6

Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

Đất giao thông

1.53

1.53

1.53

0.77

0.05

 

 

 

 

0.76

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

7

Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

Đất giao thông

0.84

0.84

0.84

0.44

 

 

 

 

 

0.40

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

8

Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Hòa Long, phường Long Tâm

Đất giao thông

3.03

3.03

3.03

1.23

 

1.23

 

 

 

1.80

QĐ số 3026/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

9

Đường vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Đất giao thông

0.50

0.50

0.50

0.45

 

 

 

 

 

0.05

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách Thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

10

Đường ranh đất Ngân hàng

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.30

0.30

0.30

0.30

0.20

 

 

 

 

 

QĐ số 3611/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách Thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

11

Đường Ngô Gia Tự nối dài

UBND TPBR Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.40

0.40

0.40

0.40

0.10

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách Thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

12

Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng

UBND TPBR Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách Thành phố

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

13

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

UBND TPBR Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.30

0.30

0.30

0.10

 

 

 

 

 

0.20

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách TP

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VIII

Đất thủy lợi (02 dự án)

 

 

 

3.53

3.53

3.53

3.53

3.19

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Long Phước

Đất thủy lợi

3.19

3.19

3.19

3.19

3.19

 

 

 

 

 

QĐ số 2939/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất

Đất của dân (đang kiểm đếm)

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Tân Hưng

Đất thủy lợi

0.34

0.34

0.34

0.34

 

0.34

 

 

 

 

QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh

Đất NN

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

IX

Đất năng lượng (02 dự án)

 

 

 

6.59

6.59

6.59

5.59

5.20

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

Đất năng lượng

0.49

0.49

0.49

0.49

0.10

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của tổ chức và đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt

Tổng công ty khi Việt Nam

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

Đất năng lượng

6.10

6.10

6.10

5.10

5.10

 

 

 

 

1.00

QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Đất của dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

X

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (07 dự án)

 

 

 

3.19

3.19

3.19

2.55

 

 

 

 

 

0.64

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh

Ban QLDA CN DD &CN tỉnh

Phường Long Tâm

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.43

0.43

0.43

0.39

 

 

 

 

 

0.04

QĐ số 2879/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Trụ sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường

Ban QLDA CN DD &CN tỉnh

Phường Phước Trung

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.13

0.13

0.13

0.10

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 2868/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm

Ban QLDA CN DD &CN tỉnh

Phường Long Tâm

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.25

0.25

0.25

0.23

 

 

 

 

 

0.02

QĐ số 1853/QĐ- UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh

Tòa án tỉnh

Phường Long Toàn

Đất trụ sở

1.73

1.73

1.73

1.73

 

 

 

 

 

 

QĐ số 655/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Trụ sở công an Phường Phước Nguyên

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Đất an ninh

0.10

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách thành phố

 

6

Trụ sở công an Phường Phước Hưng

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Hưng

Đất an ninh

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND TPBR QĐ chủ trương đầu tư dự án

Đất NN quản lý

Ngân sách thành phố

 

7

Xây dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Hiệp

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

0.50

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Nhà nước quản lý

Ngân sách thành phố

 

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)

 

 

 

1.00

1.00

1.00

1.00

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang

- xã Hòa Long

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Xã Hòa Long

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.00

1.00

1.00

1.00

 

0.30

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

XII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án)

 

 

 

5.47

5.47

5.19

4.10

2.71

 

 

 

 

1.37

 

 

 

 

1

Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2)

Cty CP ĐTPT Địa ốc Vạn Tín Phát

Phường Long Hương

Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh

4.47

4.47

4.19

3.10

2.61

 

 

 

 

1.37

QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Công viên Nghĩa địa Việt Hoa

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Đất khu vui chơi, giải trí

1.00

1.00

1.00

1.00

0.10

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

XIII

Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án)

 

 

 

0.30

0.28

0.28

0.02

 

 

 

 

 

0.26

 

 

 

 

1

Chùa Di Lặc

Chùa Di Lặc

Xã Tân Hưng

Đất cơ sở tôn giáo

0.26

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

0.26

Văn bản số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo

Đất NN quản lý

Tổ chức tôn giáo

 

2

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Xã Tân Hưng

Đất cơ sở tôn giáo

0.04

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo

Giấy CN số AO 46542 8

Tổ chức tôn giáo

 

XIV

Đất khu dân cư, khu tái định cư (03 dự án)

 

 

 

8.77

8.77

8.77

4.09

1.01

 

 

 

 

4.68

 

 

 

 

1

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phương Phước Hưng

Khu tái định cư

5.38

5.38

5.38

0.70

0.70

 

 

 

 

4.68

QĐ số 2152/QĐ- UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Phường Kim Dinh

Khu tái định cư

3.00

3.00

3.00

3.00

0.25

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Nhà nước quản lý

Vốn đấu giá đất TPBR

NQ 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phương Long Toàn

Khu tái định cư

0.39

0.39

0.39

0.39

0.06

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

NS tỉnh hỗ trợ và vốn khác

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 32 dự án

 

 

 

46.34

46.34

46.34

42.03

8.90

18.13

 

 

 

7.24

 

 

 

 

I

Đất cơ sở y tế (01 dự án)

 

 

 

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

1

Khu đất 0,3ha tại phường Phước Nguyên, TPBR

UBND TPBR

Phường Phước Nguyên

Xây dựng bệnh viện Mắt

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

Chủ trương đấu giá

Đất NN quản lý

Thu hồi đấu giá

 

II

Đất giao thông (16 dự án)

 

 

 

18.99

18.99

18.99

18.30

5.70

 

 

 

 

0.92

 

 

 

 

1

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây

Ban QLDA CN DD&CN tỉnh

P. Trung- TP. BR và P.12- TP.VT

Đất giao thông

0.23

0.23

0.23

0.23

 

 

 

 

 

0.23

QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa

Công ty TNHH Thành Công

Phường Long Hương

Xây dựng bến xe

3.00

3.00

3.00

3.00

1.50

 

 

 

 

 

Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh

Đất NN quản lý và hộ dân

Doanh nghiệp

 

3

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

Đất giao thông

3.60

3.60

3.60

3.60

3.60

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

4

Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

Đất giao thông

1.05

1.05

1.05

1.05

0.40

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân và đất NNQL

Ngân sách tỉnh

 

5

Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Hoà Long

Đất giao thông

1.70

1.70

1.70

1.70

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân và đất NNQL

Ngân sách tỉnh

 

6

Đưuòng Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Hoà Long

Đất giao thông

2.50

2.50

2.50

2.50

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân và đất NNQL

Ngân sách tỉnh

 

7

Đưuòng Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

Đất giao thông

1.70

1.70

1.70

1.70

 

 

 

 

 

 

QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Hộ gia đình, cá nhân

Ngân sách tỉnh

 

8

Đưuòng Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

Đất giao thông

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Hộ gia đình, cá nhân

Ngân sách tỉnh

 

9

Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TPBR (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

Đất giao thông

1.20

1.20

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Hộ gia đình, cá nhân

Ngân sách tỉnh

 

10

Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

Đất giao thông

0.16

0.16

0.16

0.10

 

 

 

 

 

0.06

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách TP

 

11

Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

Đất giao thông

2.00

2.00

2.00

1.55

 

 

 

 

 

0.45

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách TP

 

12

Đường Thái Văn Lung

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước nguyên

Đất giao thông

0.10

0.10

0.10

0.05

 

 

 

 

 

0.05

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

13

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Đất giao thông

0.10

0.10

0.10

0.05

 

 

 

 

 

0.05

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

14

Đường Phạm Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

Đất giao thông

0.10

0.10

0.10

0.05

 

 

 

 

 

0.05

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

15

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh)

Cty CP ĐT Danh Khôi Holdings

Long Toàn

giao thông

1.00

1.00

1.00

1.00

0.20

 

 

 

 

 

Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TPBR

Hộ gia đình cá nhân

Doanh nghiệp

 

16

Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

Đất giao thông

0.05

0.05

0.05

0.02

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

III

Đất cơ sở tôn giáo (01 dự án)

 

 

 

0.05

0.05

0.05

0.04

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

1

Đền thánh Đa Minh

Giáo xứ Dũng Lạc

Phường Phước Nguyên

Đất cơ sở tôn giáo

0.05

0.05

0.05

0.04

 

 

 

 

 

0.01

Thông báo KL số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND TPBR

Đất NNQL và đất dân

Tổ chức tôn giáo

 

IV

Đất ở (13 dự án)

 

 

 

8.86

8.86

8.86

5.55

3.20

 

 

 

 

6.01

 

 

 

 

1

Chung cư tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. Bà Rịa)

Ban QLDA CN DD&CN

Phường Phước Nguyên

Xây dựng chung cư TĐC H20

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1.00

QĐ số 381/QĐ- UBND ngày 03/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

2

Tái định cư phường Long Tâm

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

Xây dựng khu TĐC

1.60

1.60

1.60

1.60

 

 

 

 

 

1.60

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

3

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

Xây dựng khu TĐC

0.75

0.75

0.75

0.75

0.10

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10)

Ngân sách TP

 

4

Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Xã Long Phước

Xây dựng khu TĐC

2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

 

 

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

5

Tái định cư phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh Trường Phan Bội Châu Cũ)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

Xây dựng khu TĐC

0.47

0.47

0.47

 

 

 

 

 

 

0.47

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

6

Tái định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh Bên hông Đoàn ca múa nhạc Tỉnh)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

Xây dựng khu TĐC

0.33

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

0.33

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

7

Tái định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

Xây dựng khu TĐC

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

0.20

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

8

Tái định cư phường Phước Nguyên (đường Ng.Thị Minh Khai)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Xây dựng khu TĐC

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

0.08

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

2019

9

Tái định cư phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn Linh)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Hiệp

Xây dựng khu TĐC

0.33

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

0.33

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

10

Tái định cư phường Phước Trung (đường Bạch Đằng)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Xây dựng khu TĐC

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

11

Tái định cư phường Long Toàn (đường Phạm Hùng)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

Xây dựng khu TĐC

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

12

Tái định cư phường Long Hương (Đoạn đường Võ Ngọc Chấn đến Nguyễn Hữu Cảnh)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

Xây dựng khu TĐC

1.10

1.10

1.10

1.10

1.00

 

 

 

 

1.10

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

13

Tái định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút)

UBND TPBR (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

Xây dựng khu TĐC

0.70

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

0.70

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

V

Đất thủy lợi (01 dự án)

 

 

 

18.13

18.13

18.13

18.13

 

18.13

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương xã Long Phước

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Long Phước

Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)

18.13

18.13

18.13

18.13

 

18.13

 

 

 

 

QĐ số 2837/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất NN; Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

*

HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG: 26 DỰ ÁN

 

 

 

445.68

380.14

371.48

366.07

1.64

1.46

 

 

 

15.27

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 17 dự án

 

 

 

431.32

365.78

362.54

353.83

0.20

1.46

 

 

 

13.15

 

 

 

 

I

Đất cơ sở giáo dục (02 dự án)

 

 

 

1.86

1.86

1.86

1.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND huyện Châu Đức

Suối Rao

Đất giáo dục

0.997

0.997

0.997

0.997

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2573/QĐ- UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Trường THCS xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

Đất giáo dục

0.86

0.86

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

II

Đất giao thông (07 dự án)

 

 

 

39.33

22.89

22.89

19.78

0.20

 

 

 

 

3.11

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)

Ban QLDA ĐTXD

xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long, Long Phước (Bà Rịa)

Đất giao thông

16.00

0.86

0.86

0.58

 

 

 

 

 

0.28

QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

2

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

Ban QLDA ĐTXD

TT Ngãi Giao, Bình Ba

Đất phát triển hạ tầng

8.20

8.20

8.20

8.20

 

 

 

 

 

 

QĐ số 3338/QĐ- UNBD ngày 03/7/2017 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Đường Bình Ba - Bình Trung

UBND huyện Châu Đức

Bình Ba, Bình Trung

Đất phát triển hạ tầng

8.20

8.20

8.20

8.20

0.20

 

 

 

 

 

QĐ số 1689/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp

Ban QLDA ĐTXD

Bình Ba

Đất phát triển hạ tầng

5.06

5.06

5.06

2.53

 

 

 

 

 

2.53

QĐ số 5236/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

Đất tổ chức và đất của dân

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Cải tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao

Ban QLDA ĐTXD

thị trấn Ngãi Giao

Đất phát triển hạ tầng

1.60

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

Văn bản số 90/HĐND-VP ngày 12/10/2017 của HĐND huyện Châu Đức v/v QĐ chủ trương đầu tư

Đất NN

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

6

Xây dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Nghĩa Thành

Đất phát triển hạ tầng

0.13

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

QĐ số 5197/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

Đất của dân

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

7

Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Nghĩa Thành

Đất phát triển hạ tầng

0.14

0.14

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

QĐ số 5196/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt Báo cáo KTKT

Đất của dân

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

III

Đất thủy lợi (03 dự án)

 

 

 

69.70

20.60

20.60

15.00

 

1.46

 

 

 

6.80

 

 

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Suối Rao, Đá Bạc

Đất thủy lợi

61.70

12.60

12.60

12.60

 

1.46

 

 

 

 

QĐ số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất NN quản lý; Đất của dân

Vốn tín dụng ưu đãi

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Đất thủy lợi

6.80

6.80

6.80

1.20

 

 

 

 

 

5.60

QĐ số 2316/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Đất thủy lợi

1.20

1.20

1.20

1.20

 

 

 

 

 

1.20

QĐ số 1401/QĐ- UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

IV

Đất năng lượng (03 dự án)

 

 

 

1.25

1.25

1.25

1.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa

- Trạm 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba

Đất năng lượng

0.56

0.56

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Các lộ ra 110kV và Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Suối Nghệ, Bình Ba

Đất năng lượng

0.62

0.62

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao

Tổng công ty Điện lực miền Nam

TT. Ngãi Giao

Đất năng lượng

0.07

0.07

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

V

Đất ở (01 dự án)

 

 

 

3.53

3.53

0.29

0.29

 

 

 

 

 

3.24

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long

Phòng Kinh tế-Hạ tầng

Xã Kim Long

Xây dựng HTKT khu TĐC

3.53

3.53

0.29

0.29

 

 

 

 

 

3.24

QĐ số 3559/QĐ- UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt DAĐT

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VI

Đất nông nghiệp khác (01 dự án)

 

 

 

315.65

315.65

315.65

315.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC)

UBND tỉnh

Xã Xuân Sơn

Kêu gọi đầu tư NUDCN C

315.65

315.65

315.65

315.65

 

 

 

 

 

 

Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Tờ trình số 338/TTr-SNN- NVTH của Sở NN & PTNT ngày 31/8/2017

Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 09 dự án

 

 

 

14.37

14.37

8.94

12.24

1.44

 

 

 

 

2.12

 

 

 

 

I

Đất giao thông (03 dự án)

 

 

 

8.13

8.13

8.13

7.75

1.44

 

 

 

 

0.37

 

 

 

 

1

Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD

Ngãi Giao, Bình Giã

Đất giao thông

4.40

4.40

4.40

4.03

1.44

 

 

 

 

0.37

QĐ số 6579/QĐUBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu Đức

Đất tổ chức + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD

Xã Nghĩa Thành

Đất giao thông

1.125

1.125

1.125

1.13

 

 

 

 

 

 

QĐ số 1295/QĐ- UBND ngày 22/05/2018 phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng

Đất tổ chức + đất dân

Ngân sách huyện

 

3

Đường Suối Rao Long Tân

Ban QLDA ĐTXD

Suối Rao

Đất giao thông

2.60

2.60

2.60

2.60

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư

Đất tổ chức

Ngân sách huyện

 

II

Đất thuỷ lợi (04 dự án)

 

 

 

1.09

1.09

0.08

0.08

 

 

 

 

 

1.01

 

 

 

 

1

Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Kim Long

Đảm bảo an toàn cho công trình

0.85

0.85

0.04

0.04

 

 

 

 

 

0.81

QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 v/v giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Quảng Thành

Đảm bảo an toàn cho công trình;

0.24

0.24

0.04

0.04

 

 

 

 

 

0.20

QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Kim Long

Đất thủy lợi

4.20

4.20

4.20

0.04

 

 

 

 

 

4.16

QĐ số 3058/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;

 

 

 

4

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Sơn Bình

Đất thủy lợi

58.51

0.36

0.36

0.36

0.36

 

 

 

 

 

QĐ số 1658/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)

 

 

 

0.7

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

0.7

 

 

 

 

1

Trường mầm non Sao Sáng xã Xà Bang

UBND huyện Châu Đức

Xà Bang

Đất giáo dục

0.70

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

0.70

QĐ số 3007/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án

Đất tổ chức

Ngân sách tỉnh

 

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án)

 

 

 

4.45

4.45

0.04

4.41

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray

Trung tâm Nước sạch và VSMT NT

Xã Sơn Bình

Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray

4.45

4.45

0.04

4.41

 

 

 

 

 

0.04

QĐ số 2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2013 của UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

*

HUYỆN LONG ĐIỀN, TỔNG: 37 DỰ ÁN

 

 

 

440.91

269.72

269.72

53.92

23.57

0.13

2.44

 

 

183.55

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 33 dự án

 

 

 

362.05

196.06

196.06

28.36

9.69

0.13

0.13

 

 

144.84

 

 

 

 

I

Đất giao thông (7 dự án)

 

 

 

236.44

114.04

114.04

18.01

0.59

0.08

 

 

 

93.57

 

 

 

 

1

Đường QH số 7 Thị trấn Long Hải (bổ sung đoạn xã Phước Hưng)

UBND huyện

TT. Long Hải, xã Phước Hưng

Đường giao thông

0.08

0.08

0.08

 

0.03

 

 

 

 

0.02

Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Xã An Ngãi, xã Tam Phước

Giao thông

0.53

0.53

0.53

 

0.06

0.08

 

 

 

0.39

 

- QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp, xã Phước Tỉnh

Ban QLDA CN NN & PTNT

Xã Phước Tỉnh

Neo đậu tránh trú bão

131.40

9.00

9.00

4.00

 

 

 

 

 

5.00

QĐ số 3657/QĐ-UB ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Nhà nước + Hộ dân

NSTW và NS tỉnh

 

4

Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến ngã 3 Lò Vôi

UBND huyện

Xã P. Hưng - Phước Tỉnh

Đường giao thông

13.48

13.48

13.48

3.48

 

 

 

 

 

10.00

QĐ số 2275/QĐ- UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

5

Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT, thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

Ban QLDA CN NN & PTNT

Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thủy lợi, giao thông và cấp điện

14.00

14.00

14.00

10.53

0.5

 

 

 

 

2.97

QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư ; QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư

Đất dân + Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

6

Đường QH số 14 thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND huyện

TT Long Hải

Đường giao thông

1.95

1.95

1.95

 

 

 

 

 

 

0.19

QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh

Nhà nước và hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

7

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước

Ban QLDA CN NN & PTNT

Xã Phước Tỉnh

Đất hạ tầng giao thông

75.00

75.00

75.00

 

 

 

 

 

 

75.00

Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư trung hạn 2015-2020

Nhà nước và hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

II

Đất thủy lợi ( 02 dự án )

 

 

 

37.63

37.63

37.63

 

 

 

0.13

 

 

37.5

 

 

 

 

1

Nạo vét Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước

 

Xã Tam Phước

Thủy lợi

37.50

37.50

37.50

 

 

 

 

 

 

37.50

Văn bản số 6289/UBND-VP ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh khảo sát, đo đạc, cắm mốc giới phạm vi vùng phụ cận, hành lang bảo vệ và lòng hộ công trình thủy lợi hồ Bút Thiền.

Nhà nước và hộ dân

Doanh nghiệp

 

2

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

Ban QLDA CN NN & PTNT

TT L.Hải, xã Tam Phước, xã An Ngãi

Thủy lợi

0.13

0.13

0.13

 

 

 

0.13

 

 

 

QĐ số 3011/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất giáo dục - đào tạo ( 05 dự án )

 

 

 

3.41

3.41

3.41

0.81

0.10

0.05

 

 

 

1.85

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải

UBND huyện

thị trấn Long Hải

Giáo dục

0.07

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

0.07

VB số 9828/UBND- VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về chủ trương chuẩn bị đầu tư

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung)

UBND huyện

thị trấn Long Điền

Giáo dục

0.05

0.05

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Trường Mầm non xã An Ngãi

UBND huyện

xã An Ngãi

Giáo dục

0.70

0.70

0.70

 

0.10

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

4

Trường Mẫu giáo Long Hải 4

UBND huyện

Long Hải

Giáo dục

0.81

0.81

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 1484/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

5

Trường THPT Phước Tỉnh

Ban QLDA CN DD và CN tỉnh

Phước Tỉnh

Giáo dục

1.78

1.78

1.78

 

 

 

 

 

 

1.78

Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh v/v QĐ chủ trương đầu tư dự án

Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

IV

Đất năng lượng ( 01 dự án )

 

 

 

0.75

0.75

0.75

0.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Long Điền và đường dây đấu nối, xã An Ngãi

Ban QLDA Điện lực miền Nam

xã An Ngãi

Tăng cường nguồn cung cấp điện

0.75

0.75

0.75

0.75

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2237/QĐ- EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình.

đất nhà nước + Hộ dân

Ngân sách

 

V

Đất trụ sở cơ quan (05 dự án)

 

 

 

0.91

0.91

0.91

0.05

 

 

 

 

 

0.86

 

 

 

 

1

Trụ sở Ban ấp An Phước

UBND Huyện

Xã An Ngãi

Trụ sở, cơ quan

0.03

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

2

Xây dựng Nhà quản lý kè Phước Tỉnh

Ban QLDA CN NN và PTNT

xã Phước Tỉnh

Xây dựng nhà quản lý bảo vệ công trình

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

QĐ số 2511/QĐ- UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

3

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

TAND tỉnh

TT Long Điền

Trụ sở cơ quan

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

0.50

QĐ số 3464/QĐ- UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền.

Nhà nước + Hộ dân

TW

 

4

Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện

Chi cục THA dân sự huyện

TT Long Điền

Trụ sở cơ quan

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

QĐ số 3464/QĐ- UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền.

Nhà nước + Hộ dân

TW

 

5

Xây dựng mới khu phố Hải Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện

Long Hải

Trụ sở

0.02

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

CV số: 2689/UBND- VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện Xây dựng mới khu phố Hải Bình

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

VI

Đất chợ kết hợp nhà phố chợ và bến xe (02 dự án)

 

 

 

6.54

6.54

6.54

1.00

 

 

 

 

 

5.54

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm

Cty TNHH DV-TM Phước Lâm

xã Phước Hưng

Chợ kết hợp với nhà ở lô phố chợ

1.57

1.57

1.57

 

 

 

 

 

 

1.57

Công văn số 7913/UBND-VP ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh về dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Chợ tại xã Phước Hưng

Hộ dân

Doanh ngiệp

 

2

Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải

Cty TNHH Hùng Hưng

TT Long Hải

Chợ, Nhà phố Chợ và Bến xe

4.97

4.97

4.97

1.00

 

 

 

 

 

3.97

Văn bản số 4120/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về công nhận Cty TNHH Hùng Hưng làm chủ đầu tư công trình.

Nhà nước + Hộ dân

Doanh nghiệp

 

VII

Đất cụm công nghiệp ( 01 dự án )

 

 

 

43.40

19.52

19.52

 

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi

Cty CP ĐTXD Tân Phước Thịnh

xã An Ngãi

Cụm công nghiệp

43.40

19.52

19.52

 

9.00

 

 

 

 

 

QĐ số 719/QĐ- UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt phương án BT, HTTĐC diện tích 319.549,6m2

Nhà nước + Hộ dân

Doanh nghiệp

 

VIII

Đất ở ( 02 dự án )

 

 

 

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

1

Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính sử dụng)

UBND Huyện

xã Phước Tỉnh

Nhà ở

0.0136

0.0136

0.0136

 

 

 

 

 

 

0.0136

Văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017 của UBND huyện, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

2

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng)

UBND Huyện

xã Tam Phước

Nhà ở

0.0084

0.0084

0.0084

 

 

 

 

 

 

0.0084

UBND huyện đã có văn bản 2333/UBND- TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

IX

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (07 dự án)

 

 

 

6.05

6.05

6.05

0.87

 

 

 

 

 

5.18

 

 

 

 

1

Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp đất Ụ tàu Long Hải)

UBND Huyện

Xã Phước Tỉnh

Đất sản xuất kinh doanh

0.34

0.34

0.34

0.34

 

 

 

 

 

 

TB Kết luận số 90/TB-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/20167 của UBND huyện

Nhà nước và hộ dân

thu hồi để đấu giá

 

2

Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp chân Cầu Cửa Lấp)

UBND Huyện

Xã Phước Tỉnh

Đất sản xuất kinh doanh

0.53

0.53

0.53

0.53

 

 

 

 

 

 

TB KL số 90/TB- UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/20167 của UBND huyện

Nhà nước và hộ dân

thu hồi để đấu giá

 

3

Khu đất phía trước mặt tiền Đoàn An điều dưỡng 298, thuộc đất bãi bồi ven biển

UBND Huyện

Thị trấn Long Hải

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

1.50

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

1.50

VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện.

Nhà nước

thu hồi để đấu giá

 

4

Khu đất phía trước mặt tiền khu du lịch Deawon Thủ Đức, thuộc đất bãi bồi ven biển

UBND Huyện

Thị trấn Long Hải

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1.00

VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện.

Nhà nước

thu hồi để đấu giá

 

5

Khu đất tiếp giáp khu du lịch Deawon Thủ Đức đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng, thuộc đất bãi bồi ven biển

UBND Huyện

Thị trấn Long Hải

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1.00

VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện.

Nhà nước

thu hồi để đấu giá

 

6

Khu đất tiếp giápkhu du lịch Hồng Quang đến bãi đá trước Mộ Cô, thuộc đất bãi bồi ven biển

UBND Huyện

Thị trấn Long Hải

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1.00

VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển; TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện.

Nhà nước

thu hồi để đấu giá

 

7

Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Long Hải

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

0.68

0.68

0.68

 

 

 

 

 

 

0.68

QĐ số 2229/QĐ- UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, đấu giá quyền sử dụng đất

Nhà nước

thu hồi để đấu giá

 

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)

 

 

 

26.90

7.19

7.19

6.87

 

 

 

 

 

0.32

 

 

 

 

1

Khu nghĩa trang tập trung

Cty TNHH DV&TM Kim Tơ

Xã Tam Phước

Nghĩa trang Nghĩa địa

26.90

7.19

7.19

6.87

 

 

 

 

 

0.32

QĐ số 814/QĐ- UBND ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết TL 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 04 dự án

 

 

 

78.86

73.66

73.66

25.56

13.88

 

2.31

 

 

38.71

 

 

 

 

I

Đất giao thông (1 dự án)

 

 

 

14.45

9.25

9.25

 

6.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 55

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

TT Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt

Đường giao thông

14.45

9.25

9.25

 

6.14

 

 

 

 

 

QĐ số 2337/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Nhà nước và hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

II

Đất thủy lợi (01 dự án )

 

 

 

25.67

25.67

25.67

9.36

 

 

 

 

 

16.31

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp

TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

TT. Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước

Thủy lợi

25.67

25.67

25.67

9.36

 

 

 

 

 

16.31

 

- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành QĐ số 2381/QĐ- UBND v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất năng lượng ( 01 dự án )

 

 

 

38.60

38.60

38.60

16.20

7.74

 

2.31

 

 

22.40

 

 

 

 

1

Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Cty khí Việt Nam)

TT L.Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi

Công trình năng lượng

38.60

38.60

38.60

16.20

7.74

 

2.31

 

 

22.40

QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.

đất nhà nước + Hộ dân

Vốn PVGas

 

IV

Đất giáo dục ( 01 dự án )

 

 

 

0.14

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Phước Hưng 4

UBND huyện

Xã Phước Hưng

 

0.14

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

_QĐ phê duyệt 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu KH PTKTXH năm 2018

đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

*

THỊ XÃ PHÚ MỸ TỔNG CỘNG: 71 DỰ ÁN

 

 

 

1,190.12

957.08

855.98

880.78

9.17

2.64

474.78

 

 

102.79

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 52 dự án

 

 

 

783.46

550.41

450.25

508.90

9.17

2.64

218.30

 

 

68.40

 

 

 

 

I

Đất khu công nghiệp (01 dự án)

 

 

 

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3

Công ty CP Thanh Bình

- Phú Mỹ

Phước Hòa

Khu công nghiệp

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

0.08

 

 

 

Văn bản số 8028/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh; Văn bản sô 4269/STNMT- CCQLĐĐ ngày 31/10/2016 của Sở TN&MT

Đất của dân và đất tổ chức

Doanh nghiệp

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

II

Đất cụm công nghiệp (02 dự án)

 

 

 

78.29

78.29

78.29

72.40

 

 

 

 

 

5.89

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tóc Tiên

Cty TNHH Dịch vụ TM Tin học Shin Han

Tóc Tiên

Đất cụm công nghiệp

34.61

34.61

34.61

32.46

 

 

 

 

 

2.15

QĐ 3291/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.

Đất của dân và đất NN'

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Cụm công nghiệp Hắc Dịch 2

Công ty TNHH TM- SX Kim Nhật

Hắc Dịch

Đất cụm công nghiệp

43.68

43.68

43.68

39.94

 

 

 

 

 

3.74

QĐ số 3345QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

Đất của dân và đất NN'

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

III

Đất Thương mại - Dịch vụ (01 dự án)

 

 

 

7.94

7.94

7.94

7.94

 

 

7.94

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tiếp nạp nhiên liệu và Dịch vụ kho bãi

Công ty Cổ phần tập đoàn Đức Bình

Phước Hòa

Khu tiếp nạp nhiên liệu và Dịch vụ kho bãi

7.94

7.94

7.94

7.94

 

 

7.94

 

 

 

Công văn số 7307/UBND -VP ngày 13/12/2011 của UBND Tỉnh; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án)

 

 

 

10.00

10.00

10.00

9.80

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

1

Xây mới tuyến ống nước (Nhà máy nước Tóc Tiên 2)

Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu

Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa

Xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt

10.00

10.00

10.00

9.80

 

 

 

 

 

0.20

Thông báo thu hồi đất số 230/TB-UBND ngày 15/7/2010 của UBND huyện Tân Thành

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

V

Đất cơ sở y tế (02 dự án)

 

 

 

1.75

0.86

0.86

0.82

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, mở rộng Bệnh viện huyện Tân Thành

Sở y tế

Phú Mỹ

Đất y tế

1.54

0.65

0.65

0.61

 

 

 

 

 

0.04

QĐ số 2547QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh; QĐ số 1152QĐ- UBND ngày 10/4/2017 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh bổ sung phương án BT, HTTĐC dự án

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Trạm vận chuyển cấp cứu

Công ty TNHH Việt Can

Mỹ Xuân

Đất y tế

0.21

0.21

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

Công văn số 10594/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh v/v giãn tiến độ thực hiện dự án

Đất của dân

Doanh nghiệp

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

VI

Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)

 

 

 

1.31

1.31

1.31

0.02

 

 

 

 

 

1.29

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất giáo dục

1.31

1.31

1.31

0.02

 

 

 

 

 

1.29

QĐ thu hồi đất số 4948/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 của UBND tỉnh

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

VII

Đất chợ (02 dự án)

 

 

 

3.00

3.00

0.60

2.09

 

 

 

 

 

0.91

 

 

 

 

1

Chợ Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất chợ

2.50

2.50

0.50

1.63

 

 

 

 

 

0.88

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2533/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Tân Thành

Đất của dân

Ngân sách thị xã

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Chợ Ngọc Hà

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất chợ

0.50

0.50

0.10

0.47

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 2899/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Tân Thành.

Đất của dân

Ngân sách thị xã

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VIII

Đất giao thông (19 dự án)

 

 

 

386.10

312.45

214.69

287.78

5.10

 

192.32

 

 

21.27

 

 

 

 

1

Đường Long Sơn - Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa

Đất giao thông

14.56

14.56

14.56

14.56

 

 

14.56

 

 

 

QĐ số 3103/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất của tổ chức và của dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân

Đất giao thông

7.14

7.14

7.14

7.14

 

 

7.14

 

 

 

QĐ số 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất của tổ chức và của dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Đường Phước Hòa - Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Phước Hòa, Tân Phước

Đất giao thông

12.30

12.30

1.50

12.30

0.70

 

6.90

 

 

 

QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và số 1720/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

TPCP

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Đường 991B tứ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa, Phước Hòa

Đất giao thông

36.40

36.40

3.50

25.90

 

 

16.00

 

 

10.50

QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 2969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh BRVT

Đất của tổ chức và của dân

TPCP, NSTW

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Đường liên Cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn qua huyện Tân Thành 23,16ha)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân, Tân Phước

Đất giao thông

49.90

23.16

3.50

23.16

 

 

23.16

 

 

 

QĐ số 2669/QĐ- UBND ngày 10/8/2009 và QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức

TPCP

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

6

Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hải

Đất giao thông

56.10

14.90

4.50

14.90

4.03

 

 

 

 

 

QĐ số 1259/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2011 của Bộ GTVT và QĐ số 319/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 của UBND tỉnh

Đất dân

TPCP, NSTW

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

7

Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh

Ban QLDA CN Giao thông

Tóc Tiên, Châu Pha

Đất giao thông

6.02

0.31

0.31

0.30

0.01

 

 

 

 

0.01

QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh BRVT

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

8

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ban QLDA CN Giao thông

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, S. Xoài

Đất giao thông

27.50

27.50

3.50

18.10

0.36

 

 

 

 

9.40

QĐ số 1257/QĐ- UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh BRVT

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

9

Khu đất ven sông Mỏ Nhát bổ sung vào phân khu chức năng cảng thuỷ nội địa - kho bãi

Công ty CP Thanh Bình

- Phú Mỹ

Tân Hoà, Phước Hòa

Xây dựng cảng thuỷ nội địa - kho bãi

57.00

57.00

57.00

57.00

 

 

57.00

 

 

 

Văn bản số 78/UBND-VP ngày 08/01/2010 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương bổ sung phần đất ven sông Mỏ Nhát vào khu chức năng cảng thủy nội địa tổng hợp KCN Phú Mỹ III; QĐ số 2040/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

 

10

Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Đông Nam

Công ty TNHH XD Đông Nam

Phước Hòa

Đất giao thông

45.00

45.00

45.00

45.00

 

 

45.00

 

 

 

Công văn sô 8569/UBND-VP ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

11

Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Đông Triều

Công ty Cổ phần Đầu tư Đông Triều

Mỹ Xuân

Xây dựng Cảng thủy nội địa và Kho bãi

19.16

19.16

19.16

19.16

 

 

19.16

 

 

 

Công văn số 9314/UBND-VP ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

NQ số 11, 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

12

Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

Đất giao thông

39.70

39.70

39.70

38.90

 

 

 

 

 

0.80

QĐ phê duyệt dự án số 3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT .

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

13

Đường A khu dân cư 8A-8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 7A đến đường số 3, xã Mỹ Xuân).

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất giao thông

1.15

1.15

1.15

1.05

 

 

 

 

 

0.10

QĐ số 2536/QĐ- UBND ngày 25/10/2016.

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách thị xã

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

14

Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân).

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất giao thông

3.37

3.37

3.37

3.25

 

 

 

 

 

0.12

QĐ số 2538/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách thị xã

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

15

Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Phước

Đất giao thông

0.40

0.40

0.40

0.30

 

 

 

 

 

0.10

Văn bản số 85/HĐND-VP ngày 19/7/2017 về chủ trương đầu tư

Đất NN và đất của dân

Ngân sách thị xã

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

16

Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất giao thông

5.40

5.40

5.40

5.32

 

 

 

 

 

0.08

QĐ phê duyệt dự án số 2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017

Đất NN và đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

17

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất giao thông

1.38

1.38

1.38

1.27

 

 

 

 

 

0.11

QĐ số 2549/QĐ- UBND ngày 16/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất NN và đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

18

Cảng thủy nội địa tổng hợp Trung Hiếu

Công ty TNHH Trung Hiếu

Phú Mỹ

Xây dựng cảng

3.40

3.40

3.40

 

 

 

3.40

 

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 4912199456 ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

19

Đường dân sinh bên cạnh cụm TTCN Hắc Dịch

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

Đất giao thông

0.21

0.21

0.21

0.16

 

 

 

 

 

0.05

QĐ số 2213/QĐ- UBND ngày 20/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn 3231/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận hướng tuyến

Đất của dân

Ngân sách thị xã

 

IX

Đất thủy lợi (03 dự án)

 

 

 

30.59

5.59

5.59

5.59

0.96

 

3.07

 

 

9.56

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

Ban QLDA CN NN&PTNT

Châu Pha, Sông Xoài

Đất thủy lợi

8.96

0.96

0.96

0.96

0.96

 

 

 

 

8.00

QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

Ban QLDA CN NN&PTNT

Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa

Xây dựng bể chứa tại Núi Dinh-Thị Vải

0.36

0.36

0.36

0.36

 

 

0.36

 

 

 

QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Nâng cấp đê Chu Hải

Ban QLDA CN NN& PTNT

Tân Hải

Thủy lợi

21.27

4.27

4.27

4.27

 

 

2.71

 

 

1.56

Văn bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách TW

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

X

Đất năng lượng (08 dự án)

 

 

 

59.63

14.93

14.93

12.74

3.04

2.64

 

 

 

2.19

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Tân Hải, Tân Hòa

Đất năng lượng

0.29

0.29

0.29

0.29

0.04

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

2

Trạm biến áp 110kV KCN Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Phước Hòa và Tân Phước

Đất năng lượng

0.49

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

0.49

QĐ số 1451/QĐ- EVNSPC ngày 09/5/2016 phê duyệt dự án đầu tư

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

3

Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và đường dây đấu nối

Tổng Cty Điện lực miền Nam

Mỹ Xuân

Đất năng lượng

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

4

Trạm biến áp 110kV TX. Phú Mỹ và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Phú Mỹ

Đất năng lượng

0.52

0.52

0.52

0.52

 

 

 

 

 

 

QĐ số 3031/QĐ-BTC ngày 05/7/2011 của Bộ Tài chính: Công văn số 7771/UBND- VP ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh thoả thuận địa điểm

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

5

Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Tóc Tiên

Đất năng lượng

1.25

1.25

1.25

1.25

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của dân

Doanh nghiệp

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

6

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Mỹ Xuân A

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Mỹ Xuân

Đất năng lượng

0.20

0.20

0.20

0.04

 

 

 

 

 

0.17

V.bản số 5982/UBND -VP ngày 18/9/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 842/SCT- QLNL ngày 10/5/2017 của Sở Công thương

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

 

7

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

BQLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí VN

T.Hải, T.Hòa, P. Hòa, T.Phước, Phú Mỹ

Xây dựng đường ống dẫn khi NCS 2 điều chỉnh

51.58

6.88

6.88

5.64

3.00

2.64

 

 

 

1.24

QĐ sô 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Khí Việt Nam; Công văn số 4626/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

8

Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel

Công ty CP Gas Việt Nam

Phú Mỹ, Mỹ Xuân

Xây dựng tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro

5.00

5.00

5.00

5.00

 

 

 

 

 

 

Công văn số 7590/UBND-VP ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư; Văn bản số WS-17- 045 ngày 14/11/2017 của Công ty CP Gas VN xin điều chỉnh thoả thuận địa điểm

Đất của dân

Doanh nghiệp

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

XI

Đất ở (05 dự án)

 

 

 

95.57

46.99

46.99

41.09

0.07

 

 

 

 

5.93

 

 

 

 

1

Hạ tầng Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghệp

Ban QLDA CN DD và CN tỉnh

Tân Phước, Phú Mỹ

Khu nhà ở

14.50

0.10

0.10

0.10

0.07

 

 

 

 

0.03

QĐ số 1736/QĐ- UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh

Đất dân (0,1ha đăng ký 2018)

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia thuộc KCN Mỹ Xuân B1-Conac

Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO

Mỹ Xuân

Khu nhà ở

3.47

3.47

3.47

2.17

 

 

 

 

 

1.30

QĐ số 3823/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh cục bộ KCN Mỹ Xuân B1-Conac

Đất của dân

Doanh nghiệp

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

3

Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ)

Công ty Cổ phần ĐTXD A.T.A

Phú Mỹ

Khu nhà ở

35.00

0.82

0.82

0.82

 

 

 

 

 

 

QĐ số 1038/QĐ- UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh cục bộ QHCT 1/500 Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha đô thị mới Phú Mỹ

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

4

HTKT Khu tái định cư 5,6 ha -Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất ở (Khu TĐC)

5.60

5.60

5.60

5.30

 

 

 

 

 

0.30

QĐ thu hồi đất số 324/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

HTKT khu tái định cư và nhà ở xã hội phường Phú Mỹ (giai đoạn 1)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất ở (Khu TĐC)

37.00

37.00

37.00

32.70

 

 

 

 

 

4.30

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT

Đất NN + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

XII

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)

 

 

 

0.81

0.81

0.81

0.39

 

 

0.39

 

 

0.42

 

 

 

 

1

Trạm Radar và Nhà trạm

Ban QLDA HT quản lý hàng hải tàu biển luồng SG-VT

Tân Phước

XD trạm Radar và Nhà trạm

0.81

0.81

0.81

0.39

 

 

0.39

 

 

0.42

QĐ số 392/QĐ- CHHVN ngày 12/6/2014 v/v phê duyệt dự án sửa chữa hệ thống quản lý hành hải tàu biển luồng SG-VT

Đất tổ chức và Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

XIII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (03 dự án)

 

 

 

65.27

45.74

45.74

45.74

 

 

14.50

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên

Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu

Tóc Tiên

Khai thác đá

7.86

7.86

7.86

7.86

 

 

7.00

 

 

 

TB thu hồi số 02/TB- UBND ngày 04/01/2013 của UBND Huyện; Văn bản số 121/BC- UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện;

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên)

Công ty CP Phú Đức Chính

Tóc Tiên

Khai thác đá

34.88

15.35

15.35

15.35

 

 

7.50

 

 

 

Văn bản số 1402/SXD-KTQH ngày 02/8/2010 của Sở Xây dựng; Thông báo số 267/TB- UBND ngày 21/2/2012 của UBND huyện Tân Thành

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

 

3

Khu khai thác mỏ vật liệu san lấp Bắc Bao Quan

Công ty CP Đầu tư Nguyễn

Tóc Tiên, Châu Pha

Khai thác vật liệu san lấp

22.53

22.53

22.53

22.53

 

 

 

 

 

 

Giấp phép số 18/GP- UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Cho phép Công ty CP Đầu tư Nguyễn khai thác mỏ

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

XIV

Đất phi nông nghiệp khác (01 dự án)

 

 

 

21.20

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

20.70

 

 

 

 

1

Di dời các hộ dân phia Bắc nhà máy Thép Việt

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Di dời dân khỏi khu vực bị ô nhiễm

21.20

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

20.70

QĐ phê duyệt dự án số 2810/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; Thông báo thu hồi đất số 02/TB-UBND ngày 04/01/2013 của UBND huyện

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

XV

Đất nông nghiệp khác (02 dự án)

 

 

 

20.00

20.00

20.00

20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trồng hoa Cúc cắt cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân Thành

Công ty TNHH MTV Phước Hòa

Sông Xoài

Lập dự án NNUDC NC: Trồng hoa xuất khẩu

10.00

10.00

10.00

10.00

 

 

 

 

 

 

Công văn số 5803/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ủng hộ chủ trương đầu tư của Công ty

Thu hồi từ DA TĐC cho đồng bào dân tộc

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Dự án đầu tư Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Vifarm

Cty TNHH TM DV Việt Sáng

Sông Xoài

Lập dự án NNUDC NC: Trồng rau sạch

10.00

10.00

10.00

10.00

 

 

 

 

 

 

Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 2155/SNN- QLXDCT ngày 20/7/2017 của Sở NN & PTNT v/v đề nghị chấp thuận chủ trương lập dự án

Thu hồi từ DA TĐC cho đồng bào dân tộc

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

B

Các công trình, dự án đăng ký mới (19 dự án)

 

 

 

406.67

406.67

405.73

371.88

 

 

256.48

 

 

34.40

 

 

 

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (02 dự án)

 

 

 

23.18

23.18

23.18

22.79

 

 

16.59

 

 

 

 

 

 

 

1

Dịch vụ hậu cần và Kho bãi Triều Phát

Công ty TNHH Xây dựng Triều Phát

Tân Hòa

Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần và Kho bãi

20.00

20.00

20.00

20.00

 

 

13.80

 

 

 

Công văn số 1674/UBND-VP ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh BRVTv/v gia hạn chủ trương đầu tư dự án

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

2

Khu Dịch vụ hậu cần Cảng

Công ty CP Đầu tư Xây dựng TXD

Phú Mỹ

Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần Cảng

3.18

3.18

3.18

2.79

 

 

2.79

 

 

 

Văn bản số 2740/UBND-VP ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh cho phép tiếp tục thu hồi đất thực hiện dự án

 

 

 

II

Đất giao thông (12 dự án)

 

 

 

247.64

247.64

246.70

222.73

 

 

207.89

 

 

24.91

 

 

 

 

1

Cảng tổng hợp quốc tế Mỹ Xuân

Công ty TNHH Phát triển quốc tế Formosa

Mỹ Xuân

Xây dựng cảng tổng hợp quốc tế

173.89

173.89

173.89

173.89

 

 

173.89

 

 

 

QĐ số 375/QĐ- UBND ngày 17/02/2009 của UBND tỉnh BRVT

Đất của tổ chức quản lý

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

2

Cảng thuỷ nội địa - Kho bãi tổng hợp ICD Phước Hoà

Công ty TNHH Đầu tư An Khang T&A

Phước Hòa

Xây dựng khu Cảng thuỷ nội địa - Kho bãi

54.00

54.00

54.00

34.00

 

 

34.00

 

 

20.00

Công văn số 6424/UBND-VP ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh BRVTv/v chủ trương đầu tư dự án

Đất của tổ chức và NN quản lý

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

3

Bến cảng chuyên dụng LPG Hyosung

Công ty TNHH Hóa chất Hyosung Vina

Tân Phước

Xây dựng Bến cảng chuyên dụng LPG Hyosung

2.33

2.33

1.39

 

 

 

 

 

 

2.33

TB số 397/TB- UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh; VB số 3606/SXD-QHKT ngày 29/10/2018 của Sở XD"

Đất của tổ chức và NN quản lý

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

4

Đường đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh cũ))

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Xây dựng đường giao thông

0.39

0.39

0.39

0.33

 

 

 

 

 

0.06

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

5

Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đất Dự án ATA

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Xây dựng đường giao thông

0.48

0.48

0.48

0.41

 

 

 

 

 

0.07

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND TX Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND TX Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

6

Đường D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Xây dựng đường giao thông

0.24

0.24

0.24

0.20

 

 

 

 

 

0.04

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

7

Đường quy hoạch T (Đô thị mới Phú Mỹ)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Xây dựng đường giao thông

11.33

11.33

11.33

9.63

 

 

 

 

 

1.70

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

8

Đường QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1 - Conac)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Xây dựng đường giao thông

1.80

1.80

1.80

1.53

 

 

 

 

 

0.27

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

9

Đường quy hoạch A8 chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Xây dựng đường giao thông

0.21

0.21

0.21

0.18

 

 

 

 

 

0.03

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

10

Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Xây dựng đường giao thông

1.26

1.26

1.26

1.07

 

 

 

 

 

0.19

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

11

Đường 80 nối dài qua đường 81

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Xây dựng đường giao thông

1.48

1.48

1.48

1.26

 

 

 

 

 

0.22

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

12

Đường sau trường tiểu học Nguyễn Du

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

Xây dựng đường giao thông

0.23

0.23

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ

Đất công và đất của dân

Ngân sách thị xã

Đăng ký mới

III

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án)

 

 

 

50.00

50.00

50.00

42.50

 

 

 

 

 

7.50

 

 

 

 

1

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật.

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa

Xây dựng tuyến thoát nước

50.00

50.00

50.00

42.50

 

 

 

 

 

7.5

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT

Đất công và đất của dân

Ngân sách tỉnh

Đăng ký mới

IV

Đất khu công nghiệp (01 dự án)

 

 

 

32.00

32.00

32.00

32.00

 

 

32.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất hở ranh giữa đường 991B và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3

Công ty CP Thanh Bình

- Phú Mỹ

Tân Hòa

Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần và Kho bãi

32.00

32.00

32.00

32.00

 

 

32.00

 

 

 

Văn bản số 5326/UBND-VP ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Văn bản số 3229/STNMT- CCQLĐĐ ngày 22/6/2016 của Sở TN&MT

Đất của dân và đất tổ chức

Doanh nghiệp

Đăng ký mới

V

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (01 dự án)

 

 

 

44.64

44.64

44.64

44.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng Núi Ông Trịnh

Công ty CP Phước Hòa Fico

Phước Hòa

Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng Núi Ông Trịnh

44.64

44.64

44.64

44.64

 

 

 

 

 

 

QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3008/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

đất QP giao về cho địa phươn g quản lý

doanh nghiệp

Theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ

-CP ngày 15/5/2014

VI

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02 dự án)

 

 

 

9.21

9.21

9.21

7.22

 

 

 

 

 

1.99

 

 

 

 

1

Nhà máy Bê tông nhẹ chưng áp AAC

Công ty CP Phước Hòa Fico

Tân Phước

Nhà máy Bê tông nhẹ chưng áp AAC

7.22

7.22

7.22

7.22

 

 

 

 

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000299 - Chứng nhận lần đầu ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh

đất nhà nước và đất dân

doanh nghiệp

thực hiện theo Điều 99 NĐ 43/2014/NĐ

-CP ngày 15/5/2014

2

Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát

Công ty CP Phước Hòa Fico

Tân Phước

Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát

1.99

1.99

1.99

 

 

 

 

 

 

1.99

Văn bản thẩm định nhu cầu số 6114/STNMT- CCQLĐĐ ngày 11/12/2017 của Sở TNMT

đất nhà nước

doanh nghiệp

Công ty sử dụng làm nhà máy từ năm 2003 đến nay

*

THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TỔNG: 67 DỰ ÁN

 

 

 

563.35

384.27

340.68

180.24

10.69

 

31.56

 

0.72

116.89

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 55 dự án

 

 

 

476.81

297.73

254.14

177.97

10.69

 

19.86

 

 

63.52

 

 

 

 

I

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (06 dự án)

 

 

 

14.07

14.07

14.07

12.07

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bến Nôm

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Rạch Dừa

DGD

0.97

0.97

0.97

 

 

 

 

 

 

0.97

QĐ số 1978/QĐ- UBND ngày 22/7/2016 của UBND Tỉnh phê duyệt giá

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

2

Trường mầm non Hàng Điều

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

DGD

0.78

0.78

0.78

0.78

 

 

 

 

 

 

QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn NS tỉnh năm 2016

Đất dân

NS tỉnh

 

3

Trường Tiểu học phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

DGD

2.20

2.20

2.20

1.32

 

 

 

 

 

0.88

QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn NS tỉnh năm 2016

Đất dân

NS tỉnh

 

4

Trường Mầm non Rạch Dừa

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Rạch Dừa

DGD

0.71

0.71

0.71

0.56

 

 

 

 

 

0.15

QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA huộc TPVT đối với các DA đầu tư từ NS tỉnh năm 2016

Đất dân

NS tỉnh

 

5

Tiểu học Thắng Nhì

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhì

DGD

0.71

0.71

0.71

0.71

 

 

 

 

 

 

QĐ số 3087/QĐ- UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất công

NS tỉnh

 

6

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Phường 11

DGD

8.70

8.70

8.70

8.70

 

 

 

 

 

 

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại văn bản số 3160/UB.VP ngày 14/9/2000 và gia hạn chủ trương tại văn bản số 8338/UBND- VP ngày 06/11/2014; Thông báo số 216/TB-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh

Đất công và đất dân

Doanh nghiệp

 

II

Đất giao thông (21 dự án)

 

 

 

77.84

57.22

53.11

10.17

0.89

 

19.86

 

 

25.09

 

 

 

 

1

Đường Lương Văn Can

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 2

DGT

0.47

0.47

0.47

 

 

 

 

 

 

0.47

QĐ phê duyệt DAĐT số 3019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014, Thông báo THĐ số 475/TB-UBND ngày 13/9/2016.

Đất công và đất dân

NS TP

 

2

Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Ch Trinh đến Hoàng Hoa Thám)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 2, Thắng Tam

DGT

2.00

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

2.00

Danh mục được bố trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của thành phố Vũng Tàu.Tờ trình số 159/TTr- UBND ngày 29/9/2015 của UBND TPVT

Đất công và đất dân

NS TP

 

3

Nâng cấp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Bình Giã)

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 8

DGT

0.36

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

0.36

QĐ 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT

Đất công và đất dân

NS TP

 

4

Đường Cống hộp

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 8

DGT

0.85

0.85

0.85

0.03

 

 

 

 

 

0.82

Thông báo thu hồi đất số 137/UBND ngày 22/3/2016

Đất công và đất dân

NS TP

 

5

Đường vào Trụ sở UBND phường 10

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

DGT

0.42

0.42

0.42

 

 

 

 

 

 

0.42

QĐ số 2560/QĐ- UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án

Đất dân

NS tỉnh

 

6

Nâng cấp hẻm 1000 đường 30/4, phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 11

DGT

0.10

0.10

0.10

0.01

 

 

 

 

 

0.09

-Số 4892/QĐ-UBND ngày 26/10/2011.

-QĐ phê duyệt giá đất số 2350/QĐ- UBND ngày 30/8/2016.

Đất công và đất dân

NS TP

 

7

Đường vào dự án cơ sở doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2

Hải Quân

Phường 12

DGT

1.66

1.66

1.66

 

 

 

 

 

 

1.66

QĐ số 2182/QĐ- UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh và CV 4753/UBND-VP ngày 20/8/2018 của UBND TP

Đất dân

Nguồn khác

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã 3 Hàng Dương)

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường Thắng Nhất

DGT

4.08

4.08

4.08

 

 

 

 

 

 

4.08

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT

Đất công và đất dân

NS TP

 

9

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh), thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

DGT

4.83

4.83

4.83

0.05

 

 

 

 

 

4.78

QĐ số 1158/QĐ-TTg ngày 29/8/2001 của Thủ tướng về giao đất để xây dựng nâng cấp đường Chí Linh

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

10

Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10), TPVT

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

DGT

5.35

3.22

3.22

 

 

 

 

 

 

2.13

QĐ số 1643/QĐ- UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

11

Cải tạo mở rộng hẻm 173 Lê Lợi

UBND phường Thắng Nhì

Phường Thắng Nhì

DGT

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

QĐ 09/Đ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND TPVT

Đất công và đất dân

NS TP

 

12

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hải quân)

Hải Quân

Xã Long Sơn

DGT

1.57

1.57

1.57

1.30

 

 

 

 

 

0.27

QĐ số 779/QĐ-BQP ngày 3/3/2016 của Bộ QP; Văn bản số 3897/UBND-VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

Đất dự án điều chỉnh quy hoạch

Nguồn khác

 

13

Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu)

Ban QLDA CNGT

Xã Long Sơn, TPVT

Xây dựng đường giao thông

19.89

19.89

19.86

0.03

 

 

19.86

 

 

 

QĐ số 716/QĐ- UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh

Đất NN quản lý và đất của dân

NS tỉnh

 

14

Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn

Ban QLDA CNGT

Xã Long Sơn

DGT

8.34

7.59

7.59

7.43

 

 

 

 

 

0.16

văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư . (Hàng 9    lang kỹ thuật và đường điều chỉnh)

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

14

DGT

1.18

1.18

1.10

0.01

0.01

 

 

 

 

1.0

 

15

Đường Phan Đăng Lưu,

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 3

DGT

0.41

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

0.41

Chủ trương đầu tư số 1692/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017

Đất công và đất dân

NS TP

 

16

Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 4

DGT

0.21

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

0.21

QĐ số 7860/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt báo cáo KTKT; Thỏa thuận tuyến số 3627/UBND-VP ngày 30/5/2013

Đất công và đất dân

NS TP

 

17

Thu hồi đất để cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh)

Ban QLDA ĐTXD 2

phường 9, phường NAN

DGT

0.66

0.66

0.66

 

 

 

 

 

 

0.66

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND TPVT về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh năm 2018

Đất công và đất dân

NS TP

 

18

Tuyến đường đấu nối từ đường 51B vào dự án Khu Nhà ở Phước Sơn

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

Phường 11

DGT

0.33

0.33

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

- Văn bản số 1219/UBND-VP ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình ngoài hàng rào một số dự án kinh tế trên địa bàn tỉnh

Đất dân

Doanh nghiệp

 

19

Cải tạo nâng cấp QL51B (đoạn lệch tuyến)

Ban QLDA CNGT

Nguyễn An Ninh

DGT

0.05

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 5208/BGTVT- CCQLXD ngày 17/5/2017 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục thực hiện dự án

Đất NN

NS tỉnh

 

20

Cải tạo và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ

Ban QLDA CNGT

P. Rạch Dừa, Thắng Nhất, P. 11,12

DGT

17.84

0.1

0.1

0.05

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất NN

NS tỉnh

 

21

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

Ban QLDA CNNN&PT NT

Xã Long Sơn

DGT

7.18

7.18

3.18

0.88

0.88

 

 

 

 

5.42

QĐ số 1438/QĐ- BNN-TCTS ngày 27/06/2013 của Bộ NN & PTNT

Đất công

NS tỉnh và NS TW

 

III

Đất bãi thải, xử lý chất thải (02 dự án)

 

 

 

0.88

0.88

0.88

 

 

 

 

 

 

0.88

 

 

 

 

1

Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhất)

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường Thắng Nhất

DRA

0.25

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

0.25

QĐ phê duyệt BCKTKT số 7081/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

Đất công

NS TP

 

2

Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhì)

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường Thắng Nhì

DRA

0.63

0.63

0.63

 

 

 

 

 

 

0.63

Công trình đã được UBND thành phố Vũng Tàu bố trí vốn khởi công mới năm 2018 tại QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018.

Đất công

NS TP

 

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng (13 dự án)

 

 

 

0.80

0.80

0.80

0.55

 

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

1

Trụ sở khu phố 3 phường 2 (số 10 Hoàng Hoa Thám)

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 2

DSH

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 7703/QĐ - UBND ngày 31/12/2016 của UBND TPVT về việc phê duyệt BC-KTKT đầu tư xây dựng

Đất công

NS TP

 

2

Xây dựng trụ sở khu phố 8,P5

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 5

DSH

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

3

Xây dựng trụ sở khu phố 3

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 7

DSH

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

4

Xây dựng trụ sở khu phố 4

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 7

DSH

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

5

Xây dựng trụ sở khu phố 2, P9

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 9

DSH

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

QĐ số 5093/UBND- VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT

Đất DN

NS TP

 

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 12

DSH

0.29

0.29

0.29

0.26

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 5093/UBND- VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT

Đất DN

NS TP

 

7

Xây dựng trụ sở khu phố 1,P12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

DSH

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

8

Xây dựng trụ sở khu phố 6,P12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

DSH

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

9

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

DSH

0.29

0.29

0.29

0.29

 

 

 

 

 

0.29

QĐ 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND TPVT giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP, chi NSNN năm 2016

Đất dân

NS TP

 

10

Xây dựng trụ sở khu phố 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

DSH

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

 

11

Xây dựng Trụ sở Liên khu phố 2 và 3

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường Thắng Tam

DSH

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

 

12

Xây dựng trụ sở khu phố 1

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường Nguyễn An Ninh

DSH

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

QĐ số 4086/UBND- VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

 

13

Xây dựng trụ sở khu phố 8

Ban QLDA ĐTXD 2

P Rạch Dừa

DSH

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

QĐ 4946/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

 

V

Đất thủy lợi (02 dự án)

 

 

 

12.73

12.73

9.00

 

 

 

 

 

 

0.88

 

 

 

 

1

Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 10, Rạch Dừa

DTL

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

0.25

QĐ phê duyệt BCKTKT số 7081/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

Đất công

NS TP

 

2

Nâng cấp đê Hải Đăng

Ban QLDA CNNN&PT NT

Phường 12

DTL

12.71

12.71

8.98

 

 

 

 

 

 

0.63

Công trình đã được UBND TPVT bố trí vốn khởi công mới năm 2018 tại QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018.

Đất công

NS TP

 

VI

Đất y tế (02 dự án)

 

 

 

5.83

5.83

0.08

0.05

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

1

Trạm y tế phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

phường 4

DYT

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

0.03

QĐ 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT

Đất công

NS TP

 

2

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CNDD&CN

Phường 11

DYT

5.80

5.80

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu

Đất công

NS tỉnh

 

VII

Đất ở tại đô thị (08 dự án)

 

 

 

359.66

201.19

171.19

150.23

9.80

 

 

 

 

33.99

 

 

 

 

1

Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

ODT

10.00

10.00

10.00

7.00

 

 

 

 

 

0.60

QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

2

Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

ODT

24.87

24.87

24.87

21.24

 

 

 

 

 

3.63

QĐ số 1226/QĐ- UBND ngày 26/6/2012 phê duyệt lại dự án. Đang triển khai công tác BT- GPMB

Đất dân

NS tỉnh

 

3

HTKT khu tái định cư Long Sơn

Ban QLDA CN giao thông

Xã Long Sơn, TPVT

Xây dựng HTKT khu tái định cư

60

60.00

30.00

21.50

9.80

 

 

 

 

8.50

2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

Đất NN + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 38/NQ- HĐND

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

ODT

4.58

4.58

4.58

2.38

 

 

 

 

 

1.00

QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư vốn NS tỉnh 2016

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

5

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

ODT

0.61

0.61

0.61

0.61

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 681/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

Đất công

NS tỉnh

 

6

Khu trung tâm Chí Linh

DIC corp

Phường Nguyễn An Ninh

ODT

93.97

6.00

6.00

18.37

 

 

 

 

 

4.03

QĐ số 344/TTg ngày 27/5/1996 của CP phê duyệt dự án

Đất công và đất dân

Doanh nghiệp

 

7

Khu đô thị Phước Thắng

Công ty CPPT Nhà

Phường 12, TPVT

ODT

75.13

75.13

75.13

64.13

 

 

 

 

 

11.23

QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư số: 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017

Đất công và đất dân

Doanh nghiệp

 

8

Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu

DIC corp

Phường 12

ODT

90.50

20.00

20.00

15.00

 

 

 

 

 

5.00

QĐ số 2165/QĐ- UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án HTKT Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu

Đất công và đất dân

Doanh nghiệp

 

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (01 dự án)

 

 

 

5.00

5.00

5.00

4.90

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

1

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 11

TSC

5.00

5.00

5.00

4.90

 

 

 

 

 

0.10

VB 887/UBND-XD ngày 18/2/2009 của UBND Tỉnh BRVT thoả thuận địa điểm lập dự án. QĐ bố trí vốn 3088/QĐ-UBND

Đất công và đất dân

NS tỉnh

 

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 12 dự án

 

 

 

86.54

86.54

86.54

2.27

 

 

11.70

 

0.72

53.37

 

 

 

 

I

Đất thủy lợi (01 dự án)

 

 

 

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý ô nhiễm tại mương thoát nước thuộc Khu phố 6, phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

P5

DTL

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

QĐ số 5243/UBND- VP ngày 27/10/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

 

II

Đất giao thông (04 dự án)

 

 

 

15.03

15.03

15.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu

Ban QLDA ĐTXD 2

P1

DGT

7.86

7.86

7.86

 

 

 

 

 

 

 

QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 07/6/2018 của HĐND TPVT

Đất công và đất dân

NS TP

 

2

Đường Quy hoạch A III phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGT

6.30

6.3

6.3

 

 

 

 

 

 

 

3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu giao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NS năm 2018

Đất dân

NS Tỉnh

 

3

Kết nối Đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm

Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Nhì

DGT

0.10

0.1

0.1

 

 

 

 

 

 

 

QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TPVT giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng-an ninh, và dự toán thu, chi NS năm 2018

Đất công và đất dân

NS TP

 

4

Đường vào Trường tiểu học phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGT

0.77

0.77

0.77

 

 

 

 

 

 

 

QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TPVT giao chỉ tiêu pgiao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NS năm 2018

Đất NNQL và đất dân

NS TP

 

III

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)

 

 

 

1.88

1.88

1.88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

NTD

1.88

1.88

1.88

 

 

 

 

 

 

 

QĐ 195/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của HĐND Tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

Đất dân

NS Tỉnh

 

IV

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (02 dự án)

 

 

 

2.34

2.34

2.34

 

 

 

 

 

 

1.17

 

 

 

 

1

Trường THCS phường 11 thành phố Vũng Tàu (Trường THCS Phước Sơn)

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

1.17

1.17

1.17

 

 

 

 

 

 

 

3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NSNN năm 2018

Đất dân

NS Tỉnh

 

2

Trường Tiểu học phường 11 thành phố Vũng Tàu (Trường Tiểu học Phước Sơn)

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

1.17

1.17

1.17

 

 

 

 

 

 

1.17

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu phát triển KTXH,QPAN, chi NSNN năm 2018

Đất dân

NS tỉnh

 

V

Đất sản xuất, kinh doanh (01 dự án)

 

 

 

0.72

0.72

0.72

 

 

 

 

 

0.72

 

 

 

 

 

1

Dự án Nhà máy đóng tàu VARD Vũng Tàu

Công ty TNHH VARD Vũng Tàu

Phường Rạch Dừa

SKC

0.72

0.72

0.72

 

 

 

 

 

0.72

 

Văn bản số 10934/UBND-VP ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

Đất công

Doanh nghiệp

 

VI

Đất ở (01 dự án)

 

 

 

2.27

2.27

2.27

2.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2, phường 8, TPVT

Cty CP Phát triển Nhà

Phường 8

ODT

2.27

2.27

2.27

2.27

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 5144/UBND-VP ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

 

VII

Đất thương mại, dịch vụ (02 dự án)

 

 

 

63.90

63.90

63.90

 

 

 

11.70

 

 

52.20

 

 

 

 

1

Khu đất 11,7 ha tại phường 11, TPVT

TT PTQĐ tỉnh

Phường 11

TMD

11.70

11.70

11.70

 

 

 

11.70

 

 

 

Văn bản số 9497UBND-VP ngày 25/9/2018 của UBND Tỉnh

Đất Nhà nước

Thu hồi đấu giá

 

3

Khu đất 52,2ha tại Mũi Nghinh Phong, P.2, TPVT

TT PTQĐ tỉnh

Phường 2

TMD

52.20

52.20

52.20

 

 

 

 

 

 

52.20

Văn bản số 645/UBND-VP ngày 22/01/2018 của UBND Tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Thu hồi đấu giá

 

*

HUYỆN XUYỆN MỘC, TỔNG: 35 DỰ ÁN

 

 

 

2,590.50

475.53

393.28

309.50

10.18

0.22

103.67

12.27

 

163.68

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 28 dự án

 

 

 

2,535.33

420.41

338.10

290.99

10.18

0.22

101.80

4.33

 

128.88

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp (01 dự án)

 

 

 

50.00

50.00

50.00

47.85

 

 

 

 

 

2.15

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phước Tân

UBND huyện

Xã Phước Tân

Đất cụm công nghiệp

50.00

50.00

50.00

47.85

 

 

 

 

 

2.15

QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020

Đất đất dân và NN quản lý

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

II

Đất Thương mai- Dịch vụ (02 dự án)

 

 

 

96.20

96.20

96.20

94.83

 

 

90.50

4.33

 

1.37

 

 

 

 

1

Khu DLDV Qudos Hồ Tràm

Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm

Xã Phước Thuận

Đất thương mại-Dịch vụ

5.70

5.70

5.70

4.33

 

 

 

4.33

 

1.37

Công văn số 222/KBT-QLR ngày 06/5/2015 của BQL- KBTTN BC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm

Đất do BCHQ S tỉnh và BQL KBTT N BC- PB

Doanh nghiệp nước ngoài

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Khu thể thao liên doanh Việt Nga Vietsopetro

Tổng cty CP ĐTPT triển xây dựng

Xã Phước Thuận

Khu thể thao kết hợp TMDV

90.50

90.50

90.50

90.50

 

 

90.50

 

 

 

Công văn số 2289/UBND-VP ngày 10/04/2015 của UBND tỉnh thực hiện dự án

Đất NN

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

III

Đất cơ sở giáo dục (05 dự án)

 

 

 

4.82

7.57

5.64

5.04

 

 

 

 

 

2.53

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Lương Thế Vinh (giai đoạn 2)

UBND huyện

Hòa Bình

Đất giáo dục

0.97

0.97

0.21

0.21

 

 

 

 

 

0.76

QĐ số 3017/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân + đất NN'

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Trường THCS Hòa Hiệp 2

UBND huyện

Hòa Hiệp

Đất giáo dục

1.52

1.52

1.52

1.52

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2788/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Trường mầm non Đội 1

UBND huyện

Hòa Bình

Đất giáo dục

0.60

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

0.60

QĐ số 3168/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất của tổ chức

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Trường tiểu học Bông Trang

UBND huyện

Bông Trang

Đất giáo dục

0.92

0.92

0.06

0.06

 

 

 

 

 

0.86

QĐ số 3957/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Trường mầm non Hòa Hiệp 2

UBND huyện

Hòa Hiệp

Đất giáo dục

0.81

0.81

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

QĐ số 2957/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

IV

Đất giao thông (11 dự án)

 

 

 

106.35

106.35

106.35

63.36

8.98

 

6.30

 

 

42.99

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA CN Giao thông

Phước Tân, Hòa Bình

Đất giao thông

35.50

35.50

35.50

25.70

4.20

 

 

 

 

9.80

QĐ số 3032A/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329

Ban QLDA CN Giao thông

TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội

Đất giao thông

22.90

22.90

22.90

9.30

3.00

 

 

 

 

13.60

QĐ số 3032/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Phước Thuận

Đất giao thông

6.30

6.30

6.30

6.30

 

 

6.30

 

 

 

QĐ số 3025/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất tổ chức

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh

BQL Dự án ĐTXD

Phước Bửu

Đất giao thông

0.48

0.48

0.48

0.14

 

 

 

 

 

0.34

QĐ số 4406/QĐ- UBND ngày 28/10/2012 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

5

Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng

UBND huyện

Bình Châu

Đất giao thông

4.68

4.68

4.68

1.50

 

 

 

 

 

3.18

QĐ số 3013/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

6

Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ

UBND huyện

Phước Bửu - Phước Tân

Đất giao thông

5.60

5.60

5.60

3.50

 

 

 

 

 

2.10

Văn bản số 420/HĐND-VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (Phước Tân - .Phước Bửu - Hồ Tràm)

UBND huyện

Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận

Đất giao thông

24.01

24.01

24.01

14.37

1.28

 

 

 

 

9.64

Văn bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

8

Đường quy hoạch số 2

UBND huyện

Phước Bửu

Đất giao thông

5.43

5.43

5.43

1.95

 

 

 

 

 

3.48

QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thèo Nèo 5 đến Quốc lộ 55

BQL Dự án ĐTXD

Bình Châu

Đất giao thông

0.70

0.70

0.70

0.50

0.50

 

 

 

 

0.20

Văn bản số 1864/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND huyện

Đất dân + đất Nhà nước

Ngân sách huyện

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

10

Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bửu

Phòng Kinh tế-Hạ tầng

TT. Phước Bửu

Đất giao thông

0.65

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

0.65

NQ 07/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND huyện Xuyên Mộc

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách huyện

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

11

Nâng cấp nhựa đường giao thông khu phố Láng Sim

UBND TT. Phước Bửu

TT. Phước Bửu

Giao thông

0.10

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BR-VT

Đất NN và đất dân

NS huyện

 

V

Đất thủy lợi (04 dự án)

 

 

 

2,259.50

146.67

66.28

66.28

1.20

 

5.00

 

 

79.84

 

 

 

 

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Hòa Hưng, Tân Lâm, Bàu Lâm

Đất thủy lợi

2,115.25

2.78

2.78

2.78

 

 

 

 

 

 

QĐ số 1883/QĐ- UBND ngày 27/6/2018 của UBND huyện XM phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (trên địa bàn xã Hoà Hưng)

Đất của dân

Trái phiếu Chính phủ

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp

Đất thủy lợi

58.51

58.15

58.15

58.15

1.20

 

 

 

 

 

Văn bản số 2714/UBND-TNMT ngày 12/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc xin chủ trương thu hồi đất và bồi thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND- VP ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

3

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Phước Thuận

Bảo vệ chống sạt lở, tạo bồi, du lịch

11.60

11.60

5.00

5.00

 

 

5.00

 

 

6.60

QĐ số 2996/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất của tổ chức và đất dân

Ngân sách TW và tỉnh

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội

UBND huyện

Xã Bình Châu

Khu tránh trú bão

74.14

74.14

0.35

0.35

 

 

 

 

 

73.24

QĐ số 2525/QĐ- UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

Đất dân và NN quản lý

NS tỉnh và TW hỗ trợ

Thu hồi bổ sung

VI

Đất công trình năng lượng (02 dự án)

 

 

 

2.09

1.48

1.48

1.48

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây 110kV Xuyên Mộc-Hồ Tràm

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Phước Thuận

Đất năng lượng

0.60

0.60

0.60

0.60

 

0.22

 

 

 

 

Văn bản số 2171/UBND-VP ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

2

Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa

- Trạm 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

các xã thuộc huyện Xuyên Mộc

Đất năng lượng

1.49

0.88

0.88

0.88

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất dân

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

VII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án)

 

 

 

15.37

11.14

11.14

11.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa Bàu Lâm- Tân Lâm

UBND huyện

Xã Tân Lâm

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6.11

6.11

6.11

6.11

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng

Đất NN quản lý, đất dân

Vốn NTM

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

2

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa xã Phước Tân

UBND huyện

Xã Phước Tân

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9.26

5.03

5.03

5.03

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng

Đất tổ chức quản lý

Vốn NTM

NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

VIII

Đất nông nghiệp khác (01 dự án)

 

 

 

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ P&T

Xã Bưng Riềng

Lập dự án NNUDC NC: Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 10058/UBND-VP ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp tỉnh

Doanh nghiệp

NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 07 dự án

 

 

 

55.18

55.12

55.18

18.50

 

 

1.87

7.94

 

34.80

 

 

 

 

I

Đất Thương mai- Dịch vụ (02 dự án)

 

 

 

30.44

30.44

30.44

7.94

 

 

 

7.94

 

22.50

 

 

 

 

1

Khu đất diện tích 22,5ha tại xã Bình Châu

TT PTQĐ tỉnh

Bình Châu

Đất Thương mại, dịch vụ

22.50

22.50

22.50

 

 

 

 

 

 

22.50

Văn bản số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh BRVT

Đất NN

Thu hồi đấu giá

 

2

Khu nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh BRVT

Văn phòng Tỉnh Uỷ

Bình Châu

Đất Thương mại, dịch vụ

7.94

7.94

7.94

7.94

 

 

 

7.94

 

 

Thông báo số 1101/TB-TU ngày 24/01/2018 của Tỉnh Uỷ tỉnh BRVT

Khu BTTN BCPB

Ngân sách tỉnh

 

II

Đất sản xuất kinh doanh (01 dự án)

 

 

 

0.67

0.67

0.67

 

 

 

 

 

 

0.67

 

 

 

 

1

Cơ sở đăng kiểm tại huyện Xuyên Mộc

TT đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

TT. Phước Bửu

Cơ sở đăng kiểm tại huyện XM'

0.67

0.67

0.67

 

 

 

 

 

 

0.67

QĐ số 1583/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DADT

Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất giao thông (02 dự án)

 

 

 

20.70

20.70

20.70

10.56

 

 

 

 

 

10.14

 

 

 

 

1

Dự án Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

Ban QLDA CN Giao thông

Xã Hoà Hiệp

Đất giao thông

18.00

18.00

18.00

8.00

 

 

 

 

 

10.00

Công văn số 7709/UBND-VP ngày 7/8/2018 của UBND tỉnh

Đất NN + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Đường vòng quanh Khu dân cư Bàu Bàng

UBND huyện

Bình Châu

Đất giao thông

2.70

2.70

2.70

2.56

 

 

 

 

 

0.14

Văn bản số 176/BQLDA ngày 28/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD huyện Xuyên Mộc

Đất NN + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

IV

Đất thuỷ lợi (01 dự án)

 

 

 

1.50

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

1.50

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Hoà Hiệp

đảm bảo an toàn; tăng diện tích tưới

1.50

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

1.50

QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu phát triển

Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

V

Đất ở (01 dự án)

 

 

 

1.87

1.81

1.87

 

 

 

1.87

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất đấu giá 1,87ha tại xã Phước Thuận

UBND huyện Xuyên Mộc

xã Phước Thuận

Đất ở

1.87

1.81

1.87

 

 

 

1.87

 

 

 

văn bản số 11410/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

Thu hồi đấu giá

 

*

HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỔNG: 55 DỰ ÁN

 

 

 

408.12

317.13

310.23

149.33

15.94

12.48

3.49

 

 

163.99

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 51 dự án

 

 

 

378.63

287.64

280.74

128.39

15.94

12.48

3.49

 

 

156.34

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (01 dự án)

 

 

 

11.25

11.25

11.25

11.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch Cờ vua Thế giới (đang điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư và đổi tên dự án thành "Học viện bóng đá và khu du lịch nghỉ dưỡng")

Công ty ĐTXD và TM Nhất Anh

Xã Lộc An

thương mại dịch vụ

11.25

11.25

11.25

11.25

 

 

 

 

 

 

 

- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012,

Đất nhà nước và đất dân

vốn doanh nghiệp

 

II

Đất sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án)

 

 

 

33.05

1.70

1.70

1.48

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

1

Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Lộc An

HTKT Khu chế biến hải sản tập trung

33.05

1.70

1.70

1.48

 

 

 

 

 

0.22

QĐ phê duyệt dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

III

Đất giao thông (15 dự án )

 

 

 

58.38

58.38

51.18

34.5709

4.1645

3.81

1.36

 

 

22.671 3

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

xã Láng Dài

Giao thông

6.15

6.15

6.15

2.06

0.35

1.36

 

 

 

4.07

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3027/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

2

Hạ tầng khu hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát (tên trong danh mục là Khu dịch vụ hậu cần nghề cá)

Công ty TNHH Hưng Phát

Xã Lộc An

dich vụ hậu cần

7.16

7.16

7.16

3.4171

 

 

 

 

 

3.7374

 

- QĐ chủ trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

vốn doanh nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

3

Xây dựng đường băng cố định PCCC rừng tại khu vực Núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh

xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ

đường giao thông

1.22

1.22

1.22

 

 

 

1.22

 

 

 

- QĐ số 1591/QĐ- UBND ngày 16/6/2016 của UBND Tỉnh.

Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

4

Tỉnh lộ 765 nối dài

Sở Giao thông Vận tải

Xã Long Tân, huyện Đất Đỏ

Làm đường GT

8.1

8.1

8.1

5.2608

0.3045

 

 

 

 

2.8339

QĐ số 2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất nhà nước và đất dân

NS tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

5

Đường Long Tân - Láng Dài, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

Xã Long Tân

Đường giao thông

4.00

4.00

2.40

2.40

 

 

 

 

 

1.60

QĐ số 642/QĐ- UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất NN + Đất dân

Ngân sách Tỉnh

 

6

Đường N8 (giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện

xã Phước Long Thọ

Giao thông

0.31

0.31

0.31

0.29

0.11

 

 

 

 

0.13

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất dân và đất Nhà nước

NS huyện

 

7

Tuyến tránh Quốc lộ 55

Ban QLDA CN giao thông

TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ

Giao thông

13.89

13.89

13.89

12.22

2.99

2.45

 

 

 

1.67

QĐ số 2337/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

8

Đường QH số 2

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

Giao thông

5.2

5.2

 

3.75

 

 

 

 

 

1.45

QĐ số 1669/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

9

Đường quy hoạch số 3

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Đất Đỏ

Làm đường GT

5.05

5.05

5.05

2.91

0.41

 

 

 

 

2.14

QĐ phê duyệt dự án đầu tư: QĐ 733/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

10

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ), thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

TT Đất Đỏ

Đường giao thông

1.52

1.52

1.12

1.12

 

 

 

 

 

0.40

NQ số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

Đất NN + Đất dân

Ngân sách huyện

 

11

Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

TT Phước Hải, xã Phước Hội

Xây dựng bể chứa tại núi Minh Đạm

0.14

0.14

0.14

0.14

 

 

0.14

 

 

 

QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

12

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND huyện Đất Đỏ

TT Phước Hải, xã Long Mỹ

Giao thông

3.72

3.72

3.72

0.99

 

 

 

 

 

2.73

QĐ số 3018/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

13

Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2)

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

Giao thông

0.52

0.52

0.52

0.01

 

 

 

 

 

0.51

QĐ phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

14

Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)

Ban QLDA ĐTXD

TT Phước Hải

Giao thông

0.63

0.63

0.63

 

 

 

 

 

 

0.63

- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách huyện

 

15

Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A)

Ban QLDA ĐTXD

TT Phước Hải

Giao thông

0.77

0.77

0.77

 

 

 

 

 

 

0.77

- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách huyện

 

IV

Đất thủy lợi (11 dự án )

 

 

 

197.26

158.63

158.93

54.23

11.22

8.30

2.00

 

 

102.63

 

 

 

 

1

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

Sở NN và PTNT

Xã Lộc An

Bảo vệ bờ biển

2.24

2.24

2.24

 

 

 

 

 

 

2.24

 

- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh

Hộ gia đình cá nhân và Đất NN

NS TW và NS tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

2

Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An (giai đoạn 1)

Ban QLDA CN NN & PTNT

xã Lộc An

neo đậu tàu thuyền

64.67

64.67

64.67

9.00

 

 

2.00

 

 

55.67

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT.

Hộ gia đình cá nhân và Đất NN

NS TW và NS tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

3

Kiên cố hóa kênh Mương Giang

TT QLKT công trình thủy lợi

xã Long Tân

Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt

0.65

0.33

0.33

0.01

0.01

 

 

 

 

0.32

QĐ số 2906/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

đất dân 0,03 ha, nhà nước 0,627 ha

NS Tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

4

Dự án nước sạch nông thôn tỉnh BR- VT

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

xã Long Tân

Xây dựng nhà máy nước Đá Bàng

5.90

5.90

5.90

5.70

 

 

 

 

 

0.20

- QĐ số 2509/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh duyệt điều chỉnh dự án N

- QĐ thu hồi và giao đất số 3094/QĐ- UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin thuê đất

5

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA CN NN & PTNT

Huyện Đất Đỏ

Kênh tưới cấp nước

30

30

30

29.5

 

8.3

 

 

 

0.5

- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.

Đất dân và Đất Nhà nước

Vốn tín dụng ưu đãi

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

6

Kiên cố hóa Kênh cấp 1 hồ Suối Môn

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh

Xã Long Tân,

thủy lợi

0.91

0.13

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

 

- QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 3004/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh

đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha

Vốn sự nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh

TPBR, huyện L. Điền, huyện Đất Đỏ

Xây dựng công trình thủy lợi

6.15

2.61

2.61

 

2.61

 

 

 

 

 

- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh

Đất công trình và đất dân

NS tỉnh (vốn sự nghiệp)

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

8

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2, 4, 6, 8, VC) (tổng DT: 37,32 ha)

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh

Xã Phước Hội

Xây dựng công trình thủy lợi

37.32

3.63

3.63

3.63

3.63

 

 

 

 

 

- QĐ số 2381/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh (sự nghiệp)

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

9

Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)

Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xã Long Tân, PLT, Láng Dài

thủy lợi

31.10

31.10

31.10

 

 

 

 

 

 

31.10

Quyết dịnh 2096/QĐ- BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước Sông Ray

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách nhà nước

 

10

Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ

Ban QLDA ĐTXD

Xã Phước Long Thọ

Thủy Lợi

1.42

1.42

1.42

1.42

 

 

 

 

 

 

NQ số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Đất dân

Ngân sách huyện

 

11

Cải tạo nâng cấp hệ thông kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012)

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

TT Đất Đỏ

Xây dựng công trình thủy lợi

16.90

16.60

16.90

4.84

4.84

 

 

 

 

12.60

Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất

Đất nhà nước và đất dân

NS tỉnh và vốn vay ưu đãi

 

V

Đất năng lượng (07 dự án)

 

 

 

2.37

2.37

2.37

2.28

0.01

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

1

Đội quản lý tổng hợp điện lực tại thị trấn Phước Hải

Điện lực Đất Đỏ

TT Phước Hải

Năng lượng

0.10

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1140/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

2

Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Long Tân

Điện lực Đất Đỏ

xã Long Tân

Năng lượng

0.03

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1138/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

3

Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Lộc An

Điện lực Đất Đỏ

xã Lộc An

Năng lượng

0.09

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

0.09

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1139/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

4

Đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2

Tập đoàn điện lực VN

xã Long Tân

năng lượng

0.05

0.05

0.05

0.05

0.01

 

 

 

 

 

Gia hạn thỏa thuận địa điểm tại công văn 5161/UBND-VP ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh

đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

5

Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức

Tổng cty Điện lực miền Nam

huyện Đất Đỏ

Đất năng lượng

1.43

1.43

1.43

1.43

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035

Đất hộ gia đình cá nhân

Vốn doanh nghiệp

 

6

Trạm 110kV KCN Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I

Tổng cty Điện lực miền Nam

xã Phước Long Thọ

Đất năng lượng

0.62

0.62

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035

Đất hộ gia đình cá nhân

Vốn doanh nghiệp

 

7

Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức

Tổng cty Điện lực miền Nam

huyện Đất Đỏ

Đất năng lượng

0.05

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035

Đất hộ gia đình cá nhân

Vốn doanh nghiệp

 

VI

Đất văn hóa (01 dự án)

 

 

 

0.26

0.26

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bia tưởng niệm AHLLVT ND Châu Văn Biếc

Công ty công trình đô thị huyện

Xã Long Mỹ

bia tưởng niệm

0.26

0.26

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư.

Đất dân

NS huyện

 

VII

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (05 dự án)

 

 

 

4.34

3.33

3.33

3.33

0.55

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm Non Láng Dài

UBND huyện Đất Đỏ

xã Láng Dài

Giáo dục

0.14

0.14

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

- QĐ phê duyệt Báo cáo KTKT số 2032/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất nhà nước

Ngận sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

2

Trường mầm non Lộc An

UBND huyện Đất Đỏ

xã Lộc An

Giáo dục

0.96

0.96

0.96

0.96

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 295/QĐ- UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh

Đất NN và đất dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Trường Mầm non Long Mỹ

Ban QLDA

xã Long Mỹ

giáo dục

0.70

0.70

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

QĐ chủ trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh

Đất NN và đất dân

Ngân sách tỉnh

 

4

Trường tiểu học Phước Long Thọ

UBND huyện Đất Đỏ

xã Phước Long Thọ

Giáo dục

1.16

1.16

1.16

1.16

0.55

 

 

 

 

 

QĐ số 3022/UBND- VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

5

Xây dựng trường mầm non Đất Đỏ

Ban QLDA

Thị trấn Đất Đỏ

Giáo dục

1.38

0.37

0.37

0.37

 

0.37

 

 

 

 

QĐ số 2548/QĐ- UBND ngày 16/9/2016. của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất dân

Ngân sách tỉnh

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

VIII

Đất chợ (01 dự án)

 

 

 

1.50

1.50

1.50

1.15

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

1

Chợ Phước Long Thọ

UBND huyện Đất Đỏ

xã Phước Long Thọ

chợ

1.50

1.50

1.50

1.15

 

 

 

 

 

0.35

NQ số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018

Đất dân

Ngân sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

IX

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án)

 

 

 

51.74

31.74

31.74

1.40

 

 

 

 

 

30.34

 

 

 

 

1

Khu liên hợp xử lý chất thải

Công ty Green HC

xã Láng Dài

khu xử lý rác

51.74

31.74

31.74

1.40

 

 

 

 

 

30.34

-QĐ chủ trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh

- VB số 4927/UBND- PTNMT xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha

Đất dân và Đất Nhà nước

vốn doanh nghiệp

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

X

Đất ở (01 dự án)

 

 

 

7.6

7.6

7.6

7.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư 7,6 ha

Ban QLDA huyện

thị trấn Phước Hải

HTKT khu dân cư

7.6

7.6

7.6

7.6

 

 

 

 

 

 

Công văn 5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha)

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

XI

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án)

 

 

 

1.03

1.03

1.03

0.99

 

 

0.13

 

 

0.04

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ

Ban QLDA CN NN & PTNT

xã Lộc An

Xây dựng trụ sở làm việc

0.51

0.51

0.51

0.5

 

 

 

 

 

0.01

- QĐ chủ trương đầu tư số 3447/QĐ- UBND ngày 01/12/2016

Hộ gia đình cá nhân và Đất NN

NS tỉnh

 

2

Trạm Kiểm lâm Lộc An

Ban QLDA CN NN& PTNT

Xã Phước Hội

Xây dựng trụ sở làm việc

0.16

0.16

0.16

0.13

 

 

0.13

 

 

0.03

QĐ chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

 

3

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đội kiểm lâm cơ động

Ban QLDA CN NN& PTNT

TT Đất Đỏ

Trụ sở làm việc

0.36

0.36

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

QĐ 2365/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT

Đất NN

Ngân sách Tỉnh

Đưa vào kế hoạch để làm thủ tục xin giao đất

XII

Đất tôn giáo (01 dự án)

 

 

 

0.39

0.39

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng giáo họ Thanh An

Ban Tôn giáo tỉnh

Xã Láng Dài

đất tôn giáo

0.39

0.39

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

Công văn số 294/BTG-CGTL ngày 09/12/2016 v/v giáo họ Thanh An xã Láng Dài huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt TG

Đất dân

 

 

XII

Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án)

 

 

 

0.46

0.46

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng

Ban QLDA

xã Phước Long Thọ

sinh hoạt cộng đồng

0.43

0.43

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

- QĐ số 680/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất dân

Ngân sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2016

2

Tru sở khu phố Tường Thành

Ban QLDA

Thị trấn Đất Đỏ

sinh hoạt cộng đồng

0.03

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất dân

Ngân sách huyện

NQ 57/2016/NQ

-HĐND ngày 09/12/2017

XIV

Đất nông nghiệp khác (01 dự án)

 

 

 

9.00

9.00

9.00

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình sản xuất nông nghiệp

Công ty TNHH ĐTPT nông thôn Phước Hội

Xã Phước Hội

trồng rau sạch

9.00

9.00

9.00

9.00

 

 

 

 

 

 

QĐ phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 số 1730 ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

Vốn doanh nghiệp

 

B

Các công trình, dự án đăng ký mới: 04 dự án

 

 

 

29.49

29.49

29.49

20.94

 

 

 

 

0.90

7.65

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (01 dự án)

 

 

 

2.66

2.66

2.66

2.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch nghỉ dưỡng (của học viện bóng đá)

Công ty ĐTXD và TM Nhất Anh

Xã Lộc An

thương mại dịch vụ

2.66

2.66

2.66

2.66

 

 

 

 

 

 

- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012

Đất nhà nước và đất dân

vốn doanh nghiệp

 

II

Đất giao thông (01 dự án )

 

 

 

7.65

7.65

7.65

 

 

 

 

 

 

7.65

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm giống thủy sản tập trung

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

thị trấn Phước Hải

Đất phát triển hạ tầng

7.65

7.65

7.65

 

 

 

 

 

 

7.65

QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2018

Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất giáo dục (2 dự án)

 

 

 

19.18

19.18

19.18

18.28

 

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

1

Học viện bóng đá

Cty ĐTXD và TM Nhất Anh

Xã Lộc An

Đất giáo dục

18.28

18.28

18.28

18.28

 

 

 

 

 

 

- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012,

Đất nhà nước và đất dân

vốn doanh nghiệp

 

2

Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ

Cty TNHH TM & ĐT Duy Anh

Thị trấn Phước Hải

Đất giáo dục

0.90

0.90

0.90

 

 

 

 

 

0.9

 

Quyết dđịnh số 2251/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh

đất nhà nước

vốn doanh nghiệp

 

*

HUYỆN CÔN ĐẢO TỔNG: 56 dự án

 

 

 

246.12

181.96

180.29

112.18

 

 

96.41

3.20

 

36.53

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp: 38 dự án

 

 

 

181.62

121.36

118.42

68.36

 

 

63.05

3.20

 

30.80

 

 

 

 

I

Đất sản xuất kinh doanh - cấp nước ( 1 dự án)

 

 

 

0.35

0.35

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp công suất nhà máy xử lý nước sinh hoạt khu trung tâm (6000m3/ng.đ)

UBND Huyện

TT Côn Đảo

Cấp nước

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

NSTW

 

II

Đất thương mại dịch vụ (12 dự án)

 

 

 

77.89

17.97

31.37

26.31

 

 

26.31

 

 

0.89

 

 

 

 

1

Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo

BQL cảng Bến Đầm

Phạm Hùng - Trần Phú

Bán hàng bình ổn giá cho nhân dân huyện

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 485/QĐ- UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Côn Đảo

Đất nhà nước

NSNN

 

2

Cụm khách sạn nghỉ dưỡng cao cấp Phi Yến

Cty TNHH DLSXTM Hương Phong

Trung tâm

Thương mại dịch vụ

1.05

0.84

0.84

 

 

 

 

 

 

0.84

Thỏa thuận địa điểm số 133/TB/SXD- KTQH ngày 5/6/2016 của Sở Xây Dựng

Nhà nước quản lý, QP

Doanh nghiệp

 

3

Khu dđất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Trung tâm huyện

Thương mại dịch vụ

0.83

0.83

0.83

0.83

 

 

0.83

 

 

 

VB số 5755/TB- UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

4

Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Trung tâm huyện

Thương mại dịch vụ

0.77

0.77

0.77

0.77

 

 

0.77

 

 

 

VB số 11464/UBND- VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

5

Khu đất 0,50ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Trung tâm huyện

Thương mại dịch vụ

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

0.50

 

 

 

VB 11677/UBND- VP ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

6

Bãi tập kết xe, vật liệu xây dựng và trụ sở doanh nghiệp vận tải tư nhân Quốc Thái

DN vận tải tư nhân Quốc Thái

Trung tâm huyện

Bãi đậu xe

0.39

0.39

0.39

0.39

 

 

0.39

 

 

 

VB số 69/SXD- KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD-KTQH ngày 27/2/2015

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

7

Khu đất 1,36ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Đường T. Phú- L.Thế Trân - P.Văn Đồng - Ngô Gia Tự

Thương mại dịch vụ

1.36

 

1.36

1.36

 

 

1.36

 

 

 

VB số 3011/UBND- VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

8

Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

đường Trần Phú- Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng - Vũ Văn Hiếu

Thương mại dịch vụ

1.22

 

1.22

1.22

 

 

1.22

 

 

 

VB số 3477/UBND- VP ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

9

Khu đất đấu giá 12,4 ha tại huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất

Đường bến Đầm (khu An Hải An Hội)

Thương mại dịch vụ

12.40

 

9.09

4.92

 

 

4.92

 

 

 

TB số 1215-TB/TU ngày 29/5/2018 của tỉnh ủy Công văn số 6045/UBND-VP ngày 20/6/2018

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

10

Khu đất đấu giá 1,73ha tại huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

đường Ng.Văn Linh- L. Thế Trân - H.Quốc Việt - Vũ Văn Hiếu

Thương mại dịch vụ

1.73

 

1.73

1.73

 

 

1.73

 

 

 

VB số 1962/UBND- VP ngày 7/3/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

11

Khu đất đấu giá 2,09ha tại huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Trung tâm

Thương mại dịch vụ

2.09

2.09

2.09

2.09

 

 

2.09

 

 

 

VB số 3009/UBND- VP ngày 3/4/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

12

Hotel resort regency Đầm Trầu

MH Golden sand Corp

TT Côn Đảo

Thương mại dịch vụ

55.50

12.50

12.50

12.50

 

 

12.50

 

 

 

Quyết định phê duyệt QH chi tiết 1/500 số 3017/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

III

Đất giao thông (06 dự án)

 

 

 

33.74

33.74

17.40

9.76

 

 

19.64

 

 

4.34

 

 

 

 

1

Đường xuống bãi tắm

Ban QLDA ĐTXD

Trung tâm

Giao thông

0.44

0.44

0.44

 

 

 

 

 

 

0.44

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

đất nhà nước + đất dân

Ngân sách huyện

 

2

Xây dựng đường Song hành khu dân cư theo quy hoạch (đoạn còn lại)

Ban QLDA ĐTXD huyện

KDC số 5

- TT Côn Đảo

Đường giao thông

0.12

0.12

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

-Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND huyện Côn Đảo

đất nhà nước + đất dân

Ngân sách huyện

 

3

Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trường THCS Côn Đảo

Ban QLDA ĐTXD huyện

Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo

Đường giao thông

0.75

0.75

0.75

0.75

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo phê duyệt dự án

đất nhà nước + đất dân

NS Huyện

 

4

Đường và kè quanh hồ Quang Trung 1

UBND huyện Côn Đảo

TT Côn Đảo

Hệ thống kè bảo vệ hồ

18.00

18.00

1.66

1.66

 

 

16.34

 

 

 

QĐ số 2186/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh và TW

 

5

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

Ban QLDA CN giao thông

Trung tâm

Đường giao thông

14.34

14.34

14.34

7.14

 

 

3.30

 

 

3.90

QĐ số 3088/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 của UBND Tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

6

Bãi đậu xe chợ

Ban QLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

bai đậu xe

0.09

0.09

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch 1/2000 Trung tâm Côn Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016

Đất Nhà nước + đất dân

NS huyện

 

IV

Đất thủy lợi ( 4 dự án)

 

 

 

33.64

33.64

33.64

7.55

 

 

1.65

 

 

24.44

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Lò Vôi

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Trung tâm

Hồ chứa nước

4.67

4.67

4.67

2.08

 

 

0.95

 

 

1.64

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

 

2

Hồ chứa nước Núi Một

Ban QLDA CN NN & PTNT

Huyện Côn Đảo

Hồ chứa nước

3.45

3.45

3.45

2.75

 

 

0.7

 

 

 

QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

 

3

Nạo vét hồ Quang Trung 1

Ban QLDA CN NN & PTNT

Trung tâm

Hồ chứa nước

23.27

23.27

23.27

0.47

 

 

 

 

 

22.80

- QĐ số 431/HĐND- VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

 

4

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND Huyện

Cỏ Ống

Hồ chứa nước

2.25

2.25

2.25

2.25

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách Tỉnh

 

V

Đất công trình năng lượng ( 1 dự án)

 

 

 

8.95

8.95

8.95

8.95

 

 

8.95

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên năng lượng mặt trời TERAWOOD

Công ty TNHH NLXanh Côn Đảo

Khu Đất Dốc

Năng lượng

8.95

8.95

8.95

 

 

 

8.95

 

 

 

VB số1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015; VB số 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh

đất nhà nước

Doanh nghiệp

 

VI

Đất giáo dục đào tạo ( 4 dự án)

 

 

 

3.46

3.46

3.46

1.98

 

 

1.46

 

 

0.02

 

 

 

 

1

Trường MN Bến Đầm giai đoạn 1

Ban QLDA ĐTXD huyện

Bến Đầm

Trường học

0.52

0.52

0.52

 

 

 

0.52

 

 

 

QĐ số 874/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện

đất nhà nước

NS Huyện

 

2

Trường tiểu học Côn Đảo

Ban QLDA ĐTXD huyện

Bến Đầm

Trường học

0.42

0.42

0.42

 

 

 

0.42

 

 

 

QĐ số 874/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện

đất nhà nước

NS Huyện

 

3

Trường THCS Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

KDC số 9, huyện Côn Đảo

Trường học THCS

2.00

2.00

2.00

1.98

 

 

 

 

 

0.02

'-QĐ số 1355/QĐ- UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh & vận động

 

4

Trường mầm non Côn Đảo

Ban QLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Trường học

0.522

0.522

0.522

 

 

 

0.522

 

 

 

QĐ số 3148/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS Tỉnh

 

VII

Đất chợ ( 1 dự án)

 

 

 

1.08

0.74

0.74

0.35

 

 

 

 

 

0.39

 

 

 

 

1

Chợ Côn Đảo

Ban QLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Chợ

1.08

0.74

0.74

0.35

 

 

 

 

 

0.39

QĐ số 2380/QĐ - UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

VIII

Đất ở ( 3 dự án)

 

 

 

12.09

12.09

12.09

10.51

 

 

1.58

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo QH trung tâm Côn Đảo khu 9A

UBND huyện

Trung tâm

Cụm dân cư

8.80

8.80

8.80

7.22

 

 

1.58

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

2

Quy hoạch khu dân cư Lô K

Phòng TNMT huyện Côn Đảo

Trung tâm

Khu dân cư

0.80

0.80

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

QĐ số 1031/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

3

Chung cư công vụ 2

UBND Huyện

Khu 3, Huyện Côn Đảo

Khu dân cư

2.49

2.49

2.49

2.49

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

IX

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp (01 dự án)

 

 

 

0.40

0.40

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo

Sở LĐ- TBXH

Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

XD công trình Nhà nước

0.40

0.40

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

VB số 5109/UBND- VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án

Đất của Nhà nước quản lý

NS TW+N S tỉnh hỗ trợ

 

X

Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án)

 

 

 

0.76

0.76

0.76

0.54

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

1

Công viên dành cho trẻ em

UBND Huyện

Trung tâm

Công viên

0.76

0.76

0.76

0.54

 

 

 

 

 

0.22

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

XI

Đất bãi thải, xử lý chất thải ( 3 dự án)

 

 

 

8.20

8.20

8.20

1.00

 

 

2.00

3.20

 

0.50

 

 

 

 

1

Hệ thống xử lý nước thải

UBND H. Côn Đảo

Huyện Côn Đảo

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

3.50

3.50

3.50

1.00

 

 

2.00

 

 

0.50

QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS TW

 

2

Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo

Sở Xây dựng

Bến Đầm

Đất rác thải

3.20

3.20

3.20

 

 

 

 

3.20

 

 

QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

TW hỗ trợ

 

3

Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm

UBND Huyện

TT Côn Đảo

Thoát nước

1.50

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 131/TTr- UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSTW

 

XII

Đất sinh hoạt cộng đồng ( 1 dự án)

 

 

 

1.06

1.06

1.06

1.06

 

 

1.06

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc khu dân cư số 10

Ban QLDA ĐTXD huyện

Bến Đầm

Trụ sở

1.06

1.06

1.06

 

 

 

1.06

 

 

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huện

đất nhà nước

NS huyện

 

B

Các công trình, dự án dăng ký mới: 18 dự án

 

 

 

64.50

60.60

61.87

43.82

 

 

33.36

 

 

5.73

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp ( 1 dự án)

 

 

 

20.25

20.25

20.25

18.77

 

 

18.77

 

 

1.48

 

 

 

 

1

Cụm CN Bến Đầm

UBND Huyện

Bến Đầm

Cụm CN

20.25

20.25

20.25

 

 

 

18.77

 

 

1.48

Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất sản xuất KD

NS tỉnh

 

II

Đất giao thông ( 6 dự án)

 

 

 

26.7

22.8

24.07

17.01

 

 

4.28

 

 

1.59

 

 

 

 

1

Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm

BQLDA ĐTXD huyện

Bến Đầm

Giao thông

0.59

0.59

0.59

 

 

 

0.59

 

 

 

Quy hoạch 1/2000 Bến Đầm được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1009/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

 

2

Xây dựng một số tuyến đường theo QH KDC số 3

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Giao thông

10.24

10.24

10.24

5.04

 

 

3.61

 

 

1.59

QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS TW hỗ trợ

 

3

Nâng cấp đường vào nghĩa trang Hàng Dương (từ ngã 3 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh đến cổng chính )

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Giao thông

0.61

0.61

0.61

0.61

 

 

 

 

 

 

QĐ 656/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

4

Đường Ngô Gia tự kéo dài đến KDC số 3

UBND Huyện

Trung tâm

Giao thông

0.08

 

0.08

 

 

 

0.08

 

 

 

Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

5

Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu

UBND Huyện

Trung tâm

Giao thông

1.19

 

1.19

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

6

MR nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng

UBND Huyện

Trung tâm

Giao thông

13.99

11.36

11.36

11.36

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

III

Đất giáo dục ( 1 dự án)

 

 

 

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Côn Đảo

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Trường học

0.5

0.5

0.5

0.5

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

IV

Đất trụ sở cơ quan ( 1 dự án)

 

 

 

2.75

2.75

2.75

2.15

 

 

 

 

 

0.6

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính mới

UBND Huyện

Trung tâm

Trung tâm hành chính

2.75

2.75

2.75

2.15

 

 

 

 

 

0.6

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

V

Đất nông nghiệp khác ( 1 dự án)

 

 

 

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng điện nước vào khu NN cao

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

Sản xuất nông nghiệp

2.00

2.00

2.00

 

 

 

2.00

 

 

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

Đất nhà nước

NS huyện

 

VI

Đất thương mại dịch vụ (08 dự án)

 

 

 

12.30

12.30

12.30

3.39

 

 

8.31

 

 

2.06

 

 

 

 

1

Khu đất 0,77ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt

- L. Thế Trân - P.Văn Đồng

Thương mại DV

0.77

0.77

0.77

 

 

 

0.77

 

 

 

Công văn số 6251/UBND-VP ngày 27/6/2018

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

2

Khu đất 3,55 ha tại Cỏ Ống, Đá Trắng, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Cỏ Ống, Đá Trắng

Thương mại DV

3.55

3.55

3.55

1.97

 

 

1.52

 

 

0.10

VB số 8961/UBND- VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

3

Khu đất 0,9ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt

- Ng. Duy Trinh- Ng.Văn Linh- Ngô Gia Tự

Thương mại DV

0.91

0.91

0.91

 

 

 

0.91

 

 

 

Công văn số 10190/UBND-VP ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

4

Khu đất 0,64ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H.Quốc Việt-Phạm Hùng- Ng.Văn Linh

Thương mại DV

0.64

0.64

0.64

 

 

 

0.64

 

 

 

Công văn số11245/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

5

Khu đất 1,43ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt- P.Văn Đồng- Ng.Duy Trinh

Thương mại DV

1.43

1.43

1.43

 

 

 

1.43

 

 

 

Công văn số 11409/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

6

Khu đất 1,62ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt

- Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng-Ngô Gia Tự

Thương mại DV

1.62

1.62

1.62

 

 

 

1.62

 

 

 

Công văn số 11279/UBND-VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

7

Khu đất 1,42ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

Thương mại DV

1.42

1.42

1.42

1.42

 

 

1.42

 

 

 

Công văn số 11291/UBND-VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

8

Khu đất đấu giá 1,96 ha tại huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đường Bến Đầm, bãi Đá Trắng

Thương mại DV

1.96

1.96

1.96

 

 

 

 

 

 

1.96

QĐ 1477/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.449

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.17.175
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!