Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 80/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022; CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 221 dự án, với tổng diện tích là 404,565 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 02 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng là 0,11 ha (trong đó diện tích đất lúa là 0,1 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,01 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng gồm 122 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng là 108,744 ha (trong đó đất trồng lúa là 106,934 ha, đất rừng phòng hộ là 1,73 ha, đất rừng đặc dụng là 0,08 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 0,55 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác, gồm 21 hộ gia đình cá nhân, với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 0,545 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi 70 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án và các loại đất chiếm dụng; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và sử dụng mà không làm thay đổi diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh giới, diện tích thu hồi đất của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

404,565

111,227

1,730

0,080

291,529

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

Xã Nghĩa Phúc

0,090

0,090

 

 

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Hạnh Sơn

Xã Hạnh Sơn

0,170

0,170

 

 

 

3

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Ả Hạ)

Xã Nghĩa Phúc

0,330

 

 

 

0,330

4

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Sen

Xã Nghĩa Lợi

0,100

0,100

 

 

 

5

Mở rộng Trường TH&THCS Hoàng Văn Thụ

Xã Nghĩa Lợi

0,330

0,330

 

 

 

6

Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích

Phường Tân An

0,200

0,200

 

 

 

7

Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn

Xã Hạnh Sơn

0,350

0,350

 

 

 

8

Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

0,230

0,230

 

 

 

9

Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3)

Phường Tân An

0,350

0,350

 

 

 

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

10

Nhà bia tưởng niệm

Xã An Lạc

0,070

0,070

 

 

 

11

Nhà bia ghi công liệt sỹ

Xã Liễu Đô

0,030

0,030

 

 

 

12

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã

Xã An Lạc

0,100

0,100

 

 

 

13

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Khai Trung

Xã Khai Trung

0,020

 

 

 

0,020

14

Trạm Y tế xã

Xã An Lạc

0,200

0,200

 

 

 

15

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm Trường Tông Rạng)

Xã Minh Xuân

0,080

0,030

 

 

0,050

16

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính)

Xã Minh Xuân

0,060

0,060

 

 

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

17

Mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Xã Minh Bảo

5,530

1,200

 

 

4,330

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đại Phú An

Xã An Thịnh

0,040

 

 

 

0,040

19

Xây dựng trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Ngòi Thia

Xã Yên Hợp

0,036

 

 

 

0,036

20

Mở mới Trường Mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên

Xã Mỏ Vàng

0,450

 

 

 

0,450

21

Mở mới Trường Mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Giàn Dàu

Xã Mỏ Vàng

0,350

 

 

 

0,350

22

Trường Mầm non Tân Hợp

Xã Tân Hợp

0,100

0,100

 

 

 

23

Mở rộng Trường PTDTBT THCS Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

0,050

 

 

 

0,050

24

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Xã An Thịnh

1,500

1,500

 

 

 

25

Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,500

0,500

 

 

 

26

Trường PTDTBTTHCS Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

0,100

 

 

 

0,100

27

Trường PTDTBTTHCS Lang Thíp

Xã Lang Thíp

0,300

0,300

 

 

 

28

Mở rộng Trường tiểu học Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,070

0,070

 

 

 

29

Mở rộng Trường Mầm non xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,300

0,300

 

 

 

30

Dự án xây dựng mới nhà công vụ cho giáo viên Trường TH và THCS Nà Hẩu

Xã Nà Hẩu

0,200

0,200

 

 

 

31

Nhà công vụ giáo viên mầm non

Xã Nà Hẩu

0,030

0,030

 

 

 

32

Mở rộng Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,020

0,020

 

 

 

33

Nhà công vụ giáo viên, Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,020

0,020

 

 

 

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

34

Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Quân (nhà hội trường)

Xã Minh Quân

0,040

 

 

 

0,040

35

Mở rộng Tòa án nhân dân huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,050

 

 

 

0,050

36

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nga Quán

Xã Nga Quán

0,590

 

 

 

0,590

37

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

Xã Lương Thịnh

0,120

 

 

 

0,120

38

Mở rộng Trường TH&THCS Minh Quân

Xã Minh Quân

0,080

 

 

 

0,080

39

Trường Mầm non Việt Hồng (điểm trường Bản Phạ)

Xã Việt Hồng

0,070

0,070

 

 

 

40

Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

 

41

Mở rộng Trường Mầm non Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,060

 

 

 

0,060

42

Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2

Xã Lương Thịnh

0,030

0,030

 

 

 

43

Trạm Y tế xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,080

0,080

 

 

 

44

Trạm Y tế xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,100

0,100

 

 

 

45

Trạm Y tế xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

0,130

 

 

 

0,130

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

46

Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng

Xã Tà Xi Láng

0,120

 

0,040

 

0,080

47

Trường Mầm non Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao)

Xã Tà Xi Láng

0,350

 

 

 

0,350

48

Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới)

Xã Trạm Tấu

0,420

 

 

 

0,420

49

Xây dựng Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu

Thị trấn Trạm Tấu

0,100

 

 

 

0,100

50

Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu

Thị trấn Trạm Tấu

0,900

 

 

 

0,900

51

Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán

Xã Túc Đán

0,020

 

 

 

0,020

VII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

52

Trụ sở xã Phúc Ninh (hạng mục nhà đoàn thể)

Xã Phúc Ninh

0,010

 

 

 

0,010

53

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

Thị trấn Yên Bình

0,200

0,200

 

 

 

54

Mở rộng Trường TH&THCS Phúc An

Xã Phúc An

0,150

 

 

 

0,150

55

Mở rộng Trường Mầm non Yên Thành

Xã Yên Thành

0,100

0,100

 

 

 

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

56

Mở rộng Trường Mầm non Họa Mi xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2022-2025

Xã La Pán Tẩn

0,620

 

 

 

0,620

57

Xây dựng Trạm Kiểm lâm địa bàn xã Chế Tạo thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Mù Cang Chải

Xã Chế Tạo

0,240

 

 

 

0,240

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

58

Thủy điện Nậm Pươi

Xã Nậm Búng

15,850

7,300

 

 

8,550

59

Xử lý rác thải khu vực Nậm Búng (Lò đốt CTRSH)

Xã Nậm Búng

0,550

 

 

 

0,550

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

60

Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)

Xã Phù Nham

3,680

0,600

 

 

3,080

61

Chống quá tải lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái

Phường Tân An, Phường Cầu Thìa

0,020

0,020

 

 

 

62

Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

0,600

0,300

 

 

0,300

III

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

63

Mở mới đường đất từ QL70 thôn Làng Hốc đi thôn Làng Đung

Xã An Lạc

3,110

0,820

 

 

2,290

64

Mở rộng đường thôn Làng Đung

Xã An Lạc

0,370

 

 

 

0,370

65

Hạ taly, mở rộng nền đường từ QL 70 đi thủy điện Tân Lĩnh thôn Hàm Rồng

Xã An Lạc

1,900

0,130

 

 

1,770

66

Mở rộng đường từ QL 70 đi thao trường

Xã An Lạc

0,840

 

 

 

0,840

67

Đường vào đình Làng Chã

Xã An Lạc

0,040

0,040

 

 

 

68

Đường thôn Khiểng Khun

Xã Tân Phượng

0,093

0,008

 

 

0,085

69

Đường liên thôn Khe Bín đi Lũng Cọ

Xã Tân Phượng

0,119

0,009

 

 

0,110

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

70

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Hợp Minh

7,200

 

 

 

7,200

71

Chống quá tải lưới điện khu vực xã Giới Phiên, Âu Lâu, Hồng Hà, Yên Thịnh, Minh Tân, Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Giới Phiên, Âu Lâu, Hồng Hà, Yên Thịnh, Minh Tân, Nam Cường

1,090

 

 

 

1,090

72

Mạch vòng ĐZ 373 và 377 TBA E12,9, nâng cao độ tin cậy CCĐ khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú

7,040

 

 

 

7,040

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

73

Đường giao thông nông thôn

Xã Đại Phác

0,105

0,105

 

 

 

74

Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Thái, An Thịnh, Mậu Đông, An Bình huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông, xã Đông Cuông, xã An Bình

0,015

0,001

 

 

0,014

75

Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Phú, Viễn Sơn, giảm tải TBA trung gian T12-4 tỉnh Yên Bái

Xã Viễn Sơn, xã Yên Phú

0,048

0,004

 

 

0,044

76

Bãi rác thải tập trung

Xã Châu Quế Hạ

1,000

 

 

 

1,000

77

Khu xử lý rác thải

Xã Xuân Tầm

0,200

 

 

 

0,200

VI

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

78

Ngầm tràn thôn Liên Hợp

Xã Hồng Ca

0,050

 

 

 

0,050

79

Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu

Xã Hồng Ca

0,150

0,100

 

 

0,050

80

Mở mới đường thôn Khe Cá

Xã Lương Thịnh

1,200

 

 

 

1,200

81

Mở rộng đường thôn Đồng Hào đi thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

1,050

 

 

 

1,050

82

Nâng cấp và mở rộng đường giao thông và mương thoát nước thôn Ninh Phúc

Xã Nga Quán

0,200

 

 

 

0,200

83

Nâng cấp và mở rộng đường trục trung tâm xã Nga Quán

Xã Nga Quán

0,500

 

 

 

0,500

84

Kè chống sạt lở sông Hồng

Thị trấn Cổ Phúc

14,100

 

 

 

14,100

85

Đường dây và trạm biến áp 110kV Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

0,650

0,500

 

 

0,150

VII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

86

Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau

11,900

 

 

 

11,900

87

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá)

Xã Bản Công

2,130

 

0,720

 

1,410

88

Mở rộng và kiên cố đường Háng Tàu đi Tống Trong xã Túc Đán

Xã Túc Đán

6,450

 

 

 

6,450

89

Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ

5,800

 

 

 

5,800

90

Mở rộng, nâng cấp đường từ UBND sang Trạm Tấu - Bắc Yên

Thị trấn Trạm Tấu

0,690

 

 

 

0,690

91

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

0,010

 

 

 

0,010

VIII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

92

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình, xã Đại Đồng

13,260

 

 

 

13,260

93

Cải tạo đường dây 110Kv từ TBA 220Kv Yên Bái - TBA 110Kv Yên Bái

Thị trấn Yên Bình, xã Phú Thịnh

0,090

 

 

 

0,090

94

Xây dựng hạ tầng hồ điều hòa trung tâm thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

4,450

 

 

 

4,450

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

95

Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mù Cang Chải

14,900

7,920

0,870

 

6,111

X

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

96

Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Búng

Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn

5,270

0,540

 

 

4,730

Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

2,950

 

 

 

2,950

97

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn

0,508

 

 

 

0,508

Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, huyện Văn Yên

1,371

0,160

0,100

0,080

1,031

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

98

Khu tái định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1)

Xã Nghĩa Lợi

0,310

 

 

 

0,310

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

99

Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3)

Xã An Lạc

0,600

0,600

 

 

 

100

Sân thể thao thôn Làng Chã

Xã An Lạc

0,200

0,200

 

 

 

101

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Hốc

Xã An Lạc

0,050

0,050

 

 

 

102

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chã

Xã An Lạc

0,100

-

 

 

0,100

103

Nhà văn hóa thôn Nà Khà 1

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

104

Nhà văn hóa thôn Nà Khà 2

Xã Minh Xuân

0,040

0,040

 

 

 

105

Nhà văn hóa thôn Loong Tra

Xã Minh Xuân

0,120

0,120

 

 

 

106

Nhà văn hóa thôn Kiên Cố

Xã Minh Xuân

0,050

0,050

 

 

 

107

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1

Xã Minh Xuân

0,200

0,200

 

 

 

108

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2

Xã Minh Xuân

0,070

0,050

 

 

0,020

109

Nhà văn hóa thôn Yên Thượng

Xã Minh Xuân

0,040

0,040

 

 

 

110

Nhà văn hóa thôn Tông Cụm

Xã Minh Xuân

0,100

0,100

 

 

 

111

Nhà văn hóa thôn Trang Thành

Xã Minh Xuân

0,110

-

 

 

0,110

112

Nhà văn hóa thôn Át Thượng

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

113

Nhà văn hóa thôn Trần Phú

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

114

Nhà văn hóa thôn Tông Rạng

Xã Minh Xuân

0,150

0,150

 

 

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

115

Nhà văn hóa đa năng phường Hợp Minh

Phường Hợp Minh

0,190

 

 

 

0,190

116

Nhà văn hóa đa năng phường Nam Cường

Phường Nam Cường

0,100

 

 

 

0,100

117

Đầu tư xây dựng khu liên hiệp thể thao tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

15,950

3,000

 

 

12,950

118

Khu vui chơi tổ dân phố Phúc Xuân

Phường Nguyễn Phúc

0,060

 

 

 

0,060

119

Xây dựng nhà văn hóa Tổ 14

Phường Yên Ninh

0,300

 

 

 

0,300

120

Nhà văn hóa Nam Thọ

Phường Nam Cường

0,100

 

 

 

0,100

121

Nhà văn hóa thôn Trấn Ninh

Xã Tân Thịnh

0,200

 

 

 

0,200

122

Nhà văn hóa thôn Thanh Hùng

Xã Tân Thịnh

0,100

 

 

 

0,100

123

Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh

Xã Tân Thịnh

0,100

 

 

 

0,100

124

Nhà văn hóa thôn Thanh Lương

Xã Tân Thịnh

0,200

 

 

 

0,200

125

Nhà văn hóa thôn Lương Thịnh

Xã Tân Thịnh

0,250

 

 

 

0,250

126

Nhà văn hóa tổ dân phố Phúc An

Phường Nguyễn Phúc

0,300

 

 

 

0,300

127

Nhà văn hóa tổ 16 phường Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

0,270

 

 

 

0,270

128

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

8,060

6,850

 

 

1,210

129

Khu tái định cư - Khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

1,990

 

 

 

1,990

130

Tái định cư dự án hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

0,010

 

 

 

0,010

131

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

Các phường Yên Ninh, Đồng Tâm

14,800

 

 

 

14,800

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

132

Nhà văn hóa thôn Yên Thành, Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Hợp

0,090

 

 

 

0,090

133

Sân vận động trung tâm xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

0,700

0,700

 

 

 

134

Nhà văn hóa thôn Bản Tát, xã Nà Hẩu

XãNàHẩu

0,200

 

 

 

0,200

135

Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

Xã Đại Sơn

0,050

 

 

 

0,050

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

136

Nhà văn hóa Bản Chao

Xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

 

137

Điểm văn hóa xã (thôn Khe Lóng)

Xã Tân Đồng

0,060

 

 

 

0,060

138

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đức Quân

Xã Minh Quân

0,050

 

 

 

0,050

139

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp

Xã Minh Quân

0,030

0,030

 

 

 

140

Mở rộng Nhà văn hóa hóa thôn Gò Bông

Xã Minh Quân

0,090

0,090

 

 

 

141

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm

Xã Bảo Hưng

0,080

0,080

 

 

 

142

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

Xã Bảo Hưng

0,070

0,070

 

 

 

143

Nhà văn hóa thôn Sài Lương

Xã Tân Đồng

0,090

 

 

 

0,090

144

Nhà văn hóa thôn Hồng Hà

Xã Nga Quán

0,150

 

 

 

0,150

145

Sân vận động xã Nga Quán

Xã Nga Quán

0,710

 

 

 

0,710

146

Mở rộng họ giáo Bình Trà

Xã Minh Quân

0,010

 

 

 

0,010

147

Mở rộng chùa Linh Thông

Xã Minh Quân

0,300

0,300

 

 

 

148

Nhà thờ giáo họ Tân Nga

Xã Báo Đáp

0,050

 

 

 

0,050

149

Đền, chùa Hóp

Xã Báo Đáp

0,500

 

 

 

0,500

150

Nghĩa trang thôn Làng Qua

Xã Báo Đáp

2,500

 

 

 

2,500

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

151

Quỹ đất tái định cư thuộc dự án xây dựng công trình khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,100

 

 

 

0,100

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

152

Xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố Đồng Ban

Thị trấn Sơn Thịnh

1,170

1,170

 

 

 

153

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

4,400

4,300

 

 

0,100

154

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Hả (khu 2)

Xã Tân Thịnh

1,230

1,230

 

 

 

155

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bằn

Xã Tân Thịnh

2,160

2,160

 

 

 

156

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm

Xã Nậm Búng

2,800

2,800

 

 

 

157

Thu hồi quỹ đất do UBND xã Bình Thuận quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá cho hộ gia đình ông Hà Kim Liên theo Văn bản số 3172/UBND-TCD ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái

Xã Bình Thuận

0,008

 

 

 

0,008

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

158

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia)

Phường Trung Tâm

1,260

1,160

 

 

0,100

III

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

159

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm (khu 2), xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

2,900

2,000

 

 

0,900

160

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

0,750

0,630

 

 

0,120

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

161

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Phúc Lộc cũ)

Xã Giới phiên

0,070

 

 

 

0,070

162

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi dự án xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

1,090

0,130

 

 

0,960

163

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dôi dư khu TĐC số 3 đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

Xã Văn Phú

0,800

 

 

 

0,800

164

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết)

Xã Âu Lâu

0,500

 

 

 

0,500

165

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất hai bên đường đi bến phà cũ)

Xã Âu Lâu

1,830

 

 

 

1,830

166

Khu đô thị mới xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

50,800

15,000

 

 

35,800

167

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Đồng Tiến, phường Nam Cường)

Phường Nam Cường

2,070

 

 

 

2,070

168

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất hai bên đường nối quốc lộ 32C với quốc Lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái)

Phường Yên Ninh

1,750

 

 

 

1,750

169

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực Tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, khu vực đối diện Công an phòng cháy)

Phường Yên Ninh

7,200

 

 

 

7,200

170

Chỉnh trang đô thị (Thu hồi Trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2)

Phường Minh Tân

0,062

 

 

 

0,062

171

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực Tổ dân phố số 18 phường Đồng Tâm)

Phường Đồng Tâm

9,200

1,200

 

 

8,000

172

Xây dựng khu đô thị mới

Phường Đồng Tâm

2,300

 

 

 

2,300

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

173

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Tăng

Xã Quang Minh

1,250

1,250

 

 

 

174

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

1,540

 

 

 

1,540

175

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

8,760

8,440

 

 

0,320

176

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

0,670

0,670

 

 

 

177

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 1)

Xã Xuân Ái

4,700

4,100

 

 

0,600

178

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 2)

Xã Xuân Ái

2,100

2,100

 

 

 

179

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cầu Vải

Xã Mậu Đông

1,400

1,400

 

 

 

180

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm

Xã Xuân Ái

0,200

 

 

 

0,200

181

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Gốc Gạo

Xã Tân Hợp

0,500

 

 

 

0,500

182

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Thịnh

Xã An Thịnh

0,030

0,030

 

 

 

183

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

0,200

 

 

 

0,200

184

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,240

0,240

 

 

 

185

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phú Sơn

Xã Yên Phú

0,690

0,690

 

 

 

186

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Chạng

Xã Phong Dụ Thượng

0,140

 

 

 

0,140

187

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Bản Tát

Xã Nà Hẩu

0,450

0,450

 

 

 

188

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

0,920

0,920

 

 

 

189

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái)

Xã An Thịnh

9,050

1,000

 

 

8,050

190

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Mậu Đông

Xã Mậu Đông

1,300

1,300

 

 

 

VI

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

191

Chỉnh trang đô thị (phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư)

Thị trấn Cổ Phúc

0,390

0,110

 

 

0,280

192

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất tổ dân phố 7, thị trấn Cổ Phúc)

Thị trấn Cổ Phúc

0,130

 

 

 

0,130

193

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Lếch

Xã Hưng Khánh

1,230

1,130

 

 

0,100

194

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 4)

Xã Y Can

4,500

4,000

 

 

0,500

195

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1)

Xã Minh Quán

1,320

 

 

 

1,320

VII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

196

Chỉnh trang đô thị, xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ điều hòa trung tâm xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,980

 

 

 

0,980

197

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,000

0,470

 

 

0,530

198

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Giữa (giáp nhà nghỉ Trung Kiên) xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

1,390

 

 

 

1,390

199

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Lạnh xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

3,420

3,420

 

 

 

200

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phạ 2 xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

1,180

1,180

 

 

 

201

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp NVH thôn) xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

1,370

0,830

 

 

0,540

202

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1 xã Phúc Ninh

Xã Phúc Ninh

0,980

0,980

 

 

 

203

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồi Hồi (qua chợ Cọ khoảng 200m) xã Tân Hương

Xã Tân Hương

2,540

 

 

 

2,540

204

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

5,880

 

 

 

5,880

205

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (qua UB 100m), xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,310

0,210

 

 

0,100

206

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

1,280

0,190

 

 

1,090

207

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,560

0,550

 

 

0,010

208

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Mỏ Quan xã Xuân Long

Xã Xuân Long

2,150

1,690

 

 

0,460

209

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 2 xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,930

 

 

 

0,930

210

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm, xã Yên Thành

Xã Yên Thành

7,170

 

 

 

7,170

211

Chỉnh trang đô thị tổ 6, thị trấn Yên Bình (Sau khu số 1)

Thị trấn Yên Bình

5,000

 

 

 

5,000

212

Cụm công nghiệp Thịnh Hưng - Xây dựng nhà máy chế biến gỗ ván dán công suất 15000 m3/năm.

Xã Thịnh Hưng

13,800

 

 

 

13,800

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

Tổng cộng

 

0,134

0,100

0,010

 

0,020

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Việt Thành

Xã Việt Thành

0,100

0,100

 

 

 

II

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng nhà làm việc Công an xã Tà Xi Láng

Xã Tà Xi Láng

0,034

 

0,010

 

0,020

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

371,191

106,934

1,730

0,080

262,448

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

Xã Nghĩa Phúc

0,090

0,090

 

 

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Hạnh Sơn

Xã Hạnh Sơn

0,170

0,170

 

 

 

3

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Sen

Xã Nghĩa Lợi

0,100

0,100

 

 

 

4

Mở rộng Trường TH&THCS Hoàng Văn Thụ

Xã Nghĩa Lợi

0,330

0,330

 

 

 

5

Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích

Phường Tân An

0,200

0,200

 

 

 

6

Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn

Xã Hạnh Sơn

0,350

0,350

 

 

 

7

Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

0,230

0,230

 

 

 

8

Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3)

Phường Tân An

0,350

0,350

 

 

 

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

9

Nhà bia tưởng niệm

Xã An Lạc

0,070

0,070

 

 

 

10

Nhà bia ghi công liệt sỹ

Xã Liễu Đô

0,030

0,030

 

 

 

11

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã

Xã An Lạc

0,100

0,100

 

 

 

12

Trạm Y tế xã

Xã An Lạc

0,200

0,200

 

 

 

13

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm trường Tông Rạng)

Xã Minh Xuân

0,080

0,030

 

 

0,050

14

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính)

Xã Minh Xuân

0,060

0,060

 

 

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

15

Mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Xã Minh Bảo

5,530

1,200

 

 

4,330

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

16

Trường Mầm non Tân Hợp

Xã Tân Hợp

0,100

0,100

 

 

 

17

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Xã An Thịnh

1,500

1,500

 

 

 

18

Mở rộng Trường THCS xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,500

0,500

 

 

 

19

Trường PTDTBT THCS Lang Thíp

Xã Lang Thíp

0,300

0,300

 

 

 

20

Mở rộng Trường tiểu học Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,070

0,070

 

 

 

21

Mở rộng Trường Mầm non xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,300

0,300

 

 

 

22

Xây dựng mới nhà công vụ cho giáo viên Trường TH&THCS Nà Hẩu

Xã Nà Hẩu

0,200

0,200

 

 

 

23

Nhà công vụ giáo viên mầm non

Xã Nà Hẩu

0,030

0,030

 

 

 

24

Mở rộng Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,020

0,020

 

 

 

25

Nhà công vụ giáo viên, Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,020

0,020

 

 

 

26

Trường Mầm non xã Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,312

0,177

 

 

0,135

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non Việt Hồng (điểm trường Bản Phạ)

Xã Việt Hồng

0,070

0,070

 

 

 

28

Mở rộng Trường tiểu học Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

 

29

Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2

Xã Lương Thịnh

0,030

0,030

 

 

 

30

Trạm Y tế xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,080

0,080

 

 

 

31

Trạm Y tế xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,100

0,100

 

 

 

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

32

Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng

Xã Tà Xi Láng

0,120

 

0,040

 

0,080

VII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

33

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

Thị trấn Yên Bình

0,200

0,200

 

 

 

34

Mở rộng Trường Mầm non Yên Thành

Xã Yên Thành

0,100

0,100

 

 

 

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

35

Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)

Xã Phù Nham

3,680

0,600

 

 

3,080

36

CQT lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái

Phường Tân An, Cầu Thia

0,020

0,020

 

 

 

37

Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

0,600

0,300

 

 

0,300

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

38

Mở mới đường đất từ QL70 thôn Làng Hốc đi thôn Làng Đung

Xã An Lạc

3,110

0,820

 

 

2,290

39

Hạ taly, mở rộng nền đường từ QL 70 đi Thủy điện Tân Lĩnh thôn Hàm Rồng

Xã An Lạc

1,900

0,130

 

 

1,770

40

Mở rộng đường từ QL 70 đi thao trường

Xã An Lạc

0,840

-

 

 

0,840

41

Đường vào đình Làng Chã

Xã An Lạc

0,040

0,040

 

 

-

42

Đường thôn Khiểng Khun

Xã Tân Phượng

0,093

0,008

 

 

0,085

43

Đường liên thôn Khe Bin đi Lũng Cọ

Xã Tân Phượng

0,119

0,009

 

 

0,110

44

Cải tạo, nâng cấp đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch

Các xã Tân Lĩnh, Tân Lập, Phan Thanh

24,300

1,000

 

 

23,300

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

45

Đường giao thông nông thôn

Xã Đại Phác

0,105

0,105

 

 

 

46

Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Thái, An Thịnh, Mậu Đông, An Bình huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông, xã Đông Cuông, xã An Bình

0,015

0,001

 

 

0,014

47

Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Phú, Viễn Sơn, giảm tải TBA trung gian T12-4 tỉnh Yên Bái

Xã Viễn Sơn, xã Yên Phú

0,048

0,004

 

 

0,044

48

Đầu tư xây dựng công trình đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã Đông An, xã Phong Dụ Hạ, xã Phong Dụ Thượng, xã Xuân Tầm

88,500

2,000

 

 

86,500

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

49

Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu

Xã Hồng Ca

0,150

0,100

 

 

0,050

50

Đường dây và trạm biến áp 110kV Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

0,650

0,500

 

 

0,150

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

51

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá)

Xã Bản Công

2,130

 

0,720

 

1,410

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

52

Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mù Cang Chải

14,900

7,920

0,870

 

6,111

VII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

53

Xây dựng Trạm thủy văn Thác Bà

Xã Hán Đà

0,250

0,190

 

 

0,060

VIII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

54

Thủy điện Nậm Pươi

Xã Nậm Búng

15,850

7,300

 

 

8,550

IX

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

55

Đầu tư xây dựng Nhà máy Thủy điện Nậm Búng

Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn

5,270

0,540

 

 

4,730

Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

2,950

 

 

 

2,950

56

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn

0,508

 

 

 

0,508

Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, huyện Văn Yên

1,371

0,160

0,100

0,080

1,031

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

57

Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3)

Xã An Lạc

0,600

0,600

 

 

 

58

Sân thể thao thôn Làng Chã

Xã An Lạc

0,200

0,200

 

 

 

59

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Hốc

Xã An Lạc

0,050

0,050

 

 

 

60

Nhà văn hóa thôn Nà Khà 1

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

61

Nhà văn hóa thồn Nà Khà 2

Xã Minh Xuân

0,040

0,040

 

 

 

62

Nhà văn hóa thôn Loong Tra

Xã Minh Xuân

0,120

0,120

 

 

 

63

Nhà văn hóa thôn Kiên Cố

Xã Minh Xuân

0,050

0,050

 

 

 

64

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1

Xã Minh Xuân

0,200

0,200

 

 

 

65

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2

Xã Minh Xuân

0,070

0,050

 

 

0,020

66

Nhà văn hóa thôn Yên Thượng

Xã Minh Xuân

0,040

0,040

 

 

 

67

Nhà văn hóa thôn Tông Cụm

Xã Minh Xuân

0,100

0,100

 

 

 

68

Nhà văn hóa thôn Át Thượng

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

69

Nhà văn hóa thôn Trần Phú

Xã Minh Xuân

0,070

0,070

 

 

 

70

Nhà văn hóa thôn Tông Rạng

Xã Minh Xuân

0,150

0,150

 

 

 

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

71

Đầu tư xây dựng khu liên hiệp thể thao tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

15,950

3,000

 

 

12,950

72

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

8,060

6,850

 

 

1,210

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

73

Sân vận động trung tâm xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

0,700

0,700

 

 

 

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

74

Nhà văn hóa Bản Chao

Xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

 

75

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp

Xã Minh Quân

0,030

0,030

 

 

 

76

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gò Bông

Xã Minh Quân

0,090

0,090

 

 

 

77

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm

Xã Bảo Hưng

0,080

0,080

 

 

 

78

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

Xã Bảo Hưng

0,070

0,070

 

 

 

79

Mở rộng Chùa Linh Thông

Xã Minh Quân

0,300

0,300

 

 

 

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

80

Xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố Đồng Ban

Thị trấn Sơn Thịnh

1,170

1,170

 

 

 

81

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

4,400

4,300

 

 

0,100

82

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Hả (khu 2)

Xã Tân Thịnh

1,230

1,230

 

 

 

83

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn

Xã Tân Thịnh

2,160

2,160

 

 

 

84

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm

Xã Nậm Búng

2,800

2,800

 

 

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

85

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia)

Phường Trung Tâm

1,260

1,160

 

 

0,100

III

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

86

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm (khu 2), xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

2,900

2,000

 

 

0,900

87

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

0,750

0,630

 

 

0,120

88

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

0,340

0,340

 

 

 

89

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

0,600

0,600

 

 

 

90

Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

7,000

4,600

 

 

2,400

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

91

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi dự án Xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

1,090

0,130

 

 

0,960

92

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực tổ dân phố số 18 phường Đồng Tâm)

Phường Đồng Tâm

9,200

1,200

 

 

8,000

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

93

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Tăng

Xã Quang Minh

1,250

1,250

 

 

 

94

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

8,760

8,440

 

 

0,320

95

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

0,670

0,670

 

 

 

96

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 1)

Xã Xuân Ái

4,700

4,100

 

 

0,600

97

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 2)

Xã Xuân Ái

2,100

2,100

 

 

 

98

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cầu Vải

Xã Mậu Đông

1,400

1,400

 

 

 

99

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Tân Thịnh

Xã An Thịnh

0,030

0,030

 

 

 

100

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

0,240

0,240

 

 

 

101

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Phú Sơn

Xã Yên Phú

0,690

0,690

 

 

 

102

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Bản Tát

Xã Nà Hẩu

0,450

0,450

 

 

 

103

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

0,920

0,920

 

 

 

104

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái)

Xã An Thịnh

9,050

1,000

 

 

8,050

105

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Mậu Đông

Xã Mậu Đông

1,300

1,300

 

 

 

VI

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

106

Chỉnh trang đô thị (phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư)

TT Cổ Phúc

0,390

0,110

 

 

0,280

107

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Lếch

Xã Hưng Khánh

1,230

1,130

 

 

0,100

108

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 4)

Xã Y Can

4,500

4,000

 

 

0,500

VII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

109

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,000

0,470

 

 

0,530

110

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Lạnh xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

3,420

3,420

 

 

 

111

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phạ 2 xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

1,180

1,180

 

 

 

112

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp NVH thôn) xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

1,370

0,830

 

 

0,540

113

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1 xã Phúc Ninh

Xã Phúc Ninh

0,980

0,980

 

 

 

114

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (qua UB 100m), xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,310

0,210

 

 

0,100

115

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

1,280

0,190

 

 

1,090

116

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,560

0,550

 

 

0,010

117

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Mỏ Quan xã Xuân Long

Xã Xuân Long

2,150

1,690

 

 

0,460

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

118

Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Giáp đội dịch vụ công cộng)

Thị trấn Mù Cang Chải

1,210

1,210

 

 

 

119

Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu đồi sau trường Hoa Lan)

Thị trấn Mù Cang Chải

1,760

0,690

 

 

1,070

120

Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp bãi đáp dù)

Xã Cao Phạ

0,500

0,500

 

 

 

121

Xây dựng khu nông thôn mới xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Chế Cu Nha

1,240

0,980

 

 

0,260

Đ

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

 

 

 

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

122

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng đồng tại khu vực Khe Cam xã An Lương

Xã An Lương

75,100

1,800

 

 

73,300

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng

 

11,377

0,550

 

 

10,827

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao

Thị trấn nông trường Trần Phú

11,227

0,500

 

 

10,727

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

2

Nhà máy sản xuất giấy xuất khẩu

Xã Minh Quân

0,150

0,050

 

 

0,100

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

Tổng cộng

5.452,8

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

1

Lương Thị Nguyễn

Xã Đồng Khê

400,0

LUA

ONT

2

Triệu Như Thành

Xã Cát Thịnh

225,0

LUA

ONT

3

Triệu Như Thành

Xã Cát Thịnh

125,0

LUA

ONT

4

Dương Thị Đào (Triệu Đức Tơ)

Xã Cát Thịnh

125,0

LUA

ONT

5

Lương Đức Chuẩn

Xã Cát Thịnh

125,0

LUA

ONT

6

Nguyễn Văn Tân

Xã Cát Thịnh

400,0

LUA

ONT

II

Thị xã Nghĩa lộ

 

 

 

 

7

Nguyễn Văn Hải

Bản Co Cọi - Xã Sơn A

242,0

LUC

ONT

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

8

Phạm Thị Chách

Phường Nam Cường

190,4

LUA

ODT

9

Phạm Thị Dung

Phường Yên Thịnh

168,0

LUC

ODT

10

Nguyễn Thị Nguyệt

Phường Yên Thịnh

100,0

LUC

ODT

11

Phạm Thị Minh

Xã Giới Phiên

287,0

LUC

ONT

12

Nguyễn Văn Chiêm

Xã Tuy Lộc

100,0

LƯA

ONT

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

13

Vương Quốc Tuấn

Lâm Giang

260,0

LUC

ONT

14

Nguyễn Ngọc Ba

An Thịnh

380,0

LUC

ONT

15

Vũ Đình Toản

Yên Thái

392,0

LUC

ONT

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

16

Đỗ Thị Mạnh

Thôn Lừu 1 - Xã Hát Lừu

400,0

LUC

ONT

17

Lò Văn Chiến

Tổ dân phố 3 - TT Trạm Tấu

349,2

LUC

ODT

18

Lò Văn May

Tổ dân phố 3 - TT Trạm Tấu

178,5

LUC

ODT

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

19

Mùa A Lù

Tổ 2 Thị trấn

300,0

LUC

ODT

20

Lò Văn Đậu

Tổ 5 Thị trấn

364,2

LUC

ODT

21

Sùng Bùa Chu

Bản Nả Háng, xã Mồ Dề

341,5

LUC

ONT

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SỬA ĐỔI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN SỬA ĐỔI

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

Tổng cộng

 

 

 

922,786

100,026

33,990

788,770

 

 

924,650

121,469

35,340

767,841

I

Thị xã Nghĩa lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 25 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,123

1,123

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,360

1,120

 

0,240

2

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 25 - Phụ lục III

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (Chỉnh trang đô thị) thuộc Tổ Pá Kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,700

5,000

 

0,700

Xây dựng khu đô thị mới

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

7,400

7,000

 

0,400

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 01 - Biểu số 03

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Giới Phiên

19,210

0,500

 

18,710

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Giới Phiên

27,800

 

 

27,800

4

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 13 - Phụ lục 04

Đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu

Xã Âu Lâu

1,830

 

 

1,830

Đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu

Xã Âu Lâu

1,830

 

 

1,830

5

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 11 - Phụ lục VI

Xây dựng kè chống lũ suối Khe Dài

Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

23,500

0,970

 

22,530

Xây dựng kè chống lũ suối Cầu Dài

Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

23,500

0,970

 

22,530

6

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 77 - Phụ lục I

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái

Xã Tân Thịnh

0,050

 

 

0,050

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái

Xã Tân Thịnh

0,900

 

 

0,900

7

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 160 - Phụ lục I

Xây dựng Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng Tổ dân phố số 3 của UBND phường Minh Tân

Phường Minh Tân

0,200

 

 

0,200

Xây dựng Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Minh Tân

Phường Minh Tân

0,200

 

 

0,200

8

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 19 - Phụ lục I

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Thái Học

0,080

 

 

0,080

Cải tạo mờ rộng Trường THCS Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Thái Học

0,080

 

 

0,080

9

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 03 - Phụ lục I

Xây dựng Trường TH & THCS Yên Ninh

Phường Yên Ninh

2,500

 

 

2,500

Đầu tư xây dựng Trường tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,770

 

 

2,770

10

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 11 - Phụ lục I

Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

Phường Minh Tân

0,300

 

 

0,300

Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

Phường Minh Tân

0,550

 

 

0,550

11

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 01 - Phụ lục VI

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,680

0,400

 

0,280

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Thịnh

0,680

0,400

 

0,280

12

Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 8 - Phụ lục II

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

72,150

 

 

72,150

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

72,150

4,890

 

67,260

13

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 64 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Xã Tân Thịnh, Xã Văn Phú

19,490

2,130

 

17,360

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Xã Văn Phú

5,700

1,500

 

4,200

14

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 29 - Biểu 06

Quỹ đất thôn 2, xã Phúc Lộc (giáp khu số 5), thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn)

Xã Giới Phiên

1,500

0,840

 

0,660

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn giáp khu số 5, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,500

0,840

 

0,660

15

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 30 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối)

Xã Tân Thịnh

32,000

5,000

 

27,000

Xây dựng khu đô thị mới

Xã Tân Thịnh

32,000

5,000

 

27,000

16

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 21 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị Bách Lam B

Xã Giới Phiên

11,780

7,670

 

4,110

Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B

Xã Giới Phiên

10,000

7,670

 

2,330

17

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 67 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,960

 

 

2,960

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất tại thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ) xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,960

 

 

2,960

18

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 22 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh

Xã Giới Phiên

72,000

9,000

 

63,000

Xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh

Xã Giới Phiên

93,200

14,500

 

78,700

19

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 125 - Biểu số 01

Quỹ đất dân cư thôn Tiên Phong, xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu TĐC bão lũ) (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn)

Xã Giới Phiên

0,780

0,180

 

0,600

Quỹ đất dân cư thôn Tiền Phong (giáp khu đất tái định cư bão lũ) xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,000

0,180

 

0,820

20

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 46 - Biểu số 01

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng)

Xã Âu Lâu

4,240

3,000

 

1,240

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng)

Xã Âu Lâu

3,680

3,000

 

0,680

21

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 47 - Biểu số 01

Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

6,710

0,150

 

6,560

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất hai bên đường trục I xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

Xã Âu Lâu

6,710

0,150

 

6,560

22

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 34 - Biểu số 06

Quỹ đất dân cư Tổ 8 (nay là Tổ 4), phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Hợp Minh

6,410

0,300

 

6,110

Chỉnh trang đô thị tại Tổ 8 (nay là Tổ 4) phường Hợp Minh (khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Hợp Minh

6,410

0,300

 

6,110

23

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 18 - Phụ lục VI

Quỹ đất Xuân Lan

Phường Nguyễn Phúc

3,740

2,700

 

1,040

Quỹ đất Xuân Lan (Quỹ đất dân cư Tổ 43 (nay là Tổ dân phố Phúc Xuân, (mở rộng quỹ đất hiện có sau xưởng gạch Xuân Lan), phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái.

Phường Nguyễn Phúc

3,740

2,700

 

1,040

24

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 66 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 14 (giáp Tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

Phường Yên Ninh

2,000

 

 

2,000

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 14 (giáp Tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị)

Phường Yên Ninh

2,540

 

 

2,540

25

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 20 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

Phường Yên Ninh

7,480

 

 

7,480

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

Phường Yên Ninh

3,460

 

 

3,460

Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị)

Phường Yên Ninh

3,700

 

 

3,700

26

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 238 - Phụ lục I; STT 107 Phụ lục III

Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)

Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh

90,000

9,500

 

80,500

Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)

Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh

79,500

9,500

 

70,000

27

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 56 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư Tổ 9, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

2,500

 

 

2,500

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 9 phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh) thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

2,500

0,350

 

2,150

28

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 244 - Phụ lục I; STT 108 Phụ lục III

Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái.

Phường Hợp Minh

14,720

2,330

 

12,390

Chỉnh trang đô thị khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái.

Phường Hợp Minh

14,720

2,330

 

12,390

29

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 55 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Trục đường Điện Biên - Yên Ninh)

Phường Yên Ninh

2,500

 

 

2,500

Chỉnh trang đô thị khu vực Tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

3,030

 

 

3,030

30

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 60 - Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị, khu dân cư Tổ dân phố số 4 và Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

5,000

 

 

5,000

Chỉnh trang đô thị khu vực Tổ dân phố số 4 và Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

4,850

2,000

 

2,850

31

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 239 - Phụ lục I

Xây dựng khu đô thị quỹ đất khu vực Tổ 12 (Sau công ty cổ phần Hapaco Yên Sơn cũ)

Phường Yên Ninh

7,000

 

 

7,000

Xây dựng khu đô thị mới

Phường Yên Ninh

7,300

0,500

 

6,800

32

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 25 - Biểu số 01

Đình, đền chùa xã Văn Phú (xã Văn Tiến cũ)

Xã Văn Phú

1,600

0,300

 

1,300

Đền, chùa Văn Tiến

Xã Văn Phú

1,600

0,300

 

1,300

33

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 19- Phụ lục 01

Đền bà Áo Đỏ

Xã Âu Lâu

0,900

 

 

0,900

Đình đền xã Âu Lâu

Xã Âu Lâu

0,900

 

 

0,900

34

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 153 - Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 (Tổ 3 cũ)

Phường Hợp Minh

0,030

 

 

0,030

Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 3 cũ)

Phường Hợp Minh

0,030

 

 

0,030

35

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 154 - Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 4 cũ)

Phường Hợp Minh

0,030

 

 

0,030

Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 4 cũ)

Phường Hợp Minh

0,030

 

 

0,030

36

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 155 - Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 5 cũ)

Phường Hợp Minh

0,020

 

 

0,020

Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 5 cũ)

Phường Hợp Minh

0,020

 

 

0,020

37

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 156 - Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 6 cũ)

Phường Hợp Minh

0,050

 

 

0,050

Cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa Tổ 3 (Tổ 6 cũ)

Phường Hợp Minh

0,050

 

 

0,050

38

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 157- Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 7 cũ)

Phường Hợp Minh

0,050

 

 

0,050

Cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa tổ 3 (Tổ 7 cũ)

Phường Hợp Minh

0,050

 

 

0,050

39

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 159 - Phụ lục I

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 5 (Tổ 9 cũ)

Phường Hợp Minh

0,020

 

 

0,020

Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 9 cũ)

Phường Hợp Minh

0,020

 

 

0,020

40

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 2 - Phụ lục IV

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng

Xã Âu Lâu

0,340

0,080

 

0,260

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng

Xã Âu Lâu

0,470

 

 

0,470

41

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 3 - Phụ lục IV

Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Phúc Thịnh, xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

4,850

1,440

 

3,410

Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Đông Thịnh, xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

2,660

0,920

 

1,740

42

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 02 Phụ lục II

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Giới Phiên

0,560

0,150

 

0,410

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Giới Phiên

0,750

0,300

 

0,450

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 250 - Phụ lục I; STT 49 Phụ lục III

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực Trường THPT Chu Văn An)

Thị trấn Mậu A

2,200

2,200

 

 

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực Trường THPT Chu Văn An)

Thị trấn Mậu A

1,020

1,020

 

 

44

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 43 - Phụ lục I; STT 15 Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

0,630

0,500

 

0,130

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

0,330

0,200

 

0,130

45

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 16 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

Xã An Thịnh

5,250

 

 

5,250

Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

Xã An Thịnh

5,250

0,100

 

5,150

46

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 16 - Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

1,540

1,500

 

0,040

Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

0,670

0,600

 

0,070

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 65 - Biểu số 01

Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng

Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng

12,700

1,000

 

11,700

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực sân Golf)

Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng

17,000

4,500

 

12,500

48

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 11 - Biểu số 01; STT 60 Biểu số 02

Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng

Bản Bến, xã Việt Hồng

0,163

0,163

 

 

Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng

Bản Bến, xã Việt Hồng

0,060

0,060

 

 

49

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

TT 134 - Biểu số 01; STT 48 Biểu số 02

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần

Xã Việt Hồng

0,100

0,100

 

 

Nhà văn hóa thôn Bản Vần

Bản Vần, xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

50

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 135 - Biểu số 01; STT 47 Biểu số 02

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din

Xã Việt Hồng

0,090

0,090

 

 

Nhà văn hóa thôn Bản Din

Bàn Din, xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

51

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 136 - Biểu số 01; STT 46 Biểu số 02

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến

Xã Việt Hồng

0,090

0,090

 

 

Nhà văn hóa thôn Bản Bến

Bản Bến, xã Việt Hồng

0,050

0,050

 

 

52

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 30 - Phụ lục VI

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thắng Lợi, xã Y Can

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

8,230

6,700

 

1,530

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

9,140

7,610

 

1,530

53

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 34 - Phụ lục VI

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

1,050

0,920

 

0,130

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

1,110

1,000

 

0,110

54

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 47 - Phụ lục I; STT 11 - Phụ lục III

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2)

Xã Y Can

4,67

2,70

 

1,97

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2)

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

4,670

3,230

 

1,440

55

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 36 - Phụ lục VI

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Xã Bảo Hưng

8,000

1,000

 

7,000

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Xã Bảo Hưng

4,000

1,000

 

3,000

56

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 6 - Biểu số 03

Khu công nghiệp Minh Quân (gồm 03 dự án: Dự án sản xuất giấy Graf: 25ha; Dự án nhà máy gạch không nung: 05,09ha; Dự án nhà máy gạch công nghệ mới: 05 ha)

Xã Minh Quân

35,090

2,340

 

32,750

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân

35,750

 

 

35,750

57

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 39 - Phụ lục VI

Chỉnh trang khu đô thị tại Tổ dân phố số 1 thị trấn Cổ Phúc

Tổ dân phố số 1

5,500

4,500

 

1,000

Chỉnh trang khu đô thị tại Tổ dân phố số 2 thị trấn Cổ Phúc

Thị trấn Cổ Phúc

2,880

1,000

 

1,880

58

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 156 - Phụ lục I; STT 34 Phụ lục II

Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2)

Xã Minh Quân

40,000

0,500

 

39,500

Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2)

Xã Minh Quân

22,050

0,099

 

21,951

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 32 - Phụ lục VI

Đầu tư thủy điện Đồng Ngãi

Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng

45,000

1,200

17,900

25,900

Đầu tư thủy điện Đồng Ngãi

Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng

49,600

1,200

19,840

28,560

60

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 04 - Phụ lục II

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM

TT Trạm Tấu

0,590

 

0,590

 

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM

Xã Hát Lừu

0,590

 

 

0,590

61

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 18 - Phụ lục I; STT 22 Phụ lục III

Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

5,210

0,060

 

5,150

Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

5,210

0,060

 

5,150

62

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 40 - Phụ lục VI

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Bàn Công

57,400

1,800

15,500

40,100

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công

60,900

3,500

15,500

41,900

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 5 - Biểu số 03

Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 06 dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gỗ Thiên Hòa : 08 ha; Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp: 60ha; Dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa tái sinh: 13ha; Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván ép và viên nén nhiên liệu: 10ha; Dự án nhà máy chế biến bột đá: 09 ha; Nhà máy gỗ New world: 08 ha)

Xã Văn Lãng

50,000

9,560

 

40,440

Khu công nghiệp phía Nam

Xã Phú Thịnh

50,000

9,560

 

40,440

64

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 320 - Biểu số 01

Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

0,400

0,380

 

0,020

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

0,650

0,230

 

0,420

65

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 229 - Phụ lục I; STT 37, Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết,thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ)

Xã Cảm Ân

2,870

2,200

 

0,670

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ)

Xã Cảm Ân

4,480

2,200

 

2,280

66

Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

STT 304 - Biểu số 01

Chỉnh trang đô thị Tổ 13 (gần chợ)

Thị trấn Yên Bình

1,390

 

 

1,390

Chỉnh trang đô thị Tổ 7, Tổ 8

Thị trấn Yên Bình

1,410

0,060

 

1,350

67

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 24 - Phụ lục VI

Thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà

104,570

2,160

 

102,410

Thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà

109,850

7,440

 

102,410

68

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 24 - Biểu số 02

Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

93,950

1,000

 

92,950

Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1

Xã Thịnh Hưng

48,700

3,500

 

45,200

Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2

Xã Thịnh Hưng

46,000

2,000

 

44,000

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 55 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 2)

Xã Púng Luông

0,520

 

 

0,520

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 2)

Xã Púng Luông

1,600

 

 

1,600

VIII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 10- Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại Tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

7,000

4,600

-

2,400

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

2,100

2,100

-

-

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,600

1,600

-

-

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu C), thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

3,580

1,030

-

2,550

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.648

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.227.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!