|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 73/NQ-HĐND 2020 danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Quảng Nam năm 2021
Số hiệu:
|
73/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09
tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số
7144/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua 1.490 danh mục dự án thu hồi đất với tổng
diện tích 7.095,64 ha. Trong đó, 1.229 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước
với diện tích 3.598,13 ha (đất chuyên trồng lúa nước 354,34 ha, đất trồng lúa
nước còn lại 73,09 ha, đất rừng phòng hộ 75,7 ha và đất rừng đặc dụng 18,9 ha)
và 261 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 3.282,47 ha
(đất chuyên trồng lúa nước 271,39 ha, đất trồng lúa nước còn lại 35,25 ha, đất
rừng phòng hộ 29,06 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.490
|
7.095,64
|
936,01
|
679,22
|
118,08
|
119,8
|
18,9
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
1.229
|
3.598,13
|
522,04
|
354,34
|
73,09
|
75,7
|
18,9
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
261
|
3.282,47
|
359,13
|
271,39
|
35,25
|
29,06
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
125
|
392,9
|
127,86
|
97,06
|
8,02
|
22,78
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
117
|
291,78
|
65,63
|
38,53
|
4,32
|
22,78
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
8
|
101,12
|
62,63
|
58,53
|
3,7
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
64
|
222,42
|
12,46
|
12,46
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
56
|
139,04
|
5,47
|
5,47
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
83,38
|
6,99
|
6,99
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
99
|
658,79
|
62,73
|
51,27
|
5,69
|
5,77
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
88
|
525,25
|
55,13
|
43,67
|
5,69
|
5,77
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
11
|
133,54
|
7,6
|
7,6
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
38
|
159,22
|
22,35
|
14,35
|
8,0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
33
|
137,55
|
20,40
|
13,40
|
7,0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
5
|
21,67
|
1,95
|
0,95
|
1,0
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
152
|
616,01
|
116,17
|
81,67
|
14,19
|
20,31
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
144
|
327,76
|
54,04
|
42,56
|
5,58
|
5,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
288,25
|
62,13
|
39,1
|
|
|
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
84
|
337,69
|
47,77
|
39,15
|
8,62
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
76
|
274,99
|
44,77
|
36,15
|
8,62
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
62,7
|
3,0
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
111
|
742,73
|
104,01
|
82,58
|
17,08
|
4,35
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
88
|
215,04
|
55,24
|
53,48
|
1,14
|
0,62
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
23
|
527,69
|
48,77
|
29,1
|
15,94
|
3,73
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
249
|
1.461,41
|
202,26
|
202,26
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
151
|
566,23
|
115,18
|
115,18
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
98
|
895,18
|
87,08
|
87,08
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
76
|
439
|
42,16
|
39,16
|
3,0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
44
|
69,54
|
18,34
|
15,41
|
2,93
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
32
|
369,46
|
23,82
|
23,75
|
0,07
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
36
|
106,82
|
10,13
|
0,05
|
9,75
|
0,33
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
34
|
101,02
|
10,13
|
0,05
|
9,75
|
0,33
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
5,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
82
|
251,37
|
28,93
|
19,5
|
9,43
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
76
|
181,22
|
22,23
|
14,93
|
7,3
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
70,15
|
6,7
|
4,57
|
2,13
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
23
|
38,15
|
1,27
|
-
|
1,25
|
0,02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
15
|
31,7
|
1,27
|
-
|
1,25
|
0,02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
6,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
22
|
125,39
|
18,67
|
2,11
|
0,37
|
16,19
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
21
|
95,15
|
15,01
|
1,73
|
0,33
|
12,95
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
30,24
|
3,66
|
0,38
|
0,04
|
3,24
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
41
|
175,87
|
14,06
|
-
|
-
|
14,06
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
35
|
70,32
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
105,55
|
13,98
|
-
|
-
|
13,98
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
85
|
235,11
|
25,4
|
5,21
|
3,91
|
16,28
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
73
|
106,58
|
21,83
|
5,03
|
0,92
|
15,88
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
12
|
128,53
|
3,57
|
0,18
|
2,99
|
0,4
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
100
|
369,82
|
31,93
|
19,94
|
11,98
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
97
|
268,92
|
28,13
|
16,88
|
11,25
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
3
|
100,9
|
3,8
|
3,06
|
0,74
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
64
|
154,66
|
6,44
|
5,35
|
1,09
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
56
|
124,93
|
5,57
|
5,35
|
0,22
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
29,73
|
0,87
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
39
|
608,28
|
60,32
|
6,01
|
15,7
|
19,71
|
18,9
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
25
|
286,15
|
38,83
|
-
|
7,93
|
12,0
|
18,9
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
14
|
322,13
|
21,49
|
6,01
|
7,77
|
7,71
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục I đính kèm)
Điều 2.
Thông qua 241 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 257,64 ha
(đất chuyên trồng lúa nước 151,45 ha, đất trồng lúa nước còn lại 60,39 ha, đất
rừng phòng hộ 36,08 ha và đất rừng đặc dụng 4,76 ha). Trong đó, 184 danh mục sử
dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 187,74 ha (đất chuyên trồng lúa nước
114,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 38,59 ha, đất rừng phòng hộ 29,35 ha, đất
rừng đặc dụng 4,76 ha) và 57 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với
diện tích 70,6 ha (đất chuyên trồng lúa nước 37,11 ha, đất trồng lúa nước còn lại
21,8 ha, đất rừng phòng hộ 6,73 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
241
|
1.135,16
|
257,64
|
151,45
|
60,39
|
36,08
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
184
|
721,12
|
187,74
|
114,34
|
38,59
|
29,35
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
57
|
414,04
|
70,6
|
37,11
|
21,8
|
6,73
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
9
|
37,34
|
18,98
|
9,23
|
0,25
|
9,5
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
9
|
37,34
|
18,98
|
9,23
|
0,25
|
9,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
12
|
13,11
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
11
|
11,03
|
6,30
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
2,08
|
1,37
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
4
|
12,45
|
8,8
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
3
|
7,49
|
3,84
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
4,96
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
14
|
125,80
|
19,82
|
11,82
|
8,0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
11
|
104,63
|
18,15
|
11,15
|
7,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
3
|
21,17
|
1,67
|
0,67
|
1,00
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
44
|
152,61
|
53,42
|
42,34
|
7,19
|
3,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
41
|
100,06
|
44,16
|
38,20
|
2,07
|
3,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
52,55
|
9,26
|
4,14
|
5,12
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
29
|
28,4
|
13,26
|
6,73
|
6,53
|
-
|
-
|
|
Sử dụng ngân sách Nhà nước
|
22
|
20,26
|
11,82
|
5,13
|
5,99
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
7
|
8,14
|
2,14
|
1,6
|
0,54
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
8
|
94,42
|
10,71
|
4,13
|
6,58
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
6
|
12,87
|
4,13
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
81,55
|
6,58
|
--
|
6,58
|
-
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
13,00
|
48,93
|
11,40
|
11,40
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
9
|
43,21
|
7,22
|
7,22
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
4,00
|
5,72
|
4,18
|
4,18
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
35
|
117,1
|
35,78
|
32,25
|
3,53
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
20
|
29,75
|
15,90
|
12,99
|
2,91
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
15
|
87,35
|
19,88
|
19,26
|
0,62
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
4
|
1,43
|
0,15
|
0,02
|
0,13
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
1,25
|
0,12
|
0
|
0,12
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
2
|
0,18
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
19
|
97,72
|
16,17
|
9,59
|
6,58
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
16
|
90,59
|
15,39
|
9,34
|
6,05
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
3
|
7,13
|
0,78
|
0,25
|
0,53
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
2
|
3,73
|
0,9
|
0,8
|
0,1
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
2
|
3,73
|
0,90
|
0,80
|
0,10
|
-
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
1
|
4,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
4,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
1
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
9
|
70,56
|
20,3
|
3,92
|
0,1
|
16,28
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
8
|
69,66
|
19,9
|
3,92
|
0,1
|
15,88
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
1
|
0,9
|
0,4
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
21
|
126,24
|
11,21
|
6,43
|
4,78
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
19
|
125,9
|
10,87
|
6,11
|
4,76
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
2
|
0,34
|
0,34
|
0,32
|
0,02
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
9
|
22,99
|
4,64
|
3,52
|
1,12
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
0,56
|
0,22
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
22,43
|
4,42
|
3,40
|
1,02
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
7
|
177,75
|
23,85
|
1,1
|
11,66
|
6,33
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
3
|
61,94
|
10,16
|
-
|
5,40
|
-
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
4
|
115,81
|
13,69
|
1,10
|
6,26
|
6,33
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục II đính kèm)
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều
1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của
Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn
rà soát các danh mục dự án không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng
dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, tổng
hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm
2021, cụ thể:
a) 36 danh mục dự án thu hồi đất
với tổng diện tích 358,68 ha. Trong đo, 19 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách
với diện tích 148,98 ha (đất chuyên trồng lúa nước 41,19 ha, đất rừng phòng hộ
7,5 ha) va 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 209,7 ha
(đất chuyên trồng lúa nước 3,83 ha; đất rừng phòng hộ 6,11 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án thu hồi đất
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
36
|
358,68
|
58,63
|
45,02
|
-
|
13,61
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
19
|
148,98
|
24,69
|
41,19
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
17
|
209,7
|
30,11
|
3,83
|
-
|
6,11
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
6
|
13,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
13,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
2
|
14,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
14,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
14
|
234,23
|
24,69
|
17,19
|
-
|
7,5
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
13
|
135,36
|
24,69
|
17,19
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
98,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
8
|
59,67
|
24,00
|
24,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
59,67
|
24,00
|
24,00
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
3
|
25,87
|
3,83
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
25,87
|
3,83
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
2
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước
|
2
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục III đính kèm)
b) 24 danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với tổng diện tích 97,07 ha.
Trong đó, 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách vơi diện tích 24,45 ha (đất
chuyên trồng lúa nước 8,95 ha, đất rừng phòng hộ 15,5 ha) va 18 danh mục dự án
sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 72,62 ha (đất chuyên trồng lúa nước
14,47 ha; đất lúa nước còn lại 2,88 ha; đất rừng phòng hộ 55,37 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
24
|
674,83
|
97,07
|
23,32
|
2,88
|
70,87
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
287,45
|
24,45
|
8,95
|
-
|
15,5
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
18
|
387,38
|
72,62
|
14,47
|
2,88
|
55,37
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
2
|
18,39
|
14,11
|
-
|
-
|
14,11
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
8,00
|
8,00
|
-
|
-
|
8,00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
2
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
15
|
437,48
|
66,84
|
9,43
|
0,65
|
56,76
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
279,45
|
16,45
|
8,95
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
10
|
158,03
|
50,39
|
0,48
|
0,65
|
49,26
|
-
|
3
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
36,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
36,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
3
|
163,05
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
163,05
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
2
|
10,08
|
8,64
|
8,54
|
0,1
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
10,08
|
8,64
|
8,54
|
0,1
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
9,43
|
2,48
|
0,35
|
2,13
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
9,43
|
2,48
|
0,35
|
2,13
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục IV đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các
ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế
hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối
với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo
thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2020/.
Nơi nhận1:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH (Thủy)
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
1 Gửi
qua trục văn bản liên thông.
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
1.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|