|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 09
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
DANH
MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 17 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất danh mục
dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013,
gồm 39 dự án, với tổng diện tích phải thu hồi đất là 264,32 ha, gồm:
- Đất trồng lúa: 61,63 ha (trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước 28,27 ha).
- Đất rừng sản xuất: 19,65 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp:
112,48 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 53,99 ha.
- Đất chưa sử dụng: 16,57 ha.
(Chi tiết theo phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT; NN&PTNT;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tổng điện tích
|
Loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất của
nhóm đất nông nghiệp
|
Đất trồng lúa
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Tổng cộng
|
|
|
264,32
|
61,63
|
28,27
|
0,00
|
0,00
|
19,65
|
112,48
|
53,99
|
16,57
|
|
I
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
24,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,37
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Mở rộng khu vực khai thác đá gabro, diorit và nâng
công suất Nhà máy chế biến đá ốp lát hiện có
|
xã Sơn Xuân, xã
Sơn Nguyên
|
Huyện Sơn Hòa
|
24,37
|
|
|
|
|
|
24,37
|
|
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Suối Đá
|
xã Phước Tân
|
Huyện Sơn Hòa
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16/6/2023 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hòa về chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa thôn Suối
Đá
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Ma Nhe (Tên
trong quy hoạch: Xây dựng cơ sở hạ tầng, phân lô dân cư thôn Ma Nhe)
|
xã Cà Lúi
|
Huyện Sơn Hòa
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 Chương
trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi trên địa bàn huyện.
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn Tân Hòa (tên trong
quy hoạch: Đất ở thôn Tân Hòa)
|
xã Sơn Phước
|
Huyện Sơn Hòa
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023
Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện.
|
5
|
Nghĩa trang thôn Hoàn Thành
|
xã Suối Trai
|
Huyện Sơn Hòa
|
0,6
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023
Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện.
|
6
|
Nghĩa trang thôn Thống Nhất
|
xã Suối Trai
|
Huyện Sơn Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023
Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện.
|
7
|
Mở rộng trường mầm non xã Suối Trai (Điểm trường
chính)
|
xã Suối Trai
|
Huyện Sơn Hòa
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
Quyết định 3674/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2022
|
II
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
5.87
|
2,31
|
2,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,06
|
0,30
|
0,20
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu di tích lịch
sử Tàu không số Vũng Rô
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
3,50
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,30
|
0,20
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội đồng
nhân dân thị xã Đông hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
9
|
Trường tiểu học Trần Quốc Toản - hạng mục: Xây dựng
04 phòng học bộ môn
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội
đồng nhân dân thị xã Đông Hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
10
|
Nhà Văn hóa thôn Phú Khê 2
|
Phường Hoà Xuân
Đông
|
Thị xã Đông Hòa
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
Đã đăng ký vào Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của thị xã Đông Hòa được Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên phê duyệt tại
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; dời vị trí do ảnh hưởng đến dự án
đường bộ cao tốc Bắc - Nam
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 8 thị trấn Hòa
Vinh
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
2,20
|
2,16
|
2,16
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Quyết định 4843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy
ban nhân dân huyện Đông Hòa về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình
|
III
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
3,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
12
|
Mở rộng mặt bằng bố trí dân cư thôn Soi Nga
|
Xã Xuân Lãnh
|
Huyện Đồng Xuân
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của Hội
đồng nhân dân xã Xuân Lãnh về việc phê duyệt danh mục và nguồn vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán Năm
2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn xã Xuân Lãnh, thị xã Sông Cầu
|
IV
|
Huyện Tuy An
|
|
|
186,74
|
54,82
|
25,92
|
0,00
|
0,00
|
19,65
|
49,00
|
47,02
|
16,25
|
|
13
|
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn
kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
Xã An Hòa Hải, xã
An Mỹ, xã An Chấn
|
Huyện Tuy An
|
90,09
|
17,00
|
3,00
|
|
|
|
29,82
|
35,47
|
7,80
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ
ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
14
|
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn
kết nối Thị xã Sông Cầu - huyện Tuy An.
|
Xã An Ninh Tây
|
Huyện Tuy An
|
23,45
|
5,00
|
|
|
|
|
|
10,55
|
7,90
|
Thông báo số 27/TB-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh và Thông báo kết luận số 48/TB-SKHĐT ngày 16/5/2023 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về thực hiện dự án
|
15
|
Đầu tư mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 1
đi Di tích cấp Quốc gia Thành An Thổ, huyện Tuy An bao gồm khu tái định cư
|
Xã An Dân
|
Huyện Tuy An
|
11,50
|
5,95
|
5,95
|
|
|
|
4,00
|
1,00
|
0,55
|
Thông báo số 227/TB-UBND ngày 29/09/2022 của UBND
tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án; Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
16
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú
Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Phú Phong, xã An Chấn)
|
xã An Chấn
|
Huyện Tuy An
|
6,97
|
6,97
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
17
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú
Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Giai Sơn, xã An Mỹ)
|
Xã An Mỹ
|
Huyện Tuy An
|
7,30
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
18
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên,
đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Nhơn Hội, xã An Hòa Hải)
|
xã An Hòa Hải
|
Huyện Tuy An
|
3,00
|
2,60
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
19
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú
Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Tân Quy, xã An Hòa Hải)
|
xã An Hòa Hải
|
Huyện Tuy An
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
20
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển đoạn phía
bắc cầu An Hải (thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông) 3,353ha
|
Xã An Ninh Đông
|
Huyện Tuy An
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
|
21
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển đoạn phía
bắc cầu An Hải (thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông) 4,128ha
|
xã An Ninh Đông
|
Huyện Tuy An
|
4.00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
7/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến
đường bộ ven biển đoạn Phía Bắc cầu An Hải
|
22
|
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú
Yên, đoạn kết nối Thị xã Sông Cầu - huyện Tuy An (thôn Xuân Phú, xã An Ninh
Tây và thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông) 7,0ha
|
Xã An Ninh Tây, xã
An Ninh Đông
|
Huyện Tuy An
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo 27/TB-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên và Thông báo 48/TB-SKHĐT ngày 16/5/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư về thực hiện dự án
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng, đường vào khu du lịch Vực phun
(vực Hòm), xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
xã An Lĩnh
|
Huyện Tuy An
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Tuy An
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Vực Song,
xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
Xã An Lĩnh
|
Huyện Tuy An
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Tuy An
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 31
|
Xã An Ninh Đông,
Xã An Ninh Tây, Xã An Thạch
|
Huyện Tuy An
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của Hội
đồng nhân dân huyện Tuy An
|
26
|
Thiền viện Trúc lâm Phú Yên
|
Xã An Thọ
|
Huyện Tuy An
|
24,38
|
|
|
|
|
15,60
|
8,78
|
|
|
Thông báo số 47/TB-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
V
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
44,34
|
2,50
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,05
|
6,67
|
0,12
|
|
27
|
Bãi đổ thải tại thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
Thi xã Sông Cầu
|
1,04
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021- 2025; Quyết định số
824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu
|
28
|
Bãi đổ thải tại thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
Thị xã Sông Cầu
|
8,00
|
|
|
|
|
|
6,00
|
2,00
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025;
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị
xã Sông Cầu
|
29
|
Bãi đổ thải tại thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Thị xã Sông Cầu
|
6,75
|
|
|
|
|
|
6,00
|
0,75
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025;
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị
xã Sông Cầu
|
30
|
Bãi đổ thải tại thôn Nhiêu Hậu xã Xuân Thọ 1
|
Xã Xuân Thọ 1
|
Thị xã Sông Cầu
|
12,00
|
0,80
|
|
|
|
|
10,80
|
0,40
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025;
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị
xã Sông Cầu
|
31
|
Bãi đổ thải tại xã Xuân Thọ 2
|
Xã Xuân Thọ 2
|
Thị xã Sông Cầu
|
6,00
|
1,20
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định số
824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu
|
32
|
Di dời đường dây 220kv, đường dây 110kV, đường
dây trung hạ thế và đường dây thông tin thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc Dự án đường cao
tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn trên địa phận thị xã Sông Cầu)
|
Các xã: Xuân Lộc,
Xuân Bình, Xuân Thọ 2, Xuân Lâm
|
Thị xã Sông Cầu
|
1,50
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
1.01
|
0,42
|
0,02
|
- Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025;
Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã
Sông Cầu
|
33
|
Nhà văn hóa Phương Phú
|
Phường Xuân Đài
|
Thị xã Sông Cầu
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của Hội
đồng nhân dân phường Xuân Đài về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 22/9/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu về Kế hoạch đầu tư trung
hạn 05 năm 2021-2025 (nguồn vốn do thị xã quản lý)
|
34
|
Tạo quỹ đất ở từ quỹ đất manh mún Trường mầm non
cũ, xã Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Cảnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Quyết định tháo dỡ thanh lý tài sản số
1209/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sang
đất ở theo quy hoạch để bán đấu giá
|
35
|
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông từ Chùa Huệ
Quang đến Cầu Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Cảnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,40
|
0,10
|
Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 16/05/2022 của Hội đồng
nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư
|
36
|
Đường giao thông vào khu dân cư chợ Xuân Hòa (Hạng
mục: Nút giao đầu tuyến)
|
Xã Xuân Cảnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội
đồng nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư
|
37
|
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông đoạn từ QL1A
đến chùa Huệ Quang
|
Xã Xuân Cảnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2,00
|
0,50
|
|
Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 16/05/2022 của Hội đồng
nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Hòa Lạc đến chợ
trung tâm Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
3,00
|
0,10
|
|
|
|
|
1,65
|
1,25
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng
nhân dân xã Xuân Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Trần Văn Vân đến
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
1,20
|
0,05
|
|
|
|
|
0,40
|
0,75
|
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng
nhân dân xã Xuân Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|