|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2021 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất Lai Châu
Số hiệu:
|
65/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
65/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3976/TTr-UBND ngày
26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các
công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 672/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án
phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 107
công trình, dự án với diện tích 407,37 ha, gồm: Đất nông nghiệp 264,54 ha; đất
phi nông nghiệp 77,35 ha; đất chưa sử dụng 65,48 ha; mức vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng dự kiến là 244.890 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm
theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 59 công
trình, dự án với diện tích 53,86 ha, gồm: Đất trồng lúa 43,78 ha, đất rừng
phòng hộ 7,18 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
Trường hợp có điều chỉnh, bổ sung do
phát sinh khi triển khai thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1, 2 Điều 1
nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét theo
quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ
năm thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích dự kiến chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh
phí BT, GPMB dự kiến (Tr. đồng)
|
Tổng
cộng
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng: 107 công trình, dự án
|
|
407,37
|
264,54
|
77,35
|
65,48
|
244.890
|
I
|
Thành phố
Lai Châu (18)
|
|
47,78
|
30,51
|
10,58
|
6,69
|
61.250
|
I.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
47,28
|
30,31
|
10,28
|
6,69
|
61.250
|
1
|
Đường nối các khu dân cư với vùng sản
xuất, thành phố Lai Châu (Tuyến số 01, tuyến số 03 và tuyến nối QL4D đến nhà
máy gạch tuynel cũ)
|
Các
phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến và xã Sùng Phài
|
0,65
|
0,03
|
0,61
|
0,01
|
1.800
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt
kéo dài, thành phố Lai Châu
|
Phường
Đông Phong
|
1,20
|
|
0,20
|
1,00
|
500
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ
thống thoát nước bản Séo Làn Than tới bản Màng
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,75
|
0,10
|
0,55
|
0,10
|
450
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà máy gạch
Tuynel (cũ) đến đường Trần Hưng Đạo
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,16
|
|
0,06
|
0,10
|
0
|
5
|
Tuyến đường từ QL4D đến bản Tả Chải
- Trung Chải, xã Sùng Phài
|
Xã
Sùng Phài, Phường Quyết Thắng, Phường Quyết Tiến
|
7,22
|
6,82
|
0,38
|
0,02
|
3.500
|
6
|
Hệ thống thoát nước thành phố Lai
Châu (giai đoạn II)
|
Các
phường: Quyết Thắng, Quyết Tiến
|
3,08
|
1,05
|
1,53
|
0,50
|
4.000
|
7
|
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt
thành phố Lai Châu
|
Xã
San Thàng
|
6,20
|
3,90
|
2,10
|
0,20
|
10.000
|
8
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu
(khu A)
|
Phường
Tân Phong
|
4,17
|
0,15
|
0,10
|
3,92
|
1.000
|
9
|
Trụ sở phường Đoàn Kết
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,36
|
|
0,06
|
0,30
|
1.500
|
10
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường
nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng
|
Các
phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
14,11
|
12,81
|
1,20
|
0,10
|
30.000
|
11
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 9
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0
|
12
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã năm Cư
Nhà La đến khu đội 5 giao với Đại Lộ Lê lợi
|
Xã
Sùng Phài; phường Tân Phong
|
4,32
|
2,60
|
1,68
|
0,04
|
8.000
|
13
|
Nâng cấp kênh từ cầu Gia Khâu 2 đến
kênh Lùng Thàng, xã Sùng Phài
|
Xã
Sùng Phài
|
1,61
|
1,03
|
0,53
|
0,05
|
300
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa kênh từ đường
tránh chợ San Thàng đến bản Thành Công
|
Xã
San Thàng
|
1,06
|
0,62
|
0,39
|
0,05
|
200
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường GTNT
từ bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng đi Sin Câu
|
Xã
San Thàng
|
2,30
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
0
|
I.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,50
|
0,20
|
0,30
|
0,00
|
0
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải,
và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Số 4.2, 450m2/hộ, 5.1,
thành phố Lai Châu
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
17
|
Cấp điện cho KDC sau TBA số 3, số
4, Hồng Thu Mông, nghĩa trang thành phố
|
Xã
San Thàng
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
|
18
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A,
4.4, Tả Sín Chải, 4.3, Hồng Thu Mông, 7A Lản Nhì Thàng, Lùng Cù, Cu Ty, 8,
8A, Bản Mới, Duy Phong, Phan Lìn, Chợ Sùng Phài, TĐC 1.1
|
Các
phường: Đông Phong, Quyết Tiến, Quyết Thắng và các xã: San Thàng, Sùng Phài
|
0,36
|
0,18
|
0,18
|
|
|
II
|
Huyện Tam
Đường (21)
|
|
53,69
|
44,06
|
8,78
|
0,85
|
28.400
|
II.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
51,19
|
42,30
|
8,34
|
0,55
|
28.400
|
1
|
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao
thông km74+600; km75+100/QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Sơn Bình
|
1,13
|
0,48
|
0,60
|
0,05
|
150
|
2
|
Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam
Đường
|
Các
xã: Bình Lư, Hồ Thầu và thị trấn Tam Đường
|
38,46
|
30,49
|
7,47
|
0,50
|
12.970
|
3
|
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn
Tam Đường, huyện Tam Đường
|
Thị
trấn Tam Đường
|
3,35
|
3,33
|
0,02
|
|
9.000
|
4
|
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu,
xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
|
Xã Hồ
Thầu
|
3,50
|
3,45
|
0,05
|
|
6.280
|
5
|
Đường nội đồng Bản Hon, xã Bản Hon
|
Xã Bản
Hon
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường trục bản Bản Hon, xã
Bản Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,80
|
0,70
|
0,10
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường trục bản Thẳm, xã Bản
Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,50
|
0,40
|
0,10
|
|
|
8
|
Đường vào khu sản xuất chè Bản Thẳm,
xã Bản Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
9
|
Đường vào hang Thần Núi, Bản Thẳm
|
Xã Bản
Hon
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
10
|
Thủy lợi Nà Khách
|
Xã Bản
Hon
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Thủy lợi Huổi Ít 1
|
Xã Bản
Hon
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa Bản Hon 1
|
Xã Bản
Hon
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa Bản Thẳm
|
Xã Bản
Hon
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa bản Nà Khum
|
Xã Bản
Hon
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
II.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
2,50
|
1,76
|
0,44
|
0,30
|
-
|
15
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện nông
thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư
|
Các
xã: Hồ Thầu, Bình Lư, Giang Ma, Tả Lèng
|
0,13
|
0,09
|
0,04
|
|
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải
và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Lùng Than, Bản Đông 2,
thành phố Lai Châu
|
Xã
Thèn Sin
|
0,33
|
0,23
|
0,10
|
|
|
17
|
Nhà trực vận hành xã Bản Hon, Bản
Giang, Khun Há
|
Xã Bản
Hon
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
18
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất
lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực
Thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021
|
Các
xã: Giang Ma, Bình Lư, Khun Há, Bản Hon, Nà Tăm, Hồ Thầu, Bản Bo, Bản Giang
|
1,01
|
0,85
|
0,16
|
|
|
19
|
Đường nội đồng bản Chăn Nuôi, xã Bản
Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,54
|
0,34
|
|
0,20
|
|
20
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Sìn Hồ năm
2022
|
Các
xã: Nùng Nàng, Nà Tăm
|
0,29
|
0,21
|
0,02
|
0,06
|
|
21
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản
Bo, Sơn Bình
|
Xã Bản
Bo
|
0,16
|
0,04
|
0,08
|
0,04
|
|
III
|
Huyện Tân
Uyên (11)
|
|
8,58
|
3,50
|
4,60
|
0,48
|
5.900
|
III.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
7,26
|
2,61
|
4,23
|
0,42
|
5.900
|
1
|
Đường trung tâm xã Hố Mít - Suối
Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2, huyện Tân Uyên
|
Các
xã: Pắc Ta, Hố Mít
|
4,76
|
0,66
|
3,93
|
0,17
|
4.000
|
2
|
Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp
dân cư tại tổ dân phố 26 (bản Nà Giàng cũ), thị trấn Tân Uyên
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
300
|
3
|
Sân vận động xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm
Sỏ
|
0,34
|
0,34
|
|
|
0
|
4
|
Trường Tiểu học Trung Đồng - Điểm
trường trung tâm
|
Xã
Trung Đồng
|
0,47
|
0,39
|
0,08
|
|
750
|
5
|
Trường Mầm non xã Thân Thuộc - Điểm
trường trung tâm
|
Xã
Thân Thuộc
|
0,04
|
0,04
|
|
|
250
|
6
|
Cầu Nậm Be,
xã Phúc Khoa
|
Xã
Phúc Khoa
|
1,40
|
0,95
|
0,20
|
0,25
|
0
|
7
|
Cầu Suối Lĩnh: Dự án đầu tư xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Hố
Mít, xã Pắc Ta
|
0,21
|
0,21
|
|
|
600
|
III.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
1,32
|
0,89
|
0,37
|
0,06
|
-
|
8
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất
lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện
Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021
|
Xã
Phúc Khoa
|
0,13
|
|
0,11
|
0,02
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải
cho các TBA: Mường Khoa 4, Nà Sẳng, Tát Xôm 2, T1 thị trấn, Mường Khoa 7, Pắc
Ta, Bản Bút, Phiêng Phát và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện của các TBA: Hô
Be, Hô Puông, Nà Cóc, Đội 24, Hô Bon, TT hành chính 2, Khu Cơ quan, Trường cấp
3, huyện Tân Uyên năm 2020
|
Các
xã: Pắc Ta, Mường Khoa, Trung Đồng, Nậm Cần, Phúc Khoa và thị trấn Tân Uyên
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
10
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã
Mường Khoa
|
Xã
Mường Khoa
|
0,16
|
|
0,12
|
0,04
|
|
11
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên năm
2022
|
Thị
trấn Tân Uyên và các xã: Pắc Ta, Nậm Sỏ, Nậm Cần, Hố Mít, Thân Thuộc, Mường
Khoa, Trung Đồng, Phúc Khoa
|
0,91
|
0,77
|
0,14
|
|
|
IV
|
Huyện Than
Uyên (9)
|
|
54,92
|
29,27
|
4,30
|
21,35
|
13.600
|
IV.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
53,54
|
28,19
|
4,08
|
21,27
|
13.600
|
1
|
Đường nối từ QL32 (Km344+480) đi dự
án chỉnh trang đô tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã
hội khu 8 thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
|
Thị
trấn Than Uyên
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
|
1.900
|
2
|
Đường nội đồng sản xuất vùng chè bản
Loong Co phày xã Mường Cang
|
Xã
Mường Cang
|
1,19
|
0,50
|
0,40
|
0,29
|
200
|
3
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất để
xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
dọc ven QL32) đoạn từ đường vào Én Nọi đến trạm xăng số 13 xã Mường Than, huyện
Than Uyên
|
Xã
Mường Than
|
2,25
|
1,97
|
0,26
|
0,02
|
6.500
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Phúc Than
|
50,00
|
25,66
|
3,38
|
20,96
|
5.000
|
IV.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
1,38
|
1,08
|
0,22
|
0,08
|
-
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Than Uyên năm
2022
|
Thị
trấn Than Uyên và các xã: Mường Kim, Phúc Than, Hú Nà, Tà Hừa, Ta Gia, Khoen
On
|
1,05
|
0,91
|
0,14
|
|
|
6
|
Đường dây 35kV Tà Hừa - Ta Gia, tạo
mạnh vòng lộ 371 E29.2 với lộ 376 E29.2
|
Thị
trấn Than Uyên và các xã: Ta Gia, Khoen On
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
lưới điện trung áp khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn, tỉnh Lai
Châu theo phương pháp đa chia đa nối
|
Các
xã: Mường Than, Mường Kim, Mường Cang
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã
Ta Gia, Khoen On
|
Xã
Khoen On
|
0,12
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
9
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã
Ta Gia, Khoen On
|
Xã
Tà Hừa
|
0,12
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
V
|
Huyện Phong
Thổ (13)
|
|
30,39
|
23,52
|
3,46
|
3,41
|
5.840
|
V.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
28,39
|
22,14
|
3,10
|
3,15
|
5.840
|
1
|
Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu
Mán xã Lản Nhì Thàng (bổ sung diện tích)
|
Xã Lản
Nhì Thàng
|
0,12
|
0,12
|
|
|
220
|
2
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc
quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ (đoạn từ xã
Tung Qua Lìn - Mốc 82)
|
Xã
Tung Qua Lìn
|
23,85
|
18,45
|
2,75
|
2,65
|
3.500
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xã Khổng Lào
|
Xã
Khổng Lào
|
0,07
|
0,07
|
|
|
120
|
4
|
Đường GTNT bản Sàng Giang, xã Bản
Lang - bản Hoàng Liên Sơn 1, xã Nậm Xe
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang
|
1,05
|
0,80
|
|
0,25
|
0
|
5
|
Nâng cấp đường GTNT TT xã - Ngài Trồ
- Hoàng Liên Sơn II (giai đoạn 1), xã Nậm Xe
|
Các
xã: Nậm Xe, Mường So
|
1,80
|
1,45
|
0,10
|
0,25
|
0
|
6
|
San gạt mặt bằng tạo quỹ đất đấu
giá quyền sử dụng đất khu vực trung tâm xã Huổi Luông
|
Xã
Huổi Luông
|
1,50
|
1,25
|
0,25
|
|
2.000
|
V.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
2,00
|
1,38
|
0,36
|
0,26
|
-
|
7
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm
2022
|
Các
xã: Mù Sang, Khổng Lào, Mường So, Dào San, Sì Lở Lầu, Huổi Luông, Vàng Ma Chải,
Sin Suối Hồ, Nậm Xe, Bản Lang
|
1,39
|
1,09
|
0,20
|
0,10
|
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TDDC1.1, KDC số 1 GĐ 2, KDC số 2 Lao Tỷ
Phùng, Sùng Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải
tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành
phố Lai Châu năm 2020
|
Xã Lản
Nhì Thàng
|
0,13
|
0,11
|
0,01
|
0,01
|
|
9
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông 3, Tây Sơn, huyện
Phong Thổ
|
Các
xã: Nậm Xe, Mường So, Huổi Luông
|
0,12
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
|
10
|
Nhà trực vận hành cụm xã Sì Lở Lầu,
Ma Ly Chải, Vàng Ma Chải
|
Xã
Sì Lở Lầu
|
0,08
|
|
0,04
|
0,04
|
|
11
|
Nhà trực vận hành cụm xã Sin Suối Hồ,
Nậm Xe
|
Xã
Sin Suối Hồ
|
0,08
|
|
0,04
|
0,04
|
|
12
|
Nhà trực vận hành cụm xã Mường So,
Khổng Lào, Hoang Thèn
|
Xã
Mường So
|
0,08
|
|
0,04
|
0,04
|
|
13
|
Công trình xuất tuyến 110kV sau TBA
220kV Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Mường So
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ
(13)
|
|
100,42
|
69,35
|
30,39
|
0,68
|
24.989
|
VI.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
98,34
|
67,96
|
29,98
|
0,40
|
24.989
|
1
|
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo
vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
7,34
|
4,16
|
2,78
|
0,40
|
4.000
|
2
|
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi
vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi
|
Xã Nậm
Cuổi
|
2,00
|
2,00
|
|
|
6.589
|
3
|
Đường từ trung tâm xã đến bản Phi
Én
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Chăn Nưa
|
40,00
|
27,40
|
12,60
|
|
6.000
|
4
|
Đường từ Bản Ha Vu Chứ đến bản Thà
Giàng Phô
|
Xã Tủa
Sín Chải
|
9,00
|
7,20
|
1,80
|
|
2.000
|
5
|
Đường từ bản Hồng Thứ Háng Lìa đến
bản Tìa Chí Lư
|
Các
xã: Tủa Sín Chải; Làng Mô
|
38,00
|
25,40
|
12,60
|
|
5.000
|
6
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai bản Nậm Kinh, xã Căn Co, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Căn Co, Nậm Hăn
|
2,00
|
1,80
|
0,20
|
|
1.400
|
VI.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
2,08
|
1,39
|
0,41
|
0,28
|
0
|
7
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Sìn Hồ năm
2022
|
Các
xã: Lùng Thàng, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Tăm và thị trấn
Sìn Hồ
|
0,70
|
0,55
|
0,10
|
0,05
|
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả Ngảo, Sìn Hồ 1, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Làng Mô, Chăn Nưa, Tả Ngảo
và thị trấn Sìn Hồ
|
0,54
|
0,42
|
0,08
|
0,04
|
|
9
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nậm Mạ 1 và cấp
điên cho mỏ đồng Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Nậm Cuổi, Nậm Tăm, Nậm Mạ, Nâm Cha
|
0,54
|
0,42
|
0,08
|
0,04
|
|
10
|
Nhà trực vận hành cụm xã Noong Hẻo
- Điện Lực Sìn Hồ - Công ty Điện lực Lai Châu
|
Xã
Noong Hẻo
|
0,10
|
|
0,05
|
0,05
|
|
11
|
Nhà trực vận hành cụm xã Chăn Nưa
|
Xã
Chăn Nưa
|
0,10
|
|
0,05
|
0,05
|
|
12
|
Nhà trực vận hành cụm xã Pa Tần, Huổi
Luông
|
Xã
Pa Tần
|
0,10
|
|
0,05
|
0,05
|
|
VII
|
Huyện Nậm
Nhùn (9)
|
|
13,23
|
7,25
|
2,63
|
3,35
|
12.150
|
VII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
12,78
|
7,10
|
2,48
|
3,20
|
12.150
|
1
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm
Pì
|
2,00
|
2,00
|
-
|
0
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp các công trình
Giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Noong Hẻo,
Nậm Cuổi, Huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; Thị
trấn Tam Đường huyện Tam Đường, Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các
xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh
|
0,80
|
0,80
|
0,00
|
0
|
500
|
3
|
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ
thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn
(giai đoạn II huyện Nậm Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế,
thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II
|
Thị
trấn Nậm Nhùn
|
0,08
|
|
0,08
|
|
350
|
4
|
Cầu treo Nậm Vạc xã Nậm Ban
|
Xã Nậm
Ban
|
0,50
|
0,30
|
|
0,20
|
300
|
5
|
Hạ tầng khu trung tâm hành chính
huyện Nậm Nhùn (GĐIII)
|
Thị
trấn Nậm Nhùn
|
7,40
|
2,00
|
2,40
|
3,00
|
10.000
|
6
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban
|
Xã Nậm
Ban
|
2,00
|
2,00
|
|
0,00
|
1.000
|
VII.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,45
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0
|
7
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã
Mường Mô, Nậm Tra
|
Xã
Mường Mô
|
0,15
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
8
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Nậm
Ban, Trung Chải, Hua Bum, Nậm Bì
|
Xã
Trung Chải
|
0,15
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
9
|
Nhà trực vận hành cụm xã Lê Lợi, xã
Pú Đao - Điện lực Nậm Nhùn - Công ty Điện lực Lai Châu
|
Xã
Lê Lợi
|
0,15
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
VIII
|
Huyện Mường
Tè (7)
|
|
37,07
|
1,33
|
8,96
|
26,78
|
12.261
|
VIII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
36,19
|
0,89
|
8,80
|
26,50
|
12.261
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn -
Mốc 17, huyện Mường Tè
|
Các
xã: Ka Lăng, Mù Cả
|
34,00
|
|
7,90
|
26,10
|
10.000
|
2
|
Thủy lợi Phu Khà Ló Cá, xã Thu Lũm,
huyện Mường Tè
|
Xã
Thu Lũm
|
0,68
|
0,01
|
0,67
|
0,00
|
31
|
3
|
Thủy lợi Nhù Cứ Ló Cá, xã Thu Lũm,
huyện Mường Tè
|
Xã
Thu Lũm
|
0,14
|
0,01
|
0,13
|
0,00
|
230
|
4
|
Đường giao thông liên vùng Tá Bạ -
Pa Ủ, huyện Mường Tè
|
Các
xã: Tá Bạ, Pa Ủ
|
1,37
|
0,87
|
0,10
|
0,40
|
2.000
|
VIII.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,88
|
0,44
|
0,16
|
0,28
|
-
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm
2021
|
Các
xã: Pa Ủ, Bum Tờ
|
0,46
|
0,44
|
0,02
|
0,00
|
|
6
|
Nhà trực vận hành cụm xã Ka Lăng,
Thu Lũm - Điện lực Mường Tè - Công ty Điện lực Lai Châu
|
Xã
Ka Lăng
|
0,21
|
|
0,07
|
0,14
|
|
7
|
Nhà trực vận hành cụm xã Mường Tè,
Mù Cà, Pa Ủ - Điện lực Mường Tè - Công ty Điện lực Lai Châu
|
Xã
Mường Tè
|
0,21
|
|
0,07
|
0,14
|
|
IX
|
Các công
trình, dự án liên huyện, thành phố (7)
|
|
61,33
|
55,75
|
3,65
|
1,89
|
80.500
|
IX.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
58,21
|
53,23
|
3,18
|
1,76
|
80.500
|
1
|
Hồ Giang Ma
|
Các
xã: Giang Ma, Tả Lèng - huyện Tam Đường
|
44,99
|
43,44
|
0,41
|
1,14
|
50.000
|
Xã
San Thàng - thành phố Lai Châu
|
5,63
|
5,44
|
0,13
|
0,02
|
19.000
|
Tổng
|
50,62
|
48,88
|
0,54
|
1,16
|
69.000
|
2
|
Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở
hạ tầng tại các huyện: Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Mường So - huyện Phong Thổ
|
5,20
|
3,06
|
1,56
|
0,58
|
8.200
|
Các
xã Mường Cang, Mường Kim-huyện Than Uyên
|
1,59
|
0,89
|
0,68
|
0,02
|
3.300
|
Tổng
|
6,79
|
3,95
|
2,24
|
0,60
|
11.500
|
3
|
Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện
Nậm Nhùn; Trạm kiểm lâm xã Tà Tổng, huyện Mường Tè; Trạm kiểm lâm xã Phìn Hồ,
huyện Sìn Hồ
|
Xã
Phìn Hồ - huyện Sìn Hồ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0
|
Xã
Tà Tổng - huyện Mường Tè
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thị
trấn Nậm Nhùn - huyện Nậm Nhùn
|
0,40
|
0
|
0,40
|
0,00
|
Tổng
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
IX.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
3,12
|
2,52
|
0,47
|
0,13
|
0
|
4
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu
và huyện Tam Đường năm 2022
|
Các
phường: Đông Phong, Tân Phong, Quyết Thắng, Đoàn Kết và các xã: San Thàng,
Sùng Phài của thành phố Lai Châu
|
0,64
|
0,58
|
0,06
|
|
|
Xã
Bình Lư và thị trấn Tam Đường của huyện Tam Đường
|
0,44
|
0,22
|
0,17
|
0,05
|
|
Tổng
|
1,08
|
0,80
|
0,23
|
0,05
|
|
5
|
Cấp điện cho các thôn, bản chưa có
điện tỉnh Lai Châu
|
Xã
Sùng Phài, thành phố Lai Châu
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thị
trấn Tam Đường và các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Bình Lư, Bản Giang, Hồ Thầu,
Giang Ma, Bản Hon của huyện Tam Đường
|
0,80
|
0,72
|
0,08
|
|
|
Tổng
|
0,88
|
0,80
|
0,08
|
0,00
|
0
|
6
|
Đường dây 35kV mạch vòng Mường
Khoa, huyện Tân Uyên - Nậm Pha, huyện Tam Đường năm 2022
|
Xã
Khun Há, huyện Tam Đường
|
0,10
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
|
Xã
Mường Khoa, huyện Tân Uyên
|
0,16
|
0,14
|
0,02
|
|
|
Tổng
|
0,26
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
0
|
7
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn - Mường
Tè năm 2022
|
Thị
trấn Nậm Nhùn và các xã: Mường Mô, Nậm Ban, Nậm Chà
|
0,56
|
0,44
|
0,08
|
0,04
|
|
Thị
trấn Mường Tè và xã Bum Nưa
|
0,34
|
0,28
|
0,05
|
0,01
|
|
Tổng
|
0,90
|
0,72
|
0,13
|
0,05
|
0
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích dự kiến chia theo loại đất (ha)
|
Tổng
cộng
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng cộng: 59 công trình, dự án
|
|
53,86
|
43,78
|
7,18
|
0,00
|
I
|
Thành phố
Lai Châu (10)
|
|
3,49
|
2,52
|
0,97
|
0,00
|
I.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
3,30
|
2,33
|
0,97
|
0,00
|
1
|
Tuyến đường từ QL4D đến bản Tả Chải
- Trung Chải, xã Sùng Phài
|
Xã
Sùng Phài và các phường: Quyết Thắng, Quyết Tiến
|
0,70
|
0,70
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước thành phố Lai
Châu (giai đoạn II)
|
Các
phường: Quyết Thắng, Quyết Tiến
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Công trình phục vụ diễn tập khu vực
phòng thủ tỉnh
|
Xã
Sùng Phài
|
0,97
|
|
0,97
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt
thành phố Lai Châu
|
Xã
San Thàng
|
0,70
|
0,70
|
|
|
5
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường
nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng
|
Các
phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
0,23
|
0,23
|
|
|
6
|
Nâng cấp kênh từ cầu Gia Khâu 2 đến
kênh Lùng Thàng, xã Sùng Phài
|
Xã
Sùng Phài
|
0,30
|
0,30
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa kênh từ đường
tránh chợ San Thàng đến bản Thành Công
|
Xã
San Thàng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
I.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A,
4.4, Tả Sín Chải, 4.3, Hồng Thu Mông, 7A Lản Nhì Thàng, Lùng Cù, Cu Ty, 8,
8A, Bản Mới, Duy Phong, Phan Lìn, Chợ Sùng Phài, TĐC 1.1
|
Các
xã: San Thàng, Sùng Phài và các phường: Đông Phong, Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
9
|
Cấp điện cho các thôn, bản chưa có
điện tỉnh Lai Châu
|
Xã
Sùng Phài
|
0,01
|
0,01
|
|
|
10
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu
và huyện Tam Đường năm 2022
|
Các
phường: Đông Phong, Tân Phong, Quyết Thắng, Đoàn Kết và các xã: San Thàng,
Sùng Phài
|
0,10
|
0,10
|
|
|
II
|
Huyện Tam
Đường (15)
|
|
10,84
|
9,34
|
1,50
|
0,00
|
III
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
9,30
|
7,80
|
1,50
|
0,00
|
1
|
Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam
Đường
|
Các
xã: Bình Lư, Hồ Thầu và thị trấn Tam Đường
|
5,02
|
3,52
|
1,50
|
|
2
|
Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện
Tam Đường
|
Xã
Giang Ma
|
0,09
|
0,09
|
|
|
3
|
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn
Tam Đường, huyện Tam Đường
|
Thị
trấn Tam Đường
|
0,45
|
0,45
|
|
|
4
|
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu,
xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
|
Xã Hồ
Thầu
|
1,80
|
1,80
|
|
|
5
|
Đường nội đồng Bản Hon, xã Bản Hon
|
Xã Bản
Hon
|
1,50
|
1,50
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường trục bản Bản Hon, xã
Bản Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,30
|
0,30
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường trục bản Thẳm, xã Bản
Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,10
|
0,10
|
|
|
8
|
Thủy lợi Nà Khách
|
Xã Bản
Hon
|
0,02
|
0,02
|
|
|
9
|
Thủy lợi Huổi Ít 1
|
Xã Bản
Hon
|
0,02
|
0,02
|
|
|
II.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
1,54
|
1,54
|
-
|
-
|
10
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện nông
thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư
|
Các
xã: Hồ Thầu, Bình Lư, Giang Ma, Tả Lèng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
11
|
Cấp điện cho thôn bản chưa có điện
tỉnh Lai Châu
|
Thị
trấn Tam Đường và các xã: Bàn Bo, Sơn Bình, Bình Lư, Bàn Giang, Hồ Thầu,
Giang Ma, Bản Hon
|
0,54
|
0,54
|
|
|
12
|
Đường nội đồng bản Chăn Nuôi, xã Bản
Hon
|
Xã Bản
Hon
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Thủy điện Nậm Đích 2
|
Xã
Khun Há
|
0,30
|
0,30
|
|
|
14
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất
lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực
Thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021
|
Các
xã: Giang Ma, Bình Lư, Khun Há, Bản Hon, Nà Tăm, Hồ Thầu, Bản Bo, Bản Giang
|
0,26
|
0,26
|
|
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Sìn Hồ năm
2022
|
Các
xã: Nùng Nàng, Nà Tăm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
III
|
Huyện Tân
Uyên (10)
|
|
5,15
|
5,15
|
0,00
|
0,00
|
III.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
2,38
|
2,38
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường trung tâm xã Hố Mít - Suối
Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2, huyện Tân Uyên
|
Các
xã: Pắc Ta, Hố Mít
|
0,26
|
0,26
|
|
|
2
|
Sân vận động xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm
Sỏ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ
suối Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
1,47
|
1,47
|
|
|
4
|
Cầu Nậm Be, xã Phúc Khoa
|
Xã
Phúc Khoa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
III.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
2,77
|
2,77
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất
lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện
Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021
|
Xã
Phúc Khoa
|
0,03
|
0,03
|
|
|
6
|
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy và
TBA thủy điện Hua Chăng 2 vào lưới điện Quốc gia
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
7
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ
Lai Châu
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
0,58
|
0,58
|
|
|
8
|
Thủy điện Hố Mít
|
Xã Hố
Mít
|
1,69
|
1,69
|
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên năm
2022
|
Thị
trấn Tân Uyên và các xã: Pắc Ta, Nậm Sỏ, Thân Thuộc, Mường Khoa, Trung Đồng,
Phúc Khoa
|
0,21
|
0,21
|
|
|
10
|
Đường dây 35kV mạch vòng Mường Khoa
huyện Tân Uyên - Nậm Pha huyện Tam Đường năm 2022
|
Xã
Mường Khoa
|
0,06
|
0,06
|
|
|
IV
|
Huyện
Than Uyên (7)
|
|
12,92
|
12,92
|
0,00
|
0,00
|
IV.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
11,84
|
11,84
|
-
|
-
|
1
|
Đường nối từ QL32 (Km344+480) đi dự
án chỉnh trang đô tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã
hội khu 8 thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
|
Thị
trấn Than Uyên
|
0,02
|
0,02
|
|
|
2
|
Đường nội đồng sản xuất vùng chè bản
Loong Co phày xã Mường Cang
|
Xã
Mường Cang
|
0,06
|
0,06
|
|
|
3
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất để
xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
dọc ven QL32) đoạn từ đường vào Én Nọi đến trạm xăng số 13 xã Mường Than, huyện
Than Uyên
|
Xã
Mường Than
|
1,96
|
1,96
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Phúc Than
|
9,80
|
9,80
|
|
|
IV.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
1,08
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Than Uyên năm
2022
|
Thị
trấn Than Uyên và các xã: Mường Kim, Phúc Than, Hú Nà, Tà Hừa, Ta Gia, Khoen
On
|
0,35
|
0,35
|
|
|
6
|
Đường dây 35kV Tà Hừa - Tia Gia, tạo
mạnh vòng lộ 371 E29.2 với lộ 376 E29.2
|
Thị
trấn Than Uyên và các xã: Ta Gia, Khoen On
|
0,71
|
0,71
|
|
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
lưới điện trung áp khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn, tỉnh Lai
Châu theo phương pháp đa chia đa nối
|
Các
xã: Mường Than, Mường Kim, Mường Cang
|
0,02
|
0,02
|
|
|
V
|
Huyện
Phong Thổ (3)
|
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
V.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
1
|
San gạt mặt bằng tạo quỹ đất đấu
giá quyền sử dụng đất khu vực trung tâm xã Huổi Luông
|
Xã
Huổi Luông
|
0,25
|
0,25
|
|
|
2
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm
2022
|
Các
xã: Mù Sang, Khổng Lào, Mường So, Dào San, Sì Lở Lầu, Huổi Luông, Vàng Ma Chải,
Sin Suối Hồ, Nậm Xe, Bản Lang
|
0,29
|
0,29
|
|
|
3
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TDDC1.1, KDC số 1 GĐ 2, KDC số 2 Lao Tỷ
Phùng, Sùng Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải
tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành
phố Lai Châu năm 2020
|
Xã Lản
Nhì Thàng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
V.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Huyện Sìn
Hồ (9)
|
|
14,23
|
11,52
|
2,71
|
0,00
|
VI.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
7,91
|
7,91
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo
vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
3,11
|
3,11
|
|
|
2
|
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi
vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi
|
Xã Nậm
Cuổi
|
1,00
|
1,00
|
|
|
3
|
Đường từ trung tâm xã đến bản Phi
Én
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Chăn Nưa
|
3,40
|
3,40
|
|
|
4
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai bản Nậm Kinh, xã Căn Co, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Căn Co, Nậm Hăn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
VI.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
6,32
|
3,61
|
2,71
|
0,00
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện
và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả Ngào, Sìn
Hồ 1, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Làng Mô, Chăn Nưa, Tả Ngào và thị trấn Sìn Hồ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
6
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nậm Mạ 1 và cấp
điện cho mỏ đồng Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Nậm Cuổi, Nậm Tăm, Nậm Mạ, Nậm Cha
|
0,11
|
0,11
|
|
|
7
|
Thủy điện Pa Tần 2
|
Xã
Pa Tần
|
4,33
|
1,62
|
2,71
|
|
8
|
Thủy điện Pa Tần 1
|
Xã
Pa Tần
|
1,62
|
1,62
|
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Sìn Hồ năm
2022
|
Các
xã: Lùng Thàng, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Nậm Cuổi và thị trấn Sìn Hồ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
VII
|
Huyện Nậm
Nhùn (2)
|
|
5,70
|
0,80
|
2,00
|
0,00
|
VII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
2,80
|
0,80
|
2,00
|
0,00
|
1
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời,
xã Nậm Pì
|
Xã Nậm
Pì
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp các công trình
Giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Noong Hẻo,
Nậm Cuổi, Huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; Thị
trấn Tam Đường huyện Tam Đường, Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các
xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh
|
0,80
|
0,80
|
|
|
VIII
|
Huyện Mường
Tè (01)
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
VIII.1
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất
lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện
Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm 2021
|
Các
xã: Pa Ủ, Bum Tở
|
0,05
|
0,05
|
|
|
IX
|
Các công
trình, dự án liên huyện, thành phố (02)
|
|
0,91
|
0,91
|
0,00
|
0,00
|
IX.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,71
|
0,71
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở
hạ tầng tại các huyện: Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Xã
Mường So - huyện Phong Thổ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã
Mường Cang - huyện Than Uyên
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã
Mường Kim - huyện Than Uyên
|
0,47
|
0,47
|
|
|
Tổng
|
0,71
|
0,71
|
0,00
|
0,00
|
IX.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn
NSNN
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn - Mường
Tè năm 2022
|
Thị
trấn Nậm Nhùn và các xã: Mường Mô, Nậm Ban, Nậm Chà
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Thị
trấn Mường Tè và xã Bum Nưa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Tổng
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
5.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|