|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
29 tháng 8 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia
05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể
như sau:
- 19 dự án thu hồi đất với diện tích 68,51 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
- 12 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất
trồng lúa với diện tích 21,01 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 17 dự
án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; đưa 06 dự án trên địa bàn huyện Phú Lương ra
khỏi Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án
thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại Phụ
lục III, IV kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết
đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện
tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực
hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả,
tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả.
Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Trường hợp phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện
các công trình, dự án quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hoặc trường hợp
cần điều chỉnh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh
tại các kỳ họp trong năm 2022.
Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng
quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tám (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 29 tháng 8
năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TTHĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 19 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
68,51
|
42,52
|
|
|
25,99
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
58,51
|
36,06
|
|
|
22,45
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái
Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
2,69
|
|
|
|
2,69
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên
2
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
0,26
|
0,13
|
|
|
0,13
|
3
|
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
3,39
|
0,48
|
|
|
2,91
|
4
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần
còn lại của dự án)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,90
|
0,38
|
|
|
0,52
|
5
|
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái
Nguyên (giai đoạn II)
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái nguyên
|
4,06
|
0,60
|
|
|
3,46
|
6
|
Khu đô thị mới Linh Sơn -
Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2)
|
Xã Huống Thượng,
thành phố Thái nguyên
|
43,74
|
33,78
|
|
|
9,96
|
7
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái nguyên
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
8
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái nguyên
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
9
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái nguyên
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
10
|
Chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại dịch
vụ tại phường Gia Sàng (đấu giá đất thực hiện Dự án)
|
Phường Gia Sàng,
thành phố Thái nguyên
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
11
|
Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường
Bắc Kạn
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái nguyên
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ rẽ từ đường
Hoàng Văn Thụ bên cạnh tường rào Nhà hát ca múa dân gian Việt Bắc
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái nguyên
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
13
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kV Núi Cốc
|
Xã Thịnh Đức, xã
Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái nguyên
|
1,77
|
0,66
|
|
|
1,11
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
9,32
|
6,09
|
|
|
3,23
|
1
|
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường
Cải Đan)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,26
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,24
|
0,18
|
|
|
0,06
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
7,48
|
5,50
|
|
|
1,98
|
III
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
0,68
|
0,37
|
|
|
0,31
|
1
|
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,18
|
2
|
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,43
|
0,35
|
|
|
0,08
|
3
|
Nhà văn hóa xóm Đồng Mây, xã Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 12 DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
21,01
|
9,20
|
|
|
11,81
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
11,06
|
2,74
|
|
|
8,32
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên
2
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,26
|
0,13
|
|
|
0,13
|
2
|
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
3,39
|
0,48
|
|
|
2,91
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần
còn lại)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,90
|
0,38
|
|
|
0,52
|
4
|
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái
Nguyên (giai đoạn II)
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
4,06
|
0,60
|
|
|
3,46
|
5
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
6
|
Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng, thiết bị vệ
sinh, dịch vụ bể bơi Việt Bắc
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,53
|
0,46
|
|
|
0,07
|
7
|
Đường dây và Trạm biến
áp 110kV Núi Cốc
|
Xã Thịnh Đức, xã
Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
1,77
|
0,66
|
|
|
1,11
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
9,32
|
6,09
|
|
|
3,23
|
1
|
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường
Cải Đan)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,26
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,24
|
0,18
|
|
|
0,06
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
7,48
|
5,50
|
|
|
1,98
|
III
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
0,63
|
0,37
|
|
|
0,26
|
1
|
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,18
|
2
|
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,43
|
0,35
|
|
|
0,08
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 17 DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
A
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa Thủ Đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,32
|
0,22
|
|
0,01
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Thủ Đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,32
|
0,22
|
|
0,01
|
|
II
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
4,13
|
0,12
|
|
|
2,45
|
1,55
|
1
|
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
4,07
|
2,32
|
1,74
|
|
1,69
|
0,06
|
2
|
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
0,23
|
0,15
|
|
|
0,08
|
|
2
|
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
0,41
|
0,32
|
0,03
|
|
0,09
|
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
1,33
|
1,13
|
0,57
|
|
0,20
|
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
1,50
|
1,30
|
0,57
|
|
0,20
|
|
3
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố
Thái Nguyên (KFW3)
|
Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh,
Thịnh Đán, Trưng Vương, Quan Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích
Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố
Thái Nguyên(KFW3
|
Các phường, xã: Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập,
Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,052
|
0,052
|
0,012
|
|
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
22,20
|
22,20
|
|
19,80
|
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi
Cốc, giai đoạn 1
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
18,93
|
18,21
|
|
18,21
|
0,72
|
|
B
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 và Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
47,00
|
36,57
|
17,30
|
|
10,03
|
0,40
|
1
|
Khu đô thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
47,55
|
37,12
|
16,45
|
|
10,03
|
0,40
|
2
|
Khu đô thị Thái Sơn (bổ sung)
|
Xã Quyết Thắng, Thái Nguyên
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
1,00
|
|
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
13,33
|
11,74
|
7,00
|
|
1,59
|
|
2
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ
sung)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
|
2,13
|
|
1
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
|
2,13
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
|
1,42
|
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
|
1,42
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
3,33
|
2,74
|
|
|
0,59
|
|
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông
Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
1,00
|
|
2
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
45,70
|
30,70
|
24,00
|
|
15,00
|
|
4
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ
sung)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
35,70
|
21,70
|
17,00
|
|
14,00
|
|
5
|
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
4,00
|
3,90
|
3,50
|
|
0,10
|
|
3
|
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,85
|
3,50
|
|
0,05
|
|
phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
6
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
8,00
|
|
1,00
|
|
4
|
Khu đô thị Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
19,71
|
17,71
|
15,00
|
|
2,00
|
|
7
|
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
9,90
|
8,90
|
7,00
|
|
1,00
|
|
C
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
23,85
|
|
3,50
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
26,55
|
24,49
|
23,85
|
|
2,06
|
|
D
|
Nghị Quyết số
146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
3,69
|
3,49
|
0,08
|
|
0,20
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
3,69
|
2,78
|
0,73
|
|
0,17
|
0,01
|
E
|
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020 và Nghị Quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
11,58
|
2,49
|
|
|
9,09
|
1
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
28,52
|
11,50
|
|
|
17,02
|
|
|
2
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
27,36
|
12,36
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
37,26
|
21,56
|
|
|
15,70
|
1
|
Khu đô thị Hương Sơn
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
39,56
|
21,56
|
|
|
18,00
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
21,20
|
19,30
|
|
|
1,90
|
1
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,10
|
11,30
|
|
|
0,80
|
|
|
phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
9,10
|
8,00
|
|
|
1,10
|
|
|
2
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến
Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
7,50
|
5,00
|
|
|
2,50
|
2
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến
Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
7,30
|
5,00
|
|
|
2,30
|
|
|
xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
3
|
Khu đô thị đường Trần Phú
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
14,09
|
10,02
|
|
|
4,07
|
3
|
Khu đô thị đường Trần Phú (Khu A)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
11,75
|
8,72
|
|
|
3,03
|
|
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,23
|
9,48
|
|
|
2,75
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐƯA RA KHỎI
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Đưa ra khỏi danh mục đã phê duyệt tại Nghị Quyết
số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
54,10
|
0,66
|
|
|
53,44
|
2
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 2
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
51,12
|
1,68
|
|
|
49,44
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
11,06
|
0,88
|
|
|
10,18
|
3
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 3
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
30,32
|
2,21
|
|
|
28,11
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
33,16
|
0,24
|
|
|
32,92
|
4
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 4
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
53,74
|
0,57
|
|
|
53,17
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
14,23
|
|
|
|
14,23
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 10
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
14,52
|
1,09
|
|
|
13,43
|
6
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
278,07
|
5,25
|
|
|
272,82
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
79,93
|
3,47
|
|
|
76,46
|
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 29/08/2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|