|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/NQ-HĐND 2020 thông qua danh mục dự án cân thu hồi đất tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
63/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Vũ Quỳnh Khánh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 16
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÂN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2021 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 269 dự án, với tổng diện tích là 1.441,07 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ gồm 09 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 8,11 ha
(trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,87 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là
6,24 ha).
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ gồm 114 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 234,75 ha
(trong đó: diện tích đất trồng lúa là 171,57 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là
63,18 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai; giao đất cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 6 dự án, với diện
tích đất cần chuyển mục đích là 15,48 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa
là 1,89 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 13,59 ha).
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Diện tích đất của 206 hộ gia đình cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 72.021,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 44 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích
của 01 dự án tại khoản 1, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày
15/12/2015; 04 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018; 01 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
15/5/2019; 04 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019; 03 dự án tại khoản 1, khoản 3 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.
2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích,
loại đất của 13 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019; 06 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 14/4/2020.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại
đất, địa diêm của 09 dự án tại khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 1, Điều 2 Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Quỳnh Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Thời gian bắt đầu
thu hồi đất
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
|
1.441,07
|
200,77
|
112,93
|
|
1.127,37
|
|
A
|
Thực hiện dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
66,87
|
5,19
|
|
|
61,68
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Sơn
Lương
|
Xã Sơn Lương
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
2021
|
2
|
Mở rộng Trường trung học phổ thông Nậm Búng
|
Xã Nậm Búng
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
2021
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường PTDTBT Tiểu học Cao
Phạ, xã Cao Phạ
|
Xã Cao Phạ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2021
|
4
|
Trường mầm non Bông Sen,
xã Chế Cu Nha
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2021
|
III
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Yên Thế
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
2021
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
2021
|
7
|
Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
2021
|
8
|
San tạo mặt bàng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên
và trường Mầm non Hồng Ngọc
|
Thị trấn Yên Thế
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
2021
|
9
|
Trường mầm non Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên
Bái
|
Xã Tô Mậu
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2021
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
|
Xã Phúc Ninh
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
0,02
|
2021
|
11
|
Xây dựng chợ trung tâm xã
|
Xã Cảm Nhân
|
0,80
|
0,67
|
-
|
|
0,13
|
2021
|
12
|
Xây dựng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ
Gia
|
Xã Mỹ Gia
|
0,66
|
-
|
|
|
0,66
|
2021
|
13
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
Xã Phúc Ninh
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2021
|
14
|
Xây dựng đài tường niệm
|
Xã Mỹ Gia
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
V
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở, trường
quay, Studio và các công trình phụ trợ
|
Phường Đồng Tâm,
Xã Tân Thịnh
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
2021
|
16
|
Trụ sở Sở khoa học và công nghệ nhận bàn giao từ
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Phường Minh Tân
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
2021
|
17
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
51,12
|
|
|
|
51,12
|
2021
|
18
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường
|
Phường Yên Thịnh
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2021
|
19
|
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2021
|
20
|
Trường Tiểu học Yên Thịnh
(điểm trường Nguyễn Viết Xuân)
|
Phường Yên Thịnh
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
2021
|
VI
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù,
thôn Mù Thấp
|
Xã Bản Mù
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
2021
|
VII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
22
|
Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
0,27
|
0,27
|
|
|
-
|
2021
|
23
|
Mở rộng trường mầm mon
|
Xã Xuân Ái
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
VIII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trấn Yên
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
2021
|
25
|
Trung tâm Hành chính huyện Trấn Yên
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2021
|
26
|
Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái
|
Xã Bảo Hưng
|
1,88
|
0,20
|
|
|
1,68
|
2021
|
27
|
Xây dựng Trụ sở Kho bạc
nhà nước huyện Trấn Yên
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2021
|
28
|
Trường mầm non Quy Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,45
|
0,38
|
|
|
0,07
|
2021
|
29
|
Trường tiểu học thị trấn Cổ Phúc
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
30
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
2021
|
31
|
Trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Hồng Ca
|
Xã Hồng Ca
|
0,99
|
0,85
|
|
|
0,14
|
2021
|
IX
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng trường mầm non
Hoa Huệ
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
33
|
Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh
Lương (cấp tiểu học)
|
Xã Thanh Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
34
|
Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch
Lương
|
Xã Thạch Lương
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2021
|
35
|
Mở rộng trường mầm non xã Phúc Sơn (Bản Ngoa)
|
Xã Phúc Sơn
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
2021
|
B
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1.070,84
|
120,47
|
112,93
|
-
|
837,44
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Văn Chấn - Yên Lập
|
Xã Chấn Thịnh
|
18,43
|
0,12
|
3,99
|
|
14,32
|
2021
|
37
|
Đường đến trung tâm xã Suối Quyền
|
Xã Suối Quyền
|
9,07
|
0,09
|
3,00
|
|
5,98
|
2021
|
38
|
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định
cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định canh,
định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh
|
Xã Cát Thịnh
|
0,13
|
0,01
|
|
|
0,12
|
2021
|
39
|
Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn
|
Các Xã Nghĩa Tâm,
Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,07
|
2021
|
40
|
Hướng tuyến đường dây 110KV
đấu nối cụm Nhà máy thủy điện Thác cá 1,2 và Đồng Sung vào lưới điện Quốc gia
đoạn từ Nhà máy thủy điện Thác Cá 1 đến Nhà máy thủy điện Văn Chấn
|
Xã An Lương
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
2021
|
41
|
Thủy điện Chấn Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh và
xã Bình Thuận
|
70,95
|
0,89
|
13,70
|
|
56,36
|
2021
|
42
|
Đường Sơn Lương - Nậm
Mười - Sùng Đô
|
Xã Sơn Lương, Nậm
Mười, Sùng Đô
|
49,20
|
8,50
|
|
|
40,70
|
2021
|
43
|
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia
Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15)
|
Xã Gia Hội
|
20,00
|
2,00
|
6,00
|
|
12,00
|
2021
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đường đi bản Phình Hồ
giai đoạn 2
|
Xã Dế Xu Phình
|
2,83
|
|
1,42
|
|
1,41
|
2021
|
45
|
Kiên cố đường Háng Đồ
Chù - Háng Á
|
Xã Hồ Bốn
|
5,00
|
|
1,26
|
|
3,74
|
2021
|
46
|
Đường đi bản Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
1,67
|
|
0,21
|
|
1,46
|
2021
|
47
|
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
32,94
|
4,96
|
8,70
|
|
19,28
|
2021
|
48
|
Hạ tầng điểm dù lượn xã
Cao Phạ
|
Xã Cao Phạ
|
1,72
|
0,64
|
|
|
1,08
|
2021
|
49
|
Công trình đường vào Thác Mơ
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
2021
|
50
|
Dự án thủy điện Hồ Bốn 2
|
Xã Hồ Bốn
|
1,47
|
1,00
|
|
|
0,47
|
2021
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đường nối Quốc lộ 32 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
Xã Sơn A, xã Nghĩa
Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
31,50
|
3,00
|
|
|
28,50
|
2021
|
52
|
Đường trung tâm phường
Tân An
|
Phường Tân An
|
4,50
|
3,00
|
|
|
1,50
|
2021
|
IV
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp
Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
|
Thị trấn Yên Thế,
xã Liễu Đô
|
13,17
|
5,17
|
|
|
8,00
|
2021
|
54
|
Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn
Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Liễu Đô,
Vĩnh Lạc, Minh Tiến
|
10,20
|
1,00
|
|
|
9,20
|
2021
|
55
|
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên
|
Các xã Tô Mậu, Tân
Lĩnh
|
5,00
|
0,80
|
|
|
4,20
|
2021
|
56
|
Đường Lục Yên (Yên Bái)
- Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Tân Lĩnh,
Minh Chuẩn
|
22,00
|
7,30
|
|
|
14,70
|
2021
|
57
|
Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu
|
Xã Trúc Lâu
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2021
|
58
|
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa
|
Các xã Minh Xuân,
Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế
|
0,58
|
0,13
|
|
|
0,45
|
2021
|
59
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường bãi rác tại thị
trấn Yên Thế - xã Liễu Đô, huyện Lục Yên
|
Xã Liễu Đô, thị trấn
Yên Thế
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
2021
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đường nội thị thị tứ Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,87
|
-
|
-
|
|
0,87
|
2021
|
61
|
Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành
|
Thị trấn Yên Bình
|
8,26
|
0,50
|
-
|
|
7,76
|
2021
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện
Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Cảm Nhân,
Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn
Thác Bà
|
9,00
|
1,50
|
-
|
|
7,50
|
2021
|
63
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện
|
Xã Phú Thịnh, thị
trấn Yên Bình
|
17,39
|
4,58
|
|
|
12,81
|
2021
|
64
|
Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện
Trấn Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
9,56
|
0,65
|
-
|
|
8,91
|
2021
|
65
|
Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên
Bình
|
Các xã Yên Thành,
Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn
Thác Bà
|
0,11
|
0,01
|
-
|
|
0,10
|
2021
|
66
|
Cải tạo đường dây 110kV
Yên Bái
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,01
|
2021
|
67
|
Xây dựng bãi rác tập
trung
|
Xã Cảm Nhân
|
2,00
|
-
|
-
|
|
2,00
|
2021
|
68
|
Xây dựng khu tái định cư thủy điện Thác Bà 2
|
Xã Hán Đà
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
2021
|
69
|
Hạ tầng kỹ thuật khuân viên cây xanh
|
Thị trấn Yên Bình
|
5,00
|
-
|
-
|
|
5,00
|
2021
|
VI
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Đầu tư xây dựng công
trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Giới Phiên,
Văn Phú
|
12,00
|
2,80
|
|
|
9,20
|
2021
|
71
|
Đường nối Quốc lộ 70,
quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
Xã Văn Phú
|
18,70
|
2,80
|
|
|
15,90
|
2021
|
72
|
Đường nối QL70 với đường
Nguyễn Tất Thành
|
Xã Tân Thịnh
|
8,00
|
0,50
|
|
|
7,50
|
2021
|
73
|
Đường nối đê bao đến trung
tâm xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
2021
|
74
|
Đường nối đường Lê Hồng
Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
2021
|
75
|
Cầu qua suối Ngòi Lâu,
xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.
|
Xã Âu Lâu
|
2,75
|
1,73
|
|
|
1,02
|
2021
|
76
|
Chống quá tải lưới điện
các khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
2021
|
77
|
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái -
TBA 110kV Yên Bái
|
Xã Tân Thịnh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
VII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì,
huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Bản Mù,
Làng Nhì
|
3,39
|
0,08
|
|
|
3,31
|
2021
|
79
|
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ
|
Các xã Trạm Tấu,
Xà Hồ
|
20,34
|
2,13
|
7,08
|
|
11,13
|
2021
|
80
|
Xây dựng Thủy điện Bản Lìu
|
Các xã Bản Mù, Hát
Lìm
|
11,47
|
|
10,27
|
|
1,20
|
2021
|
VIII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi
Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT. 166)
|
Các xã Xuân Ái,
Tân Hợp
|
9,00
|
0,50
|
|
|
8,50
|
2021
|
82
|
Cầu vượt đường sắt khu vực
xã An Bình, huyện Văn Yên
|
Xã An Bình
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,00
|
2021
|
83
|
Thủy điện Phong Dụ Thượng
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
39,91
|
4,38
|
|
|
35,53
|
2021
|
84
|
Thủy điện Phong Dụ Hạ
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
38,23
|
8,97
|
|
|
29,26
|
2021
|
IX
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Cầu xã Báo Đáp
|
Xã Báo Đáp
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
86
|
Cầu Khe Sấu
|
Xã Đào Thịnh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2021
|
87
|
Cầu Ngòi Cựu
|
Xã Hòa Cuông
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2021
|
88
|
Đường Việt Thành - Đào Thịnh
|
Xã Việt Thành
|
1,46
|
0,26
|
|
|
1,20
|
2021
|
89
|
Đường Minh Quán - Hòa Cuông
|
Các xã Minh Quán,
Hòa Cuông
|
2,35
|
|
|
|
2,35
|
2021
|
90
|
Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê
|
Xã Vân Hội
|
6,75
|
3,25
|
|
|
3,50
|
2021
|
91
|
Đường nối tỉnh lộ 172 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Việt Cường
|
19,00
|
1,00
|
|
|
18,00
|
2021
|
92
|
Mở rộng đường vào thôn Khe Ngang
|
Xã Hưng Khánh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2021
|
93
|
Mở rộng đường Hòa Cuông -
Hang Dơi
|
Xã Hòa Cuông
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
2021
|
94
|
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ
37 đoạn Km280- Km340, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Lương Thịnh,
Hưng Thịnh, Hưng Khánh
|
45,00
|
4,50
|
|
|
40,50
|
2021
|
95
|
Nút giao IC13 cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
Xã Y Can
|
30,00
|
5,00
|
|
|
25,00
|
2021
|
X
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Đầu tư xây dựng đường kết
nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn,
Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài-:- Lào Cai (IC15)
|
Các xã Chế Cu Nha,
Nậm Có, huyện Mù Cang Chải
|
146,70
|
9,90
|
34,17
|
|
102,63
|
2021
|
Các xã Phong Dụ Hạ,
Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
91,20
|
4,90
|
15,58
|
|
70,72
|
2021
|
97
|
Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai ( đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
|
Các xã Trung Tâm,
Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên
|
40,00
|
3,00
|
7,55
|
|
29,45
|
2021
|
Xã Tân Nguyên, huyện
Yên Bình
|
15,00
|
1,50
|
|
|
13,50
|
2021
|
98
|
Đầu tư xây dựng công
trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12).
|
Các xã Đại Lịch,
Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn
|
69,14
|
6,80
|
|
|
62,34
|
2021
|
Phường Hợp Minh,
thành phố Yên Bái
|
14,02
|
2,80
|
|
|
11,22
|
2021
|
Các xã Vân Hội, Việt
Cường, huyện Trấn Yên
|
28,86
|
4,80
|
|
|
24,06
|
2021
|
99
|
Đường dây 500KV Lào Cai -
Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên
|
Các xã An Lạc, Tô
Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc,
Minh Tiến, huyện Lục Yên
|
8,72
|
0,72
|
|
|
8,00
|
2021
|
Các xã Xuân Long,
Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà,
Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình
|
11,12
|
1,28
|
|
|
9,84
|
2021
|
C
|
Xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà
ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui
chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
27,27
|
7,34
|
|
|
19,93
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh Đồi mâm xôi
|
Xã La Pán Tẩn
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
2021
|
101
|
Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
102
|
Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang
|
Xã La Pán Tẩn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
103
|
Đầu lư xây dựng khuôn
viên cây xanh
|
Thị trấn MÌ1 Cang
Chải
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
2021
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Khu tái định cư vùng sạt
lở phường Pú Trạng
|
Phường Pú Trạng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2021
|
105
|
Hồ điều hòa kết hợp Công
viên thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi, phường
Cầu Thia
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
2021
|
III
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Giáo họ Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
107
|
Giáo họ Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
108
|
Giáo họ Tô Mậu
|
Xã Tô Mậu
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
109
|
Giáo họ Khánh Thiện
|
Xã Khánh Thiện
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2021
|
110
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
2021
|
111
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đồng
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2021
|
112
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Phay
|
Xã Khánh Thiện
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
113
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Giàu
|
Xã Khánh Thiện
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
114
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tông Áng
|
Xã Khánh Thiện
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
115
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
Khánh Thiện
|
Xã Khánh Thiện
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2021
|
116
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung
|
Xã Khánh Hòa
|
0,15
|
0,08
|
|
|
0,07
|
2021
|
117
|
Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
2021
|
118
|
Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
2021
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với
trung tâm y tế huyện
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
2021
|
120
|
Khu Tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với
trung tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình)
|
Xã Phú Thịnh
|
2,16
|
|
|
|
2,16
|
2021
|
121
|
Khu tái định cư dự án đường nối nhà máy xi măng
Yên Bình đến cảng Hương Lý
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
2021
|
122
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngòi Sửu
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
123
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Hùng
|
Xã Cảm Nhân
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2021
|
124
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quyết Thắng 2
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
125
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tích Chung
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
126
|
Mở rộng nhà văn hỏa thôn Quyết Thắng 1
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
127
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Ray
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
128
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh
|
Xã Cảm Nhân
|
0,07
|
0,07
|
-
|
|
-
|
2021
|
129
|
Xây dựng hội trường thôn Phú Mỹ
|
Xã Mỹ Gia
|
0,10
|
-
|
-
|
|
0,10
|
2021
|
130
|
Xây dựng hội trường thôn Đồng Tâm
|
Xã Mỹ Gia
|
0,04
|
-
|
-
|
|
0,04
|
2021
|
131
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tích Chung
|
Xã Cảm Nhân
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2021
|
132
|
Xây dựng sân vận động xã
|
Xã Cảm Nhân
|
1,20
|
1,20
|
-
|
|
-
|
2021
|
133
|
Xây dựng sân vận động xã
|
Xã Mỹ Gia
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1,00
|
2021
|
134
|
Nhà thi đấu đa năng (trung tâm văn hóa thể thao
huyện Yên Bình)
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,63
|
-
|
-
|
|
0,63
|
2021
|
135
|
Mở rộng nghĩa địa Làng Ray
|
Xã Cảm Nhân
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1,00
|
2021
|
136
|
Giáo họ Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,25
|
-
|
-
|
|
0,25
|
2021
|
137
|
Chùa Làng Rẫy
|
Xã Cảm Nhân
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2021
|
138
|
Chùa Ngã Hai
|
Xã Phú Thịnh
|
0,76
|
-
|
-
|
|
0,76
|
2021
|
V
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Đường nối Quốc lộ 70,
quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên
Bái (Hạng mục khu tái định cư)
|
Xã Văn Phú
|
1,30
|
0,50
|
|
|
0,80
|
2021
|
140
|
Di dời, xây mới chợ
phường Yên Thịnh
|
Phường Yên Thịnh
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
2021
|
141
|
Chợ trung tâm km4
thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
1,89
|
|
|
|
1,89
|
2021
|
142
|
Nhà văn hóa đa năng
phường Nguyên Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
2021
|
143
|
Nhà văn hóa tổ 5 phường Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
2021
|
144
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh
|
Xã Giới Phiên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2021
|
145
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng
Phong
|
Phường Hồng Hà
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
146
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Thắng
|
Phường Hồng Hà
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
2021
|
147
|
Trung tâm văn hóa phường
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
2021
|
148
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số
5
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
149
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 8
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
150
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số
13
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
151
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 1
|
Phường Hợp Minh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
152
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 2
|
Phường Hợp Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2021
|
153
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 1 (tổ 3 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
2021
|
154
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 4 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
2021
|
155
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 5 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2021
|
156
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3(tổ 6 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
157
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 7 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
158
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số
4 (tổ 8 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
2021
|
159
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 (tổ 9 cũ)
|
Phường Hợp Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2021
|
160
|
Xây dựng trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng tổ
dân phố số 3 của UBND phường Minh Tân
|
Phường Minh Tân
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2021
|
161
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ
10 phường Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
2021
|
162
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh
Bảo.
|
Xã Minh Bảo
|
1,97
|
0,54
|
|
|
1,43
|
2021
|
163
|
Mở rộng công viên Yên Hòa,
thành phố Yên Bái.
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
1,51
|
|
|
|
1,51
|
2021
|
VI
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Bãi rác thải xã Ngòi A
|
Xã Ngòi A
|
0,30
|
0,09
|
|
|
0,21
|
2021
|
165
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 8
|
Thị trấn Mậu A
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2021
|
166
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dứa
|
Xã Viễn Sơn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
2021
|
167
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Khe Qué
|
Xã Viễn Sơn
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
2021
|
168
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tháp Con
|
Xã Viễn Sơn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
2021
|
169
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tháp Cái
|
Xã Viễn Sơn
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2021
|
170
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Khe Lợ
|
Xã Viễn Sơn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
2021
|
171
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
thôn Bản Tát
|
Xã Châu Quế Hạ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
172
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lắc Mường
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
173
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
|
Xã An Thịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2021
|
174
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ghềnh Ngai
|
Xã Tân Hợp
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
2021
|
175
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đá Bia
|
Xã Tân Hợp
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2021
|
176
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dẹt
|
Xã Tân Hợp
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
177
|
Nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Trung Tâm
|
Xã Xuân Tầm
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
178
|
Nhà văn hóa thôn Làng Quạch
|
Xã Ngòi A
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
179
|
Nhà văn hóa thôn Trung Tâm
|
Xã Ngòi A
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
180
|
Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
Xã Ngòi A
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
181
|
Nhà văn hóa thôn Vầu Sơn
|
Xã Ngòi A
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
182
|
Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp
|
Xã Ngòi A
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
183
|
Nhà văn hóa thôn Ao Ếch
|
Xã Châu Quế Thượng
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2021
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang dô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế hiến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
276,09
|
67,77
|
|
|
208,32
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
2021
|
185
|
Xây dựng khu dân cư tại
tổ dân phố Sơn Lọng
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
2021
|
186
|
Xây dựng khu dân cư tại
tổ dân phố Thác Hoa 2
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
2021
|
187
|
Xây dựng khư dân cư tại
tổ dân phố Thác Hoa 3
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
15,60
|
|
|
|
15,60
|
2021
|
188
|
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
2,90
|
2,90
|
|
|
-
|
2021
|
189
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại bản Giõng (khu 1)
|
Xã Sơn Lương
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
2021
|
190
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại bản Giõng (khu 2)
|
Xã Sơn Lương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
2021
|
191
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Pang Cáng - Khu 3
|
Xã Suối Giàng
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
2021
|
192
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Gốc Báng
|
Xã Đồng Khê
|
0,96
|
0,96
|
|
|
-
|
2021
|
193
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1
|
Xã Đồng Khê
|
0,24
|
0,24
|
|
|
-
|
2021
|
194
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 2
|
Xã Đồng Khê
|
0,54
|
0,54
|
|
|
-
|
2021
|
195
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Đá Gân
|
Xã Cát Thịnh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
-
|
2021
|
196
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Nông Trường
|
Xã Thượng Bằng La
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
2021
|
197
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Vũ Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,84
|
0,84
|
|
|
-
|
2021
|
198
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Kiến Thịnh 1
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
2021
|
199
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Thanh Tú
|
Xã Đại Lịch
|
0,48
|
0,48
|
|
|
-
|
2021
|
200
|
Xây dựng khu đô thị mới
(Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2
|
Thị trấn nông trường
Liên Sơn
|
0,36
|
0,36
|
|
|
-
|
2021
|
201
|
Xây dựng khu đô thị mới
(Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1
|
Thị trấn nông trường
Liên Sơn
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
2021
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
San tạo mặt bằng quỹ đất
xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng
hoa)
|
Xã Nậm Khắt
|
11,84
|
2,33
|
|
|
9,51
|
2021
|
203
|
Quỹ đất phát triển xã
Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
2021
|
204
|
Quỹ đất phát triển xã Púng
Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2021
|
205
|
Quỹ đất phát triển xã
Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
2021
|
206
|
Quỹ đất phát triển xã
Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Xã Khao Mang
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
2021
|
207
|
Quỹ đất phát triển xã
Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ
|
Xã Khao Mang
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2021
|
208
|
Quỹ đất phát triển xã Khao
Mang: Bản Thái, khu đất Thủy điện Khao Mang trả lai
|
Xã Khao Mang
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2021
|
209
|
Quỹ đất phát triển xã
Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
2021
|
210
|
Phát triển quỹ đất, thu
ngân sách giai đoạn 2021- 2025 huyện Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Khắt
|
1,03
|
0,28
|
|
|
0,75
|
2021
|
211
|
Thu hồi bổ sung dự án
san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 thị trấn Mù Cang Chải
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2021
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Xây dựng khu đô thị mới
(khu vực khách sạn Mường Lò)
|
Phường Tân An
|
3,30
|
3,30
|
|
|
|
2021
|
213
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi
(sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
0,74
|
0,70
|
|
|
0,04
|
2021
|
214
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa
Phúc (giáp trạm trộn bê tông)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,60
|
0,55
|
|
|
0,05
|
2021
|
215
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ
174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã)
|
Xã Hạnh Sơn
|
6,21
|
3,00
|
|
|
3,21
|
2021
|
216
|
Xây dựng khu nông thôn mới
(khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1,56
|
|
|
|
1,56
|
2021
|
217
|
Xây dựng khu dân cư
Bàn Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
|
Xã Nghĩa Lợi, Phường
Trung Tâm
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
2021
|
IV
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6, thị trấn Yên
Thế (khu đất Trung tâm dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp cũ)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2021
|
219
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân
phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Giáo dục và đào tạo cũ)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
2021
|
220
|
Chỉnh trang đô thị tổ
dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Tài chính - kế hoạch cũ)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
2021
|
221
|
Chỉnh trang đô thị tồ dân phố số 3, thị trấn Yên
Thế (Khu đất đất phòng Kinh tế và Hạ tầng)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
2021
|
222
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn thôn 1, xã Động Quan
|
Xã Động Quan
|
0,35
|
0,32
|
|
|
0,03
|
2021
|
223
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn
Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)
|
Xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
2021
|
224
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường
Lai
|
Xã Mường Lai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2021
|
225
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã
Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
2021
|
226
|
Xây dựng bổ sung xưởng xẻ đá hoa trắng (Cụm công
nghiệp Yên Thế)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
2021
|
227
|
Nhà máy sản xuất đá tự nhiên Ramoji (Cụm công
nghiệp Yên Thế)
|
Thị trấn Yên Thế
|
3,08
|
|
|
|
3,08
|
2021
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng Thi)
|
Thị trấn Yên Bình
|
8,08
|
|
|
|
8,08
|
2021
|
229
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết,
thôn Tân Lương( dọc đường thị tứ)
|
Xã Cảm Ân
|
2,87
|
2,20
|
|
|
0,67
|
2021
|
230
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân
|
Xã Phú Thịnh
|
1,27
|
1,00
|
|
|
0,27
|
2021
|
231
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp
nhà máy may)
|
Xã Thịnh Hưng
|
0,27
|
0,20
|
|
|
0,07
|
2021
|
232
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới (quỹ đất đường Hoàng Thi)
|
Xã Hán Đà
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
2021
|
233
|
Xây dựng khu đô thị mới
(tồ 6)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,71
|
|
|
|
3,71
|
2021
|
234
|
Xây dựng khu đô thị tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (Khu số 1)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,96
|
1,70
|
|
|
2,26
|
2021
|
235
|
Xây dựng khu đô thị tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (Khu số 2)
|
Thị trấn Yên Bình
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
2021
|
236
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã Yên Bình
|
0,83
|
0,78
|
|
|
0,05
|
2021
|
237
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã Vũ Linh
|
1,03
|
-
|
|
|
1,03
|
2021
|
VI
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất
trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)
|
Phường Đồng Tâm,
Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh
|
90,00
|
9,50
|
|
|
80,50
|
2021
|
239
|
Xây dựng khu đô thị quỹ đất khu vực tổ 12 (Sau
công ty cổ phần Hapaco Yên Sơn cũ)
|
Phường Yên Ninh
|
7,00
|
-
|
|
|
7,00
|
2021
|
240
|
Quỹ đất dân cư tổ 9,
phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh)
|
Phường Đồng Tâm
|
3,88
|
|
|
|
3,88
|
2021
|
241
|
Quỹ đất dân cư tổ 12, phường Yên Ninh
|
Phường Yên Ninh
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
2021
|
242
|
Chỉnh trang đô thị (
Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách Lầm
|
Phường Yên Ninh
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
|
243
|
Quỹ đất khu vực đường Cao
Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh),
thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
0,91
|
|
|
|
0,91
|
2021
|
244
|
Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường
Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành
phố Yên Bái.
|
Phường Hợp Minh
|
14,72
|
2,33
|
|
|
12,39
|
2021
|
245
|
Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.
|
Phường Yên Thịnh
|
2,07
|
0,92
|
|
|
1,15
|
2021
|
246
|
Quỹ đất dân cư thôn Phúc
Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
3,88
|
|
|
|
3,88
|
2021
|
247
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ)
|
Xã Giới Phiên
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
2021
|
VII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
Xây dựng khu dân cư đô
thị tổ dân phố 7 (Trường mầm non cũ)
|
Thị trấn Mậu A
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2021
|
249
|
Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8
(Đường Thanh niên GĐ 2)
|
Thị trấn Mậu A
|
3,20
|
3,20
|
|
|
-
|
2021
|
250
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu
Văn An)
|
Thị trấn Mậu A
|
2,20
|
2,20
|
|
|
-
|
2021
|
251
|
Xây dựng Khu dân cư nông
thôn tại thôn Trung Tâm
|
Xã Xuân Tầm
|
1,10
|
0,90
|
|
|
0,20
|
2021
|
252
|
Xây dựng Khu dân cư nông
thôn tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non)
|
Xã Lang Thíp
|
1,22
|
1,22
|
|
|
-
|
2021
|
253
|
Xây dựng Khu dân cư
nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ)
|
Xã Yên Phú
|
1,26
|
1,26
|
|
|
-
|
2021
|
254
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm
(Đường vào nhà thờ An Thịnh)
|
Xã An Thịnh
|
0,58
|
0,20
|
|
|
0,38
|
2021
|
255
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm
(Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ)
|
Xã An Thịnh
|
4,50
|
4,00
|
|
|
0,50
|
2021
|
256
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh
(khu đất cạnh nhà Bia)
|
Xã An Thịnh
|
1,48
|
1,30
|
|
|
0,18
|
2021
|
257
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Det
|
Xã Tân Hợp
|
1,47
|
|
|
|
1,47
|
2021
|
258
|
Xây dựng Khu dân cư
nông thôn tại thôn Đại An
|
Xã An Thịnh
|
4,75
|
|
|
|
4,75
|
2021
|
259
|
Khu dân cư nông thôn mới
(khu 1) khu vực nút giao IC 14
|
Xã An Thịnh
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
2021
|
260
|
Khu dân cư nông thôn mới
(khu 2) khu vực nút giao IC 14
|
Xã An Thịnh
|
4,70
|
|
|
|
4,70
|
2021
|
VIII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh Viện
kiểm sát nhân dân), thị trấn Cổ Phúc
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,20
|
2021
|
262
|
Chỉnh trang khu đô thị Tổ
dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
8,93
|
4,50
|
|
|
4,43
|
2021
|
263
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ dân
phố 2, thị trấn Cổ Phúc)
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
2,20
|
0,20
|
|
|
2,00
|
2021
|
264
|
Chỉnh trang quỹ đất
dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,31
|
0,10
|
|
|
0,21
|
2021
|
265
|
Chỉnh trang quỹ đất dân
cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
1,05
|
1,00
|
|
|
0,05
|
2021
|
266
|
Chỉnh trang quỹ đất
dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
2021
|
267
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 3A, xã Việt Cường
|
Xã Việt Cường
|
3,36
|
0,86
|
|
|
2,50
|
2021
|
268
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 6B xã Việt Cường
|
Xã Việt Cường
|
2,30
|
0,24
|
|
|
2,06
|
2021
|
269
|
Cụm công nghiệp Hưng
Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
|
Xã Hưng Khánh
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
2021
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Diện tích dự kiến
chuyển mục đích (ha)
|
Thời gian bắt đầu
thu hồi đất
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
Tổng cộng
|
67,44
|
1,87
|
6,24
|
|
59,33
|
|
I
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường Quân Khu 2
|
Xã Nghĩa Lộ, xã
Phù Nham
|
20,50
|
0,58
|
|
|
19,92
|
2021
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở công an huyện Lục Yên
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,72
|
0,40
|
|
|
0,32
|
2021
|
III
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng thao trường
huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao
|
Xã Bản Mù
|
6,00
|
|
5,65
|
|
0,35
|
2021
|
4
|
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 127MM
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
2021
|
5
|
Xây dựng nhà cụm công an
xã Hát Lừu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
Thôn H1, xã Hát Lừu
|
0,0370
|
|
|
|
0,0370
|
2021
|
IV
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu công nghiệp và đất công nghiệp có thể
cho thuê - Khu công nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
37,08
|
0,38
|
|
|
36,70
|
2021
|
VI
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2021
|
VII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung đoàn 921, sư đoàn 371, Quân chủng phòng
không - không quân
|
Xã Nga Quán
|
2,40
|
0,40
|
|
|
2,00
|
2021
|
9
|
Trụ sở làm việc công an xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
2021
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐLỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Thời gian bắt đầu
thu hồi đất
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
|
Tổng cộng
|
909,13
|
171,57
|
63,18
|
-
|
674,38
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ
|
Xã Cao Phạ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2021
|
2
|
Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2021
|
3
|
Đường đi bàn Phình Hồ
giai đoạn 2
|
Xã Dế Xu Phình
|
2,83
|
|
1,42
|
|
1,41
|
2021
|
4
|
Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á
|
Xã Hồ Bốn
|
5,00
|
|
1,26
|
|
3,74
|
2021
|
5
|
Đường đi bàn Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
1,67
|
|
0,21
|
|
1,46
|
2021
|
6
|
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
32,94
|
4,96
|
8,70
|
|
19,28
|
2021
|
7
|
Hạ tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ
|
Xã Cao Phạ
|
1,72
|
0,64
|
|
|
1,08
|
2021
|
8
|
Dự án thủy điện Hồ Bốn 2
|
Xã Hồ Bốn
|
1,47
|
1,00
|
|
|
0,47
|
2021
|
9
|
Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
10
|
San tạo mặt bằng quỹ đất
xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng
hoa)
|
Xã Nậm Khắt
|
11,84
|
2,33
|
|
|
9,51
|
2021
|
11
|
Quỹ đất phát triển xã
Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
2021
|
12
|
Phát triển quỹ đất, thu
ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải
|
xa Nậm Khát
|
1,03
|
0,28
|
|
|
0,75
|
2021
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
2021
|
14
|
Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
2021
|
15
|
San tạo mặt bằng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên
và trường Mầm non Hồng Ngọc
|
Thị trấn Yên Thế
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
2021
|
16
|
Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp
Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
|
Thị trấn Yên Thế,
xã Liễu Đô
|
13,17
|
5,17
|
|
|
8,00
|
2021
|
17
|
Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn
Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tình Yên Bái
|
Các xã Liễu Đô,
Vĩnh Lạc, Minh Tiến
|
10,20
|
1,00
|
|
|
9,20
|
2021
|
18
|
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên
|
Các xã Tô Mậu, Tân
Lĩnh
|
5,00
|
0,80
|
|
|
4,20
|
2021
|
19
|
Đường Lục Yên (Yên Bái)
- Bào Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Tân Lĩnh,
Minh Chuẩn
|
22,00
|
7,30
|
|
|
14,70
|
2021
|
20
|
Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu
|
Xã Trúc Lâu
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2021
|
21
|
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa
|
Các xã Minh Xuân,
Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế
|
0,58
|
0,13
|
|
|
0,45
|
2021
|
22
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung
|
Xã Khánh Hòa
|
0,15
|
0,08
|
|
|
0,07
|
2021
|
23
|
Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
2021
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động
Quan
|
Xã Động Quan
|
0,35
|
0,32
|
|
|
0,03
|
2021
|
25
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn
Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)
|
Xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
2021
|
26
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường
Lai
|
Xã Mường Lai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2021
|
27
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã
Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
2021
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
|
Xã Phúc Ninh
|
0,03
|
0,01
|
-
|
|
0,02
|
2021
|
29
|
Xây dựng chợ trung tâm xã
|
Xã Cảm Nhân
|
0,80
|
0,67
|
-
|
|
0,13
|
2021
|
30
|
Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành
|
Thị trấn Yên Bình
|
8,26
|
0,50
|
-
|
|
7,76
|
2021
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện
Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Cảm Nhân,
Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn
Thác Bà
|
9,00
|
1,50
|
-
|
|
7,50
|
2021
|
32
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện
|
Xã Phú Thịnh, Thị
trấn Yên Bình
|
17,39
|
4,58
|
|
|
12,81
|
2021
|
33
|
Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện
Trấn Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
9,56
|
0,65
|
-
|
|
8,91
|
2021
|
34
|
Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên
Bình
|
Các xã Yên Thành,
Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn
Thác Bà
|
0,11
|
0,01
|
-
|
|
0,10
|
2021
|
35
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh
|
Xã Cảm Nhân
|
0,07
|
0,07
|
-
|
|
-
|
2021
|
36
|
Xây dựng sân vận động xã
|
Xã Cảm Nhân
|
1,20
|
1,20
|
-
|
|
-
|
2021
|
37
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết,
thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ)
|
Xã Cảm Ân
|
2,87
|
2,20
|
|
|
0,67
|
2021
|
38
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân
|
Xã Phú Thịnh
|
1,27
|
1,00
|
|
|
0,27
|
2021
|
39
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp
nhà máy may)
|
Xã Thịnh Hưng
|
0,27
|
0,20
|
|
|
0,07
|
2021
|
40
|
Xây dựng khu đô thị tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (Khu số 1)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,96
|
1,70
|
|
|
2,26
|
2021
|
41
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã Yên Bình
|
0,83
|
0,78
|
|
|
0,05
|
2021
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
42
|
Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
0,27
|
0,27
|
|
|
-
|
2021
|
43
|
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi
Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT 166)
|
Các xã Xuân Ái,
Tân Hợp
|
9,00
|
0,50
|
|
|
8,50
|
2021
|
44
|
Cầu vượt đường sắt khu
vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
Xã An Bình
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,00
|
2021
|
45
|
Thủy điện Phong Dụ Thượng
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
39,91
|
4,38
|
|
|
35,53
|
2021
|
46
|
Thủy điện Phong Dụ Hạ
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
38,23
|
8,97
|
|
|
29,26
|
2021
|
47
|
Bãi rác thải xã Ngòi A
|
Xã Ngòi A
|
0,30
|
0,09
|
|
|
0,21
|
2021
|
48
|
Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8
(Đường Thanh niên GĐ 2)
|
Thị trấn Mậu A
|
3,20
|
3,20
|
|
|
-
|
2021
|
49
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu
Văn An)
|
Thị trấn Mậu A
|
2,20
|
2,20
|
|
|
-
|
2021
|
50
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm
|
Xã Xuân Tầm
|
1,10
|
0,90
|
|
|
0,20
|
2021
|
51
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn
tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non)
|
Xã Lang Thíp
|
1,22
|
1,22
|
|
|
-
|
2021
|
52
|
Xây dựng Khu dân cư
nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ)
|
Xã Yên Phú
|
1,26
|
1,26
|
|
|
-
|
2021
|
53
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Đường
vào nhà thờ An Thịnh)
|
Xã An Thịnh
|
0,58
|
0,20
|
|
|
0,38
|
2021
|
54
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm
(Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ)
|
Xã An Thịnh
|
4,50
|
4,00
|
|
|
0,50
|
2021
|
55
|
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh (khu
đất cạnh nhà Bia)
|
Xã An Thịnh
|
1,48
|
1,30
|
|
|
0,18
|
2021
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái
|
Xã Bảo Hưng
|
1,88
|
0,20
|
|
|
1,68
|
2021
|
57
|
Trường mầm non Quy Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,45
|
0,38
|
|
|
0,07
|
2021
|
58
|
Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở Hồng Ca
|
Xã Hồng Ca
|
0,99
|
0,85
|
|
|
0,14
|
2021
|
59
|
Đường Việt Thành - Đào Thịnh
|
Xã Việt Thành
|
1,46
|
0,26
|
|
|
1,20
|
2021
|
60
|
Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê
|
Xã Vân Hội
|
6,75
|
3,25
|
|
|
3,50
|
2021
|
61
|
Đường nối tỉnh lộ 172 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Việt Cường
|
19,00
|
1,00
|
|
|
18,00
|
2021
|
62
|
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ
37 đoạn Km280-Km340, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Lương Thịnh,
Hưng Thịnh, Hưng Khánh
|
45,00
|
4,50
|
|
|
40,50
|
2021
|
63
|
Nút giao IC13 cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
Xã Y Can
|
30,00
|
5,00
|
|
|
25,00
|
2021
|
64
|
Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh
Viện kiểm sát nhân dân), Thị trấn Cổ Phúc
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,20
|
2021
|
65
|
Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn
Cổ Phúc
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
8,93
|
4,50
|
|
|
4,43
|
2021
|
66
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ
dân phố 2, thị trấn Cổ Phúc)
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
2,20
|
0,20
|
|
|
2,00
|
2021
|
67
|
Chỉnh trang quỹ đất dân
cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,31
|
0,10
|
|
|
0,21
|
2021
|
68
|
Chỉnh trang quỹ đất dân
cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
1,05
|
1,00
|
|
|
0,05
|
2021
|
69
|
Chỉnh trang quỹ đất dân
cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
2021
|
70
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn
3A, xã Việt Cường
|
Xã Việt Cường
|
3,36
|
0,86
|
|
|
2,50
|
2021
|
71
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 6B xã Việt Cường
|
Xã Việt Cường
|
2,30
|
0,24
|
|
|
2,06
|
2021
|
72
|
Cụm công nghiệp Hưng
Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
|
Xã Hưng Khánh
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
2021
|
VI
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Mở rộng trường mầm non
Hoa Huệ
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
74
|
Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh
Lương (cấp tiểu học)
|
Xã Thanh Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2021
|
75
|
Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch
Lương
|
Xã Thạch Lương
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2021
|
76
|
Đường nối Quốc lộ 32 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
Xã Sơn A, Xã Nghĩa
Lộ, Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
31,50
|
3,00
|
|
|
28,50
|
2021
|
77
|
Đường trung tâm phường
Tân An
|
Phường Tân An
|
4,50
|
3,00
|
|
|
1,50
|
2021
|
78
|
Hồ điều hòa kết hợp Công
viên thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi, phường
Cầu Thia
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
2021
|
79
|
Xây dựng khu đô thị mới
(khu vực khách sạn Mường Lò)
|
Phường Tân An
|
3,30
|
3,30
|
|
|
|
2021
|
80
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi
(sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
0,74
|
0,70
|
|
|
0,04
|
2021
|
81
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa
Phúc (giáp trạm trộn bê tông)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,60
|
0,55
|
|
|
0,05
|
2021
|
82
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tình lộ
174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tình lộ và đường vào sân vận động xã)
|
Xã Hạnh Sơn
|
6,21
|
3,00
|
|
|
3,21
|
2021
|
83
|
Xây dựng khu dân cư Bản
Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
|
Xã Nghĩa Lợi, phường
Trung Tâm
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
2021
|
VII
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Văn Chấn - Yên Lập
|
Xã Chấn Thịnh
|
18,43
|
0,12
|
3,99
|
|
14,32
|
2021
|
85
|
Đường đến trung tâm xã Suối Quyền
|
Xã Suối Quyền
|
9,07
|
0,09
|
3,00
|
|
5,98
|
2021
|
86
|
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định
cư tập trung giai đoạn 2017- 2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định
canh, định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh
|
Xã Cát Thịnh
|
0,13
|
0,01
|
|
|
0,12
|
2021
|
87
|
Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn
|
Các Xã Nghĩa Tâm,
Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,07
|
2021
|
88
|
Thủy điện Chấn Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh và
xã Bình Thuận
|
70,95
|
0,89
|
13,70
|
|
56,36
|
2021
|
89
|
Đường Sơn Lương - Nậm
Mười - Sùng Đô
|
Xã Sơn Lương, Nậm
Mười, Sùng Đô
|
49,20
|
8,50
|
|
|
40,70
|
2021
|
90
|
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia
Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15)
|
Xã Gia Hội
|
20,00
|
2,00
|
6,00
|
|
12,00
|
2021
|
91
|
Xây dựng khu dân cư tại
tổ dân phố Sơn Lọng
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
2,40
|
2,40
|
|
|
-
|
2021
|
92
|
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
2,90
|
2,90
|
|
|
-
|
2021
|
93
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Gốc Báng
|
Xã Đồng Khê
|
0,96
|
0,96
|
|
|
-
|
2021
|
94
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1
|
Xã Đồng Khê
|
0,24
|
0,24
|
|
|
-
|
2021
|
95
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Bàn Hốc - Khu 2
|
Xã Đồng Khê
|
0,54
|
0,54
|
|
|
-
|
2021
|
96
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân
|
Xã Cát Thịnh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
-
|
2021
|
97
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Vũ Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,84
|
0,84
|
|
|
-
|
2021
|
98
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú
|
Xã Đại Lịch
|
0,48
|
0,48
|
|
|
-
|
2021
|
99
|
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn
nông trường Liên Sơn) điểm số 2
|
Thị trấn nông trường
Liên Sơn
|
0,36
|
0,36
|
|
|
-
|
2021
|
100
|
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn
nông trường Liên Sơn) điểm số 1
|
Thị trấn nông trường
Liên Sơn
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
2021
|
VIII
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Đầu tư xây dựng công
trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tình Yên Bái
|
Các xã Giới Phiên,
Văn Phú
|
12,00
|
2,80
|
|
|
9,20
|
2021
|
102
|
Đường nối Quốc lộ 70,
quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
Xã Văn Phú
|
18,70
|
2,80
|
|
|
15,90
|
2021
|
103
|
Đường nối QL70 với đường
Nguyễn Tất Thành
|
Xã Tân Thịnh
|
8,00
|
0,50
|
|
|
7,50
|
2021
|
104
|
Cầu qua suối Ngòi Lâu,
xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.
|
Xã Âu Lâu
|
2,75
|
1,73
|
|
|
1,02
|
2021
|
105
|
Đường nối Quốc lộ 70,
quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên
Bái (Hạng mục khu tái định cư)
|
Xã Văn Phú
|
1,30
|
0,50
|
|
|
0,80
|
2021
|
106
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh
Bảo.
|
Xã Minh Bảo
|
1,97
|
0,54
|
|
|
1,43
|
2021
|
107
|
Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất
trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)
|
Phường Đồng Tâm, xã
Tân Thịnh, phường Yên Ninh
|
90,00
|
9,50
|
|
|
80,50
|
2021
|
108
|
Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường
Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành
phố Yên Bái.
|
Phường Hợp Minh
|
14,72
|
2,33
|
|
|
12,39
|
2021
|
109
|
Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.
|
Phường Yên Thịnh
|
2,07
|
0,92
|
|
|
1,15
|
2021
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì,
huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
Các xã Bản Mù,
Làng Nhì
|
3,39
|
0,08
|
|
|
3,31
|
2021
|
111
|
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ
|
Các xã Trạm Tấu,
Xà Hồ
|
20,34
|
2,13
|
7,08
|
|
11,13
|
2021
|
112
|
Xây dựng Thủy điện Bản Lìu
|
Các xã Bản Mù, Hát
Lìru
|
11,47
|
|
10,27
|
|
1,20
|
2021
|
X
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
|
Các xã Trung Tâm,
Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên
|
40,00
|
3,00
|
7,55
|
|
29,45
|
2021
|
Xã Tân Nguyên, huyện
Yên Bình
|
15,00
|
1,50
|
|
|
13,50
|
2021
|
114
|
Đường dây 500 kV Lào Cai -
Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA500kV Vĩnh Yên
|
Các xã An Lạc, Tô
Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc,
Minh Tiến, huyện Lục Yên
|
8,72
|
0,72
|
|
|
8,00
|
2021
|
Các xã Xuân Long, Ngọc
Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh
Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình
|
11,12
|
1,28
|
|
|
9,84
|
2021
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH
DOANH CẨN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Diện tích dự kiến
CMĐ
|
Tên cơ quan chủ
đầu tư
|
Thời gian bắt đầu
triển khai dự án
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
Tổng cộng
|
22,53
|
1,89
|
13,59
|
|
7,05
|
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác thạch anh (Nhận chuyển nhượng Công ty cổ
phần tập đoàn Long Biên)
|
Xã Gia Hội
|
5,17
|
|
5,17
|
|
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Long Biên
|
2021
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu du lịch sinh thái Mù Cang Chải
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
12,00
|
|
8,42
|
|
3,58
|
Công ty Cổ phần
Toàn Kim Sơn
|
2021
|
III
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Phúc Thịnh,
xã Giới Phiên
|
Xã Giới Phiên
|
4,85
|
1,44
|
|
|
3,41
|
Công ty TNHH Minh
Phú
|
2021
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Khương Lắm
|
Xã Hồng Ca
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Công ty TNHH
Khương Lắm
|
2021
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Cường Quy)
|
Xã Đào Thịnh
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Công ty TNHH Cường
Quy
|
2021
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 37
|
Xã Hưng Khánh
|
0,11
|
0,05
|
|
|
0,06
|
Công ty Xăng dầu
Yên Bái
|
2021
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ thửa đất
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Loại đất trước
khi chuyển mục đích
|
loại đất sau
khi chuyển mục đích
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
1
|
Quách Văn Lâm
|
Thôn Noong Tài, xã
Thượng Bằng La
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
2
|
Hoàng Thị Phương Lan (thừa kế chỉnh lý trang 4)
|
Thôn Thắm, xã Thượng
Bằng La
|
390,0
|
LUC
|
ONT
|
3
|
Bùi Văn Quang
|
Thôn Muỗng, xã Thượng
Bằng La
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
4
|
Nông Đức Sảo
|
Thôn Mảm 2, xã An
Lương
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
5
|
Hoàng Kim Chiến (Nhận TK chỉnh lý trang 4)
|
Thôn Thắm, xã Thượng
Bằng La
|
390,0
|
LUC
|
ONT
|
6
|
Hà Văn Nhận (Nhận CN chỉnh lý trang 4)
|
Thôn Đát Quang- xã
Tân Thịnh
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
7
|
Phạm Thị Đồi (Hồ Quốc Việt)
|
Thôn Đát Quang- xã
Tân Thịnh
|
206,0
|
LUC
|
ONT
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Bích
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
9
|
La Thị Lợi
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
10
|
Nguyễn Thúy Nhị
|
Xã Liễu Đô
|
330,0
|
LUC
|
ONT
|
11
|
Nông Thị Phiên
|
Xã Liễu Đô
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
12
|
Đặng Thị Nụ
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
13
|
Trần Quốc Toản
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
14
|
Nguyễn Thị Phương
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
15
|
Hoàng Văn Chín
|
Xã Minh Tiến
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
16
|
Nguyễn Văn Kim
|
Xã Phúc Lợi
|
280,0
|
LUC
|
ONT
|
17
|
Hoàng Văn Lính
|
Thị trấn Yên ThẾ
|
275,0
|
LUC
|
ONT
|
18
|
Nguyễn Thị Thiệp
|
Thị trấn Yên Thế
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
19
|
Trần Trọng Dân Hoàng Thị Quy
|
Xã Tân Lĩnh
|
70,0
|
LUC
|
CLN
|
20
|
Trần Trọng Dân
|
Xã Tân Lĩnh
|
244,0
|
LUC
|
CLN
|
21
|
Hoàng Ngọc Sách
|
Xã Lâm Thượng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
22
|
Hoàng Thị Thuyên
|
Xã Minh Tiến
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
23
|
Trần ích Trường
|
Xã Minh Xuân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
24
|
Ma Văn Poóc
|
Thôn Đồng Tha - Xã
Phúc An
|
155,0
|
LUC
|
ONT
|
25
|
Lương Văn Long
|
Thôn Suối Hốc - Xã
Ngọc Chấn
|
380,0
|
LUC
|
ONT
|
26
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Tổ Dân phố 4 - TT
Thác Bà
|
183,0
|
LUC
|
ODT
|
27
|
Lê Thị Quế
|
Thôn Ba Luồn - Xã
Vũ Linh
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
28
|
Trần Văn Giang
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Xuân Lai
|
146,0
|
LUC
|
CLN
|
29
|
Đặng Văn Giới
|
Thôn Cây Tre - Xã
Xuân Lai
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
30
|
Hoàng Văn Biên
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Xuân Lai
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
31
|
Nông Đình Thắng
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Xuân Lai
|
398,8
|
LUC
|
ONT
|
32
|
Lương Công Khanh
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Xuân Lai
|
232,5
|
LUC
|
ONT
|
33
|
Lưu Kiều Oanh
|
Thôn Cây Tre - Xã
Xuân Lai
|
312,8
|
LUC
|
ONT
|
34
|
Hoàng Thanh Lương
|
Thôn Làng Mơ - Xã
Xuân Lai
|
280,0
|
LUC
|
ONT
|
35
|
Hoàng Ngọc Chí
|
Thôn Cây Tre - Xã
Xuân Lai
|
304,3
|
LUC
|
ONT
|
36
|
Lưu Văn Vũ
|
Thôn Cây Tre - Xã
Xuân Lai
|
338,3
|
LUC
|
ONT
|
37
|
Nguyễn Cao Nguyên
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Xuân Lai
|
384,2
|
LUC
|
ONT
|
38
|
Lưu Thế Thương
|
Thôn Cây Tre - Xã
Xuân Lai
|
367,6
|
LUC
|
ONT
|
39
|
Nguyễn Văn Quý
|
Thôn Cây Lồ - Xã
Xuân Lai
|
384,0
|
LUC
|
ONT
|
40
|
Cao Ngọc Minh
|
Thôn Đá Chồng - Xã
Đại Đồng
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
41
|
Lương Thị Ninh
|
Thôn Hồng Bàng -
Xã Đại Đồng
|
525,6
|
LUC
|
CLN
|
42
|
Lương Hồng Duyên
|
Thôn 5, Cây Thọ -
Xã Đại Đồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
43
|
Nguyễn Khắc Toả
|
Thôn 6 Độc Trần -
Xã Đại Đồng
|
376,1
|
LUC
|
ONT
|
44
|
Nông Văn Quyết
|
Thôn 6 Độc Trần -
Xã Đại Đồng
|
1.971,0
|
LUC
|
CLN
|
45
|
Lương Bá Sảo
|
Thôn Hương Giang -
Xã Đại Đồng
|
593,9
|
LUC
|
CLN
|
46
|
Lương Bá Sảo
|
Thôn Hương Giang -
Xã Đại Đồng
|
306,1
|
LUC
|
ONT
|
47
|
Hoàng Minh Hiếu
|
Thôn Hương Giang -
Xã Đại Đồng
|
156,8
|
LUC
|
CLN
|
48
|
Nguyễn Kim Trọng
|
Thôn Hương Giang -
Xã Đại Đồng
|
180,0
|
LUC
|
CLN
|
49
|
Cao Ngọc Minh
|
Thôn Đá Chồng - Xã
Đại Đồng
|
370,0
|
LUC
|
ONT
|
50
|
Lương Ngọc Vinh
|
Thôn Hương Giang -
Xã Đại Đồng
|
251,3
|
LUC
|
CLN
|
51
|
Nông Thị Tơ
|
Thôn Ngòi Khang -
Xã Bảo Ái
|
867,2
|
LUC
|
CLN
|
52
|
Nguyễn Văn Chung
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
214,1
|
LUC
|
CLN
|
53
|
Phạm Văn Cuông
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
1.086,2
|
LUC
|
CLN
|
54
|
Lê Thị Kim Tiến
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
429,9
|
LUC
|
CLN
|
55
|
Phạm Văn Cường
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
400,0
|
LUC
|
CLN
|
56
|
Trần Thị Thêm
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
233,9
|
LUC
|
CLN
|
57
|
Vũ Văn Quý
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
376,0
|
LUC
|
CLN
|
58
|
Vũ Văn Quý
|
Thôn Đoàn Kết - Xã
Bảo Ái
|
785,6
|
LUC
|
CLN
|
59
|
Nguyễn Thị Quýt
|
Thôn Ngòi Bang -
Xã Bảo Ái
|
281,1
|
LUC
|
CLN
|
60
|
Hứa Đình Chính
|
Thôn Ngòi Quán -
Xã Cảm Nhân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
61
|
Hứa Đinh Hiếu
|
Thôn Ngòi Quán -
Xã Cảm Nhân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
62
|
Phạm Văn Phương
|
Thôn Phạ 1 - Xã Cảm
Nhân
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
63
|
Nguyễn Biệt
|
Thôn Suối Chép -
Xã Thịnh Hưng
|
710,0
|
LUC
|
CLN
|
64
|
Nguyễn Thị Lợi
|
Thôn Hơn - Xã Thịnh
Hưng
|
645,0
|
LUC
|
CLN
|
65
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Thôn Hơn - Xã Thịnh
Hưng
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
66
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Thôn Hơn - Xã Thịnh
Hưng
|
380,0
|
LUC
|
CLN
|
67
|
Hà Thị Nhật
|
Thôn Đào Kiều 1 -
Xã Thịnh Hưng
|
336,0
|
LUC
|
CLN
|
68
|
Lê Anh Thuấn
|
Thôn Tân Phong -
Xã Tân Nguyên
|
290,0
|
LUC
|
ONT
|
69
|
Trịnh Xuân Lĩnh
|
Thôn Làng Ngòi -
Xã Yên Bình
|
655,0
|
LUC
|
NTS
|
70
|
Hoàng Văn Huy
|
Thôn Bỗng - Xã Yên
Bình
|
269,9
|
LUC
|
ONT
|
71
|
Đỗ Ngọc Minh
|
Thôn Trung Tâm -
Xã Yên Bình
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
72
|
Nguyên Văn Năng
|
Thôn Đức Tiến - Xã
Yên Bình
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
73
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Thôn Phúc Hòa - Xã
Hán Đà
|
240,0
|
LUC
|
ONT
|
74
|
Phạm Ngọc Văn
|
Thôn Hồng Quân -
Xã Hán Đà
|
393,0
|
LUC
|
ONT
|
75
|
Bùi Mạnh Cương
|
Thôn Phúc Hòa - Xã
Hán Đà
|
112,6
|
LUC
|
CLN
|
76
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Thôn Tân Lập - Xã
Hán Đà
|
1.358,0
|
LUC
|
CLN
|
77
|
Phạm Ngọc Văn
|
Thôn Hồng Quân -
Xã Hán Đà
|
335,0
|
LUC
|
CLN
|
78
|
Bùi Mạnh Cương
|
Thôn Phúc Hòa - Xã
Hán Đà
|
332,4
|
LUC
|
ONT
|
79
|
Đoàn Kiên Cường
|
Thôn Tân Lập - Xã
Hán Đà
|
409,0
|
LUC
|
CLN
|
80
|
Đoàn Kiên Cường
|
Thôn Tân Lập - Xã
Hán Đà
|
215,0
|
LUC
|
CLN
|
81
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Thôn Phai Trung - Xã
Đại Minh
|
150,0
|
LUC
|
ONT
|
82
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Thôn Phai Trung -
Xã Đại Minh
|
1.263,0
|
LUC
|
CLN
|
83
|
Trần Văn Hải
|
Thôn Đại Thân - Xã
Đại Minh
|
820,0
|
LUC
|
CLN
|
84
|
Lê Thị Doan
|
Thôn Làng cần - Xã
Đại Minh
|
1.248,0
|
LUC
|
CLN
|
85
|
Vũ Xuân Thủy
|
Thôn Làng cần - Xã
Đại Minh
|
499,0
|
LUC
|
ONT
|
86
|
Đặng Thị Vinh
|
Thôn Làng cần - Xã
Đại Minh
|
525,0
|
LUC
|
CLN
|
87
|
Trần Quang Bắc
|
Thôn Minh Thân -
Xã Đại Minh
|
360,0
|
LUC
|
ONT
|
88
|
Vũ Văn Hải
|
Thôn Minh Thân -
Xã Đại Minh
|
335,8
|
LUC
|
CLN
|
89
|
Phạm Thị Chín (Vợ ông Hòa)
|
Thôn Minh Thân -
Xã Đại Minh
|
470,0
|
LUC
|
CLN
|
90
|
Phạm Thị Lý
|
Thôn Làng Cần - Xã
Đại Minh
|
432,0
|
LUC
|
CLN
|
91
|
Nguyễn Ngọc Ái
|
Thôn Khả Lĩnh - Xã
Đại Minh
|
430,0
|
LUC
|
CLN
|
92
|
Tạ Văn Tý
|
Thôn Khả Lĩnh - Xã
Đại Minh
|
910,0
|
LUC
|
CLN
|
93
|
Nguyễn Thị Thược
|
Thôn Ba Chãng - Xã
Vĩnh Kiên
|
340,0
|
LUC
|
ONT
|
94
|
Lê Văn Bảo
|
Thôn Đa Cốc - Xã
Vĩnh Kiên
|
399,2
|
LUC
|
ONT
|
95
|
Phạm Thị Xuyên
|
Thôn Ba Chãng - Xã
Vĩnh Kiên
|
186,1
|
LUC
|
ONT
|
96
|
Đỗ Thái Tuyên
|
Thôn Đa Cốc - Xã
Vĩnh Kiên
|
301,0
|
LUC
|
ONT
|
97
|
Mai Xuân Thế
|
Tổ DP số 9 - TT
Yên Bình
|
392,2
|
LUC
|
CLN
|
98
|
Mai Xuân Thế
|
Tổ DP số 9 - TT
Yên Bình
|
350,0
|
LUC
|
ODT
|
99
|
Phan Thị Thanh Bình
|
Tổ 10-TT Yên Bình
|
139,9
|
LUC
|
CLN
|
100
|
Hoàng Thị Hiểu
|
Tổ 11 - TT Yên
Bình
|
350,0
|
LUC
|
ODT
|
101
|
Trần Thị Phúc
|
Tổ 11 - TT Yên
Bình
|
45,0
|
LUC
|
ODT
|
102
|
Trần Thị Phúc
|
Tổ 11 - TT Yên
Bình
|
133,2
|
LUC
|
CLN
|
103
|
Phan Thị Thanh Bình
|
Tồ 10-TT Yên Bình
|
350,0
|
LUC
|
ODT
|
104
|
Nguyễn Thị Ngãi
|
Tổ 11 - TT Yên
Bình
|
278,0
|
LUC
|
ODT
|
105
|
Hoàng Thị Tâm
|
Thôn Làng Mới - Xã
Phúc Ninh
|
150,0
|
LUC
|
ONT
|
106
|
Nguyễn Văn Hải
|
Thôn Làng Mới - Xã
Phúc Ninh
|
151,0
|
LUC
|
ONT
|
107
|
Nông Văn Tài
|
Thôn Làng Mới - Xã
Phúc Ninh
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
IV
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
108
|
Giàng A Tông
|
Thôn Sáng Pao, xã
Xà Hồ
|
155,0
|
LUC
|
ONT
|
109
|
Giàng A Cớ
|
Thôn Sáng Pao, xã
Xà Hồ
|
260,0
|
LUC
|
ONT
|
110
|
Sùng A Vừ
|
Thôn Mù Thấp, xã Bản
Mù
|
244,6
|
LUC
|
ONT
|
111
|
Giàng A Co
|
Xã Trạm Tấu
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
112
|
Hoàng Quốc Trung
|
Thôn Yên Thịnh, xã
An Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
113
|
Lương Văn Tới
|
Thôn Yên Thịnh, xã
An Thịnh
|
150,0
|
LUC
|
ONT
|
114
|
Nguyễn Ngọc Ba
|
Thôn Yên Thịnh, xã
An Thịnh
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
115
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Tổ dân phố số 2,
thị trấn Mậu A
|
252,6
|
LUC
|
ODT
|
116
|
Lê Văn Bích
|
Tổ dân phố số 2,
thị trấn Mậu A
|
400,0
|
LUC
|
ODT
|
117
|
Nguyễn Thị Phương
|
Tổ dân phố số 10,
thị trấn Mậu A
|
400,0
|
LUC
|
ODT
|
118
|
Trần Thị Sự
|
Tổ dân phố số 2,
thị trấn Mậu A
|
400,0
|
LUC
|
ODT
|
VI
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
119
|
Vũ Thị Chuyện
|
Tổ 1- Phường Hợp
Minh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
120
|
Đặng Thị Hải
|
Tổ 3- Phường Hợp
Minh
|
200,0
|
LUA
|
ODT
|
121
|
Trần Phi Khải
|
Thôn Văn Liên - xã
Văn Phú
|
256,0
|
LUA
|
ONT
|
122
|
Vũ Kim Châm
|
Thôn Tiền Phong -
xã Giới Phiên
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
123
|
Nguyễn Xuân Hoành
|
Thôn Xóm Soi - xã
Giới Phiên
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
124
|
Bùi Văn Thức
|
Thôn Tiền Phong -
xã Giới Phiên
|
188,0
|
LUA
|
ONT
|
125
|
Đỗ Ngọc Bằng
|
Tổ 14 - Phường Yên
Ninh
|
536,0
|
LUA
|
CLN
|
126
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Thôn Bái Dương- xã
Tuy Lộc
|
214,7
|
LUA
|
CLN
|
127
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Thôn Bái Dương- xã
Tuy Lộc
|
215,5
|
LUA
|
CLN
|
128
|
Ngọc Thị Minh Luyến
|
Thôn Hợp Thành- xã
Tuy Lộc
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
129
|
Vương Chí Kiều
|
Tổ 6 - phường Yên
Thịnh
|
100,0
|
LUA
|
CLN
|
130
|
Ngô Thị Tác
|
Tổ 7 - phường Yên
Thịnh
|
386,0
|
LUA
|
CLN
|
131
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Tồ 8 - phường Yên
Thịnh
|
200,0
|
LUA
|
ODT
|
132
|
Ngô Thị Đàm
|
Tổ 8 - phường Yên
Thịnh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
133
|
Nguyễn Văn Công
|
Thôn Thanh Lương -
Xã Tân Thịnh
|
200,0
|
LUA
|
ONT
|
134
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Thôn Nước Mát - xã
Âu Lâu
|
170,0
|
LUA
|
ONT
|
135
|
Nguyễn Trịnh Huy
|
Thôn Nước Mát - xã
Âu Lâu
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
136
|
Đỗ Văn Sỹ
|
Thôn Nước Mát - xã
Âu Lâu
|
230,0
|
LUA
|
ONT
|
137
|
Lê Văn Phinh
|
Thôn Thanh Giang -
xã Âu Lâu
|
414,0
|
LUA
|
CLN
|
138
|
Phạm Đình Tần
|
Thôn Cống Đá - xã
Âu Lâu
|
222,0
|
LUA
|
ONT
|
139
|
Phạm Thị An
|
Thôn Cửa ngòi - xã
Âu Lâu
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
VII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
140
|
Vũ Ngọc Oanh
|
Thôn Ninh Phúc, xã
Nga Quán
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
141
|
Vũ Thị Hồng
|
Thôn Ninh Thuận,
xã Nga Quán
|
140,0
|
LUC
|
ONT
|
142
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Thôn Ninh Thuận,
xã Nga Quán
|
100,0
|
LUC
|
ONT
|
143
|
Nguyễn Viết Hồng
|
Thôn Hồng Hà, xã
Nga Quán
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
144
|
Hồ Thị Hồng
|
Thôn Ninh Thuận,
xã Nga Quán
|
144,0
|
LUK
|
ONT
|
145
|
Nguyễn Kim Cương
|
Thôn Minh Phú, xã
Vân Hội
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
146
|
Phạm Văn Long
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
147
|
Phạm Thị Huyền
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
148
|
Hoàng Văn Chinh
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
149
|
Hà Văn Thìn
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
150
|
Lê Văn Là
|
Thôn Đồng Cát, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
151
|
Hoàng Văn Dậu
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
152
|
Hà Văn Tiêm
|
Thôn Đồng Cát, xã
Kiên Thành
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
153
|
Trần Thị Nhã
|
Thôn Lương An, xã
Hưng Khánh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
154
|
Hoàng Thị Thắm
|
Thôn Ngọn Đồng, xã
Hưng Khánh
|
157,0
|
LUC
|
ONT
|
155
|
Trần Thế Vinh
|
Thôn Tĩnh Hưng, xã
Hưng Khánh
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
156
|
Trần Văn Hợi
|
Thôn Tĩnh Hưng, xã
Hưng Khánh
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
157
|
Hoàng Văn Công
|
Thôn Tĩnh Hưng, xã
Hưng Khánh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
158
|
Ninh Văn Đĩnh
|
Thôn Tĩnh Hưng, xã
Hưng Khánh
|
100,0
|
LUC
|
ONT
|
159
|
Hà Đình Hưng
|
Thôn Khe Lếch, xã
Hưng Khánh
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
160
|
Lương Thị Thắm
|
Thôn Khe Lếch, xã
Hưng Khánh
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
161
|
Ninh Văn Viện
|
Thôn Tĩnh Hưng, xã
Hưng Khánh
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
162
|
Trần Văn Ngọ
|
Thôn Bảo Lâm, xã Bảo
Hưng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
163
|
Lê Mạnh Cường
|
Thôn Bảo Lâm, xã Bảo
Hưng
|
120,0
|
LUC
|
ONT
|
164
|
Nguyễn Quyết Hòa
|
Thôn Đồng Quýt, xã
Bảo Hưng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
165
|
Vũ Viết Nghĩa
|
Thôn Đồng Quýt, xã
Bảo Hưng
|
220,0
|
LUK
|
ONT
|
166
|
Nguyễn Văn Tài
|
Thôn Đồng Dinh, xã
Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
167
|
Hoàng Kim Thành
|
Thôn Đồng Dinh, xã
Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
168
|
Nguyễn Thị Hải Hà
|
Thôn Đồng Dinh, xã
Việt Hồng
|
130,0
|
LUC
|
ONT
|
169
|
Nguyễn Thị Hĩnh
|
Bản Nả, xã Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
170
|
Hà Kim Dung
|
Bản Vần, xã Việt Hồng
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
171
|
Phạm Văn Nam
|
Bản Bến, xã Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
172
|
Lương Hồng Tiến
|
Bản Phạ, xã Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
173
|
Hoàng Hữu Đạt
|
Bản Vần, xã Việt Hồng
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
174
|
Bùi Thị Sơn
|
Thôn Đồng Lần, xã
Cường Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
175
|
Nguyễn Thị Chuyện
|
Thôn Hiển Dương, xã
Cường Thịnh
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
176
|
Đinh Văn Sơn
|
Thôn Thịnh Lợi, xã
Quy Mông
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
177
|
Bùi Văn Bình
|
Thôn Thịnh Bình,
xã Quy Mông
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
178
|
Hoàng Thị Việt
|
Thôn Kim Bình, xã
Hưng Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
179
|
Lê Văn Huynh
|
Thôn Đồng Sâm, xã
Báo Đáp
|
100,0
|
LUC
|
ONT
|
180
|
Vũ Văn Chiến
|
Thôn Đình Xây, xã
Báo Đáp
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
181
|
Cao Đức Việt
|
Thôn Đồng Trạng,
xã Báo Đáp
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
182
|
Trần Thị Nhuần (Nguyễn Thành Tài)
|
Thôn Đồng Ghềnh,
xã Báo Đáp
|
386,0
|
LUC
|
HNK
|
183
|
Lương Hồng Tưởng
|
Thôn Nam Hồng, xã Hồng
Ca
|
362,0
|
LUC
|
ONT
|
184
|
Hà Thị Nghệ
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
185
|
Hà Thị Hưởng
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
186
|
Hà Quang Tơ
|
Thôn Liên Hợp, xã
Hồng Ca
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
187
|
Hà Văn Thìn
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
188
|
Hà Kim Cương
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
189
|
Hà Quang Cảnh
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
190
|
Hà Văn Bộ
|
Thôn Liên Hợp, xã
Hồng Ca
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
191
|
Hà Thị Loan
|
Thôn Cà Nộc, xã Hồng
Ca
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
192
|
Đào Thị Sợi
|
Thôn Bản Cọ, xã Hồng
Ca
|
152,0
|
LUC
|
ONT
|
193
|
Đinh Xuân Đích
|
Thôn Bản Cọ, xã Hồng
Ca
|
232,0
|
LUC
|
ONT
|
194
|
Nguyễn Ngọc Hồ
|
Thôn Đức Quân, xã
Minh Quân
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
195
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Thôn Đức Quân, xã
Minh Quân
|
201,3
|
LUC
|
ONT
|
196
|
Đỗ Thị Thái
|
Thôn 7B, xã Việt
Cường
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
197
|
Hoàng Thị Thơi
|
Thôn 7A, xã Việt
Cường
|
180,0
|
LUC
|
ONT
|
198
|
Vũ Văn Quýt
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
199
|
Đoàn Xuân Châm
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
200
|
Đoàn Xuân Hoàn
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
201
|
Trịnh Văn Khuyến
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
107,0
|
LUK
|
ONT
|
202
|
Nguyễn Văn Lịch
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
203
|
Đỗ Quốc Hiệp
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
204
|
Phạm Văn Thanh
|
Thôn Hạnh Phúc, xã
Y Can
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
205
|
Trần Hưng Đạo
|
Thôn Quyết Tiến,
xã Y Can
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
206
|
Nguyễn Văn Khỏe
|
Thôn Quang Minh,
xã Y Can
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
Tổng cộng
|
72.021,3
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ DƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Nội dung điều chỉnh
|
Nghị quyết đã thông qua
|
Số thứ tự - Số biểu
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 21- Biểu số 01
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Trần Phu, TTNT
Trần Phú
|
TTNT Trần Phú
|
0,79
|
|
|
0,79
|
Dự án cầu Trần Phú, TTNN Trần Phú
|
TTNN Trần Phú
|
1,59
|
|
|
1,59
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
2
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT 83- Biểu số 01; STT 76 - Biểu số 02
|
Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ
và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì
|
Các xã: Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng
Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh
|
8,72
|
0,42
|
|
8,30
|
Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối
Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì
|
TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân
Thịnh
|
2,9
|
|
|
2,82
|
Điều chỉnh lại quy mô, loại đất và địa điểm (do điều
chỉnh địa giới hành chính cấp huyện)
|
3
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
STT 23- Biểu số 01; STT 10 - Biểu số 3
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6(khu 1)
|
TTNT Liên Sơn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn
nông trường Liên Sơn) điểm số 1
|
TTNT Liên Sơn
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Điều chỉnh lại quy mô và tên dự án
|
4
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 83- Biểu số 1
|
Dự án chỉnh trang đô thị
tại tổ dân phố Trung Tâm
|
TTNT Trần Phú
|
0,53
|
|
|
0,53
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung
Tâm
|
TTNT Trần Phú
|
0,72
|
|
|
0,72
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
5
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
|
STT 290- Biểu số 01; STT 63 - Biểu số 02
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thôn Chùa
2)
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2)
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,8
|
0,8
|
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
6
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 21 /6/2019
|
STT 65- Biểu số 01; STT 14- Biểu số 03
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (Khu 2)
|
Xã Tân Thịnh
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả khu 2
|
Xã Tân Thịnh
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
II
|
Huyện Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghị quyết số
27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
STT số 329 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 03
|
Dự án đầu tư công trình đường nối Quốc lộ 37 và đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Phường Yên Ninh, xã Văn Phú
|
35,70
|
8,80
|
|
26,90
|
Dự án đường nối Quốc lộ
37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cal
|
Phường Yên Ninh, xã Văn Phú
|
36,1
|
8,8
|
|
27,3
|
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích
|
8
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 42 - Biểu số 01
|
XD đường từ đường Điện Biên
ra đường nối từ cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
Phường Minh Tân, phường Yên Ninh
|
1,83
|
|
|
1,83
|
Xây dựng dường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu
Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh
|
5,20
|
|
|
5,20
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
9
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 44 - Biểu số 01; STT 8 - Biểu số 02
|
XD đường từ nút giao Nguyễn Tất Thành -nút giao Âu Cơ
|
Xã Tân Thịnh
|
16,17
|
1,20
|
|
14,97
|
Xây dựng đường nối đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ
|
Xã Tân Thịnh
|
23,50
|
2,20
|
|
21,30
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
10
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT số 23 - Biểu số 06
|
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)
|
Phường Yên Ninh
|
1,09
|
0,02
|
|
1,07
|
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)
|
Phường Yên Ninh
|
1,63
|
0,02
|
|
1,61
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
11
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 45 - Biểu số 01
|
Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài
|
Phường Minh Tân, Yên Ninh
|
11,20
|
|
|
11,20
|
Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài
|
Phường Minh Tân, phường Yên Ninh
|
23,50
|
0,97
|
|
22,53
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
12
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 46 - Biểu số 01
|
Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia
|
Phường Đồng Tâm
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia
|
Phường Đồng Tâm
|
9,65
|
|
|
9,65
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
13
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 98 - Biểu số 01
|
Khu tái định cư số 3
|
Xã Tân Thịnh
|
0,44
|
-
|
|
0,44
|
Khu tái định cư số 3
|
Xã Tân Thịnh
|
1,20
|
|
|
1,20
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
14
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
|
STT số 232 - Biểu số 01
|
Khu tái định cư số 2
|
Xã Văn Phú
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Khu tái định cư số 2
|
Xã Văn Phú
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
15
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT số 120 - Biểu số 01; STT 58 - Biểu số 02
|
Dự án xây dựng khu đô thị
Bách Lầm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối
QL32C với dường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng
BT
|
Xã Giới Phiên
|
16,00
|
9,80
|
|
6,20
|
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm A - thuộc các dự
án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT
|
Xã Giới Phiên
|
18,80
|
9,80
|
|
9,00
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
16
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT số 121 - Biểu số 01; STT 59 - Biểu số 02
|
Dự án xây dựng khu đô thị
Bách Lầm B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối
QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng
BT
|
Xã Giới Phiên
|
9,98
|
7,67
|
|
2,31
|
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm B - thuộc các dự
án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT
|
Xã Giới Phiên
|
11,78
|
7,67
|
|
4,11
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
17
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
|
STT số 233 - Biểu số 01
|
Khu tái định cư số 1
|
Phường Yên Ninh
|
1,60
|
|
|
1,60
|
Khu tái định cư sổ 1
|
Phường Yên Ninh
|
2,60
|
|
|
2,60
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
18
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 21/6/2019
|
STT số 57 - Biểu số 01; STT31 Biểu 03
|
Quỹ đất Xuân Lan
|
Phường Nguyễn Phúc
|
3,00
|
2,70
|
|
0,30
|
Quỹ đất Xuân Lan
|
Phường Nguyễn Phúc
|
3,74
|
2,70
|
|
1,04
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
19
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT số 58 - Biểu số 01
|
Dự án có sử dụng đất dự
án chỉnh trang khu đô thị quỹ đất đấu thầu ngã 3 đường Lê Văn Tám (giáp Trung
tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
2,01
|
|
|
2,01
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội)
|
Phường Đồng Tâm
|
2,20
|
|
|
2,20
|
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích
|
20
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT số 36 - Biểu số 06
|
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài) phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)
|
Phường Yên Ninh
|
6,50
|
|
|
6,50
|
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)
|
Phường Yên Ninh
|
7,48
|
|
|
7,48
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
21
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT số 133-Biểu số 01; STT 67 - Biểu số 02
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
27,30
|
1,00
|
|
26,30
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường
nối cầu Bách Lầm với cầu Tuần Quán giáp đền Tuần Quán, Phường Yên Ninh, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
32,00
|
2,00
|
|
30,00
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
22
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 29/11/2019
|
STT124- Biểu số 1; STT 62 - Biểu số 02
|
Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh-thuộc
các dự án đất đối ứng của dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối QL 32C với
đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức Hợp đồng BT
|
Xã Giới Phiên
|
83,01
|
9,80
|
|
73,21
|
Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh
|
Xã Giới Phiên
|
72,00
|
9,00
|
|
63,00
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
23
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
STT 16- Biểu số 01; STT8- Biểu số 03
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
17,00
|
0,50
|
|
16,50
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường
cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,00
|
0,50
|
|
8,50
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
24
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
STT8- Biểu số 04
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ)
|
Xã Giới Phiên
|
41,00
|
7,00
|
|
34,00
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ)
|
Xã Giới Phiên
|
30,04
|
7,00
|
|
23,04
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
25
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT số 47 - Biểu số 01
|
Cải tạo hồ sinh thái Nam
Cường (03 hồ)
|
Phường Nam Cường
|
0,84
|
|
|
0,84
|
Cải tạo 3 hồ sinh thái Nam Cường
|
Phường Nam Cường
|
30,10
|
|
|
30,10
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
26
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT số 39 - Biểu số 01
|
Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường
|
Phường Nam Cường
|
0,37
|
|
|
0,37
|
Công trình cổng vào khu
TDTT phường Nam Cường
|
Phường Nam Cường
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
27
|
Nghị quyết số
06/NQ-IIĐND ngày 14/4/2020
|
STT 36- Biểu số 01; STT 6- Biểu số 02
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại
phường Minh Tân, thành phố Yên Bái
|
Phường Minh Tân
|
11,00
|
1,00
|
|
10,00
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực Công
ty CP khoáng sản VPG)
|
Phường Minh Tân
|
11,50
|
1,00
|
|
10,50
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
28
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 20- Phụ lục 01; STT 24 - Phụ lục 2
|
Dự án khu tái định cư của
dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
1,35
|
0,95
|
|
0,40
|
Dự án khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển
quỹ đất tái định cư cho Dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)
|
Xã Giới Phiên
|
1,38
|
0,95
|
|
0,43
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
29
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 15- Phụ lục 06
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất sau nhà khách Hào Gia, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
28,00
|
|
|
28,00
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực phía
sau Báo Yén Bái tại phường Đồng Tâm)
|
Phường Đồng Tâm
|
14,00
|
0,50
|
|
13,50
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
30
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 12- Biểu số 06
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh,
thành phố Yên Bái
|
Xã Tân Thịnh
|
37,00
|
|
|
32,00
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên
trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối)
|
Xã Tân Thịnh
|
32,00
|
5,00
|
|
27,00
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất
|
31
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 22 - Biểu số 06
|
Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam, thành phố Yên Bái
|
Xã Tân Thịnh
|
18,60
|
|
|
18,60
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, (Quỹ đất trên trục đường
Âu Cơ và đường Tuần Quán)
|
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh
|
91,50
|
5,00
|
|
86,50
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm
dụng và mục đích sử dụng từ đất TSC sang đất ODT và ONT
|
III
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT 94 - Biểu số 01; STT 101 - Biểu số 02
|
Thúy điện Đồng Ngãi
|
Xã Tà Xi Láng
|
45,82
|
2,50
|
1,20
|
42,12
|
Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi
|
Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng
|
45,0
|
1,20
|
17,9
|
25,90
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
33
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 8/12/2019
|
STT 103 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 2
|
Dự án điện nông thôn tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
|
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau, xã Trạm Tấu
|
1,10
|
0,19
|
0,23
|
0.68
|
Tiểu dự án cấp điện nông thông từ lưới điện quốc gia
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bàn Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau
|
1,28
|
0,15
|
0,05
|
1,08
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
34
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 15/5/2019
|
STT 12- Biểu số 01; STT 11 - Biểu số 02
|
Dự án thủy điện Nậm tăng 3
|
Xã Bản Mù
|
51,01
|
6,84
|
5,52
|
38,65
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy diện Nậm Tăng 3.
|
Xã Bàn Mù, xã Pá Hu
|
46,5
|
8,51
|
13,6
|
24,39
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích
|
35
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT 234 - Biểu số 01
|
Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu
(Chỉnh trang khu dân cư dô thị)
|
TT Trạm Tấu
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Dự án mở rộng khu dân cư thị
trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2)
|
TT Trạm Tấu
|
0,62
|
0,12
|
|
0,50
|
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất
|
36
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 54 - Biểu số 01
|
Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1)
|
TT Trạm Tấu
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1)
|
TT Trạm Tấu
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nghị Quyết số
25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 20 - Phụ lục 04
|
Chỉnh trang dân cư thôn
Khe Nhài
|
Thôn Khe Nhài
|
2,00
|
1,80
|
|
0,20
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân
Đồng
|
Thôn Khe Nhài
|
1,00
|
0,90
|
|
0,10
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
38
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 94, 95, 96 - Biểu số 01; STT 13, 14, 15 - Biểu số
02
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 1)
|
Xã Y Can
|
0,70
|
0,30
|
|
0,40
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y
Can
|
Thôn Thắng Lợi
|
7,00
|
6,00
|
|
1,00
|
Gộp tên dự án, chuyển 03 công trình, dự án thành 01
công trình, dự án công trình và điều chỉnh quy mô diện tích
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 2)
|
Xã Y Can
|
6,25
|
3,80
|
|
2,45
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 3)
|
Xã Y Can
|
1,80
|
1,00
|
|
0,80
|
39
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 50 - Biểu số 01; STT9- Biểu số 02
|
Chỉnh trang khu đô thị Tổ
dân phố số 1 (Hạng mục đường nối từ đường dẫn cầu Cổ Phúc đến đường Yên Bái -
Khe Sang)
|
TT Cổ Phúc
|
1,02
|
0,32
|
|
0,70
|
Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn
Cổ Phúc
|
Tổ dân phố số 1
|
5,50
|
4,50
|
|
1,00
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, tên dự án
|
40
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 12- Biểu số 01
|
Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Trường mầm non Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
41
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 66- Biểu số 01; STT 17- Biểu số 3
|
Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh
thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên
|
Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường
|
3,40
|
|
|
3,40
|
Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh
thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên
|
Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường
|
3,96
|
|
|
3,96
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường
|
3,30
|
0,04
|
|
3,26
|
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường
|
3,75
|
0,25
|
|
3,50
|
Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội
|
3,46
|
3,30
|
|
0,16
|
Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội
|
4,61
|
3,30
|
|
1,31
|
42
|
Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 18- Biểu số 05
|
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn
|
Thôn 3, xã Đào Thịnh
|
0,1876
|
0,1876
|
|
|
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn
|
Thôn 3, xã Đào Thịnh
|
0,1876
|
0,1876
|
|
|
Điều chỉnh loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) sang đất thương mại dịch vụ (TMD)
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 04/7/2020
|
STT 34 - Phụ lục 01; STT21 - Phụ lục 2
|
Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng
năm 2020)
|
Xã Đồng Cuông
|
2,11
|
2,00
|
|
0,11
|
Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng
năm 2020)
|
Xã Đồng Cuông
|
3,11
|
2,60
|
|
0,51
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT51- Biểu số 01; STT37 - Biểu số 02
|
Nhà máy thủy điện Thác Bà
2
|
Xã Hán Đà
|
9,50
|
0,50
|
|
9,00
|
Dự án thủy điện Thác Bà 2
|
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà
|
95,07
|
1,66
|
|
93,41
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
Tổng cộng
|
519,56
|
75,41
|
6,95
|
432,20
|
-
|
-
|
697,90
|
94,84
|
31,55
|
571,48
|
|
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
1.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|