|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/NQ-HĐND 2020 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nông Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 2876/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu
cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công
trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 như sau:
- Tổng số: 173 dự án, công trình;
- Tổng diện tích đăng ký chuyển mục đích: 312,16ha, trong đó:
+ Đất trồng lúa: 139,40ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 172,51 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 0,25ha.
Tổng số dự án, công trình và diện tích từng huyện, thành phố như sau:
ĐVT: Ha
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Số
lượng công trình
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đất rừng đặc dụng (RDD)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thành Phố Cao Bằng
|
33
|
70,38
|
70,38
|
-
|
-
|
1.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
25
|
62,00
|
62,00
|
-
|
-
|
1.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
08
|
8,38
|
8,38
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bảo Lâm
|
06
|
29,26
|
0,74
|
28,52
|
-
|
2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
02
|
25,92
|
0,70
|
25,22
|
-
|
2.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
04
|
3,34
|
0,04
|
3,30
|
-
|
3
|
Huyện Bảo Lạc
|
09
|
17,28
|
3,78
|
13,50
|
-
|
3.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
06
|
1,97
|
0,72
|
1,25
|
0,00
|
3.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
03
|
15,31
|
3,06
|
12,25
|
0,00
|
4
|
Huyện Trùng Khánh
|
25
|
74,42
|
22,55
|
51,87
|
-
|
4.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
15
|
34,55
|
1,77
|
32,78
|
0,00
|
5.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
10
|
39,87
|
20,78
|
19,09
|
0,00
|
5
|
Huyện Thạch An
|
29
|
22,63
|
4,51
|
18,12
|
-
|
5.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
28
|
14,73
|
4,51
|
10,22
|
0,00
|
5.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
01
|
7,90
|
0,00
|
7,90
|
0,00
|
6
|
Huyện Nguyên Bình
|
16
|
9,78
|
2,84
|
6,69
|
0,25
|
6.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
06
|
6,13
|
1,19
|
4,69
|
0,25
|
6.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
10
|
3,65
|
1,65
|
2,00
|
0,00
|
7
|
Huyện Quảng Hòa
|
17
|
42,10
|
14,97
|
27,13
|
-
|
7.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
15
|
37,98
|
11,62
|
26,36
|
-
|
7.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
02
|
4,12
|
3,35
|
0,77
|
-
|
8
|
Huyện Hạ Lang
|
16
|
36,64
|
11,93
|
24,71
|
-
|
8.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
13
|
14,78
|
7,51
|
7,27
|
-
|
8.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
03
|
21,86
|
4,42
|
17,44
|
-
|
9
|
Huyện Hà Quảng
|
13
|
2,38
|
0,41
|
1,97
|
-
|
9.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
09
|
0,87
|
0,40
|
0,47
|
-
|
9.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
04
|
1,51
|
0,01
|
1,50
|
-
|
10
|
Huyện Hoà An
|
09
|
7,29
|
7,29
|
-
|
-
|
10.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
05
|
6,12
|
6,12
|
0,00
|
0,00
|
10.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
04
|
1,17
|
1,17
|
0,00
|
0,00
|
Tổng cộng
|
173
|
312,16
|
139,40
|
172,51
|
0,25
|
Công trình chuyển tiếp
|
124
|
205,05
|
96,54
|
108,26
|
0,25
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
49
|
107,11
|
42,86
|
64,25
|
0,00
|
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới, nếu có đủ căn cứ pháp lý
thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các kỳ họp
của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2021.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp
thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Sở TNMT, ĐH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Thanh Tùng
|
DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN,CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích đăng ký CMĐ
|
Diện tích chia theo loại đất
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Cơ sở đề
xuất (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Phường, xã
|
Số tờ
|
Sổ thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
Công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điều 61, Khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai
|
5.81
|
5.81
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở UBND xã Quang Trung
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Quang Trung
|
78
|
202, 226, 227, 308...
|
x
|
|
Nhu cầu xã (BHK 0,20); KHĐT công năm 2021 huyện Hòa An; CV số
2296/UBND-TH ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Thủy điện Hồng Nam
|
3.39
|
3.39
|
|
|
Hồng Nam, Quang Trung; Hà Trì
|
Bản đồ HTSDĐ
|
|
|
x
|
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 18/07/2019 về việc phê duyệt bổ sung
danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sdđ trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng vào kế hoạch sdđ 2019 của huyện Hòa An
|
3
|
Thủy Điện Pác Khuổi
|
1.09
|
1.09
|
|
|
Lê Chung; Bạch Đằng
|
Bản đồ
HTSDĐ
|
|
|
x
|
Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 18/07/2019 về việc phê duyệt bổ
sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sdđ trồng lúa vào kế hoạch sdđ 2019 của huyện
Hòa An
|
4
|
Dự án Nhà máy thuỷ điện Bình Long
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Bình Long
|
Bản đồ HTSDĐ
|
|
|
x
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/01/2019 của UBND tỉnh
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Trương Lương
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) dã thực hiện
2020 là 30%, trong đó:
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
+
|
Xã Hà Trì
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Hà Trì
|
18, 25, 26, 33, 34, 43, 44, 53, 54
|
3, 6, 7, 8, 9, 10
|
|
|
+
|
Xã Quang Trung
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Quang Trung
|
76, 77, 85, 86, 87
|
5, 6, 7, 11, 12, 29, 30..
|
|
|
6
|
Công trình diễn tập phòng thủ huyện Hòa An
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Nam Tuấn
|
30,31
|
53; 2,5,6,7,8,14,15
|
x
|
|
CV số 2296/UBND-TH ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
1.48
|
1.48
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỏ cát sói xóm Tân Cường, xã Dân Chủ
|
0.23
|
0.23
|
|
|
Dân Chủ
|
41,42, 63
|
|
x
|
|
HTX Giang Sơn - QĐ số 1416/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà
Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)
|
0.77
|
0.77
|
|
|
Xã Bạch Đằng
|
9
|
|
|
x
|
Công ty cổ phần Khoáng sản số 1 Cao Bằng - Quyết định số
1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương
|
0.48
|
0.48
|
|
|
Trương
Lương
|
0.51
|
|
x
|
|
DN tư nhân Thương mại Mạnh Tiến - Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày
06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Tổng (A+B)
|
7.29
|
7.29
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đối với công trình chuyển tiếp
|
6.12
|
6.12
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5
|
|
Tổng đối với công trình mới
|
1.17
|
1.17
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
4
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích đăng ký CMĐ
|
Diện tích chia theo loại đất
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Cơ sở đề xuất (văn
bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Phường, xã
|
Số tờ
|
Số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
Công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai
|
2.38
|
0.41
|
1.97
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm
Nậm Rằng, xã Kéo Yên
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
x
|
Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm
2017
|
2
|
Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ, xã Kéo Yên
|
0.05
|
|
0.05
|
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm
2018
|
3
|
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác -
xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Sóc
Hà
|
|
|
|
x
|
Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm
2017
|
4
|
Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
|
Xã Ngọc Đào
|
|
|
|
x
|
QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018
|
5
|
Đường nội đồng Bản Láp II
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Quý Quân
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8
năm 2018
|
6
|
Đường GTNT xóm Bản Khèng - xóm Sặc Sàn
|
0.32
|
|
0.32
|
|
Xã Cải Viên
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04
năm 2018
|
7
|
Đường Nà Việt - Pác Thin - Cốc Pảng
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
x
|
(QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 9/4/2018)
|
8
|
Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu
Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu kinh tế
tỉnh
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Sóc Hà
|
|
|
|
x
|
QĐ số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
9
|
Mương đập Khuổi Xóm - Đồng Mây
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
x
|
(QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND
huyện Thông Nông)
|
10
|
Đường GTNT Cả Giang - Cả Thổ, xã
Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0.40
|
|
0.40
|
|
xã Thượng Thôn
|
|
|
x
|
|
Quyết định số: 1701/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND huyện Hà Quảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Đường GTNT Cả Giang - Cả Thổ, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Đường GTNT Pác Táng (xã Hồng Sỹ) - Nặm Thuổm, (xã Sỹ
Hai), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0.20
|
|
0.20
|
|
xã Sỹ Hai
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND
huyện Hà Quảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Đường GTNT Pác Táng (xã Hồng Sỹ) - Nậm Thuổm (xã Sỹ Hai), huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
12
|
Đường GTNT Lũng Táy (xã Thượng Thôn), huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
0.70
|
|
0.70
|
|
xã Thượng Thôn
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hà Quảng
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT
Lũng Táy (xã Thượng Thôn), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Xuân Hòa và xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng (thu hồi bổ sung)
|
0.21
|
0.01
|
0.20
|
|
thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Xuân
Hòa và xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng thuộc dự án: “Hạ tầng
cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh
Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu
dự án tỉnh Cao Bằng
|
Tổng(A)
|
2.38
|
0.41
|
1.97
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đối với công trình chuyển tiếp
|
0.87
|
0.40
|
0.47
|
0.00
|
|
|
|
|
9
|
|
Tổng đối với công trình mới
|
1.51
|
0.01
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
4
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Số lượng công trình
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đất rừng đặc dụng (RDD)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thành phố Cao Bằng
|
33
|
70.38
|
70.38
|
-
|
-
|
1.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
25
|
62.00
|
62.00
|
-
|
-
|
1.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
8
|
8.38
|
8.38
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bảo Lâm
|
6
|
29.26
|
0.74
|
28.52
|
-
|
2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
2
|
25.92
|
0.70
|
25.22
|
-
|
2.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
4
|
3.34
|
0.04
|
3.30
|
-
|
3
|
Huyện Bảo Lạc
|
9
|
17.28
|
3.78
|
13.50
|
-
|
3.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
6
|
1.97
|
0.72
|
1.25
|
0.00
|
3.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
3
|
15.31
|
3.06
|
12.25
|
0.00
|
4
|
Huyện Trùng Khánh
|
25
|
74.42
|
22.55
|
51.87
|
-
|
4.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
15
|
34.55
|
1.77
|
32.78
|
0.00
|
5.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
10
|
39.87
|
20.78
|
19.09
|
0.00
|
5
|
Huyện Thạch An
|
29
|
22.63
|
4.51
|
18.12
|
-
|
5.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
28
|
14.73
|
4.51
|
10.22
|
0.00
|
5.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
1
|
7.90
|
0.00
|
7.90
|
0.00
|
6
|
Huyện Nguyên Bình
|
16
|
9.78
|
2.84
|
6.69
|
0.25
|
6.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
6
|
6.13
|
1.19
|
4.69
|
0.25
|
6.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
10
|
3.65
|
1.65
|
2.00
|
0.00
|
7
|
Huyện Quảng Hòa
|
17
|
42.10
|
14.97
|
27.13
|
-
|
7.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
15
|
37.98
|
11.62
|
26.36
|
-
|
7.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
2
|
4.12
|
3.35
|
0.77
|
-
|
8
|
Huyện Hạ Lang
|
16
|
36.64
|
11.93
|
24.71
|
-
|
8.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
13
|
14.78
|
7.51
|
7.27
|
-
|
8.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
3
|
21.86
|
4.42
|
17.44
|
-
|
9
|
Huyện Hà Quảng
|
13
|
2.38
|
0.41
|
1.97
|
-
|
9.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
9
|
0.87
|
0.40
|
0.47
|
-
|
9.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
4
|
1.51
|
0.01
|
1.50
|
-
|
10
|
Huyện Hoà An
|
9
|
7.29
|
7.29
|
-
|
-
|
10.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
5
|
6.12
|
6.12
|
0.00
|
0.00
|
10.2
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
4
|
1.17
|
1.17
|
0.00
|
0.00
|
|
Tổng cộng
|
173
|
312.16
|
139.40
|
172.51
|
0.25
|
Công trình chuyển tiếp
|
124
|
205.05
|
96.54
|
108.26
|
0.25
|
Công trình đăng ký mới năm 2021
|
49
|
107.11
|
42.86
|
64.25
|
0.00
|
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|