|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5e/2005/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Mễ
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5e/2005/NQ-HĐND
|
Huế,
ngày 7 tháng 12 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI 2006 - 2010 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai
năm 2003;
Căn cứ Thông tư số
30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3779/TTr-UBND
ngày 24/11/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 tỉnh Thừa
Thiên Huế; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại
biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên
Huế làm cơ sở pháp lý đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt với nội dung chủ
yếu sau:
1. Về phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
Diện tích các loại đất được phân
bổ như sau:
a. Đất nông nghiệp:
Hiện trạng năm 2005: 319.398,90 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 352.929,25
ha, tăng 33.530,35 ha.
b. Đất phi nông nghiệp:
Hiện trạng năm 2005: 74.465,95 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 94.980,00
ha, tăng 20.514,05 ha.
c. Đất chưa sử dụng:
Hiện trạng năm 2005: 111.588,51 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 57.544,11
ha, giảm 54.044,40 ha.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối 2006 - 2010:
Diện tích các loại đất được phân
bổ theo kế hoạch từng năm như sau:
a. Đất nông nghiệp: năm 2005:
319.398,90 ha; năm 2006: 325.663,52 ha; năm 2007: 332.806,12 ha; năm 2008:
340.019,18 ha; năm 2009: 347.217,24 ha; năm 2010: 352.929,25 ha.
b. Đất phi nông nghiệp: năm 2005:
74.465,95 ha; năm 2006: 82.448,51 ha; năm 2007: 87.766,20 ha; năm 2008:
91.005,85 ha; năm 2009: 93.332,79 ha; năm 2010: 94.980,00 ha.
c. Đất chưa sử dụng: năm 2005:
111.588,51 ha; năm 2006: 97.341,33 ha; năm 2007: 84.881,04 ha; năm 2008:
74.428,33 ha; năm 2009: 64.903,33 ha; năm 2010: 57.544,11 ha.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành các thủ tục theo quy định để
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh tăng cường giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP: CT nước, Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- CT, PCT, UVTT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng và các Ban của Tỉnh ủy;
- Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các CQ TW trên
địa bàn;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TP Huế;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Mễ
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 5e/2005/NQ-HĐND5 ngày 07/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp thứ 5, khóa V)
1. Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Quy hoạch đến năm 2010
|
Quy hoạch đến
2010 so với hiện trạng năm 2005, tăng (+), giảm (-).
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
%
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
505.453,36
|
100
|
505.453,36
|
100
|
0
|
0
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
319.398,90
|
63,19
|
352.929,25
|
69,82
|
33.530.35
|
10.50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
51.898,70
|
16,25
|
56.069,40
|
15,89
|
4.170.70
|
8.04
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
42.410,94
|
81,72
|
42.683,27
|
76,13
|
272.33
|
0.64
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
30.049,15
|
70,85
|
27.699,68
|
64,90
|
-2.349.47
|
-7.82
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.487,76
|
18,28
|
13.386,13
|
23,87
|
3.898.37
|
41.09
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
262.485,66
|
82,18
|
289.991,78
|
82,17
|
27.506.12
|
10.48
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.854,66
|
31,18
|
94.360,78
|
32,54
|
12.506.12
|
15.28
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
117.853,79
|
44,90
|
121.353,79
|
41,85
|
3.500.00
|
2.97
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
62.777,21
|
23,92
|
74.277,21
|
25,61
|
11.500.00
|
18.32
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.935,47
|
1,55
|
6.789,00
|
1,92
|
1.853.53
|
37.56
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
79,07
|
0,02
|
79,07
|
0,02
|
0.00
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.465,95
|
14,73
|
94.980,00
|
18,79
|
20.514.05
|
27.55
|
2.1
|
Đất ở
|
15.091,45
|
20,27
|
16.226,04
|
17,08
|
1.134.59
|
7.52
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
12.779,97
|
84,68
|
12.274,67
|
75,65
|
-505.30
|
-3.95
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.311,48
|
15,32
|
3.951,37
|
24,35
|
1.639.89
|
70.95
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
16.116,30
|
21,64
|
24.954,56
|
26,27
|
8.838.26
|
54.84
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
723,45
|
4,49
|
782,76
|
3,14
|
59.31
|
8.20
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.953,03
|
18,32
|
3.068,13
|
12,29
|
115.10
|
3.90
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.494,36
|
9,27
|
5.540,54
|
22,20
|
4.046.18
|
270.76
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
214,43
|
14,35
|
1.975,14
|
35,65
|
1.760.71
|
821.11
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
759,66
|
50,84
|
2.265,13
|
40,88
|
1.505.47
|
198.18
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
152,27
|
10,19
|
527,27
|
9,52
|
375.00
|
246.27
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
368,00
|
24,63
|
773.00
|
13,95
|
405.00
|
110.05
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.945,46
|
67,92
|
15.563,13
|
62,37
|
4.617.67
|
42.19
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
5.891,31
|
53,82
|
8.140,36
|
52,31
|
2.249.05
|
38.18
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3.626,10
|
33,13
|
3.837,70
|
24,66
|
211.60
|
5.84
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
74,87
|
0,68
|
96,87
|
0,62
|
22.00
|
29.38
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
112,18
|
1,02
|
945,22
|
6,07
|
833.04
|
742.59
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
63,87
|
0,58
|
96,77
|
0,62
|
32.90
|
51.51
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
525,44
|
4,80
|
830,55
|
5,34
|
305.11
|
58.07
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
178,16
|
1,63
|
979,26
|
6,29
|
801.10
|
449.65
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
48,76
|
0,45
|
62,13
|
0,40
|
13.37
|
27.42
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
377,05
|
3,44
|
427,05
|
2,74
|
50.00
|
13.26
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47,72
|
0,44
|
147,22
|
0,95
|
99.50
|
208.51
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
745,24
|
1,00
|
745,24
|
0,78
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8.240,52
|
11,07
|
8.069,47
|
8,50
|
-171.05
|
-2.08
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
34.248,24
|
45,99
|
44.960,49
|
47,34
|
10.712.25
|
31.28
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
24,20
|
0,03
|
24,20
|
0,03
|
0.00
|
0.00
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
111.588,51
|
22,08
|
57.544,11
|
11,38
|
-54.044.40
|
-48.43
|
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006 - 2010):
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Các năm trong
kỳ kế hoạch
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
319.398,90
|
325.663,52
|
332.806,12
|
340.019,18
|
347.217,24
|
352.929,25
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
51.898,70
|
52.752,70
|
53.609,70
|
54.514,70
|
55.404,70
|
56.069,40
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
42.410,94
|
42.464,94
|
42.521,94
|
42.576,94
|
42.636,94
|
42.683,27
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
30.049,15
|
29.567,35
|
29.053,25
|
28.561,25
|
28.114,25
|
27.699,68
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.487,76
|
10.287,76
|
11.087,76
|
11.937,76
|
12.767,76
|
13.386,13
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
262.485,66
|
267.485,66
|
273.328,93
|
279.174,49
|
285.020,05
|
289.991,78
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.854,66
|
82.854,66
|
85.697,93
|
88.543,49
|
91.189,05
|
94.360,78
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
117.853,79
|
110.353,79
|
113.353,79
|
116.353,79
|
119.553,79
|
121.353,79
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
62.777,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.935,47
|
5.346,09
|
5.788,42
|
6.250,92
|
6.713,42
|
6.789,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.465,95
|
82.448,51
|
87.766,20
|
91.005,85
|
93.332,79
|
94.980,00
|
2.1
|
Đất ở
|
15.091,45
|
15.498,69
|
15.670,62
|
15.900,80
|
16.073,57
|
16.226,04
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
12.779,97
|
12.037,11
|
12.106,60
|
12.136,88
|
12.204,50
|
12.274,67
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.311,48
|
3.461,58
|
3.564,02
|
3.763,92
|
3.869,07
|
3.951,37
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
16.116,30
|
17.924,51
|
19.942,42
|
22.020,00
|
23.688,47
|
24.954,56
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
723,45
|
733,76
|
742,76
|
757,76
|
772,76
|
782,76
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.953,03
|
2.983,03
|
2.998,13
|
3.008,13
|
3.028,13
|
3.068,13
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.494,36
|
2.434,35
|
3.426,64
|
4.163,34
|
4.913,14
|
5.540,54
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
214,43
|
583,45
|
953,14
|
1.263,14
|
1.612,14
|
1.975,14
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
759,66
|
1.135,63
|
1553,23
|
1.829,93
|
2.100,73
|
2.265,13
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
152,27
|
247,27
|
342,27
|
407,27
|
477,27
|
527,27
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
368,00
|
468,00
|
578,00
|
663,00
|
723,00
|
773,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.945,46
|
11.773,37
|
12.774,89
|
14.090,77
|
14.974,44
|
15.563,13
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
5.891,31
|
6.369,84
|
6.653,80
|
7.426,81
|
7.805,76
|
8.140,36
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3.626,10
|
3.657,15
|
3.689,96
|
3.751,76
|
3.798,33
|
3.837,70
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
74,87
|
79,87
|
84,78
|
88,87
|
92,87
|
96,87
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
112,18
|
247,54
|
386,94
|
545,72
|
886,35
|
945,22
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
63,87
|
71,77
|
77,77
|
83,77
|
89,77
|
96,77
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
525,44
|
623,64
|
686,78
|
730,98
|
771,50
|
830,55
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
178,16
|
219,16
|
660,96
|
900,46
|
945,96
|
979,26
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
48,76
|
52,13
|
54,63
|
57,13
|
59,63
|
62,13
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
377,05
|
387,05
|
397,05
|
407,05
|
410,05
|
427,05
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47,72
|
65,22
|
82,22
|
98,22
|
114,22
|
147,22
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8.240,52
|
8.195,52
|
8.150,52
|
8.105,52
|
8.075,52
|
8.069,47
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
34.248,24
|
40.060,35
|
43.233,20
|
44.210,09
|
44.725,79
|
44.960,49
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
111.588,51
|
97.341,33
|
84.881,04
|
74.428,33
|
64.903,33
|
57.544,11
|
Nghị quyết 5e/2005/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006-2010 tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 5e/2005/NQ-HĐND ngày 07/12/2005 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006-2010 tỉnh Thừa Thiên Huế
3.598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|