|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm
2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09
tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-TTG ngày 11 tháng 01
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông
qua danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những
nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 43 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất: 49,23 ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự
án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 0,08 ha (kèm theo Biểu
01).
b) Danh mục dự án do cấp Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án
có thu hồi đất là 04, với diện tích đất thu hồi là 3,54 ha (kèm theo Biểu
02).
c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự
án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 33,54 ha (kèm theo Biểu
03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và Nhân dân cùng làm:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,07 ha (kèm
theo Biểu 04).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
BIỂU 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TRUNG
ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các
loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp
khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Cao Lãnh
|
0,0810
|
0,0000
|
0,0810
|
0,0230
|
0,0280
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh- Hồng Ngự, tỉnh
Đồng Tháp (giai đoạn 3)
|
0,0810
|
|
0,0810
|
0,0230
|
0,0280
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ, xã An
Bình
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số
1208/QĐ-BGTVT ngày 03/10/2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
Tổng
|
0,0810
|
0,0000
|
0,0810
|
0,0230
|
0,0280
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
BIỂU 02
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại
đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp
khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+
…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Thành phố Cao Lãnh
|
1,0000
|
0,0000
|
1,0000
|
0,0187
|
0,9185
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0628
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực An Lạc,
thành phố Hồng Ngự và khu vực Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
0,0187
|
0,9185
|
|
|
|
|
0,0628
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới
|
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 5030/QĐ-BNN- KH ngày 26/12/2022 của Bộ NN & PTNT
|
II
|
Thành phố Sa Đéc
|
1,4502
|
0,0000
|
1,4502
|
0,3038
|
0,6598
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2974
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1892
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối đường Nguyễn
Văn Phát và đường Nguyễn Văn Phối.
|
1,4502
|
|
1,4502
|
0,3038
|
0,6598
|
|
|
|
0,2974
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1892
|
phường 1
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số
84/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/06/2024 của UBND thành phố Sa Đéc
|
III
|
Thành phố Hồng Ngự
|
1,8000
|
0,8000
|
1,0000
|
1,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường TH-THCS An Lạc (XD sau này tách cấp 2 là
trường TH An Lạc)
|
1,8000
|
0,8000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Lạc
|
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 170/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND thành phố Hồng Ngự
|
IV
|
Huyện Tháp MƯời
|
0,0866
|
0,0000
|
0,0866
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0312
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0554
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Trường Xuân 1
|
0,0866
|
|
0,0866
|
|
|
|
|
|
|
0,0312
|
|
|
|
|
0,0554
|
|
|
xã Trường Xuân
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số
8125/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Tháp Mười
|
Tổng
|
4,3368
|
0,8000
|
3,5368
|
1,3225
|
1,5783
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2974
|
0,0940
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0554
|
0,0000
|
0,1892
|
|
|
BIỂU 03
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+
…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Thanh Bình
|
5,0927
|
0,4543
|
4,6384
|
2,2404
|
0,7892
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3034
|
0,2200
|
1,0673
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0182
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Tân
Phú (điểm chính)
|
0,6510
|
|
0,6510
|
0,3476
|
|
|
|
0,3034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 460/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh
Bình
|
2
|
Trường Tiểu học Tân
Thạnh 2
|
1,1000
|
|
1,1000
|
0,9000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thạnh
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 454/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh
Bình
|
3
|
Dự án Vụ thảm sát
Bình Thành
|
1,0043
|
0,4543
|
0,5500
|
|
0,3300
|
|
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh
Bình
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 215/QĐ-UBND.HC ngày 29/8/2024 của UBND huyện Thanh
Bình
|
4
|
Công trình Cứng hóa
bờ bao bảo vệ sản xuất đường kênh Đốc Vàng Hạ bờ Tây (đoạn từ kênh An Phong -
Mỹ Hòa đến kênh Ruột Ngựa)
|
0,7250
|
|
0,7250
|
0,6598
|
0,0218
|
|
|
|
|
0,0435
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Mỹ
|
Phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư tại Quyết định số 253/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2024 của UBND
huyện Thanh Bình
|
5
|
Đường kênh Kháng
chiến bờ bắc (đoạn từ cầu Cả Tre đến cầu Kháng Chiến)
|
1,6124
|
|
1,6124
|
0,3330
|
0,2374
|
|
|
|
|
1,0238
|
|
|
|
|
0,0182
|
|
|
xã Tân Mỹ
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 115/QĐ-UBND.HC ngày 09/5/2024 của UBND huyện
Thanh Bình
|
II
|
Huyện Tam Nông
|
0,6500
|
0,0000
|
0,6500
|
0,5100
|
0,0200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường kết nối khu
dân cư An Long đến Nhàmáy xử lý nước thải
|
0,6500
|
|
0,6500
|
0,5100
|
0,0200
|
|
|
|
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Long
|
Quyết định số
575/QĐ-UBND-HC ngày 13/6/2024 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án Đường kết nối khu dân cư An Long đến Nhà máy xử
lý nước thải.
|
III
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
13,5000
|
2,9130
|
10,5870
|
5,0900
|
4,1170
|
0,2000
|
0,0000
|
0,4800
|
0,1600
|
0,5200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
(đoạn từ đường Cái Tôm đến Bến đò Hòa An - Tân Thuận Đông)
|
1,4000
|
0,1000
|
1,3000
|
0,6000
|
0,5000
|
|
|
0,0800
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
0,0200
|
xã Hòa An
|
Quyết định số
372//QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án
|
2
|
Mở rộng Cụm dân cư
Xẻo Bèo (giai đoạn 1)
|
3,8500
|
0,0100
|
3,8400
|
1,9900
|
1,2000
|
0,2000
|
|
0,4000
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An
|
Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Khu Dân cư Tịnh Long
(giai đoạn 1)
|
4,5000
|
1,0000
|
3,5000
|
2,1000
|
1,2000
|
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới
|
Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Dự án Đường số 3
(đoạn từ Đường ven sông Tiền - Đường số 19)
|
0,0300
|
0,0030
|
0,0270
|
|
0,0170
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 6
|
Quyết định số
101/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án
|
5
|
Dự án Đường Nguyễn
Văn Tre (đoạn từ đường N15 - đường Vành Đai Tây)
|
2,5000
|
0,9000
|
1,6000
|
0,4000
|
1,0000
|
|
|
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận - xã Hòa An
|
Quyết định số
103/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án
|
6
|
Nâng cấp đường Bùi Hữu
Nghĩa và đường Trần Tế Xương (đoạn từ đường Trần Hữu Trang đến đường Hòa
Đông), Phường 4 - xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh
|
1,2200
|
0,9000
|
0,3200
|
|
0,2000
|
|
|
|
0,0500
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4 - xã Hòa An
|
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày
12/11/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
IV
|
Huyện Hồng Ngự
|
7,0575
|
0,0000
|
7,0575
|
0,0000
|
3,7175
|
1,1276
|
0,0000
|
0,8895
|
0,0000
|
0,0582
|
0,0000
|
0,0795
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,1852
|
|
|
1
|
Đường vào làng dệt
choàng
|
4,8000
|
|
4,8000
|
|
3,6000
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8000
|
xã Long Khánh A
|
Phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5043/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND Huyện
và Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND Huyện.
|
2
|
Đường đấu nối KDC ven
sông Tiền, xã Phú Thuận B
|
2,2575
|
|
2,2575
|
|
0,1175
|
0,7276
|
|
0,8895
|
|
0,0582
|
|
0,0795
|
|
|
|
|
0,3852
|
xã Phú Thuận B
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND Huyện
|
V
|
Huyện Lai Vung
|
7,5471
|
0,0000
|
7,5471
|
5,9532
|
0,8847
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3794
|
0,3122
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0176
|
|
|
1
|
Công trình Văn
phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Thới Hòa
|
0,0561
|
|
0,0561
|
|
|
|
|
|
|
0,0561
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vĩnh Thới
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 107/QĐ-UBND-XDCB ngày 16/5/2024 của UBND huyện
Lai Vung
|
2
|
Đường huyện lộ
Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp đường Đ-02 đến đường Ngô Gia Tự)
|
1,3995
|
|
1,3995
|
1,0362
|
0,2418
|
|
|
|
0,1039
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0176
|
thị trấn Lai Vung
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 255/QĐ-UBND-XDCB ngày 09/9/2020 của
UBND huyện Lai Vung
|
3
|
Đường nối CDC Hòa
Long - Trung tâm Văn hóa thể thao - Đường ĐT 851
|
1,6027
|
|
1,6027
|
1,0382
|
0,3329
|
|
|
|
0,1255
|
0,1061
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Long, thị trấn Lai Vung
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 122/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/6/2024 của
UBND huyện Lai Vung
|
4
|
Đường Đ-02 (từ QL
80 đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy)
|
4,4888
|
|
4,4888
|
3,8788
|
0,3100
|
|
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lai Vung
|
Phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư tại Quyết định số 113/QĐ-UBND-XDCB ngày
24/5/2024 của UBND
huyện Lai Vung
|
VI
|
Huyện Lấp Vò
|
0,9000
|
0,0000
|
0,9000
|
0,9000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hội
An Đông
|
0,9000
|
|
0,9000
|
0,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hội An Đông
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 1344/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2021 của UBND
huyện Lấp Vò
|
VII
|
Huyện Châu Thành
|
1,2550
|
0,0000
|
1,2550
|
0,7600
|
0,2550
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1420
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0980
|
|
|
1
|
Khu dân cư An Khánh
|
1,2550
|
|
1,2550
|
0,7600
|
0,2550
|
|
|
|
|
|
0,1420
|
|
|
|
|
|
0,0980
|
xã An Khánh
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND huyện Châu
Thành
|
VIII
|
Huyện Tân Hồng
|
0,9009
|
0,0000
|
0,9009
|
0,5639
|
0,0149
|
0,0617
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2604
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp bờ bao
kênh Tân Công Chí (đoạn nhà ông Tư Điền)
|
0,5600
|
|
0,5600
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Công Chí
|
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 192/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/10/2024 của Uỷ
ban nhân dân huyện Tân Hồng
|
2
|
Dự án nâng cấp mở rộng
đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thế)
|
0,3409
|
|
0,3409
|
0,0039
|
0,0149
|
0,0617
|
|
|
0,2604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Sa rài
|
Phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư tại Quyết định số 212/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/11/2024 của
Uỷ ban nhân dân huyện Tân Hồng
|
Tổng
|
36,9032
|
3,3673
|
33,5359
|
16,0175
|
9,7983
|
1,3893
|
0,0000
|
1,6729
|
1,0198
|
2,0777
|
0,1420
|
0,0795
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0182
|
0,0000
|
1,3208
|
|
|
|
BIỂU 04
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 NHÀ NƯỚC VÀ
NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các
loại đất
|
|
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp
khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông
thôn
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Thanh Bình
|
0,7656
|
0,0000
|
0,7656
|
0,7656
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ hợp tác xã nông nghiệp thực hiện đầu
tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm
2025, xã Tân Bình, huyện Thanh Bình
|
0,7656
|
|
0,7656
|
0,7656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Bình
|
|
II
|
Huyện Lấp Vò
|
2,0000
|
1,2000
|
0,8000
|
0,0000
|
0,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Mở rộng đường rạch Xẻo Sung
|
2,0000
|
1,2000
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh
Trung
|
|
III
|
Huyện Tháp MƯời
|
24,6800
|
14,1800
|
10,5000
|
9,2800
|
1,0200
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh
Nhì (từ ĐT 846 - N2)
|
0,7750
|
0,4650
|
0,3100
|
0,3100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đốc Binh Kiều
|
|
2
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh
5 Tất (từ Đường Thét - An Tiến)
|
1,7500
|
1,0500
|
0,7000
|
0,7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân
|
|
3
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh
Kho (từ kênh Năm - kênh 307)
|
1,8250
|
1,0950
|
0,7300
|
0,7300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ
|
|
4
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh
K Tây (từ kênh K Bắc - kênh K2)
|
1,0500
|
0,6300
|
0,4200
|
0,4200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Láng Biển
|
|
5
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây Kênh
1.000 (từ Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm)
|
2,7500
|
1,6500
|
1,1000
|
1,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đốc Binh Kiều,
Phú Điền
|
|
6
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh
Ranh (lộ N2 - kênh 8.000)
|
2,1000
|
1,2600
|
0,8400
|
0,8400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều
|
|
7
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh An
Phong (kênh 200 - kênh Ranh)
|
1,1000
|
0,6600
|
0,4400
|
0,4400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều
|
|
8
|
Nạo vét đắp bờ bao bờ nam kênh An Phong (từ kênh
ranh - kênh Nhì)
|
2,7500
|
1,6500
|
1,1000
|
1,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều
|
|
9
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh
Ranh (kênh 8.000 - ĐT844)
|
4,7000
|
2,8200
|
1,8800
|
1,8800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân,
Tân Kiều
|
|
10
|
Nạo vét kết hợp đắp bờ bao Tuyến kênh Thanh Niên
(xuất phát từ kênh Tư Mới kết thúc Đường vành đai khu di tích Gò Tháp)
|
3,6600
|
2,1800
|
1,4800
|
1,2800
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân, Mỹ
Hòa
|
|
11
|
Nạo vét kết hợp tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ
đông kênh K27 (từ CDC Gò Tháp - đến ranh Trường Xuân)
|
0,7000
|
0,4200
|
0,2800
|
0,2800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều
|
|
12
|
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao nam kênh
12000 (từ kênh Giữa - kênh An Phong)
|
0,5000
|
0,3000
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều
|
|
13
|
Cầu kênh Cà Dăm - K307
|
0,4800
|
|
0,4800
|
|
0,4800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ
|
|
14
|
Cầu kênh Kho - K307
|
0,5400
|
|
0,5400
|
|
0,5400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ
|
|
Tổng
|
27,4456
|
15,3800
|
12,0656
|
10,0456
|
1,8200
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|