Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 05/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-TTG ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 43 dự án.

2. Tổng diện tích thu hồi đất: 49,23 ha.

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 0,08 ha (kèm theo Biểu 01).

b) Danh mục dự án do cấp Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 04, với diện tích đất thu hồi là 3,54 ha (kèm theo Biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 33,54 ha (kèm theo Biểu 03).

d) Danh mục dự án do Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,07 ha (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

BIỂU 01

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Cao Lãnh

0,0810

0,0000

0,0810

0,0230

0,0280

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh- Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 3)

0,0810

0,0810

0,0230

0,0280

0,0300

xã Phong Mỹ, xã An Bình

Phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1208/QĐ-BGTVT ngày 03/10/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Tổng

0,0810

0,0000

0,0810

0,0230

0,0280

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

BIỂU 02

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+

…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Cao Lãnh

1,0000

0,0000

1,0000

0,0187

0,9185

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0628

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực An Lạc, thành phố Hồng Ngự và khu vực Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

1,0000

1,0000

0,0187

0,9185

0,0628

xã Tịnh Thới

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5030/QĐ-BNN- KH ngày 26/12/2022 của Bộ NN & PTNT

II

Thành phố Sa Đéc

1,4502

0,0000

1,4502

0,3038

0,6598

0,0000

0,0000

0,0000

0,2974

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1892

1

Đường giao thông kết nối đường Nguyễn

Văn Phát và đường Nguyễn Văn Phối.

1,4502

1,4502

0,3038

0,6598

0,2974

0,1892

phường 1

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 84/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/06/2024 của UBND thành phố Sa Đéc

III

Thành phố Hồng Ngự

1,8000

0,8000

1,0000

1,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Trường TH-THCS An Lạc (XD sau này tách cấp 2 là trường TH An Lạc)

1,8000

0,8000

1,0000

1,0000

phường An Lạc

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND thành phố Hồng Ngự

IV

Huyện Tháp MƯời

0,0866

0,0000

0,0866

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0312

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0554

0,0000

0,0000

1

Trường tiểu học Trường Xuân 1

0,0866

0,0866

0,0312

0,0554

xã Trường Xuân

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 8125/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Tháp Mười

Tổng

4,3368

0,8000

3,5368

1,3225

1,5783

0,0000

0,0000

0,0000

0,2974

0,0940

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0554

0,0000

0,1892

BIỂU 03

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+

…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

5,0927

0,4543

4,6384

2,2404

0,7892

0,0000

0,0000

0,3034

0,2200

1,0673

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0182

0,0000

0,0000

1

Trường Mẫu giáo Tân Phú (điểm chính)

0,6510

0,6510

0,3476

0,3034

xã Tân Phú

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 460/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh Bình

2

Trường Tiểu học Tân Thạnh 2

1,1000

1,1000

0,9000

0,2000

xã Tân Thạnh

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 454/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh Bình

3

Dự án Vụ thảm sát Bình Thành

1,0043

0,4543

0,5500

0,3300

0,2200

Thị trấn Thanh

Bình

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 215/QĐ-UBND.HC ngày 29/8/2024 của UBND huyện Thanh Bình

4

Công trình Cứng hóa bờ bao bảo vệ sản xuất đường kênh Đốc Vàng Hạ bờ Tây (đoạn từ kênh An Phong - Mỹ Hòa đến kênh Ruột Ngựa)

0,7250

0,7250

0,6598

0,0218

0,0435

xã Tân Mỹ

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 253/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2024 của UBND huyện Thanh Bình

5

Đường kênh Kháng chiến bờ bắc (đoạn từ cầu Cả Tre đến cầu Kháng Chiến)

1,6124

1,6124

0,3330

0,2374

1,0238

0,0182

xã Tân Mỹ

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 115/QĐ-UBND.HC ngày 09/5/2024 của UBND huyện Thanh Bình

II

Huyện Tam Nông

0,6500

0,0000

0,6500

0,5100

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Đường kết nối khu dân cư An Long đến Nhàmáy xử lý nước thải

0,6500

0,6500

0,5100

0,0200

0,1200

xã An Long

Quyết định số 575/QĐ-UBND-HC ngày 13/6/2024 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường kết nối khu dân cư An Long đến Nhà máy xử lý nước thải.

III

Thành phố Cao Lãnh

13,5000

2,9130

10,5870

5,0900

4,1170

0,2000

0,0000

0,4800

0,1600

0,5200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0200

1

Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn từ đường Cái Tôm đến Bến đò Hòa An - Tân Thuận Đông)

1,4000

0,1000

1,3000

0,6000

0,5000

0,0800

0,1000

0,0200

xã Hòa An

Quyết định số 372//QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

2

Mở rộng Cụm dân cư Xẻo Bèo (giai đoạn 1)

3,8500

0,0100

3,8400

1,9900

1,2000

0,2000

0,4000

0,0500

xã Hòa An

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án

3

Khu Dân cư Tịnh Long (giai đoạn 1)

4,5000

1,0000

3,5000

2,1000

1,2000

0,2000

xã Tịnh Thới

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án

4

Dự án Đường số 3 (đoạn từ Đường ven sông Tiền - Đường số 19)

0,0300

0,0030

0,0270

0,0170

0,0100

phường 6

Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

5

Dự án Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn từ đường N15 - đường Vành Đai Tây)

2,5000

0,9000

1,6000

0,4000

1,0000

0,1000

0,1000

phường Hòa Thuận - xã Hòa An

Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

6

Nâng cấp đường Bùi Hữu Nghĩa và đường Trần Tế Xương (đoạn từ đường Trần Hữu Trang đến đường Hòa Đông), Phường 4 - xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh

1,2200

0,9000

0,3200

0,2000

0,0500

0,0700

phường 4 - xã Hòa An

QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

IV

Huyện Hồng Ngự

7,0575

0,0000

7,0575

0,0000

3,7175

1,1276

0,0000

0,8895

0,0000

0,0582

0,0000

0,0795

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,1852

1

Đường vào làng dệt choàng

4,8000

4,8000

3,6000

0,4000

0,8000

xã Long Khánh A

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5043/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND Huyện và Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND Huyện.

2

Đường đấu nối KDC ven sông Tiền, xã Phú Thuận B

2,2575

2,2575

0,1175

0,7276

0,8895

0,0582

0,0795

0,3852

xã Phú Thuận B

Phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND Huyện

V

Huyện Lai Vung

7,5471

0,0000

7,5471

5,9532

0,8847

0,0000

0,0000

0,0000

0,3794

0,3122

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0176

1

Công trình Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Thới Hòa

0,0561

0,0561

0,0561

xã Vĩnh Thới

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 107/QĐ-UBND-XDCB ngày 16/5/2024 của UBND huyện Lai Vung

2

Đường huyện lộ Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp đường Đ-02 đến đường Ngô Gia Tự)

1,3995

1,3995

1,0362

0,2418

0,1039

0,0176

thị trấn Lai Vung

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 255/QĐ-UBND-XDCB ngày 09/9/2020 của UBND huyện Lai Vung

3

Đường nối CDC Hòa Long - Trung tâm Văn hóa thể thao - Đường ĐT 851

1,6027

1,6027

1,0382

0,3329

0,1255

0,1061

xã Hòa Long, thị trấn Lai Vung

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 122/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/6/2024 của UBND huyện Lai Vung

4

Đường Đ-02 (từ QL 80 đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy)

4,4888

4,4888

3,8788

0,3100

0,1500

0,1500

thị trấn Lai Vung

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 113/QĐ-UBND-XDCB ngày

24/5/2024 của UBND huyện Lai Vung

VI

Huyện Lấp Vò

0,9000

0,0000

0,9000

0,9000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Trường Tiểu học Hội An Đông

0,9000

0,9000

0,9000

xã Hội An Đông

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1344/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện Lấp Vò

VII

Huyện Châu Thành

1,2550

0,0000

1,2550

0,7600

0,2550

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1420

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0980

1

Khu dân cư An Khánh

1,2550

1,2550

0,7600

0,2550

0,1420

0,0980

xã An Khánh

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND huyện Châu Thành

VIII

Huyện Tân Hồng

0,9009

0,0000

0,9009

0,5639

0,0149

0,0617

0,0000

0,0000

0,2604

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Dự án nâng cấp bờ bao kênh Tân Công Chí (đoạn nhà ông Tư Điền)

0,5600

0,5600

0,5600

xã Tân Công Chí

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 192/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/10/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Tân Hồng

2

Dự án nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thế)

0,3409

0,3409

0,0039

0,0149

0,0617

0,2604

thị trấn Sa rài

Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 212/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/11/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Tân Hồng

Tổng

36,9032

3,3673

33,5359

16,0175

9,7983

1,3893

0,0000

1,6729

1,0198

2,0777

0,1420

0,0795

0,0000

0,0000

0,0182

0,0000

1,3208

BIỂU 04

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

0,7656

0,0000

0,7656

0,7656

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Dự án Hỗ trợ hợp tác xã nông nghiệp thực hiện đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025, xã Tân Bình, huyện Thanh Bình

0,7656

0,7656

0,7656

xã Tân Bình

II

Huyện Lấp Vò

2,0000

1,2000

0,8000

0,0000

0,8000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Mở rộng đường rạch Xẻo Sung

2,0000

1,2000

0,8000

0,8000

xã Bình Thạnh Trung

III

Huyện Tháp MƯời

24,6800

14,1800

10,5000

9,2800

1,0200

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh Nhì (từ ĐT 846 - N2)

0,7750

0,4650

0,3100

0,3100

xã Đốc Binh Kiều

2

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh 5 Tất (từ Đường Thét - An Tiến)

1,7500

1,0500

0,7000

0,7000

xã Trường Xuân

3

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh Kho (từ kênh Năm - kênh 307)

1,8250

1,0950

0,7300

0,7300

xã Thanh Mỹ

4

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh K Tây (từ kênh K Bắc - kênh K2)

1,0500

0,6300

0,4200

0,4200

xã Láng Biển

5

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây Kênh 1.000 (từ Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm)

2,7500

1,6500

1,1000

1,1000

xã Đốc Binh Kiều, Phú Điền

6

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh Ranh (lộ N2 - kênh 8.000)

2,1000

1,2600

0,8400

0,8400

xã Tân Kiều

7

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh An Phong (kênh 200 - kênh Ranh)

1,1000

0,6600

0,4400

0,4400

xã Tân Kiều

8

Nạo vét đắp bờ bao bờ nam kênh An Phong (từ kênh ranh - kênh Nhì)

2,7500

1,6500

1,1000

1,1000

xã Tân Kiều

9

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh Ranh (kênh 8.000 - ĐT844)

4,7000

2,8200

1,8800

1,8800

xã Trường Xuân,

Tân Kiều

10

Nạo vét kết hợp đắp bờ bao Tuyến kênh Thanh Niên (xuất phát từ kênh Tư Mới kết thúc Đường vành đai khu di tích Gò Tháp)

3,6600

2,1800

1,4800

1,2800

0,2000

xã Trường Xuân, Mỹ Hòa

11

Nạo vét kết hợp tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ đông kênh K27 (từ CDC Gò Tháp - đến ranh Trường Xuân)

0,7000

0,4200

0,2800

0,2800

xã Tân Kiều

12

Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao nam kênh 12000 (từ kênh Giữa - kênh An Phong)

0,5000

0,3000

0,2000

0,2000

xã Tân Kiều

13

Cầu kênh Cà Dăm - K307

0,4800

0,4800

0,4800

xã Thanh Mỹ

14

Cầu kênh Kho - K307

0,5400

0,5400

0,5400

xã Thanh Mỹ

Tổng

27,4456

15,3800

12,0656

10,0456

1,8200

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.113.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!