Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
50/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:
09/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 50/NQ-HĐND
Đồng Tháp, ngày
09 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN
DỰ ÁN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày
06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển
mục đích đất trồng lúa để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích đất
trồng lúa để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như
sau:
Tổng diện tích đất trồng lúa chuyển mục
đích sang phi nông nghiệp để thực hiện 23 dự án, với diện tích 21,20 ha (kèm
theo Biểu).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội
(qua Ban Công tác đại biểu);
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT , Phòng Công tác HĐND .
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Thắng
BIỂU
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: ha
STT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch
(ha)
Diện tích hiện trạng
(ha)
Sử dụng các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Số thửa, số tờ
Ghi chú
Diện tích
(ha)
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất phi nông nghiệp khác
I
Huyện Thanh Bình
0,9885
0,0000
0,9885
0,4936
0,4490
0,0000
0,0000
0,0000
0,0460
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,7985
0,7985
0,3036
0,4490
0,0460
xã Bình Thành
thửa đất số 94, 93,
88, 92, 87, 91, 86, 90, 85, tờ bản đồ số 98
2
Chuyển mục đích sử dụng
sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,1900
0,1900
0,1900
xã Tân Thạnh
thửa đất số 72, tờ
bản đồ số 19
II
Huyện Cao Lãnh
1,9205
0,0000
1,9205
1,9205
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh
0,1139
0,1139
0,1139
xã Mỹ Long
thửa đất số 838, tờ
bản đồ số 03
2
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1923
0,1923
0,1923
xã Mỹ Xương
thửa đất số 40, tờ
bản đồ 4
3
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1575
0,1575
0,1575
xã Nhị Mỹ
thửa đất số 03, 73,
tờ bản đồ số 15
4
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,0940
0,0940
0,0940
xã Phong Mỹ
thửa đất số 1270, tờ
bản đồ số 7
5
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,6418
0,6418
0,6418
xã Phong Mỹ
thửa đất số 1271, tờ
bản đồ số 7
6
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,3040
0,3040
0,3040
xã Phương Trà
thửa đất số 134,
226, 315, tờ bản đồ số 9
7
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,4170
0,4170
0,4170
xã Tân Hội Trung
thửa đất số 1636,
1721, tờ bản đồ số 4
III
Thành phố Sa Đéc
4,5650
0,0000
4,5650
3,1021
1,0441
0,0000
0,2713
0,0000
0,0497
0,0000
0,0000
0,0000
0,0978
1
Mở rộng khu dân cư
Thiên Hoa
4,5650
4,5650
3,1021
1,0441
0,2713
0,0497
0,0978
xã Tân Phú Đông
- thửa đất số 1074,
1177, 41, 51, 978, 977, 985, 984,1641, 1640, 1639, 1638, 1571, 1570, 1172,
71, tờ bản đồ số 05
- thửa đất số 215, 203,
220, 329, 01, 368, 369, 13, 14, 20, 365, 366, 325, tờ bản đồ số 13
IV
Huyện Tân Hồng
14,4503
0,0000
14,4503
14,3693
0,0810
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4,4100
4,4100
4,4100
xã Tân Công Chí
Một phần thửa đất số
1125, tờ bản đồ số 08.
2
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,6700
3,6700
3,6700
xã Tân Công Chí
thửa đất số 1014, Một
phần thửa đất số 1125, tờ bản đồ số 08.
3
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4,6500
4,6500
4,6500
xã Tân Công Chí
Một phần thửa đất số
1125, thửa đất số 1031, 1030, 1014, tờ bản đồ số 08.
4
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,3223
0,3223
0,2413
0,0810
xã An Phước
thửa đất số 104, tờ
bản đồ số 14; thửa đất số 235, tờ bản đồ số 57
5
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,6159
0,6159
0,6159
xã Tân Công Chí
thửa đất số 1413, tờ
bản đồ số 7
6
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,2889
0,2889
0,2889
thị trấn Sa rài
thửa đất số 11, thửa
đất số 13, thửa đất số 16, tờ bản đồ số 03.
7
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất thương mại, dịch vụ
0,4600
0,4600
0,4600
xã Bình Phú
Một phần thửa đất số
49, tờ bản đồ số 2
8
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất thương mại, dịch vụ
0,0332
0,0332
0,0332
thị trấn Sa Rài
thửa đất số 130, tờ
bản đồ số 31
V
Thành phố Hồng
Ngự
0,4021
0,0000
0,4021
0,3262
0,0344
0,0000
0,0000
0,0414
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1836
0,1836
0,1836
phường An Lộc
thửa đất số 239, 240,
tờ bản đồ số 2
2
Chuyển mục đích đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,2185
0,2185
0,1426
0,0344
0,0414
phường An Bình A
thửa đất số 74,
701, 779, tờ bản đồ số 3
VI
Huyện Tháp Mười
1,7233
0,0000
1,7233
0,9957
0,6227
0,0000
0,0000
0,0000
0,1049
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển
mục đích đất trồng lúa sang đất thương mại, dịch vụ
0,8323
0,8323
0,7031
0,0992
0,0300
xã Tân Kiều
thửa đất
số 17, 33, 50, tờ bản đồ số 39
2
Chuyển mục
đích đất trồng lúa sang đất thương mại, dịch vụ
0,1000
0,1000
0,1000
xã Đốc Binh Kiều
thửa đất
số 966, tờ bản đồ số 01
3
Chuyển
mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,7910
0,7910
0,1926
0,5235
0,0749
xã Hưng Thạnh
thửa đất
số 45, 94, 142, 123, 124, 89, 90, 145, tờ bản đồ số 17
Tổng
24,0498
0,0000
24,0498
21,2074
2,2312
0,0000
0,2713
0,0414
0,2006
0,0000
0,0000
0,0000
0,0978
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành:
09/12/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
388
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng