STT
|
Tên dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Ghi chú (Ghi số,
thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
TỔNG CỘNG: 48 công trình, dự án (trong đó đăng
ký mới 37 công trình, dự án; chuyển tiếp 03 công trình, dự án; chuyển tiếp,
điều chỉnh 08 công trình, dự án)
|
|
245,72
|
68,77
|
16,13
|
|
I
|
THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 03 công trình, dự án
(trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp, điều chỉnh)
|
|
16,61
|
9,00
|
0,00
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình,
dự án
|
|
8,49
|
2,05
|
0,00
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hoà
- Hoà Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ân)
|
Xã Long Đức
|
6,77
|
2,00
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND
tỉnh (đầu tư công 2021-2025); Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
Thành phố Trà Vinh
|
1,72
|
0,05
|
|
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 và Quyết
định số 1546/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
01 công trình, dự án
|
|
8,12
|
6,95
|
0,00
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ tái định cư, thành phố
Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
8,12
|
6,95
|
|
- Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh;
Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục VII Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND (Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa; Từ
"2,00 ha" thành "6,95 ha"); Lí do: điều chỉnh vị trí thực
hiện công trình dẫn đến thay đổi diện tích đất lúa;
- Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của
UBND TPTV (đầu tư công trung hạn 2021-2025)
|
II
|
HUYỆN DUYÊN HẢI: 05 công trình, dự án (trong
đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp)
|
|
25,10
|
1,54
|
0,18
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới 02 công trình, dự
án
|
|
23,73
|
034
|
0,18
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục
chỉnh dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai
đoạn 1
|
Huyện Duyên Hải
|
17,77
|
0,34
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-UBND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
phê duyệt dự án;
|
2
|
Khu hậu cần điện gió và Bến thủy nội địa
|
Xã Đông Hải
|
5,96
|
|
0,18
|
Công trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án tại Công văn số 5371/UBND-CNXD ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh (hiện trạng không có cây rừng)
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công
trình, dự án
|
|
1,37
|
1,20
|
|
|
1
|
Lộ ra 110kV trạm 220Kv Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,57
|
0,40
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Ngũ Lạc
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,60
|
0,60
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
3
|
Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện
Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,20
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
III
|
HUYỆN CÀNG LONG: 03 Công trình, dự án đăng ký
mới
|
|
1,17
|
0,73
|
|
|
1
|
Công viên xã Tân An
|
Xã Tân An
|
0,50
|
0,50
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của
UBND huyện
|
2
|
Siêu thị Go
|
Xã An Trường
|
0,65
|
0,21
|
|
|
3
|
Mở rộng Cây Xăng Đồng Hương
|
Xã Đức Mỹ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH: 20 Công trình, dự án (trong đó:
18 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp,
điều chỉnh)
|
|
52,97
|
16,07
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 18 công trình,
dự án
|
|
38,99
|
11,30
|
|
|
1
|
Cầu, đường GTNT kết nối ấp Hương Phụ A-B, xã Đa Lộc
với thị trấn Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
0,09
|
0,05
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
2
|
Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung huyện
Châu Thành
|
Thị trấn Châu
Thành
|
0,20
|
0,15
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
3
|
Nhà Văn hóa ấp Đại Thôn
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhu cầu của địa phương (chuyển đất trồng lúa trên
đất công)
|
4
|
Nhà Văn hóa ấp Cồn Cò
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhu cầu của địa phương (chuyển đất trồng lúa trên
đất công)
|
5
|
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
29,00
|
7,62
|
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của
UBND tỉnh;
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường GTNT ấp Giồng Lức, xã Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,51
|
0,11
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
7
|
Đường GTNT ấp Ô Tre Lớn, xã Thanh Mỹ (N7)
|
Xã Thanh Mỹ
|
0,51
|
0,51
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
8
|
Đường GTNT Hòa Hảo - Ô Kà Đa, xã Phước Hảo (A11)
|
Xã Phước Hảo
|
0,86
|
0,26
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
9
|
Đầu tư xây dựng nhà kho, sân phơi Hợp tác xã nông
nghiệp Phước Hảo
|
Xã Phước Hảo
|
0,18
|
0,18
|
|
Công trình thuộc chương trình hỗ trợ, phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã trên đại bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025
đã được UBND tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
09/02/2021 (Nhà nước hỗ trợ cho Hợp tác xã thông qua cấp chính quyền địa
phương thực hiện và bàn giao cho Hợp tác xã)
|
10
|
Dự án chế biến và bảo quản rau quả khác (CHURUVI)
|
Xã Đa Lộc
|
0,04
|
0,04
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,13
|
0,04
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng Công ty TNHH MTV Xăng dầu Hoàng
Oanh, Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,12
|
0,10
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường đal liên ấp Rạch Ngựa -
Bà Tình, xã Long Hòa (Tư Sinh - Ba Thành)
|
Xã Long Hòa
|
1,10
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
14
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Gốc - Xẻo Ranh (D2)
|
Xã Long Hòa
|
1,38
|
0,65
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
15
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Sâu - Thôn Vạn (D4)
|
Xã Long Hòa
|
1,20
|
0,4
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
16
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Giồng - Bà Tình (Hương lộ
30 nối với N17)
|
Xã Long Hòa
|
1.25
|
0,10
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
17
|
Đường GTNT từ đình ông Yển đến đê bao, ấp Ông Yển,
xã Hòa Minh
|
Xã Hòa Minh
|
0,90
|
0,04
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
18
|
Đầu tư khu tái định cư các công trình, dự án trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Xã Nguyệt Hoá
|
1,50
|
0,80
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4)
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
02 công trình, dự án
|
|
13,98
|
4,77
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa
Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
4,10
|
0,87
|
|
Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục III Phụ lục kèm theo
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND (Điều chỉnh tên dự án: Từ "Cải tạo, nâng cấp Đường
huyện 15, huyện Châu Thành" thành "Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15
(đoạn từ cầu Đa Hóa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành"; điều chỉnh diện
tích đất trồng lúa: Từ "0,80 ha" thành "0,87 ha"); Lí do:
Theo Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của CT UBND tỉnh.
|
2
|
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà
Vinh
|
Xã Nguyệt Hóa
|
9,88
|
3,90
|
|
Điều chỉnh STT 2, điểm A, mục V Phụ lục kèm theo NQ53/NQ-HĐND
(điều chỉnh diện tích đất trồng lúa từ "5,08 ha" thành "3,90
ha"); Lí do: theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh
|
V
|
HUYỆN CẦU NGANG: 02 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp, điều chỉnh
|
|
12,52
|
2,54
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
9,50
|
2,00
|
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND
tỉnh;
Điều chỉnh STT 19, điểm IX.2, mục IX Phụ lục II
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND (điều chỉnh tên công trình từ "Khu dân cư
thương mại Hiệp Mỹ Tây" thành "Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây"); Lí
do: Đồng bộ với tên công trình cần thu hồi đất.
|
2
|
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ
Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Huyện Cầu Ngang
|
3,02
|
0,54
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh; Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Điều chỉnh STT 5, điểm A, mục VI Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích đất trồng lúa
từ "4,0 ha" thành "0,54 ha"; điều chỉnh địa điểm thực hiện
dự án từ "Xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long" thành
"huyện Cầu Ngang") Lí do: Theo thực tế triển khai thực hiện
|
VI
|
THỊ XÃ DUYÊN HẢI: 03 Công trình, dự án đăng ký
mới
|
|
15,95
|
|
15,95
|
|
1
|
Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thanh,
thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3,60
|
|
3,60
|
Dự án được phê duyệt tại Quyết định số
1811/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; hiện trạng có khoảng 0,5
ha đất có cây rừng và hiện đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng
theo Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020.
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long
Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Xã Trường Long Hòa
|
5,95
|
|
5,95
|
Công trình khẩn cấp được ban hành tại Quyết định số
1290/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (hiện trạng không có cây rừng).
|
3
|
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp các hệ thống
đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
6,40
|
|
6,40
|
Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 và Quyết
định số 1267/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt dự án
đầu tư (hiện trạng không có cây rừng).
|
VII
|
HUYỆN TIỂU CẦN: 06 công trình, dự án đăng ký mới
|
|
30,25
|
21,25
|
|
|
1
|
Xây dựng Chợ xã Phú Cần
|
Xã Phú Cần
|
0,5
|
0,3
|
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của
CT.UBND huyện Tiểu Cần
|
2
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long
|
Xã Long Thới
|
0,18
|
0,18
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 743/QĐ-UBND ngày
04/5/2019 và Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 590/QĐ-UBND ngày
25/3/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
3
|
Đường vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
12,60
|
9,86
|
|
Quyết định 2839/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 và Quyết
định 2295/QĐ -UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ
60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
8,51
|
2,55
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
5
|
Xây dựng Ban CHQS huyện Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
4,00
|
4,00
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến tại Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 05/10/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
2021 - 2025 trong đó bố trí vốn GPMB đối với công trình này 24 tỷ đồng.
|
6
|
Trụ sở Công an huyện Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
4,50
|
4,35
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến tại Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 05/10/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
2021 - 2025 trong đó bố trí vốn GPMB đối với công trình này 24 tỷ đồng.
|
VIII
|
HUYỆN TRÀ CÚ: 03 công trình, dự án (trong đó:
02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp điều
chỉnh)
|
|
16,01
|
7,74
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình,
dự án
|
|
4,63
|
4,13
|
|
|
1
|
Dự án Nạo vét Cảng cá Định An thị trấn Định An,
huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
4,00
|
3,50
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4)
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
0,63
|
0,63
|
|
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND
tỉnh; Quyết định số 05/QĐ-TTN-ĐTTH ngày 21/7/2023 của Giám đốc Trung tâm
NS&VSMTNT;
Công trình cấp thiết của địa phương
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp điều chỉnh:
01 công trình, dự án
|
|
11,38
|
3,61
|
0,00
|
|
1
|
Nhà Máy điện sinh khối Trà Vinh
|
Huyện Trà Cú
|
11,38
|
3,61
|
|
Điều chỉnh STT1, điểm A, mục IX Nghị quyết số
15/NQ-HĐND (điều chỉnh diện tích đất trồng lúa từ "0,09 ha" thành
"3,61 ha" (trong đó 3,52 ha thuộc khu vực nhà máy và 0,09 ha là hướng
tuyết đường dây đấu nối); Lí do: Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1947/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh
Trà Vinh (đính kèm) và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư số 2102/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh Trà
Vinh và Công văn số 1791/UBND-CNXD ngày 02/5/2023 của CT UBND tỉnh.
|
IX
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 03 công trình, dự
án (trong đó: 01 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp điều chỉnh)
|
|
75,10
|
9,90
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 01 công trình,
dự án
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 915
|
Tỉnh Trà Vinh
|
0,07
|
0,07
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4); Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày
31/5/2022 của CT UBND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
02 công trình, dự án
|
|
75,03
|
9,83
|
|
|
1
|
Đường dây mạch 2 từ trạm 220kV Trà Vinh 2 - trạm
110kV Cầu Kè
|
Tỉnh Trà Vinh
|
1,38
|
0,83
|
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh;
Điều chỉnh STT 2, điểm B, mục X Phụ lục kèm theo
NQ44/NQ-HĐND (điều chỉnh tên dự án từ "Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm
220 kV Trà Vinh 2 - trạm 110 kV Cầu Kè” thành "Đường dây mạch 2 từ trạm
220kV Trà Vinh 2 - trạm 110kV Cầu Kè"); lí do; theo Quyết định số
2722/QĐ-EVN SPC ngày 16/12/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
2
|
Xây dựng tuyến Đường hành lang ven biển trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
73,65
|
9,00
|
|
Quyết định số 1142/QĐ-TTG ngày 02/10/2023 của Thủ
tướng Chính phủ (phê duyệt quy hoạch tỉnh); Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh;
Điều chỉnh STT 5, điểm X.I, mục X Phụ lục II kèm
theo NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tên dự án từ "Xây dựng Đường hành lang ven
biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh" thành "Xây dựng tuyến Đường hành
lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh"); lí do: theo Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2024 và theo Quyết định số 1142/QĐ-TTG ngày 02/10/2023 của Thủ tướng
Chính phủ (phê duyệt quy hoạch tỉnh)
|