|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 5043/TTr-UBND ngày 09 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua Danh mục công
trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng
vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
Tổng số có 48 công trình, dự án với tổng diện tích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích đất sang sử dụng vào mục
đích khác là 84,90 ha, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích đất
sang sử dụng vào mục đích khác là 68,77 ha.
2. Diện tích đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích
đất sang sử dụng vào mục đích khác là 16,13 ha.
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khóa X - kỳ họp 12, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TN và MT, KH và ĐT;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: TN và MT, KH và ĐT, Tài chính, TP, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔNG HỢP
(THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Ghi chú (Ghi số,
thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
TỔNG CỘNG: 48 công trình, dự án (trong đó đăng
ký mới 37 công trình, dự án; chuyển tiếp 03 công trình, dự án; chuyển tiếp,
điều chỉnh 08 công trình, dự án)
|
|
245,72
|
68,77
|
16,13
|
|
I
|
THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 03 công trình, dự án
(trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp, điều chỉnh)
|
|
16,61
|
9,00
|
0,00
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình,
dự án
|
|
8,49
|
2,05
|
0,00
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hoà
- Hoà Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ân)
|
Xã Long Đức
|
6,77
|
2,00
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND
tỉnh (đầu tư công 2021-2025); Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
Thành phố Trà Vinh
|
1,72
|
0,05
|
|
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 và Quyết
định số 1546/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
01 công trình, dự án
|
|
8,12
|
6,95
|
0,00
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ tái định cư, thành phố
Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
8,12
|
6,95
|
|
- Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh;
Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục VII Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND (Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa; Từ
"2,00 ha" thành "6,95 ha"); Lí do: điều chỉnh vị trí thực
hiện công trình dẫn đến thay đổi diện tích đất lúa;
- Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của
UBND TPTV (đầu tư công trung hạn 2021-2025)
|
II
|
HUYỆN DUYÊN HẢI: 05 công trình, dự án (trong
đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp)
|
|
25,10
|
1,54
|
0,18
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới 02 công trình, dự
án
|
|
23,73
|
034
|
0,18
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục
chỉnh dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai
đoạn 1
|
Huyện Duyên Hải
|
17,77
|
0,34
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-UBND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
phê duyệt dự án;
|
2
|
Khu hậu cần điện gió và Bến thủy nội địa
|
Xã Đông Hải
|
5,96
|
|
0,18
|
Công trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án tại Công văn số 5371/UBND-CNXD ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh (hiện trạng không có cây rừng)
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công
trình, dự án
|
|
1,37
|
1,20
|
|
|
1
|
Lộ ra 110kV trạm 220Kv Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,57
|
0,40
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Ngũ Lạc
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,60
|
0,60
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
3
|
Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện
Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
0,20
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
III
|
HUYỆN CÀNG LONG: 03 Công trình, dự án đăng ký
mới
|
|
1,17
|
0,73
|
|
|
1
|
Công viên xã Tân An
|
Xã Tân An
|
0,50
|
0,50
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của
UBND huyện
|
2
|
Siêu thị Go
|
Xã An Trường
|
0,65
|
0,21
|
|
|
3
|
Mở rộng Cây Xăng Đồng Hương
|
Xã Đức Mỹ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH: 20 Công trình, dự án (trong đó:
18 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp,
điều chỉnh)
|
|
52,97
|
16,07
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 18 công trình,
dự án
|
|
38,99
|
11,30
|
|
|
1
|
Cầu, đường GTNT kết nối ấp Hương Phụ A-B, xã Đa Lộc
với thị trấn Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
0,09
|
0,05
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
2
|
Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung huyện
Châu Thành
|
Thị trấn Châu
Thành
|
0,20
|
0,15
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
3
|
Nhà Văn hóa ấp Đại Thôn
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhu cầu của địa phương (chuyển đất trồng lúa trên
đất công)
|
4
|
Nhà Văn hóa ấp Cồn Cò
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhu cầu của địa phương (chuyển đất trồng lúa trên
đất công)
|
5
|
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
29,00
|
7,62
|
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của
UBND tỉnh;
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường GTNT ấp Giồng Lức, xã Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,51
|
0,11
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
7
|
Đường GTNT ấp Ô Tre Lớn, xã Thanh Mỹ (N7)
|
Xã Thanh Mỹ
|
0,51
|
0,51
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
8
|
Đường GTNT Hòa Hảo - Ô Kà Đa, xã Phước Hảo (A11)
|
Xã Phước Hảo
|
0,86
|
0,26
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
9
|
Đầu tư xây dựng nhà kho, sân phơi Hợp tác xã nông
nghiệp Phước Hảo
|
Xã Phước Hảo
|
0,18
|
0,18
|
|
Công trình thuộc chương trình hỗ trợ, phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã trên đại bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025
đã được UBND tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
09/02/2021 (Nhà nước hỗ trợ cho Hợp tác xã thông qua cấp chính quyền địa
phương thực hiện và bàn giao cho Hợp tác xã)
|
10
|
Dự án chế biến và bảo quản rau quả khác (CHURUVI)
|
Xã Đa Lộc
|
0,04
|
0,04
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,13
|
0,04
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng Công ty TNHH MTV Xăng dầu Hoàng
Oanh, Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,12
|
0,10
|
|
Doanh nghiệp đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường đal liên ấp Rạch Ngựa -
Bà Tình, xã Long Hòa (Tư Sinh - Ba Thành)
|
Xã Long Hòa
|
1,10
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
14
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Gốc - Xẻo Ranh (D2)
|
Xã Long Hòa
|
1,38
|
0,65
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
15
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Sâu - Thôn Vạn (D4)
|
Xã Long Hòa
|
1,20
|
0,4
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
16
|
Đường GTNT liên ấp Rạch Giồng - Bà Tình (Hương lộ
30 nối với N17)
|
Xã Long Hòa
|
1.25
|
0,10
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
17
|
Đường GTNT từ đình ông Yển đến đê bao, ấp Ông Yển,
xã Hòa Minh
|
Xã Hòa Minh
|
0,90
|
0,04
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND
huyện
|
18
|
Đầu tư khu tái định cư các công trình, dự án trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Xã Nguyệt Hoá
|
1,50
|
0,80
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4)
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
02 công trình, dự án
|
|
13,98
|
4,77
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa
Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
4,10
|
0,87
|
|
Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục III Phụ lục kèm theo
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND (Điều chỉnh tên dự án: Từ "Cải tạo, nâng cấp Đường
huyện 15, huyện Châu Thành" thành "Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15
(đoạn từ cầu Đa Hóa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành"; điều chỉnh diện
tích đất trồng lúa: Từ "0,80 ha" thành "0,87 ha"); Lí do:
Theo Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của CT UBND tỉnh.
|
2
|
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà
Vinh
|
Xã Nguyệt Hóa
|
9,88
|
3,90
|
|
Điều chỉnh STT 2, điểm A, mục V Phụ lục kèm theo NQ53/NQ-HĐND
(điều chỉnh diện tích đất trồng lúa từ "5,08 ha" thành "3,90
ha"); Lí do: theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh
|
V
|
HUYỆN CẦU NGANG: 02 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp, điều chỉnh
|
|
12,52
|
2,54
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
9,50
|
2,00
|
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND
tỉnh;
Điều chỉnh STT 19, điểm IX.2, mục IX Phụ lục II
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND (điều chỉnh tên công trình từ "Khu dân cư
thương mại Hiệp Mỹ Tây" thành "Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây"); Lí
do: Đồng bộ với tên công trình cần thu hồi đất.
|
2
|
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ
Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Huyện Cầu Ngang
|
3,02
|
0,54
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh; Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Điều chỉnh STT 5, điểm A, mục VI Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích đất trồng lúa
từ "4,0 ha" thành "0,54 ha"; điều chỉnh địa điểm thực hiện
dự án từ "Xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long" thành
"huyện Cầu Ngang") Lí do: Theo thực tế triển khai thực hiện
|
VI
|
THỊ XÃ DUYÊN HẢI: 03 Công trình, dự án đăng ký
mới
|
|
15,95
|
|
15,95
|
|
1
|
Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thanh,
thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3,60
|
|
3,60
|
Dự án được phê duyệt tại Quyết định số
1811/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; hiện trạng có khoảng 0,5
ha đất có cây rừng và hiện đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng
theo Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020.
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long
Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Xã Trường Long Hòa
|
5,95
|
|
5,95
|
Công trình khẩn cấp được ban hành tại Quyết định số
1290/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (hiện trạng không có cây rừng).
|
3
|
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp các hệ thống
đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
6,40
|
|
6,40
|
Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 và Quyết
định số 1267/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt dự án
đầu tư (hiện trạng không có cây rừng).
|
VII
|
HUYỆN TIỂU CẦN: 06 công trình, dự án đăng ký mới
|
|
30,25
|
21,25
|
|
|
1
|
Xây dựng Chợ xã Phú Cần
|
Xã Phú Cần
|
0,5
|
0,3
|
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của
CT.UBND huyện Tiểu Cần
|
2
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long
|
Xã Long Thới
|
0,18
|
0,18
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 743/QĐ-UBND ngày
04/5/2019 và Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 590/QĐ-UBND ngày
25/3/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
3
|
Đường vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
12,60
|
9,86
|
|
Quyết định 2839/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 và Quyết
định 2295/QĐ -UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ
60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
8,51
|
2,55
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
5
|
Xây dựng Ban CHQS huyện Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
4,00
|
4,00
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến tại Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 05/10/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
2021 - 2025 trong đó bố trí vốn GPMB đối với công trình này 24 tỷ đồng.
|
6
|
Trụ sở Công an huyện Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
4,50
|
4,35
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến tại Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 05/10/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
2021 - 2025 trong đó bố trí vốn GPMB đối với công trình này 24 tỷ đồng.
|
VIII
|
HUYỆN TRÀ CÚ: 03 công trình, dự án (trong đó:
02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp điều
chỉnh)
|
|
16,01
|
7,74
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình,
dự án
|
|
4,63
|
4,13
|
|
|
1
|
Dự án Nạo vét Cảng cá Định An thị trấn Định An,
huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
4,00
|
3,50
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4)
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
0,63
|
0,63
|
|
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND
tỉnh; Quyết định số 05/QĐ-TTN-ĐTTH ngày 21/7/2023 của Giám đốc Trung tâm
NS&VSMTNT;
Công trình cấp thiết của địa phương
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp điều chỉnh:
01 công trình, dự án
|
|
11,38
|
3,61
|
0,00
|
|
1
|
Nhà Máy điện sinh khối Trà Vinh
|
Huyện Trà Cú
|
11,38
|
3,61
|
|
Điều chỉnh STT1, điểm A, mục IX Nghị quyết số
15/NQ-HĐND (điều chỉnh diện tích đất trồng lúa từ "0,09 ha" thành
"3,61 ha" (trong đó 3,52 ha thuộc khu vực nhà máy và 0,09 ha là hướng
tuyết đường dây đấu nối); Lí do: Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1947/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh
Trà Vinh (đính kèm) và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư số 2102/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh Trà
Vinh và Công văn số 1791/UBND-CNXD ngày 02/5/2023 của CT UBND tỉnh.
|
IX
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 03 công trình, dự
án (trong đó: 01 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án đăng ký
chuyển tiếp điều chỉnh)
|
|
75,10
|
9,90
|
|
|
A
|
Công trình, dự án đăng ký mới: 01 công trình,
dự án
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 915
|
Tỉnh Trà Vinh
|
0,07
|
0,07
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND
tỉnh (đầu tư công trung hạn 2021-2025, đợt 4); Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày
31/5/2022 của CT UBND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh:
02 công trình, dự án
|
|
75,03
|
9,83
|
|
|
1
|
Đường dây mạch 2 từ trạm 220kV Trà Vinh 2 - trạm
110kV Cầu Kè
|
Tỉnh Trà Vinh
|
1,38
|
0,83
|
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh;
Điều chỉnh STT 2, điểm B, mục X Phụ lục kèm theo
NQ44/NQ-HĐND (điều chỉnh tên dự án từ "Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm
220 kV Trà Vinh 2 - trạm 110 kV Cầu Kè” thành "Đường dây mạch 2 từ trạm
220kV Trà Vinh 2 - trạm 110kV Cầu Kè"); lí do; theo Quyết định số
2722/QĐ-EVN SPC ngày 16/12/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
2
|
Xây dựng tuyến Đường hành lang ven biển trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
73,65
|
9,00
|
|
Quyết định số 1142/QĐ-TTG ngày 02/10/2023 của Thủ
tướng Chính phủ (phê duyệt quy hoạch tỉnh); Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh;
Điều chỉnh STT 5, điểm X.I, mục X Phụ lục II kèm
theo NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tên dự án từ "Xây dựng Đường hành lang ven
biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh" thành "Xây dựng tuyến Đường hành
lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh"); lí do: theo Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2024 và theo Quyết định số 1142/QĐ-TTG ngày 02/10/2023 của Thủ tướng
Chính phủ (phê duyệt quy hoạch tỉnh)
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|