Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 2015 thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa Bình Dương
Số hiệu:
44/NQ-HĐND8
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Phạm Văn Cành
Ngày ban hành:
11/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 44/NQ-HĐND8
Bình
Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Qu y hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ tr ình số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuy ển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các hu yện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số
29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của
đại bi ểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự
án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm
2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Danh mục dự án, công tr ình thuộc di ện thu hồi đất
a) Danh mục dự án, công trình thực hiện
thu hồi đất trong năm 2016 l à 117 dự án, công tr ình với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).
b) Đối với danh mục dự án, công trình
đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày
29/9/2015:
- Được chuyển tiếp thực hiện trong
năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có
22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (c ó phụ lục II và phụ lục III kèm theo);
- Không chuy ển tiếp
thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án,
công trình với t ổng diện tích 114,1 ha (c ó
phụ lục IV kèm theo) .
2. Chuy ển mục
đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 đ ể thực hiện 08 dự án
với t ổng diện tích 15 ,33ha (có
phụ lục V kèm theo) .
Điều 2. Đối với các trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là
loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục
đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 4. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, k ể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy , Đoàn Đại
biểu Qu ốc hội tỉnh;
- Thư ờ ng trực
HĐND, UBND, U BMTTQVN t ỉ nh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thị xã, thành phố ;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website
Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s ố 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hi ện tr ạng
(ha)
Thu
hồi
Huyên,
thị xã, thành phố
Xã,
ph ường, thị trấn
Vị
trí
Số t ờ, số th ửa
Ghi
chú
Di ện tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
T ổng cộng
651,35
0,08
651,27
I
Đấ t cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp An Điền
75,00
75,00
CLN
Bến
Cát
An
Điền
II
Đất phát triển hạ tầng
II . 1
Đấ t giao thông
1
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
104,00
104,00
CLN
Bắc
Tân Uyên
Đất
Cuốc
2
M ở mới đường
ĐH 432 (giai đoạn 1)
12,00
12,00
CLN
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
3
Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH
415 đi hồ Đá Bàn
1,50
1,50
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân Thành
- Đất Cuốc
4
Tuyến đường giao thông nội đ ồng ấp An Sơn
1,00
1,00
CLN
Bến
Cát
An Điền
T ờ 43
5
Tuyến đường giao thông nội đ ồng ấp Kiến Điền
0,80
0,80
CLN
Bến
Cát
An
Điền
Tờ
27
6
Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến
giáp khu đô thị BD
0,20
0,20
CLN
Bến
Cát
Hòa Lợi
bổ
sung
7
Xây dựng đường ven sông Thị Tính
3,10
3,10
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
8
Đường BTNN t ừ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (K hu phố 5)
0,29
0,29
CLN
Bến
Cát
Mỹ P hước
9
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô
Thị Phỉ (Khu phố 2)
0,12
0,12
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
10
Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa -
Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)
0,06
0,06
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
11
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông
Sao (Khu phố 3)
0,11
0,11
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
12
Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)
0,27
0,27
ODT,
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
BQLDA
tỉnh quản lý
13
Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp
sông Sài Gòn
0,20
0,20
CLN
Bến
Cát
Phú
An
tờ
21
14
Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông
Minh đến nhà bà Phan Thị Xa)
3,90
3,90
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
15
M ở rộng đường
GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)
1,30
1,30
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
16
Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà
Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29)
0,87
0,87
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
17
Làm mới đường GTNT lô 39
0,56
0,56
CLN
Dầu
Tiếng
Long
Tân
1P35
tờ BĐ 40
18
Xây dựng cầu An Th ới
0,23
0,23
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
19
Nâng cấp m ở rộng
đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa
0,50
0,50
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
20
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc
Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh
0,80
0,80
CLN
Dầu
Tiếng
Minh
Thạnh
21
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy
-UBND huyện đến vành đai ĐT744
2,40
2,40
CLN
Dầu
Tiếng
TTDT
22
Nâng cấp, m ở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
20,61
20,61
CLN,
ODT
Dĩ
An, Thuận An
23
Đường khu mỏ sét
5,00
5,00
CLN,HNK
Phú
Giáo
Phước
Hòa
24
Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp
(Đường nội đ ồng số 1)
0,40
0,40
HNK
Tân
Uyên
Thạnh
Hội
25
B ến xe Bình
Dương mới
10,00
10,00
CLN,
ODT
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
26
Cảng Bà Lụa
9,00
9,00
HNK,
CLN, ODT, DVH
Thủ
Dầu Một
Phú
Thọ
27
Đường Thuận Ciiao 25
1,54
1,54
CLN+ODT
Thuận
An
Thuận
Giao
II.2
Đất thủy l ợi
1
Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về
khu công nghiệp Bàu Bàng
38,00
38,00
CLN
Bàu
Bàng
Cây
Trường 2
II .3
Đất công trình năng lượ ng
1
Trạm biến áp 1 10kV Đông Hòa và đường dây đấu nối
0,31
0,31
CLN
Dĩ
An
Đông
Hòa
2
Tuyến đường dây điện 110KV
Phú
Giáo
Vĩnh
Hòa, Phước Vĩnh
3
Trạm biến áp 1 10kV Tân Bình
0,44
0,44
HNK
Thuận
An
Bình
H òa
Thửa
160-164, tờ DC 07
4
Trạm biến áp 1 10kV Hưng Định
0,50
0,50
CLN
Thuận
An
Thuận
Giao
5
Công trình lưới điện 1 10kv H òa Phú T5 và đường dây đấu nối
0,40
0,40
Thủ
Dầu Một
Hòa
Phú
6
Công trình lưới điện 1 10kv Bàu Bèo T 1 và đường dây đấu nối
0,60
0,60
Thủ
Dầu Một
Phú
Tân
7
Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định
đến trạm 220KV Tân Uyên
1,02
1,02
Thủ
Dầu Một
Phú
Tân
II.4
Đấ t b ưu chính viễn thông
1
Trạm viễn thông Bạch Đằng
0,07
0,07
HNK
Tân
Uyên
Bạch
Đằng
Thửa
701, tờ 5
II.5
Đất cơ sở văn hóa
1
Trung tâm VH-TT xã Tân Định
3,50
3,50
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Định
2
Công viên cầu Thủ Biên
1,50
1,50
CLN
Bắc
Tân Uyên
Thường
Tân
Thửa
3000, tờ 28
3
Trung tâm văn hóa xã An Lập
2,00
2,00
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
T ờ
BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở
rộng trên đất dân)
II.6
Đất cơ s ở y tế
1
Trạm y tế xã Tân Định
0,34
0,34
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Định
2
TTYT Huyện Bàu Bàng
3,43
3,43
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
3
Trạm y tế Định An
0,44
0,44
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
47 tờ 23
II.7
Đất giáo dục - đào tạo
1
THPT Tân Bình
1,70
1,70
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Bình
Một
phần thửa 14, 15 tờ 42
2
THPT Lê Lợi
2,11
2,11
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Thành
thửa
1, tờ 32
3
Trường THCS Cây Trường 2
1,29
1,29
CLN
Bàu
Bàng
Cây
Trường 2
4
Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên
3,52
3,52
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
5
Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú)
0,08
0,08
SKC
Dĩ
An
Đông
Hòa
Thửa
1011, tờ 6D9H2
6
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu
(thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp)
1,35
1,35
CLN,
ODT
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
Tờ
9TDH.3
7
Trường tiểu học Hội Nghĩa
1,27
1,27
CLN
Tân
Uyên
Hội
Nghĩa
Thửa
123, tờ số 7
8
Trường mầm non Khánh Bình
0,66
0,66
LUA
Tân
Uyên
Khánh
Bình
25,
26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46)
9
Trường THCS Khánh Bình
1,35
1,35
L UA
Tân
Uyên
Khánh
Bình
tờ
49
10
Trường THCS Tân Hiệp
1,40
1,40
CLN
Tân
Uyên
Tân
Hiệp
Thửa
109, 110, 173, tờ 20
11
Mở rộng trường mầm non Định An
0,14
0,14
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
320 tờ 30
12
Trường mầm non Long Hòa
1,15
1,15
SKC
Dầu
Tiếng
Long
Hòa
Thửa
423 tờ 13
13
Trường tiểu học Định Hòa 2
1,18
1,18
NTD
Thủ
Dầu Một
Định
Hòa
Tờ
5-4 thửa 133
14
Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú
Hòa
0,06
0,06
DYT
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
Tờ
39-4 thửa 2
II.8
Đất thể dục thể thao
1
Khu VHTT xã Tân Hưng
1,82
1,82
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Tờ bản
đồ 25
2
Sân bóng đá Định Thành
1,00
1,00
CLN
Dầu Tiếng
Định
Thành
Thửa
18, 93 tờ 03
3
Sân bóng đá ấp Định Phước
1,79
1,79
CLN
Dầu
Tiếng
Định
Hiệp
Thửa
252 t ờ 54
4
Sân quần v ợt
huyện
0,34
0,34
CLN
Dầu
Tiếng
TTDT
II .9
Đất chợ
1
Chợ Tân Lập
0,50
0,50
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân Lập
1 phần
thửa 88 tờ 16
2
Chợ Lai Hưng
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Hưng
3
Chợ Long Nguyên
0,70
0,70
CLN
Bàu
Bàng
Long
Nguyên
Thửa
164, tờ 73
4
Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở)
0,88
0,88
DCH
Dầu
Tiếng
Minh
Tân
Thửa
152, 164, 129 tờ B Đ 10
5
Mở rộng chợ An Lập
1,45
1,45
CLN
Dầu
Tiếng
6
Chợ Phước Vĩnh
1,00
1,00
CLN
Phú
Giáo
Phước
Vĩnh
tờ
45
7
Chợ An Thái
1,00
1,00
BHK
Phú
Giáo
An
Thái
thửa
138 tờ 14
8
Chợ Phước Hoà
1,00
1,00
CLN
Phú
Giáo
Phước
Hòa
thửa
331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19
9
Chợ Lái Thiêu
4,00
4,00
CLN+ODT
Thuận
An
Lái
Thiêu
T ờ 48
III
Đất khu vui ch ơi giải trí công cộng
1
Công viên Cầu
Đò (ven sông Thị Tính)
0,30
0,30
ODT,
CLN
Bến
Cát
Mỹ Phước
IV
Đất trụ sở cơ quan
1
Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,09
0,09
DGD
Phú
Giáo
Phước
Hòa
thửa
95 tờ 12
2
Tr ường Mầm
non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,30
0,30
DGD
Phú
Giáo
Phước
Hòa
thửa
67 tờ 20
3
Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,40
0,40
DGD
Phú
Giáo
Vĩnh
Hòa
thửa
358 tờ 2
4
Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
1,16
1,16
DGD
Phú
Giáo
Vĩnh
Hòa
thửa
204 tờ 21
5
Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,83
0,83
DGD
Phú
Giáo
Phước
Vĩnh
thửa
46 t ờ 27
6
Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,18
0,18
DGD
Phú
Giáo
Phước
Vĩnh
th ửa 120 tờ 29
7
Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,22
0,22
DGD
Phú
Giáo
Phước
Sang
thửa
204 tờ 23
8
Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu
hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
0,36
0,36
DYT
Phú
Giáo
Phước
Sang
thửa
159 tờ 11
9
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT
0,30
0,30
DGD
Thủ
Dầu Một
H òa Phú
Tờ
109 thửa 12
10
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
0,40
0,40
DGD
Thủ
Dầu Một
Hòa
Phú
Tờ
109 thửa 12
11
Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy
TDM thành đất ở -Thương mại
0,69
0,69
TSC
Thủ
Dầu Một
Hiệp
Thành
V
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
1
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
1
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thuộc
xét 5
2
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
2
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thuộc
lô 82
3
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
3
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thuộc
xét 75
4
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
4
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thuộc
xét 65
5
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
5
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thuộc
xét 35
6
Văn phòng ấp Phú Bình
0,20
0,20
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
Thửa
143, 309 tờ 31
7
Văn phòng ấp Định Thới
0,06
0,06
DGD
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
90 tờ BĐ 15
8
Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới
0,17
0,17
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
145 t ờ 15
9
VP-khu VHTT ấp An Phước
0,50
0,50
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
1P312
tờ 30
10
Mở rộng VP ấp An Th ới
0,50
0,50
CLN
Dầu
Tiếng
Định
An
1P31
tờ BĐ 7
11
Văn phòng ấp Chiến Thắng
0,45
0,45
CLN,
SKC
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
162, 164, 165 tờ BĐ 30
12
VP-k hu VHTT ấp
Đ ồng Sầm
0,10
0,10
DGD
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
163 tờ 10
13
Văn phòng ấp Bàu Dầu
0,25
0,25
DGD
Dầu
Tiếng
Định
An
Thửa
339 tờ BĐ 40
14
Văn phòng ấp Cây Liễu
0,02
0,02
BHK
Dầu
Tiếng
Minh
Thạnh
Thửa
187, 188 tờ BĐ 21
15
Văn phòng ấp Lò Gạch
0,06
0,06
DTT
Dầu
Tiếng
Minh
Thạnh
1P414
tờ BĐ 31
16
Văn phòng ấp Cỏ
Trách
0,17
0,17
DCH
Dầu
Tiếng
Thanh
An
Thửa
219 tờ BĐ 37
17
Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư
0,02
0,02
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 13 tờ 66
18
Trụ sở văn phòng ấp Bình An
0,30
0,30
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 153, 165 tờ 24
19
Trụ sở văn phòng ấp Đ ồng Tâm
0,04
0,04
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p thửa
513, 1p thửa 531 tờ 19
20
Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng
0,03
0,03
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 276 tờ 56
21
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh
0,02
0,02
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 36 tờ 49
22
Trụ sở văn phòng ấp 7
0,12
0,12
CLN
Phú
Giáo
An
Linh
thửa
102 tờ 43
23
Trụ sở văn phòng ấp 5
0,03
0,03
CLN
Phú
Giáo
Phước
Hòa
1p
thửa 24 tờ 34
24
Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng
0,05
0,05
CLN
Phú
Giáo
Vĩnh
Hòa
1p
thửa 243 tờ 24
25
Văn phòng khu phố Tân Lương
0,05
0,05
SKC
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Khu
Cảng Sông
26
Văn phòng khu phố Dư Khánh
0,12
0,04
0,08
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Thửa
145, tờ 15
27
Văn phòng khu phố Cây Chàm
0,15
0,02
0,13
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
28
Văn phòng khu phố Cây Da
0,15
0,02
0,13
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
VI
Dự án đất ở
1
Dự án khu nhà ở thu nhập th ấp Huỳnh Gia Phát
2,66
2,66
CSD
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
Tờ s ố 37
2
Khu đô thị Royal Town
162,00
162,00
CLN,
ONT
Bàu
Bàng
Lai
Hưng, Lai Uyên
Tờ
43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng
3
Khu Tái định cư xã Phú An
3,74
3,74
CLN
Bến
Cát
Phú
An
thửa
171, tờ 1
4
Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh
14,41
14,41
CLN
Phú
Giáo
Phước
Vĩnh
thửa
227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43
5
Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng
4,84
4,84
CLN
Tân
Uyên
Uyên
Hưng
thửa
5, tờ 35
6
Khu đô thị Suối Cát
110,00
110,00
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
7
Khu nhà ở xã hội
0,86
0,86
CLN
Thuận
An
Bình
Chuẩn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s ố 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hi ện tr ạng (ha)
Thu
hồi
Huyện,
thị xã, thành phố
Xã,
p hường, thị trấn
Vị
trí: Số t ờ, số thửa
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Tổng
cộng
1.106,15
20,99
1.085,17
I
Đấ t cụ m công nghiệp
1
Khu sản xuất kin h doanh tập trung
75,00
75,00
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
Tờ
56, thửa 58, 84, 114, 176, 205, 206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444
2
Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành
nghề Vĩnh Hòa
70,30
70,30
CLN+
DGT
Phú
Giáo
Vĩnh
Hòa
tờ số
10, 13, 14, 38
II
Đất phát triển hạ tầng
II .1
Đất giao thông
1
M ở mới đường dọc
bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 n ối dài
3,48
3,48
CLN
Bắc
Tân Uyên
Đất
Cuốc
2
Bến cảng V LXD
1,00
1,00
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
thửa
543, 364, 365, 366, tờ bản đồ 35, 36
3
Nâng cấp mở rộng tuy ến vành đai Lai Khê - Cầu Đôi
12,76
5,16
7,60
ONT ,
CLN
Bàu
Bàng
Lai Hưng
Tờ số
9, 10, 16, 17
4
Nâng cấp mở rộng
đường Đ H618 (từ đường huyện lên đường tỉnh)
8,67
8,67
ONT,
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Uyên, Tân H ưng
Tờ
bđ 19, 20, 35
5
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
80,89
80,89
ONT,
ODT, CLN
Bàu
Bàng, Bến Cát
Lai
Hưng, Lai Uyên, Tân H ưng
6
Tuyến đường giao thông trục Bắc -
Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây
7,49
7,49
CLN
B ến Cát
An
Tây
từ lộ
7A đến đường ĐX 426
7
M ở rộng tuyến
đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa
0,56
0,11
0,45
CLN,
ODT
Bến
Cát
Hòa
L ợi
t ờ
35, 36
8
Nâng cấp mở rộng Cầu Quan
0,43
0,43
CLN,
ODT
Bến
Cát
Mỹ
Phước
tờ
21
9
Nâng cấp mở rộng đường 2 th áng 9 (lộ 7B cũ)
21,88
21,88
CLN,
ODT
B ến Cát
Mỹ
Phước, CPH
tờ
33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (Mỹ Phước), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (Chánh P Hòa)
10
Xây dựng tuyến đường gom phía Đông
QL13
0,34
0,34
CLN,
ODT
Bến
Cát
Tân
Định
từ
thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 từ 17
11
Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM
và BC
1,06
1,06
ODT
B ến Cát
Tân
Định
1 phần
từ 28
12
Đường liên tổ 23-27 (Đườ ng vào KDC Bình Nguyên)
0,21
0,18
0,03
CLN
Dĩ
An
Bình
An
KP.
Nội Hóa 1 (T ờ 4BA; 4BA.5)
13
Dương Mỹ Phước - Tân Vạn n ối dài (tuyến D6)
1,32
0,26
1,06
CLN,
SKC, SON
Dĩ
An
Bình
Thắng
7BT.A,
9BT
14
Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn
tuyến)
6,26
6,26
CLN
Dĩ
An
Bình
Thắng, Tân Đông Hiệp
15
Nút giao thông cổng chính ĐHQG
0,31
0,08
0,23
SKC,
ODT
Dĩ
An
Đông
Hòa
T ờ
6DH.6, 6DH.7
16
Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa
trang nhân dân thị xã Dĩ An
0,57
0,28
0,29
HNK,
CLN, ODT
Dĩ
An
Tân
Bình
Tờ
E5; E5.2; E5.4
17
Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã
tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
4,59
3,19
1,40
CHN,
CLN, ODT, TSC, NTD, TIN
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
Tờ
3; 11; 3TD H; 3TDH.1
18
Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường
cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hi ệp
0,95
0,21
0,74
HNK,
ODT
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
T ờ
11TDH. 1; 11TDH.2; 11TDH.4
19
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn
Mây phường Tân Đông Đông Hiệp
1,40
0,17
1,23
HNK,
ODT, NTD
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
Tờ
9TDH.1; 9TDH.3; 9TDH.4
20
Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành
phường Tân Đông Đông Hi ệp
1,23
0,26
0,97
ODT,
HNK
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
T ờ
9TDH.1, 9TDH.2, 4TDH.2, 8TDH.A, 8TDH.B
21
Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu
đi An Phú (Đường Lê H ồng Phong)
4,93
4,82
0,11
HNK,
ODT
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp, Tân Bình
Tờ
1TDH.B, 2TDH.B, E2.3, F3.1, F3.2
22
Đườ ng ĐH 519
1,50
1,50
CLN+HNK
Phú
Giáo
Phước
Sang
tờ
1, 2, 3, 20, 21
23
Đ ường cầu An
Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá)
1,30
1,30
CLN
Phú
Giáo
Tân
Hiệp
1 p
thửa 10, 25, 171, 172, 11, 23, 12, 167 tờ 07
24
Đường ĐH 511
0,35
0,35
CLN
Phú
Giáo
Tân
Hiệp + Vĩnh Hòa
tờ
17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hòa)
25
Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đ ồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến th ị ủy Tân Uyên
0,60
0,60
CLN,
ODT
Tân
Uyên
Uyên
Hưng
Tờ
27, 28, 29
26
Đường Nguyễn Văn Lộng
1,66
1,66
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Chánh
Mỹ
Từ Đại
lộ BD đến Huỳnh Văn Cù
27
Đường Nguyễn Tri Phương (Bùi Quốc
Khánh ra sông Sài Gòn)
0,45
0,45
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Chánh
Nghĩa
Ngã
3 Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn
28
Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp
1,28
1,28
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Định
Hòa
Từ ĐLBD
- Khu liên hợp (KP5 Đ ịnh Hòa)
29
M ở rộng đường
Trần Ngọc Lên
3,63
3,63
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Định
Hòa
ĐLBD
- Huỳnh Văn Lũy
30
Đường Bùi Ngọc Thu
2,24
2,24
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Hiệp
An, Tương Bình Hiệp
Từ
ĐLBD - đường Hồ Văn Cống
31
Đường 30/4-Trần Văn Ơn
0,43
0,43
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
Đường
30/4 -Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa)
32
Mở rộng đường Trần Văn Ơn
0,92
0,92
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
Từ
đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương
33
Mở rộng đường Lê Chí Dân
2,40
2,40
Thủ
Dầu Một
Hiệp
An
Hồ
Văn Cống - Phan Đăng Lưu
34
Mở rộng đường Phan Đăng Lưu
0,74
0,74
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Tương
Bình Hi ệp
Từ
đường Huỳnh Thị Hi ếu - Nguyễn Chí Thanh
35
Mở rộng đường Lê Văn Tách
0,88
0,88
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Tương
Bình Hi ệp
Từ
đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay)
36
Đường An Sơn 01
0,96
0,96
CLN
Thuận
An
An
Sơn
37
Đường Hưng Định 23
0,39
0,39
CLN+ODT
Thuận
An
Hưng
Định
38
Đường Miếu Đông Tư
0,56
0,56
CLN+ODT
Thuận
An
Lái
Thiêu
Tờ
DC 17, DC 09
39
Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L. Thiêu)
3,12
3,12
CLN+ODT
Thuận
An
Lái
Thiêu
Tờ
DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57
II .2
Đất t hủy l ợi
1
Trạm b ơm Hiếu
Liêm (ấp Chánh Hưng)
0,70
0,70
CLN
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
92 tờ
09
2
Nhà máy nước Tân Mỹ
0,15
0,15
LUA
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
Tờ
56, thửa 417, 418, 419
3
Dự án tuyến ống dẫn nước về trung
tâm đô thị Bắc Bình Dương
22,20
22,20
CLN,
ONT, SKC
Bàu
Bàng
Lai
Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng, Thừ Văn Thố
Tờ 38,
39; Tờ 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 26, 26, 37; Tờ 2, 8, 9, 15, 16; Tờ 14, 20, 24
4
Hệ thống t hoát
nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài
ra sông Sài Gòn)
14,58
14,58
CLN
Bến
Cát
An
Điền, An Tây
tờ
30, 31
5
D ự án thoát nước
và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An
6,82
6,82
DGT,
SON, HNK, CLN
Dĩ
An
Tân Đông Hiệp
Tờ
8TDH.B; 6TDH.A
6
Công trình suối Cầu Trệt
0,83
0,83
HNK
CLN
Thủ
Dầu Một
Hiệp
Thành
7
Trạm bơm KP Đông Ba
0,03
0,03
HNK
Thuận
An
Bình
H òa
Thửa
68, tờ DC 12-1
8
Trạm bơm KP Bình Đáng
0,03
0,03
CLN
Thuận
An
Bình
H òa
Tờ
DC 27-4
9
Kiên cố rạch ĐT 745
0,79
0,79
CLN+ODT
Thuận
An
Bình
Nhâm
10
Kiên cố rạch cầu Đinh
0,67
0,67
CLN
Thuận
An
Lái
Thiêu
Tờ
DC 2-2; DC 2-7
II.3
Đất công trình năng lượng
1
Trạm biến áp 1 10kV Đất Cuốc, đường dây 11 0k V Uyên Hưng-Đất Cuốc
2,85
2,85
CLN
Bắc
Tân Uyên
Đất
Cuốc
2
Trạm biến áp 220KV
5,10
5,10
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Hưng
Thửa
242, tờ số 37
3
Trạm biến áp 110KV
0,40
0,40
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Hưng
Thửa
1495, tờ số 25
4
Thủy điện Minh Tân
1,18
1,18
CLN
Dầu
Tiếng
Minh
Tân
Tờ
05, thửa 4, 12, 13, 53, 1pt thửa 11, 14, 20, 54, 55
5
Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An
1,02
1,02
LUA,
SKC, ODT
Tân
Uyên
Thạnh
Phước, Tân Phước Khánh
Tổng
DT: 2,43ha, trong đó đã thực hiện 1,41 ha
6
Trạm biến áp 220kV
0,68
0,68
CLN
Thuận
An
Bình
Hòa
Thửa
145, 218; tờ DC 10-6
7
Trạm biến áp 1 10kv Thuận Giao
0,40
0,40
CLN
Thuận
An
An
Phú
II .4
Đất bưu chính viễn thông
1
Bưu điện văn hóa xã Hiếu Liêm
0,11
0,07
0,05
DYT
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
Một
phần thửa 893, tờ 21
II.5
Đất cơ sở văn hóa
1
Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ
2,42
2,42
CLN
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
174
t ờ 53
2
Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc
2,48
2,48
CLN
Bắc
Tân Uyên
Đất
Cuốc
Thửa
55, tờ 1
3
Trung tâm VH-TT xã Lạc An
3,20
3,20
CLN
Bắc
Tân Uyên
Lạc
An
Tờ
26; 127, 354, 396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682
(27)
4
Trung tâm VH-TT xã Tân Mỹ
1,80
1,80
LUA,
HNK, CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
Số tờ
56, số thửa: 72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 114, 48, 47, 45,
43, 42.
5
Trung tâm văn hóa xã Long Nguyên
3,00
3,00
CLN
Bàu
Bàng
Long
Nguyên
1 phần
thửa 164, tờ số 73
6
Trung tâm văn hóa và sân vận động
xã Tân Hưng
1,60
1,60
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
7
Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố
0,32
0,32
CLN,
DGD
Bàu
Bàng
Trừ
Văn Thố
Thửa
59 tờ bản đồ số 13
8
Nhà văn hóa xã An Thái
0,09
0,09
DGD
Phú
Giáo
An
Thái
thửa
154, 48 tờ 6
9
Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước
2,03
2,03
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
tờ
11, 12
10
Trung tâm văn hóa Phú Hòa
2,00
2,00
NTD,
CLN
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
1 ph ần thửa 80 tờ 50, 1 ph ần thửa 106 tờ 51
11
Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn
1,00
1,00
CLN
Thuận
An
Bình
Chuẩn
Thửa
1124, tờ DC 8-1
12
Trung tâm v ăn
hoá thị xã
5,90
5,90
NTD
Thuận
An
Lái
Thiêu
Tờ
DC 4-8
II.6
Đất cơ sở y tế
1
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
2,09
2,09
CLN
Bắc
Tân Uyên
Đất
Cuốc
thửa
38, 39, 40 tờ 30
2
Trạm y tế xã Tân Bình (vị trí mới)
1,94
1,94
DGD
Bắc
Tân Uyên
Tân
Bình
Thửa
70 tờ 20, ấp 2
3
Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện
đa khoa thị xã Dĩ An
1,00
0,47
0,53
TSC,
NTD
Dĩ
An
Tân
Đông Hiệp
Thửa
1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2
4
Trạm y tế Tân Phước Khánh
0,25
0,09
0,16
CLN
Tân
Uyên
Tân Phước
Khánh
Tờ
25
5
Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ
0,48
0,48
ODT
Thủ
Dầu Một
Phú
Thọ
II .7
Đ ất
giáo dục - Đào tạo
1
THCS Bình Mỹ
2,60
2,60
CLN
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
Thửa
177, Tờ 52
2
MG Hoa Anh Đào
0,65
0,65
CLN
Bắc
Tân Uyên
Lạc An
Thử
361 Tờ 11
3
Trường mầm non Tân Mỹ
1,62
1,62
DHT
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
thửa
624, từ BĐ 36
4
Trường mầm non Hưng Hòa
1,00
1,00
CLN
Bàu
Bàng
Hưng
Hòa
Thửa
72, 73 tờ 13
5
Trường m ầm
non Long Nguyên
2,02
2,02
CLN
Bàu
Bàng
Long
Nguyên
1 phần
thửa 164, tờ số 73
6
Trường THCS Trừ Văn Thố
1,37
1,37
DTT
Bàu
Bàng
Trừ
Văn Thố
Thửa
6 t ờ s ố 7 và thửa 81, 82 t ờ
số 21
7
Trường mầm non An Tây
1,73
0,69
1,04
DGD,
DTT
Bến
Cát
An
Tây
thửa
22, 24 tờ 20
8
Tr ường mầm
non Chánh P Hòa
1,13
1,13
DGD
Bến
Cát
Chánh
P Hòa
1 phần
2934, tờ 9
9
XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm
bồi dưỡng Chính trị
0,92
0,92
ODT
Bến
Cát
Mỹ
Phước
thửa
15, tờ 34
10
Trường THCS Mỹ Thạnh
2,00
2,00
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
Khu
đô thị Mỹ Phước 2
11
Trường mầm non Phú An
0,85
0,85
CLN
Bến
Cát
Phú
An
thửa
108, 577, 294, 295, 296 từ 21
12
Trường Mầm non Mỹ Phước
0,87
0,87
CLN
Bến
Cát
Mỹ
Phước
thửa
số 5418, tờ 42
13
Trường T HCS tạo
nguồn huyện PG
1,00
1,00
TSC
P hú Giáo
Phước
Vĩnh
1p
175, 160, 161, 163 tờ 8
14
Trườ ng tiểu học
Khánh Bình
1,22
1,22
CLN
Tân
Uyên
Khánh
Bình
961(29)
15
Trường THCS xã Phú Chánh
1,90
1,90
NTD
Tân
Uyên
Ph ú Chánh
tờ 6
16
Trường mẫu giáo Hoa H ồng
0,74
0,39
CLN
Tân
Uyên
Thái
Hòa
Thửa
618, tờ 12
17
Trường THCS Vĩnh Tân
1,21
0,49
0,72
DTT
Tân
Uyên
Vĩnh
Tân
536,
537(21)
18
Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường
dạy nghề nhân đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn)
0,33
0,33
LNC
Thủ
Dầu Một
Hiệp
An
Thửa
108 tờ bản đồ số 10
19
Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ D ầu Một
2,00
2,00
CLN
Thủ Dầu
Một
Hiệp
Thành
Tờ bản
đồ HT C7, khu phố 5
20
Trường Tiểu học Nguyễn Du
2,00
2,00
ODT,
CLN
Thủ
Dầu Một
Phú
Cường
Tờ
21 sau lưng Ngân hàng Đầu tư và phát triển
21
Trường THCS Phú Hòa 2
3,24
3,24
CSD
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
Tờ bản
đồ 58, 59
22
Trường tiểu học Phú Lợi 2
1,00
1,00
TMD
Thủ
Dầu Một
Phú
Lợi
Tờ
32-2 thửa 289
23
Trường mầm non Họa Mi
0,58
0,58
NTD
Thủ
Dầu Một
Phú
Thọ
Tờ
45 thửa số 1
24
Trường MG Hoa Mai 3
0,80
0,80
CLN
Thuận
An
An
Sơn
Thửa
142-144, 155, 157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08
25
Trường TH An Thạnh
1,06
1,06
NTD
Thuận
An
An
Thạnh
Thửa
438, 440, 442, 502; tờ DC 06
26
Trường THPT Trình Hoài Đức
1,97
1,97
CLN+HNK
Thuận
An
An
Thạnh
Tờ
DC 06
27
Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2)
2,86
2,86
CLN+HNK
Thuận
An
An
Thạnh
Tờ
DC 06
28
Trường TH Bình Hoà 2
1,10
1,10
CLN
Thuận
An
Bình
Hoà
1 phần
thửa 197, tờ DC 10
29
Trường MN Bình H òa
0,90
0,90
CLN
Thuận
An
Bình
H òa
1 phần
thửa (197+283), tờ DC 10
30
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
1,45
1,45
CLN
Thuận
An
Bình
Nhâm
Thửa
58, 61, 153, 177, 245; tờ DC 06
31
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
1,68
1,68
CLN+ODT
Thuận
An
Hưng
Định
Thửa
365-368, 395-397, 641; tờ DC 03
32
Trường TH Trần Quốc Toản 2
0,91
0,91
CLN
Thuận
An
Lái
Thiêu
Thửa
58, 58a, 153a, 17 tờ bản đồ số Dc6
33
Trường tiểu học An Lập
4,03
4,03
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
Di dời
ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn
hóa xã)
34
Trường THCS An Lập
CLN
Dầu
Tiếng
An Lập
Di dời
ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn
hóa xã)
II.8
Đất thể dục thể thao
1
Cụm thể thao xã Vĩnh Tân
1,25
1,25
CLN
Tân
Uyên
Vĩnh
Tân
1243,
624(21), 38, 639, 318(20)
II.9
Đất chợ
1
Chợ Bình Mỹ (mở rộng)
0,52
0,23
0,29
CLN
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
Thửa
83, 468 Tờ 41
2
Chợ Lạc An
0,18
0,18
CLN
Bắc
Tân Uyên
Lạc
An
Thửa
1199 tờ 33
3
Chợ Tân Định
0,50
0,25
0,25
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân
Định
Tờ
19
4
Chợ Cây Trường 2
0,35
0,07
0,28
DHT
Bàu
Bàng
Cây
Trường II
Thửa
95, tờ 5
5
Chợ Lai Khê (đổi thành chợ Lai
Hưng)
0,30
0,30
Bàu
Bàng
Lai
Hưng
6
Chợ Tân Hưng
0,50
0,50
CLN
Bàu
Bàng
Tân
Hưng
Thửa
134, tờ bđ 25
7
Chợ Trừ Văn Thố
0,35
0,25
0,10
CLN
Bàu
Bàng
Tr ừ
Văn Thố
Thửa
660 tờ bản đồ số 9
8
Mở rộng chợ Nội Hóa
0,90
0,15
0,75
ODT,
DGT, HNK
Dĩ
An
Bình
An
9
Chợ An Bình
1,90
1,90
CLN
Phú
Giáo
An B ình
1 p
thửa 45 tờ 18
10
Chợ Phú Văn (mở rộng)
0,30
0,30
Thủ
Dầu Một
Phú
Thọ
11
Chợ Bến Thế (mở rộng)
0,27
0,27
ODT
Thủ
Dầu Một
Tân
An
III
Đất di tích lịch sử
1
Khảo cổ Dốc Chùa
0,98
0,98
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
Thửa
502, 469, 542, tờ bản đồ số 36
2
Khu di tích chiến khu Long Nguyên
10,00
10,00
CLN
Dầu
Tiếng
Long
Tân
IV
Đất trụ sở cơ quan
1
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân
Uyên
50,73
50,73
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Thành
2
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
91,03
91,03
CSD
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
Khu
TTHC (Tờ 56)
3
Đội công trình công cộng huyện Phú
Giáo
0,30
0,30
ODT+CLN
Phú Giáo
Phước
Vĩnh
1p
92,98, thửa 97 tờ 37
4
Trung tâm lưu trữ tập trung
0,90
0,90
DVH,
ODT
Thủ
Dầu Một
Hòa
Phú
Tờ
109 thửa 12
5
Xây dựng UBND phường Tân An
0,75
0,75
CLN,
NTD
Thủ
Dầu Một
Tân
An
T ờ
DC8, thửa 2374, 1010, 934
6
UBND xã An Sơn (mở rộng)
0,30
0,15
0,15
CLN
Thuận
An
An
Sơn
Thửa
524, tờ DC 09
V
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
1
Trụ sở ấp Bào Gốc
0,05
0,05
CLN
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
1 phần
thửa 28, tờ 26
2
Trụ sở ấp Đ ồng
Sặc
0,06
0,06
DGD
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
Thửa
83 tờ 44
3
Trụ sở ấp Mỹ Đức
0,10
0,10
CLN
Bắc
Tân Uyên
Bình
Mỹ
468,
490 tờ 41
4
Trụ sở ấp Cây Dâu
0,18
0,18
CLN
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
Thửa
147, tờ 09
5
Trụ sở ấp Cây Dừng
0,65
0,65
CLN
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
Thửa
31, tờ 50
6
Trụ sở ấp mới (tách từ ấp Cây Dừng)
0,50
0,50
HNK
Bắc
Tân Uyên
Hiếu
Liêm
Thửa
30, tờ 50
7
Trụ sở văn phòng ấp 1
0,03
0,03
DYT
Bắc
Tân Uyên
Tân
Bình
Tthửa
893 tờ 21
8
Trụ sở ấp V ườn
Vũ
0,07
0,07
DHT
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
thửa
136, tờ 46
9
Trụ sở VP ấp 2
0,09
0,09
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
Thửa
329, t ờ 57
10
Trụ sở VP ấp 3
0,08
0,08
HNK,
CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Mỹ
419
Tờ 56
11
Văn phòng ấp Bàu Bàng
0,05
0,05
DHT
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
Tờ số
40
12
Văn phòng ấp Cây Sắn
0,12
0,12
CLN
Bàu
Bàng
Lai
Uyên
Thửa
77 tờ số 24
13
Văn phòng ấp Kiến An
0,22
0,22
CLN
Bến
Cát
An
Điền
1P3917 (13), 1P95(7)
14
Văn phòng khu phố 7 (trong Becamex)
0,06
0,06
ODT
Bến
Cát
Chánh
P Hòa
15
Trụ sở văn phòng ấp Cà Na
0,04
0,04
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p thửa
89 tờ 16
16
Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến
0,22
0,22
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 147 tờ 33
17
Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa
0,24
0,24
CLN
Phú
Giáo
An B ình
1p
thửa 77 tờ 8
18
Trụ s ở văn
phòng ấp Bình Thắng
0,21
0,21
CLN
Phú
Giáo
An
Bình
1p thửa
54 tờ 69
19
Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm
0,33
0,33
CLN+DGD
Phú
Giáo
An
Bình
1p
thửa 245, 252 tờ 26
20
Trụ sở văn phòng ấp X óm Quạt
0,19
0,19
ONT+CLN
Phú
Giáo
An
Long
1p
thửa 228 t ờ 24
21
Trụ sở văn phòng ấp 1A
0,14
0,14
ONT
Phú
Giáo
Phước
Hòa
thửa
50 tờ 11
22
Trụ Sở văn phòng ấp Tân Tiến
0,19
0,19
CLN
Phú
Giáo
Phước
Sang
thửa
120 tờ 15
23
Mở rộng Trụ sở văn phòng KP 7
0,05
0,05
DGD
Thủ
Dầu Một
Phú
Hòa
Tiểu
học Phú Hòa 2 (cơ sở 2)
VI
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
1
Nghĩa trang cải táng
4,00
4,00
CLN
B ến Cát
An
Điền
800
(4), 457 (7)
2
Mở rộng NTND thị xã Dĩ An
8,19
3,01
5,18
CLN
Dĩ
An
Tân
Bình
Tờ
E6
3
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một
1,36
1,36
DVH
Thủ
Dầu Một
Phú
Mỹ
Tờ 10-1
thửa 64
4
Nhà tang lễ (1,19ha đất nghĩa
trang)
1,19
1,19
NTD
Thuận
An
Bình
Hoà
Thửa
94, tờ DC 10
VII
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
Khu công nghiệp xử lý chất thải
400,00
400,00
CLN
Phú
Giáo
Tân
Long
tờ
31
VIII
Dự án đất ở
1
Đường từ quốc lộ 1K đi đại h ọc Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ
thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
4,60
4,60
HNK,
CLN, ODT
Dĩ
An
Đông
H òa
Tờ
8DH; 8DH.4
2
Dự án khu tái định cư phường Đông
Hòa
0,35
0,35
CLN
Dĩ
An
Đông
Hòa
3
Khu Tái định cư Dư Khánh
1,30
1,30
L UA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
tờ
12
4
Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty
Phương Thành Công)
30,00
30,00
CLN
Tân
Uyên
Khánh
Bình
5
Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập
trung tỉnh Bình Dương
7,08
7,08
ODT,
LNC, DGT
Thủ
Dầu Một
Hiệp
Thành
6
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)
4,50
4,50
HNK,
CLN
Thủ
Dầu Một
Phú
Mỹ
Tờ
13-1 giáp Đình Phú Hữu
7
Nhà ở xã hội + công viên
0,65
0,65
NTD
Thuận
An
An
Phú
8
Khu TĐC (công viên kè rạch búng)
0,80
0,80
NTD
Thuận
An
An
Thạnh
9
Nhà ở an sinh xã hội Becamex
8,03
8,03
CLN+ODT
Thuận
An
Thuận
Giao
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN DỰ
ÁN
(B an hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng
mục
Diện
tích (ha)
Huyện,
thị xã, thành phố
Ghi
chú
Theo
các Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua
Điều
ch ỉnh
Tổng
số
27,68
25,8
1
Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính
tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ B ến Cát
0,30
0,14
Bến
Cát
2
Nhà máy nước xã Hưng Hòa
0,40
0,20
Bàu
Bàng
3
Cụm văn hóa - sân vận động xã Hưng
Hòa
5,90
4,90
Bàu
Bàng
4
Trạm y tế Tân Vĩnh Hiệp
0,08
0,07
Tân
Uyên
5
Mầm non - mẫu giáo Bông Trang
1,82
1,10
Bắc
Tân Uyên
6
Mầm non Hoa Phong Lan
1,50
1,10
Bắc
Tân Uyên
7
Trư ờng tiểu học
Bàu Bàng
1,23
1,60
Bàu
Bàng
8
Trường tiểu học Trừ V ăn Thố
1,00
1,25
Bàu
Bàng
9
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B
1,16
1,14
Tân
Uyên
10
Trường Mầm non Tân Phước Khánh
0,74
0,89
Tân
Uyên
11
Trường Tiểu học Thái Hòa B
2,46
1,30
Tân
Uyên
12
Trường Mầm non Hoa Huệ
1,00
1,24
Tân
Uyên
13
Đài liệt sỹ
0,01
0,17
Bàu
Bàng
14
Trung tâm hành chính P. An Thạnh
1,60
0,68
Thuận
An
15
Văn phòng ấp Đá Bàn
0,10
0,15
Bắc
Tân Uyên
16
Trụ sở ấp
Chánh H ưng
0,78
0,88
Bắc
Tân Uyên
17
Trụ sở văn
phòng ấp Suối Tre
0,64
0,10
Bắc
Tân Uyên
18
Văn phòng ấp 3
0,25
0,12
Bàu
Bàng
19
Văn phòng khu phố Phú Nghị
0,05
0,01
B ến Cát
20
Công viên văn hóa nghĩa trang huyện
1,00
3,00
Bàu
Bàng
21
Khu tái định cư ấp 2-Tân Mỹ
1,40
1,50
Bắc
Tân Uyên
22
Trường THCS Ngô Văn Trị
4,26
4,26
Dầu
Tiếng
Điều
chỉnh tên THPT Thanh Tuyền
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(B an hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Diện
tích (ha)
Huyện,
thị xã, thành phố
Ghi
chú
T ổng s ố
114,1
1
Hạ tầng Khu tư ởng niệm chiến khu Đ
0,32
Bắc
Tân Uyên
2
Chợ Tân Thành
12,50
Bắc
Tân Uyên
3
Chợ Tân Bình
5,30
Bắc
Tân Uyên
4
Đường Mỹ Phước -Tân Vạn
38,80
Bàu
Bàng
Dự
án đã đ ổi tên thành Dự án đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng có trong danh mục thu hồi đất năm 2016
5
Trường mầm non Lai Uyên
1,71
Bàu
Bàng
6
Di dời các nghĩa địa phân tán
6,70
Bến
Cát
7
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước
Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
33,90
Bến
Cát
8
Chợ Phú Thứ
3,40
B ến Cát
9
Trạm y t ế phường
Phú Hòa
0,26
Thủ
Dầu Một
10
Chợ Phú Thuận
0,20
Thủ
Dầu Một
11
Công viên dọc kè rạch Búng
0,55
Thuận
An
12
Trung tâm văn hóa
1,06
Thuận
An
13
Đường Hương lộ 9 m ở rộng
3,41
Thuận
An
14
Trung tâm hành chính thị xã
2,50
Thuận
An
15
Giao lộ ngã tư Phú Thứ
3,49
Bến
Cát
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG
NĂM 2016
(B an hành k èm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đ ồng nh ân dân tỉnh Bình Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Kế
hoạch (ha)
Thu
hồi
Huyện,
thị xã, thành phố
Xã,
phường, thị trấn
Vị
trí: Số t ờ, số thửa
Nguồn
v ốn
So
với QH đến năm 2020
Đất
lúa (ha)
Đất
khác (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Tổng
cộng
17,60
15,33
2,27
I
Đất công trình năng lượng
1
Trạm biến áp 500kv Tân Uyên và đấu
n ối
8,92
8,92
L UA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Doanh
nghiệp
Phù
hợp QH
II
Đất giáo dục - Đào tạo
1
Trường mầm non Khánh Bình
0,66
0,66
LUA
Tân
Uyên
Khánh
Bình
25,
26, 27, 28, 29, 31, 32,47, 48, 49 (46)
Xã hội
hóa
Phù
hợp QH
2
Trường THCS Khánh Bình
1,35
1,35
L UA
Tân
Uyên
Khánh
Bình
tờ
49
Xã hội
hóa
Phù hợp
QH
III
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
1
Doanh nghiệp tư nhân Quốc Toàn
1,55
1,40
0,15
L UA, CLN
Bắc
Tân Uyên
Tân
Bình
Thửa
594, tờ 14
Doanh
nghiệp
Phù
hợp QH
2
Hợp tác xã khai thác và chế biến
khoáng sản Thuận Lợi
4,70
2,66
2,04
LUA,
HNK, CLN
Tân
Uyên
Tân
Hiệp
Doanh
nghiệp
Phù
hợp QH
IV
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
1
Văn phòng khu phố Dư Khánh
0,12
0,08
0,04
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Thửa
145, tờ 15
Ngân
sách
Phù
hợp QH
2
Văn phòng khu phố Cây Chàm
0,15
0,13
0,02
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Ngân
sách
Phù
hợp QH
3
Văn phòng khu phố Cây Da
0,15
0,13
0,02
LUA
Tân
Uyên
Thạnh
Phước
Ngân
sách
Phù
hợp QH
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.647
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng