Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 44/NQ-CP 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Phú Yên đến 2020

Số hiệu: 44/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 09/05/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH PHÚ YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 113/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017, Công văn số 991/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 3 năm 2018 và số 1905/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 17 tháng 4 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)...

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

383.038

75,69

408.337

5.250

413.587

82,33

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.613

6,84

32.182

32.182

6,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.981

4,74

24.562

24.562

4,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76.101

15,04

78.421

78.421

15,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.124

3,58

21.447

21.447

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

103.811

20,51

102.718

102.718

20,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

21.019

4,15

19.436

19.436

3,87

1.6

Đất rừng sản xuất

126.474

24,99

153.892

153.892

30,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.596

0,51

2.621

2.621

0,52

1.8

Đất làm muối

185

0,04

170

48

218

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

49.872

9,86

71.690

71.690

14,27

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2.151

0,43

11.285

11.285

2,25

2.2

Đất an ninh

371

0,07

1.838

1.838

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

532

0,11

2.216

2.215

0,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

41

0,01

275

275

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.717

1.717

0,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.079

1.079

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

190

0,04

198

198

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19,154

3,78

23.344

1.506

24.850

4,95

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hóa

62

0,01

141

141

0,03

- Đất cơ sở y tế

61

0,01

108

108

0,02

- Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

532

0,11

755

755

0,15

- Đất cơ sở thể dục-thể thao

85

0,02

318

318

0,06

2.9

Đất có di tích, danh thắng

446

0,89

564

564

0,11

2.10

Đất BT, xử lý chất thải

54

0,01

323

323

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

5.062

1,00

4.480

4.480

0,89

2.12

Đất ở tại đô thị

1.495

0,30

1.746

0

1.746

0,35

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

266

0,05

274

274

0,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

73

73

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

78

0,02

106

106

0,02

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.666

0,33

1.625

1.625

0,32

3

Đất chưa sử dụng

73.147

14,45

22.311

-5.246

17.065

3,40

4

Đất khu kinh tế*

20.730

4,10

20.730

20.730

4,13

5

Đất đô thị*

17.779

3,51

19.599

19.599

3,90

Ghi chú: (*) Không cộng vào diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.086

4.820

16.266

398

4.495

2.509

3.116

5.748

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.983

262

1.721

18

333

202

577

591

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.417

8

1.409

10

220

161

516

502

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.667

1.299

5.368

155

1.056

1.013

1.321

1.823

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.326

263

2.063

24

438

356

445

800

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.790

264

1.526

92

388

295

309

442

1.5

Đất rừng đặc dụng

213

40

173

0

0

5

11

157

1.6

Đất rừng sản xuất

7.680

2.596

5.084

103

2.087

604

396

1.894

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

379

72

307

1

191

31

48

36

1.8

Đất làm muối

6

6

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

68.522

32.012

36.510

480

4.180

6.812

11.196

13.842

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

205

205

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

44

44

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

35

5

30

23

7

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

22

22

10

12

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

81

34

47

3

10

29

5

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

14

5

9

9

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6.734

6.257

477

279

135

58

5

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

86

62

24

9

5

2

8

0

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

48.593

32.423

16.170

1.255

1.702

3.634

2.976

6.603

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

39

39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

20.478

18.779

1.699

219

340

386

364

390

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.392

2.328

64

51

13

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.700

908

5.792

804

302

1.371

780

2.535

1.5

Đất rừng đặc dụng

48

48

48

1.6

Đất rừng sản xuất

18.771

10.265

8.506

232

1.026

1.824

1.798

3.626

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

119

99

20

20

1.8

Đất làm muối

2

2

2

Đất phi nông nghiệp

6.203

3.615

2.588

52

432

309

326

1.469

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

3.469

2.684

785

139

42

604

2.2

Đất an ninh

159

21

138

1

137

2.3

Đất khu công nghiệp

65

65

20

42

3

0

2.4

Đất cụm công nghiệp

11

11

7

2

2

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

270

40

230

44

38

31

117

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

6

1

1

2

2

2.7

Đất phát triển hạ tầng

532

79

453

12

125

51

66

199

2.8

Đất có di tích, danh thắng

26

26

19

6

1

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

120

95

25

1

24

2.10

Đất ở tại nông thôn

158

133

25

3

12

10

2.11

Đất ở tại đô thị

24

1

23

13

8

2

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

9

1

8

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

33

5

28

1

9

3

15

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xác lập ngày 24 tháng 10 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2015 (*)

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

413.244

414.137

411.395

412.634

412.680

413.587

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.358

34.386

33.812

33.558

32.951

32.182

Đất chuyên trồng lúa nước

26.505

26.495

26.041

25.801

25.206

24.562

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

95.787

95.537

93.272

89.900

84.948

78.421

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.024

26.058

25.399

24.500

23.442

21.447

1.4

Đất rừng phòng hộ

95.981

96.932

97.043

98.784

99.715

102.718

1.5

Đất rừng đặc dụng

18.966

18.966

18.966

18.961

19.006

19.436

1.6

Đất rừng sản xuất

139.098

139.228

139.486

143.160

148.035

153.892

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.756

2.756

2.600

2.644

2.645

2.621

1.8

Đất làm muối

181

181

181

206

218

218

2

Đất phi nông nghiệp

53.274

53.688

58.565

61.268

64.524

71.690

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

6.798

6.841

8.679

9.330

9.311

11.285

2.2

Đất an ninh

1.326

1.327

1.358

1.385

1.394

1.838

2.3

Đất khu công nghiệp

335

515

878

875

1.547

2.215

2.4

Đất cụm công nghiệp

19

21

198

225

254

275

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

262

275

701

910

1.183

1.717

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

909

727

789

888

953

1.079

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

113

113

116

126

142

198

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.388

19.530

20.831

21.559

22.754

24.850

Trong đó:

Đất cơ sở văn hóa

45

46

64

73

110

141

Đất cơ sở y tế

54

55

61

76

82

108

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

520

529

570

611

663

755

Đất cơ sở thể dục - thể thao

76

79

101

137

154

318

2.9

Đất có di tích, danh thắng

45

46

74

95

497

564

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

214

223

248

275

284

323

2.11

Đất ở tại nông thôn

4.109

4.146

4.318

4470

4.633

4.480

2.12

Đất ở tại đô thị

1.157

1.218

1.369

1.400

1.436

1.746

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

165

166

177

194

237

274

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

21

25

28

42

56

73

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

92

95

95

96

98

106

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.477

1.476

1.523

1.545

1.557

1.625

3

Đất chưa sử dụng

35.823

34.517

32.383

28.440

25.138

17.065

4

Đất khu kinh tế

20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

5

Đất đô thị

20.944

20.944

20.944

20.944

20.944

20.944

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

4. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

9. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

10. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo đúng quy hoạch được phê duyệt và quy định của pháp luật.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp;
- UBND tỉnh Phú Yên;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

THE GOVERNMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.44/NQ-CP

Hanoi, May 09, 2018

 

RESOLUTION

ON ADJUSTMENTS TO LAND USE PLANNING UP TO 2020 AND LAST PERIOD LAND USE PLAN (2016-2020) OF PHU YEN PROVINCE

THE GOVERNMENT

Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;

Pursuant to the Law on Land dated November 29, 2013;

At the request of Phu Yen province People’s Committee (Proposal No.135/TTr-UBND dated October 24, 2017), the Ministry of Natural Resources and Environment (Proposal No.113/TTr-BTNMT dated December 19, 2017), Official Dispatch No.991/BTNMT-TCQLDD dated March 05, 2018 and No.1905/BTNMT-TCQLDD dated April 17, 2018), 

HEREBY RESOLVES:

Article 1. Approving adjustments to the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020) of Phu Yen province with the following norms:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No.

Norms for land use

Land status in 2010

Adjusting the planning up to 2020

Area (ha)

Structure (%)

Nationally allocated area (ha)

Provincially determined/added area (ha)

Total

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Structure (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Agricultural land

383.038

75,69

408.337

5.250

413.587

82,33

 

Including:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

1.1

Rice land

34.613

6,84

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

32.182

6,41

 

Including: Land for wet rice cultivation

23.981

4,74

24.562

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4,89

1.2

Land for cultivation of other annual plants

76.101

15,04

 

78.421

78.421

15,61

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for cultivation of perennials

18.124

3,58

 

21.447

21.447

4,27

1.4

Protection forest land

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20,51

102.718

 

102.718

20,45

1.5

Special-use forest land

21.019

4,15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

19.436

3,87

1.6

Production forest land

126.474

24,99

153.892

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30,63

1.7

Land for aquaculture

2.596

0,51

2.621

 

2.621

0,52

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for salt making

185

0,04

170

48

218

0,04

2

Non-agricultural land

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9,86

71.690

 

71.690

14,27

 

 Including:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

2.1

Land for national defense

2.151

0,43

11.285

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,25

2.2

Land for security purpose

371

0,07

1.838

 

1.838

0,37

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for industrial parks

532

0,11

2.216

 

2.215

0,44

2.4

Land for Industrial clusters

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,01

 

275

275

0,05

2.5

Land for trading and service

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.717

1.717

0,34

2.6

Land of non-agricultural production units

 

 

 

1.079

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,21

2.7

Land used for mining activities

190

0,04

 

198

198

0,04

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for infrastructure development

19,154

3,78

23.344

1.506

24.850

4,95

 

 Including:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

- Land for construction of cultural facilities

62

0,01

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

141

0,03

 

- Land for construction of health facilities

61

0,01

108

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,02

 

- Land for construction of education-training institutions

532

0,11

755

 

755

0,15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Land for construction of physical education-sports facilities

85

0,02

318

 

318

0,06

2.9

Land with monuments or famous landscape

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,89

564

 

564

0,11

2.10

Land for waste dump and waste treatment

54

0,01

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

323

0,06

2.11

Rural residential land

5.062

1,00

 

4.480

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,89

2.12

Urban residential land

1.495

0,30

1.746

0

1.746

0,35

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for construction of offices

266

0,05

 

274

274

0,05

2.14

Land for construction of offices of non-business units

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

73

73

0,01

2.15

Land used by religious institutions

78

0,02

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



106

106

0,02

2.16

Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers

1.666

0,33

 

1.625

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,32

3

Unused land

73.147

14,45

22.311

-5.246

17.065

3,40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Land for economic zones*

20.730

4,10

20.730

 

20.730

4,13

5

Urban land*

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3,51

19.599

 

19.599

3,90

Note:  (*) Apart from natural area.

2. Repurposed land area:

Measurement unit: ha

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whole period (2011-2020)

First period (2011-2015) (*)

Last period (2016-2020)

Total

Divided in following years

2016 (*)

2017

2018

2019

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1

Agricultural land converted to non-agricultural land

21.086

4.820

16.266

398

4.495

2.509

3.116

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Including:

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.1

Rice land

1.983

262

1.721

18

333

202

577

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Including: Land for wet rice cultivation

1.417

8

1.409

10

220

161

516

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.2

Land for cultivation of other annual plants

6.667

1.299

5.368

155

1.056

1.013

1.321

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.3

Land for cultivation of perennials

2.326

263

2.063

24

438

356

445

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.4

Protection forest land

1.790

264

1.526

92

388

295

309

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.5

Special-use forest land

213

40

173

0

0

5

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.6

Production forest land

7.680

2.596

5.084

103

2.087

604

396

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.7

Land for aquaculture

379

72

307

1

191

31

48

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.8

Land for salt making

6

6

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

Shift in the structure of use of agricultural land

68.522

32.012

36.510

480

4.180

6.812

11.196

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Where:

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.1

Rice land converted to land for cultivation of perennials

205

205

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.2

Rice land converted to land for forestation 

44

44

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.3

Rice land converted to land for aquaculture 

35

5

30

 

23

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.4

Rice land converted to land for salt making

22

 

22

 

 

10

12

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.5

Land for cultivation of other annual plants converted to land for aquaculture

81

34

47

 

3

10

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.6

Protection forest land converted to non-forest agricultural land

14

5

9

 

9

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.7

Land for production forests converted to non-forest agricultural land

6.734

6.257

477

 

279

135

58

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

Non-agricultural land that is not residential land converted to residential land

86

62

24

9

5

2

8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note:  (*) Repurposed land area

3. Unused land area put into use for the following purposes:

Measurement unit: ha

No.

Norms for land use

Whole period (2011-2020)

First period (2011-2015) (*)

Last period (2016-2020)

Total

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2016 (*)

2017

2018

2019

2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(5)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Agricultural land

48.593

32.423

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.255

1.702

3.634

2.976

6.603

 

 Including:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

1.1

Rice land

39

39

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

1.2

Land for cultivation of other annual plants

20.478

18.779

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



219

340

386

364

390

1.3

Land for cultivation of perennials

2.392

2.328

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

51

13

 

1.4

Protection forest land

6.700

908

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



804

302

1.371

780

2.535

1.5

Special-use forest land

48

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

48

1.6

Production forest land

18.771

10.265

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



232

1.026

1.824

1.798

3.626

1.7

Land for aquaculture

119

99

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

20

 

1.8

Land for salt making

2

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

2

Non-agricultural land

6.203

3.615

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52

432

309

326

1.469

 

 Including:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

2.1

Land for national defense

3.469

2.684

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

139

42

 

604

2.2

Land for security

159

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

1

 

 

137

2.3

Land for industrial parks

65

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20

42

 

3

0

2.4

Land for industrial clusters

11

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

7

2

 

2

2.5

Land for trading and service

270

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

44

38

31

117

2.6

Land of non-agricultural production units

6

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1

 

1

2

2

2.7

Land for infrastructure development

532

79

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12

125

51

66

199

2.8

Land with monuments or famous landscape

26

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

19

6

1

 

2.9

Land for dump and waste treatment

120

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

1

24

2.10

Rural residential land

158

133

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

3

12

10

2.11

Urban residential land

24

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

8

 

2

 

2.12

Land for construction of offices

9

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

1

 

 

8

2.13

Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers

33

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

1

9

3

15

Note:  (*) Land area that has been put in use

(Locations of lands subject to adjustments to the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020) are shown in the map for adjustments to land use planning up to 2020 and map of last-period land use plan (2016-2020) at the scale of 1/100,000 made by Phu Yen province People's Committees on October 24, 2017.)

4. Allocation of area of types of lands included in the last-period land use plan (2016-2020)

Measurement unit: ha

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Norms for land use

Land are in 2015 (*)

Planning years

2016 (*)

2017

2018

2019

2020

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



413.244

414.137

411.395

412.634

412.680

413.587

 

 Including:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1.1

Rice land

34.358

34.386

33.812

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



32.951

32.182

 

Land for wet rice cultivation

26.505

26.495

26.041

25.801

25.206

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.2

Land for cultivation of other annual plants

95.787

95.537

93.272

89.900

84.948

78.421

1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26.024

26.058

25.399

24.500

23.442

21.447

1.4

Protection forest land

95.981

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97.043

98.784

99.715

102.718

1.5

Special-use forest land

18.966

18.966

18.966

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19.006

19.436

1.6

Production forest land

139.098

139.228

139.486

143.160

148.035

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.7

Land for aquaculture

2.756

2.756

2.600

2.644

2.645

2.621

1.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

181

181

206

218

218

2

Non-agricultural land

53.274

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



58.565

61.268

64.524

71.690

 

 Including:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

2.1

Land for national defense purpose

6.798

6.841

8.679

9.330

9.311

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.2

Land for security purpose

1.326

1.327

1.358

1.385

1.394

1.838

2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



335

515

878

875

1.547

2.215

2.4

Land for industrial clusters

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



198

225

254

275

2.5

Land for trading and service

262

275

701

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.183

1.717

2.6

Land of non-agricultural production units

909

727

789

888

953

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.7

Land used for mining activities

113

113

116

126

142

198

2.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19.388

19.530

20.831

21.559

22.754

24.850

 

 Including:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

Land for constructions of cultural facilities

45

46

64

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



110

141

 

Land for construction of health facilities

54

55

61

76

82

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Land for construction of education-training institutions

520

529

570

611

663

755

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



76

79

101

137

154

318

2.9

Land with monuments or famous landscape

45

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



74

95

497

564

2.10

Land for dump and waste treatment

214

223

248

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



284

323

2.11

Rural residential land

4.109

4.146

4.318

4470

4.633

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.12

Urban residential land

1.157

1.218

1.369

1.400

1.436

1.746

2.13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



165

166

177

194

237

274

2.14

Land for construction of offices of non-business units

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



28

42

56

73

2.15

Land used by religious institutions

92

95

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



98

106

2.16

Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers

1.477

1.476

1.523

1.545

1.557

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

Unused land

35.823

34.517

32.383

28.440

25.138

17.065

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

5

Urban land*

20.944

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20.944

20.944

20.944

20.944

Note:  (*) Allocated land area

Article 2. According to this Resolution, Phu Yen province People’s Committee shall:

1. adjust the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020), including review of planning adjustments made by other government authorities or departments that use the land in order to ensure these adjustments are consistent to its adjustments to land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020); These adjustments shall be made in a consistent manner to satisfy the requirement of socio-economic development and ensure national defense and security in the province.

2. determine boundaries and declare area of rice land and lands for protection forests, special-use forests require strict protection; allocate resources, firstly is state budget for ensuring benefits between areas with conditions for industry, urban and service development and areas for protection of rice land and forest land; work out appropriate policies and methods for reducing production costs and raising earnings so that the rice cultivators can keep their mind on their work; increase investment in social infrastructure and technical infrastructure to maintain consistency and synchronism among areas.

3. continue to provide guidelines for making and approving district-level adjustments to land use planning up to 2020 and annual land use plan as per law provisions on land as a basis for appropriating, allocating, leasing out land or granting permission for land repurposing suitable for adjustments to land use plan and planning of the province.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Phu Yen province People’s Committee shall provide guidelines, carry out inspection and shall be accountable to the Government and Prime Minister for efficient and saving use of land and compliance with law provisions.

5. intensify dissemination of the land on law for land users to have a thorough grasp of law provisions and use the land for right purposes, in an efficient and saving manner towards environment protection and sustainable development.

6. manage and use the land as specified in the land use plan and planning, especially in the land to be repurposed for economic development and shift in the economic structure with the aim of developing services and urban areas in order to increase budget revenues; promote auctions for land use rights.  Encourage efficient and saving use of land and handling of allocated and leased land that have been abandoned.  strictly manage and control the land fund planned for development of urban areas, economic zones, industrial parks and clusters, land of non-agricultural production units for the purpose of using the land fund in an efficient and saving manner, handling unbalance in the structure of land use between residential land and land for construction of technical and social infrastructure and requirements for environment protection.

7. boost inspection of land management and use, promptly prevent and handle violations against regulations provided in the land use plan/planning; determine on not granting permission for allocation, lease, repurposing or appropriation of land not included in the land use plan/planning; check and handle lands that have been allocated or leased but not put in use or used for wrong purposes as per law provisions on land.

8. strengthen investigation into assessment of land quality and potentials; assess the land degradation and contamination; complete the establishment of the system of land information databases; provide training for human resources; study and apply science and high technology in land management, enhance the quality of forecast work, prepare, appraise, manage, implement and supervise the land use plan/planning.  

9. intensify forecasting, communications and dissemination work for various-level departments and people to proactively deal with influences of climate change and sea level rise.

10. send annual reports on implementation of the land use plan/planning to the Ministry of Natural Resources and Environment which are then consolidated and submitted to the Government and National Assembly as regulated.

Article 3. The Ministry of Natural Resources and Environment shall take charge and cooperate with relevant agencies in providing guidelines and checking repurposing of land for protection forests, special-use forests and production forests that are natural forests according to the approved planning and under law provisions.

Article 4. Chairperson of Phu Yen province People’s Committee and Directors of relevant Ministries, departments shall take responsibility to implement this Resolution./.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

PP. THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Nguyen Xuan Phuc

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 44/NQ-CP ngày 09/05/2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.803

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.206.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!