|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2018 dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất lúa Quảng Nam
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày 06 tháng 12 năm
2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 7015/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 165/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua 1.391 danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 5,295.00 ha.
Trong đó, 1.187 danh
mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 3,010.76 ha (đất chuyên trồng lúa nước 191.93
ha, đất trồng lúa nước còn lại 42.69 ha, đất rừng phòng hộ 117.08 ha và đất
rừng đặc dụng 28.14 ha)
và 204 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 2,284.24 ha (đất chuyên
trồng lúa nước 198.54 ha, đất trồng lúa nước còn lại 16.43 ha, đất rừng phòng hộ 1.63 ha và đất rừng đặc dụng 4.0 ha).
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi
đất năm 2019
|
Diện tích công trình
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG (1.391 DANH MỤC)
|
5,295.00
|
615.95
|
390.47
|
59.12
|
118.71
|
32.14
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (1.187 danh mục)
|
3,010.76
|
379.22
|
191.93
|
42.69
|
117.08
|
28.14
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước ( 204 danh mục)
|
2,284.24
|
236.74
|
198.54
|
16.43
|
1.63
|
4.00
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ (107 danh mục)
|
331.25
|
97.53
|
86.81
|
6.14
|
5.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (94 danh mục)
|
171.26
|
26.10
|
19.28
|
2.24
|
5.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (13 danh mục)
|
160.25
|
71.43
|
67.53
|
3.9
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN (32 danh mục)
|
130.13
|
8.40
|
8.40
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (27 danh mục)
|
23.44
|
1.55
|
1.55
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (05 danh mục)
|
106.69
|
6.85
|
6.85
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH (148 danh mục)
|
550.95
|
48.69
|
29.65
|
14.19
|
4.85
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (137 danh mục)
|
388.61
|
42.94
|
27.85
|
10.24
|
4.85
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục)
|
162.34
|
5.75
|
1.80
|
3.95
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH (59 danh mục)
|
98.72
|
16.35
|
15.85
|
0.50
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (55 danh mục)
|
88.57
|
7.22
|
6.72
|
0.50
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (4 danh mục)
|
10.15
|
9.13
|
9.13
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (51 danh mục)
|
294.04
|
53.75
|
11.44
|
0.50
|
41.81
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (49 danh mục)
|
287.99
|
53.75
|
11.44
|
0.50
|
41.81
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
6.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN (84 danh mục)
|
151.02
|
39.47
|
36.12
|
3.35
|
26.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (72 danh mục)
|
117.53
|
26.34
|
23.01
|
3.33
|
26.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (12 danh mục)
|
33.49
|
13.13
|
13.11
|
0.02
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN (141 danh mục)
|
556,41
|
30.88
|
22.98
|
7.9
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (117 danh mục)
|
503.29
|
24.19
|
19.17
|
5.02
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (24 danh mục)
|
53.12
|
6.53
|
3.81
|
2.88
|
-
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (120 danh mục)
|
646.74
|
104.43
|
104.43
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (70 danh mục)
|
244.59
|
61.19
|
61.19
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (50 danh mục)
|
402.15
|
43.24
|
43.24
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (66 danh mục)
|
363.44
|
38.54
|
36.95
|
1.59
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (37 danh mục)
|
96.80
|
25.69
|
24.17
|
1.52
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (29 danh mục)
|
266.64
|
12.85
|
12.78
|
0.07
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN (56 danh mục)
|
68.43
|
8.28
|
0.20
|
7.75
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (48 danh mục)
|
55.94
|
6.56
|
0.20
|
6.36
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (8 danh mục)
|
12.49
|
1.72
|
-
|
1.39
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC (131 danh mục)
|
439.35
|
23.54
|
22.00
|
1.54
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (124 danh mục)
|
125.09
|
8.59
|
7.10
|
1.49
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục)
|
314.26
|
14.95
|
14.90
|
0.05
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (30 danh mục)
|
102.15
|
3.58
|
0.62
|
1.06
|
1.90
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (17
danh mục)
|
55.95
|
3.13
|
0.17
|
1.06
|
1.90
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (13 danh mục)
|
46.20
|
0.45
|
0.45
|
-
|
-
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG (18 danh mục)
|
82.79
|
18.02
|
0.30
|
-
|
17.72
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (18 danh mục)
|
82.79
|
18.02
|
0.30
|
-
|
17.72
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG (42 danh mục)
|
293.66
|
16.94
|
-
|
-
|
16.94
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (36
danh mục)
|
146.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (6 danh mục)
|
147.35
|
16.94
|
-
|
-
|
16.94
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (82 danh mục)
|
184.16
|
23.18
|
3.36
|
1.02
|
18.80
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước(76 danh mục)
|
91.51
|
23.00
|
3.18
|
1.02
|
18.80
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục)
|
92.65
|
0.18
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (84 danh mục)
|
239.01
|
16.99
|
8.72
|
8.27
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (81danh mục)
|
144.33
|
14.40
|
6.97
|
7.43
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục)
|
94.68
|
2.59
|
1.75
|
0.84
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (76 danh mục)
|
82.49
|
2.49
|
2.08
|
0.41
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (76 danh mục)
|
82.49
|
2.49
|
2.08
|
0.41
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục )
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY (64 danh mục)
|
680.00
|
65.10
|
0.56
|
4.90
|
27.50
|
32.14
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (53 danh mục)
|
421.80
|
60.60
|
0.56
|
4.90
|
27.00
|
28.14
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục)
|
258.20
|
4.50
|
-
|
-
|
0.50
|
4.00
|
(Chi tiết Phụ lục 1 đính kèm)
2. Thông qua 448 danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 với tổng diện
tích là 449.52 ha (đất chuyên trồng lúa nước 247.01
ha, đất trồng lúa nước còn lại 62.3 ha, đất rừng phòng hộ 107.38 ha và đất rừng
đặc dụng 32.14 ha). Trong đó, 315 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện
tích 300.09 ha (đất chuyên trồng lúa nước 163.13 ha, đất trồng lúa nước còn lại
39.13 ha, đất rừng phòng hộ 54.09 ha và đất rừng đặc dụng 28.14 ha) và 133 danh
mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 149.43 ha (đất chuyên
trồng lúa nước 83.88 ha, đất trồng lúa nước còn lại 23.17 ha, đất rừng phòng hộ
53.29 ha và đất rừng đặc dụng 4.0 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Danh mục dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG (448 DANH MỤC)
|
449.52
|
247.01
|
62.30
|
107.38
|
32.14
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước ( 315 danh mục)
|
300.09
|
163.13
|
39.13
|
54.09
|
28.14
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (133 danh mục)
|
149.43
|
83.88
|
23.17
|
53.29
|
4.00
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ (28 danh mục)
|
54.81
|
42.17
|
7.64
|
5.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (22 danh mục)
|
40.08
|
31.34
|
3.74
|
5.00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục)
|
14.73
|
10.83
|
3.9
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN (05 danh mục)
|
2.3
|
1.8
|
-
|
0.5
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (03 danh mục)
|
1.05
|
0.55
|
-
|
0.5
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
1.25
|
1.25
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH (10 danh mục)
|
14.68
|
7.41
|
2.42
|
4.85
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (10 danh mục)
|
14.68
|
7.41
|
2.42
|
4.85
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH (26 danh mục)
|
24.24
|
23.13
|
1.51
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (23 danh mục)
|
8.93
|
7.82
|
1.51
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục)
|
15.31
|
15.31
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (32 danh mục)
|
33.95
|
12.94
|
1.59
|
19.42
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (18 danh mục)
|
13.94
|
11.44
|
0.50
|
2.0
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (14 danh mục)
|
20.11
|
1.5
|
1.09
|
17.42
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN (66 danh mục)
|
15.0
|
8.87
|
6.13
|
-
|
-
|
|
Sử dụng ngân sách nhà nước (27 danh muc)
|
12.31
|
8.08
|
4.23
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (39 danh muc)
|
2.69
|
0.79
|
1.9
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN (40 danh mục)
|
20.00
|
15.35
|
4.65
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (33 danh mục)
|
12.63
|
10.85
|
1.78
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục)
|
7.37
|
4.50
|
2.87
|
-
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (55 danh mục)
|
81.88
|
81.88
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (37 danh mục)
|
38.24
|
38.24
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (18 danh mục)
|
43.64
|
43.64
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (37 danh mục)
|
41.75
|
37.88
|
3.18
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước (23 danh mục)
|
30.02
|
26.84
|
3.18
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước (14 danh mục)
|
11.73
|
11.04
|
-
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN (25 danh mục)
|
8.71
|
0.2
|
8.18
|
0.33
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (19 danh mục)
|
6.56
|
0.2
|
6.36
|
-
|
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục)
|
2.15
|
-
|
1.82
|
0.33
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC (35 danh mục)
|
23.54
|
22.00
|
1.54
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (28 danh mục)
|
8.59
|
7.10
|
1.49
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục)
|
14.95
|
14.90
|
0.05
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (15 danh mục)
|
34.30
|
1.49
|
13.27
|
19.54
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (04 danh mục)
|
1.23
|
0.17
|
1.06
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục)
|
33.07
|
1.32
|
12.21
|
19.54
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG (3 danh mục)
|
15.02
|
0.30
|
-
|
14.72
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (3 danh mục)
|
15.02
|
0.30
|
-
|
14.72
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG (1 danh mục)
|
0.02
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
0.02
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (10 danh mục)
|
19.48
|
3.36
|
0.12
|
16.0
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (9 danh mục)
|
19.3
|
3.18
|
0.12
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
0.18
|
0.18
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (35 danh mục)
|
16.99
|
8.72
|
8.27
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (33 danh mục)
|
14.40
|
6.97
|
7.43
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục)
|
2.59
|
1.75
|
0.84
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (13 danh mục)
|
2.49
|
2.08
|
0.41
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (13 danh mục)
|
2.49
|
2.08
|
0.41
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY (12 danh mục)
|
64.60
|
0.56
|
4.90
|
27.00
|
32.14
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước ( 9 danh mục)
|
60.60
|
0.56
|
4.90
|
27.00
|
28.14
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (3 danh mục)
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
(Chi tiết Phụ lục 1a đính
kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với các danh mục dự án tại Khoản 1, 2, Điều 1 theo đúng quy định pháp
luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng
tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số
13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát 88 danh mục dự
án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục dự án thu
hồi đất năm 2019 chưa
đảm bảo thông tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư; danh mục đề nghị giao
đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; danh mục dự án đề xuất sai thẩm quyền; dự án kinh doanh đất an táng; dự
án kinh doanh thương mại, dịch vụ, dự án xây dựng khu dân cư, khu đô thị, khai
thác quỹ đất trên đất chuyên trồng lúa nước nằm dọc quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ
để loại bỏ các dự án không đảm bảo theo quy định; đồng thời, xem xét tính khả
thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét cho ý kiến bằng
văn bản trước khi triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp
giữa năm 2019, cụ thể:
a) Danh mục dự án thu hồi đất: Gồm 67 danh mục với tổng diện tích 917.49 ha.
Trong đó, 24 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với diện
tích 246.49 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 42.36 ha; đất trồng lúa nước còn
lại: 31.35 ha) và 43
danh mục dự án sử
dụng vốn ngoài ngân sách với diện tích 671.0 ha
(đất chuyên trồng lúa nước: 26.76 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 27.35 ha,
đất rừng phòng hộ: 1.58 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi
đất năm 2019
|
Diện tích công trình
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG (67 DANH MỤC)
|
917.49
|
83.79
|
42.36
|
31.35
|
1.58
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (24 danh mục)
|
246.49
|
45.75
|
15.60
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(43 danh mục)
|
671.00
|
38.04
|
26.76
|
27.35
|
1.58
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ (05 danh mục)
|
117.0
|
12.0
|
10.8
|
1.2
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
36.0
|
3.96
|
3.96
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (3 danh mục)
|
81.0
|
8.0
|
6.8
|
1.2
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN (02 danh mục)
|
31.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục)
|
31.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH (04 danh mục)
|
90.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
78.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
12.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH (01 danh mục)
|
35.0
|
4.0
|
-
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
35.0
|
4.0
|
-
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (22 danh mục)
|
223.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (22 danh mục)
|
223.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN (03 danh mục)
|
82.92
|
35.0
|
9.0
|
26.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (2 danh mục)
|
75.02
|
35.0
|
9.0
|
26.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục)
|
7.9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN (17 danh mục)
|
22.47
|
2.79
|
2.64
|
0.15
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (17 danh mục)
|
22.47
|
2.79
|
2.64
|
0.15
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (09 danh mục)
|
153.40
|
28.46
|
19.96
|
8.50
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (9 danh mục)
|
153.40
|
28.46
|
19.96
|
8.50
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN NÔNG SƠN (02 danh mục)
|
4.39
|
1.58
|
-
|
-
|
1.58
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục)
|
4.39
|
1.58
|
-
|
-
|
1.58
|
-
|
10
|
HUYỆN NAM GIANG (01 danh mục)
|
46.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục)
|
46.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (01 danh mục)
|
110.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục)
|
110.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Chi tiết Phục lục 2 đính kèm)
b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Gồm 21 danh mục với tổng diện tích 114.51 ha. Trong đó, 05 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với diện
tích 69.16 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 13.16 ha; đất trồng lúa nước còn lại:
4.0 ha) và 16 danh mục
dự án sử dụng
vốn ngoài ngân sách với diện tích 45.35 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 34.02
ha; đất trồng lúa nước còn lại: 9.75 ha; đất rừng phòng hộ: 1.58 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Danh mục dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG (21 DANH MỤC)
|
114.51
|
47.18
|
13.75
|
1.58
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục)
|
69.16
|
13.16
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (16 danh mục)
|
45.35
|
34.02
|
9.75
|
1.58
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ (03 danh mục)
|
11.96
|
10.76
|
1.2
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
3.96
|
3.96
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
8.0
|
6.8
|
1.2
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN PHÚ NINH (03 danh mục)
|
10.21
|
6.21
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
4.0
|
-
|
4.0
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
6.21
|
6.21
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục)
|
16.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
16.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục)
|
61.2
|
9.2
|
-
|
26.0
|
-
|
|
Sử dụng ngân sách nhà nước (02 danh muc)
|
61.2
|
9.2
|
-
|
26.0
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh muc)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (07 danh mục)
|
28.76
|
20.26
|
8.50
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (07 danh mục)
|
28.76
|
20.26
|
8.50
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
0.7
|
0.7
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
0.7
|
0.7
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN NÔNG SƠN (02 danh mục)
|
1.58
|
-
|
-
|
1.58
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục)
|
1.58
|
-
|
-
|
1.58
|
-
|
8
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (01 danh mục)
|
0.1
|
0.05
|
0.05
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục)
|
0.1
|
0.05
|
0.05
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục 2a đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách
nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; các danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tham mưu UBND để trình HĐND tỉnh
phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định
của pháp luật.
Trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất hàng năm,
phát sinh những danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng đối với các dự án phục vụ cho mục đích công cộng, an ninh quốc
phòng, phòng chống thiên tai; các dự án động lực, lan tỏa thu hút đầu tư; các
dự án trong danh mục đầu tư công năm 2019 đã được HĐND tỉnh thống nhất, đảm bảo
các hồ sơ theo quy định trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến bằng văn bản,
triển khai thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Đề nghị
HĐND cấp huyện cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất của địa phương đảm
bảo đúng theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng
cường giám sát việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 9
thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN,
CP;
- Ban
CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
-
UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND
tỉnh;
- Đại biểu
HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND,
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông
tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại
Q.Nam;
- Báo Q.Nam,
Đài PT-TH Q.Nam;
- VP HĐND
tỉnh: CPVP, CV;
- Lưu: VT, TH
(Thủy).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
2.073
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|