|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 380/NQ-HĐND 2020 chấp thuận danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa
Số hiệu:
|
380/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 380/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về
việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban
hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa đợt 3, năm 2020; Báo cáo số 626/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020, ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 3, năm 2020; cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 61 công trình, dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên
địa bàn tỉnh, với diện tích là 1.047,038 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa để thực hiện 56 công trình, dự án với diện tích là 84,238 ha; chuyển mục
đích sử dụng đất rừng phòng hộ để thực hiện 02 công trình, dự án, với diện tích
là 11,01 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng để thực hiện 15 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh với diện
tích là 73,05 ha (trong đó: rừng sản xuất là 70,15 ha; rừng
phòng hộ là 2,9 ha).
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất, cụ thể:
1. Điều chỉnh diện
tích thu hồi đất của dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ
Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (quy mô dự
án 101,54 ha, trong đó hiện trạng đã có 35 ha) với diện tích 66,54 ha, tại các
xã: Thọ Sơn, Thọ Tiến, Hợp Lý, Hợp Tiến, Hợp Thành, Hợp Thắng, Vân Sơn, Đồng Lợi,
Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi
đất tại Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thành diện tích thu hồi đất của
02 dự án, như sau:
(1) Dự án Đường nối thành phố Thanh
Hóa với cảng Hàng không Thọ Xuân, đoạn từ Cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; diện
tích thu hồi đất 45,41 ha (đất lúa 19,04 ha, đất khác 26,37 ha), tại các xã Đồng
Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn.
(2) Dự án Đường nối thành phố Thanh
Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng
hàng không Thọ Xuân; diện tích thu hồi đất 21,130 ha, tại các xã Hợp Thành, Hợp
Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn.
2. Điều chỉnh giảm
diện tích và bổ sung tên xã thuộc dự án Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn
từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
Tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16
tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự án Đường nối cảng hàng không Thọ
Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 có diện tích 45,5 ha (đất lúa 40 ha,
đất khác 5,5 ha) nay điều chỉnh lại thành: Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân
đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 tại Thái Hòa, huyện Triệu Sơn với diện tích 7,28 ha (đất lúa 7,28 ha).
Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ và chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất với
các dự án cụ thể sau:
1. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
của 14 công trình, dự án với diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng là 5,33
ha; đất rừng phòng hộ là 0,13 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Chưa quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sản xuất của 01 công trình, dự án (Khai thác đất san lấp tại xã Tượng
Sơn, huyện Nông Cống) với diện
tích 3,25 ha rừng sản xuất.
(Chi
tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật,
đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám
sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ I:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Các
loại đất cần thu hồi (ha)
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RSX
|
RPH
|
Các
loại đất khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
61
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.047,038
|
209,871
|
119,963
|
204,453
|
512,855
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
23,440
|
16,040
|
|
|
7,400
|
|
1
|
Dự án khu dân cư phía Tây bệnh viện
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
TT
Thường Xuân
|
Thường
Xuân
|
6,050
|
2,020
|
|
|
4,030
|
|
2
|
Khu dân cư mới TT Lang Chánh
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
TT
Lang Chánh
|
Lang
Chánh
|
9,000
|
8,500
|
|
|
0,500
|
|
3
|
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn
Phong Sơn
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
TT Cẩm
Thủy
|
Cẩm
Thủy
|
8,390
|
5,520
|
|
|
2,870
|
|
II
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
827,573
|
70,289
|
116,293
|
204,453
|
436,538
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm
hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
xã
Yên Dương
|
Hà
Trung
|
9,890
|
9,890
|
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn, thôn 5 xã
Đông Minh
|
UBND
Xã Đông Minh
|
Xã
Đông Minh
|
Đông
Sơn
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn, thôn 3, thôn
4
|
UBND
Xã Đông Minh
|
Xã
Đông Minh
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư khu đô thị mới Hải Vân
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
Thị
trấn Bến Sung (xã Hải Vân cũ)
|
Như
Thanh
|
17,260
|
17,260
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng
Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm
Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Xã
Quảng Minh
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
1,900
|
1,500
|
|
|
0,400
|
|
6
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
Xã
Nga Yên, xã Nga Thanh và thị trấn Nga Sơn
|
huyện
Nga Sơn
|
25,308
|
5,512
|
|
|
19,796
|
|
7
|
Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến
để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng
hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã Đồng
Tiến
|
Triệu
Sơn
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
8
|
Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố
Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
(Quy mô dự án 7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha)
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã
Vân Sơn
|
Triệu
Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
9
|
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây
dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng
không Thọ Xuân
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã
Thọ Sơn
|
Triệu
Sơn
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
10
|
Dự án tái định cư tại xã Hợp Thành để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân và dự
án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ
Hẻn đến đường tỉnh 514 (Quy mô dự án 7,0
ha, đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha)
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã Hợp
Thành
|
Triệu
Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
du lịch sình thái, nghỉ dưỡng và vui chơi cao cấp Bến En
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời
|
Thị
trấn Bến Sung, Xuân Thái, Hải Long
|
Như
Thanh
|
753,415
|
19,027
|
116,293
|
204,453
|
413,642
|
|
12
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng
Su, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Xã
Quảng Minh
|
|
5,200
|
2,500
|
|
|
2,700
|
|
III
|
Dự án hạ tầng giao thông
|
|
|
|
52,722
|
30,500
|
2,700
|
|
19,522
|
|
1
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn
|
Triệu
Sơn
|
18,470
|
8,200
|
2,700
|
|
7,570
|
|
2
|
Đường giao thông xã Thái Hòa
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Triệu
Sơn
|
0,367
|
0,367
|
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 1A nối Quốc lộ Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Quốc lộ 1A nối Quốc lộ 217 kéo
dài, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã Yên Sơn
|
Hà
Trung
|
0,720
|
0,020
|
|
|
0,700
|
|
4
|
Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Xã Định
Tăng
|
Yên
Định
|
0,254
|
|
|
|
0,254
|
|
Xã
Trường Xuân, Xuân Hồng, Thọ Lộc, Nam Giang, Xuân Phong
|
Thọ
Xuân
|
14,690
|
7,180
|
|
|
7,510
|
|
Xã Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
10,381
|
8,333
|
|
|
2,048
|
|
Xã
Thọ Ngọc, Thọ Cường
|
Triệu
Sơn
|
7,490
|
6,050
|
|
|
1,440
|
|
5
|
Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ
217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn qua huyện Hà Trung
|
UBND
xã Hà Lĩnh
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Hà
Trung
|
0,350
|
0,350
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước
|
2,715
|
1,220
|
0,270
|
|
1,225
|
|
1
|
Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập
trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ
|
Công
ty TNHH 2TV ƯDCNCNN&TP sữa Yên Mỹ
|
Xã
Yên Mỹ
|
Nông
Cống
|
0,595
|
|
|
|
0,595
|
|
2
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re
xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc
dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa
|
Ban
QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
Xã
Hóa Quỳ
|
Như
Xuân
|
0,910
|
0,010
|
0,270
|
|
0,630
|
|
3
|
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ
GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục
vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây
dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn
2017-2020
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Hà
Trung
|
0,740
|
0,740
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều
năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; hạng mục: Xây dựng cống mới
thay thế Cống Tây tại K10+263 đê tả Sông Lèn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
Xã Yến Sơn
|
Hà
Trung
|
0,470
|
0,470
|
|
|
|
|
V
|
Dự án đất khu công nghiệp
|
3,561
|
1,668
|
|
|
1,995
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu
|
Công
ty TNHH Tư Thành
|
KCN Đình
Hương - Tây Bắc Ga
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,490
|
0,310
|
|
|
0,180
|
|
2
|
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ
công nghiệp
|
Công
ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi
|
KCN
Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
Tp
Thanh Hóa
|
1,215
|
0,231
|
|
|
0,984
|
|
3
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất
|
Công
ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,395
|
0,199
|
|
|
0,196
|
|
4
|
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống
gió, inox và thiết bị phụ trợ
|
Công
ty Cổ phần Thiết bị công nghệ Y tế Việt
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,500
|
0,422
|
|
|
0,180
|
|
5
|
Nhà xưởng gia công, sản xuất nội
ngoại thất nhà tiền chế
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,961
|
0,506
|
|
|
0,455
|
|
VI
|
Dự án văn hóa, thể dục thể thao
|
18,310
|
8,568
|
|
|
9,742
|
|
1
|
TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ
Dân
|
UBND
xã Thọ Dân
|
Xã
Thọ Dân
|
Triệu
Sơn
|
0,700
|
0,700
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn Hóa thôn Trung Liệt, xã Trường
Trung
|
UBND
xã Trường Trung
|
Xã
Trường Trung
|
Nông
Cống
|
0,150
|
|
|
|
0,150
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã Trung
Thành
|
UBND
xã Trung Thành
|
Xã
Trung Thành 3
|
Nông
Cống
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
4
|
Khu thể dục - thể thao huyện Triệu
Sơn
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
TT
Triệu Sơn
|
Triệu
Sơn
|
6,680
|
5,500
|
|
|
1,180
|
|
5
|
Dự án Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học
sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Tiến
|
TP,
Sầm Sơn
|
10,500
|
2,088
|
|
|
8,412
|
|
XII
|
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
13,080
|
8,160
|
|
|
4,922
|
|
1
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Giang
|
Hoằng
Hóa
|
0,750
|
0,750
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Phú
|
Hoằng Hóa
|
0,500
|
0,450
|
|
|
0,050
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Quỳ
|
Xã
Hoằng Quỳ
|
Hoằng Hóa
|
0,800
|
0,800
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng đất nghĩa trang
|
UBND
xã Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Quý
|
Hoằng
Hóa
|
0,730
|
0,730
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
UBND
xã Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng khu cát táng mới
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Hoằng Hóa
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa
trang số 2
|
UBND
xã Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,790
|
0,440
|
|
|
0,350
|
|
9
|
Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa
|
UBND
xã Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Tân
|
Hoằng Hóa
|
0,850
|
|
|
|
0,850
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô
|
UBND
xã Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Hoằng
Hóa
|
1,900
|
|
|
|
1,900
|
|
11
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn
|
UBND
xã Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Hoằng Hóa
|
0,540
|
0,540
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Trường
|
Xã
Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
1,520
|
1,450
|
|
|
0,072
|
|
XIII
|
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
1,050
|
0,120
|
|
|
0,930
|
|
1
|
Phục dựng đền
thờ Thái bảo thờ Quận công Cao
Tư
|
UBND
TT Bút Sơn
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
0,380
|
|
|
|
0,380
|
|
2
|
Mở rộng di
tích đền thờ Đức Thánh Đờn
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng khuôn
viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh
|
UBND
xã Hoằng Lộc
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
0,050
|
|
|
|
0,050
|
|
4
|
Xây dựng, khôi phục di tích đình
Làng Phượng Ngô
|
UBND
xã Hoằng Lưu
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,500
|
|
|
|
0,500
|
|
IX
|
Dự án
đất năng lượng
|
1,567
|
1,250
|
|
|
0,317
|
|
1
|
Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công
trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam
|
UBND
huyện Nông Cống
|
Xã
Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân
Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung
Chính, Trung Thành, Yên Mỹ
|
Nông
Cống
|
0,850
|
0,550
|
|
|
0,300
|
|
2
|
Đường điện 35kV - dự án chăn nuôi
bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại
xã Yên Mỹ
|
Công
ty TNHH 2TV ƯDCNCNN &TP sữa Yên Mỹ
|
Xã
Yên Mỹ
|
Nông
Cống
|
0,017
|
|
|
|
0,017
|
|
3
|
Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220 kV Sầm Sơn
|
Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
Xã
Quảng Hùng, xã Quảng Minh
|
TP.
Sầm Sơn
|
0,700
|
0,700
|
|
|
|
|
X
|
Công trình, dự án đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,240
|
0,040
|
|
|
0,200
|
|
1
|
Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Ngoại
|
UBND
xã Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Yến
|
Hoằng
Hóa
|
0,200
|
|
|
|
0,200
|
|
2
|
Bãi trung chuyển rác thải tập trung
|
UBND
xã Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Đông
|
Hoằng
Hóa
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
XI
|
Đất cơ sở y tế
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Thăng Bình
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và CN Thanh Hóa;
|
Xã
Thăng Bình
|
Nông
Cống
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
UBND
xã Thăng Bình là chủ đầu tư về giải phóng mặt bằng
|
XII
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,700
|
|
0,700
|
|
|
|
1
|
Trạm Kiêm lâm bản Phống
|
Ban
Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
Xã Bát
Mọt
|
Thường
Xuân
|
0,300
|
|
0,300
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm lâm bản Khong
|
Xã
Yên Nhân
|
0,400
|
|
0,400
|
|
|
|
XII
|
Dự án đất cụm công nghiệp
|
101,800
|
71,736
|
|
|
30,064
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tư Sy
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoàng Long
|
Xã Nga
Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân
|
Nga
Sơn
|
15,000
|
7,200
|
|
|
7,800
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Nham Thạch
|
Công
ty Cổ phần Thủy sản VINATOM
|
Xã
Thạch Quảng
|
Quảng
Xương
|
16,800
|
|
|
|
16,800
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Hợp Thắng
|
Công
ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc
|
Xã Hợp
Thắng, Vân Sơn
|
Triệu
Sơn
|
70,000
|
64,536
|
|
|
5,464
|
|
PHỤ LỤC SỐ II:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Diện
tích đất sử dụng (ha)
|
Ghi
chú
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất
trồng lúa
|
Rừng
sản xuất
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
56
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
205,846
|
84,238
|
2,970
|
11,010
|
108,091
|
|
I
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
39,440
|
32,617
|
|
|
6,823
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung
tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Yên Dương
|
Hà
Trung
|
9,89
|
9,89
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể
thao huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Bình
|
Hà
Trung
|
13,25
|
9,53
|
|
|
3,72
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng
Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm
Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Xã
Quảng Minh
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
1,90
|
1,50
|
|
|
0,40
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng
Su, xã Quảng Minh, thành phố Sầm
Sơn
|
5,20
|
2,50
|
|
|
2,70
|
|
5
|
Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến để
thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã Đồng
Tiến
|
Triệu
Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
6
|
Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn để
thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối
với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (Quy mô dự án
7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha)
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã
Vân Sơn
|
Triệu
Sơn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
7
|
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối
thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ
đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã
Thọ Sơn
|
Triệu
Sơn
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
8
|
Dự án tái định cư tại xã Hợp Thành
để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với
Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ
Xuân và dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (Quy mô dự án 7,0 ha,
đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha)
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã Hợp
Thành
|
Triệu
Sơn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
II
|
Dự án hạ tầng giao thông
|
19,907
|
8,937
|
2,700
|
|
8,270
|
|
1
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Xã Hợp
Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn
|
Triệu
Sơn
|
18,47
|
8,2
|
2,7
|
|
7,57
|
|
2
|
Đường giao thông xã Thái Hòa
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Triệu
Sơn
|
0,367
|
0,367
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông tuyến Quốc lộ 1A nối Quốc lộ 217 kéo dài, huyện Hà
Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã Yến
Sơn
|
Hà
Trung
|
0,72
|
0,02
|
|
|
0,7
|
|
4
|
Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ
217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn qua huyện Hà Trung
|
Ủy
ban nhân dân xã Hà Lĩnh
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Hà
Trung
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
III
|
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước
|
23,460
|
1,220
|
0,270
|
2,910
|
19,060
|
|
1
|
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ
GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục
vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây
dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn
2017-2020
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Hà
Trung
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re
xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng
thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh
Hóa
|
Ban
QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
Xã Hóa Quỳ
|
Như
Xuân
|
0,91
|
0,01
|
0,27
|
|
0,63
|
|
3
|
Đầu tư tu bổ, nâng
cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế
Cống Tây tại K10+263 đê tả Sông Lèn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
Xã
Yên Sơn
|
Hà
Trung
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng,
xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
|
UBND
huyện Như Xuân
|
Xã
Thanh Quân
|
Như
Xuân
|
21,34
|
|
|
2,91
|
18,43
|
|
IV
|
Dự án Khu công nghiệp
|
3,561
|
1,668
|
|
|
1,995
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ
công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu
|
Công
ty TNHH Tư Thành
|
KCN
Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,49
|
0,31
|
|
|
0,18
|
|
2
|
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ
công nghiệp
|
Công
ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi
|
Tp
Thanh Hóa
|
1,215
|
0,231
|
|
|
0,984
|
|
3
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,395
|
0,199
|
|
|
0,196
|
|
4
|
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống
gió, inox và thiết bị phụ trợ
|
Công
ty Cổ phần Thiết bị công nghệ Y tế Việt
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,5
|
0,422
|
|
|
0,18
|
|
5
|
Nhà xưởng gia công, sản xuất nội
ngoại thất nhà tiền chế
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng
|
Tp
Thanh Hóa
|
0,961
|
0,506
|
|
|
0,455
|
|
V
|
Dự án văn hóa, thể dục thể thao
|
18,164
|
8,572
|
|
|
9,592
|
|
1
|
TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ
Dân
|
UBND
xã Thọ Dân
|
Xã Thọ
Dân
|
Triệu
Sơn
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã
Trung Thành
|
UBND
xã Trung Thành
|
Xã
Trung Thành
|
Nông
Cống
|
0,284
|
0,284
|
|
|
|
|
3
|
Khu thể dục - thể thao huyện Triệu
Sơn
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
TT
Triệu Sơn
|
Triệu
Sơn
|
6,68
|
5,50
|
|
|
1,18
|
|
4
|
Dự án Khu lưu niệm
đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng
Tiến, thành phố Sầm Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Tiến
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
10,5
|
2,088
|
|
|
8,412
|
|
VI
|
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
7,844
|
7,722
|
|
|
0,122
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Giang
|
Hoằng Hóa
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Phú
|
Hoằng
Hóa
|
0,5
|
0,45
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Hoằng Hóa
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng đất nghĩa trang
|
UBND
xã Hoằng Quý
|
Xã
Hoằng Quý
|
Hoằng
Hóa
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
UBND
xã Hoằng Thái
|
Xã
Hoằng Thái
|
Hoằng
Hóa
|
1,8
|
1,8
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng khu cát táng mới
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn
|
UBND
xã Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Hoằng
Hóa
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa
|
UBND
xã Hoằng Trường
|
Xã
Hoằng Trường
|
Hoằng
Hóa
|
1,524
|
1,452
|
|
|
0,072
|
|
VII
|
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng di tích đền thờ Đức Thánh Đờn
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Hoằng Hóa
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
XIII
|
Dự án đất năng lượng
|
1,550
|
1,250
|
|
|
0,300
|
|
1
|
Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công
trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam
|
UBND
huyện Nông Cống
|
Xã
Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân
Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ
|
Nông
Cống
|
0,85
|
0,55
|
|
|
0,3
|
|
2
|
Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn
|
Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
Xã
Quảng Hùng, xã Quảng Minh
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
IX
|
Công trình, dự án đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,04
|
0,4
|
|
|
|
|
1
|
Bãi trung chuyển rác thải tập trung
|
UBND
xã Hoằng Đông
|
Xã
Hoằng Đông
|
Hoằng Hóa
|
0,04
|
0,4
|
|
|
|
|
X
|
Đất cơ sở y tế
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Thăng Bình
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa. UBND
xã Thăng Bình chủ đầu tư về giải phóng mặt bằng
|
Xã
Thăng Bình
|
Nông
Cống
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
XI
|
Dự án Cụm công nghiệp
|
15,00
|
7,20
|
|
|
7,80
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tư Sy
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoằng Long
|
Xã
Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân
|
Nga
Sơn
|
15,00
|
7,2
|
|
|
7,8
|
|
XII
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp,
thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp
|
76,480
|
14,252
|
|
8,100
|
54,129
|
|
1
|
Nhà máy may Đông Yên
|
Công
ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng
|
Xã
Đông Yên
|
Đông
Sơn
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
2
|
Khu trưng bày, giới thiệu các loại
sản phẩm về miến Thăng Long
|
Hợp
tác xã dịch vụ sản xuất miến gạo Thăng Long
|
Xã
Thăng Long
|
Nông
Cống
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà kho, khu bảo quản và
mua sắm thiết bị phục vụ sơ chế bảo quản nông sản
|
Hợp
tác xã dịch vụ nông nghiệp Thăng Long
|
Xã
Thăng Long
|
Nông
Cống
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
4
|
Dự án mở Nhà máy may H&H Vina
Green
|
Công
ty TNHH May H&H Vina Green
|
Thị
trấn Thường Xuân, Ngọc Phụng
|
Thường
Xuân
|
3,984
|
0,870
|
|
|
3,114
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Mỹ Tân
|
Công
ty TNHH Sản xuất kinh doanh thương mại Lộc An
|
Xã Mỹ
Tân
|
Ngọc
Lặc
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
dịch vụ thể thao cộng đồng
|
Công
ty Cổ phần xây lắp Hoằng Thạch
|
Xã
Thành Tân
|
Thạch
Thành
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
7
|
Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu
xây dựng
|
Công
ty TNHH Thương mại Xuân Thành Phát
|
Xã Định
Hưng
|
Yên
Định
|
0,495
|
0,491
|
|
|
0,004
|
|
8
|
Đầu tư, quản lý, kinh doanh khai
thác chợ Vồm
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thương mại Tuấn Minh
|
Xã
Thiệu Khánh
|
Thiệu
Hóa
|
1,162
|
1,106
|
|
|
0,057
|
|
9
|
Xưởng gia công công cụ phục vụ sản xuất tổng hợp Tuấn Vân
|
Công
ty TNHH Sơn Tuấn Vân
|
TT
Tân Phong
|
Quảng
Xương
|
0,43
|
0,414
|
|
|
0,016
|
|
10
|
Khu sản xuất các sản phẩm đồ trang
sức cao cấp tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương
|
Công
ty TNHH Trang sức mỹ ký Phương Nam
|
TT
Tiên Trang
|
Quảng
Xương
|
0,880
|
0,364
|
|
|
0,516
|
|
11
|
Xưởng sản xuất hàng may mặc Phúc
Linh
|
Công
ty TNHH May Phúc Linh
|
Xã Định
Bình
|
Yên
Định
|
0,660
|
0,630
|
|
|
0,030
|
|
12
|
Trang trại nông nghiệp còng nghệ
cao - 4A
|
Công
ty TNHH Việt Phương
|
TT
Tân Phong
|
Quảng Xương
|
5,600
|
2,800
|
|
|
2,800
|
|
13
|
Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa
|
Bưu
điện tỉnh Thanh Hóa
|
TT
Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)
|
Cẩm
Thủy
|
0,700
|
0,700
|
|
|
|
|
14
|
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu
Thủy Tiên
|
Công
ty Cổ phần Thương mại Thủy Nguyên
|
Xã
Thành Tâm
|
Thạch
Thành
|
1,588
|
1,573
|
|
|
0,015
|
|
15
|
Khu khách sạn nhà hàng Tuấn Linh
|
Công
ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tuấn Linh
|
Xã
Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
1,366
|
0,990
|
|
|
0,376
|
|
16
|
Cửa hàng xăng
dầu và khu thương mại tổng hợp Miền Tây
|
Công
ty TNHH Xăng dầu Miền Tây Thanh
|
Xã
Thiệu Vận
|
Thiệu
Hóa
|
0,204
|
0,204
|
|
|
0,000
|
|
17
|
Dự án Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân
Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
Công
ty TNHH Xây dựng Quyền Anh
|
Xã
Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân
|
Thạch
Thành
|
55,300
|
|
|
8,100
|
47,200
|
|
PHỤ LỤC SỐ III:
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng (đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
|
Đối
tượng rừng (ha)
|
Ghi
chú
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
73,050
|
70,150
|
2,900
|
0,000
|
|
1
|
Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức
Giang Nghi Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Đức Giang Nghi Sơn
|
Xã
Tân Trường
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
1,270
|
1,270
|
|
|
|
2
|
Dự án Tiêu úng vùng III
|
Ban
QL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 - Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Xã
Công Liêm
|
Nông
Cống
|
11,840
|
11,840
|
|
|
|
3
|
Cây cà gai leo công nghệ cao Cán
Khê
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và dịch vụ Tân Tín Đạt
|
Xã
Cán Khê
|
Như
Thanh
|
4,990
|
4,990
|
|
|
|
4
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re
xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân
hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình NN và PTNT Thanh Hóa
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa
|
Xã
Hóa Quỳ
|
Như
Xuân
|
0,270
|
0,270
|
|
|
|
5
|
Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến
thuộc công trình: Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp đất ở xen cư tại thôn 4
xã Thọ Tiến của UBND xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
|
UBND
xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
|
Xã
Thọ Tiến
|
Triệu
Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng,
xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
|
UBND
huyện Như Xuân
|
Xã
Thanh Quân
|
Như
Xuân
|
2,900
|
0,000
|
2,900
|
|
|
7
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao tại xã Thanh Sơn, huyện Như
Xuân
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế ASEAN
|
Xã
Thanh Sơn
|
Như
Xuân
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
8
|
Khu bến xe thị trấn Lang Chánh
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ
|
TT
Lang Chánh
|
Lang
Chánh
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
9
|
Trạm Kiểm lâm bản Phống
|
Ban
Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
Xã
Bát Mọt
|
Thường
Xuân
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
10
|
Trạm Kiểm lâm bản Khong
|
Xã
Yên Nhân
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
11
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng
hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn
|
Triệu
Sơn
|
2,7
|
2,7
|
|
|
|
12
|
Dự án Trồng
cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành
Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
Công
ty TNHH Xây dựng Quyền Anh
|
Xã
Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân
|
Thạch
Thành
|
14,55
|
14,55
|
|
|
|
13
|
Nhà máy xi măng Đại Dương (Nhà máy
xi măng Đại Dương 1 và Nhà máy xi măng Đại Dương 2)
|
Công
ty Cổ phần xi măng Đại Dương
|
Xã
Tân Trường
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
22,15
|
22,15
|
|
|
|
14
|
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Công
ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng
|
Xã Hà
Bình
|
Hà
Trung
|
2,6
|
2,6
|
|
|
|
15
|
Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh
|
Xã
Hà Bình
|
Hà
Trung
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Diện
tích đất sử dụng (ha)
|
Ghi
chú
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
|
|
|
|
8,488
|
5,330
|
0,130
|
0,000
|
3,028
|
|
*
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp,
thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp
|
|
|
|
8,488
|
5,330
|
0,130
|
|
3,028
|
|
1
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã
Hoàng Lộc của ông Lê Viết Lương
|
Hộ
kinh doanh Lê Viết Lương
|
Xã
Hoằng Lộc
|
Hoằng
Hóa
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án chưa đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32,
Luật Đầu tư. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng, UBND huyện hướng dẫn
thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành
|
2
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại trồng
cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Văn Tới
|
Xã
Hoằng Thái
|
Hoằng
Hóa
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
Như
trên
|
3
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây ăn quả
|
Hộ
kinh doanh Lê Xuân Thịnh
|
Xã
Hoằng Thái
|
Hoằng
Hóa
|
0,42
|
0,38
|
|
|
0,04
|
Như
trên
|
4
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
Hộ
kinh doanh Thiều Đình Kế
|
Xã
Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
0,49
|
0,24
|
|
|
0,25
|
Như
trên
|
5
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
Hộ
kinh doanh Thiều Đình Nam
|
Xã
Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
0,49
|
0,27
|
|
|
0,22
|
Như
trên
|
6
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
Hộ
kinh doanh Lê Văn Khánh
|
Xã
Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
1
|
0,62
|
|
|
0,38
|
Như
trên
|
7
|
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Đình Dũng
|
Xã
Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
2
|
0,54
|
|
|
1,46
|
Như
trên
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ ăn uống, thương
mại tổng hợp
|
Hộ
kinh doanh Đỗ Văn Quế
|
Xã
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
Như
trên
|
9
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp
|
Hộ
kinh doanh Hoàng Thị Thủy
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Như
trên
|
10
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Hộ
kinh doanh Hoàng Văn Trường
|
Xã
Hoằng Trường
|
Hoằng
Hóa
|
0,5
|
0,37
|
0,13
|
|
|
Như
trên
|
11
|
Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển
năng khiếu
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Thị Ngọc
|
Xã
Hoằng Đức
|
Hoằng Hóa
|
0,34
|
0,23
|
|
|
0,11
|
Như
trên
|
12
|
Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển
năng khiếu
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Đình Tú
|
Xã
Hoằng Đức
|
Hoằng
Hóa
|
0,45
|
0,15
|
|
|
0,3
|
Như
trên
|
13
|
Kinh doanh may gia công, may công
nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy móc, thiết bị vật
tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp (giai đoạn 2)
|
Hộ
kinh doanh Trịnh Hoàng Long
|
Xã
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,49
|
0,222
|
|
|
0,268
|
Như
trên
|
14
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch
vụ thương mại tổng hợp
|
Hộ
kinh doanh Chu Đức Bình
|
Xã
Hoằng Phú
|
Hoằng Hóa
|
0,498
|
0,498
|
|
|
|
Như
trên
|
PHỤ LỤC SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
|
Đối
tượng rừng (ha)
|
Ghi
chú
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
3,250
|
3,250
|
|
|
|
1
|
Khai thác đất san lấp tại xã Tượng
Sơn, huyện Nông Cống
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú
|
Tượng
Sơn
|
Nông
Cống
|
3,25
|
3,25
|
|
|
Chưa
có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án theo quy định.
|
Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
1.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|