|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2016 Danh mục công trình dự án thu hồi đất Tuyên Quang
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu
hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo
cáo thẩm tra số 143/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như
sau:
1. Dự
án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phục
vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì mục đích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh là 357 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.057,75 ha
(trong đó: Có 104 công trình, dự án nằm trong kế hoạch năm 2016 nhưng chưa triển
khai, chuyển sang kế hoạch năm 2017 theo quy định tại Điều 67 Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT và 253 công trình mới), cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 45 công trình, với diện tích 41,58 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 180
công trình, với diện tích 649,49 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 73 công trình, với diện tích 110,98 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 59 công trình, với diện tích 255,71
ha.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09
kèm theo)
2. Dự án, công trình sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b, Khoản
1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án có sử dụng đất phải
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa
bàn tỉnh là 162 dự án (gồm 63 công trình chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2016 và 99
công trình mới) với tổng diện tích 884,06 ha, trong đó: Đất trồng lúa 160,40
ha, đất rừng đặc dụng 14,09 ha, đất rừng phòng hộ 9,62 ha, các loại đất khác
699,95 ha, trong đó:
a) Dự án thu hồi đất vì mục đích an
ninh theo Điều 61 Luật Đất đai: 01 dự án với tổng diện tích thu hồi 4,0 ha,
trong đó sử dụng vào đất trồng lúa 0,3 ha.
b) Dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 152 dự
án với tổng diện tích thu hồi 846,86 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng lúa:
157,28 ha; đất rừng đặc dụng: 14,09 ha; đất rừng phòng hộ: 9,62 ha; đất khác:
665,87 ha.
c) Dự án khác không thuộc đối tượng
Nhà nước thu hồi đất nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 09 dự án với diện
tích 33,2 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng lúa: 2,82 ha; đất khác: 30,38 ha (chủ
dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy
định tại Điều 73 của Luật Đất đai).
(Chi
tiết có Biểu 10 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày
07 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH
THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 46/NQ-HĐND NGÀY 23/12/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
29/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số công trình, dự án năm 2016 theo NQ của HĐND tỉnh
|
Diện
tích công trình, dự án theo NQ của HĐND tỉnh (ha)
|
Số
công trình, dự án đã thực hiện
|
Diện
tích đã thực hiện (ha)
|
Tỷ
lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3*100
|
Tổng
|
271
|
1.159,01
|
165
|
559,84
|
60,9
|
1
|
Chiêm Hóa
|
23
|
19,31
|
21
|
10,93
|
91,3
|
2
|
Hàm Yên
|
49
|
313,44
|
27
|
110,63
|
55,1
|
3
|
Lâm Bình
|
12
|
51,59
|
12
|
43,71
|
100,0
|
4
|
Na Hang
|
18
|
46,13
|
10
|
21,99
|
55,6
|
5
|
Sơn Dương
|
35
|
157,78
|
34
|
151,17
|
97,1
|
6
|
Yên Sơn
|
36
|
245,41
|
19
|
141,90
|
52,8
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
98
|
325,36
|
42
|
79,52
|
42,9
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG
|
357
|
1.057,75
|
157,28
|
14,09
|
9,62
|
876,77
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
45
|
41,58
|
9,61
|
-
|
1,40
|
30,57
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
180
|
649,49
|
74,95
|
6,09
|
6,92
|
561,53
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
73
|
110,98
|
17,04
|
8,00
|
1,30
|
84,64
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
59
|
255,71
|
55,68
|
-
|
-
|
200,03
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Số
dự án, công trình
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Đất
trồng
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
|
78
|
324,71
|
64,42
|
1,00
|
259,29
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
15
|
14,88
|
2,52
|
|
12,36
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ Sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND xã An Tường
|
1
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Thôn sông lô 3, xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND phường Tân Quang
|
1
|
2,87
|
|
|
2,87
|
Tổ 31, 32, phường Tân Quang, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND phường Ỷ La
|
1
|
1,56
|
1,20
|
|
0,36
|
Tổ 3, phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
4
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Tổ 28, phường Minh Xuân, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy
HĐND và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Thôn Chè 6, xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
6
|
Xây dựng Trung tâm trường mầm non
xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
|
1,20
|
Thôn Hòa mục 1, xã Thái Long, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
8
|
Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Tổ 18, phường Tân Quang, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Trạm y tế xã An Tường
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn An Hòa 2, Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
10
|
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây
xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Tổ 12, 15, phường Minh Xuân, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục
Thuế thành phố
|
1
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày
30/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư
xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng Cục Thuế
Văn bản số 2702/UBND-TNMT ngày
29/9/2016
|
|
12
|
Trường Tiểu học Đội Cấn
|
1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
13
|
Trường Mầm non Long Bình An
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn Xá Ngoại, xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
|
|
14
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Đội Cấn
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
15
|
Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc Sở
Công Thương
|
1
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày
24/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng mở rộng trụ sở làm việc của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
37
|
212,05
|
29,01
|
1,00
|
182,04
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, thôn
Trường Thi B, xã An Khang
|
1
|
0,79
|
|
|
0,79
|
Thôn Trường Thi B, xã An Khang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố
Tuyên Quang.
|
1
|
50,00
|
1,50
|
|
48,50
|
Tổ 7, tổ 22, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
Văn bản số 291/HĐND
17 - KTNS ngày 23/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về chủ
trương đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 25 phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Tổ 25 phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
4
|
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng
trời xóm 16, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
0,00
|
|
0,05
|
Xóm 16, xã Tràng Đà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
5
|
Xây dựng bổ sung cống thoát nước
khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Tổ 4, phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào
qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền viện Chỉnh Pháp Tuyên
Quang đến đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà.
|
1
|
22,19
|
5,00
|
|
17,19
|
Tổ 18, phường Nông Tiến, xã Tràng
Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường từ đường
Bình Thuận (quốc lộ 37) tại tổ 18 phường Hưng Thành qua khu tái định cư Ngọc
Kim đến đường mở rộng Lê Lợi
|
1
|
2,17
|
1,00
|
|
1,17
|
Tổ 18, 20, phường Hưng Thành, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
8
|
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ
xe phía nam thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
4,00
|
Thôn Tân Thành 2, xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hồ cây cọ thôn Gò
Gianh, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
3,89
|
|
|
3,89
|
Thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đập thôn phó Bể,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,85
|
|
|
1,85
|
Thôn phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
11
|
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xóm 11, xã Tràng Đà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
12
|
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km
124+500 - Km 127+500
|
1
|
15,00
|
5,00
|
|
10,00
|
Xã Thái Long, Lưỡng Vượng, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
13
|
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ
Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang
|
1
|
3,20
|
|
|
3,20
|
Thôn Kỳ Lãm 1, xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và xây dựng năm 2015 của tỉnh Tuyên Quang
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
14
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
|
1,20
|
Tổ 8, 9, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30)
|
1
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
16
|
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn
An Lộc A, xã An Khang
|
1
|
0,97
|
|
|
0,97
|
Thôn An Lộc A, xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
17
|
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ
6, 8, 9, 15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Tổ 6, 8, 9, 15, phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
18
|
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xóm 9, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
19
|
Đường Trung tâm thành phố đi Sông
Lô 7, phường An Tường
|
1
|
0,60
|
0,54
|
|
0,06
|
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
20
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường
Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân),
16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28.
|
1
|
2,95
|
0,45
|
|
2,50
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
21
|
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên
Lũng, phường Ỷ La
|
1
|
0,83
|
0,41
|
|
0,43
|
Tổ 4, 8, 10, phường Ỷ La, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đường
Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,87
|
|
|
0,87
|
Tổ 11 đến tổ 17, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
23
|
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ
|
1
|
5,80
|
4,00
|
|
1,80
|
Phường Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
24
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
|
|
2,20
|
Xóm 6, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên
Quang
|
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Sửa chữa 04 công trình thủy lợi (Đền Cấm, Thọ Đồng, Đầu Đồng, Hòn Bia) xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
25
|
Sửa chữa nâng
cấp hồ Bà Là, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,80
|
|
|
2,80
|
Thôn Tiến Vũ 8, xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Đang trình sở kế hoạch thẩm định BC
đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
26
|
Hồ công viên phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
5,50
|
|
|
5,50
|
Tổ 14 + 16, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đang thẩm định báo cáo đề xuất đầu
tư
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ đường
phan thiết đến đường 17/8) và đổ bê tông sân chợ Phan thiết, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang
|
Đang trình sở kế hoạch thẩm định BC
đề xuất chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm
2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
28
|
Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
|
29
|
Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô,
đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc
nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài
|
1
|
27,40
|
2,60
|
1,00
|
23,80
|
Phường Nông Tiến, Minh Xuân, Tân
Quang
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
30
|
Kè bảo vệ bờ sông
Lô đoạn qua thành phố Tuyên Quang
|
1
|
14,50
|
|
|
14,50
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1113/QĐ-CT ngày
27/7/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình Kè bảo
vệ bờ sông Lô đoạn FG phía bờ trái thị xã Tuyên Quang thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang (nay là
thành phố Tuyên Quang)
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp QL2c đoạn Km
135+540 - Km157+00
|
1
|
17,10
|
2,10
|
|
15,00
|
Phường Nông Tiến, xã Tràng Đà,
thành phố Tuyên Quang
|
Đang thẩm định báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư
|
Báo cáo số 3562/BC-BKHĐT ngày
12/5/2016 của Bộ Kế hoạch đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, nguồn vốn đầu tư là TPCP, hiện chưa được bố
trí vốn để thực hiện
|
32
|
Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Km
133+200 - Km 135+914 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km
147+250
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
|
QĐ số 3048/QĐ-BGTVT ngày 8/10/2008;
QĐ số 2424/QĐ- BGTVT ngày 26/6/2014 của BGTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư
cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km 147+250; Văn bản số 5552/BGTVT-
KHĐT ngày 19/5/2016 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục đầu tư đoạn tuyến từ Km
133+200 - Km135+914
|
Văn bản số 5552/BGTVT- KHĐT ngày
19/5/2016 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục đầu tư đoạn tuyến từ Km 133+200 - Km
135+914
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử
lý ô nhiễm nước thải các hồ khu vực nội thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Phường Minh Xuân, phường Phan Thiết
thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 1141 ngày 14/9/2015 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ đầu tư xây dựng công trình xử lý ô nhiễm
nước các hồ khu vực nội thành thành phố Tuyên Quang: Hồ Xuân Hương, hồ Minh
Xuân thuộc phường Minh Xuân và hồ Tân Quang thuộc phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 01/QĐ-HĐQLQ ngày
29/02/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc
phê duyệt Kế hoạch Tài chính năm 2016 của Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Công văn số 07/QBVMT ngày 08/4/2016
về việc triển khai thực hiện Kế hoạch Tài chính năm 2016 của Quỹ BVMT tỉnh
Tuyên Quang
|
34
|
Xây dựng đường từ Trung tâm hành
chính thành phố vào Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày
03/9/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
đường từ Trung tâm hành chính thành phố vào Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm
2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
35
|
Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường
Quang Trung đến Km14 đến QL2.
|
1
|
5,64
|
4,61
|
|
1,03
|
Phường Tân Quang, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
36
|
Dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án
2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00
- Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37
(Km124+500 QL2)
|
1
|
15,03
|
0,81
|
|
14,22
|
Xã An Khang, Lưỡng Vượng, Thái Long
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
37
|
Trạm xử lý nước mặt của Công ty
TNHH Thanh Giang
|
1
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày
15/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây
dựng trạm xử lý nước mặt lẩy nguồn nước từ sông Lô công suất 9.500 m3/ngày
đêm
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí
phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa
|
16
|
29,44
|
5,04
|
|
24,40
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường Hưng Thành
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Tổ 17, phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Thông báo số 18/TB/TU ngày 6/11/2015 của Thường trực Thành ủy Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao công
cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Tổ 18 phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Thôn Tân Tạo, thôn 1, xã Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa phục vụ công
nhân lao động KCN Long Bình An
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Thôn 8, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên
Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
5
|
Xây dựng sân thể thao phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Tổ 4, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Tổ 31, 32, phường Tân Quang, thành
phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
8
|
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu
nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư)
|
1
|
10,30
|
0,50
|
|
9,80
|
Tổ 19, phường Nông Tiến, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 193/2006/QĐ- TTg ngày
24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về
việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt
1)
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Tổ 28, phường Minh Xuân, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
10
|
Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
Thôn Hưng Kiều 4, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
11
|
Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
|
12
|
Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
|
13
|
Chợ Long Bình An
|
1
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
Văn bản số 1442/UBND-XD
ngày 10/6/2016 về việc bổ sung quy hoạch và thực hiện đầu tư xây dựng chợ tại
thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang; QĐ số 1388/QĐ-UBND ngày
31/8/2016 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch
chi tiết xây dựng Chợ Long Bình An
|
|
14
|
Nghĩa trang xã Đội Cấn
|
1
|
5,00
|
0,50
|
|
4,50
|
Thôn 11, Kỳ Lãm 2, xã Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
|
15
|
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
1
|
0,60
|
0,50
|
|
0,10
|
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
16
|
Quy hoạch Xây dựng nghĩa địa thôn
Trường Thị, xã An Khang
|
1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn Trường Thị, xã An Khang
|
|
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm
2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mối; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
10
|
68,34
|
27,85
|
|
40,49
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu
dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,59
|
3,12
|
|
1,47
|
Tổ 23, 24, phường Phan Thiết, Tổ 1,
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và
vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
2
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự
án trong khu công nghiệp Long Bình An
|
1
|
26,00
|
2,00
|
|
24,00
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
|
3
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Long Bình An
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
4,00
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
4
|
Khu dân cư tổ
9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,36
|
1,80
|
|
0,56
|
Tổ 9, phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí
|
5
|
Xây dựng khu dân cư tổ 4, tổ 8, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Tổ 13, phường Nông Tiến, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Khu dân cư phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
14,09
|
9,50
|
|
4,59
|
Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
8
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường
17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
|
1
|
5,90
|
3,20
|
|
2,70
|
Tổ 1, 3, 4, 22, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Khu dân cư An Phú (Khu dân cư trục
đường Quốc lộ 2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
7,67
|
5,00
|
|
2,67
|
Thôn Hưng Kiều 4, Sông Lô 3, xã An
Tường, thành phố tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và
vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
10
|
Khu dân cư Đông Sơn (Giai đoạn 2)
|
1
|
2,00
|
1,50
|
|
0,50
|
Tổ 18, phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2725/QĐ-CT ngày
30/5/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình: Khu dân cư Đông Sơn thuộc phường Hưng Thành và phường
Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hồ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
64
|
217,47
|
25,08
|
0,09
|
1,41
|
190,89
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
2,76
|
0,37
|
|
1,40
|
0,99
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân
dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây
xanh)
|
1
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Thị
trấn Tân Yên
|
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày
13/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Hội đồng
nhân dân và UBND huyện
|
Quyết định số 22/QĐ-CT ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng
nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Bằng
Cốc
|
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày
15/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội
đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 22/QĐ-CT ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Trạm Y tế xã Nhân Mục
|
1
|
0,23
|
0,22
|
|
|
0,01
|
Xã
Nhân Mục
|
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Trạm Y tế xã Nhân Mục
|
Quyết định số 22/QĐ-CT ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Hùng Thắng
|
1
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
Thôn
Thắng Bình, xã Hùng Đức
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
- Quyết định số 16/QĐ-CT ngày
18/01/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
|
5
|
Trạm Y tế xã Đức Ninh
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Gạo, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày
09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định 756/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên vv giao nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
6
|
Trạm Kiểm lâm Yên Hương
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
61, xã Yên Phú
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Trạm Kiểm lâm Yên Hương thuộc Hạt Kiểm lâm Hàm Yên
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Trạm Kiểm lâm Yên Hương thuộc Hạt Kiểm lâm Hàm Yên
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
31
|
195,29
|
19,89
|
0,09
|
0,01
|
175,30
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt khu
trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2015
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và
dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
2
|
Công trình cấp nước sinh hoạt Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã
Hùng Đức
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,26
|
|
|
0,01
|
Xã Đức
Ninh
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
4
|
Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp
nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức
Ninh, Thái Hòa
|
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4,
5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Yên Phú
|
Quyết định 735/QĐ-UBND ngày
25/6/2016 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình
cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2015
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Ô Rô, xã Thái Hòa
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã
Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày
02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng
cao An toàn đập”; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng
cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ;
|
Ngân sách nhà nước
|
7
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6
|
1
|
92,60
|
9,90
|
|
|
82,70
|
Xã
Yên Thuận
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
8
|
Xây dựng thủy điện Thác Vàng
|
1
|
89,00
|
9,20
|
|
|
79,80
|
Xã
Minh Dân, Xã Yên Phú
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
9
|
Đường dây và trạm biến áp 110 kv
Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,30
|
0,30
|
|
|
2,00
|
TT.Tân
Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
10
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
3,67
|
0,062
|
0,086
|
0,01
|
3,5120
|
Thôn
Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 03 công trình thuộc dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
Ngân sách nhà nước
|
11
|
Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP
|
18
|
0,30
|
|
|
|
0,3000
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của
bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của
bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương
|
12
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,45
|
0,042
|
|
|
2,41
|
Xã
Phù Lưu
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
Ngân sách nhà nước
|
13
|
Bãi tập kết rác thải
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
14
|
Bãi xử lý rác tập trung (bãi rác
trung tâm xã)
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm
2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
16
|
4,93
|
1,37
|
|
|
3,56
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1
|
0,54
|
0,36
|
|
|
0,18
|
Thôn
Minh Thái, xã Minh Khương
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn huyện Hàm Yên
|
2
|
Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh
|
1
|
0,74
|
0,03
|
|
|
0,71
|
Thôn
Đồng Danh, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày
09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06
xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
3
|
Sân thể thao thôn Lập Thành
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Sân thể thao thôn Cây Xoan
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06
xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
5
|
Sân thể thao thôn Cây Chanh 1
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016.
Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
6
|
Sân thể thao thôn Chẽ
|
1
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế
hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Sân thể thao thôn Đình Đặng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
8
|
Sân thể thao thôn Núi Guột
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
9
|
Sân thể thao thôn 21
|
1
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
10
|
Nhà Văn hóa thôn Lĩnh
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Đức
Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06
xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Đồng Mới, xã Minh Dân
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày
07/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự
toán kinh phí năm 2016 để thực hiện Chương trình 135 năm 2016 đối với các xã,
thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn
Trung Tâm, xã Minh Dân
|
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
13
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn
Lâm Tiến, xã Minh Dân
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn huyện Hàm Yên
|
14
|
Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
TDP
Tân Bắc, thị trấn Tân Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn
huyện quản lý năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
15
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Chợ Tổng
|
1
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn
Chợ Tổng, xã Đức Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế
hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Thát
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn
Đình Đặng, xã Đức Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
11
|
14,50
|
3,45
|
|
|
11,05
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành
|
1
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
các
xã, thị trấn huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Công văn số 8840/BKHĐT-KTNN ngày 29
tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát
triển vùng trồng cam sành huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang;
|
2
|
Khu dân cư Ba Trãng
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thị
trấn Tân Yên
|
|
|
3
|
Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn
|
1
|
0,90
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã
Thái Sơn
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh
Dân
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
|
|
5
|
Khu dân cư
Minh Dân
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn 2 Tân Yên
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Tân Thành
|
|
|
7
|
Khu dân cư Điểm trường THCS Hồng
Thái
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Thái Hòa
|
|
|
8
|
Khu dân cư Chợ cũ xã Thái Hòa
|
1
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã
Thái Hòa
|
|
|
9
|
Khu dân cư Bắc Mục
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
TT
Tân Yên
|
|
|
10
|
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục
|
1
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
|
|
11
|
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc
|
1
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Xã Bằng
Cốc
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
cộng
|
49
|
226,96
|
32,04
|
194,93
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
7,47
|
5,66
|
1,81
|
-
|
|
|
1
|
Công trình san nền hạ tầng kỹ thuật,
nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường đại học Tân
Trào
|
1
|
6,27
|
5,66
|
0,61
|
xã
Trung Môn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Văn bản số 71/SKH-THKT ngày
26/01/2016 của Sở KH& ĐT V/v thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và
xây dựng năm 2016
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Đội Bình
|
1
|
1,20
|
|
1,20
|
Xã Đội
Bình
|
Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày
28/9/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết trường THCS Đội
Bình
|
Vốn do Nhà máy Z129 hỗ trợ tại Văn
bản số 887/Z129-DA ngày 16/6/2016 của Nhà máy ZS129
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
22
|
101,12
|
10,24
|
90,89
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản
xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
1
|
0,24
|
0,24
|
|
xã
Kim Phú
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực
Tuyên Quang)
|
2
|
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết
hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú
|
1
|
0,39
|
0,03
|
0,36
|
xã
Kim Phú
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục
chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày
07/7/2010 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
3
|
Công trình san nền và các công
trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn.
|
1
|
1,60
|
|
1,60
|
Thị
trấn Tân Bình
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
|
4
|
Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh
đến Km 124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng
đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư
|
1
|
15,03
|
0,81
|
14,22
|
Xã
Thái Bình, xã Phú Thịnh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày
31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
10,93
|
1,63
|
9,30
|
Xã
Phú Lâm
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế
hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2016; Văn bản số 71/SKH-THKH ngày 26/01/2016 về việc thông
báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016
|
6
|
Công trình cải tạo lưới điện Trung
áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp
điện năng, lượng điện khu vực Miền Bắc.
|
1
|
0,05
|
0,01
|
0,04
|
Xã Mỹ
Bằng, xã Kim Quan, xã Nhữ Khê, xã Phúc Ninh, xã Tân Long
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số
2254/QĐE-VN NPC ngày 30/9/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
tổng dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới diện
trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Khu điều hành sản xuất các công
trình phụ trợ của công ty điện lực Tuyên Quang
|
1
|
0,16
|
0,16
|
|
xã
Kim Phú
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của
UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết nhà điều hành sản xuất của Công ty
Điện Lực Tuyên Quang tại xã Kim Phú,
huyện Yên Sơn
|
Chủ đầu tư (thu hồi bổ sung)
|
8
|
Nhà trực vận hành tại các xã: Mỹ Bằng,
Xuân Vân, Trung Sơn
|
1
|
0,09
|
|
0,09
|
Tại
các xã: Mỹ Bằng, Xuân Vân, Trung Sơn
|
|
QĐ số 232/QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016
của Tổng công ty điện lực Miền Bắc
|
9
|
Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP,
thôn Gà Luộc, xã Phúc Ninh
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
xã Phúc
Ninh
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016 của bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương
|
|
10
|
Dự án nâng cấp
QL 37 đoạn km 187+610 -km 290 +00
|
1
|
15,30
|
2,80
|
12,50
|
Xã
Thái Bình, xã Tiến Bộ
|
Đang thẩm định vốn
|
|
11
|
Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km 135+400 -km 157+00
|
1
|
21,65
|
3,20
|
18,45
|
xã
Xuân Vân, Tân Long
|
Đang thẩm định vốn
|
|
12
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn,
|
1
|
0,41
|
0,08
|
0,33
|
Xã
Trung Sơn
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng
|
13
|
Trạm bơm Khuẩy Phát xã Kim Quan
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
Xã
Kim Quan
|
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày
09/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trạm bơm
Khuẩy Phát, xã Kim Quan.
|
|
14
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi
Cái, xã Tiến Bộ
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
Xã
Tiến Bộ
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án di dân khẩn
cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại
thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
|
15
|
Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư
thôn Gò Danh, xã Nhữ Khê
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Nhữ Khê
|
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân,
tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh
|
16
|
Công trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
|
1
|
2,01
|
0,88
|
1,13
|
Xã Nhữ Hán
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
21/01/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi Trại Xoan, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn; Văn bản số 3108/UBND_TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
17
|
Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy
lợi Ngòi Là, xã Trung Môn
|
|
1
|
22,00
|
0,40
|
21,60
|
Xã Trung Môn, xã Chân Sơn
|
Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày
21/9/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 167/QĐ-UBND
ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản
số 3108/UBND_TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công
trình dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất,
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Coóc, thôn Đồng Trang và thôn Yểng xã Hùng Lợi, huyện
Yên Sơn
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã
Hùng Lợi
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày
31/8/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016- 2020 tỉnh Tuyên Quang
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Quân, thôn
Toạt và thôn Nà Trang xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã
Hùng Lợi
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã
Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành
|
Văn bản số 814/UBND-TL
ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
21
|
Cấp nước sinh hoạt xã Hoàng Khai,
huyện Yên Sơn
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã
Hoàng Khai
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và
thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận,
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã
Kiến Thiết và xã Tứ Quận
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui
chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa
|
18
|
47,96
|
10,19
|
37,77
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu vui chơi, nghỉ
dưỡng công cộng, thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
30,00
|
7,00
|
23,00
|
Xã
Phú Lâm
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19, xóm 6, xóm 12, xóm 10, xóm 14, xóm 20, xóm 15, xóm 18;
|
1
|
1,04
|
0,99
|
0,05
|
xã
Kim Phú
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
21/4/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới, Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch và vốn đầu
tư ngân sách tỉnh, dự toán kinh phí thực hiện thực hiện Nghị quyết sự toán
kinh phí thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh và quy
hoạch NTM
|
3
|
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú
|
1
|
1,08
|
1,08
|
|
xã
Kim Phú
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
4
|
Công trình xây dựng Khu ký túc xá
trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,40
|
0,40
|
1,00
|
Xã
Trung Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế
hoạch năm 2017
|
Vốn do UBND huyện Yên Sơn bố trí thực
hiện
|
5
|
Công trình nghĩa địa dân xóm cây dừa,
xã Nhữ Hán
|
1
|
0,40
|
0,05
|
0,35
|
Xã
Nhữ Hán
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập
đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Công trình nghĩa địa xóm Đồng Rôm,
xã Nhữ Hán
|
1
|
2,33
|
|
2,33
|
Xã
Nhữ Hán
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số,168/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Công trình nghĩa địa xóm Đõ, xã
Mỹ Bằng
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
Xã Mỹ
Bằng
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập
đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND
tỉnh
|
8
|
Công trình nghĩa địa xóm Cây Sim,
(Gò Danh) xã Nhữ Khê
|
1
|
1,29
|
0,25
|
1,04
|
Xã
Như Khê
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết
định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh
|
9
|
Công trình nghĩa địa Đèo Hoa, xã
Chân Sơn
|
1
|
2,81
|
|
2,81
|
Xã Chân
Sơn
|
Quyết định 3730/QĐ-UBND ngày
08/8/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 2016
|
10
|
Công trình nghĩa địa xã Hoàng Khai
|
1
|
2,05
|
0,16
|
1,89
|
Xã
Hoàng Khai
|
Quyết định 5265/QĐ-UBND ngày
22/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế
hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh
|
11
|
Công trình nghĩa địa Hoàng Sơn, xã
Chân Sơn
|
1
|
0,83
|
|
0,83
|
xã
Chân Sơn
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch số 3724/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của UBND huyện
|
12
|
Công trình nghĩa địa xóm 16, xã Kim
Phú
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
xã
Kim Phú
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch số
3998/QĐ-UBND ngày 28/10/2005 của UBND huyện
|
13
|
Cấp nước sinh
hoạt khu tái định cư thôn Hoàng Sơn
|
1
|
0,01
|
|
0,01
|
Xã
Chân Sơn
|
Quyết định 5514/QĐ-UBND ngày
15/9/2015 của UBND huyện về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
14
|
Nhà văn hóa xóm 6, xóm 9 xã Lang
Quán
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Lang Quán
|
Quyết định 7549/QĐ-UBND ngày
11/12/2013 và Quyết định 8169/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 và của UBND huyện về việc
Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Mán, thôn Làng
Quài, thôn Làng Trà, thôn Bến, xã Lực
Hành
|
1
|
0,39
|
0,26
|
0,13
|
Xã Lực
Hành
|
|
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày
18/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư nông thôn mới xã Lực
Hành giai đoạn 2011-2019
|
16
|
Đường từ trục chính trường quân sự
đến điểm tái định cư xóm 9, xã Kim Phú
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
Xã Kim Phú
|
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân,
tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
07/3/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
Xây dựng chợ và trung tâm thương mại
thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
|
1
|
1,17
|
|
1,17
|
Xã
Thắng Quân
|
Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng
công trình Chợ và khu trung tâm thương mại thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
|
|
18
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Nông
Trường, xã Thắng Quân
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Thắng Quân
|
Văn bản số 10/BC-UBND ngày
29/2/2016 của UBND xã Thắng Quân về việc bổ sung quy hoạch nhà văn hóa và khu
vui chơi thể thao tại xóm Nông Trường
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
7
|
70,41
|
5,95
|
64,46
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sản xuất giống
cây trồng vật nuôi
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
Hoàng
Khai
|
Công văn số 16044/BTC-ĐT ngày
30/10/2015 của Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn
và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án xây dựng
trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh
Tuyên Quang;
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt vốn đầu tư ngân
sách Nhà nước (đợt 2)
|
2
|
Công trình khu dân cư xóm 5, xã Tân
long
|
1
|
1,11
|
|
1,11
|
Xã
Tân Long
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
3
|
Khu dân cư thôn Lâm Nghiệp, xã Phú
Lâm
|
1
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã
Phú Lâm
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
08/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương xây dựng
khu dân cư thôn Lâm Nghiệp
|
|
4
|
Nhà máy chế biến gỗ Công ty cổ phần
Woodsland Tuyên Quang
|
1
|
28,55
|
1,67
|
26,88
|
Xã
Thắng Quân;
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
5
|
Cụm công nghiệp Thắng Quân
|
1
|
29,61
|
4,07
|
25,54
|
Xã
Thắng Quân, xã Lang Quán
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của UBND huyện về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng Quân
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Gò Chè,
xã Nhữ Hán
|
1
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã
Nhữ
|
Quyết định số 5363/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch khu dân cư
thôn Gò Chè, xã Phúc Ninh
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Thái
Ninh, xã Phúc Ninh
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
Xã
Phúc Ninh
|
Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch khu dân cư
thôn Thái Ninh, xã Phúc Ninh
|
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QƯỚC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
dự án, công trình
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
|
40
|
27,89
|
4,74
|
0,01
|
23,13
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm lâm Phúc Sơn
|
1
|
0,90
|
-
|
|
0,90
|
Thôn
Tầng, xã Phúc Sơn
|
Văn bản 3213/UBND-XD ngày
15/11/2016 của UBND tỉnh về đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng Trạm kiểm lâm
Yên Thuận, huyện Hàm Yên và Trạm kiểm lâm Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
0,50
|
-
|
|
0,50
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 5262/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Trụ sở làm việc Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Chiêm Hóa
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
28
|
20,10
|
2,97
|
0,01
|
17,11
|
|
|
|
1
|
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự
án LRAMP
|
18
|
0,82
|
-
|
|
0,82
|
Trên
địa bàn huyện
|
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày
02/3/2016 của Bộ giao thông phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản địa phương LRAMP
|
Quyết định 622/QĐ-BGTVT hợp phần cầu
dân sinh sử dụng. Vốn WB 245,5 triệu USD. Vốn ngân sách
trung ương 12,13 triệu USD
|
2
|
Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
0,25
|
0,05
|
0,01
|
0,19
|
Cao Bình, xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2013-2020
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
3
|
Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
1,96
|
0,07
|
|
1,89
|
Xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013 - 2020
|
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi
Thung
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
1,00
|
xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục
dự án "sửa chữa và nâng cao toàn đập"
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả
thi "Sửa chữa nâng cao An toàn đập" vốn vay WB* ngân hàng thế
giới tài trợ
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
1,00
|
xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục
dự án "sửa chữa và nâng cao toàn đập"
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả
thi "Sửa chữa nâng cao An toàn đập" vốn vay WB ngân hàng thế giới
tài trợ
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,01
|
-
|
|
0,01
|
Xã Minh Quang
|
Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã
Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,03
|
-
|
|
0,03
|
Xã Bình Phú, xã Nhân Lý
|
Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,02
|
-
|
|
0,02
|
Xã
Tân An, xã Hà Lang
|
Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
9
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Thịnh
|
1
|
0,01
|
-
|
|
0,01
|
Xã
Tân Thịnh
|
Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
10
|
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương
|
1
|
8,00
|
1,50
|
|
6,50
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Đang trình HĐND tỉnh kế hoạch vốn
năm 2016
|
11
|
Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng
|
1
|
6,19
|
0,55
|
|
5,64
|
Xã
Kiên Đài
|
Quyết định 1246/QĐ-UBND ngày
10/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng (đoạn
từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu Khuân Miềng - thôn Nà Bó) huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình
của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
|
1
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
1
|
Chợ Hòa Phú
|
1
|
0,22
|
-
|
|
0,22
|
Xã
Hòa Phú
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày
22/11/2016 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân
cư và chợ trung tâm xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Vốn ngân sách huyện
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
9
|
6,17
|
1,77
|
|
4,40
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến gỗ Chiêm Hóa
|
1
|
3,50
|
-
|
|
3,50
|
thôn
Hòa Đa, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định 288/QĐ-UBND ngày 31/8
năm 2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chấp thuận chủ trương đầu tư Nhà máy chế
biến gỗ Chiêm Hóa
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Khu dân cư Nà Coóng thôn Nông Tiến
1, xã Trung Hà
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
|
thôn
Nông Tiến 1, xã Trung Hà
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày
18/5/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Khu dân cư thôn Nhân Thọ, xã Yên
Nguyên
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
xã
Yên Nguyên
|
Quyết định số 5398b/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ
trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nhân Thọ, thôn
Nhân Thọ, xã Yên nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
4
|
Khu dân cư thôn Bình Tiến, xã Bình
Nhân
|
1
|
0,60
|
-
|
|
0,60
|
xã
Bình Nhân
|
Quyết định số 5385b/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Bình Tiến, thôn Bình Tiến, xã Bình Nhân, huyện Chiêm hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
5
|
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
xã
Phúc Thịnh
|
Quyết định số 5399b/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND
-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công
trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
6
|
Khu dân cư thôn Phúc Tâm xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,16
|
0,16
|
|
|
xã
Phúc Thịnh
|
Quyết định số 5408b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Phúc Tâm, thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
7
|
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình
|
1
|
0,30
|
-
|
|
0,30
|
xã Kim
Bình
|
Quyết định số 5384b/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Đồng Ẻn, thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình huyện Chiêm
hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
8
|
Khu dân cư thôn Càng Nộc, xã Hòa phú
|
1
|
0,28
|
0,28
|
|
|
xã
Hòa Phú
|
Quyết định số 5407b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Càng Nộc, thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú, huyện Chiêm hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
9
|
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 5409b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Đồng Luộc, tổ Đồng Luộc, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm
hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN
DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên
dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
60
|
118,84
|
15,41
|
103,43
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
9,29
|
|
9,29
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân
Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
Thôn
Phai Cày, xã Phúc Ứng
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên
xã Sơn Nam thuộc Chi cục thế Sơn Dương
|
1
|
0,07
|
|
0,07
|
Thôn
Quyết Thắng, xã Sơn Nam
|
QĐ số 50/QĐ-CT
ngày 29/01/2010 của Cục thuế tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự toán xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi cục
thuế Sơn Dương
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,67
|
|
0,67
|
Xã
Vân Sơn
|
QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của
UBND tỉnh TQ
|
|
4
|
Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo
xã Tú Thịnh
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
Xã
Tú Thịnh
|
|
Vốn xã hội hóa
|
5
|
Mở rộng Bệnh viện Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
|
Vốn xã hội hóa
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,75
|
|
0,75
|
Xã Hồng
Lạc
|
QĐ số 1061/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh TQ
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
33
|
50,20
|
7,21
|
42,99
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình Đường dây và trạm
biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
1
|
0,84
|
0,01
|
0,83
|
Thôn
Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2013-2020
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo
đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
7,50
|
|
7,50
|
xã
Bình Yên, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
3
|
Hợp phần xây dựng cầu sân sinh, Dự
án LRAMP
|
18
|
0,82
|
|
0,82
|
trên
địa bàn huyện Sơn Dương
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của
Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn
KM 187+610 - KM 209+00, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
24,05
|
3,90
|
20,15
|
xã
Tú Thịnh, Thượng Ấm huyện Sơn Dương
|
|
|
5
|
Mở rộng đường đi khu Đá mài thôn
Phúc Hòa
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
Thôn
Phúc Hòa, xã Phúc Ứng
|
|
|
6
|
Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê thôn Hưng Thịnh đến thôn Thái Thịnh xã Sầm Dương
|
1
|
3,80
|
|
3,80
|
Thôn
Hưng Thịnh, Thái Thịnh xã Sầm Dương
|
QĐ số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012
về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc Chương trình RCC
|
|
7
|
Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã
Đông Lợi
|
1
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
Thôn
Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
QĐ số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của
Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao An toàn đập”
QĐ số 4683/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT về
phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do
ngân hàng thế giới tài trợ
|
|
8
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung
Long, Ao Búc xã Trung Yên
|
1
|
2,90
|
0,90
|
2,00
|
Xã
Trung Yên
|
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô,
xã Đại Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
1,50
|
Xã Đại
Phú
|
|
10
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Khe
thuyền, xã Văn Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
1,50
|
Xã
Văn Phú
|
|
11
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo,
xã Chi Thiết
|
1
|
1,80
|
0,30
|
1,50
|
Xã
Chi Thiết
|
|
12
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,40
|
0,40
|
1,00
|
thị
trấn Sơn Dương
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Ao Búc, Quang Hạ xã Trung Yên và xã Minh Thanh
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã
Trung Yên, Minh Thanh
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày
31/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn
2016-2020 tỉnh Tuyên Quang.
|
|
14
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xa Thiện Kế
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã
Thiện Kế
|
|
15
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Ninh
Lai
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
xã
Ninh Lai
|
QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai
|
|
16
|
Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi
|
1
|
1,10
|
0,10
|
1,00
|
xã
Đông Lợi
|
QĐ số 1291/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi
|
|
III
|
Dự án
xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng
đồng dân cư; dự án tái
định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
11
|
5,49
|
0,14
|
5,35
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu trâm
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
Thôn
Cầu Trâm
|
QĐ số 637/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của
UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Biển
xanh thôn cầu Trâm
|
Vốn xã hội hóa
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn
Kiêng
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
Thôn
Trấn kiêng
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của
UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Đồng
Đan thôn Trấn Kiêng
|
Vốn xã hội hóa
|
3
|
Xây dựng mở rộng nhà văn hóa các
thôn: Khán Cầu, Cờ Dương, Bình Yên xã Chi Thiết
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
Thôn:
Khán Cầu, Cờ Dương, Bình Yên xã Chi Thiết
|
|
Vốn xã hội hóa
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Nhà Xe, Đồng Bừa, xã Đông Lợi
|
1
|
0,17
|
0,06
|
0,11
|
Thôn
Đồng Bừa, Nhà Xe xã Đông Lợi
|
|
Vốn xã hội hóa
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Cây Sấu, Đồng Diễn, Tứ Thông, xã Hợp Thành
|
1
|
0,14
|
|
0,14
|
Thôn:
Cây sấu, Đồng Diễn, Tứ Thông, xã Hợp Thành
|
|
Vốn xã hội hóa
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa và sân thể
thao các thôn Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi
|
1
|
0,15
|
0,08
|
0,07
|
thôn
Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi
|
|
Vốn xã hội hóa
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Định,
Hưng Thịnh, Lương thiện, Đồng Tâm, Thái Thịnh, xã Sầm Dương
|
1
|
0,22
|
|
0,22
|
Thôn
Hưng Định, Hưng Thịnh, Lương thiện,
Đồng Tâm, Thái Thịnh, xã Sầm Dương
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn đông thịnh
xã Tú Thịnh
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã
Tú Thịnh
|
|
Vốn xã hội hóa
|
9
|
Xây dựng chợ Sơn Dương (chợ chiều)
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
QĐ số 5973/QĐ-CT ngày 17/11/2016 của
Chủ tịch UBND huyện vv điều chỉnh mở rộng QH xây dựng chợ Sơn Dương (chợ chiều)
thị trấn Sơn Dương
|
Vốn xã hội hóa
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp nhà trưng bày Bảo
tàng Tân Trào, Quảng trường Tân Trào gắn với xây dựng Khu tưởng niệm các vị
tiền bối cách mạng và Xây dựng các công trình phát huy giá trị di tích xã Tân
Trào
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
Xã
Tân Trào
|
|
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Khuân
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
Thôn
Đồng Khuân
|
QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của
UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Đồng
Khuân thôn Đồng Khuân
|
Vốn xã hội hóa
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản,
lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
|
10
|
53,85
|
8,06
|
45,79
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
10,00
|
2,00
|
8,00
|
xã
Sơn Nam
|
QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Xây dựng các công trình trong khu
công nghiệp Sơn Nam
|
1
|
24,00
|
3,00
|
21,00
|
xã
Sơn Nam
|
QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Sơn Nam
|
|
3
|
Khu dân cư Tổ DP Quyết Thắng (Đường
vào Bệnh viện huyện Sơn Dương)
|
1
|
0,40
|
0,30
|
0,10
|
thị
trấn Sơn Dương
|
QĐ số 7687/QĐ-UBND ngày 29/11/2000
|
|
4
|
Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh
|
1
|
1,30
|
1,00
|
0,30
|
Thôn
Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh
|
Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của
Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
5
|
Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh,
TT Sơn Dương (phần bổ sung)
|
1
|
0,34
|
0,34
|
|
Tổ
DP Tân Thịnh, TT Sơn Dương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Khu dân cư trung tâm xã Đông Thọ
|
1
|
2,56
|
|
2,56
|
Xã
Đông Thọ
|
QĐ số 323/QĐ-UBND ngày 08/5/2012
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn
1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,40
|
0,40
|
2,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
QĐ số 959/QĐ-UBND, ngày 31/12/2012
|
|
8
|
Trung tâm sản xuất giống vật nuôi
xã Phúc Ứng
|
1
|
11,12
|
|
11,12
|
xã
Phúc Ứng
|
Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt dự án xây dựng trung tâm giống
cây trồng, vật nuôi tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 159/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn ngân sách nhà nước (đợt
2)
|
9
|
Xây dựng khu dân cư đô thị mới và
sân vận động huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
0,43
|
0,22
|
0,21
|
Tổ
dân phố An Kỳ và Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
10
|
Khu dân cư và chợ xã Phúc ứng (Đối
diện Nhà máy May Tuyên Quang)
|
1
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
xã Phúc
Ứng
|
QĐ số 3172/QĐ-UB ngày 16/10/2003
|
|
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA
HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện
tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đạt
rừng rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
23
|
78,59
|
6,54
|
14,00
|
5,90
|
52,15
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm,
công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
1,40
|
0,06
|
|
|
1,34
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND thị trấn Na Hang
|
1
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,34
|
Tổ
dân phố 14, thị trấn Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang
(đợt 1)
|
2
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND xã Thanh Tương
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Nà Đồn, xã Thanh Tương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Trạm Y tế xã Thượng Giáp, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn
Nà Thài, xã Thượng Giáp
|
Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang.
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
4
|
Trạm Y tế xã Sinh Long, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Sinh Long, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Trạm y tế xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang.
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
5
|
Trạm Y tế xã Yên Hoa, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Yên Hoa
|
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang.
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên
Quang (đợt 1)
|
6
|
Trụ sở làm việc của Chi cục Thống
kê tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,10
|
Tổ
dân phố 14, Thị trấn Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương
gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
10
|
36,27
|
1,18
|
6,00
|
5,90
|
23,19
|
|
|
|
I
|
Sửa chữa nâng cấp công trình CTTL hồ
Nà Heng, xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã
Năng Khả
|
QĐ số 15858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015
của Thủ Tướng Chính phủ vv phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập”, vay vốn ngân hàng thế giới
|
QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (BW8) do ngân hàng thế giới tài
chợ
|
2
|
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự
án LAMP
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
huyện
Na Hang
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của
bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
|
Văn bản số 3721/TCDDBVN- CQLXDĐB
ngày 21/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam vv chấp thuận danh mục cầu thuộc
tỉnh Tuyên Quang và phân chia dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án Lramp
|
3
|
Đường Phiêng Ten - Trung Phìn xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,40
|
0,50
|
|
0,50
|
1,40
|
Thôn
Phiêng Ten, Trung Phìn xã Sinh Long
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 09
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình đường Phiêng Ten - Trung Phìn,
xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
4
|
Đường Vào khu dân cư Đông Đăm, thôn
Bàn Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
|
0,40
|
2,10
|
Thôn
Bản Khẻ, xã Thượng Nông
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 09
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình đường vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
5
|
Đường vào khu sản xuất tập trung Ai
Cao khu tái định cư thôn Xá Thị, xã Đà Vị
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Thôn
Xá Thị, xã Đà Vị
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
14/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự
án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt 2 năm 2015)
|
6
|
Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang
|
1
|
11,72
|
0,50
|
3,00
|
2,00
|
6,22
|
Xã
Khâu Tinh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh vv phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2015 của Tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Hệ thống đường giao thông thuộc dự
án Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên thị xã Na Hang, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thị
trấn Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang
(đợt 1)
|
8
|
Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc
khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng
Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
11,00
|
0,10
|
3,00
|
3,00
|
4,90
|
Thị
trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na Hang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
xã Yên Hoa, xã Đà Vị huyện Na Hang
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày
31/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên
Quang.
|
|
10
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,60
|
0,08
|
|
|
2,52
|
Xã
Thượng Nông, Đà Vị
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
Ngân sách Nhà nước
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
18,92
|
|
8,00
|
|
10,92
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khâu Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
4,00
|
|
1,00
|
Xã
Khâu Tinh
|
QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẽ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt
1)
|
2
|
Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa thôn
Khuổi Lậc và Nà Thôm, xã Thanh Tương
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã
Thanh Tương
|
QĐ số 1413/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch,
xây dựng nghĩa địa thôn Khuổi Lậc và thôn Nà Thôm xã Thanh Tương, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa điểm
tái định cư Xá Thị, xã Đà Vị
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
xã
Đà Vị
|
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch,
xây dựng nghĩa địa điểm TĐC Xá Thị, xã Đà Vị, Huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4
|
Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa các
khu tái định cư xã Yên Hoa
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
xã
Yên Hoa
|
QĐ số 1415/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch,
xây dựng nghĩa địa các khu tái định cư xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5
|
Dự án xây dựng hạng mục điện của công trình hạ tầng kỹ thuật, ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn.
Nà Lạ, Phia Chang thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc biệt khó
khăn xã Sơn Phú
|
1
|
4,92
|
|
4,00
|
|
0,92
|
Xã
Sơn Phú
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
2
|
22,00
|
5,30
|
|
|
16,70
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp huyện Na Hang
|
1
|
20,00
|
5,30
|
|
|
14,70
|
Tổ
dân phố Khuôn Phươn, thị trấn Na Hang
|
QĐ số 07a/QĐ-UBND
ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm Công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
2
|
Dự án nhà máy sản xuất chế biến gỗ
và rượu ngô men lá tại Cụm công nghiệp huyện Na Hang
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Tổ
dân phố 17, thị trấn Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
Biểu số 09
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
cộng
|
43
|
63,30
|
9,05
|
|
1,30
|
52,95
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình
sự nghiệp công cấp địa phương
|
8
|
4,37
|
1,00
|
|
|
3,37
|
-
|
|
|
1
|
Công trình cải tạo, nâng cấp trường
trung học cơ sở xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã
Lăng Can
|
Số 280/QĐ-UBND
ngày 25/02/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc
phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí khảo sát, lập bản vẽ kỹ thuật xây dựng công trình trường THCS Lăng Can
|
UBND huyện
|
2
|
Công trình xây dựng nhà lớp học mầm
non, thôn Nà Khà, xã Lăng Can
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã
Lăng Can
|
QĐ số 580/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án xây dựng công trình nhà lớp
học Mầm non thôn Nà Khà, xã Lăng Can
|
UBND tỉnh
|
3
|
Công trình xây dựng Trường mầm non
xã Khuôn Hà
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã
Khuôn Hà
|
QĐ số 210/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 Của
UBND huyện Lâm Bình v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình trường mầm non Khuôn Hà
|
Vốn tài trợ cho UBND huyện
|
4
|
Công trình xây dựng Trường tiểu học
Thôn Khuổi Trang, xã Xuân Lập
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã
Xuân Lập
|
|
|
5
|
Xây dựng bến xe và nhà quản lý của
Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
xã
Lăng Can
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà Làm việc thi hành án
huyện Lâm Bình
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
1085/QĐ-BTP ngày 26/8/2016 của Bộ
tư Pháp QĐ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng dự
kiến khởi công mới năm 2017 từ nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
7
|
Xây dựng trường mầm non xã Thổ Bình
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã
Thổ Bình
|
|
|
8
|
Xây dựng trường tiểu học Thôn Khuổi
Trang, xã Xuân Lập
|
1
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
xã
Xuân Lập
|
1014/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình phân hiệu trường tiểu học thôn Khuổi
Trang, xã Xuân Lập
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
19
|
34,47
|
4,45
|
|
|
30,02
|
|
|
|
1
|
Đường nội đồng xã Khuôn Hà
|
1
|
2,16
|
0,96
|
|
|
1,20
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
2
|
Đường theo quy hoạch trung tâm (đường
nội thị)
|
1
|
3,00
|
1,00
|
|
|
2,00
|
xã
Lăng Can
|
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị-
Hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung tâm Chính trị- hành
chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng Bưu điện huyện Lâm Bình
|
1
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến Thủy,
Thượng Lâm.
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
xã
Thượng Lâm
|
1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 cửa Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình
|
UBND tỉnh
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lăng
Can-Xuân Lập, huyện Lâm Bình (giai đoạn II: từ Km5+152,12-Km 12+807)
|
1
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
Xã
Xuân Lập
|
1041/QĐ-CT ngày 28/10/2011 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp
đường Lăng Can, Xuân Lập (DH10) thuộc dự án kết nối giao thông các tỉnh miền
núi phía Bắc, vốn vay ADB
|
vốn ngân sách ngoài nhà nước (từ nguồn vốn bảo trì đường bộ và nguồn vốn hợp pháp khác) theo QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư nâng cấp đường Lăng Can-Xuân Lập (DH 10) thuộc dự án kết nối giao
thông các tỉnh miền núi phía bắc, vốn vay ADB
|
6
|
Đường giao thông nội đồng xã Bình
An
|
1
|
0,92
|
0,22
|
|
|
0,70
|
Xã
Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
|
7
|
Đường giao thông đi thôn Thượng
Minh
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
xã Hồng
Quang
|
|
|
8
|
Đường giao thông nội đồng từ khu di
dân Ka Nò đi Cốc Hiềng, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
xã
Khuôn Hà
|
QĐ số 1396/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường liên
thôn từ khu TĐC Kà Nò đến đường Kà Nò -Nà Chang
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Công trình đường liên thôn, đường
bê tông nội đồng xã Thổ Bình
|
1
|
2,73
|
0,13
|
|
|
2,60
|
xã
Thổ Bình
|
|
|
10
|
Kè bờ suối Pác
Trá thôn Nà Khà, xã Lăng Can
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
xã
Lăng Can
|
|
|
11
|
Xây dựng hồ chứa nước Chộc Bó, xã
Khuôn Hà
|
1
|
0,90
|
0,60
|
|
|
0,30
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
12
|
Hồ chứa nước Kéo Cổ thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
13
|
Công trình thủy lợi Bó Trà, xã
Khuôn Hà
|
1
|
0,80
|
0,30
|
|
|
0,50
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
14
|
Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn
Tát Ten, Bình An
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
xã
Bình An
|
|
|
15
|
Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến
đài truyền hình xã Thượng Lâm
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
xã
Thượng Lâm
|
531/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường
giao thông từ khu tái định cư thôn Khun Hon đến Đài Truyền hình xã Thượng Lâm
|
UBND tỉnh
|
16
|
Đường đi ra khu sản xuất Nà Thom,
xã Khuôn Hà
|
1
|
0,50
|
0,01
|
|
|
0,49
|
xã
Khuôn Hà
|
QĐ số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình đường giao thông vào khu sản xuất Nà Thom.
|
|
17
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng,
xã Lăng Can
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
xã
Lăng Can
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày
02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng
cao An toàn dập”; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi
“Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ;
|
|
18
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang
|
1
|
1,98
|
0,041
|
|
|
1,94
|
xã
Khuôn Hà
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
Ngân sách nhà nước
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm
công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Thổ Bình, xã Lăng Can
|
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi
giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa
|
6
|
4,02
|
0,30
|
|
1,30
|
2,42
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Khuôn Hà
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn xã Khuôn Hà
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
3
|
Khu du lịch, dịch vụ lòng hồ Tuyên
Quang
|
1
|
1,30
|
|
|
1,30
|
|
xã Khuôn
Hà
|
|
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa tại các thôn
xã Lăng Can
|
1
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
xã
Lăng Can
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn xã Thổ Bình
|
1
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
xã
Thổ Bình
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Xuân Lập
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Xuân Lập
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
10
|
20,44
|
3,30
|
|
|
17,14
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm
xã Bình An
|
1
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
xã Bình
An
|
|
|
2
|
Quy hoạch đất ở thôn Nà Chúc
|
1
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
Xã Hồng
Quang
|
|
|
3
|
Quy hoạch đất ở thôn Bản Luông
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Hồng
Quang
|
|
|
4
|
Quy hoạch đất ở thôn Bản Pin
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
xã
Phúc Yên
|
|
|
5
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Khuôn Hà
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
xã
Khuôn Hà
|
|
|
6
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư thôn
Nà Khà
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã
Lăng Can
|
|
|
7
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Phúc Yên
|
1
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
xã
Phúc Yên
|
|
|
8
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm
xã Thổ Bình
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
xã
Thổ Bình
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Nà Lung
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
xã
Thượng Lâm
|
1555/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy
ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình
quy hoạch khu dân cư thôn Nà Lung, xã Thượng Lâm
|
|
10
|
Quy hoạch khu đất ở mới tại trung
tâm xã Thượng Lâm
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã
Thượng Lâm
|
|
|
Biểu số 10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA DƯỚI 10 HÉCTA; ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA THEO QUY
ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CẦN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Văn
bản bố trí vốn
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
162
|
884,06
|
160,40
|
14,09
|
9,62
|
699,95
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)
|
1
|
4,00
|
0,30
|
-
|
-
|
3,70
|
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Na
Hang (địa điểm mới) thuộc công an tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
0,30
|
|
|
3,70
|
Thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
Tờ trình số 3446/TTr-CAT-PH41 ngày
26/9/2016 của giám đốc Công an tỉnh về việc xin phê duyệt địa điểm quy hoạch
xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Na Hang (địa điểm mới) thuộc Công an tỉnh
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG THEO KHOẢN 3, ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
152
|
846,86
|
157,28
|
14,09
|
9,62
|
665,87
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương
|
14
|
19,85
|
9,61
|
-
|
1,40
|
8,84
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La
|
1
|
1,56
|
1,20
|
|
|
0,36
|
Phường
Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
2
|
Xây dựng Trung tâm trường mầm non
xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục
Thuế thành phố
|
1
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày
30/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư
xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng Cục Thuế Văn bản số 2702/UBND-TNMT ngày
29/9/2016
|
|
4
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng
nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Bằng
Cốc, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày
15/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc,
huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 22/QĐ-CT ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Trạm Y tế xã Nhân Mục
|
1
|
0,23
|
0,22
|
|
|
0,01
|
Xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 22/QĐ-CT ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
6
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Hùng Thắng
|
1
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 16/QĐ-CT ngày
18/01/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và
dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
|
7
|
Công trình san nền hạ tầng kỹ thuật,
nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường đại học Tân
Trào
|
1
|
6,27
|
5,66
|
|
|
0,61
|
Xã
Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Văn bản số 71/SKH-THKT ngày
26/01/2016 của Sở KH& ĐT V/v thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và
xây dựng năm 2016
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Xã
Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của
UBND tỉnh TQ
|
|
9
|
Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo
xã Tú Thịnh
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn xã hội hóa
|
10
|
Mở rộng Bệnh viện Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn xã hội hóa
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Hồng
Lạc, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 1061/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của
UBND tỉnh TQ
|
|
12
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND thị trấn Na Hang
|
1
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,34
|
Thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
13
|
Trụ sở làm việc của Chi cục Thống
kê tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,10
|
Thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
14
|
Xây dựng bến xe và nhà quản lý của
Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
II
|
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
68
|
551,35
|
74,95
|
6,09
|
6,92
|
463,39
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
50,00
|
1,50
|
|
|
48,50
|
Phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh (đợt
1) Văn bản số 291/HĐND 17-KTNS ngày 23/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc cho ý kiến về chủ trương đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng
trời xóm 16, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,05
|
Xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào
qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền
viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã
Tràng Đà.
|
1
|
22,19
|
5,00
|
|
|
17,19
|
Phường
Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường từ đường Bình Thuận (quốc lộ 37) tại tổ 18 phường Hưng Thành qua khu tái định
cư Ngọc Kim đến đường mở rộng Lê Lợi
|
1
|
2,17
|
1,00
|
|
|
1,17
|
Phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang
(đợt 1)
|
5
|
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ
xe phía nam thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Xã
Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
6
|
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km
124+500 - Km 127+500
|
1
|
15,00
|
5,00
|
|
|
10,00
|
Xã
Thái Long, Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
7
|
Đường Trung tâm thành phố đi Sông
Lô 7, phường An Tường
|
1
|
0,60
|
0,54
|
|
|
0,06
|
Xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
8
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường
Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân),
16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28.
|
1
|
2,95
|
0,45
|
|
|
2,50
|
Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
9
|
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên
Lũng, phường Ỷ La
|
1
|
0,83
|
0,41
|
|
|
0,43
|
Phường
Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
10
|
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ
|
1
|
5,80
|
4,00
|
|
|
1,80
|
Phường
Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
11
|
Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường
cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài
|
1
|
27,40
|
2,60
|
|
1,00
|
23,80
|
Phường
Nông Tiến, Minh Xuân, Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp QL2c đoạn Km
135+540 - Km 157+00
|
1
|
17,10
|
2,10
|
|
|
15,00
|
Phường
Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Đang thẩm định báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư
|
Báo cáo số 3562/BC-BKHĐT ngày
12/5/2016 của Bộ Kế hoạch đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, nguồn vốn đầu tư là TPCP, hiện chưa được bố trí vốn để thực hiện
|
13
|
Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường
Quang Trung đến Km14 đến QL2.
|
1
|
5,64
|
4,61
|
|
|
1,03
|
Phường
Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
14
|
Dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án
2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678
- Km 12+291,37 (Km124+500 QL2)
|
1
|
15,03
|
0,81
|
|
|
14,22
|
Xã
An Khang, Lưỡng Vượng, Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
15
|
Công trình cấp nước sinh hoạt khu
trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
16
|
Công trình cấp nước sinh hoạt Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự
toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,26
|
|
|
0,01
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
29/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
|
18
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6
|
1
|
92,60
|
9,90
|
|
|
82,70
|
Xã
Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
19
|
Xây dựng thủy điện Thác Vàng
|
1
|
89,00
|
9,20
|
|
|
79,80
|
Xã
Minh Dân, Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
20
|
Đường dây và trạm biến áp 110 kv
Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,30
|
0,30
|
|
|
2,00
|
TT.Tân
Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
21
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm
Yên, Tuyên Quang
|
1
|
3,67
|
0,062
|
0,086
|
0,01
|
3,5120.
|
Thôn
Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường,
xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 03 công trình thuộc dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
Ngân sách nhà nước
|
22
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,45
|
0,042
|
|
|
2,41
|
Xã
Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh giai đoạn 2013 -2020
|
Ngân sách nhà nước
|
23
|
Bãi tập kết rác thải
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn
thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
24
|
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản
xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
1
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Xã
Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực
Tuyên Quang)
|
25
|
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết
hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú
|
1
|
0,39
|
0,03
|
|
|
0,36
|
Xã
Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày
07/7/2010 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình
|
26
|
Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường
dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh
(Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 -
Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37
(Km124+500 QL2); và khu tái định cư
|
1
|
15,03
|
0,81
|
|
|
14,22
|
Xã
Thái Bình, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày
31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
10,93
|
1,63
|
|
|
9,30
|
Xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016; Văn bản số 71/SKH-THKH
ngày 26/01/2016 về việc thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư
và xây dựng năm 2016
|
28
|
Công trình cải tạo lưới điện Trung
áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp
điện năng, lượng điện khu vực Miền Bắc.
|
1
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Xã Mỹ
Bằng, xã Kim Quan, xã Nhữ Khê, xã Phúc Ninh, xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang
kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 2254/QĐE-VN NPC ngày
30/9/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công tổng dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp, hạ
áp, tỉnh Tuyên Quang
|
29
|
Khu điều hành sản xuất các công
trình phụ trợ của công ty điện lực Tuyên Quang
|
1
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Xã
Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của
UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết nhà điều hành sản xuất của Công ty
Điện Lực Tuyên Quang tại xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Chủ đầu tư (thu hồi bổ sung)
|
30
|
Dự án nâng cấp QL 37 đoạn km
187+610 -km 290 +00
|
1
|
15,30
|
2,80
|
|
|
12,50
|
Xã
Thái Bình, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
Đang thẩm định vốn
|
|
31
|
Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km
135+400 - km 157+00
|
1
|
21,65
|
3,20
|
|
|
18,45
|
Xã
Xuân Vân, Tân Long, huyện Yên Sơn
|
Đang thẩm định vốn
|
|
32
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn,
|
1
|
0,41
|
0,08
|
|
|
0,33
|
Xã
Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
|
33
|
Công trình thủy lợi Trại Xoan, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
2,01
|
0,88
|
|
|
1,13
|
Xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
21/01/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn; Văn bản số 3108/UBND-TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất
|
|
34
|
Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy
lợi Ngòi Là, xã Trung Môn
|
1
|
22,00
|
0,40
|
|
|
21,60
|
Xã
Trung Môn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày
21/9/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh V/v phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 3108/UBND_TNMT
ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực
hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
|
|
35
|
Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp
điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
0,25
|
0,05
|
|
0,01
|
0,19
|
Xã
Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013-2020
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
36
|
Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp
điện cho xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
1,96
|
0,07
|
|
|
1,89
|
Xã
Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
|
37
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi
Thung
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Xã
Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày
02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng
cao toàn đập”
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT
ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo
cáo khả thi “Sửa chữa nâng cao An toàn đập” vốn vay WB* ngân hàng thế giới
tài trợ
|
38
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Xã
Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày
02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng
cao toàn đập”
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT
ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PINT về việc phê duyệt báo
cáo khả thi “Sửa chữa nâng cao An toàn đập” vốn vay WB ngân hàng thế giới tài
trợ
|
39
|
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương
|
1
|
8,00
|
1,50
|
|
|
6,50
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Đang trình HĐND tỉnh kế hoạch vốn
năm 2016
|
40
|
Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng
|
1
|
6,19
|
0,55
|
|
|
5,64
|
Xã
Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định 1246/QĐ-UBND ngày
10/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng (đoạn từ trụ sở
UBND xã đến đầu cầu Khuân Miềng - thôn Nà Bó) huyện Chiêm Hóa
|
|
41
|
Xây dựng công trình Đường dây và trạm
biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
1
|
0,84
|
0,01
|
|
|
0,83
|
Xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
|
42
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn
KM 187+610 - KM 209+00, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
24,05
|
3,90
|
|
|
20,15
|
Xã Tú
Thịnh, Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
|
|
43
|
Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã
Đông Lợi
|
1
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của
Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao An toàn đập”
QĐ số 4683/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT
về phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8
do ngân hàng thế giới tài trợ
|
|
44
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung
Long, Ao Búc xã Trung Yên
|
1
|
2,90
|
0,90
|
|
|
2,00
|
Xã
Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
45
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô,
xã Đại Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã Đại
Phú, huyện Sơn Dương
|
|
46
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hồ Khe thuyền, xã Văn Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã
Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
|
47
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo,
xã Chi Thiết
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã
Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
|
48
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
49
|
Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi
|
1
|
1,10
|
0,10
|
|
|
1,00
|
Xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 1291/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi
|
|
50
|
Đường Phiêng Ten - Trung Phin xã
Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,40
|
0,50
|
|
0,50
|
1,40
|
Xã
Sinh Long, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 09
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình đường Phiêng Ten - Trung Phin, xã Sinh Long, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
51
|
Đường Vào khu dân cư Đông Đăm, thôn
Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
|
0,40
|
2,10
|
Xã
Thượng Nông, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 09
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình đường vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
52
|
Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang
|
1
|
11,72
|
0,50
|
3,00
|
2,00
|
6,22
|
Xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của Tỉnh Tuyên Quang
|
53
|
Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc
khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng
Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
11,00
|
0,10
|
3,00
|
3,00
|
4,90
|
Thị
trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
54
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,60
|
0,08
|
|
|
2,52
|
Xã
Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
Ngân sách Nhà nước
|
55
|
Đường nội đồng xã Khuôn Hà
|
1
|
2,16
|
0,96
|
|
|
1,20
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
56
|
Đường theo quy hoạch trung tâm (đường
nội thị)
|
1
|
3,00
|
1,00
|
|
|
2,00
|
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị-
Hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung tâm Chính trị-hành
chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
57
|
Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến
Thủy, Thượng Lâm.
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình
|
UBND tỉnh
|
58
|
Đường giao thông nội đồng xã Bình An
|
1
|
0,92
|
0,22
|
|
|
0,70
|
Xã
Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
|
59
|
Đường giao thông nội đồng từ khu di
dân Ka Nò đi Cốc Hiềng, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ tương đầu tư xây dựng
đường liên thôn từ khu TĐC Kà Nò đến đường Kà Nò-Nà Chang
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
60
|
Công trình đường liên thôn, đường
bê tông nội đồng xã Thổ Bình
|
1
|
2,73
|
0,13
|
|
|
2,60
|
Xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
|
|
61
|
Kè bờ suối Pác Trá thôn Nà Khà, xã
Lăng Can
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Lãng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
62
|
Xây dựng hồ chứa nước Chộc Bó, xã
Khuôn
Hà
|
1
|
0,90
|
0,60
|
|
|
0,30
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
63
|
Hồ chứa nước Kéo Cổ thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
64
|
Công trình thủy lợi Bó Trà, xã
Khuôn Hà
|
1
|
0,80
|
0,30
|
|
|
0,50
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
65
|
Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn
Tát Ten, Bình An
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã
Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
|
66
|
Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến
đài truyền hình xã Thượng Lâm
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
531/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
đường giao thông từ khu tái định cư thôn Khun Hon đến Đài Truyền
hình xã Thượng Lâm
|
UBND tỉnh
|
67
|
Đường đi ra khu sản xuất Nà Thom,
xã Khuôn Hà
|
1
|
0,50
|
0,01
|
|
|
0,49
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
QĐ số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
đường giao thông vào khu sản xuất Nà Thom.
|
|
68
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang
|
1
|
1,98
|
0,041
|
|
|
1,94
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020
|
Ngân sách nhà nước
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình
của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
30
|
71,46
|
17,04
|
8,00
|
1,30
|
45,12
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa phục vụ công
nhân lao động KCN Long Bình An
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm,
phường Nông Tiến (Khu tái định cư)
|
1
|
10,30
|
0,50
|
|
|
9,80
|
Phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày
24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh
Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
4
|
Nghĩa trang xã Đội Cấn
|
1
|
5,00
|
0,50
|
|
|
4,50
|
Xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
1
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
6
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1
|
0,54
|
0,36
|
|
|
0,18
|
Xã
Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh
|
1
|
0,74
|
0,03
|
|
|
0,71
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND
ngày 09/01/20016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
Sân thể thao thôn Lập Thành
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Sân thể thao thôn Cây Xoan
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10
|
Sân thể thao thôn Cây Chanh 1
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Sân thể thao thôn Chẽ
|
1
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Sân thể thao thôn Đình Đặng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
13
|
Sân thể thao thôn 21
|
1
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày
20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa
bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Chợ Tổng
|
1
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày
28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
17
|
Quy hoạch khu vui chơi, nghỉ
dưỡng công cộng, thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
30,00
|
7,00
|
|
|
23,00
|
Xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
18
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 2,
xóm 3, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19, xóm 6, xóm 12, xóm 10, xóm 14, xóm
20, xóm 15, xóm 18;
|
1
|
1,04
|
0,99
|
|
|
0,05
|
Xã
Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
21/4/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới, Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch và vốn
đầu tư ngân sách tỉnh, dự toán kinh phí thực hiện thực hiện Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh và quy hoạch NTM
|
19
|
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú
|
1
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Xã
Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
20
|
Công trình xây dựng Khu ký túc xá
trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Xã
Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn do UBND huyện Yên Sơn bố trí thực
hiện
|
21
|
Công trình nghĩa địa dân xóm cây dừa,
xã Nhữ Hán
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
|
0,35
|
Xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập
đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
22
|
Công trình nghĩa địa xóm Cây Sim,
(Gò Danh) xã Nhữ Khê
|
1
|
1,29
|
0,25
|
|
|
1,04
|
Xã
Như Khê, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23
|
Công trình nghĩa địa xã Hoàng Khai
|
1
|
2,05
|
0,16
|
|
|
1,89
|
Xã
Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
Quyết định 5265/QĐ-UBND ngày
22/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân,
tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
07/3/2016 của UBND tỉnh
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Mán, thôn
Làng Quài, thôn Làng Trà, thôn Bến, xã Lực Hành
|
1
|
0,39
|
0,26
|
|
|
0,13
|
Xã Lực
Hành, huyện Yên Sơn
|
|
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày
18/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
nông thôn mới xã Lực Hành giai đoạn 2011-2019
|
25
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Nhà
Xe, Đồng Bừa, xã Đông Lợi
|
1
|
0,17
|
0,06
|
|
|
0,11
|
Xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn xã hội hóa
|
26
|
Xây dựng nhà văn hóa và sân thể
thao các thôn Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi
|
1
|
0,15
|
0,08
|
|
|
0,07
|
Xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn xã hội hóa
|
27
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và
Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
4,00
|
|
1,00
|
Xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
28
|
Dự án xây dựng hạng mục điện của
công trình hạ tầng kỹ thuật, ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn, Nà Lạ, Phia
Chang thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ
ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc biệt khó khăn xã Sơn Phú
|
1
|
4,92
|
|
4,00
|
|
0,92
|
Xã
Sơn Phú, huyện Na Hang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
29
|
Khu du lịch, dịch vụ lòng hồ Tuyên
Quang
|
1
|
1,30
|
|
|
1,30
|
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn xã Thổ Bình
|
1
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
Xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị,
khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
40
|
204,20
|
55,68
|
-
|
-
|
148,52
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu
dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,59
|
3,12
|
|
|
1,47
|
Phường
Phan Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí
|
2
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự
án trong khu công nghiệp Long Bình An
|
1
|
26,00
|
2,00
|
|
|
24,00
|
Xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
3
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Long Bình An
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
4
|
Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,36
|
1,80
|
|
|
0,56
|
Phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
5
|
Xây dựng khu dân cư tổ 4, tổ 8, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Tổ
13, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
14,09
|
9,50
|
|
|
4,59
|
Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
8
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường
17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
|
1
|
5,90
|
3,20
|
|
|
2,70
|
Phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Khu dân cư An Phú (Khu dân cư trục
đường Quốc lộ 2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
7,67
|
5,00
|
|
|
2,67
|
Xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển
sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
10
|
Khu dân cư Đông Sơn (Giai đoạn 2)
|
1
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
Phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2725/QĐ-CT ngày
30/5/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình: Khu dân cư Đông Sơn thuộc phường Hưng Thành và phường
Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
11
|
Khu dân cư Ba Trãng
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
|
12
|
Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã
Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh
Dân
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã
Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
|
14
|
Khu dân cư Minh Dân
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
|
15
|
Khu dân cư Bắc Mục
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
|
16
|
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục
|
1
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
|
|
17
|
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc
|
1
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Xã Bằng
Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
|
18
|
Khu dân cư thôn Lâm Nghiệp, xã Phú
Lâm
|
1
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 07QĐ-UBND ngày
08/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương xây dựng khu dân cư thôn
Lâm Nghiệp
|
|
19
|
Nhà máy chế biến gỗ Công ty cổ phần
Woodsland Tuyên Quang
|
1
|
28,55
|
1,67
|
|
|
26,88
|
Xã
Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển Sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư
|
20
|
Cụm công nghiệp Thắng Quân
|
1
|
29,61
|
4,07
|
|
|
25,54
|
Xã
Thắng Quân, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 132QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của UBND huyện về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng Quân
|
|
21
|
Khu dân cư Nà Coóng thôn Nông Tiến
1, xã Trung Hà
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Xã
Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016.
Tiếp tục chuyển Sang kế hoạch năm 2017
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày
18/5/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
22
|
Khu dân cư thôn Nhân Thọ, xã Yên Nguyên
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5398b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ
trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nhân Thọ, thôn Nhân Thọ, xã Yên
nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn
đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
23
|
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5399b/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
24
|
Khu dân cư thôn Phúc Tâm xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5408b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Phúc Tâm, thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
25
|
Khu dân cư thôn Càng Nộc, xã Hòa
phú
|
1
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Xã
Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5407b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Càng Nộc, thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú, huyện Chiêm hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu
tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
26
|
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5409b/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Đồng Luộc, tổ Đồng Luộc, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm
hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày
21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu
tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa
|
27
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
10,00
|
2,00
|
|
|
8,00
|
Xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
|
28
|
Xây dựng các công trình trong khu
công nghiệp Sơn Nam
|
1
|
24,00
|
3,00
|
|
|
21,00
|
Xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng khu công nghiệp Sơn Nam
|
|
29
|
Khu dân cư Tổ DP Quyết Thắng (Đường
vào Bệnh viện huyện Sơn Dương)
|
1
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 7687/QĐ-UBND ngày 29/11/2000
|
|
30
|
Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh
|
1
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Xã
Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của
Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
31
|
Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh,
TT Sơn Dương (phần bổ sung)
|
1
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
32
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn
1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,40
|
0,40
|
|
|
2,00
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 959/QĐ-UBND, ngày 31/12/2012
|
|
33
|
Xây dựng khu dân cư đô thị mới và
sân vận động huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
0,43
|
0,22
|
|
|
0,21
|
Thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
34
|
Khu dân cư và chợ xã Phúc ứng (Đối
diện Nhà máy May Tuyên Quang)
|
1
|
1,30
|
0,80
|
|
|
0,50
|
Xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 3172/QĐ-UB ngày 16/10/2003
|
|
35
|
Cụm công nghiệp huyện Na Hang
|
1
|
20,00
|
5,30
|
|
|
14,70
|
Thị
trấn Na Hang,
|
QĐ số 07a/QĐ-UBND
ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm Công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
36
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm
xã Bình An
|
1
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
Xã
Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
|
37
|
Quy hoạch đất ở thôn Bàn Pin
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
Xã
Phúc Yên, huyện Lâm Bình
|
|
|
38
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm
xã Khuôn Hà
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
Xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
39
|
Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm
xã Thổ Bình
|
1
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
Xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
|
|
40
|
Khu dân cư thôn Nà Lung
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1555/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy
ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình
quy hoạch khu dân cư thôn Nà Lung, xã Thượng Lâm
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn,
khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận
thu khoáng sản.
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN
KHÁC
|
9
|
33,20
|
2,82
|
-
|
-
|
30,38
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp sản xuất và kinh doanh dịch
vụ của Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Trung Thành
|
1
|
0,890
|
0,860
|
|
|
0,030
|
Xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại
II
|
1
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
Thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Thanh Giang)
|
3
|
Nhà máy gạch nung xã Thái Sơn
|
1
|
4,88
|
0,07
|
|
|
4,81
|
Xã
Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày
29/11/2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy gạch nung tại
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
4
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xóm
Đồng Quân, xã Trung Trực;
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Trung Trực, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 3261/UBND-CN ngày
18/11/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh
doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất, thuê đất để thực hiện dự án sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân xã Thượng Ấm
|
1
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Xã
Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, thuê đất
để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá
nhân xã Thượng Ấm
|
1
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã
Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
|
|
7
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã
Tuân Lộ
|
1
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã
Tuân Lộ, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
8
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã
Thượng Ấm
|
1
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
Xã
Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 3261/UBND-CN ngày
18/11/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
của hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
9
|
Xây dựng xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm,
Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ
|
1
|
25,30
|
0,45
|
|
|
24,85
|
Xã
Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|